Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

GIAO AN LOP 3 TUAN 17 CKTKN DUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.85 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 17</b>


<b>Thứ</b>


<b>ngày</b> <b>Mơn</b>


<b>Tiết</b>


<b>CT</b> <b>TÊN BÀI GIẢNG</b>


<b>Ghi</b>
<b>chú</b>


7
2 09


12


<b>Chào cờ</b>


<b>Đạo đức</b> 17 Biết ơn thương binh lệt sĩ ( Tiết 2)


<b>Tập đọc-kc</b> 49 <sub>Mồ côi xử kiện</sub>


<b>Tập đọc-kc</b> 50 <sub>Mồ cơi xử kiện</sub>


<b>Tốn</b> 81 Tính giá trị của biểu thức .(tt)


8
3 09



12


<b>Thể dục</b> 33 Bài tập RLTT và kĩ năng vận động cơ bản …. . .


<b>Tốn</b> 77 Luyện tập


<b>Chính tả</b> 33 <sub>N-V: </sub><sub>Vầng trăng quê em</sub>


<b>TN-XH</b> 33 <sub>An tồn khi đi xe đạp.</sub>


<b>Anh văn</b>
9


4 09
12


<b>Tập đọc</b> 51 <sub>Anh đom đóm .</sub>


<b>Tốn</b> 82 Luyện tập.


<b>LT & C</b> 17 <sub>Ôn tập từ chỉ đặc điểm .Ôn tập câu .</sub>


<b>m nhạc</b> 17 <sub>Kể chuyên âm nhạc</sub>


10
5 09


12


<b>Thể dục</b> 34 <sub>Ơn đội hình đội ngũ và</sub><sub> Bài </sub><sub>tập RLTT </sub>



<b>Tốn</b> 83 <sub>Luyện tập chung</sub>


<b>Tập viết</b> 17 Ơn chữ hoa N


<b>TN-XH</b> 34 <sub>Ôn học Kì I</sub>


<b>Thủ cơng</b> 17 <sub>Cắt dán chữ VUI VẺ (T1) </sub>


11
6 09


12


<b>Tốn</b> 84 <sub>Hình vuông.</sub>


<b>Tập làm văn</b> 17 Viết về thành thị - nông thôn.


<b>Chính tả</b> 34 <sub>N-V: m thanh thành phố .</sub>


<b>Mĩ thuật</b> 17 <sub>Vẽ tranh đề tài chú bộ đội .</sub>
<b>S . </b>


<b>hoạt lớp</b>


17 Nhận xét tuần 17 . P/ h tuần 18
***************************


ĐẠO ĐỨC



<b>Tiết 17</b> : BIẾT ƠN THƯƠNG BINH , LIỆT SĨ .
I:<b>Mục tiêu</b> :


- Biết ơn công lao các thương binh , liệt sĩ đối với que hương , đất nước .


- Tìm hiểu cấc hoạt động đền ơn đáp nghĩa các gia đình thương binh liệt sĩ ở địa phương.
- Nhiệt tình tham gia và ủng hộ các hoạt động đền ơn đáp nghĩa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

III; <b>Các hoạt động dạy học </b>
<b>1.Khởi động :</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>


(?) Thương binh liệt sĩ là những người như thế
nào ?


(?) Chúng ta cần có thái độ như thế nào với các
thương binh liệt sĩ ?


-Lớp và giáo viên nhận xét .
3.Dạy bài mới .


a.Giới thiệu bài – Ghi bảng
b.Giảng bài .


<b>* HĐ1</b>;<b>Xem tranh và kể về những ngöời anh</b>
<b>hùng </b>


-GV chia nhóm-lớp 4 nhóm : giao cho mỗi
nhóm 1 ảnh trong VBT quan sát .



(?) Người trong tranh là ai ?


(?) Em biết gì về gương chiến đấu hi sinh của
người anh hùng liệt sĩ đó ?


-Các nhóm khác bổ sung .


GVKL : Chị Võ Thị Sáu , anh Kim Đồng ,anh
Lý Tự Trọng , Trần Quốc Toản tuy tuổi còn trẻ
nhưng đều anh dũng chiến đấu hy sinh xương
máu để bảo vệ tổ quốc .Chúng ta phải biết ơn
các anh hùng thương binh , liệt sĩ .


*<b>Hoạt động 2</b>:Xử lý tình huống .
-Lớp- GV nhận xét bổ sung .


*GVKL: Các việc làm a,b,c là em nên làm ,
việc làm d là không nên làm .


*<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu hoạt động đền ơn</b>
<b>đáp nghĩa ở địa phương.</b>


- GV nhận xét – bổ sung nhắc nhở học sinh
tích cực ủng hộ tham gia các hoạt động đền ơn
đáp nghĩa ở địa phương .


(?)Kể tên trường học , đường phố , công viên


-Điểm danh+ Hát .


-2 học sinh trả lời


- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm 4 .


- Đại diện các nhóm lên trình bày


-Học sinh thảo luận theo dặn các tình huống
bài tập 3/28.


- Đại diện các nhóm lên trình bày


-Cáo nhóm cáo kết quả điều tra tìm hiểu về
các hoạt động đền ơn đáp nghĩa các thương
binh ,gia đình liệt sĩ ở địa phương : xây nhà
tình nghĩa, thăm hỏi bà mẹ liệt sĩ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

mang tên anh hùng liệt sĩ ?


Hoạt động 3: Đọc thơ , kể chuyện , hát về chủ
đề biết ơn thương binh ,liệt sĩ .


<b>*GVKL</b>:Thương binh , liệt sĩ là những ngời đã
hi sinh sương máu vì tổ quốc chúng ta cần ghi
nhớ và đền đáp cơng lao to lớn đó bằng những
việc làm thiết thực của mình


<b>4.Củng cố - dặn dị:</b>
-Đọc câu tục ngữ cuối bài .


-Tìm hiểu thêm về tấm gương anh hùng , liệt


sĩ .


-GV nhận xét tiết học .


Kim Đồng , Công viên Lý Tự Trọng (GL)
-Học sinh hát về chủ đề .


VD: Bài hát về Chị Võ Thị Sáu , Anh Kim
Đồng .


***************************************
TẬP ĐỌC –KỂ CHUYỆN


Tiết 65 –66 : MỒ CÔI XỬ KIỆN
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>*. Tập Đọc :</b>


-Bước đầu biết đọc phân biệt lời dẫn truyện với lời các nhân vật (chủ qn, bác nơng


dân, Mồ Côi)


<b>-</b> Hiểu nội dung của câu chuyện : Ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi.
<b>* . Kể chuyện </b>


-Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dụa vào tranh minh họa.


– Lắng nghe và kể tiếp lời bạn giọng kể tự nhiên, phân biệt lời các nhân vật.Biết nhận
xét, đánh giá cách kể của bạn.



-Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập .
<b>II . Phương tiện :</b>


<b>-</b> Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK
<b>III .Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>*TẬP ĐỌC</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ : Bài ba điều ước </b>


(?)Nếu có ba điều ước em sẽ ước gì ?
(?)Vì sao ba điều ước được thực hiện ?
-Nhận xét ghi điểm.


<b>2/ Dạy bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài –Ghi bảng .</b>
<b>b.Giảng bài .</b>


<i><b>*HĐ 1: Luyện đọc:</b></i>
-GV đọc toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Hướng dẫn cách đọc: Lưu ý giọng phận
biệt lời các nhân vật, : Giọng Mồ Côi nhẹ
nhàng thản nhiên; lời bác nông dân phân
trần, thật thà.


-Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
<b>nghĩa từ.</b>


<b>* Luyện đọc câu: </b>


-Đọc từ khó


-GV sửa lỗi cho các em
* Đọc từng đoạn trước lớp :
-Bài chia 3 đoạn.


- Đoạn 1 : Đọc đúng giọng kể .


-Đoạn 2 : Nhắc nhở các em nghỉ hơi rõ ràng
sau các dấu hai chấm . Giọng đọc các câu
đối thoại .


-Đoạn 3: Giọng đọc các câu đối thoại .
* Đọc trong nhóm :đoạn.


* Thi đọc trước lớp: :Đoạn .
<b>*HĐ 2: Tìm hiểu bài :</b>


(?) Câu chuyện có những nhận vật nào ?
(?) Chủ quán kiện bác nông dân về việc
gì ?


GV : Vụ án thật khó phân xử, phải xử sao
cho cơng bằng, bảo vệ được bác nông dân
bị oan, làm cho chủ quán bẽ mặt mà vẫn
phải tâm phục, khẩu phục.


(?) Bác nơng dân đã dùng lời lẽ gì để biện
minh cho việc bác bị người chủ quán vu oan
cho mình ?



(?) Khi bác nơng dân nhận có hít hương
thơm của thức ăn trong quán, Mồ Côi oan
thế nào ?


(?) Thái độ của bàc nông dân thế nào khi
nghe lời phán xử ?


- HS đọc nối tiếp từng câu đến hết bài .
- Đọc những tiếng khó: vùng q nọ, cơng
đường, vịt rán, miếng cơm nắm, hít hương
thơm, giãy nảy, trả tiền, lạch cạch, ..


- 2 học sinh đọc chú giải .
-Học sinh đọc lại đoạn 1 .
-Học sinh đọc lại đoạn 2 .
-Học sinh đọc lại đoạn 3 .


HS đọc từng đoạn trong nhóm .
-HS đọc đoạn 2,3.


- Một em đọc lại cả bài.


- Chủ quán, bác nông dân, Mồ Côi.


- Về tội bác vào quán hít mùi thơm của lợn
quay, gà luộc, vịt rán mà không tiền .


-Đọc đoạn 2:Một em đọc cả lớp đọc thầm.
-Bác nói rằng : Tôi chỉ vào quán ngồi nhờ


để ăn miếng cơm nắm. Tơi khơng mua gì
cả.


- Bác nông dân phải bồi thường, đưa 20
đồng để quan tịa phân xử.


- Bác giãy nảy lên : Tơi có đụng chạm gì
vào thức ăn trong quán đâu mà phải trả
tiền ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(?) Mồ côi bảo bác nông dân làm gì ?


(?)Tại sao Mồ Cơi bảo bác nơng dân xóc 2
đồng bạc đủ 10 lần ?


(?)Cuối cùng Mồ Cơi đã nói gì để kết thúc
phiên tịa ?


GV : Mồ Cơi xử trí thật tài tình, cơng bằng
đến bất ngờ làm cho chủ quán tham lam
không thể cãi vào đâu được và bác nông
dân chắc là rất sung sướng, thở phào nhẹ
nhõm.


- Em hãy đặt lại tên cho câu chuyện ?
Gv :Câu chyện ca ngợi sự thông minh của
những con người nông dân thật thà và phê
phán những kẻ tham lam.


<b>* KỂ CHUYỆN</b>




<b>*HĐ 1: Xác định yêu cầu : Học sinh đọc</b>
yêu cầu của bài .


<b>*HĐ 2: Hướng dẫn học sinh kể chuyện : </b>
- HD quan sát 4 tranh kể lại nội dung 3 đoạn.
-Gọi 3 học sinh nối tiếp nahu kể từng đoạn
trước lớp


-Yêu cầu học sinh kể trong nhóm .
- Nhìn tranh kể lại từng đoạn.


-Tranh 1 : Chủ quán đưa bác nông dân lên
Công đường .


-Tranh 2: Mồ Cơi nói bác nơng dân phải
bồi thường .


-Tranh 3 : Bác nông dân xóc bạc cho bác
chủ quán nghe .


-Tranh 4: Bác nông dân cảm ơn Mồ Côi và
nhận lại baïc .


- Lớp nhận xét: Bình chọn bạn kể
hay-tun dương.


<b>4/ Củng cố -Dặn dò:</b>


(?)Nội dung câu chuyện này nói lên điều


gì ?


(?) Em thích nhân vật nào ?


- Về nhà đọc lại bài, tập kể lại chuyện cho
người thân nghe. Xem bài mới: Anh đom
đóm.


- Nhận xét tiết học


- Bảo bác đưa tiền để anh phân xử, sau đó
nói bác xóc đồng xu cho đủ 10 lần.


- Xóc 2 đồng bạc 10 lần mới đủ số tiền 20
đồng.


- Bác này đã bồi thường cho chủ quán đủ số
tiền : Một bên :hít mùi thịt”, một bên : “nghe
tiếng bạc”. Thế là cơng bằng.


<b>-</b> HS nêu : Vị quan tòa thông minh; n
hơi trả tiếng. …


- Dựa vào tranh minh hoạ, kể lại toàn bộ
câu chuyện.


-HS khá giỏi kể lại mẫu một đoạn.


- Học sinh dựa vào tranh kể lại từng đoạn ,
cả chuyện .



<b>-</b> 3 học sinh thi kể 3 đoạn câu chuyện trước
lớp


- Lớp nhận xét .


- 2,3 nhóm thi kể trước lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TỐN


Tiết 81<i>: </i>TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (TT).
<b>I .Mục tiêu :</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc () và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu
thức dạng này.


-Học sinh làm tính nhanh , đúng , chính xác .
-Giáo dục học sinh cẩn thận khi làm bài .
<b>II.Phương tiện : </b>


<b>III.Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>


- Lớp hận xét sửa sai.
<b>2. Bài mới :</b>


<b>a.Giới thiệu bài –ghi bảng </b>


<i><b>* Quy tắc tính giá trị của biểu thức có dấu </b></i>
<i><b>ngoặc : </b></i>



- Từ bài cũ biểu thức 375 – 10 x3 , trong
biểu thức khơng có dấu ngoặc ta thực hiện
như thế nào ?


- GV ghi ví dụ thứ hai : 30 +5 :5= 30 +1
= 31.


-Đối vơi biểu thức này ta muốn thực hiện :
30 +5 trước thì ta phải kí hiệu thế nào ?
- Muốn thực hiện phép tính 30 +5 trước rồi
mới chia sau, người ta viết thêm và kí hiệu là
dấu ngoặc ( ) vào như sau :


(30 + 5) : 5. Nếu biểu thức có dấu ngoặc thì
ta phải thực hiện phép tính trong ngoặc trước.
- GV ghi bảng : (30 +5) : 5 = 35 : 5


= 7
- Nêu lại cách thực hiện ?
* Viết ví dụ 2 : 3 x (20 – 10) =
GV ghi bảng : 3 x (20 – 10)= 3 x 10
= 30


-Từ hai ví dụ em nào cho biết nếu khi thực
hiện biểu thức mà trong biểu thức có dấu


<b>-</b> HS lên bảng làm-Lớp làm bảng con.
375 -10 x 3 = 375 – 30



= 345
5 x 11 – 20 = 55 – 20
= 35


- HS nêu cách thực hiện : thực hiện tính
nhân trước (10x3=30), phép trừ sau (375-
30 = 345).


- Tương tự trên ta làm phép tính chia trước,
cộïng sau.


- Ta có thể khoanh trịn, đóng khung, gạch
chân,…


- Theo dõi nêu miệng phép tính : 30 cộïng
với 5 bằng 35, 35 chia 5 bằng 7.


- Ta thực hiện trong ngoặc trước. (cho
nhiều em nhắc lại cách làm).


- Một em nêu miệng cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ngoặc thì ta thực hiện như thế nào ?
- Ghi bảng quy tắc.


<b>c.Thực hành : </b>


<b>* Bài 1 : Đọc yêu cầu bài .</b>
HD học sinh nêu cách làm.



-Lớp và giáo viên nhận xét – nêu cach thực
hiện .


Qua bài này ta củng cố cách thực hiện biểu
thức có dấu ngoặc.


<b>*Bài 2 : Đọc yêu cầu bài .</b>


- GV lấy một vài biểu thức làm ví dụ bỏ
ngoặc ra : 65 +15 x2= 65 + 30


= 95


Lớp và giáo viên nhận xét - Nêu cách làm
với từng biểu thức.


( ?) Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc thì ta
làm như thế nào ?


<b>*Bài 3 : Đọc đề bài .</b>


(?) Bài tốn cho biết gì ? u cầu tìm gì?


- Nhận xét, sửa. Nêu lời giải khác ?
(?) Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?
4. Củng cố- Dặn dị:


- Hơm nay học tốn bài gì ?


- Nhắc lại quy tắc thực hiện tính giá trị biểu


lần.


- Tính giá trị của biểu thức.
a) 25 – ( 20 -10 )= 25 -10
= 15
80 – ( 30 +25 ) = 80 – 55
= 30


b) 125 + ( 13 +7 ) = 125 + 20
= 145
416 – ( 25 -11) = 416 -14
=402


- 4 học sinh lên bảng làm – Lớp làm bảng
con


- Tính giá trị của biểu thức.
a) (65 +15) x2 = 80 x2 ;
= 160
48 : ( 6 : 3 ) = 48 : 2
= 24
b) (74 – 14 ): 2 = 60 : 2
= 30
81 : ( 3 x 3 )= 81: 9
=9


- 4 học sinh lên bảng làm – Lớp làm vào
vở .


-…. . . . Ta thực hiện trong ngoặc trước ,


ngoài ngoặc sau .


-Đọc đề bài


- Một em lên bảng giải, lớp làm vào vở.
Bài giải


Số sách xếp trong mỗi tủ là :
240 : 2 = 120 (quyển)
Số sách xếp trong mỗi ngăn là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Về nhà xem lại bài, xem bài mới : “Luyện
tập”.


- Nhận xét tiết học



-


----Thứ ba ngày 8 tháng12 năm 2009


THỂ DỤC


<b>Tiết 33 : ƠN BAØI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ </b>
<b>VAØ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG</b><i><b>CƠ BẢN</b></i>


<b> I . Mục tiêu :</b>


-Biết cách tập hợp hàng ngang , dóng thẳng hàng ngang. Biết cách đi 1-4 hàng dọc theo
nhịp biết đi vượt chướng ngại vật thấp . biết cách đi chuyển hướng phải ,trái đúng ,thân


người tự nhiên .


- Thự hiện động tác ở mức độ chính xác .Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò
chơi.


-Giáo dục học sinh chăm luyện tập và đoàn kết khi chơi.
<b>II.Phương tiện : kẻ sân để chơi trò chơi.</b>


<b>III.Các hoạt động dạy – học . </b>
<b>1/ Phần mở đầu :</b>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học.


-Chaïy nhẹ nhàng thành vòng xung quanh
sân.


-Chơi trò chơi : “Làm theo hiệu lệnh “.
<b>/ Phần cơ bản:</b>


<b>a.Ơân các động tác ĐHĐN và RLTTCB đã</b>
<b>học </b>


- Cả lớp ôn tập theo sự chỉ huy của GV chủ
nhiệm. Sau đó chia lớp thành các tổ cho tổ
trưởng chỉ huy ôn tập, GV theo dõi sửa, uốn
nắn.


- Cho các nhóm thi đua, nhận xét TD.



- Cho lớp ơn lại các động tác : Tập hợp
hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái,
đi đều 1-4 hàng dọc, di chuyển hướng phải,
trái (mỗi lần khoảng 2m).


- GV đi tới từng tổ theo dõi nhắc nhở những
em tập sai, HD tập lại.


-Tập trung cả lớp lại thi đua giữa các tổ,
các nhóm theo dõi nhận xét.


<b>b. Chơi trò chơi “Chim về tổ”. </b>


<b> 0 0 0 0 0 0 0 0</b>
0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Tập hợp thành đội hình vịng trịn, điểm
số 1, 2, 3.


- GV nêu tên trò chơi, HD cách chơi : khi
có hiệu lệnh 1, 3, làm tổ, số 2 làm chim, thì
chúng ta chơi, nếu em nào phạm lỗi thì sẽ
bị phạt. Cho HS chơi thử –sau đó chơi thật.
<b>/ Phần kết thúc:</b>


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học.



<b> </b>


****************************
TỐN


<b>Tiết 82:</b><i> LUYỆN TẬP</i>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc () . Aùp dụng được việc tính giá trị của biểu
thức vào dạng bài tập điền dấu “ = ”,”< ”, “ > “.


- Học sinh làm tính nhanh ,đúng , chính xác.
-Giáo dục học sinh cẩn thận khi làm bài .ù
<b>II.Các hoạt động dạy – học :</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nhận xét ghi điểm- nhận xét chung.


- Lớp nhận xét sửa sai – Nêu cách thực hiện .


-2 học sinh lên bảng làm – Lớp làm
bảng con .


3 x( 70 – 35 ) = 3 x 35
= 105
126- ( 63 : 7) = 126 – 9
= 117
(42 + 8 ) : 10 = 50 : 10


= 5
<b>3/ Bài mới: </b>


a.Giới thiệu bài-Ghi bảng .


<b>b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: </b>
<b>* Bài 1: Đọc yêu cầu bài . </b>


HD mẫu : 238 – (55-35) =
Ta sẽ thực hiện bài này ntn?


GV ghi baûng : 238 – (55-35) = 238 – 20
= 218.


-Tính giá trị của biểu thức .


- Một em nêu lại cách làm của phép
tính : thực hiện phép trừ trong ngoặc
trước (55-35= 20), sau đó thực hiện phép
trừ ở ngoài ngoặc (238 –20= 218).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Lớp và giáo viên nhận xét – nêu các thực
hiện .


(?) Nếu trong một biểu thức có các phép tinh
cộng , trừ , nhân , chia thì ta thực hiện như thế
nào ?


<b>*Bài 2: Nêu yêu cầu bài. </b>



-HD HS làm từng cặp biểu thức :


- Hai phép tính này có gì giống và khác
nhau ?


-Lớp và giáo viên nhận xét .


-Qua bài này chúng ta luyện tập được gì ?
<b>*Bài 3 : Đọc yêu cầu của bài. </b>


- HD HS nêu miệng.


- Nhận xét,nêu cách thực hiện.


<b>*Bài 4 : GV chia lớp thành 4 nhóm, phát cho </b>
các em số tam giác, xếp thành hình cái nhà.


( 72 + 18 ) x 3 = 90 x 3
= 270


- Học sinh làm vào vở – 3 học sinh lên
bảng làm .


-Tính giá trị của biểu thức .
a) (421- 200) x 2 = 221 x2
= 442
421 – 200 x 2 = 421 – 400
= 21


-Hai phepù tính này khác nhau về cách


thực hiện, giống nhau có các số và phép
tính.


b) 90 +9 : 9 = 90 +1
=91
( 90 + 9) : 9 = 99 : 9
=11
c)48 x 4 : 2 = 12 : 2
= 6
48 x (4 : 2) =48 x 2
= 96


d) 67 - (27 + 10 ) = 67 – 37
= 30
67 - 27 + 10 = 40 + 10
= 50


-3 học sinh lên bảng làm – lớp làm vào
vở .


-Luyện tập lại cách thực hiện biểu thức
có dấu ngoặc, khơng có ngoặc.


- 2 học sinh đọc.


- HS lớp làm miệng, nêu cách tính biểu
thức.


( 12 + 11) x 3 > 45
11 +( 52 – 22) = 41



30 < ( 70 + 23):3
120 < 484 : ( 2+2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Lớp và giáo viên nhận xét – tuyên dương .
<b>4/ Củng cố –Dặn dò :</b>


(?) Vừa luyện tập những dạng tốn gì?
- Về nhà xem lại, những bài chưa làm xong
làm vào vở. Chuẩn bị tiết : “luyện tập
chung”.


- Nhận xét tiết hoïc.




- Moät số nhóm lên thi ghép hình cái
nhà .


*******************************
<b>CHÍNH TẢ (nghe - viết)</b>


<b>Tiết 33:</b> <i><b> VẦNG TRĂNG QUÊ EM. </b></i>
<b>I.Mục tiêu : </b>


-Nghe - viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT điền vào chỗ trống tiếng có âm vần dễ lẫn (d/ gi/r).
-Giáo dục học sinh, giữ gìn vở sạch , viết chữ đẹp.


<b>II.Phương tiện :</b>



<b>- Viết sẵn bài tập lên bảng .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>:


<b>1 . Kiểm ta bài cũ : Gọi hai HS lên bảng </b>
Nhận xét sửa.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài – Ghi bảng.</b>
<b>b.Hướng dẫn viết chính tả :</b>
*Hướng dẫn học sinh chuẩn bị.
- GV đọc đoạn viết .


(?)Vầng trăng đang nhô lên được tả đẹp như
thế nào ?


(?) Bài có mấy đoạn ? chữ đầu đoạn viết
ntn?


- Lớp viết vào bảng con -2 HS lên bảng
viết: lưỡi, thẳng băng, nửa chừng, thuở bé,


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Những chữ nào trong bài dễ viết sai ?
<b>-Luyện viết từ khó . </b>


<b>c. Luyện viết vở .</b>


GV đọc thong thả từng câu, mỗi câu đọc 2-3


lần cho học sinh viết bài vào vở ,kết hợp uốn
nắn tư thế ngồi chữ viết của HS.


GV đọc cho HS soát lỗi.
- Thu vở chấm 1/3 lớp
<b>d. Luyện tập .</b>


<b>a) Bài tập 2a: </b>


- GV nêu yêu cầu của bài.


-Lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng :Thứ tự
từ cần điền : gì , dẻo , duyên, ríu ran.


-Giải câu đố : cây mây (là loại cây có thân
gai, có thể dài 4 đến 5 mét, mọc thành bụi,
thường dùng để đan thành bàn ghế. ; cây
gạo.


<b>4/ Củng cố dặn dò:</b>
-Trả bài – Sủa lỗi sai .


-Về làm VBT .Chuẩn bị tiết sau .
-Nhận xét tiết học


vào một ô.


-Học sinh đọc lên .


-HS viết bảng con: lũy tre làng , mát rượi ,


khuya …. . .


-Đọc lại những từ vừa viết .
-Lớp lắng nghe viết bài.


- HS Dùng bút chì theo dõi gạch chân dưới
các từ sai.


- Đọc lại nội dung của bài 2.


- Hai nhóm cử đại diện lên làm, lớp làm
vào vở.


- Một số em đọc kết quả của bài làm.
- HS sửa bài theo lời giải đúng.


***********************************
<b>TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI</b>


<b>Tiết 33 : AN TOAØN KHI ĐI XE ĐẠP </b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


- Nêu được một số quy định đảm bảo an toàn khi đi xe đạp .


-Nêu được các trường hợp đi xe đạp đúng luật và sai luật giao thơng .
-Có ý thức tham gia giao thơng đúng luật và an tồn .


<b>II.Chuẩn bị :</b>


-Các hình trong SGK trang 64, 65.


<b>III.Các hoạt động dạy – học . </b>


<b>1.Khởi động : </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>


(?) Nêu sự khác biệt giữa làng quê và đô thị .
-Lớp và giáo viên nhận xét .


-Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3. Bài mới


a. <i>Giới thiệu bài</i>: Khi đến trường chúng ta đi
bằng phương tiện nào ? vậy những em nào đi
xe đạp ? Để đảm bảo an tòan chúng ta sẽ đi
ntn ? Ghi bảng .


<b>b.Giảng bài .</b>


<b>*Hoạt động 1: Đi đúng ,đi sai luật giao</b>
<b>thơng </b>


- Chia lớp thành 8 nhóm quan sát các hình ở
trang 64, 65 SGK . Quan sát và nói người nào
đi sai, người nào đi đúng.


-Mỗi nhóm quan sát một bức tranh và thảo
luận các câu hỏi :


(?) Trong tranh vẽ ,ai đã đi đúng luật , ai đi


ssai luật ? Vì sao ?Yêu cầu HS trình bày trước
lớp về đánh giá của nhóm mình, nói vì sao
sai, sai chỗ nào ?


<b>GV tóm lại : </b>


<b>Tranh 1 : Có một người cố vượt qua đường</b>
khi đèn đỏ đã sáng.


<b>Tranh 2 : Đi vào đường cấm đi ngược chiều.</b>
<b>Tranh 3 : Đi xe đạp không đúng. </b>


<b>Tranh 4 : Đi xe đạp trên vỉa hè. </b>


<b>Tranh 5 : Chạy xe đạp một tay, mang vật dài</b>
trên đường dễ ngây nguy hiểm.


<b>Tranh 7 : Đi xe đạp buông tay, chở ba người. </b>
Vậy theo chúng ta đi xe đạp như thế nào là
đúng luật , như thế nào là sai luật ?


<b>GVKL </b><i>: Để đảm bào an tồn giao thơng , khi</i>
<i>đi xe đạp em cần chú ý đi về phía bên tay</i>
<i>phải ,đi đúng phần đường của mình , không đi</i>
<i>trên vỉa hè hay mang vác cồng kềnh , không đi</i>
<i>ngược chiều , không đèo 3 .</i>


<i><b>*Hoạt động 2: </b></i><b>Thảo luận để biết được luật</b>
<b>giao thông đối với người đi xe đạp.</b>



GV chia lơp thành các nhóm , mỗi nhóm 4 học
sinh thảo luận câu hỏi :


(?)Theo em đi xe đạp như thế nào là đúng luật
giao thông ?


-Gọi một số nhóm lên trình bày.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.


<i>GV nhận xét ý kiến phát biểu của HS nhận xét</i>


- 2 học sinh nhắc lại bài .


- HS thảo luận theo nhóm 4 và nói với
nhau về tranh nào đúng, tranh nào sai ?
(tranh 1, tranh 2, tranh 3, tranh 5, tranh7
là sai; còn tranh 4, tranh 6 là đúng.
- Các nhóm thảo luận ghi ra giấy, sau đó
cho đại diện đọc lên.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


- Lớp nhận xét và bổ sung


-Hoïc sinh thảo luận theo nhóm 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>việc chấp hành luật giao thông –Phân tích về</i>
<i>tầm quan trọng của việc chấp hành luật lệ</i>
<i>giao thông. </i>



<b>GVKL :</b><i>Khi đi xe đạp cần đi bên phải, đúng</i>
<i>phần đường dành cho người đi xe đạp. Không</i>
<i>đi vào đường ngược chiều. </i>


<b>*Hoạt đơng 3: Chơi trị chơi : đèn xanh,</b>
<b>đèn đỏ. </b>


<b>-Gíao viên nêu tên trị chơi cho học sinh chơi</b>
thử sau đó cho học sinh chơi chính thức .


- Lớp trưởng chỉ huy lớp chơi hơ : đèn xanh
(cả lớp quay trịn hai tay.


Hơ : đèn đỏ (cả lớp dừng lại và để tay ở vị trí
chuẩn bị).


<b>4. Củng cố dặn dò : </b>


- GV gọi một vài HS đọc mục bạn cần biết
-Về nhà học bài, làm lại các bài tập vào vở .
Xem trước bài sau “bài 34 Ơn tập và kiểm
tra”.


- Nhận xét tiết học.


- Cả lớp cùng đứng dậy tham gia trò
chơi, theo sự hướng dẫn của lớp trưởng.
- Các em cùng làm, em nào làm sai sẽ
phạt hát một bài.






----Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009
<b>TỐN</b>


<b>Tiết 83:</b> <b> LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


-Biết tính giá trị của biểu thức cả ở 3 dạng .
-Làm tính ,giải tốn nhanh ,đúng chính xác .
-Giáo dục học sinh caant thận khi làm bài .
<b>II.Các hoạt động dạy – học </b>:


<b>1.Khởi động: </b>
<i><b>2. Bài cũ</b><b> :</b></i>


-Lớp và giáo viên nhận xét .
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>a. Giới thiệu bài –Ghi bảng .</b>


<b>b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập </b>
<b>* Bài 1 :Nêu yêu cầu bài .</b>


-Hướng dẫn học sinh tính giá trị của biểu


-Điểm danh + hát



- 2 HS lên bảng làm bài- Lớp làm bảng
con.


( 12 +11) x 3 > 45 30< ( 70 +23 ) : 3
23 93


-Lớp theo dõi nhận xét sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

thức.


-Lơp và giáo viên nhận xét nêu cách thực
hiện .


GV cđng cè c¸ch tÝnh biểu thức chØ cã
phÐp tÝnh céng, trõ hoỈc nh©n chia.


<b>* Baøi 2 : Nêu yêu cầu bài .</b>


-Lớp và giáo viên nhận xét .


- Chúng ta vừa luyện tập về cách thực hiện
biểu thức ntn ? Lưu ý cách viết số.


<b>*Bài 3: Yêu cầu đọc đề bài. </b>


(?) Với biểu thức có dấu ngoặc ta thực hiện
như thế nào ?


- Lớp và giáo viên nhận xét nêu cách thực
hiện .



- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức có
dấu ngoặc .


<b>* Bài 4 : Đọc đề bài. </b>


-Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm cử một
bạn lên nối biểu thức với giá trị tương ứng
của nó.


-Lớp và giáo viên nhận xét yêu cầu học sinh


=365


188 +12 – 50 = 200 - 50
= 150
b)21 x 3 : 9 = 63 : 9
= 7
40 : 2 x 6 = 20 x 6
= 120


-2HS lên làm,1số HS đọc bài của
mình,nêu cách làm.


- Tính giá trị của biểu thức.
a)15 + 7 x 8 = 15 + 56
= 71


201+ 39 : 3 = 201 + 13
= 214


b)90 + 28 : 2 = 90 +14
= 104
564 – 10 x 4 = 564 – 40
= 524


-2 học sinh lên bảng làm –Lớp làm vào
vở


- Tính giá trị của biểu thức.
a)123 x (42 – 40) = 123 x 2
= 246
(100+11) x 9 = 111 x 9
= 999
b)72 : (2 x 4) = 72 : 8
= 9
64 : ( 8: 4 ) = 64 : 2
= 32


-2 học sinh lên bảng làm – Lớp làm vào
vở .


-Mỗi số ô vuông là giá trị của biểu thức
nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

choi biết lý do nối phép tính với kết quả
đúng củng cố cách tính giá trị biếu thức co cá
phép tính cơng, trừ ,nhân, chia cóù ngoặc.
<b>* Bài 5 : Đọc đề toán .</b>


(?) Bài toán cho biết gì ?


(?) Bài tốn u cầu tìm gì ?


Nhận xét chốt lại : bài này có thể làm bằng
hai cách.


<b>4.Củng cố dặn dò:</b>


(?) Hơm nay học tốn bài gì?


(?) Chúng ta vừa luyện tập được gì ?
-Về nhà làm lại bài1.Chuẩn bị bài sau .
-Nhận xét tiết học .


-Học sinh thi đua làm nhanh , đúng .


-2 học sinh đọc đè toán .


-Người ta xếp 800 cái bành vào các hộp ,
mỗi hộp có 4 cái bánh ,sau đó xếp vào
thùng ,mỗi thùng có 5 hộp.


- Có bao nhiêu thùng ?
Giải
Cách 1 : Số hộp có là


800 : 4 = 200 (hộp).
Số thùng bánh có là :


200: 5 = 40 (thuøng).



Cách 2: Số báng được xêp trong mỗi
thùng là : 4 x 5 = 20 (Bánh )


Số thùng bánh có là :
800 : 20 = 40(thuøng )


Đáp số : 40 thùng


- Một em lên làm, lớp làm vào vở bài
tập.


****************************
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 67:</b> <i><b> ANH ĐOM ĐÓM </b></i>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-Biết ngắt nghỉ hợp lý khi đọc các dòng thơ , khổ thơ .


- Hiểu nội dung bài thơ : Đom đóm chun cần. Cuộc sống của các lồi vật ở làng quê
vào ban đêm rất đẹp và sinh động.


-Giáo dục học sinh yêu quý các loài vật.
<b>II.Phương tiện :</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK,
<b>III.Các hoạt động dạy - học .</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>



-Gọi HS mỗi em kể một đoạn của bài : Mồ Cơi
xử kiện.


-Hai em quan sát vào tranh, kể lại nội
dung câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Nhận xét ghi điểm
<b>2.Bài mới :</b>


<b>a.Giới thiệu bài : Qua bài hôm nay chúng ta sẽ</b>
thấy một con vật nhưng rất chun cần và đáng
u –<i> Ghi bảng.</i>


<b>b.Giảng bài </b>


<b>*HĐ 1:Luyện đọc: </b>


- GV đọc bài thơ với giọng kể nhẹ nhàng, nhấn
giọng ở các từ gợi tả cảnh, tả tính nết, hành
động của Đom Đóm và các con vật trong bài.
<b>- HD đọc kết hợp giải nghĩa từ.</b>


<b>-Đọc từng dòng thơ</b>


GV theo dõi nhận xét sửa sai những từ HS đọc
sai.


<b>-Luyện đọc từ khó </b>


<b>* Đọc từng khổ thơ trước lớp</b>



- HS đọc nối tiếp nhau đọc 6 khổ, theo dõi
nhận xét ngắt nghỉ hơi đúng trong một số câu
HD đọc :


Tiếng chị Cò Bợ : //
Ru hỡi !// Ru hời !//
Hỡi bé tơi ơi, /


Ngủ cho ngon giấc. //


<b>* Đọc từng khổ trong nhóm : Bài .</b>
<b>* Thi đọc giữa các nhóm .</b>


- Mở sách theo dõi-lắng nghe


- Đọc nối tiếp mỗi em 2 dịng thơ
- Học sinh đoc từ khó :Lặng lẽ ,quay
vòng ,rộân rịp..


-Mỗi em đọc 1 khổ thơ nối tiếp nhau.
- Đọc ngắt nghỉ đúng các dòng, các
khổ thơ, các dấu câu giữa dòng. (đọc 2
lượt).


-Học sinh đọc the nhóm đơi .
- Học sinh đọc bài trước lớp .
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
<b>*HĐ 2: HD tìm hiểu bài:</b>



(?) Anh Đom Đóm lên đèn đi đâu ?


GV : Trong thực tế, đom đóm đi ăn đêm ; ánh
sáng ở bụng đom đóm phát ra để dễ tìm thức
ăn. nh sáng đó là do chất lân tinh trong bụng
đóm gặp khơng khí đã phát ra ánh sáng.


(?) Tìm từ tả đức tính của anh Đóm trong hai
khổ thơ ?


GV : đêm nào anh Đom Đóm cũng lên đèn đi
gác suốt tới tận sáng cho mọi người ngủ yên.
Đom Đóm thật chăm chỉ.


Chuyển ý, một em đọc các khổ thơ 3, 4.


(?) Anh Đom Đóm thấy những cảnh gì trong


-Đọc thầm từng khổ thơ và trả lời câu
hỏi nội dung bài.


- Anh Đóm lên đèn đi gác cho mọi
người ngủ yên.


- Từ tả đức tính của anh Đóm trong hai
khổ thơ là chuyên cần.


Một em đọc, lớp đọc thầm khổ thơ 3 và
4.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

đêm ?


(?) Tìm một hình ảnh đẹp của anh Đom Đóm
trong bài thơ ?


Cị Bợ ru con, thím Vạc lặng lẽ mị tơm
bên sông.


- Đọc thầm cả bài thơ : trả lời theo ý
thích (có thể ở khổ 5, khổ 2 hoặc 3).
<b>*HĐ 3 : Học thuộc lòng bài thơ :</b>


- Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bài thơ.
- GV treo bảng xoá dần từng khổ thơ,bài thơ .
- Tổ chức cho học sinh thi đọcthuộc lòng bài
thơ.


- Nhận xét tuyên dương.
<b>4. Củng cố - dặn dò : </b>


(?) Nội dung bài thơ nói lên điều gì ?


- Về nhà học thuộc lịng bài thơ, đọc cho người
thân nghe, tìm hiểu một số dân tộc thiểu số
chuẩn bị cho bài sau.


-Nhaän xét tiết học .


- Mở sách đọc lại toàn bài.


-Đọc thuộc lại từng khổ –cả bài
- 2,3 nhóm thi đua đọc trước lớp .
- 3 HS lên đọc cả bài.


- Bài thơ : Ca ngội anh Đom Đóm
chuyên cần. Tả cuộc sống của các loài
vật ở làng quê vào ban đêm rất đẹp và
sinh động.


*********************************
<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b>Tiết 17:</b> <b>ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. ÔN TẬP CÂU AI THẾ NÀO ? </b>
<b>DẤU PHẨY. </b>


<b>I.Mục tiêu : </b>


<b>-</b> Tìm từ chỉ đặc điểm của người hoặc vật. Biết đặt câu theo mẫu câu Ai thế nào ? để
miêu tả một đối tượng. Đặt dấu phẩy vào chố thíh hợp trong câu .


<b>-</b> Tìm từ ,đặt câu theo mẫu , đặt dấu phẩy nhanh , đúng .
<b>-</b> Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập.


<b>II.Phương tiện :Chép sẵn bài tập lên bảng .</b>
<b>III.Ccá hoạt động dạy – học :</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>


(?) Kể tên các thành phố mà em biết ?
(?) Kể tên miền quê mà em biết ?( tên


làng , xã , quận , huyeän )


-Lớp và giáo viên nhận xét đánh giá .


-Hai HS lên bảng trả lời .


-Hà Nội , Hải Phịng ,Đà Nẵng TPH Chí
Minh . . . .


- Chư Prông , Mang Rang, Chư Pả, Chư
Sê, . . .


<b>2. Bài mới :</b>


<b>a.Giới thiệu bài –Ghi bảng . </b>
<b>b. Giảng bài .</b>


<b>*HĐ 1 : Tìm từ chỉ đặc điểm .</b>


<b>Bài 1:</b><i> Gọi học sinh đọc yêu cầu .</i> - Hãy tìm những từ thích hợp để nói về


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giáo viên theo dĩ giúp đỡ thêm .
-Nhóm khác nhận xét bổ sung
<b>*GVKL :</b>


a.Mến : Dũng cảm , tốt bụng không ngần
ngại cứu người / biết sồng vì người khác .
b.Đom Đóm : Chun cần / chăm chỉ / tốt
bụng .



c. Chàng mồ côi : Thơng minh / tài chí cơng
minh /biết bảo vệ lẽ phải / biết gíup đỡ
người bị oan uổng . . .


-Chủ quán :Tham lam rối trá , xấu xa , vu
oan cho người khác . . .


* Những từ này là tính từ, động từ hoặc là từ
chỉ trạng thái, nhận thức.


<b>*HĐ 2 : Ôn tập mẫu câu Ai thế nào ? (biết</b>
đặt câu theo mẫu để miêu tả người, vật,
cảnh cụ thể).


<b>*Bài tập 2 : Gọi học sinh đọc u cầu .</b>


-Nhận xét GV ghi nhanh một số câu lên
bảng .


<b>*HĐ 3 : Ơn tập về dấu phẩy .</b>
<b>Bài tập 3 : Đọc yêu cầu bài. </b>


- GV hướng dẫn học sinh đọc thầm đoạn
văn và dùng bút chì đánh dấu phẩy vào chỗ
nào trong mỗi câu sau .


- GV –Lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng:


- Học sinh thảo luận nhóm 4
-Một số nhóm nêu kết quả



- Đặt câu theo mẫu Ai thế nào ? đê miêu
tả :


-Học sinh đọc câu mẫu


-1 học sinh đọc câu mẫu khác – nhận xét
.


Ai thế nào ?


a) Bác nông
dân


b) Bơng hoa
trong vườn
c) Buối sớm
hơm qua


Rất rất chịu khó… /rất
chăm chỉ / rất vui vẻ /rất
chăm làm .


Thơm ngát / thật tươi
tắn/rực rỡ …


Lạnh buốt/ chỉ hơi lành
lạnh… /lạnh chưa từng
thấy.



-Lớp làm ra nháp


-Hoïc sinh nối tiếp nhau nêu kết quả .


-Em có thể đặt dấu phẩy vaò chỗ nào
trong mỗi câu sau .


- 3 em lên bảng làm trên băng giấy .. .Lớp
làm vảo vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>4/ Củng cố - dặn dò </b>
- Hôm nay học bài gì ?


- Về nhà em nào chưa làm xong làm tiếp
vào vở .


- Nhận xét tiết học.


thông minh.


b) Nắng cuối thu vàng ong, dù giữa trưa
cũng chỉ dìu dịu.


c) Trời xanh ngắt trên cao, xanh như dịng
sơng trong, trôi lặng lẽ giữa những ngọn
cây hè phố.


-2 Học sinh đọc lại bài .




-


---Thứ naêm ngày 10 tháng 12 năm 2009
THỂ DỤC


<b>Tiết 34</b> : ƠN ĐỘI HÌNH ,ĐỘI NGŨ VÀ BÀI TẬP RÈN TƯ THẾ .
<b>I.Mục tiêu :</b>


-Biết cách tập hợp hàng ngang , dóng thẳng hàng ngang. Biết cách đi 1-4 hàng dọc theo
nhịp biết đi vượt chướng ngại vật thấp . biết cách đi chuyển hướng phải ,trái đúng ,thân
người tự nhiên .


- Thự hiện động tác ở mức độ chính xác .Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò
chơi.


-Giáo dục học sinh chăm luyện tập và đoàn kết khi chơi.
II.Phương tiện : Sân tập sạch sẽ , thoáng mát .


<b>III.Các hoạt động dạy – học .</b>
<b>1.Phần mở đầu :</b>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung u cầu
giờ học.


-Chạy nhẹ nhàng thành vòng xung quanh
sân.


-Chơi trị chơi : “Kéo cư lừa xẻ “.
-Ôn bài thể dục phát triển chung.


<b>2.Phần cơ bản .</b>


<b>a. Ôn tập hợp hàng ngang , dóng hàng , đi </b>
đều theo 3 hàng dọc .


-Giáo viên qua sát nhắc nhở học sinh .
<b>b.Ôn đi vượt chướng ngại vật, đi chuyển </b>
hướng phải trái:


- Cả lớp cùng thực hiện theo đội hình hàng


o o o o o o o o


o o o o o o o o CS GV
o o o o o o o o


-Học sinh tập theo tổ .
o o o o o o o o
CS o o o o o o o o
o o o o o o o o
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

dọc, mỗi em cách nhau 2m. GV điều khiển
chung và nhắc nhở các em đảm bảo an tồn
trật tự.


* Từng tổ trình diễn đi đều theo 1 hàng dọc
và đi chuyển hướng phải, trái 1 lần.


<b>c. Chơi trò chơi “Mèo đuổi chuột”. </b>


- GV nêu tên trị chơi, rồi giải thích cách
chơi. Cho chơi thử, chơi chính thức có phân
thắng thua.GV điều khiển cho HS chơi.
Nhưng phải chú ý đảm bảo an tồn.
- Nhận xét .


<b>4. Củng cố : </b>


- Đứng tại chỗ vỗ tay – hát .


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại bài.
-Ôn lại đội hình , đội ngũ và rèn luyện tư
thế cơ bản .


-Nhận xét tiết học .


o o o o o o o o
o o
o o
o toå 3 o
o o toå 2
o o


GV


.


***************************


<b>TỐN</b>



<b>Tiết 84:</b> <i><b>HÌNH CHỮ NHẬT </b></i>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


<b>-</b> Bước đầu nhận biết một số yếu tố (đỉnh ,cạnh ,ø góc) của hình chữ nhật .Biết nhận
dạng hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh ,góc ).


<b>-</b> Học sinh nhận biết hình nhanh , đúng ,chính xác
<b>-</b> Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập .


<b>II/ Phương tiện : </b>


- Các mơ hình (bằng nhựa hoặc bằng bìa) có dạng hình chữ nhật (va ømột số hình khác
khơng là hình chữ nhật).


- Ê-ke để kiểm tra góc vng, thước đo chiều dài.
<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>1 Kiểm tra bài cũ : </b>


-Lớp và giáo viên nhận xét – nêu cách
thực hiện .


<b> 2/ Bài mới :</b>


<b> a.Giới thiệu bài –Ghi bảng . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>b.Giảng bài .</b>



<i><b> *Giới thiệu hình chữ nhật: </b></i>


- Đây là hình chữ nhật (bảng kẻ sẵn).
- Đây là hình gì ? Có mấy góc, mấy cạnh ?
- Lấy ê ke kiểm tra xem có 4 góc có là
góc vng khơng ? (hình chữ nhật có 4
góc là đỉnh A, B, C, D đều là góc vng).
- Nhận xét ghi bảng : Hình chữ nhật
ABCD có


+ 4 góc đỉnh A, B, C, D đều là các góc
vng.


+ 4 cạnh hai cạnh dài AB và CD, 2 cạnh
ngắn là AD và BC.


- So sánh xem cạnh AB và CD; AD và BC
ntn ? (có thể đo thử kiểm tra lại độ dài của
các cạnh).


- Hai cạnh dài có độ dài bằng nhau, viết là
: AB=CD.


- Hai cạnh ngắn có độ dài bằng nhau, viết
tắt là : AD=BC.


* GV rút nhận xét : Ghi nhớ lên bảng
hình chữ nhật có 4 góc vng, có 2 cạnh
dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng
nhau.



- Độ dài cạnh AB là chiều dài.
- Độ dài cạnh BC là chiều rộng.


- GV đưa ra các hình : tứ giác, hình vng.
Quan sát và nêu xem có phải hình chữ
nhật ?


- Liên hệ góc vng là : cửa sổ, cửa lớp,
bảng lớp, …


<b>C.Thực hành .</b>


Bài 1: Học sinh nêu yêu caàu .
R S M N


U T Q P
E G M N


- Theo dõi .


- nêu có 4 góc, 4 cạnh, hai cạnh dài AB và
CD, 2 cạnh ngắn là AD và BC.


- Dùng thước kẻ dị theo để tìm kết quả,
theo sự HD của GV.


- Cạnh AB và CD dài bằng nhau, AD và BC
dài bằng nhau.



- Đọc lại ghi nhớ nhiều lần.


- HS quan sát và nêu, kiểm tra xem có bao
nhiêu hình chữ nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

I H Q P
Lớp và giáo viên nhận xét chốt ý đúng.


<b>Bài 2: Yêu cầu đọc đề bài. </b>


GV theo dõi nhận xét sửa : AB= CD =4cm
và AD= BC = 3 cm; MN = PQ = 5 cm và
MQ =NP = 2cm.


<b>Bài 3: Đọc đề bài. Quan sát vào hình vẽ</b>
xem có bao nhiêu hình chữ nhật ?


Gọi một số em nêu miệng.
- Nhận xét – Tuyên dương


-Qua bài này ta vừa củng cố được điều gì?
<b>Bài 4: Chia lớp thành 2 nhóm chơi trị chơi</b>
vẽ hình.


GV kẻ sẵn hình lên bảng.
-Yêu cầu hai nhóm chơi .
Nhận xét – Tuyên dương
<b>4/ Củng cố dặn dò:</b>



- Hơm nay học tốn bài gì?


- Điều kiện nào để hình tứ giác là hình
chữ nhật?


- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài : Hình
vuông”.


-Nhận xét tiết học.


- Quan sát SG và nêu miệng. Nhận xét
đúng (sai), dùng ê ke để kiểm tra xem 4 góc
có vng hay khơng ?


-Hai hình chữ nhật : MNPQ, RSTU.


-Hai hình không phải hình vuông : ABCD,
EGHI.


* Đọc đề bài, dùng thước kẻ đo và đọc kết
quả.


- Một em nêu miệng, lớp nhận xét.
- HS đọc đề bài.
- Có ba hình chữ nhật : ABMN, MNCD,
ABCD.


- Nêu miệng lại kết quả AB = BC = 1cm =
2cm = 3cm; MD = NC = 2cm ; AM = BN=
1cm ; AB = MN= DC = 4cm.



- Hai nhóm thảo luận cử đại diện lên kẻ.




- Học bài hình chữ nhật.


- Chữ nhật có 4 góc vng, có 2 cạnh dài
bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau.


*****************************
<b>TẬP VIẾT </b>


<b>Tiết 30 : ƠN CHỮ HOA N</b>
I/


<b> Mục tiêu : </b>


-Viết đúng chữ hoa N ,viết đúng tên riêng :Ngô Quyền và câu ứng dụng bằng cỡ chữ
nhỏ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Cẩn thận khi luyện viết , giữ vở sạch , viết chữ đẹp .
<b>II .</b>


<b> Phương tiện : Tên riêng Ngô Quyền , và câu ca dao. </b>
III . Các hoạt động dạy – học :


<b>1 . Khởi động : </b>
<b>2 . Kiểm tra bài cũ : </b>



-GV chấm 1 số vở nhận xét .
-GV nhận xét phần viết bảng .
<b>3 . Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài – Ghi bảng .</b>
<b>b.Hướng dẫn viết .</b>


<i><b>* Chữ hoa </b><b> L </b><b> </b><b> </b></i>


- GV yêu cầu HS tìm các chư õhoa có trong bài
- GV giới thiệu chữ mẫu


- GV viết mẫu hướng dẫn HS viết


- Yêu cầu HS viêt bảng con .


<i><b>b) Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng) </b></i>
- Cho học sinh đọc tên riêng: Ngô Quyền .
- Ngô Quyền là vị anh hùng dân tộc . Năm
938 ông đã đánh bại quân xâm lược Nam Hán.
.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết tên riêng .
<b>Ngô Quyền </b>


<i><b>c) Luyện viết câu ứng dụng</b><b> .</b><b> </b></i>
-Học sinh đọc câu ứng dụng .


-GV giúp các em hiểu nội dung câu ca dao:ca
ngợi phong cảnh đẹp ở Nghệ An như tranh vẽ .


-Yêu cầu học sinh viết bảng con .


(?) Nêu những chữ cần viết hoa ?
(?) Nêu độ cao chữ :b,h,g,q,y, n, đ:


d.Thực hành .


- Giáo viên yêu cầu học sinh viết bài vào vở :
- Giáo viên quan sát giúp đỡ thêm


- Giáo viên thu vở chấm
4.


<b> Cuûng cố - Dặn dò </b>


-Trả bài – sủa lỗi sai phổ biến .


-Hát


-HS viết bảng con

<b>Mạc Thị Bưởi</b>

.


- HS laéng nghe


-HS đọc các chữ hoa có trong bài lớp
nghe nhận xét .

<b>N</b>



- HS quan sát từng con chữ .
- HS viết bảng

<b>: N</b>



- HS đọc tên riêng : Ngô Quyền



- HS viết bảng con :

<b>Ngô Quyền</b>

<b> </b>
-HS đọc câu ứng dụng:


- HS viết bảng con


<b>Đường vơ xứ Nghệ quanh quanh </b>


<b>Non xanh nước biếc như tranh họa</b>


<b>đồ .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Veà nhà viết bài còn lại.Chuẩn bị tiết sau.
-Nhận xét tiết học


*****************************

<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI </b>



<b>Tiết 34:</b>

<b>ƠN TẬP HỌC KỲ I</b>



<b>+I.Mục tiêu : </b>


-

Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hơ hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu,
thần kinh và cách giữ vệ sinh của các cơ quan đó .


- Kể được một số hoạt động nông nghiệp , công nghiệp , thương mại, thông tin liên lạc, và
giới thiệu về gia đình của em .


-giáo dục học sinh giữ vệ sinh cá nhân và bảo vệ sức khỏe.


<b> II. CHUẨN BỊ :</b>

Hình các cơ quan : hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu, thần kinh.




<b> III</b>

.

<b> HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Khi đi xe đạp ta cần đi như thế nào cho đúng


luật giao thông?



- Nhận xét đánh giá.



<b>2.Bài mới </b>



<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>



<b>b) G</b>

<b>iảng bài:</b>

<b> </b>



<i><b>* </b></i>

<b>Hoạt động 1</b>

<i><b> : Trò chơi ai nhanh ai đúng ?</b></i>



<i>Bước 1</i>

- Chia thành các nhóm, yêu cầu các


nhóm quan sát tranh vẽ về các cơ quan : hơ hấp ,


tuần hồn , bài tiết nước tiểu, thần kinh và các thẻ


ghi tên chức năng và các yêu cầu vệ sinh đối với


từng cơ quan.



<i>Bước 2</i>

<i><b> : </b></i>



- Yêu cầu các nhóm thảo luận và lên gắn được thẻ


đúng vào từng tranh .



- Kết luận.



<i><b>* Hoạt động 2:</b></i>

<i> Quan sát theo nhóm </i>




<i> Bước 1 :</i>

- Yêu cầu các nhóm quan sát các hình


1, 2. 3, 4 trang 67 SGK và thảo luận theo gợi ý :



<i>+ Hãy cho biết các hoạt động nông nghiệp, công </i>


<i>nghiệp ,thương mại, thơng tin liên lạc có trong </i>


<i>các hình đó?</i>



<i>- Liên hệ thực tế để nói về các hoạt động nông </i>


<i>nghiệp ở địa phương?</i>



<i>Bước2 </i>

- Mời đại diện các nhóm lên dán tranh


sưu tầm được và trình bày trước lớp .



-Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung .



<b>*Hoạt động3 :</b>

<i>vẽ sơ đồ gia đình </i>

.

<i><b> </b></i>



- 2HS trả lời về nội dung bài học trong


bài :” An toàn khi đi xe đạp “.



- Lớp theo dõi.



- Các nhóm quan sát các bức tranh về các


cơ quan đã học: hơ hấp, tuần hồn, bài tiết


nước tiểu , thần kinh … thảo luận theo


hướng dẫn của giáo viên.



- 4 nhóm lên thi gắn thẻ vào bức tranh đúng


và nhanh.




- Lớp nhận xét và bình chọn nhóm đúng


nhất .



- Tiến hành thảo luận nói về các hoạt động


có trong các hình 1, 2, 3 ,4 trong SGK.



- Lần lượt các nhóm lên trình bày trước


lớp .



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Bước 1 </i>

<i><b>:</b></i>

- Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân .


- Vẽ sơ đồ của gia đình mình .



<i>Bước 2 :</i>

<i><b> </b></i>

-Yêu cầu lần lượt một số em lên chỉ sơ


đồ mình vẽ và giới thiệu .

<i><b> </b></i>



<b>c) Củng cố - Dặn dị:</b>



Về nhà ơn lại bài chuẩn bị giờ sau KT học kỳ I.



đồ gia đình mình lên tờ giấy lớn .


- Lần lượt từng em lên chỉ sơ đồ và giới


thiệu trước lớp .



*******************


<b>Thủ cơng</b>



<b>Tiết 17:</b>

<b>CẮT DÁN CHỮ VUI VẺ</b>




<b>I. MỤC TIÊU : </b>



<b>-</b>

Học sinh biết: Kẻ, cắt dán chữ

<b>VUI VẺ </b>

đúng quy trình kĩ thuật .


-Rèn kĩ năng cắt, dán chữ.



<b> II. CHUẨN BỊ:</b>

Mẫu của chữ

<b> VUI VẺ </b>

đã dán. Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ.


Giấy thủ cơng, bút chì , kéo thủ cơng, thước kẻ.



<b> III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>



<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.


- Giáo viên nhận xét đánh giá .



<b>2.Bài mới: </b>



<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>



<b>b)Giảng bài :</b>


<i><b>* Hoạt động 1</b></i>

<i> :Hướng dẫn quan sát và nh/ </i>


<i>xét</i>



- Cho quan sát mẫu chữ VUI VẺ.



<i>+Hãy nêu tên các chữ cái trong mẫu chữ VUI </i>


<i>VẺ?</i>




<i>+ Em có nhận xét về kh/cách giữa các chữ </i>


<i>đó?</i>



- Yêu cầu HS nhắc lại cách kẻ, cắt chữ V , U ,


E , I.



- GV nhận xét và củng cố cách kẻ, cắt chữ.



<i><b>* </b></i>

<i>Hoạt động 2</i>

<i><b> :</b></i>

Giáo viên hướng dẫn mẫu :



<b>+ Bước 1 : </b>

- Kẻ cắt các chữ VUI VẺ và dấu ?


- Treo tranh quy trình và hướng dẫn: kẻ, cắt


các chữ

<b> V, U, I, E </b>

như đã học ở các bài 7, 8,


9, 10..



- Cắt dấu hỏi: Kẻ dấu hỏi trong 1ô vuông. Cắt


theo đường kẻ.



+ Bước 2: Dán thành chữ VUI VẺ.



- Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp các chữ đã cắt



- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của


các tổ viên trong tổ mình.



- Lớp theo dõi.



- Cả lớp quan sát mẫu chữ VUI VẺ .



- Trong mẫu chữ có các chữ cái: V-U-I -E-dấu



hỏi.



- Khoảng cách giữa các chữ đều nhau.



- 2 em nhắc lại cách kẻ, cắt dán các chữ V, U,


E, I .



- Lớp quan sát tranh quy trình, lắng nghe GV


hướng dẫn các bướcvà quy trình kẻ, cắ, dán


các chữ cái và dấu hỏi.



- Tiến hành tập kẻ , cắt và dán chữ

<b>VUI VẺ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

được trên đường chuẩn như sau: Giữa các chữ


cái cách nhau 1ô vuông; giữa chữ VUI và chữ


VẺ cách nhau 2ô. Dấu hỏi dán trên chữ E.


- Dán từng chữ vào các vị trí đã ướm.



+ Sau khi hướng dẫn xong giáo viên cho tập


kẻ, cắt và dán chữ VUI VẺ vào giấy nháp.



<b>c ) Củng cố - Dặn dò:</b>



- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.



- Dặn về nhàtập cắt chuẩn bị giờ sau thự hành.



- Làm VS lớp học.



Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009


<b>TẬP LAØM VĂN</b>


<b> Tiết17: VIẾT VỀ THÀNH THỊ NÔNG THÔN.</b>
<b>I . Mục tieâu:</b>


- Viết được một bức thư ngắn ( khoảng 10 câu ) để kể những điều đã biết về thành thị ,
nông thôn


-Rèn cho học sinh viết đủ câu ,đúng nội dung yêu cầu .


- Giáo dục ý thức tự hào về cảnh quan mơi trưịng trên các vùng đất quê huơng .
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


 Mẫu trình bày bức thư.


 Tranh ảnh về cảnh nông thôn hoặc thành thị.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>1.Kh ởi động : </b>


<b>2.Kieåm tra bài cũ:</b>


-Gọi 2 HS lên bảng YC kể lại câu
chuyện Kéo cây lúa leân.


-GV kiểm tra phần đoạn văn viết về
thành thị hoặc nông thôn đã giao về nhà
ở tiết 16.


-Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Dạy bài mới.</b>


<b>a.Giới thiệu bài: </b>Tiết tập làm văn này
em sẽ viết vàø nói về thành thị, nơng
thơn mà em biết cho bạn mình nghe qua
một bức thư mà em gởi cho bạn. -Ghi
tựa.


<b>b.Gi ảng bài .</b>


<b>* Hướng dẫn viết thư:</b>
-Gọi 2 HS đọc YC đề bài.
-Em cần viết thư cho ai?


-Em viết để kể những điều em biết về


-2 HS lên bảng thực hiện YC. HS cả lớp
theo dõi và nhận xét.


- 2 HS lên kể.


-Lắng nghe.


-2 HS đọc trước lớp.
-Viết thư cho bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

thành phố hoặc nơng thơn.


-Mục đích chính viết thư là kể cho bạn
nghe về những điều em biết về thành thị


hoặc nông thôn nhưng em cũng cần viết
theo đúng hình thức một bức thư và cần
hỏi tình hình của bạn, tuy nhiên những
nội dung này cần ngắn gọn, chân thành.
-Yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày một
bức thư. GV cũng có thể treo bảng phụ
viết sẵn hình thức của bức thư cho HS
đọc.


-Gọi 1 HS làm miệng trước lớp.
-Yêu cầu HS cả lớp viết thư.
-Gọi 5 HS đọc bài trước lớp.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>4/ Củng cố –Dặn dò:</b>


-Nhận xét và biểu dương những HS học
tốt. -Về nhà suy nghĩ thêm về nợi dung,
cách diễn đạt của bài viết kể về thành
thị hoặc nơng thơn.


- Nhận xét tiết học.


- 2 HS nêu cả lớp theo dõi và bổ sung.


-1 HS khá trình bày, cả lớp theo dõi và
nhận xét bài của bạn.


-Thực hành viết thư.


-5 HS đọc thư của mình, lớp nhận xét bổ


sung ý kiến cho thư của bạn.


-Laéng nghe và ghi nhận.


*****************************
<b>TỐN </b>


<b>Tiết 85 :HÌNH VNG</b>


<b> I/ Mục tiêu</b> :


-Nhận biết một số yếu tố ( đỉnh, cạnh, góc)của hình vng.
-Vẽ được hình vng đơn giản ( trên giầy kẻ ơ vng ).
-GDHS u thích học tốn.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b> Các mơ hình có dạng hình vng ; E ke để kiểm tra góc vng, thước
đo chiều dài .


<b>III. Hoạt động dạy - học</b> :


<b>1.Khởi động :</b>
<b>2.Bài cũ</b> :


- KT 2HS bài Hình chữ nhật.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>2.Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài-Ghi bảng: </b>
<b>b)Giảng bài :</b>


<b>* Giới thiệu hình vng</b> .



- 2HS lên bảng làm bài 2 và 4 tiết trước .
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

A B



D C


- Dán mơ hình hình vng lên bảng và giới
thiệu: Đây là hình vng ABCD.


- Gọi 1 học sinh lên bảng dùng ê ke để KT 4
góc của HV và dùng thước đo độ dài các
cạnh rồi nêu kết quả đo được.


+ Em có nhận xét gì về các cạnh của hình
vng?


- LK: Hình vng có 4 góc vng và có 4
cạnh bằng nhau.


- Gọi nhiều học sinh nhắc lại KL.
<b>c) Luyện tập:</b>


<b>Bài 1</b>: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự kiểm tra các góc và tìm ra
câu trả lời .


- Gọi HS nêu miệng kết quả.


- Giáo viên nhận xét đánh
<b>giá.-Bài 2:</b> - Gọi học sinh nêu bài tập 2.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.


<b>Bài 3</b>: - Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu học sinh quan sát kĩ hình vẽ để
kẻ một đoạn thẳng để có hình vng .


- Gọi hai học sinh lên bảng kẻ .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 4:</b> - Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ
- Gọi hai học sinh lên bảng vẽ .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>4) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- 1HS lên đo rồi nêu kết quả.
- Lớp rút ra nhận xét:


+ Hình vng ABCD có 4 góc đỉnh A, B, C, D
đều là góc vng.


+ Hình vng ABCD có 4 cạnh đều bằng


nhau : AB = BC = CD = DA.


- Học sinh nhắc lại KL.


- Một em nêu yêu cầu bài.
- Lớp tự làm bài. .


- 2HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
+ Hình vng : EGHI .


+ Các hình ABCD và MNPQ khơng phải là
hình vuông.


- Một em đọc đề bài 2 .


- Cả lớp thực hiện dùng thước đo độ dài các
cạnh hình vng và kết luận :


- Ta có : 4 cạnh của hình vng ABCD là 3
cm và độ dài 4 cạnh hình vng MNPQ là
4cm.


- 1 em đọc yêu cầu của bài.


- Quan sát hình vẽ và thực hiện kẻ thêm một
đoạn thẳng để tạo ra hình vng.


- 2HS lên bảng làm bài. Lớp nhận xét bổ sung.


Vẽ theo mẩu:


Lớp vẽ vào vở.


Hai học sinh lên bảng vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

**********************************
<b>CHÍNH TẢ </b>


<b>Tiết 34: ÂM THANH THÀNH PHỐ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xi
-Tìm được từ có vần ui/ i(bt2). Làm đúng bt3 a/b


- GDHS rèn chữ viết đúng đẹp.


II<b>/ Đồ dùng dạy - học:</b> 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2.
<b> III/ Hoạt động dạy - học</b>:


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- yêu cầu 2HS lên bảng viết 5 từ có vần
ăc/ăt, cả lớp viết vào bảng con.


- Nhận xét chữa bài, ghi điểm.
<b>2.Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài</b>


<b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b>
* Hướng dẫn chuẩn bị :


- Đọc 1 lần đoạn chính tả.
- Yêu cầu 2em đọc lại.


+ Trong đoạn văn có những chữ nào viết
hoa?


+ Những từ nào trong bài chính tả hay viết
sai ?


- Yêu cầu lấy bảng con viết các tiếng khó
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


* Đọc cho học sinh viết vào vở.
- Theo dõi uốn nắn cho học sinh .
- Đọc lại đoạn văn để học sinh soát lỗi .
<b>* Chấm, chữa bài.</b>


<b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b>Bài 2</b> : - Nêu yêu cầu của bài tập .
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.


- Treo các tờ giấy đã chép sẵn bài tập 2 lên
- Yêu cầu 2 nhóm mỗi nhóm cử 3 em lên
bảng nối tiếp nhau thi làm bài.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét và chốt ý chính .
- Mời 5 em đọc lại kết quả .


- Giáo viên nhận xét đánh giá .



- 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con
theo yêu cầu của GV.


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài .


- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2HS đọc lại đoạn chính tả.


- Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên người, tên
địa danh ...


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện
viết vào bảng con ( Hải , Cẩm Phả , Bét – tô –
ven , pi – a – nô )


- Nghe - viết vào vở.


- Dị bài và tự sửa lỗi bằng bút chì.


- 1 em đọc yêu cầu đề bài .
- Cả lớp tự làm bài vào VBT.


- 3 nhóm lên thi tiếp sức, cả lớp nhận xét bình
chọn nhóm thắng cuộc.


- 5HS đọc lại kết quả đúng:


+ ui : cúi , cặm cụi , bụi , bùi , dụi mắt , đui ,
đùi , lùi , tủi thân …



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

4.<b> Củng cố - Dặn dò:</b>


-Trả bài nhận xét – sửa lỗi sai phổ biến .
- Về học bài và làm bài xem trước bài mới.
- Nhận xét đánh giá tiết học.


********************************

<i>SINH HOẠT TUẦN 17</i>



<b>I.Đánh giá hoạt động tuần 17</b>


1. <b>Ưu điểm</b> : Các em ngoan , lễ phép với thầy cơ,đồn kết với bạn bè . Có ý thức tốt trong
học tập cũng như sinh hoạt .


- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp . Trong lớp chú ý nghe giảng phát biểu xây
dựng bài.


- Thực hiện tốt nề nếp của lớp , quy định của trường . Sách vở và đồ dùng học tập tương đối
đầy đủ . Trong lớp chú ý nghe giảng và phát biểu xây dựng bài như : , Nguyeân, …. Vệ sinh
cá nhân sạch sẽ ,vệ sinh lớp học sạch sẽ.


<b>2. T</b>
<b> ồ n :</b>


- Vẫn cịn một số em cón quên sách vở và đồ dùng học tập như em: Hiệp, Hưng, nguyên,
Cảnh.


- Một số em cịn tiếp thu bài chậm : chưa chú ý trong lớp:Hưng, .
- Sách vở một số em chưa bao bọc , dán nhãn :Hieäp ,Long,.
<b>II. Phương hướng tuần 18.</b>



-Thực hiện LBG tuần 18 -Thi đua học tôt ,thực hiện tốt nội qui của lớp của trường


<b>-</b> Thi đua nói lời hay làm việc tốt . Phân công trực nhật . Chú ý : Viết chữ đúng mẫu
,trình bày bài viết sạch đẹp .


<b>-</b> -Chuẩn bị thi cuối học kì 1.


<b>-</b> -Chuẩn bị vở thi vở sạch viết chữ đẹp.


- Nhắc nhở giữ gìn vệ sinh cá nhân, áo quần sạch sẽ .Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập
tốt .


<b>-</b> <b>* Lưu ý : Trước khi đi học xem lại TKB để mang đúng ,đủ sách vở ,đồ dùng học tập các</b>
môn học.Những em chưa học tốt trong tuần :Cảnh, Hưng, Chức , Hảo .Về nhà cần có thời
gian biểu để việc học được tốt hơn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>

<!--links-->

×