Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.28 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 27 tháng 12 năm 2010
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<i><b> ÔN CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 1)</b></i>
<b>I. Mục tiêu,</b>
- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng /phút;
biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ; hiểu nội dung
chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Lập được bảng thống kê bài Tập đọc thuộc chủ điểm <b>Giữ lấy màu xanh</b>
theo yêu cầu của BT2.
- Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BT3.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
- Bộ đồ dùng chơi câu cá.
- Băng dính, bút dạ và giấy khổ to cho các nhóm trình bày BT 2.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
Nêu MĐYC của tiết học
<b> 2. Kiểm tra Tập đọc: </b>
a) Số lượng kiểm tra: khoảng 1/3 HS
trong lớp.
b) Tổ chức kiểm tra:
- GV nêu tiêu chí đánh giá , ghi điểm
- GV gọi từng HS lên chơi câu cá, trúng
con cá có mang số nào thì đọc bài và trả
lời theo thứ tự bài Tập đọc đó.
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài(
Sau khi bốc thăm được xem lại
bài khoảng 1- 2’ )
- HS đọc + trả lời câu hỏi.
HSKG nhận biết được biện pháp
nghệ thuật được sử dụng trong
bài.
- GV cho điểm.
<b> 3. Lập bảng thống kê: </b>
- HS đọc yêu cầu đề .
Cần thống kê các bài tập đọc theo nội
dung ntn?
Như vậy, cần lập bảng thống kê gồm
mấy cột dọc?
Bảng thống kê gồm mấy dòng ngang?
- Thống kê theo 3 mặt: Tên bài –
Tác giả - Thể loại
-Bảng thống kê có 4 cột dọc ( có
thêm cột thứ tự)
- Có bao nhiêu bài tập đọc thì có
bấy nhiêu hàng ngang.
- GV chia lớp thành 5 hoặc 6 nhóm và
phát phiếu cho HS làm bài.
- Các nhóm làm bài vào phiếu.
- HS làm bài + trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.
<b> 4. Nêu nhận xét về nhân vật : </b>
- HS đọc yêu cầu đề bài 3.
- HS làm bài cá nhân.
-Trình bày bài của mình.
_-Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại.
<b> 5. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà luyện đọc thêm.
_________________________________
<b>Tiết 86. Diện tích hình tam giác (Tr87)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Biết tính diện tích hình tam giác.
<b>II. Chuẩn bị : Bộ đồ dùng học toán</b>
GV chuẩn bị hai hình tam giác bằng nhau (bằng bìa, cỡ to để có thể
đính lên bảng)
- HS chuẩn bị hai hình tam giác nhỏ bằng nhau (bằng giấy); kéo để cắt
hình.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1.Bài cũ </b>
<b>2.Bài mới : </b>
a.Giới thiệu bài
b.Cắt hình tam giác :
- GV hướng dẫn HS lấy một trong hai hình
tam giác bằng nhau.
- Cùng thực hiện theo GV.
- Vẽ một đường cao lên hình tam giác đó.
- Cắt theo đường cao, được hai mảnh tam
giác được ghi là 1 và 2.
c.Ghép thành hình chữ nhật :
Hướng dẫn HS thực hiện : - HS thực hiện :
- Ghép hai mảnh 1 và 2 vào hình tam
giác cịn lại để thành một hình chữ nhật
(ABCD).
- Vẽ đường cao (EH).
d.So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học
trong hình vừa ghép :
Hướng dẫn HS so sánh: - Hình chữ nhật ABCD có chiều dài
(DC) bằng độ dài đáy (DC) của hình
tam giác (EDC).
- Hình chữ nhật (ABCD) có chiều rộng
(AD) bằng chiều cao (EH) của hình
tam giác (EDC).
- Diện tích hình chữ nhật (ABCD) gấp
2 lần diện tích hình tam giác (EDC).
e.Hình thành quy tắc, cơng thức tính diện
tích hình tam giác
- HS nhận xét:
- Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
DC x AD = DC x EH
- Vậy diện tích hình tam giác EDC là:
DCxEH
2
- Nêu quy tắc Nêu quy tắc và ghi công thức (như
trong SGK):
S = a x h : 2
(S là diện tích; a là độ dài đáy; h là
chiều cao ứng với đáy a).
g.Thực hành :
<b>Bài 1: </b> <b>Bài 1: HS áp dụng quy tắc tính diện </b>
b) 2,3 x 1,2 : 2 = 1.38 (dm2<sub>)</sub>
<b>Bài 2: HDHS phải đổi đơn vị đo độ dài đáy</b>
và chiều cao có cùng một đơn vị đo. Sau đó
tính diện tích mỗi hình tam giác.
<b>Bài 2: </b>
a) 5m = 50dm; hoặc 24dm = 2,4m
50 x 24 : 2 = 600 (dm2<sub>);</sub>
hoặc 5 x 2,4 : 2 = 6 (m2)
b) 42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 (m2<sub>)</sub>
<b>3. Củng cố dặn dò : </b>
-2 HS nhắc lại quy tắc tính diện tích
HTG.
Lịch sử
<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>
__________________________________
Đạo đức :
Tiết 18 - THỰC HÀNH CUỐI HỌC KÌ I
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hệ thống hoá và củng cố kiến thức qua các bài 6 - 8.
- Giúp học sinh vận dụng và thực hành qua các bài đã học.
<b>II.Chuẩn bị :</b>
- Phiếu học tập, tờ giấy khổ to + bút dạ để các nhóm HS làm bài.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1. Giới thiệu nội dung ôn tập</b>
<b>2. Thực hành: </b>
-GV cho HS nêu tên các bài đã học - Kính già u trẻ
- Tơn trọng phụ nữ
-Chia lớp thành 3 nhóm. GV phát phiếu
học tập – Giao nhiệm vụ cho các
nhóm :
+ N1 : Nêu những việc làm thể hiện
kính già yêu trẻ ?
+ N2 : Nêu những việc làm thể hiện
tôn trọng phụ nữ?
+ N3 : Nêu những việc làm thể hiện
việc hợp tác với mọi người ?
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Củng cố- Dặn dò : </b>
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Chuẩn bị bài : Em yêu quê hương.
- Mỗi nhóm 1 bài
+ N1 : Bài 6
+ N2 : Bài 7
+ N3 : Bài 8
Các nhóm thảo luận trình bày :
-Chào hỏi xưng hô lễ phép với người lớn.
Phải biết giúp đỡ các cụ già ; không quát nạt
các em nhỏ.
- Nhường chỗ ngồi cho phụ nữ có thai và các
em nhỏ. Phải tôn trọng ý kiến của phụ nữ.
- Biết bàn bạc, phân công cụ thể khi cùng
nhau làm chung 1 cơng việc.
HS nêu tóm tắt nội dung.
*************************************************************
*****
Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010
Tiếng Việt
<i><b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I</b></i>
Tiết 2
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
-Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Vì hạnh phúc con
<b>người theo yêu cầu của BT2.</b>
- Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số câu thơ theo yêu cầu của
BT3.
<b>II.Chuẩn bị :</b>
- Bộ đồ chơi câu cá
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
Nêu MĐYC của tiết học
<b> 2. Kiểm tra Tập đọc: </b>
- Số HS kiểm tra: 1/3 số HS trong lớp +
những HS kiểm tra ở tiết trước chưa đạt.
Thực hiện như tiết 1
<b>3. Lập bảng thống kê: </b>
- HS đọc yêu cầu đề ..
- . GV phát giấy + bút dạ cho các nhóm. - Các nhóm thống kê các bài TĐ
trong chủ điểm Vì hạnh phúc con
<b>người.</b>
- HS trình bày kết quả.
<b>STT</b> <b>Tên bài</b> <b>Tác giả</b> <b>Thể loại</b>
1 Chuỗi ngọc lam Phun-tơn O-xlơ Văn
2 Hạt gạo làng ta Trần Đăng Khoa Thơ
3 Buôn Chư Lênh đón cơ giáo Hà Đình Cẩn Văn
4 Về ngôi nhà đang xây Đồng Xuân Lan Thơ
5 Thầy thuốc như mẹ hiền Trần Phương Hạnh Văn
6 Thầy cúng đi bệnh viện Nguyễn Lăng Văn
- GV nhận xét, chốt lại.
<b>4. Trình bày ý kiến: </b>
- HS đọc yêu cầu đề .
- HS làm bài + phát biểu ý kiến.
- GV nhận xét, khen những HS lí giải hay,
thuyết phục.
<b> 5. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà làm lại vào vở BT 2.
<b>Toán </b>
<b>Tiết 87. Luyện tập (Tr 88)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Biết :
- Tính diện tích hình tam giác.
-Tính diện tích hình tam giác vng biết độ dài hai cạnh góc vng.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1.Bài cũ : </b>
<b>2.Bài mới : </b>
a. Giới thiệu bài
b.Thực hành
- 1HS lên làm BT2.
<b>Bài 1: </b> <b>Bài 1: HS áp dụng quy tắc tính diện tích</b>
hình tam giác.
a) 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2<sub>);</sub>
b) 16dm = 1,6m; 5,3 x 1,6 : 2 = 4,24 (m2<sub>)</sub>
<b>Bài 2: </b>Hướng dẫn HS quan sát từng hình
tam giác vng rồi chỉ ra đáy và đường cao,
chẳng hạn: Hình tam giác vng ABC coi
AC là đáy thì AB là đường cao tương ứng
và ngược lại coi AB là đường cao tương
ứng.
<b>Bài 2: HS quan sát từng hình tam giác </b>
vuông rồi chỉ ra đáy và đường cao.
<b>Bài 3: </b> <b>Bài 3: </b>
Hướng dẫn HS quan sát hình tam giác
vuông:
+ Coi độ dài BC là độ dài đáy thì độ dài AB
là chiều cao tương ứng.
+ Diện tích hình tam giác bằng độ dài đáy
nhân với chiều cao rồi chia 2:
- Ghi vở
BCxAB
2 - Muốn tính diện tích hình tam giác <sub>vng, ta lấy tích độ dài hai cạnh góc </sub>
vng chia cho 2.
a) Diện tích hình tam giác vng ABC:
4 x 3 : 2 = 6 (cm2<sub>)</sub>
b) Diện tích hình tam giác vng DEG:
<b>Bài 4:</b>
a) Đo độ dài các cạnh hình chữ nhật
ABCD:
<b>Bài 4: </b><i>Dành cho HSKG</i>
AB = DC = 4cm
AD = BC = 3cm
A 4cm B
Diện tích hình tam giác ABC là:
4 x 3 : 2 = 6 (cm2<sub>)</sub>
b) Đo độ dài các cạnh hình chữ nhật MNPQ
và cạnh ME.
MN = QP = 4cm Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
MQ = NP = 3cm 4 x 3 = 12 (cm2<sub>)</sub>
ME = 1cm Diện tích hình tam giác MQE là:
EN = 3cm 3 x 1 : 2 = 1,5 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình tam giác NEP là:
3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2<sub>)</sub>
Tổng diện tích hình tam giác MQE và
hình tam giác NEP là:
1,5 + 4,5 = 6 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình tam giác EQP là:
12 - 6 = 6 (cm2<sub>)</sub>
<i>Chú ý: Có thể tính diện tích hình tam giác</i>
EQP như sau:
4 x 3 : 2 = 6 (cm2<sub>)</sub>
<b>3. Củng cố dặn dị : </b> Nhắc lại cách.tính diện tích hình tam
giác.
<b>______________________________________________</b>
M 1cm E N
Q P
3cm
4cm
<b>ThĨ dơc</b>
<b>B i35:à</b> <b>Đi đều vịng phải, vịng trái, i chõn khi i u sai </b>
<b>nhp</b>
<b>Trò chơi : Chạy tiếp sức theo vòng tròn</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Ôn đi đều vòng phải, vòng trái và đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu
cầu thực hiện động tác tương đối chính xác.
- Chới trị chơi “<i><b>Chạy tiếp sức theo vòng tròn</b></i>”. Yêu cầu biết đợc cách
chơi và tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động.
<b>_Lấy chứng cứ : NX 1 cc2</b>
<b>II- Địa điểm, ph ơng tiện :</b>
<i><b>- a điểm:</b></i> Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập
luyện.
<i><b>- Phơng tiện</b></i>: Kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III- Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1:</b><i> Mở đầu</i>
- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học: 1-2 phút.
- Học sinh chạy chậm thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên xung
quanh sân tập: 1 phút.
- Ôn các động tác tay, chân, vặn mình, tồn thân và nhảy của bài thể
dục đã học: Mỗi động tác 2 x 8 nhịp.
* Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1-2, 1-2:
- Ơn các động tác tay, chân, vặn mình, tồn thân và nhảy của bài thể
dục đã học: mỗi động tác 2 x 8 nhịp.
* Trò chơi khởi động (do giáo viên chọn):
<b>Hoạt động 2: </b>
<i><b>Ơn tập đi đều vịng phải, vòng trái và đổi chân khi đi đều sai nhịp: </b></i>
Chia lớp thành các tổ tập luyện theo khu vực đã quy định. Các tổ
trưởng điểu khiển tổ của mình tập, giáo viên quan sát để sửa sai hoặc giúp đỡ
Thi đi đều theo 2 hàng dọc. Lần lợt từng tổ thực hiện 1 lần và đi đều
trong khoảng 15 – 20m. Tổ nào tập đều, đúng, đẹp đợc biểu dương, tổ nào
kém nhất sẽ phải chạy một vòng xung quanh sân tập.
huống hô “nhầm” nhịp (đếm 1 vào nhịp bước chân phải) để buộc học sinh
phải thực hiện đổi chân khi phát hiện thấy bước chân đi không đúng nhịp
<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Chơi trò chơi Chạy tiếp sức theo vòng tròn</b></i>“ ” :
Cho học sinh khởi động thêm các khớp, nhắc lại cách chơi rồi mới
chơi. Các tổ thi đua với nhau, giáo viên trực tiếp điều khiển, chú ý nhắc nhở,
đề phịng khơng để xảy ra chấn thương cho các em. Sau mỗi lần chơi, giáo
viên có thể thay đổi hình thức hoặc thêm yêu cầu khác cho thêm phần sinh
động.
<b>Hoạt động 4 : </b><i><b>Kt thỳc : </b></i>
- Đi thờng theo nhịp và h¸t: 1 – 2 phót.
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài và nhận xét, đánh giá kết quả
bài học: 2 – 3 phút.
- Giáo viên giao bài tập về nhà: Ôn động tác đi đều.
---Tiếng Việt
<i><b>ƠNTẬP CUỐI HỌC KÌ I</b></i>
Tiết 3
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
- Bộ đồ câu cá
- Một vài tờ giấy khổ to, băng dính, bút dạ để các nhóm làm bài.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1. Giới thiệu bài : </b>
Nêu MĐYC của tiết học
<b> 2. Kiểm tra TĐ: </b>
- Số lượng kiểm tra: Tất cả HS chưa có điểm
TĐ.
- Thực hiện như tiết 1
<b>3. Lập bảng tổng kết</b>
- HS đọc yêu cầu của BT.
- Giải nghĩa các từ: sinh quyển, thuỷ quyển, khí
quyển
- Cho HS làm bài. GV phát giấy, bút dạ, băng
dính cho các nhóm làm việc.
làm trên bảng.
<b>Sinh quyển</b>
( mơi trường động, thực vật)
<b>Thuỷ quyển</b>
(mơi trường nước)
<b>Khí quyển</b>
(mơi trường
khơng khí)
<b>Các sự</b>
<b>vật</b>
<b>trong</b>
<b>môi</b>
<b>trường</b>
rừng; con người; thú (hổ, báo
cáo, khỉ, vượn, thằn lằn,..)chim
( cị, vạc, bồ nơng, đại
bàng,..) ;cây lâu năm ( lim, sến,
Sông, suối,ao, hồ,
biển, đại dương,
kênh,...
bầu trời, vũ trụ ,
mây, ánh sáng,
âm thanh, khí
hậu,...
<b>Những</b>
<b>hành</b>
<b>động</b>
<b>bảo vệ</b>
<b>mơi</b>
<b>trường</b>
trồng cây gây rừng; phủ xanh
đồi núi trọc; chống đốt rừng;
trồng rừng ngập mặn; chống
săn bắn thú rừng; chống buôn
bán động vật hoang dã; ...
giữ sạch nguồn
nước; xây dựng
lọc khói cơng
nghiệp; xử lí rác
thải; chống ơ
nhiễm bầu khơng
khí;...
<b> 4. Củng cố, dặn dị: </b>
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà hồn chỉnh BT 2.
________________________
Tiếng Việt
<i><b>ƠNTẬP CUỐI HỌC KÌ I</b></i>
Tiết 3
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
- Bộ đồ câu cá
- Một vài tờ giấy khổ to, băng dính, bút dạ để các nhóm làm bài.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1. Giới thiệu bài : </b>
Nêu MĐYC của tiết học
<b> 2. Kiểm tra TĐ: </b>
- Số lượng kiểm tra: Tất cả HS chưa có điểm
TĐ.
- Thực hiện như tiết 1
<b>3. Lập bảng tổng kết</b>
- HS đọc yêu cầu của BT.
- Giải nghĩa các từ: sinh quyển, thuỷ quyển, khí
quyển
- Cho HS làm bài. GV phát giấy, bút dạ, băng
dính cho các nhóm làm việc.
- Các nhóm làm bài vào giấy.
- Đại diện các nhóm lên dán bài
làm trên bảng.
<b>Sinh quyển</b>
( mơi trường động, thực vật)
<b>Thuỷ quyển</b>
(mơi trường nước)
<b>Khí quyển</b>
(mơi trường
khơng khí)
<b>Các sự</b>
<b>vật</b>
<b>trong</b>
<b>mơi</b>
<b>trường</b>
rừng; con người; thú (hổ, báo
cáo, khỉ, vượn, thằn lằn,..)chim
( cị, vạc, bồ nơng, đại
bàng,..) ;cây lâu năm ( lim, sến,
táu,...) ;cây ăn quả ( ổi, mận,
mít,...) cây rau ( cải, muống xà
lách,...); cỏ; vi sinh vật;...
Sông, suối,ao, hồ,
biển, đại dương,
kênh,...
bầu trời, vũ trụ ,
trồng cây gây rừng; phủ xanh
đồi núi trọc; chống đốt rừng;
trồng rừng ngập mặn; chống
săn bắn thú rừng; chống buôn
bán động vật hoang dã; ...
giữ sạch nguồn
nước; xây dựng
nhà máy nước; lọc
nước thải cơng
nghiệp;...
lọc khói cơng
nghiệp; xử lí rác
thải; chống ơ
nhiễm bầu khơng
khí;...
<b> 4. Củng cố, dặn dị: </b>
- GV nhận xét tiết học.
________________________________
Kĩ thuật
THỨC ĂN NUÔI GÀ ( tiết 2)
<b> I. Mục tiêu:</b>
- Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thường
dùng để nuôi gà.
- Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu một số thức ăn được
sử dụng nuôi gà ở gia đình và địa phương .
- Biết làm một số công việc đơn giản để chăm sóc và bảo vệ đàn gà ở
gia đình.
-Lấy chứng cứ: NX 5 CC 3
II. Chuẩn bị :
<b> - Một số mẫu thức ăn nuôi gà (lúa, ngô, tấm, đỗ tương, vừng, thức ăn </b>
hỗn hợp
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TIẾT 2
<b>HĐ 1: T</b><i>ác dụng và sử dụng thức ăn </i>
<i>cung cấp chất đạm, chất khoáng, </i>
<i>vi-ta-min, thức ăn tổng hợp : </i>
- HS nhắc lại những nội dung đã học
- HS thảo luận nhóm 4
Trình bày tác dụng và sử dụng thức
ăn cung cấp chất đạm, chất khoáng,
vi-ta-min, thức ăn tổng hợp ?
+ Thức ăn hỗn hợp gồm nhiều loại
thức ăn, có đầy đủ chất dinh dưỡng
cần thiết, phù hợp với nhu cầu dinh
dưỡng của từng lứa tuổi gà. vì vậy,
ni gà bằng thức ăn hỗn hợp giúp
gà lớn nhanh, đẻ trứng nhiều.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác theo dõi và nhận xét.
GV KL : <i>Khi nuôi gà cần sử dụng </i>
<i>nhiều loại thức ăn nhằm cung cấp </i>
<i>đầy đủ chất dinh dưỡng cho gà. Có </i>
<i>những loại thức ăn gà cần được ăn </i>
<i>với lượng nhiều như thức ăn cung </i>
<i>cấp chất bột đường , chất </i>
<i>thức ăn và điều kiện nuôi gà.</i>
<i><b>HĐ 2</b>: Đánh giá kết quả học tập : </i>
- GV đựa vào câu hỏi cuối bài kết
- GV nêu đáp án để HS đối chiếu và
tự đánh giá kết quả làm bài tập của
mình.
- GV nhận xét, đánh giá kết học tập
của HS.
- HS làm bài.
- HS báo cáo kết quả tự đánh giá.
<b>3. Nhận xét- dặn dò: </b>
<b>- Nhận xét tinh thần thái độ học tập </b>
của các nhóm và cá nhân HS.
- Hướng dẫn HS chuẩn bị bài sau “
Nuôi dưỡng gà”
________________________________________________________________________
_______
Thứ tư ngày 29 tháng 12 năm 2010
<i><b>Tiếng Việt </b></i>
<i><b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1
- Nghe- viết đúng chính tả, viết đúng tên riêng phiên âm nước ngồi và các
từ ngữ dễ viết sai, trình bày đúng bài Chợ Ta-sken, tốc độ viết khoảng 95
chữ/ 15 phút
<b>II.Chuẩn bị :</b>
- Bộ đồ chơi câu cá.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b> 1: Giới thiệu bài :</b>
Nêu MĐYC của tiết học
<b> 2. Kiểm tra học thuộc lòng: </b>
- Số lượng kiểm tra: 1/3 tổng số HS trong lớp. - Thực hiện như tiết 3
<b> 3.</b> Chính tả:
- GV đọc một lượt bài chính tả.
-HDHS viết từ khó.
- Lắng nghe
- 2 HS đọc lại bài viết.
-HS viết bảng con, 1 HS viết bảng
lớn: Ta-sken, nẹp,thêu, xúng xính,
chờn vờn,t hõng dài, ve vẩy,...
- GV nói về nội dung bài chính tả.
b) GV đọc cho HS viết chính tả. - HS viết chính tả.
c) Chấm, chữa bài.
- Đọc tồn bài
- Chấm 1/3 lớp, nhận xét.
- Dò bài
- Đổi vở chéo cho nhau để dò bài.
<b> 4. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu những HS kiểm tra chưa đạt về nhà
tiếp tục HTL.
___________________________________________
<b>Toán</b>
<b>Tiết 88. luyện tập chung (Tr 89)</b>
Biết :
- Giá trị theo vị trí của mỗi chứ số trong số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Làm các phép tính với số thập phân.
- Viết các số đo đại lượng dưới dạng thập phân.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1.Bài cũ : </b>
<b>2.Bài mới : </b>
a.Giới thiệu bài:
- 2HS lên làm BT
b.Phần 1: GV cho HS tự làm bài (có thể
làm ở vở nháp). Khi HS chữa bài có thể
trình bày bằng nói.
<i><b>Bài 1: Khoanh vào B.</b></i>
<i><b>Bài 2: Khoanh vào C.</b></i>
<i><b>Bài 3: Khoanh vào C.</b></i>
<b>Phần 2:</b>
<b>Bài 1: </b> <b>Bài 1: HS tự đặt tính rồi tính</b>
là:
a) 8m 5dm = 8,5m;
b) 8m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = 8,05m</sub>2
<b>Bài 3: </b><i>Dành cho HSKG</i> <b>Bài 3: </b>
<i>Bài giải:</i>
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
15 + 25 = 40 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
60 x 25 : 2 = 750 (cm2<sub>)</sub>
<i> Đáp số: 750cm2</i>
<i>Chú ý: GV nên nêu câu hỏi để HS nhận ra</i>
hình tam giác MCD có góc vng đỉnh D.
<i><b>Bài 4: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài. </b></i> Trả lời: x = 4; x = 3,91
<b>3. Củng cố dặn dò :</b>
______________________________________
<b>Khoa học </b>
<b>Bài 35. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT (Tr 72)</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
Nêu được VD về một số chất ở thể rắn , lỏng, khí.
<b> I. Đồ dùng dạy học:</b>
<b> * Hình trang 73 SGK.</b>
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1,Kiểm tra bài cũ:
Trả bài kiểm tra.
2,Bài mới:
HĐ 1: Giới thiệu bài:
HĐ 2: Trò chơi tiếp sức:Phân biệt 3
thể của chất :
* Bộ phiếu ghi tên một số chất, mỗi
phiếu ghi tên một chất.
- <i>Cát trắng, cồn, đường, ô-xi, nhôm, </i>
A B
D C
15cm
<i>xăng, nước đá, muối, dầu ăn, ni- tơ, </i>
<i>hơi nước nước.</i>
* GV kẻ sẵn trên bảng hoặc trên giấy
khổ to 2 bảng có nội dung giống nhau
như sau:
Bảng “ BA THỂ CỦA CHẤT”
Thể rắn Thể lỏng Thể khí
- HS chia thành nhóm 4-5 bạn
* GV cho HS tiến hành chơi. - Các nhóm hồn thành bài tập ở
báng nhóm
- Các nhóm trình bày kết quả
- Lớp nhận xét
- Đánh giá kết quả, Khen đội làm nhanh
và đúng.
<b>HĐ 3 : Trò chơi: </b><i>Ai nhanh, ai đúng : </i>
- GV phổ biến cách chơi và luật chơi:
- GV đọc câu hỏi.
- Các nhóm thảo luận rồi ghi đáp
2. Chất lỏng có đặc điểm?
3. Khí các- bơ- nic, ơ- xi, ni- tơ có
đặc điểm gì ?
<b> * GV theo dõi và nhận xét kết quả </b>
của các nhóm.
<b>HĐ 4: Quan sát và thảo luận : </b>
* GV cùng HS theo dõi và nhận xét.
* GV nhấn mạnh: <i>Qua những ví dụ </i>
<i>trên cho thấy, khi thay đổi nhiệt độ, </i>
<i>các chất có thể chuyển từ thể này </i>
<i>sang thể khác, sự chuyển thể này là </i>
<i>một dạng biến đổi lí h</i>
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi 1 -2 HS nhắc lại nội dung bài
học.
- Về nhà học lại bài và chuẩn bị bài
- HS quan sát các hình trang 73
SGK và nói về sự chuyển thể của
học sau.
- Nhận xét tiết học.
____________________________________
Tiếng Việt
<i><b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I</b></i>
Tiết 5
<b>I. Mục tiêu:</b>
Viết được lá thư gửi người thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện
của bản thân trong học kì I, đủ 3 phần (phần đầu thư, phần chính và phần
cuối thư), đủ nội dung cần thiết.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
- Bảng phụ ghi phần Gợi ý trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
Nêu MĐYC của tiết học
<b>2. Làm văn: Viết thư : </b>
- GV viết đề lên bảng: Viết một lá thư
-3 HS đọc yêu cầu và gợi ý.
- Cả lớp theo dõi trong SGK
- GV nhắc lại yêu câu của bài và lưu ý
các em về những từ ngữ quan trọng của
đề bài.
- Cho HS làm bài. - HS viết thư: cần viết chân
thực, kể đúng những thành tích
và cố gắng của em trong học kì
một vừa qua.
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc lá
thư mình đã viết.
- Lớp nhận xét, bình chọn người
viết hay.
- GV thu bài.
<b> 3. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV nhận xét tiết học.
*************************************************************
*******
Thứ năm ngày 30 tháng 12 năm 2010
<i><b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I</b></i>
Tiết 6
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Đọc bài thơ và trả lời được các câu hỏi ở BT2.
-Cảm nhận được vẻ đẹp của bài thơ, thể hiện tình yêu quê hương, đất nước.
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>-Bảng phụ</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b> 1:Giới thiệu bài : </b>
Nêu MĐYC của tiết học
<b>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: </b>
( Thực hiện tương tự các tiết trước) - Những HS chưa đựợc kiểm tra và
những HS chưa đạt yêu cầu của các tiết
trước.
<b> 3. Bài tập 2 : </b>
- HD HS tương tự bài tập 2 của tiết 1.
- Cho HS đọc bài thơ. - HS đọc yêu cầu + bài thơ Chiều biên
<b>giới.</b>
- Cho HS trả lời câu hỏi.
- Chốt lại những ý đúng
- HS trả lời :
a,Từ trong bài đồng nghĩa với <i>biên</i>
<i>cương</i> là <i>biên giới.</i>
b,Trong khổ thơ 1,<i>từ</i> đầu với từ <i>ngọn</i>
được dùng với nghĩa chuyển.
c, Những đại từ xưng hô được dùng
trong bài thơ : <i>em </i>và <i>ta</i>.
<b> 4. Củng cố, dặn dò: </b>
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh và viết
lại vào vở câu văn miêu tả hình ảnh mà
câu thơ Lúa lượn bậc thang mây gợi ra.
- Xem lại bài để chuẩn bị cho 2 tiết
_____________________________________________________________
____
<b>Tốn </b>
<b>Tiết 89. Kiểm tra cuối học kì I</b>
____________________________________
Thứ sáu ngày 31 tháng 12 năm 2010
Địa lí
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>______________________________________________</b>
<b> ThĨ dơc </b>
<b>Bài 36. S¬ kÕt häc kì i</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- S kt hc kỡ I. Yờu cầu hệ thống đợc những kiến thức, kĩ năng đã
học, những u khuyết điểm trong học tập để cố gắng phấn đấu trong học kì II.
- Chơi trị chơi “<i><b>Chạy tiếp sức theo vòng tròn</b></i>” hoặc trò chơi học sinh
u thích. Yêu cầu tham gia chơi tơng đối chủ động.
<b>II- Địa điểm, ph ơng tiện :</b>
<i><b>- a im:</b></i> Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập
<i><b>- Phơng tiện</b></i>: Kẻ sân chơi trò chơi.
iiI- các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Mở đầu 6 </b></i>–<i><b> 10 phút</b></i>
- Gi¸o viên nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học: 1-2 phút.
- Cả lớp chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập: 1 phút.
- Chơi trò chơi <i><b>Kết bạn</b></i> hoặc trò chơi học sinh u thích: 1 phút.
<i>* Thực hiện bài thể dục phát triển chung</i>: 1 2 lần, mỗi lần 2 x 8
nhịp.
<b>Hot ng 2: </b><i><b>Có thể cho những học sinh cha hồn thành các nội</b></i>
<i><b>dung đã kiểm tra, đợc ôn luyện và kiểm tra lại</b></i>: 6 – 8 phút
Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại những kiến thức, kĩ năng đã học
trong học kì (kể cả tên gọi, cách thực hiện).
Ơn tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng hàng, điểm số, dàn hàng, dồn
hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau, đi đều vòng phải,
vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp và cách chào, báo cáo, xin phép ra, vào
lớp. Bài thể dục phát triển chung 8 động tác dành cho học sinh lớp 5. Ôn tập
một số trò chơi ở lớp 3, 4 và học mới các trò chơi vận động là “<i><b>Ai nhanh và</b></i>
<i><b>khéo hơn</b></i>”, “<i><b>Chạy nhanh theo số .</b></i>”
Khi sơ kết và nhắc lại các kiến thức kĩ năng trên, giáo viên cho một số
em thực hiện các động tác đã học. Sau đó giáo viên có thể nhận xét, kết hợp
nêu những sai lầm thờng mắc và cách sửa để cả lớp nắm đợc động tác kĩ
Giáo viên nhận xét, đánh giá kết quả học tập của từng tổ hoặc từng học
sinh, khen ngợi, biểu dơng những em và tổ, nhóm làm tốt, nhắc nhở cá nhân
cịn tồn tại cần khắc phục để có hớng phấn đấu trong học kì II.
<b>Hoạt động 3 </b>: <i><b>Chơi trò chơi Chạy tiếp sức theo vòng tròn</b></i>“ ’ hoặc
trị chơi khác học sinh u thích: 5 – 6 phút. Cả lớp cùng chơi dới sự điều
khiển của giáo viên.
<b>Hoạt động 4 </b>: <i><b> Kết thúc 4 </b></i>–<i><b> 6 phỳt</b></i>
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát (bài hát do giáo viên chọn): 1 phút.
- Giỏo viờn cựng hc sinh hệ thống bài và nhận xét, khen ngợi và
biểu dơng những học sinh thực hiện động tác chính xác: 2 – 3 phút.
- Giáo viên giao bài tập về nhà: Ôn bài thể dục phát triển chung và
các động tác RLTTCB.
__________________________________________
Tiếng Việt
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
Tiết 7
Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng HKI ( nêu ở Tiết 1,
Ơn tập)
________________________________________
Tốn
<b>Tiết 90. Hình thang (Tr 91)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Có biểu tượng về hình thang.
- Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình
thang và một số hình đã học.
- Nhận biết hình thang vng
<b>II. Chuẩn bị :</b>
<b>III. C¸c hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1.Bài c : </b>
<b>2.Bài mi : </b>
a.Giới thiệu bài:
b.Hình thành biểu tợng về hình thang :
GV cho HS quan s¸t hình vẽ "cái thang"
trong sách giáo khoa, nhận ra những hình
ảnh của hình thang.
- HS quan sát hình vẽ hình thang
ABCD trong SGK và trên bảng.
c.Nhận biết một số đặc điểm của hình thang
- GV yêu cầu HS quan sát mơ hình lắp ghép
và hình vẽ hình thang và đặt các câu hỏi gợi
ý để HS tự phát hiện các đặc điểm của hình
thang. Có thể gợi ý để HS nhận ra hình
ABCD vẽ ở trên:
HS tự phát hiện các đặc điểm của hình
thang.
+ Cã mÊy c¹nh? - 4 c¹nh
+ Có hai cạnh nào song song với nhau? - AB và DC
<i>HS tự nêu nhận xét: </i>Hình thang có hai c¹nh
đáy song song với nhau. - Hình thang có hai cạnh đáy song songvới nhau.
- GV kết luận: Hình thang có một cặp cạnh
đối diện song song. Hai cạnh song song gọi
là hai đáy (đáy lớn DC, đáy bé AB); hai
cạnh kia gọi là hai cạnh bên (BC và AD).
- GV yêu cầu HS quan sát hình thang ABCD
(ở dới) và GV giới thiệu (chỉ vào) đờng cao
AH là chiều cao của hình thang.
HS quan sát hình thang
- GV gọi một vài HS nhận xét về đờng cao
AH, và hai đáy.
- GV kết luận về đặc điểm của hình thang.
- GV gọi một vài HS lên bảng chỉ vào hình
thang ABCD và nhắc lại đặc điểm của hình
thang.
Vài HS lên bảng chỉ vào hình thang
ABCD và nhắc lại đặc điểm của hình
thang.
d.Thùc hµnh :
<b>Bµi 1:</b> Nh»m cđng cè biĨu tợng về hình
thang.
<b>Bi 1:</b>
GV yờu cu HS tự làm bài, rồi đổi vở cho
nhau để kiểm tra chéo. GV chữa và kết
luận.
HS tự làm bài, rồi đổi vở cho nhau để
kiểm tra chéo.
<b>Bài 2:</b>Nhằm giúp HS củng cố nhận bit c
điểm của hình thang. <b>Bài 2:</b>
GV yêu cầu HS tự làm bài. Gọi một HS nêu
kt qu cha chung cho cả lớp. GV nhấn
mạnh: Hình thang có một cặp cạnh đối diện
<b>Bài 3:</b> Thông qua việc vẽ hình nhằm rèn kĩ
năng nhận dạng hình thang. Mức độ: Chỉ
yêu cầu HS thực hiện thao tác vẽ trên giấy
kẻ ơ vng.
GV kiĨm tra thao tác vẽ của HS và chỉnh
sửa những sai sãt (nÕu cã).
<b>Bµi 4:</b> <b>Bµi 4:</b>
GV giíi thiƯu vỊ h×nh thang vu«ng, HS
nhận xét về đặc điểm của hình thang vng. HS nhận xét về đặc điểm của hình thang vng.
<b>3. Củng cố dặn dị : </b> - Nhắc lại đặc điểm của hình thang.
<b>___________________________________</b>
<b> Khoa học </b>
<b>Bài 36. HỖN HỢP (Tr 74)</b>
<b>1.Mục tiêu :</b>
- Nêu được một số ví vụ về hỗn hợp.
- Thực hành tách các chất ra khỏi một số hỗn hợp ( tách cát trắng ra khỏi
hỗn hợp nước và cát trắng .)
<b> II, Chuẩn bị :</b>
<b> - Hình trang 75,SGK.</b>
- Chuẩn bị ( đủ dùng cho các nhóm ):
+ Muối tinh, mì chính, hạt tiêu bột; chén nhỏ; thìa nhỏ.
+ Hỗn hợp chứa chất rắn khơng bị hồ tan trong nước ( cát trắng,
nước ); phễu, giấy lọc, bông thấm nước.
+ Hỗn hợp chứa chất lỏng không hoà tan vào nhau ( dầu ăn, nước );
Cốc( li ) đựng nước ; thìa.
+ Gạo có lẫn sạn; rá vo gạo; chậu nước.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>HĐ1. Giới thiệu bài: </b>
<b>HĐ 2: Thực hành: “</b><i>Tạo một hỗn hợp gia </i>
<i>vị”</i> :
* GV cho HS làm việc theo nhóm. Nhóm
trưởng điều khiển nhóm mình làm các
nhiệm vụ sau:
a) Tạo ra một hỗn hợp gia vị gồm muối tinh, mì
<b>Tên và đặc điểm của </b>
<b>từng chất tạo ra hỗn hợp</b>
<b>Tên hỗn </b>
<b>hợp và đặc</b>
<b>điểm của </b>
<b>hỗn hợp</b>
- 2 HS
- HS chú ý lắng nghe.
* HS chú ý theo dõi.
1. Muối tinh:...
2. Mì chính( Bột
ngọt):...
3. Hạt tiêu ( đã xay nhỏ):...
* GV cho các nhóm tiến hành làm việc.
* Cho HS thảo luận các câu hỏi:
- Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần có những
chất nào?
- Hỗn hợp là gi?
* GV cho HS làm việc cả lớp:
* GV cùng HS theo dõi và nhận xét.
<b>GV kết luận:</b>
- <i>Muốn tạo ra một hỗn hợp, ít nhất phải </i>
<i>có 2 chất trở lên và các chất đó phải </i>
<i>được trộn lẫn với nhau.</i>
<i>- Hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau có</i>
<i>thể tạo thành một hỗn hợp. Trong hỗn </i>
<i>hợp, mỗi chất vẫn giữ nguyên tính chất </i>
<i>của nó.</i>
<b>HĐ 3: Thảo luận </b>
* GV u cầu nhóm trưởng điều khiển
nhóm mình trả lời câu hỏi trong SGK:
<b>H? Theo bạn khơng khí là một chất hay </b>
một hỗn hợp?
<b>H? Kể tên một số hỗn hợp khác mà bạn </b>
biết.
<b>Kết luận:</b>
- <i>Trong thực tế ta thường gặp một số hỗn</i>
<i>hợp như: gạo lẫn trấu; cám lẫn gạo; </i>
- Nhóm trưởng cho các bạn
quan sát và nếm riêng từng
chất: muối, mì chính, hạt tiêu.
Ghi nhận xét vào báo cáo.
- ...
- Gồm có : muối, mì chính, hạt
tiêu bột.
- Nhiều chất trộn lẫn với nhau
tạo thành hỗn hợp.
* Đại diện nhóm có thể nêu
cơng thức trộn gia vị và mời
các nhóm khác nếm thử gia vị
của nhóm mình. Các nhóm
nhận xét, so sánh xem nhóm
nào tạo ra được một hỗn hợp
gia vị ngon.
* HS làm việc theo nhóm
<i>nước và các chất rắn khơng tan</i>;...
HĐ 4 : Trị chơi: Tách các chất ra khỏi
hỗn hợp:
* Cho HS hoạt động theo nhóm.
* Tổ chức và hướng dẫn:
- GV đọc câu hỏi( ứng với mỗi hình). Các
nhóm thảo luận rồi ghi đáp án vào bảng.
Sau đó nhóm nào lắc chng trước được
trả lời trước. Nhóm nào trả lời nhanh và
đúng là thắng cuộc.
* GV theo dõi & nhận xét.
* GV nhận xét và đánh giá theo từng
nhóm.
<b>D. Củng cố dặn dò:</b>
- Gọi 1,2 HS nhắc lại nội dung bài học
- Về nhà tiếp tục thực hành & chuẩn bị
bài học sau.
- GV nhận xét tiết học.
* HS lắng nghe.
* HS làm việc theo nhóm.
* HS chú ý theo dõi
* HS chơi
* Các nhóm theo dõi và nhận
xét.
H1: Làm lắng.
H2: Sảy.
H3: Lọc.
* HS làm việc theo nhóm.
- Nhóm trưởng điều khiển
nhóm mình thực hiện theo các
bước như yêu cầu ở mục Thực
hành trang 75 SGK. Thư kí của
nhóm ghi lại các bước làm thực
hành:
<b>Bài1: Tách cát trắng ra khỏi </b>
hỗn hợp nước và cát trắng.
* Đại diện từng nhóm báo cáo
kết quả trước lớp
* Các nhóm khác theo dõi &
nhận xét.
- HS lắng nghe
__________________________________
Tiếng Việt