Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

quan he giua canh va goc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

gãc trong kh«ng kỊ víi nã.



?

So s¸nh víi vµ víi trong h×nh vÏ



sau:

<b>D</b>


<b>E</b> <b><sub>F</sub></b> x


<i>E</i>


<i>x</i>



<i>F</i>


<i>D</i>



<i>D</i>


<i>x</i>



<i>F</i>


<i>D</i>



ˆ


ˆ



ˆ


ˆ









</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B</b>



<b>B</b>

<b>C</b>

<b><sub>C</sub></b>



<b>A</b>



<b>A</b>

<sub>AB = 4 cm</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>của một tam giác hay </b>



<b>của một tam giác hay </b>



<b>không?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A



B

C



Góc đối diện với cạnh AC là góc B


Cạnh đối diện với góc B là


Cạnh đối diện với góc C là cạnh AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A



B

C



<sub> ABC, AC = AB => B = C</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A



B

C



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>AB</i>


<i>AC</i>


<i>C</i>


<i>B</i>


<i>C</i>


<i>B</i>


<i>AB</i>


<i>AC</i>


<i>ABC</i>


?


ˆ


ˆ


ˆ


?


ˆ


:







<i>C</i>


<i>B</i>


<i>AB</i>


<i>AC</i>




<i>ABC</i>

:

ˆ

ˆ




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn :</b>
<b>?1</b>


<b>?1</b>


<b>VÏ tam gi¸c ABC víi AC >AB. </b>
<b>Quan sát và dự đoán xem ta có </b>
<b>tr ờng hợp nào trong các tr ờng </b>
<b>hợp sau :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A


B C


ΔABC có AC >AB



<b>Dự đoán:</b>

<b>………...……</b>

B > C



<b>Kiểm tra bằng thước đo góc: </b>


B = 60

0

C = 35

0


<b>Dự đoán đúng !</b>


<b>Vậy: </b>

B > C


?1




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn :</b>


<b>?1</b>


<b>A</b>



<b>B</b>

<b>C</b>



<b>Dự đoán, đo : có AC > AB </b>
<b>thì</b>


<i>ABC</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>?</b>

<b>2</b>



<b>*/ </b>

<b>Cắt mét tam gi¸c ABC </b>


<b>b»ng giÊy víi AC > AB (h.1).</b>



<b>Gấp hình và quan sát</b>



<b>*/ </b>

<b>Gp tam giỏc ABC t đỉnh A sao </b>


<b>cho cạnh AB chồng lên cạnh AC để </b>


<b>xác định tia phân giác AM của góc </b>


<b>BAC, khi đó điểm B trùng với một </b>


<b>điểm B</b>

<b><sub> trên cạnh AC (h.2).</sub></b>



<b>H·y so s¸nh gãc AB</b>

<b><sub>M vµ gãc C</sub></b>


B



<b>A</b>


<b>C</b>


<b> H×nh 1</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


B’ <sub>---</sub> B
M


<b> H×nh 2</b>


Tiết 47 : <b>Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.</b>


<b>1. Góc đối din vi cnh ln hn :</b>


<i>ABC</i>


<i>B</i> <i>C</i>


<b>Dự đoán, ®o : cã AC > AB th×</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

M
A


C



<i><b>Gấp ABC từ đỉnh A sao cho cạnh AB chồng lên cạnh AC để </b></i>
<i><b>xác định tia phân giác AM của góc BAC, khi đó điểm B trùng với </b></i>
<i><b>một điểm B' trên cnh AC . </b></i>


B


B'


B


<b> Thực hành</b>



<b>?</b>

<b>2</b>

<b>Gấp hình và quan sát</b>



<b>Dự đoán, đo : cã AC > AB th×</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tiết 47 : <b>Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.</b>


<b>1. Góc đối diện với cạnh lớn hn :</b>


<b>?1</b> <b><sub>Dự đoán,đo : cã AC > AB </sub></b>


<b>th×</b>


<i>ABC</i>




<i>C</i>
<i>B</i>ˆ  ˆ



<b>?2</b>

<i>A</i>

<i>B</i>

ˆ

'

<i>M</i>

<sub></sub>

<i>C</i>

ˆ

B


A


C
B <sub>---</sub> B
M


<i><b>HÃy so sánh góc AB M và góc C ?</b></i>

<i>A</i>

<i>B</i>

ˆ

'

<i>M</i>

<sub></sub>

<i>C</i>

ˆ



(Vì góc AB’M là góc ngồi tại
đỉnh B’ của tam giác B’MC).


<i>C</i>


<i>B</i>



<i>B</i>


<i>M</i>



<i>B</i>



<i>A</i>

ˆ

'

ˆ

ˆ

ˆ



<b>Nhận xét : Trong một tam giác, </b>
<b>góc đối diện với cạnh lớn hơn là </b>
<b>góc lớn hơn.</b>


<i>C</i>


<i>B</i>

ˆ

ˆ





Bằng trực quan, đo


đạc và gấp hình ta


thấy nếu


thì



AC > AB


ˆ


ˆ



<i>B C</i>



ABC



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

M C


B


B'


B


<i><b> Qua gÊp h×nh gợi cho ta cách chứng minh nh thế nào?</b></i>


<b>Các b ớc chứng minh:</b>


*/ Kẻ phân giác AM của A, lÊy B’ AC sao cho AB’=AB
*/ Chøng minh  ABM =  AB’M. => B = AB’M



*/ So s¸nh AB’M víi C
Suy ra (®pcm).




GT


KL

B > C



 ABC, AC > AB


<b>Định lí 1 (SGK/54)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

M


B'


B C


KL

B > C



Trên tia AC lấy điểm B sao cho AB = AB
Do AC > AB ( gt) nªn B’ n»m giữa A và C.
Kẻ phân giác AM của góc A ( M BC ).


 


XÐt ABM vµ AB’M cã :



AB = AB ( do cách lấy điểm B)


BÂM = MÂC <sub>( do AM là phân giác của góc A )</sub>
AM : c¹nh chung


)
.
.
(


'<i>M</i> <i>c</i> <i>g</i> <i>c</i>
<i>AB</i>


<i>ABM</i> 




  <i>B</i>ˆ <i>AB</i>ˆ'<i>M</i>


<i>C</i>
<i>M</i>


<i>B</i>


<i>A</i>ˆ'  ˆ


<i>C</i>
<i>B</i>ˆ  ˆ


(2 góc t ơng ứng) (1)


Lại có góc AB’M là góc ngồi tại đỉnh B’ của tam giác B’MC


Nªn (suy tõ t/c góc ngoài tam giác) ( 2)
Từ (1) và (2), suy ra :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tiết 47 : <b>Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.</b>


<b>1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn :</b> <b><sub>?3</sub></b>


<b>Vẽ tam giác ABC với </b>


<b>Quan sát và dự đoán xem ta có </b>
<b>tr ờng hợp nào trong các tr ờng </b>
<b>hợp sau :</b>


<i>C</i>
<i>B</i>
<b>Định lí 1 (SGK/54)</b>


<i>C</i>
<i>B</i>


<i>AB</i>
<i>AC</i>


<i>ABC</i> :   ˆ  ˆ


<b>2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn :</b>



<b>1) AB = AC</b>
<b>2) AB > AC</b>
<b>3) AC > AB</b>


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1) AB = AC



2) AB > AC



3) AB < AC



A



B

C



<i>B</i>


<i>C</i>

ˆ

ˆ




<i>B</i>
<i>C</i>ˆ  ˆ


Tam giác ABC cân tại A (đ/n)
( định lý 1)


( Tr¸i gthiết)
( Trái với giả thiết)



<b>1. Gúc i din vi cnh ln hn :</b>


<b>Định lí 1 (SGK/54)</b>


<i>C</i>
<i>B</i>


<i>AB</i>
<i>AC</i>


<i>ABC</i> :  ˆ


<b>2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn :</b>


<i>ABC</i>




<b>?3</b> <sub>cã th× AC > AB</sub><i>B</i>ˆ <i>C</i>ˆ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tiết 47 : <b>Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.</b>


<b>1. Góc đối diện với cạnh lớn hn :</b>


<b>Định lí 1 (SGK/54)</b>


<i>C</i>
<i>B</i>



<i>AB</i>
<i>AC</i>


<i>ABC</i> : ˆ


<b>2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn :</b>


<i>ABC</i>




<b>?3</b> <sub>cã th× AC > AB</sub><i>B</i>ˆ <i>C</i>ˆ


<b>Trong một tam giác, cạnh i </b>
<b>din vi gúc ln hn l cnh </b>
<b>ln hn.</b>


<b>Định lý 2 :</b>


<b>Định lý 2 (SGK/55) :</b>


B


A


C


GT
KL



ABC : <i>B</i> <i>C</i>ˆ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Định lí 1</b></i>



A



B

C



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A


B



C

<b>P</b>



<b>N</b>



<b>M</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1. Góc đối diện với cạnh lớn hn :</b>


<b>Định lí 1 (SGK/54)</b>


<i>C</i>
<i>B</i>


<i>AB</i>
<i>AC</i>


<i>ABC</i> :



<b>2. Cnh i din vi gúc ln hn :</b>


<b>Định lí 2 (SGK/55) :</b>


B


A


C


GT
KL


ABC : <i>B</i>ˆ <i>C</i>ˆ


AC > AB


1) Định lí 2 là định lí đảo của
định lí 1. Từ đó trong tam
giác ABC, AC > AB


2) Trong tam giác tù ( hoặc tam
giác vng), góc tù ( hoặc
góc vng) là góc lớn nhất
nên cạnh đối diện với góc tù
( hoặc góc vng) là cạnh
lớn nhất.


<i>C</i>


<i>B</i>ˆ  ˆ


<b>NhËn xÐt :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tiết 47 : <b>Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.</b>


<b>1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn :</b>
<b>2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn :</b>
<b>3. Luyn tp :</b>


<b>Bài 1 (SGK/55)</b>


<b>Bài 1 (SGK/55): </b>


So sánh các gãc cña ABC
biÕt AB = 2 cm; BC = 4 cm;
AC = 5 cm.


B


A


C
4 cm


5 cm


2 cm



ABC cã AB <BC <AC (2cm<4cm<5cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn :</b>
<b>2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn :</b>
<b>3. Luyện tập :</b>


<b>Bµi 2 (SGK/55)</b>


<b>Bµi 2 (SGK/55): </b>


So sánh các cạnh của ABC
biết






Nờn AC < AB < BC ( định lí 2)


0
0<sub>;</sub> ˆ <sub>45</sub>
80


ˆ <sub></sub> <i><sub>B</sub></i> <sub></sub>


<i>A</i>


45


80



B


A C


XÐt <sub></sub><sub>ABC cã</sub> ˆ ˆ ˆ <sub>180</sub>0





 <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i>


( định lí tổng 3 góc trong tam giác)


0
0
0
0
0
0
0
55
ˆ
)
45
80
(
180


ˆ
180
ˆ
45
80









<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
)
80
55
45
(
ˆ
ˆ


ˆ 0 0 0








<i>C</i> <i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

0
45

D


9

E

F


9

8


8

C


B


A


9

10



2. Tên các cạnh của tam giác.



a) <<...

b) …<…=...

c) …<…<...



M


N

P


15

7


9


C
A
B

650


700 N


M


P
600 <sub>60</sub>0


D F
E
540

a) .…>…..>...


D


9

E

F


9

8



b) …<…=...



b) ..…>…..>...

c) ..…=…..=...



C B

A

D E

F

N M

P



BC AC AB

EF

DF DE

MN NP MP



0


36



0


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2. Trong một tam giác, đối diện với


cạnh lớn nhất là góc tù.



3. Trong một tam giác tù, đối diện với


góc tù là cạnh lớn nhất.



4. Trong hai tam giác, đối diện với


góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.













</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Bạn An</b>


<b>* </b>



<b>* </b>

<b>Ngược lại</b>

<b>Ngược lại</b>

<b> :</b>

<b> :</b>

<b>Với thước đo độ dài , có thể so sánh </b>

<b>Với thước đo độ dài , có thể so sánh </b>



<b>được các góc của một tam giác hay không ?</b>




<b>được các góc của một tam giác hay không ?</b>



<b>của một tam giác hay không?</b>



<b>của một tam giác hay không?</b>



<b>của một tam giác bằng cách dùng định lí 2</b>



<b>của một tam giác bằng cách dùng định lí 2</b>



<b>Với thước đo độ dài , có thể so sánh được các </b>



<b>Với thước đo độ dài , có thể so sánh được các </b>



<b>góc của một tam giác </b>



<b>góc của một tam giác </b>

<b>bằng cách dùng định lí 1</b>

<b>bằng cách dùng định lí 1</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>Với một tam giác bình thường,</b>

<b>Với một tam giác bình thường,</b>

<b>để so sánh </b>

<b>để so sánh </b>


<b>được ba cạnh ta cần biết </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>* Định lí 2 ( định lí liên hệ giữa cạnh và góc đối diện ):</b>


<b>lín h¬n.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Nắm vững hai định lí quan hệ giữa cạnh và góc đối


diện trong tam giác.




</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Gỵi ý:</b></i>

Cã AB = AB < AC



<b>=>B nằm giữa A và C</b>


<b>=>Tia BB nằm giữa tia BA và BC</b>


<b>B</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>A</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>C</b>

'




<i><sub>C</sub></i>

<i><sub>A</sub></i>

<i><sub>B</sub></i>

<i><sub>B</sub></i>



<i>B</i>


<i>A</i>


<i>B</i>


<i>B</i>


<i>A</i>


<i>B</i>


<i>B</i>



<i>A</i>

ˆ

'

ˆ

'



<i>B</i>



<i>C</i>


<i>A</i>


<i>B</i>



<i>B</i>



<i>A</i>

ˆ

'

ˆ



<i>B</i>


<i>C</i>


<i>A</i>


<i>C</i>



<i>B</i>



<i>A</i>

ˆ

ˆ




<b>? H·y so s¸nh gãc ABB víi gãc AB B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×