Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.73 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI CUOI KI 2 ON NHANH LEN NAO !!!!!!</b>
Điểm kiểm tra học kỳ của lớp 7A được giáo viên ghi như sau :
7 4 8 5 3 10 9 7 8 6
7 3 5 6 3 5 6 7 3 9
8 7 10 9 8 5 7 7 8 10
8 9 5 6 7 9 9 8 7 4
1. Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ?
2. Lập bảng tần số, tính Số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu ?
<b>Bài 2 (2 đ) :</b>Cho đơn thức : M = 0,25x4<sub>y</sub>3<sub>(– 8xy</sub>2<sub>)</sub>
Thu gọn M và tìm bậc của M.
<b>Bài 3 (3,5 đ) :</b>Cho hai đa thức :
A(x) = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 5x – 2x</sub>2<sub> - 6x – 10</sub>
B(x) = 2x3<sub> – x</sub>2<sub> + 3x + 2x</sub>2 <sub>- x + 3</sub>
a) Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính T(x) = A(x) + B(x); H(x) = A(x) – B(x).
c) chứng tỏ x = 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của B(x).
<b>Bài 4(3 đ) :</b>Cho ΔABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm.
1. tính BC
2. trên tia đối của tia AC lấy D sao cho AD = AC. Chứng minh ΔBCD là tam giác
cân.
3. Trên đoạn AB lấy điểm E sao cho AE = 2cm. Tia DE cắt BC tại F. chứng
minh F là trung điểm của BC.
<b>Mơn tốn lớp 7 (90 phút)</b>
<b>Bài 1 (1,5 đ) :</b>
8 7 5 6 6 4 5 2 6 3
7 2 3 7 6 5 5 6 7 8
6 5 8 10 7 6 9 2 10 9
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? lớp có bao nhieu học sinh ?
b) Hãy lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
<b>Bài 2 (1 đ) : </b>
Cho biểu thức : A = 0,5x2<sub>y</sub>3<sub> – 4xy + 5</sub>
Tính giá trị của A tại x = -2; y = 2/3
<b>Bài 3(2 đ) : </b>Cho hai đa thức :
P(x) = 7x3<sub> – x</sub>2<sub> + 5x – 2x</sub>3<sub> + 6 – 8x</sub>
a) Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) – Q(x); P(x) + Q(x).
<b>Bài 4 (2 đ):</b>
a) Tìm nghiệm của đa thức : 0,2x + 1/5
b) Tìm a để đa thức ax – 1,5 có nghiệm là -2
<b>Bài 5 (3,5 đ):</b>
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC).Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho
AD = AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE = AC.
a) Chứng minh : BC = DE.
b) Chứng minh : tam giác ABD vuông cân và BD // CE.
c) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC tia AH cắt cạnh DE tại M. từ A kẻ đường
vng góc CM tại K, đường thẳng này cắt BC tại N . Chứng minh : NM // AB.
(Thời gian 90 phút)Đề1
I- Phần trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm ):
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D, em hãy viết lại câu trả lời
đúng:
Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức - 2x2y là
A. - 2xy2 <sub> B. x</sub>2 <sub>y</sub>3 <sub> C. - 2x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub> D. 0x</sub>2<sub>y</sub>
Câu 2: Cho hai đa thức A (x ) = - 2x2<sub> + 5x và B(x ) = 5x</sub>2<sub> - 7 thì A(x) + </sub>
B( x ) =
A. 3x2<sub> + 5x – 7 B. 3x</sub>2<sub> - 5x – 7 C. -3x</sub>2<sub> + 5x – 7 D. 3x</sub>2<sub> + 5x + 7</sub>
Câu 3: Đơn thức – 3 x5<sub>y</sub>7<sub> có bậc là </sub>
A. 3 B. 4 C. 5 D. 12
Câu 4: Cho tam giác ABC với AD là trung tuyến, G là trọng tâm , AD
= 12cm. Khi đó độ dài đoạn GD bằng:
A. 8cm B. 9 cm C. 6 cm D. 4 cm
Câu 5 : Hãy ghép đôi hai ý ở hai cột để được khẳng định đúng :
a) Trọng tâm 1) là điểm chung của 3 đường cao .
b) Trực tâm 2) là điểm chung của 3 đường trung
tuyến .
c) Điểm ( nằm trong phân giác ) cách đều 3 cạnh . 3) là điểm
chung của ba đường trung trực
d) Điểm cách đều ba đỉnh 4) ba điểm chung của ba đường phân
giác .
Câu 6 : Cũng vời yêu cầu như câu 4 .
a) Đường phân giác phát xuất từ đỉnh A 1) là đường thẳng vng
góc với cạnh BC tại trung điểm của nó .
b) Đường trung trực ứng với cạnh BC 2) là đoạn vng góc kẻ từ
c) Đường cao phát xuất từ đỉnh A 3) là đoạn thẳng nối A với
trung điểm của cạnh BC .
d) Đường trung tuyến phát xuất từ A 4) là đoạn thẳng có hai
mút là đỉnh A và giao điểm của cạnh BC với tia phân giác của góc A
.
II. Phần tự luận
Câu 1
Thời gian giải 1 bài toán của 40 học sinh được ghi trong bảng sau (
Tính bằng phút).
8 10 10 8 8 9 8 9
8 9 9 12 12 10 11 8
8 10 10 11 10 8 8 9
8 10 10 8 11 8 12 8
9 8 9 11 8 12 8 9
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? số các dấu hiệu là bao nhiêu ?
b) Lập bảng tần số.
c) Nhận xét.
d) Tính số trung bình cộng, Mốt
Câu2:
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, đường cao AH. Trên nữa mặt
phẳng bờ là đường thẳng AC có chứa điểm B, kẻ tia Cx // AB . Trên
tia Cx lấy điểm D sao cho CD = AB. Kẻ DK vng góc BC ( K thuộc
BC ). Gọi O là trung điểm của BC . Chứng minh
a, AH = DK b. Ba điểm A, O , D thẳng hàng
c. AC // BD
a) Tam giác ABE = tam giác HBE
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH .
c) EK = EC
d) AE < EC
ĐÁP ÁN
I . Trắc nghiệm : 1,D 2.A 3. D 4. B
Câu 5 ; a) = > 2 b) = > 1 c) c) = > 4 d) = > 3
Câu 6 : a) = > 4 b) = > 1 c) => 2 d) = > 3
Tự luận
Câu 1 : a) Dấu hiệu : Thời gian giải một bài tốn tính bằng phút .
Số các dấu hiệu là 40 .
b) lập bảng tần số :
/ giá trị x / 8 / 9 / 10 / 11 / 12 /
/_tần số / 16 / 8 / 8 / 4 / 4 / N = 40
______________________________________________________
__--c) Học sinh giải bài toán trong thời gian từ 8 đến 10 phút chiếm tỉ
lệ 80 % trên tổng số 40 em , đặc biệt có 16 học sinh giải trong 8
phút chiếm tỉ lệ 40 %
d) số trung bình cộng là : 9,3 . Mốt là 8
Câu 2 : a) CM : AH = DK
Xét tam giác OCD và OAB :
OC = OD ( ) là trung điểm của BC )
Góc OCD = góc OBA ( Ox // AB – hai góc so le trong )
= > Tam giác OCD = tam giác OAB
= > OD = OA
Xét hai tam giác vng OHA và OHD ta có :
OD = OA ( chứng minh trên )
Góc COD = góc AOB ( hai góc đối đỉnh )
= > tam giác OHA = tam giác OHD
= > AH = DK
b) Ba điểm A , O , D thẳng hàng
góc BOA + góc AOC = góc BOC = 1800
mà góc AOB = góc COD ( hai góc đối đỉnh }
= > góc COD + góc AOC = 1800
= > ba điểm A , O , D thẳng hàng .
c) AC // BD
Xét hai tam giác BOD và tam giác AOC :
OB = OC ( O là trung điểm của BC )
Góc BOD = góc AOC ( hai góc đối đỉnh )
Bài 3 :
Xét tam giác ABE và tam giác HBE :
Góc BAE = góc BHE = 900
Góc EBA = góc EBH ( BE là tia phân giác của góc A )
BE là cạnh chung
= > tam giác ABE = tam giác HBE
b) BE là đường trung trực của AH
Ta có : BA = BH ( chúng minh tam giác ABE = tam giác HBE )
Trong tam giác cân BAH , tia BE là tia phân giác phát xuất
từ B cũng là đường trung trực .
Vậy BE là đường trung trực của AH .
c) Chừng minh EK = EC
Xét tam giác EAK và tam giác ECH
Góc EAK = góc EHC = 900
EA = EH ( chứng minh tam giác ABE = tam giác HBE )
Góc AEK = góc CEH ( hai góc đối đỉnh )
= > tam giác EAK = tam giác ECH
= > EK = EC ( hai cạnh tương ứng )
a) Chứng minh AE < EC