Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

giao an lop 1 tuan 18 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.92 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tu</b>


<b> ần 18 Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010.</b>
<b> Tiết 1</b>


<b>Chào cờ</b>


<b> </b>
<b> Tiết 2+3</b>


<b> </b>

<b>Học vần</b>

<b>Bài</b> :

<b>it - iêt</b>



<b> I</b>:<b> MỤC TIÊU</b>


-Học sinh đọc ,viết được : it , it , tri mít , chữ viết. Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng
trong bi.


-Học sinh có kĩ năng đọc trơn lưu loát các vần, tiếng, từ vừa học.Luyện nói từ 2 đến 3
câu theo chủ đề : Em tô,vẽ, viết


.<b>II</b>.<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy.


<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Gọi hs đọc từ ứng dụng:


nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn
Đọc bài ứng dụng trong sgk


-GV đọc từ cho hs viết vào bảng con:



<i> nét chữ , kết bạn </i>


Nhận xt.


<b>2</b>.<b> Dạy bài mới</b>:


<b>Tiết 1</b>


a. <b>Giới thiệu bài</b> : it - iêt
b. <b>Dạy vần</b>:


*Hoạt động 1: Giới thiệu vần ,tiếng ,từ và
luyện đọc


+ vần it<b>: </b>


Yêu cầu hs nêu cấu tạo v ghép vần : it
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn


-HD ghép tiếng : mít
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
Chỉnh sửa phát âm cho hs


Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: tri mít
Gọi hs đọc từ


Gv đọc mẫu , giảng từ .
Gọi hs đọc lại bài :<b> it</b>



<b> mít</b>
<b>trái mít </b>


Vần it (tương tự) :<b> it</b>
<b>viết</b>
<b>chữ viết</b>


Gv đọc mẫu ,giảng từ ( cho hs quan st chữ
viết mẫu)


Gọi hs đọc lại toàn bài


HS đọc cn - đt


3 em đọc bài ứng dụng trong sgk
Lớp viết bảng con; đọc lại bài viết.


HS nu cấu tạo vần it : i + t
Hs ghép bảng cài : it


Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng
thanh : i - tờ - it ; it


thêm âm m trước vần it; thanh sắc trên
vần it.


Hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt ): mít
hs đọc cá nhân ,đt: tri mít


HS nghe, quan st



hs đọc lại bài trên bảng lớp:
it - mít - tri mít.


Hs nêu cấu tạo v ghép vần : it


Hs đọc cá nhân,đồng thanh vần, tiếng ,
từ kho:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- So sánh : it - iêt
*giải lao giữa tiết


<b>Hoạt động 2:</b> Đọc từ ngữ ứng dụng
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng


<b> con vịt thời tiết</b>
<b> đông nghịt hiểu biết</b>


-Tiếng nào có vần it - iêt ?
Gọi hs đọc từ


Gv đọc mẫu và giảng từ
Gọi hs đọc bài trên bảng


<b>*Hoạt động 3</b> :Luyện viết


Gv nêu cấu tạo vần it , êit ; Từ : trái mít ,
chữ viết . Viết mẫu, nhắc lại quy trình viết.
Yêu cầu hs viết vào bảng con, đọc lại bài
vừa viết.



Nhận xt, sửa sai.
Củng cố tiết 1


Yu cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ
vừa học.


Gọi hs đọc lại bài


<b> Tiết 2</b>


a. Hoạt động 1: Luyện đọc


Tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp sgk.
Chỉnh sửa phát âm cho hs


* Đọc bài ứng dụng


Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ
Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng :


<b>Con gì có cánh</b>
<b>Mà lại biết bơi</b>
<b>Ngày xuống ao chơi</b>
<b>Đêm về đẻ trứng ?</b>


u cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học
Gọi hs đọc bài ứng dụng. Giải câu đố
+ Em nào biết đó là con gì ?



Gv đọc mẫu bài ứng dụng; giải nghĩa từ .
*Giải lao giữa tiết


b. <b>Hoạt động2</b>:Luyện viết


Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết
Gv theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nt nối ,
khoảng cách giữa các con chữ; Tư thế ngồi
viết.


Chấm bi, nhận xét một số bài viết của hs


HS nghe, quan st chữ viết mẫu.
Hs đọc ( cn- nối tiếp - đt )


giống: đều kết thúc bằng âm t
khác :âm đầu : i - iê


HS đọc thầm từ ứng dụng


Hs tìm tiếng có vần it - iêt ( đánh vần-
đọc trơn )


Hs đọc cá nhân ,đồng thanh
Hs nghe


Hs đọc lại bài trên bảng.
HS theo dõi quy trình viết.


Hs viết ,đọc ở bảng con :


<i><b>it iêt</b></i>
<i><b> trái mít chữ viết</b></i>


Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ.
Hs đọc cá nhân - tổ - đt


Hs đọc cn -nhóm - tổ - đt


Cc tổ thi đọc bi trn bảng lớp v trong sgk
HS qs,nhận xét tranh vẽ.


HS đọc thầm, tìm tiếng cĩ vần vừa học
Hs đọc nối tiếp ( cn- đt )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c. <b>Hoạt động 3</b> : Luyện nói
Gv ghi chủ đề luyện nói:


<b>Em tơ , vẽ , viết</b>


Gọi hs đọc chủ đề luyện nói?


GV gợi ý cho hs nói về nội dung tranh ( từ
2 - 4 câu )


- Tranh vẽ gì ?


- Các bạn đang làm gì ?
- Em thích hoạt động nào ?


- Để chữ viết đẹp, em cần làm gì ?


*GV liên hệ, gdhs...


<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>


Gọi hs đọc bi trong sgk


Tổ chức cho cc tổ thi đua tìm tiếng, từ cĩ
vần mới học.


Nhận xt tiết học, dặn hs luyện đọc- viết ở
nh; chuẩn bị bi : <i>uơt ,ươt.</i>


Hs nghe ,quan sát
Viết bài vo vở TV:


<i><b> it </b></i>
<i><b> it</b></i>


<i><b> trái mít </b></i>
<i><b> chữ viết</b></i>


HS đọc cn


HS luyện nói theo gợi ý.


- Tranh vẽ các bạn đang học nhóm.
Bạn H đang tập viết chữ cho đẹp; bạn
Huy đang vẽ tranh bạn Lý đang tô màu
vào hình quả bưởi.



-HS tự nêu ...


- Chăm luyện viết để chữ đẹp...
Nghe , ghi nhớ.


HS đọc lại bài trong sgk ( cn - đt )
Thi đua tìm tiếng có vần mới học :
- Các tổ thi đua (đinh vít, thịt g, con nít,
thân thiết, chiết cành, ...)




Tiết 4


<b> ĐẠO ĐỨC . </b>


<b>Tiết 18 Bài : THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HK I</b>
<b> I . MỤC TIÊU :</b>


- Gip HS hệ thống lại các kiến thức đạo đức đã học trong học kỳ I.


- Nhận biết , phân biệt được những hành vi đạo đức đúng và những hành vi đạo đức sai .
- HS biết vận dụng tốt vào thực tế đời sống .


<b> II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh một số bài tập đã học .
- Sách BTĐĐ 1 . Hệ thống câu hỏi .


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b> :


- Khi ra vào lớp em phải thực hiện điều gì ?
- Chen lấn xơ đẩy nhau khi ra vào lớp có hại gì ?
- Trong giờ học , khi nghe giảng em cần phải làm


gì ?


- Nhận xét bài cũ . KTCBBM.


<b> 2. Bài mới :</b>


a) Giới thiệu bài: Thực hành kỹ năng cuối HK I
b) Hoạt động chính : Ơn tập .


HS tự trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*Giáo viên đặt câu hỏi :


+ Các em đã học được những bài ĐĐ gì ?


+ Khi đi học hay đi đâu chơi em cần ăn mặc như thế
nào ?


+ Mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện điều gì ?
+ Sách vở đồ dùng học tập giúp em điều gì ?


+ Để giữ sách vở , đồ dùng học tập bền đẹp , em nên
làm gì ?



+ Được sống với bố mẹ trong một gia đình em cảm
thấy thế nào ?


+ Em phải có bổn phận như thế nào đối với bố mẹ ,
anh chị em ?


+ Em có tình cảm như thế nào đối với những trẻ em
mồ côi , khơng có mái ấm gia đình .


+ Để đi học đúng giờ em cần phải làm gì ?
+ Đi học đều , đúng giờ có lợi gì ?


+ Trong giờ học em cần nhớ điều gì ?


+ Khi chào cờ em cần nhớ điều gì ?


+ Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện điều gì ?


<i>.</i>


Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm


- Giáo viên giao cho mỗi tổ một tranh để Học sinh
quan sát , thảo luận nêu được hành vi đúng sai .
- Giáo viên hướng dẫn thảo luận , bổ sung ý kiến


cho các bạn lên trình bày


- Cho Học sinh đọc lại các câu thơ dưới mỗi bài
học trong vở BTĐĐ.



<b>3.Củng cố dặn dò</b> :


- Nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh tích cực
hoạt động .


Dặn học sinh ôn tập , thực hnh những điều đ học.


- Học sinh suy nghĩ trả lời .
- Mặc gọn gàng , sạch sẽ .


- Thể hiện sự văn minh , lịch sự
của người học sinh .


- Giúp em học tập tốt .


- Học xong cất giữ ngăn nắp , gọn
gàng , không bỏ bừa bãi , không vẽ
bậy , xé rách sách vở .


- Em cảm thấy rất sung sướng và
hạnh phúc


- Lễ phép , vâng lời bố mẹ anh chị ,
nhường nhịn em nhỏ .


-Chia sẻ, thơng cảm hồn cảnh cơ
cực của bạn.


- Không thức khuya , chuẩn bị bài


vở , quần áo cho ngày mai trước khi
đi ngủ .


- Được nghe giảng từ đầu .


- Cần nghiêm túc , lắng nghe cô
giảng , không làm việc riêng ,
khơng nói chuyện .


- Nghiêm trang , mắt nhìn thẳng lá
quốc kỳ .


- Để bày tỏ lịng tơn kính quốc kỳ ,
thể hiện tình u đối với Tổ quốc
VN .


- Học sinh thảo luận nhóm
Tổ 1 : T4/12 Tổ 2 : T3/17
Tổ 3 : T2/9 Tổ 4 : T2/26
- Đại diện tổ lên trình bày .
- Lớp bổ sung ý kiến .
HS đọc cn - đt.





Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010


Tiết 1+ 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài : uôt - ươt


<b>A. Mục đích, yêu cầu:</b>


- HS đọc và viết đợc : uôt, ơt, chuột nhắt, lớt ván.
- Đọc đựơc từ ứng dụng và câu ứng dụng.


- Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: Chi cu trt.


<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh nh minh hoạ nội dung bài.
C. Các hoạt động dạy học:


<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc và viết: chim cút, sút bóng, sứt
răng.


- Đọc câu ứng dụng trong sách gi¸o khoa.


- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 3 HS c


<b>II- Dạy - học bài mới</b>


<b>1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)</b>
<b>2- Dạy vần:</b>


<b>UÔT</b>:



<i><b>a- Nhận diện vần:</b></i>


- GV viết bảng vần uôt.


H: Vần uôt do mấy âm tạo nên ?


- HS c theo GV: uụt, t


-Vần uôt do 2 âm tạo nên là u,ô và t.
- Cho HS phân tích vần uôt.


<i><b>b- Đánh vần.</b></i> -Vần uôt âm uô đứng trớc,t đứng sau.


- Cho HS ghép vần uôt vào bảng cài. - HS gài vần uôt.
- GV đánh vần mẫu.


- GV theo dâi, sửa sai.


- Muốn có tiếng chuột ta phải thêm âm
nào và dấu nào ?.


- uô tờ uôt (CN-§T)


- Ta phải thêm âm ch và dấu nặng.
- Cho HS tìm và gài tiếng chuột. - HS lấy bộ đồ dùng thực hành
- Yêu cầu HS nêu vị trí của âm và vần


trong tiếng chuột. - chuột âm ch đứng trớc vần uôt đứng sau dấu nặng dới ô.
- Cho HS đánh vần tiếng chuột.



- Cho häc sinh q sát tranh minh hoạ và
hỏi:


Tranh vẽ gì ?


- GV giải thích và rút ra từ khoá: chuột
nhắt.


- Vừa rồi các em học vần gì mới. GV viết
bảng


- chờ - uôt - chuốt- nặng - chuột.
( CN -ĐT)


- Tranh vẽ chuột nhắt


- 2 HS c trn : chuột nhắt
- HS: vần uôt


- GV đọc trơn : t - chuột- chuột nhắt.
* <b>ƯƠT </b>( Quy trình tơng t )


<b>* So sánh vần ơt và uôt:</b>


- GV c mẫu đầu bài: uôt, ơt.


- Cho 2 HS đọc trơn cả 2 vần vừa học.


- HS đọc CN - ĐT



- Giống nhau: kết thúc bằng t
- Khác nhau: ơt bắt đầu bằng ơ,uôt
bắt đầu bằng uô.


- 2 HS c u bi.


<i><b>c. Đọc từ ngữ ứng dụng:</b></i>


- GV cho HS lên gạch chân tiếng chứa vần
mới.


- Cho HS ỏnh vn tiếng và đọc trơn cả từ.
- GV cho HS đọc ĐT bài một lần.


<i><b>c- Híng dÉn viÕt ch÷.</b></i>


trắng muốt vợt lên
tuốt lúa ẳm ớt
- HS đọc trơn CN- ĐT


- GV viÕt mÉu vµ híng dÉn


- GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS viết hờ trên khơng sau đó viết
trên bảng con.


<b> TiÕt 2</b>
<b>3- LuyÖn tËp:</b>


<i><b>a- Luyện đọc: </b></i>



<i><b> </b></i>* Đọc ND tiết 1: - HS đọc CN, nhóm, lớp


* §äc câu ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Cho HS tìm tiếng chøa vÇn míi. Con Mèo mà trèo cây cau


Hi thm chỳ Chut đi dâu vắng nhà
- GV cho HS đánh vần tiếng chứa vần mới.


- GV chỉ các tiếng khác nhau cho HS đọc
sau đó cho HS đọc theo thứ tự.


Chú Chuột đi chợ đờng xa..


Mua mắm mua muối giỗ cha chú mèo...
- HS đọc theo CN- ĐT


- GV đọc mẫu trơn nhanh hơn và cho HS
đọc.


- GV cho HS đọc cả 2 tiết 1 lần. - HS đọc ĐT 1 lần.


<i><b>b- LuyÖn viÕt</b></i>


- GVHD học sinh viết bài trong VTV.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.


- GV thu bµi chÊm vµ nhËn xÐt bµi viÕt.



- HS tËp viÕt trong vở


<i><b>c- Luyện nói: </b></i>Chơi cầu trợt.


+ Tranh v gỡ ? - 2 HS đọc tên chủ đề.Tranh vẽ các bạn đang chơi cầu trợt.
+ Qua tranh em thấy nét mặt của các bạn


nh thÕ nµo ?


+ Khi chơi các bạn làm gì để khơng xơ ngã
nhau ?


- GV lắng nghe sửa cho HS nói thành câu.


<b>III. Củng cố, dặn dò</b>:


- Cho hc sinh c bi trong SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có chứa vần mới.
- VN đọc bài và xem trớc bài 75.


+ NÐt mỈt cđa các bạn rất là vui vẻ..


___________________________________________



<b>Tiết 3: </b>



<b> To¸n(T69):</b>

<b> Điểm , đoạn thẳng</b>



A- Mục tiêu



- Nhận biết đợc điểm và đoạn thẳng.
- Biết kẻ đoạn thẳng qua hai điểm.
- Biết đọc tên cácđiểm, đoạn thẳng.


B- Đồ dùng dạy và học: GV: phấn màu thớc dài. HS: Bút chì, thớc kẻ.
C <i><b>: Các hoạt động dy v hc</b></i>


I. Kiểm tra bài cũ:
II- Dạy và học bài mới:


1<i>- </i>Giới thiệu điểm và đoạn thẳng:


- GV dùng phấn màu chấm lên bảng và
hỏi: đây là cái g×.?


- Đây là một dấu chấm.
- GV nói đó chính là điểm.


+ GV viết tiếp chữ A và nói: điểm này cô
đặt tên là A. Điểm A


- GV nói: Tơng tự nh vậy ai có thể viết
cho cơ điểm B ( đọc là bê)


- Học sinh đọc điểm A


- HS lªn b¶ng viÕt, viÕt b¶ng con
B


- Cho HS đọc đoạn thẳng điểm bê Điểm B


+ GV lấy thớc nối 2 điểm lại và nói: Nối


điểm A với điểm B ta đợc đoạn thẳng AB.
A B


- GV chỉ vào đoạn thẳng cho HS đọc.
- GV nhấn mạnh: Cứ nối hai điểm thì ta
đ-ợc một đoạn thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2- Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng.


- v on thng ta dùng dụng cụ nào?
- GV cho HS giơ thớc của mình lên để KT
dụng cụ vẽ đoạn thẳng của HS


- GV cho HS quan sát mép thớc dùng
ngón tay di động theo mép thớc để biết
th-ớc cú thng hay khụng?


+ Hớng dẫn HS cách vẽ đoạn thẳng:
- GV vừa nói vừa làm.


Bc 1: - Dựng bỳt chấm một điểm rồi
chấm một điểm nữa vào giấy đặt tên cho
từng điểm.


Bớc 2: - Đặt mép thớc qua hai điểm vừa
vẽ, dùng tay trái giữ thớc cố định, tay phai
cầm bút tựa vào mép thớc cho đầu bút đi
động trên mặt giấy từ điểm nọ đến điểm


kia


+ Lu ý HS: Kẻ từ điểm thứ nhất đến điểm
thứ hai (điểm bên phải không kẻ ngợc lại)
Bớc 3: Nhấc bút lên trớc rồi nhấc rồi nhấc
nhẹ thớc ra ta có một đoạn thẳng AB .
- GV gọi một đến hai HS lên bảng vẽ.
cho HS vẽ và đọc tên đoạn thẳng đó lên.
3- Thực hành:


Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài toán.
- GV lu ý cách đọc cho HS.


M: Đọc là mờ N: nờ C: xê
D: đê X: ích
Bài 2: Dùng thớc và bút để nối thành:
a. 3 đoạn thẳng c. 5 đoạn thẳng
b. 4 đoạn thẳng d. 6 đoạn thẳng
- GV lu ý HS vẽ cho thẳng không lch cỏc
im.


- GV nhận xét chỉnh sửa.


Bài 3: Mỗi hình dới đây có bao nhiêu
đoạn thẳng ?


- Cho HS c u bi.


- GV yêu cầu cả lớp làm bµi.
- GV theo dâi chØnh sưa.



- Dùng thớc kẻ để v


- HS thực hiện theo yêu cầu


- HS theo dõi và bắt trớc


- 2 HS lên bảng vẽ
- HS dới lớp vẽ ra nháp
- Đọc tên và các đt


- HS c tờn im trc ri c tờn
ĐT sau.


- 4 HS lªn vÏ


- Díi líp vẽ vào sách


- HS ngi di lp i v KT chéo


- H×nh vÏ theo thø tù cã sè đoạn
thẳng là: 4 đoạn thẳng, 3 đoạn
thẳng, 6 đoạn thẳng.


4. Củng cố - Dặn dò:


- Muốn vẽ một đoạn thẳng ta phải làm
ntn?


+ Trò chơi: Thi vẽ đoạn thẳng.


- NX chung giờ học.


- Xem trớc bài 67.


- 1 vài học sinh nhắc lại


- Cỏc nhúm cử đại diện chơi thi
- HS nghe và ghi nhớ


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Mỹ thuật </b>


<b> TiÕt 18: vẽ tiếp hình và mầu vào hình vuông</b>


<b> A. Mơc tiªu: </b>


<b>-</b> Nhận biết đợc 1 vài cách trang trí hình vng đơn giản


<b>-</b> BiÕt vÏ tiÕp hoạ tiết vào hình vuông và vẽ mầu theo ý thích.


<i><b> B. Đồ dùng dạy học </b></i>


- GV: 1 vi đồ vật khăn vuông, viên gạch, hoa.
- Một số đồ mẫu về trang trí hình vng.
- HS: Vở tập vẽ


- MÉu vÏ


<b> C. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I. Kiểm tra:</b>


- KT sù chn bÞ cđa HS


<b>II. Dạy học bài mới:</b>


1. Gii thiu cỏch trang trớ hỡnh vuông đơn giản.
+ Cho HS xem một số bài trang trí hình vng
- Hình 1 và hình 2 có gì giống nhau và khác nhau:
- Hình 3 và hình 4 cú gỡ khỏc nhau


- Các hình giống nhau trong hình vuông thì vẽ
NTN?


+ Có thể vẽ màu nh hình 1,2 và hình 3,4


- HS thc hin theo yờu cu
- HS quan sát để thấy đợc:
+ Vẻ đẹp của những hỡnh vuụng
trang trớ


+ có nhều cách vẽ hình và mầu
khác: H1 vẽ mầu theo hình vẽ


nhỏ


H2 vẽ mầu theo hình vẽ to


H3 vẽ hình theo hình vẽ, HV1



H4 vẽ mầu theo hình vẽ hình là:


- Các hình giống nhau trong
hình vuông thì tô cùng màu.


<i>2. Hớng dẫn HS cách vẽ</i>:


+ Vẽ hình: Vẽ tiếp các cánh hoa
còn lại ở hình 5


+ V mu: Tỡm chn 2 màu để vẽ (màu của 4 cánh
hoa màu nền)


+ Lu ý: 4 cánh hoa vẽ cùng màu
- Nền vẽ màu khác


- V cho u, khụng chm ra ngoi - HS theo dõi


<b>3. Thùc hµnh: </b>


- Cho HS vÏ tiếp màu và hình vào hình vuông
- Theo dõi và híng dÉn HS


- Vẽ hình vào cánh hoa cho đều
- Tìm màu và vẽ theo ý thích


- GV theo dõi và uốn nắn thêm cho những HS còn
lúng tóng.


- HS thùc hµnh vÏ theo HD


- HS vÏ xong tô màu theo ý
thích


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- GV cùng học sinh nhận xét về
+ Cách vẽ hình (cân đối )


+ Màu sắc( đều, tơi, sáng)
- Nhận xét chung giờ học
- Tìm tranh vẽ con gà


- HS theo dâi vµ chän ra bµi vÏ
mµ em thÝch


<b> </b>


<b> Thứ t ngày 15 tháng 12 năm 2010</b>


<b> Tiết 1 ThĨ dơc ( GV nhãm 2 )</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Häc vần (B75):</b> <b> Ôn tập</b>


A<b>. Mơc tiªu </b>:


- Đọc và viết đợc các vần đã học từ bài 68 đến 74 .
- Viết đợc các từ ngữ , câu ứng dụng.



- Nghe hiểu và kể lại theo tranh câu chuyện Chuột nhà và chuột ng.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng ôn - Tranh minh hoạ từ câu ứng dụng truyện kể


<b>C. Cỏc hoạt động dạy và học: </b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Viết và đọc: trắng muốt, vợt lên, tuốt lúa.
- Đọc từ, câu ứng dụng


- GV theo dâi, NX vµ cho ®iĨm


- Mỗi tổ viết một từ vào bảng con
- 2HS c


<b>II. Dạy học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài ( trực tiếp</b>)


<b>2. Ôn tập:</b>


<i><b>a, ễn cỏc vn ó hc:</b></i>


- Những vần nào trong bảng đã học:


- GV đọc HS chỉ chữ ( GV đọc vần bất kỳ
không theo trình tự )



- Các em hãy đọc theo bạn chỉ.


- Em hãy đọc các vần và chỉ đúng trên bảng.


<i><b>b, Ghép âm thanh vần;</b></i>


Vn: at, t, õt, ot, ụt, t, ut, t, et, êt.
- HS lên bảng chỉ chữ ghi vần đã học
- HS nghe và lên chỉ vần đó.


- 1HS lên bảng chỉ HS khác đọc.
- Cho HS đọc các âm ở cột dọc.


- Cho HS đọc các âm ở dòng ngang.


- Các em hãy ghép các âm ở cột dọc với các
âm ở cột ngang sao cho thích hợp để tạo
thành vần đã học.


- HS đọc tiếp nối.


- Cho lớp đọc các vần đã học.
- GV theo dõi và chỉnh sửa


<i><b>c. §äc tõ øng dơng:</b></i>


- Hãy đọc các từ ứng dụng có trong bài. - HS đọc (CN-ĐT)
- GV ghi bảng, giải nghĩa từ .


- Cho HS luyện đọc.



Chãt vãt b¸t ng¸t ViƯt Nam
- GV theo dâi, chØnh sưa.


<i><b>d. TËp viÕt tõ øng dơng:</b></i>


- HDHS viÕt c¸c tõ: chãt vót, bát ngát.
- Cho HS viết vào bảng con.


<b>TiÕt 2</b>:


<b>3 LuyÖn tËp:</b>


<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>* Đọc ND tiết 1: - HS đọc CN, nhóm , lớp


* Đọc câu ứng dụng


- GV treo tranh cho HS QS và rút ra câu ứng Một dàn cò trắng phau phau


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cho HS đọc câu ứng dụng. - HS đọc (CN-ĐT)


<i><b>b. LuyÖn viÕt:</b></i>


- GVHD học sinh viết bài vào trong VTV.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.


- GV thu 1/3 vë chÊm vµ nhËn xÐt.


<i><b>c. Kể chuyện:</b></i> Chuột nhà và Chuột đồng.



- GV giíi thiƯu c©u chun.


- HS chó ý theo dâi GV híng dÉn.
- HS viÕt bµi vµo vë.


- GV kĨ chun 2 lÇn.


- LÇn thø 2 kĨ theo ND từng bức tranh.
- GVHDHS kể lại câu chuyện theo tranh
- GV chia líp thµnh 4 nhãm cho 4 tỉ tËp kĨ
cho nhau nghe mét bøc tranh.


- HS thực hành kể câu chuyện theo
tranh.


- Cho i diện nhóm lên kể.
- GV-HS nhận xét và tuyên dơng.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- 1 vi em ln lợt đọc và SGK
- Các em hãy đọc lại bài vừa học.


- Trị chơi: Tìm tên gọi của đồ vật



<b>---TiÕt 4</b>


<b> To¸n (T70): </b>



<b>Độ dài đoạn thẳng</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Có biểu tợng dài hơn, ngắn hơn. Qua đó hình thành biểu tợng về độ dài đ thẳng.
- Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng tuỳ ý bằng hai cách: So sánh trực tiếp trong so
sánh gián tiếp


<b>B. §å dïng d¹y häc: </b>


- GV thíc nhá, thíc to dµi - HS thíc kẻ, bút chì màu.


<b>C. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>1. Kim tra bài cũ: </b>


- Gọi 2 HS lên bảng vẽ đoạn thẳng và đọc
tên đoạn thẳng mình vừa vẽ


- GV nhận xét và cho điểm


- 2 HS lên b¶ng


- HS dới lớp lấy đồ dùng học tp ra
GVKT


<b>II. Dạy - học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài ( linh hoạt)</b>


<b>2. Dạy biểu tợng </b><i>(dài hơn ngắn hơn) và so</i>



sỏnh trc tip di 2 on thẳng.


- GV cầm 2 thớc kẻ dài, ngắn k nhau và hỏi
+ Làm thế nào để biết cái nào dài hn, cỏi
no ngn hn ?


- Muốn biết cái nào dài hơn cái nào
ngắn hơn ta đo vật nhìn


- Chập 2 chiếc thớc rồi nhìn vào đầu kia
thì biết cái nào dài hơn cái nào


- Gi 2 HS lờn bảng lấy 2 que tính có độ dài
khác nhau.


+ Cho HS nhìn vào hình vẽ trong sách và so
sánh.


ngắn hơn.


- 2 HS lên bảng vẽ cả lớp theo dõi và
nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đoạn thẳng CD dài hơn đ thẳng AB
- HS so sánh và nêu


- Ta đo nh cách 1.


- HS thực hành theo híng dÉn



- Đoạn thẳng trên ngắn hơn đoạn thẳng
dới, đoạn thẳng ở dới dài hơn vì ĐT ở
trên đặt đợc 1 ô vuông, Đoạn thẳng ở d
ới đặt đợc 3 ơ vng


- Cho HS so s¸nh tõng cặp 2 đoạn thẳng
trong bài tập 1 và nêu miÖng


3. So sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn hai đoạn
thẳng qua độ dài trung gian.


- Cho HS xem h×nh vÏ trong SGK


- Có thể so sánh độ dài ĐT nh thế nào?
- GV nói: ngồi cách 1 ra ta cịn một cách
khác để đo đó là đo = gang tay làm vật đo
trung gian.


- GV thực hành đo = gang tay cho HSQS.
Kết luận: thớc dài hơn thớc ngắn hơn.
- GV cho HS thực hành đo bàn học bằng
gang tay của mình.


- GV gọi vài HS báo kết quả.


- GV cho HS QS hình vẽ trong SGK ( hình
có ô vuông làm vật đo trung gian) và hỏi
- Đoạn thẳng nào dài hơn?


- GV KL: cú th so sỏnh dài 2 đọan thẳng


bằng cách so sánh số ô vuông đặt vào mỗi
đoạn thẳng đó.


<b>4. HD häc sinh thùc hành qua các bài tập.</b>
<b>Bài 1: </b>Đoạn thẳng nào dài hơn , đoạn thẳng
nào ngắn hơn ?


- Hớng dẫn HS so sánh từng cặp ĐT trong
bài.


- GV theo dâi chØnh sưa.


<b>Bài 2: </b>Ghi số thích hợp vào mỗi đ thẳng.
- HD HS đếm số ô vuông đặt vào mỗi đoạn
thẳng rồi ghi số thích hợp vào mi ng
thng tng ng


- GVNX cho điểm


<b>Bài 3: </b>Tô màu vào băng giấy ngắn nhất<b>.</b>


- Cho HS tô màu vào băng giấy ngắn nhất.
- GV theo dõi uốn n¾n.


- 2 HS đọc đầu bài.
- HS so sánh và nêu.


a. Đoạn thẳng AB dài hơn ĐT CD.
Đoạn thẳng CD ngắn hơn ĐT AB.
b. Đoạn thẳng MN dài hơn ĐT PQ.


Đoạn thẳng PQ ngắn hơn ĐT MN…
- 2 HS đọc u bi.


- HS lên ghi theo thứ tự là: 4, 7, 5, 3



<b>---TiÕt 5: </b>


<b> Tù nhiªn x· héi (T18): </b>


<b> Cc sèng xung quanh ( T1 )</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>


<b> - </b>Nêu đợc một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của ngời dân
nơi HS ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B- Chn bÞ:</b>


- Các hình ở bài 18 trong SGK - Bức tranh cánh đồng gặt lúa


<i><b>C- Các hoạt động dạy - </b><b> học</b></i>


<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


- Vì sao phải giữ gìn lớp học sạch đẹp ?
- Em đã làm gì để giữ lớp học sạch đẹp ?
- GV nhận xét đánh giá và cho điểm.


- 2 – 3 häc sinh tr¶ lời



<b>II- Dạy bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài ( linh hoạt)</b>


<b>2- Hoạt động 1</b><i>:</i> Cho HS tham quan khu vực
quanh trờng.


+ Mục đích : HS tập quan sát thực tế các hoạt
động đang diễn ra xung quanh mình


+ C¸ch lµm:


<b>Bíc 1</b>: Giao nhiƯm vơ


- Nhận xét về quang cảnh trên đờng.
+ Nhà ở cây cối, ruộng vờn?


+ Ngời dân địa phơng sống bằng nghề gì ?
- Phổ biến ni quy:


(Đi thẳng hàng; trật tự, nghe theo HD của GV)


<b>Bớc 2</b>: Kiểm tra kết quả hoạt động:
+ Em đi tham quan có thích khơng ?
+ Em nhìn thấy những gỡ?


- HS đi theo hàng quan sát và rút ra
nhËn xÐt khi quan s¸t.


- 1 vài HS kể trớc lớp về những gì


mình quan sát đợc


<b>3. Hoạt động 2:</b> Làm việc với SGK


+ Mục đích : Nhận ra đây là bức tranh vẽ về
c/s ở nông thôn kể đc 1 số hoạt động ở nơng
thơn.


+ C¸ch lµm:


<b>Bớc 1:</b> Giao việc và thực hiện hoạt động.
+ Em nhìn thấy những gì trong bức tranh ?
+ Đây là bức tranh vẽ cuộc sống ở đâu ?
vì sao con biết ?


<b>Bớc 2</b>: Kiểm tra kết quả hoạt động.


- Theo em bức tranh có cảnh gì đẹp nhất ? vì
sao em thích?


- GV chó ý h×nh thành cho các em về cuộc
sống xung quanh không cÇn nhí nhiỊu.


- Bu điện, trạm y tế, trờng học, cánh
đồng.


- ở nơng thơn vì có cánh đồng
- HS suy nghĩ và trả lời


<b>4- Hoạt động 3</b>: Thảo luận nhóm .



+ Mục đích: HS biết u q gắn bó với quờ
hng mỡnh.


+ Cách làm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Các em đang sống ở vùng nào ?
+ HÃy nói về cảnh nơi em đang sống ?


<b>Bc 2:</b> Kim tra kết quả hoạt động .
- GV gọi các nhóm phát biu.


- GV giúp HS nói về tình cảm của mình.


của GV.


- Đại diện các nhóm nêu kết quả
thảo luận


- HS khác nhận xét và bổ xung


<b>5- Củng cố - dặn dò.</b>


+ Trũ chi úng vai:


- Khách về thăm quê gặp 1 em bé và hỏi
- Bác đi xa lâu nay mới về cháu có thể kể cho
bác biết về cuộc sống ở đây không?


- GV khen ngợi HS tích cực xây dựng bài NX


chung giờ


- HS đóng vai em bé và tự nói về
cuộc sống ở đây


- 1 – 3 HS


- HS nghe vµ ghi nhí

<b> </b>




<b>---Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010</b>
<b>TiÕt 1 + 2: </b>


<b> Học vần (B76):</b> <b> Oc, ac</b>
<b>A. Mục đích, yêu cầu:</b>


-Đọc và viết đợc : oc, ac, con sóc, bác sĩ.
- Đọc đựơc từ ứng dụng và câu ứng dụng.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học.
- Quyền đợc chăm sóc sức khỏe


- Quyền đợc học tập , vui chi .


<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh ảnh minh hoạ nội dung bài.
C. Các hoạt động dạy hc:



<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc và viết: chót vót, bát ngát, việt nam.
- Đọc câu ứng dụng trong s¸ch gi¸o khoa.


- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- 3 HS c


<b>II- Dạy - học bài mới</b>


<b>1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)</b>
<b>2- Dạy vần:</b>


<b>OC</b>:


<i><b>a- Nhận diện vần:</b></i>


- GV viết bảng vần oc.


H: Vần oc do mấy âm tạo nên ?


1- HS c theo GV: uụt, t


-Vần oc do 2 âm tạo nên là o, và c.
- Cho HS phân tích vÇn oc.


<i><b>b- Đánh vần.</b></i> -Vần oc âm o đứng trớc,c đứng sau.


- Cho HS ghép vần oc vào bảng cài. - HS gài vần oc.
- GV đánh vần mẫu.



- GV theo dâi, sưa sai.


- Mn cã tiÕng sãc ta ph¶i thêm âm nào và
dấu nào ?.


- o - cờ - oc (CN-§T)


- Ta phải thêm âm s và dấu sắc.
- Cho HS tìm và gài tiếng sóc. - HS lấy bộ đồ dùng gài tiếng sóc.
- Yêu cầu HS nêu vị trí của âm và vần trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho HS đánh vần tiếng sóc.


- Cho học sinh q sát tranh minh hoạ và hỏi:
Tranh vẽ gì ?


- GV giải thích và rút ra từ khoá: con sóc.
- Vừa rồi các em học vần gì mới. GV viÕt
b¶ng.


- GV đọc trơn : oc - sóc- con sóc.
* <b>AC </b>( Quy trình tơng tự )


<b>* So sánh vần ac và oc:</b>


- GV c mu u bi: oc, ac.


- Cho 2 HS đọc trơn cả 2 vần va hc.



<b>Nghỉ giải lao</b>


<i><b>c. Đọc từ ngữ ứng dụng:</b></i>


- GV cho HS lên gạch chân tiếng chứa vần
mới.


- Cho HS đánh vần tiếng và đọc trơn cả từ.
- GV cho HS đọc ĐT bài một lần.


- sê - oc - sắc- sóc.
( CN -ĐT)


- Tranh vẽ con sóc


- 2 HS đọc trơn : con sóc
- HS: vần oc


- HS đọc CN - ĐT


- Gièng nhau: kÕt thóc b»ng c
- Kh¸c nhau: ac bắt đầu bằng a, oc
bắt đầu bằng o.


1- 2 HS đọc đầu bài.


<b>Líp trëng ®iỊu khiĨn</b>


hạt thóc bản nhạc
con cóc con vạc


- HS đọc trơn CN- T


<i><b>c. Hớng dẫn viết chữ:</b></i>


- GV viết mẫu và híng dÉn c¸ch viÕt.


- GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS viết hờ trên khơng sau đó viết
trên bảng con.


<b> TiÕt 2</b>
<b>3- LuyÖn tËp:</b>


<i><b>a- Luyện đọc: </b></i>


<i><b> </b></i>* Đọc ND tiết 1: - HS đọc CN, nhóm, lp


* Đọc câu ứng dụng:


- Cho HS quan sát tranh rút ra câu øng dơng. - HS quan s¸t tranh


- Cho HS tìm tiếng chứa vần mới. Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn than.
- GV cho HS đánh vần tiếng chứa vần mới.


- GV chỉ các tiếng khác nhau cho HS đọc
sau đó cho HS đọc theo thứ tự.


(Là quả gì)
- HS đọc theo CN- ĐT



- GV đọc mẫu trơn nhanh hơn và cho HS
đọc.


- GV cho HS đọc cả 2 tiết 1 lần. - HS đọc ĐT 1 lần.


<i><b>b- LuyÖn viÕt</b></i>


- GVHD học sinh viết bài trong VTV.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.


- GV thu bµi chÊm vµ nhËn xÐt bµi viÕt. - HS tËp viÕt trong vë


<i><b>c- Lun nãi: </b></i>Võa vui võa häc.


+ Tranh vẽ gì ? Tranh vẽ các bạn vừa vui vừa học.<b>1-</b> 2 HS đọc tên chủ đề.
+ Em hãy kể tên những trị chơi đợc học trên


líp ?


+ Em hãy kể tên những bức tranh đẹp mà cô
giáo đã cho em xem trong các giờ học ?
+ Em thấy cách học nh thế có vui khơng ?
- GV lắng nghe sa cho HS núi thnh cõu.


<b>III. Củng cố, dặn dò</b>:


- Cho học sinh đọc bài trong SGK.
- Thi tìm tiếng, từ có chứa vần mới.
- VN đọc bài và xem trc bi sau.



+ Trò chơi bịt mắt bắt dê, mèo ®uæi
Chuét



<b>---TiÕt 3</b>

:



<b> Toán (T71): Thực hành đo độ dài</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Biết cách và sử dụng đơn vị đo nh gang tay, bớc chân thớc kẻ
- Thực hành đo chiều dài bảng lớp học , bàn học , lớp hc .


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc kẻ que tính - GV chuÈn bÞ mét sè khung tranh


<i><b>C. Các hoạt động dạy -</b><b> học</b></i>


<b>I. kiĨm tra bµi cị</b>:


- Giê trớc chúng ta học bài gì?


- Mun s dng dài hai vật có thể đo bằng
cách nào?


- GV NX và cho điểm


- Độ dài đoạn thẳng


- Đo trực tiếp và gián tiếp qua vật
đo trung gian , gang tay ô vuông.



<b>II. Dạy học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu độ dài gang tay.</b>


- GV nói gang tay là kích thớc tính từ đầu
ngón tay cái đến đầu ngón tay giữa ( GV vừa
nói vừa thực hành chỉ vào tay mình)


2. HD HS đo độ dài bằng “gang tay”.


- HS giơ tay lên để xác định độ dài
gang tay mình.


- GV nói và làm mẫu: Đo độ dài một cạnh
bảng. Đặt ngón tay sát mép bên trái của cạnh
bảng, kéo căng ngón giữa và đặt đấu ngón tay
giữa tại 1 điểm nào đó trên mép bảng, co ngón
tay cái về trùng với mép bảng, ngón tay giữa
rồi đặt ngón tay giữa đến một điểm khác thẳng
trên mép bảng và cứ nh thế thẳng với mép phải
của bảng mỗi lần co ngón tay về = với ngón
tay giữa đọc một, hai .cui cựng c to kt
qu.


VD: Cạnh bảng dài 10 gang tay


- HS theo dâi


<b>3. Hớng dẫn HS đo độ dài bằng bớc chân </b>



- GV nói: Độ dài = bớc chân đợc tính = 1 bớc
đi bình thờng mỗi lần nhấc chân lên đợc tính
bằng một bớc.


- GV làm mẫu và nói: Đặt hai chân = nhau,
chụm hai gót chân lại, chân phải nhấn lên 1
b-ớc bình thờng nh khi đi sau đó tiếp tục nhấc
chân trái mỗi lần bớc lại đếm từ.


- GV hỏi: So sánh độ dài bớc chân của cơ giáo
và bớc chân của các bạn thì của ai dài hơn ?
+ GVKL: Mỗi ngời đều có đơn vị đo = bớc
chân, gang tay khác nhau đây là đơn vị đo
“cha chuẩn” nghĩa là không thể đo đợc chính
xác độ dài của một vật.


- HS theo dõi


- 2 HS lên đo bục giảng bằng bớc
chân và nêu kết quả đo.


- HS nêu


- HS chó ý nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV cho HS thực hành một số khung tranh
ảnh , bảng mê ka bằng gang tay và nói kết quả
với nhau.



- GV theo dâi, nhËn xÐt.


- Cho HS thùc hµnh vµ đo chiều dài chiều rộng
của lớp học bằng bớc chân.


- GV theo dõi chỉnh sửa.


- HS thực hành nêu và nêu miệng
kết quả.


-HS thực hành và nêu kết quả.


5. Củng cố dặn dò:


- Nờu cỏch o di on thẳng ?


- VN học bài và thực hành đo độ dài ở nhà và
chuẩn bị bài sau.


- 1 vµi em nêu
- Nghe và ghi nhớ



<b>---TiÕt </b>4:


<b> Thñ c«ng(T18): </b>


<b> GÊp c¸i vÝ (T2)</b>
<b>A. Mơc tiêu:</b>



- Học cách gấp cái ví bằng giấy.


- Gp c cái ví bằng giấy theo mẫu các nếp gấp phẳng.


- Rèn đôi tay khéo léo cho học sinh. Yêu thớch sn phm ca mỡnh lm ra.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>1. Giáo viên</b>:


- Vớ mu bng giy mu cú kích thớc lớn, một tờ giấy màu HCN để gấp ví.


<b>2. Häc sinh</b>:


- Một tờ giấy HCN để gấp ví.


- Mét tê giÊy vë häc sinh. - Vë thđ c«ng.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:</b>


- KT sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh. - HS để đồ dùng lên bàn cho GV KT.
- GV nhn xột v KT.


<b>II. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. HD thực hành gấp cái ví.</b>


- GV nhc lại quy trình (theo các bớc) gấp
ví ở tiết 1 hoặc gợi ý để HS nhớ lại quy


trình gấp cái ví.


- HS nhËn xÐt.


<i><b>Bớc 1</b></i>: Lờy đờng dấu giữa.


- GV cho HS nhắc lại cách gấp lấy đờng
dấu


-HS để dọc giấy, mặ t màu úp xuống


gi÷a. Khi gấp phải gấp từ dới lên, hai mép


giấy khít nhau.


<i><b>Bíc 2:</b></i>GÊp hai mÐp vÝ.


- GV cho HS nhắc lại cách gấp hai mép ví. - HS gấp đều phẳng hai mép ví, miếtnhẹ tay cho thẳng.


<i><b>Bíc 3</b></i>: GÊp tói ví.


- GV cho HS nhắc lại - Gấp tiếp hai phần ngoài vào trong,sao cho 2 miệng ví sát vào vạch dấu
giữa.


- Lt ra sau theo b ngang gp 2 phần
ngoài vào trong sao cho cân đối giữa
bề dài và bề ngang ví.


- Gấp đơi theo đg dấu giữa đc cái ví
hồn chỉnh.



- Gợi ý hồn chỉnh xong cái ví, vGV gợi ý
để HS trang trí bên ngồi ví cho đẹp.


- Tổ chức trng bày sản phẩm và chọn mt
vi bi p tuyờn dng<b>.</b>


<b>4. Nhận xét, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- VN chuẩn bị một tờ giấy màu để tiết sau
học bài “ Gấp cái ví “


<b>Thø sáu ngày 17 tháng 12 năm 2008.</b>


<b>Tiết 1</b>



<b> Âm nhạc T.18 : TËp biĨu diƠn</b>



I

<b> . </b>

Mơc tiªu



<b>- </b>Tập cho HS mạnh dạn tham gia biểu diễn trớc lớp
- Tham gia biểu diễn một vài bài hát ó hc .


II. Chuẩn bị :


- GV : Nhạc cụ quen dïng
- HS : 2 thanh ph¸ch


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1. KTBC :



- GV nhắc lại các bài hát đã học
2. Bài mới :


- GT bµi


- GV tỉ chøc cho hs tõng nhãm lªn biĨu
diƠn tríc líp


- Từ một số bài hát , GV hớng dần HS tập
một số động tác múa đơn giản


- Tiỉ chức cho hs tham gia thực hiện các
động tác theo lời bài hát


- NhËn xét .


IV. Củng cố dặn dò :
- GV dặn dò .


- HS chia nhóm , lần lợt lên hát .
- HS thực hiện 2 - 3 lợt .


- Các nhóm và cá nhân lªn thùc hiƯn



<b>---TiÕt 2 + 3 : </b>


<b> Học vần : Kiểm tra cuối học kỳ 1 </b>

<i><b>( Nhà trờng ra đề )</b></i>




______________________________________________
<b>TiÕt 4</b>:


<b>To¸n (69): Mét chôc , Tia sè</b>
<b>A- Mơc tiªu :</b>


- Nhận biết đợc 10 đơn vị hay còn gọi là 1 chục
- Biết quan hệ giữa chục và đơn vị


- Biết đọc và viết số trờn tia s .


<i><b>B- Đồ dùng dạy - học:</b></i>


<b> </b>- Tranh vẽ cây trong SGK, que tính
- GV chuẩn bị 2 tờ bìa vẽ các con vật
C- Các hoạt động dạy - học:


<b>I. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV kiểm tra đồ dùng ca HS.


<b>II- Dạy học bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu - Một chôc .</b>


- Cho HS xem tranh đếm số lợng quả trên
cây.


- HS xem tranh và đếm số lợng
quả



trên cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Trên cây có mấy qủa ?


- GV nêu: 10 quả hay còn gọi là một chục.
- HS đếm số que tính trong 1 bó que tính
và nói số lợng que tính.


- GV hái: 10 que tính còn gọi là mấy chục
que tính ?


- GV hi: + 10 đơn vị còn gọi là mấy
chục?


- GV ghi bảng và cho HS đọc.
+ 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ?
- HS nhắc lại những kết luận ỳng.


<b>2- Giới thiệu - tia số</b>


- GV vẽ lên bảng tia số và nói: Đây là tia


+ Có 10 que tính


+ 10 que tính còn gọi là 1 chục que
tÝnh.


+ 10 đơn vị còn gọi là 1 chục.
10 đơn vị = 1 chục



số, trên tia số có một điểm gốc là o ( đợc
ghi = số o). Các điểm vạch cách đều nhau
đợc ghi số . Mỗi điểm mỗi (vạch) ghi một
số theo thứ tự tăng dần (0,1,2,3,4.) và tia
số này cịn k dài nữa để ghi các số tiếp
theo đầu tia số đợc ỏnh mi nhn ( mi
tờn)


+ Nhìn vào tia số em có so sánh gì giữa
các số ?


- HS theo dõi và nghe


-Số ở bên trái bé hơn số ở bên phải
- số ở bên phải lớn hơn số ở bên trái


<b>3- Thực hành luyện tập</b>


<b>Bi 1</b>: Vẽ thêm cho đủ một chục chấm
tròn.


- Yêu cầu HS trớc khi vẽ phải đếm trong
mỗi ô vuông có bao nhiêu chấm trịn nữa
thì vẽ cho đủ 1 chục.


- GV theo dâi KT vµ chØnh sưa.


<b>Bài 2</b>: Khoanh vào 1 chục con vật (t mẫu)
- Gọi HS đọc yêu cầu.



- Cho HS làm và đổi vở KT chộo.


<b>Bài 3</b>: Điền số vào dới mỗi vạch của tia
sè.


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài


- Em ph¶i viÕt sè theo thø tù nh thÕ nµo
- GV nhËn xÐt vµ chØnh sưa.


<b>4. Cđng cố, dặn dò:</b>


- GV củng cố lại ND bài và nhËn xÐt giê
häc.


- Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn.
-HS làm bài tập theo hớng dẫn .


- 1 HS đọc


- HS đếm trớc khi khoanh 1 chục
con vật.


- HS đọc đề bài


-Viết theo thứ tự từ bé đến lớn.


0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10




<b>---TiÕt 5</b>:<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>1. Ưu điểm<b>: </b></i>


- Cỏc em ngoan ngỗn, lễ phép với các thầy cơ giáo, đồn kết với bạn bè. Trong
tuần khơng có em nào vi phạm về đạo đức.


- Đi học đầy đủ, đúng giờ


- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài đầy
đủ.


- Ngồi ngỗn, biết giúp đỡ bạn bè.
- Chuẩn b bi trc khi n lp


- Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài nh:
- Vệ sinh líp häc s¹ch sÏ.


- Thể dục đúng các động tác đều và đẹp.


<i>2. Tån t¹i: </i>


- ý thøc giữ gìn sách vở cha tốt, còn bẩn, nhàu, quăn mÐp nh:
- Cha cè g¾ng trong häc tËp nh:


<b> B. KÕ hoạch tuần 19: </b>


- Duy trì tốt những u điểm tuần 18.



- Tìm biện pháp khắc phục tồn tại của tuần qua.
- Hoàn thành các khoản thu của nhà trờng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×