Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

giao an tuan 33 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.48 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Môn :Tiếng Việt</b>
Ngày soạn : 6-4- 2012


Ngày d¹y:


Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012

Tập đọc



<b>VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI ( tiếp theo )</b>


<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Đọc lưu lốt tồn bài.


+Đọc đúng: lom khom, giải rút,dễ lây, tàn lụi…


+ Đọc diễn cảm toàn bài với giọng vui, đầy bất ngờ, hào hứng, đọc phân biệt
các nhân vật .( nhà vua, cậu bé)


- Hiểu ý nghĩa các từ ngữ mới trong bài: tóc để trái đào, vườn ngự uyển.
-Hiểu nội dung phấn tiếp của truyện và ý nghĩa tồn truỵên:


- GDHS yêu cuộc sống .


Mục tiêu cho Hs Nguyễn Văn Thiện: Đọc trơn đợc cả bài
<b>II/ ẹồ duứng dáy hóc</b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


III/ Hoạt động dạy học


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS


1/Bài cũ :


-GV gọi 2 HS đọc thuộc lịng bài
thơ Ng¾m trăng, Khơng đề, trả lời


câu hỏi về nội dung bài đọc.
GV nhận xét _ ghi điểm.


2/Bài mới:
-Giới thiệu bài.


Hoạt động 1 : Luyện đọc
-Gọi 1 HS đọc toàn bài .


H. Bài văn gồm có mấy đoạn ?
-Gọi HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
của bài( đọc 3 lượt )


- Gv theo dõi sửa lỗi phát âm cho
HS và giúp HS hiểu các từ ngữ: tóc
để trái đào, vườn ngự uyển


-HS luyện đọc theo cặp
-Gọi HS thi đọc.


-Gọi HS đọc toàn bài.


GV đọc diễn cảm toàn bài-giọng vui
, đầy bất ngờ, hào hứng. Đọc phân
biệt lời các nhân vật.



Hoạt động 2 : Tìm hiểàu bài
Cho HS c on 1,2


2 Hs lên bảng


-1 HS c
-Cú 3 đoạn:


- HS nối tiếp nhau đọc(9HS )


-HS đọc chú giải để hiểu các từ mới của
bài.


-Từng cặp luyện đọc


-2 cặp thi đọc trước lớp.Cả lớp theo dõi
nhận xét


-1 HS đọc toàn bài
-Hs theo dõi SGK


-HS đọc thầm đoạn 1,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H. Cậu bé phát hiện ra những
chuyện buồn cười ở đâu?


H. Vì sao những chuyện ấy buồn
cười?



H.Bí mật của tiếng cười là gì?
*HD HS rút ý


Cho HS đọc đoạn cuối.


H.Tiếng cười làm thay đổi cuộc
sống ở vương quốc u buồn như thế
nào?


*HD HS rút ý


<i><b>Ý nghĩa: </b></i>Câu chuyện cho thấy tiếng
cười như một phép màu làm cho
cuộc sống thay đổi, thoát khỏi nguy
cơ tàn lụi.


Hoạt động 3 : Luyện đọc diễn cảm
-GV gọi ba HS đọc diễn cảm toàn
truyện theo cách phân vai. .


-Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn
sau :


“ Tiếng cười thật dễ lây …. Nguy cơ
tàn lụi”.


+GV đọc mẫu .


+Cho HS luyện đọc trong nhóm .
+Cho Hs thi đọc diễn cảm



- Gv mời 5 HS đọc diễn cảm toàn
câu chuyện ( phần 1, 2)theo cách
phân vai


3.Củng cố _ dặn dò


-H. Câu chuyện muốn nói với các
em điều gì ?


-Dặn HS về nhà đọc và trả lời lại
các câu hỏi cuối bài.


cơm….


- Vì những chuyện ấy bất ngờ và trái
ngược với cái tự nhiên:trong buổi thiết
triều nghiêm trang …


- Nhìn thẳng vào sự thật, phát hiện
những chuyện mâu thuẫn, bất ngờ, trái
ngược với một cái nhìn vui vẻ, lạc
quan.


Ý 1: Tiếng cười ở xung quanh ta.
-HS đọc thầm đoạn cuối.


-Tiếng cười như có phép màu làm mọi
gương mặt rạng rỡ, tươi tỉnh, hoa nở…
Ý 2: Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống


u buồn.


-3 HS đọc, lớp theo dõi tìm ra giọng đọc
phù hợp .


+HS laéng nghe.


+HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm 4
+Vài HS thi đọc trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thø ba ngày 17 tháng 4 năm 2012
<b>Chớnh t ( Nhớ viết)</b>
<b>NGẮM TRĂNG – KHƠNG ĐỀ</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>


+ HS nhớ viết đúng chính tả , trình bày đúng 2 bài thơ.


+ Làm đúng bài tập chính tả phân biệt những tiếng có âm vần dễ lẫn tr/ ch


Mục tiêu cho Hs Nguyễn Văn Thiện: Viết đợc bài chính tả
<b>II. ẹồ duứng dáy – hóc</b>


+ Bảng phụ viết sẵn bài tập 2a


<b>III. Hoạt động dạy – học</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1. Kieåm tra bài cũ:



+ GV đọc các từ dễ lẫn, khó viết ở tuần
trước ( BT 2b)cho HS viết.


+ Nhận xét bài viết của HS trên bảng.
2. Dạy bài mới<b> : </b>GV giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
u cầu HS đọc thuộc lịng bài thơ Ngắm
trăng- Khơng đề


Hướng dẫn viết từ khó:


+ GV đọc lần lượt các từ khó viết cho HS
viết: hững hờ, tung bay, trăng soi,
nhịm,xách bương,chim ngàn..


c) Viết chính tả.


+ GV nhắc HS cách trình bày bài thơ.
-Theo dõi giúp đỡ hS yếu..


d) Soát lỗi, chấm bài.


+ GV cho HS đổi vở soát lỗi, báo lỗi và
sửa lỗi viết chưa đúng.


<b>* </b>


Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 2 a



+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2a


+ Yêu cầu HS laøm baøi trên phiếu theo
nhóm 6.


+ Gọi HS nhận xét, chữa bài.
+ Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


+ 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào
nháp rồi nhận xét trên bảng.


+ 2 HS đọc. Lớp đọc thầm ghi nhớ
bài.


+ 2 HS lên bảng viết, lớp viết nháp.
+ HS đọc lại các từ khó viết


+ HS nhớ và viết bài.
+ Soát lỗi, báo lỗi và sửa.
+ 1 HS đọc.


+ HS làm bài trên phiếu theo nhóm
6, 2 Nhóm trình bày, các nhóm bổ
sung.


+ Nhận xét chữa bài.


<b>a</b> <b>am</b> <b>an</b> <b>ang</b>


<b>Tr</b> Tra hoûi, thanh tra, trà


mi,trả giá,dối trá,trà trộn,
trả baøi, traø xanh, traù


Quả trám ,
rừng tràm,xử
trảm, trạm xá…


Tràn đầy, tràn
lan, tràn ngập…


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hình…


<b>Ch</b> Cha mẹ, chà xát, chung
chạ, chả trách, chả giò,
chà đạp…


Aùo chàm,
chạm cốc,
chạm trổ, chạm
trán…


Chan canh,
chan hồ, chán
ghét, chán
ngán…


Chàngtrai,
chang chang,..


Bài 3b



Gọi HS nhắc lại thế nào là từ láy.
-GV yêu cầu HS làm bài,


-GV nhận xét- ghi điểm.
3. Củng cố – dặn dò
Nhận xét tiết học.


u cầu HS ghi nhớ những tiếng đã
ôn luyên để viết đúng chính tả.


- 1 HS nêu.


- HS làm và nêu kết quả.


a) Các từ láy có tiếng bắt đầu bằng
âm Tr:


tròn trịa, trắng trẻo, trơ trẽn, …


b) Các từ láy có tiếng bắt đầu bằng
âm ch:


chông chênh, chong choùng, choùi
chang…


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN- YÊU ĐỜI</b>
<b>I/Mục đích yêu cầu:</b>



-Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan , yêu đời,trong các từ
đó có từ Hán Việt .


- Biết thêm một số tục ngữ khuyên con người ln lạc quan, bền gan, khơng
nản chí trong những hồn cảnh khó khăn.


Mục tiêu cho Hs Nguyễn Văn Thiện: Nắm đợc các từ ngữ thuộc chủ đề lạc quan,
yêu đời.


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


Phieáu BT 1,2,3


III/ Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS


<b>1</b>


.Bài cũ:


Gọi 2 HS viết 2 VD về trạng ngữ
chỉ nguyên nhân.và trả lời


-GV nhận xét- ghi điểm.
2.Bài mới<b>:</b>


Hướng dẫn HS làm bài tập Gv tổ
chức cho HS hoạt động nhóm và


tính điểm thi đua<b>;</b>


<b>Bài 1 : </b>Gọi HS đọc nội dung bài
1.


-Gv phát phiếu cho HS thảo luận
nhóm 5.


-Gv nhận xét chốt lại lời giải


- HS đọc nội dung bài 1.


- HS thảo luận nhóm 5, hồn thành


phiếu.Đại diện nhóm trình bày.Các nhóm
nhận xét` bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đúng.Tính điểm cho các nhóm.


<b>Bài 2:</b> Gọi HS đọc u cầu bài
2.


-HS làm việc theo nhóm đã chia
ở BT1.


- Gv nhận xét chốt lại lời giải
đúng.Tính điểm cho các nhóm.


<b>Bài 3:</b> Gọi HS đọc yêu cầu bài
3.



HS làm việc theo nhóm đã chia
ở BT1


Gv tổng kết tính điểm cho các
nhóm .


<b>Bài 4: </b> Gọi HS đọc u cầu bài
4.


<b>Sơng có khúc, người có lúc</b>.


<b>Kiến tha lâu cũng đầy tổ.</b>
<b>3.Củng cố- dặn dị</b>


Nhận xét tiết học .dặn HS học
thuộc các câu tục ngữ trong bài .
Chuẩn bị bài sau.


a) Những từ trong đó <i><b>lạc </b></i>có nghĩa là “<b>vui</b>,


<b>mừng</b>”:<i><b>lạc quan , lạc thú.</b></i>


b) Những từ trong đó <i><b>lạc </b></i>có nghĩa là <b>“rớt </b>
<b>lại</b>”, “<b>sai</b>”:<i><b>lạc hậu , lạc điệu, lạc đề.</b></i>


a) Những từ trong đó <i><b>quan </b></i>có nghĩa là
“<b>quan lại”</b>: <i><b>quan quân.</b></i>


b) Những từ trong đó <i><b>quan </b></i>có nghĩa là


“<b>nhìn, xem”: lạc quan</b>.(cái nhìn vui,tươi
sáng khơng tối đen,ảm đạm)


c) Những từ trong đó <i><b>quan </b></i>có nghĩa là
“<b>liên hệ gắn bó”: quan hệ , quan tâm.</b>


- HS đọc yêu cầu bài 4, suy nghĩ trả lời.
-Nghĩa đen:dịng sơng có khúc thẳng khúc
quanh, khúc rộng , khúc hẹp….con người
có lúc sướng, lúc vui, lúc khổ lúc buồn.
-Lời khuyên:<i><b>Gặp khó khăn là chuyện </b></i>
<i><b>thường tình, khơng nên buồn phiền nản </b></i>
<i><b>chí.</b></i>


- Nghĩa đen:Con kiến rất nhỏ bé, mỗi lần
chỉ tha được một ít mồi, những tha mãi
cũng có ngày đầy tổ.


- Lời khuyên:<i><b>Nhiều cái nhỏ dồn góp lại sẽ</b></i>
<i><b>thành cái lớn, kiên trì và nhẫn nại ắt </b></i>
<i><b>thành cơng.</b></i>


Lắng nghe,ghi nhận.


<b>Kể chuyện</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I/Mục đích u cầu</b>


-Biết kể tự nhiên, bằng lơiø của mình một câu chuyện, đoạn truyện đã nghe, đã


học có nhân vật , có ý nghĩa, nói về tinh thần lạc quan yêu đời.


-Hiểu truyện biết trao đổi với các bạn về nội dung và ý nghĩa câu chuyện.
-Lắng nghe lời bạn kể ,nhận xét đúng lời kể của bạn.


-GDHS yêu thíchnhững câu chuyện nói về tinh thần lạc quan u đời.


Mục tiêu cho Hs Nguyễn Văn Thiện: nghe và kể lại đợc câu chuyện
<b>II/ẹồ duứng dáy hóc</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Bảng viết sẵn dàn ý kể chuyện.


<b>III/Các hoạt động dạy học:.</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1 Bài cũ :


-Gọi 2 học sinh nối tiếp kể lại câu chuyện <b>Khát </b>
<b>vọng sống</b> và nêu ý nghóa câu chuyện .


Gv nhận xét ghi điểm.


2. Bài mới; GV giới thiệu bài


Hoạt động 1.Hướng dẫn HS kể chuyện


Gv viết sẵn đề bài lên bảng , gọi HS đọc đề , Gv
gạch chân dưới những từ ngữ quan trọng;


Kể lại một câu chuyện em đã được nghe( Nghe qua


ông bà, cha mẹ hay ai đó kể lại ), được đọc ( tự em
tìm đọc)về tinh thần lạc quan ,yêu đời.


Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý 1 và 2
-Gv nhắc HS :


+khuyến khích Hs nên chọn những câu chuyện
ngoài SGK


Gọi HS nối tiếp nhau giới thiệu câu chuyện mình
sẽ kể;


Nói rõ: Em chọn kể chuyện gì ?Em đã nghe kể
chuyện đó từ ai , đã đọc truyện đó ở đâu ?
Gv treo bảng ghi vắn tắt dàn ý của bài văn kể
chuyện.


+ Giới thiệu tên câu chuyện , nhân vật .


+ Mở đầu câu chuyện ( Chuyện xảy ra khi nào ? Ở
đâu


+ Diễn biến câu chuyện.
+ Kết thúc câu chuyện .
GV nhaéc Hs :


+ Cần kể tự nhiên, với giọng kể, nhìn vào bạn là
người đang nghe mình kể.


+ Với những câu chuện khá dài có thể kể 1, 2 đoạn


Hoạt động 2:HS thực hành kể chuyện và trao đổi ý
nghĩa câu chuyên


-GV yêu cầu HS kể chuyện theo cặp( Nên kết
chuyện theo lối mở rộng ) và nói thêm về tính cách
nhân vật ,trao đổi ý nghĩa câu chuyện.


_Hs thi kể chuyện trước lớp.


_Gv ghi teân HS và tên trên HS kể.


_Gv dán bảng ghi tiêu chuẩn đánh giá bài KC.


-Nghóa, Thao


2Hs đọc .


2 HS đọc gợi ý 1, 2.
Lớp theo dõi.


-Vài Hs nối tiếp nhau
nêu.


1 HS đọc to


HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

_GV cùng HS nhận xét , bình chọn bạn kể hay.
3/Củng cố –dặn dò



-GV nhận xét tiết học.


Thø t ngµy 18 tháng 4 năm 2012
<b>Luyn t v cõu</b>


<b>THấM TRNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU</b>
<b>I.Mục đích u cầu:</b>


-Nhận biết trạng ngữ trong câu ; Thêm trạng ngữ cho cõu.


Mc tiêu cho Hs Nguyn Văn Thin: Nhn bit trạng ngữ trong câu
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


1. Baøi cũ :


Gọi 3 HS làm 3 bài 1, 2, 3 trng 146
GV nhận xét- ghi điểm.


2.Bài mới :Giới thiệu bài


<b>Gv </b>nêu mục đích yêu cầu tiết học.
Híng dÉn Hs Luyện tập


<b>Bài 1 :</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài


_ GV nhận xét ghi điểm cho HS



7


7777777777777777777777777777777777777777777
7777777777777777777777777777777777777777777
7777777777777777777777777777777777


<b>Bài 2 :</b>


Gọi HS đọc yêu cầu bài.


_ Gv yêu cầu HS tìm trạng ngữ thích hợp
điền vào chỗ trống.


_ Gv nhận xét cho điểm


<b>Bài 3:</b>


-Gọi 2 HS nối tiếp nhau nội dung BT 3 ( 2
đoạn a, b)


-GV nhắc HS đọc kĩ đoạn văn , chú ý câu hỏi
mở đầu của mỗi đoạn để thêm đúng trạng
ngữ vào câu in nghiêng làm cho đoạn văn
thêm mạch lạc.


-GV treo bảng viết sẵn câu in nghiêng đã
được bổ sung trạng ngữ


3. Củng cố Daởn doứ



Hs lên bảng




-_1 HS c yờu cu bài.


_ HS làm vào vở, 1 HS làm trên
bảng lớp gạch dưới bộ phận
trạng ngữ


Gọi HS đọc u cầu bài.


_ HS làm bài, phát biểu ý kiến,
3 HS làm trên 2 băng giấy dán
bảng..


-2 HS nối tiếp nhau nội dung
BT 3 ( 2 đoạn a, b)


- HS quan sát tranh minh hoạ 2
đoạn văn trong SGK, suy nghĩ
và làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV nhận xét tiết học.


u cầu HS học bài và Chuẩn bị bài Mở
rộng vốn từ: Lạc quan- Yêu đời.


Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012



<b>Tập đọc</b>


<b>CON CHIM CHIỀN CHIỆN</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu</b>


- Đọc lưu lốt tồn bài.


+Đọc đúng:vút cao, chuỗi, bối rối…. …


+ Đọc diễn cảm toàn bài với giọng hồn nhiên vui tươi, tràn đầy tình yêu
thương.


- Hiểu ý nghĩa các từ ngữ mới trong bài: cao hoài, cao vợi, thì, lúa trịn bụng
sữa.


-Hiểu nội dung bài thơ:Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn , hát ca
giữa không gian cao rộng, trong khung cảnh thiên nhiên thanh bình là hình ảnh
của cuộc sống ấm no, hạnh phúc, gieo trong lòng người đọc cảm giác thêm yêu
đời , yêu cuộc sống.


- GDHS yêu đời,cuộc sống .


Mục tiêu cho Hs Nguyễn Văn Thiện: Đọc trơn đợc cả bài
<b>II/ ẹồ duứng dáy hóc</b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


III/ Hoạt động dạy học


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS


1/Bài cũ :


-GV gọi 3 HS đọc truyện
Vương quốc vắng nụ cười (
phần 2 ) trả lời câu hỏi về
nội dung bài đọc.


GV nhận xét _ ghi điểm.
2/Bài mới:


Hoạt động 1 : Luyện đọc
-Gọi 1 HS đọc toàn bài .
-Gọi HS nối tiếp nhau đọc 6
khổ thơ của bài( đọc 3 lượt )
- Gv theo dõi sửa lỗi phát âm
cho HS và giúp HS hiểu các từ
ngữ: cao hoài, cao vợi, thì, lúa
trịn bụng sữa


-HS luyện đọc theo cặp
-Gọi HS thi đọc.


-1 HS đọc


- HS nối tiếp nhau đọc


-HS đọc chú giải để hiểu các từ mới của bài.
-Từng cặp luyện đọc


-2 cặp thi đọc trước lớp.Cả lớp theo dõi nhận


xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Gọi HS đọc toàn bài.


GV đọc diễn cảm toàn
bài-giọng hồn nhiên vui tươi, tràn
đầy tình yêu thương. Nhấn
giọng những từ ngữ diễn tả
tiếng hót của con chim.


Hoạt động 2 : Tìm hiểàu bài
Cho HS đọc thầm bài.


H. Con chim chiền chiện bay
lượn giữa khung cảnh thiên
nhiên như thế nào ?


H. Những từ ngữ và chi tiết
nào vẽ lên hình ảnh con chim
chiền chiện tự do bay lượn
giữa khơng gian cao rộng?
H.Tìm những câu thơ nói về
tiếng hót của chiền chiện?
H.Tiếng hót của chim chiền
chiện gợi cho em những cảm
giác như thế nào?


Hoạt động 3 : Luyện đọc diễn
cảm



-GV gọi ba HS đọc diễn cảm
toàn.


-Hướng dẫn HS đọc diễn cảm
3 khổ thơ đầu.


+GV đọc mẫu .


+Cho HS luyện đọc trong
nhóm .


+Cho Hs thi đọc diễn cảm
+ HS nhẩm thầm học thuộc
bài thơ.


-HS thi đọc thuộc lòng bài thơ.
3.Củng cố _ dặn dị


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà học thuộc bài
và trả lời lại các câu hỏi cuối
bài.


-HS đọc thầm toàn bài.


- Chim bay lượn trên cánh đồng lúa, giữa một
không gian rất cao, rất rộng.


-Chim bay lượn rất tự do:lúc sà xuống cánh


đồng- <i>chim bay, chim sà;lúa tròn bụng</i>
<i>sữa</i>…,lúc vút lên cao-các từ ngữ <i>bay vút, bay</i>
<i>cao , cao vút , vút cao, cao hoài , cao vợi</i>, hình
ảnh <i>cánh đập trời xanh,chim biến mất rồi, chỉ </i>
<i>cịn tiếng hót làm xanh da trời</i>.Vì bay lượn tự
do nên <i>lịng chim vui nhiều, hót khơng biết </i>
<i>mỏi.</i>


- Tiếng hót của chim chiền chiện gợi cho em
những cảm giác về cuộc sống thanh bình,
hạnh phúc./tiếng hót của làm em thấy yêu
hơn cuộc sống…


Ý nghĩa: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do
bay lượn , hát ca giữa không gian cao rộng,
trong khung cảnh thiên nhiên thanh bình là
hình ảnh của cuộc sống ấm no, hạnh phúc,
gieo trong lòng người đọc cảm giác thêm yêu
đời , yêu cuộc sống.


-3 HS đọc, lớp theo dõi tìm ra giọng đọc phù
hợp .


+HS lắng nghe.


+HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm 2
+Vài HS thi đọc trước lớp.


- HS nhẩm thầm học thuộc bài thơ.
-HS thi đọc thuộc lòng bài thơ.


-HS lắng nghe và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>( Kiểm tra viết )</b></i>
<b>I/Mục đích yêu cầu</b>


-HS thực hành viết bài văn miêu tả con vật sau giai đoạn học về văn miêu tả
con vật


-Bài viết đúng với yêu cầu đề, có đầy đủ ba phần( mở bài, Thân bài, két bài )
-Diễn đạt thành câu , lời văn chân thực.


Mục tiêu cho Hs Nguyễn Văn Thiện: Viết đợc các ý chính về miêu tả con vật
<b>II/ẹồ duứng dáy hóc:</b>


HS sưu tầm tranh minh hoạ các con vật.
Bảng lớp viết đề bài và dàn ý.


III/ Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1.Bài cũ<b>:</b> Kiểm tra việc chuẩn bị tranh ảnh con


vật của hs.


2.Bài mới:Giới thiệu nội dung kiểm tra .
Hoạt động 1: hướng dẫn kiểm tra


gv treo viết sẵn đề bài lên bảng, gọi hs đọc đề,
phân tích đề.



1.viết một bài văn miêu tả con vật mà em yêu
thích. nhớ viết mở bài theo kiểu gián tiếp.


2.tả một con vật nuôi trong nhà em.nhớ viết kết
bài theo kiểu mở rộng.


3. tả một con vật lần đầu tiên em nhìn thấy trên
ti vi hoặc trong rạp xiếc gây cho em ấn tượng
mạnh.


-gv treo bảng phụ viết sẵn dàn ý của bài văn
miêu tả con vật.(nhắc hs một số điểm lưu ý khi
làm bài ).


H oạt động 2: Hs làm bài


gv yêu cầu hs chọn một trong ba đề trên để làm.
-gv theo dõi hường dẫn hs yếu


3. Củng cố-Dặn dò :


GV thu bài nhận xét tiết học .


Dặ HS chuẩn bị bàiĐiền vào giấy tờ in sẵn.


- HS đọc đề, phân tích đề.


-HS nêu lại dàn ý của bài
văn miêu tả con vật.
HS làm baøi



<b> </b>


Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012


<b>Tập làm văn</b>


<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I- Mục đích u cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Mơc tiªu cho Hs Nguyn Văn Thin: in ỳng ni dung cn thit vo một mẫu


thư chuyển tiền.


<b>II- Đồ dùng dạy – học</b>


- Mẫu thư chuyển tiền.


III_ Các hoạt động dạy – học


Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ :


-Gọi 2 em đọc đoạn văn miêu tả hình
dáng con vật, đọc đoạn văn miêu tả hoạt
động con vật


-Nhận xét , cho điểm


<b> </b>



2_ Bài mới : GTB – Ghi đề bài
Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
H. Tình huống của bài .


- GV giải nghĩa những từi viết tắt, những
từ khó hiểu trong mẫu thư.


<b>+</b>SVĐ, TBT, ĐBT là những kí hiệu riêng
của ngành bưu điện.


+Nhật ấn<b>:</b> daáu aán trong ngày của bưu
điện.


+Căn cước: giấy chứng minh thư.


+Người làm chứng: người chứng nhận đã
nhận đủ tiền.


- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung
của mẫu thư chuyển tiền.


- GV chỉ dẫn cách điền vào mẫu thư.
- Yêu cầu HS làm vào VBT.


- GV nhận xét- ghi điểm.


Bài 2<b>:</b> Gọi HS đọc yêu cầu của bài.



GV hướng dẫn để HS biết người nhận
tiền sẽ viết gì vào mặt sau của thư
chuyển tiền.


-GV nhận xét- ghi điểm.
3. Củng cố- Dặn dò


- GV chốt lại kiến thức đã học
GV nhận xét tiết học .


Dặn hS học bài , chuẩn bị bài sau.


-1 HS đọc u cầu của bài.


-Em giúp mẹ điền những điều cần
thiết vào mẫu thư chuyển tiền về quê
biếu bà.


- HS nghe hieåu


-2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung của
mẫu thư chuyển tiền.


- HS nghe hiểu.1 HS giỏi làm mẫu
trước lớp.


- HS làm vào VBT.một số HS đọc
trước lớp.



-1 HS đọc yêu cầu của bài.


- HS nghe và viết vào mặt sau của
thưm chuyển tiền.


-Số chứng minh thư củan mình.
-Ghi rõ họ tên và địa chỉ hiện tại của
mình.


-Kiểm tra lại số tiền được lĩnh xem có
đúng với số tiền ghi ở mặt trước thư
chuyển tiền.


-Kí nhận đã nhận đủ số tiền gởi đến
vào ngày, tháng, năm, nào tại địa
điểm nào.


-Từng HS đọc nội dung thư của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Môn :Khoa học</b>
Ngày soạn: 6-4-2012


Ngày dạy:


Thứ t ngày 18 tháng 4 năm 2012
<b>Ti</b>


ế t 65


<b>QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN.</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>Sau bài học này HS biết


-Kể ra mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh hữu sinh trong tự nhiên.


- Vẽ và trình bày mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
- Ý thức chăm sóc và bảo vệ vật nuôi.


II<b> / Đồ dùng dạy học</b>


-Hình tranh 130, 131 SGK


-Giấy bút vẽ dùng cho các nhoựm.


<b>III.</b>


<b> Các KNS cơ bản đ ợc giáo dôc.</b>


- Kĩ năng kháI quát tổng hợp thông tin về s trao i cht thc vt.


- Kĩ năng phân tích so sánh phán đoán về thức ăn của các sinh vật trong tự
nhiên.


- Kĩ năng giao tiếp và hợp tác giữa các thành viên trong nhóm.
<b>IV. Các ph ơng pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.</b>


- Trình bày 1 pht.
- Làm vic theo cp.
- Lµm viƯc nhãm.
<b>V. Hoạt động dạy học</b>



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1.Bài cũ:


H. trong quá trình sống động vật lấy
vào cơ thể và thải ra môi trường
những gì?


H.Vẽ và nêu qúa trình trao đổi chất ở
động vật.


GV nhận xét- ghi điểm.
2. Bài mới:


Hoạt động 1:Trình bày mối quan hệ
của thực vật đối với các yếu tố vô
sinh trong tự nhiên.


- Yêu cầu Hs quan sát hình 1 trong
SGK trang 130.


-Trước hết kể tên những gì được vẽ
trong hình?


-Hãy nói ý nghĩa của chiều các mũi
tên trong sơ đồ.


-Hs quan sát hình 1 trong SGK trang
130.và trả lời câu hỏi.


-Cây ngơ,ánh sáng, chất khống,


nước, khí các – bơ – níc.


-Mũi tên xuất phát từ khí các – bơ-
níc và chỉ vào lá cây ngơ cho biết
khí các –bơ-níc được cây ngơ hấp
thụ qua lá.


-Mũi tên xuất phát từ nước ,các
chấtkhoáng và chỉ vào rễ của cây
ngô cho biết nước, các chất khống
được cây ngơ hấp thụ qua rễ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 trả lời
câu hỏi trang 130.


-“ Thức ăn” của cây ngô là gì?
-Từ những “thức ăn “đó cây ngơ có
thể chế tạo ra những chất dinh dưỡng
nào đểnuôi cây?


<b>Kết luận :</b>Chỉ có thực vật mới trực
tiếp hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt
trời và lấy các chất vơ sinh như nước ,
khí các – bơ-níc để tạo thành chất
dinh dưỡng ni chính thực vật và các
sinh vật khác.


- Gọi HS đọc mục Bạn cần biết trang
130.



Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ mối
quan hệ thức ăn giữa các sinh vật<i><b>.</b></i>


GV neâu câu hỏi :


+ Thức ăn của châu chấu là gì?


-Giữa cây ngơ và châu chấu có quan
hệ gì ?


+Thức ăn của ếch là gì ?


+Giữûa châu chấu và ếch có quan hệ gì
?


GV chia nhóm phát giấy và bút vẽ cho
các nhóm.


- Gv nhận xét ghi điểm cho các nhóm.


<b>- </b>


Kết luận :Sơ đồ (bằng chữ )sinh vật
này là thức ăn của sinh vật kia:


Cây ngô Châu chấu
Ếch


(Cây ngô ,châu chấu , ếch là các sinh
vật.)



3. Củng cố-Dặn dò


Cho các nhóm thi đua viết sơ đồ thể
hiện sinh vật này là thức ăn của sinh


níc.


- Cây ngơ có thể chế tạo ra những
chất dinh dưỡng như bột đường, chất
đạm…


Lớp nhận xét bổ sung.


-1 HS đọc mục Bạn cần biết.
- HS làm việc ca ûlớp.


+Thức ăn của châu chấu là lá ngô.
+ Cây ngô là thức ăn của châu chấu.
+Thức ăn của ếch là châu chấu.
+ Châu chấu.là thức ăn của ếch.
- Hs làm việc theo nhóm 6 , các em
cùng tham gia vẽ sơ đồ sinh vật này
là thức ăn của sinh vật kia bằng chữ.
+Nhóm trưởng điều khiển các bạn
trong nhóm lần lượt giải thích sơ đồ.
- Các nhóm treo sản phẩm và cử đại
diện trình bày.Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

vật kia.



- Nhóm vẽ xong trước, vẽ đúng , vẽ
đẹp là nhóm thắng cuộc.


Thứ t ngày 18 tháng 4 năm 2012


Tiế
t 66


<b>CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN.</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>Sau bài học này HS biết


-Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn.Nêu một số VD khác về chuỗi thức ăn trong
tự nhiên..


- Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ.
- Ý thức chăm sóc và bảo vệ vật ni.


II<b> / Đồ dùng dạy học</b>


Hình tranh 132, 133 SGK


Giấy bút vẽ dùng cho các nhóm.


<b> III.C ác KNS cơ bản đ ợc giáo dục.</b>


- K nng kháI quát tổng hợp thông tin để biết mối quan hệ thức ăn trong tự
nhiên rất đa dạng.


- Kĩ năng phân tích phán đốn và hồn thành 1 sơ đồ chuỗi thức ăn trong tự


nhiên.


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm xây dựng kế hoạch và kiên định thực hiện kế
hoạch cho bản thân để ngăn chặn các hành vi phá vỡ cân bằng chuỗi thức ăn
trong t nhiờn.


<b>IV. Các ph ơng pháp/ kĩ thuật dạy häc tÝch cùc cã thĨ sư dơng.</b>
- Lµm viƯc nhãm.


- Suy nghĩ – thảo luận cặp đôi.
- Chia sẻ.


V. Hoạt động dạy- học


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1.Bài cũ:


H. Thức ăn của cây ngơ là gì? Từ
những thức ăn đó cây ngơ có thể chế
tạo thành những chất dinh dưỡng gì
để ni cây?


H.Vẽ và trình bày mối quan hệ về
thức ăn giữa lá ngô, châu chấu và ếch.
GV nhận xét- ghi điểm.


<b>2</b>


. Bài mới:



Hoạt động 1:Thực hành vẽ sơ đồ mối
quan hệ thức ăn giữa các sinh vật với
nhau và giữa sinh vật với yếu tố vô
sinh<i><b>…</b></i>


- Hướng dẫn HS tìm hiểu hình 1 trong
SGK trang 132 thơng qua các câu hỏi
sau.




--Hs quan sát hình 1 trong SGK trang
132.và trả lời câu hỏi.


+Thức ăn của bò là cỏ.
+ Cỏ là thức ăn của bò..


+ Phân bị được phân huỷ trở thành
chất khống.


+ Phân bị là thức ăn của cỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+Thức ăn của bị là gì ?


+Giữa cỏ và bò có quan h gì ?
+Phađn bò được phađn huỷ trở thành
chaẫt gì cung câp cho cỏ?


+Giữa phân bị và cỏ có quan hệ gì?
-GV chia nhóm phát giấy và bút vẽ


cho các nhóm.


- GV <b>kết luận</b>


Sơ đồ ( bằng chữ) mối quan hệ giữa
bị và cỏ


Phân bò Coû Boø
ø


* -Chất khống do phân bị phân huỷ
là yếu tố vô sinh.


-Cỏ và bò là yếu tố hữu sinh.


- Gọi HS đọc mục Bạn cần biết trang
132’.


Hoạt động 2: Hình thành khái niệm
chuôĩ thức ăn


Yêu cầu HS làm việc theo cặp, quan
sát sơ đồ chuỗi thức ăn ở hình 2 trang
132 SGK.


-Trước hết kể tên những gì được vẽ
trong sơ đồ.


- Chỉ và nói về quan hệ thức ăn trong
sơ đồ đó.



- GV kiểm tra giúp đỡ các nhóm.


- Gọi một số HS trả lời.GV chốt lại …
H.Nêu một số VD khác về chuỗi thức
ăn.


H. Chuỗi thức ăn là gì ?


Kết luận : mục Bạn cần biết trang
133’


3. Củng cố- Dặn dò


- GV chốt lại kiến thức đã học
GV nhận xét tiết học .


Daën hS học bài , chuẩn bị bài ôn tập.


cùng tham gia vẽ sơ đồ mối quan hệ
giữa bò và cỏ bằng chữ.


+Nhóm trưởng điều khiển các bạn
trong nhóm lần lượt giải thích sơ đồ.
- Các nhóm treo sản phẩm và cử đại
diện trình bày.Lớp nhận xét.


-1 HS đọc mục Bạn cần biết.


- HS thực hành cùng với bạn theo gợi ý


của GV.


-Cỏ, thỏ , cáo, xác chết đang bị phân
huỷ, vi khuẩn.


-Cỏ là thức ăn của thỏ, thỏ là thức ăn
của cáo, xác chết của cáo là thức ăn
của nhóm vi khuẩn hoại sinh.Nhờ có vi
khuẩn hoại sinh mà các xác chết hữu
cơ trở thành những chất


khoáng.Những chất khoáng.này lại trở
thành thức ăn của cỏ và các cây khác.
- Một số HS lên trình bày. Lớp nhận
xét bổ sung.


-3HS neâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Môn Địa Lí- Lịch sử</b>
Ngày soạn: 6-4-2012


Ngày dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Địa lí:Tiết 33


<b>ÔN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu </b>


Học xong bài này, HS biết:



-Chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên VN vị trí dãy núi Hồng Liên Sơn, đỉnh
Phan-xi- păng; ĐB Bắc Bộ, ĐB Nam Bộ, các ĐB duyên hải miền Trung; Các Cao
Nguyên Tây Nguyên và các TP đã học trong chương trình.


-So sánh hệ thống hóa ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con
người, hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc Bộ,
Tây Nguyên, ĐB Bắc Bộ, ĐB Nam Bộ và dải ĐB duyên hải miền Trung.


-Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của các TP đã học.


<b>II.Chuẩn bị </b>


-Bản đồ địa lí tự nhiên VN.
-Bản đồ hành chính VN.


-Phiếu học tập có in sẵn bản đồ trống VN.
-Các bản hệ thống cho HS điền.


<b>III.Hoạt động trên lớp </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1.KTBC


+Nêu những dẫn chứng cho biết nước ta rất phong phú
về biển .


+Nêu một số nguyên nhân dẫn đến cạn kiệt nguồn hải
sản ven bờ .



-GV nhận xét, ghi im.
2.Bi mi


a.Gii thiu bi: Ghi đầu bµi


b.Phát triển bài
Hoạt động cả lớp


-Cho HS chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên VN


+Dãy núi Hồng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, ĐB Bắc
Bộ, Nam Bộ và các ĐB duyên hải miền Trung; Các Cao
Nguyên ở Tây Nguyên.


+Các TP lớn: Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, Đà
Lạt, TP HCM, Cần Thơ.


+Biển đông, quần đảo Hồng Sa, Trường Sa, các đảo
Cát Bà, Cơn Đảo, Phú Quốc.


-GV nhận xét, bổ sung.
<sub></sub>Hoạt động nhóm


-GV phát cho mỗi nhóm một bảng hệ thống về các TP
như sau:


-HS trả lời .


-HS khác nhận xét.



-HS lên chỉ BĐ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b> Teân TP </b></i>


Hà Nội
Huế
Đà Nẵng
Đà Lạt
TP HCM
Cần Thơ


-GV cho HS các nhóm thảo luận và hồn thiện bảng hệ
thống trên. Cho HS lên chỉ các TP đó trên bản đồ.


3.Củng cố


-GV hỏi lại kiến thức vừa ôn tập .
4.Tổng kết - Dặn dị


-Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp theo .
-Nhận xét, tuyên dương .


<i><b>Đặc điểm tiêu biểu</b></i>


-HS thảo luận và điền vào bảng hệ
thống .


-HS trả lời .
-C lp.



Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012


Lịch sử:Tiết 33


<b>TỔNG KẾT </b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


Học xong bài này HS biết:


- Hệ thống được quá trình phát triển của lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước
đến giữa TK XIX.


-Nhớ được các sự kiện , hiện tượng, nhân vật lịch sử tiêu biểu trong quá trình
dựng nước và giữ nước của dân tộc ta từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời
Nguyễn.


-Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc ta.


<b>IIĐồ dùng dạy học:</b>
<b>-</b>Phiếu học tập của HS


Băng thời gian biểu thị các thời kì lịch sử trong SGK phóng to.


III/ Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1.Bài cũ


H. Mơ tả một cơng trình kiến trúc
của kinh thành Huế mà em biết.


H HS đọc ghi nhớ.


GV nhận xét- ghi điểm.
2.Bài mới:


Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
GV đưa ra băng thời gian, giải
thích băng


thời gian và yêu cầu HS điền nội


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

dung cácthời kì, triều đại vào ơ
trống cho chính xác.




.


Hoạt động 2: Làm việc
theo nhóm


GV chia nhóm phát cho
mỗi nhóm cho mỗi nhóm
1 tên nhân vật lịch sử ,
yêu cầu các nhóm ghi
tóm tắt về cơng lao của
các nhân vật lịch sử sau:
- Gv nhận xét, tóm tắt
lại công lao của các
nhân vật lịch sử trên.


Hoạt động 3: Làm việc
theo nhóm


GV phát u cầu HS
hồn thành phiếu sau.


3.Củng cố –Dặn dò:
GV hệ thống lại kiến
thức đã ơn.


Nhận xét tiết học dặn
HS ôn bài


- các nhóm ghi tóm tắt về cơng lao của các nhân vật
lịch sử.Đại diện nhóm lên trình bày.Lớp nhận xét bổ
sung .


+Hùng Vương +An Dương Vương
+ Hai Bà Trưng +Ngô Quyền
+Đinh Bộ Lĩnh +Lê Hoàn


+Lý Thái Tổ +Lý Thường Kiệt
+Trần Hưng Đạo +Lê Thánh Tông
+Nguyễn Trãi +Nguyễn Huệ…..


HS nhận phiếu hoàn thành phiếu, gọi đại diện
nhóm trình bày.


Tên địa



danh Địa điểm Xây dựng dưới triều đại
Đền Hùng Phong Châu-


Phú Thọ Hùng Vương


Thành Cổ
Loa


Đông Anh, Hà
Nội ( nay)


- An Dương
Vương


Hoa Lö Gia Viễn –Ninh


Bình Đinh Bộ Lónh


Kinh Thành
Huế


Phú Xuân(Huế) Nhà Nguyễn.
Thành


Thăng Long


Hà Nội. Lý Thái Tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Môn: Đạo Đức</b>
Ngày soạn: 6-4-2012



Ngày dạy:


Th hai ngày 16 tháng 4 năm 2012


<b>Đạo đức</b>


<b>Dành cho địa phương</b>


<b>Ý THỨC GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP.</b>
<b>I/Mục tiêu</b>


_ HS có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


_Có ý thức tham gia các việc làm bảo vệ trường lớp.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


_ Phiếu học taäp.


<b>III/ Hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1.Bài cũ :


1.Em hãy kể tình hình giao thông ở địa
phương em?


2.Theo em các bạn HS trong trường
tham gia giao thông đường bộ như thế


nào ?


3. Em cần làm gì để là một HS có ý
thức chấp hành tốt luật giao thơng
đường bộ


GV nhận xét _ Đánh giá.
2. Bài mới


Hoạt động 1:Tham quan trường, lớphọc
GV cho HS tham quan sân tường, vườn
trường, lớp học.


-Yêu cầu HS làm phiếu học tập sau
theo cặp.


1.Em thấy vườn trường, sân trường
mình như thế nào?


Sạch , đẹp, thoáng mát.
Bẩn, mất vệ sinh.
Ý kiến của em:


………..
……….


2.Sau khi quan sát em thấy lớp như thế
nào ghi lại ý kiến của em.


………..



_GV tổng kết dựa trên những phiếu
học tập của HS.


3 HS


- HS tham quan sân tường, vườn
trường, lớp học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- <b>Kết luận</b> :Các em cần phải giữ gìn
trường, lớp sạch đẹp.


Hoạt động 2: Những việc cần làm để
giữ gìn trường , lớp sạch đẹp


Yêu cầu HS thảo luận nhóm 5 ghi ra
giấy những việc cần làm để giữ gìn
trường lớp sạch đẹp.


-Kết luận :


Muốn giữ trường lớp sạch đẹp ta cị thể
làm một số cơn việc sau:


+Không vứt rác ra sân lớp.


+Không bôi bẩn, vẽ bậy ra bàn ghế và
trên tường.


+Luôn kê bàn ghế ngay ngắn.


+Vứt rác đúng nơi quy định.


Hoạt động 3: Thực hành vệ sinh trường
lớp.


ChoHS nhặt rác quan sân trường, lau
bàn ghế tủ ,cửa kính…


3. Củng cố _ Dặn dò
GV nhận xét tiết học.


GDHS ý thức giữ gìn trường lớp sạch
đẹp.


- HS thảo luận nhóm 5 ghi ra giấy
những việc cần làm để giữ gìn trường
lớp sạch đẹp.


-Lần lượt các thành viên trong nhóm
sẽ ghi ý kiến của mình vào phiếu.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Trao đổi, nhận xét , bổ sung giữa
các nhóm.


- HS nhặt rác quan sân trường, lau
bàn ghế ,tủ ,cửa kính …


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>M«n: Kĩ thuật</b>
Ngày soạn: 6-4-2012



Ngày dạy:


Thứ ba ngày 17tháng 4 năm 2012
<b>LP GHẫP Mễ HèNH T CHN</b> <i>( tiết1 )</i>
<b>I Mục tiêu</b>


-Biết tên gọi và chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn mang tính
sáng tạo.


-Lắp được từng bộ phận và lắp ghép mơ hình tự chọn theo đúng kỹ thuật ,
đúng quy trình.


-Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo khi thao tác tháo, lắp các chi tiết của mô
hình.


<b>II Đồ dùng dạy- học</b>


-Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật .


<b>III Hoạt động dạy- học</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1.Ổn định lớp</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> Kiểm tra dụng cụ học tập.


<b>3.Dạy bài mới</b>


<i>a)Giới thiệu bài:</i> <i>Lắp ghép mơ hình tự chọn</i>.



<i> b)Hướng dẫn cách làm:</i>


<sub></sub> Hoạt đơng 1: <i><b>HS chọn mơ hình lắp ghép</b></i>


-GV cho HS tự chọn một mơ hình lắp ghép.




Hoạt động 2:<b> Chọn và kiểm tra các chi tiết </b>


-GV kiểm tra các chi tiết chọn đúng và đủ của HS.
-Các chi tiết phải xếp theo từng loại vào nắp hộp.


<b> 4.Nhận xét- dặn dò</b>


-Nhận xét sự chuẩn bị và tinh thần, thái độ học tập cũng như
kĩ năng , sự khéo léo khi lắp ghép các mơ hình tự chọn của
HS.


-Chuẩn bị đồ dùng học tập


-HS quan sát và nghiêncứu hình
vẽ trong SGK hoặc tự sưu tầm.
-HS chọn các chi tiết.


-HS laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tiết 1: Đạo đức
Dành cho địa phơng



<b>ý thức giữ gìn trờng lớp sạch đẹp</b>
<b>( Kế hoạch dạy học đạo đức)</b>


<i></i>


---TiÕt 2: Tin học
(GV chuyên dạy)



---Tiết 3: Luyện toán:


<b>ễN TP V CC PHẫP TNH VI phân số ( tiếp )</b>
<b>I. Mc tiêu:</b>


- HS ôn tập củng cố kĩ năng tính cộng, trừ, nhân, chia các phân số và giải toán có
lời văn .


- Rèn kĩ năng thực hiện 4 phép tính với PS , tính giá trị biểu thức, giải toán có lời
văn .


- HS có tính cẩn thận, KH.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ kẻ BT 2</b>
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>


A. KTBC: - 1 HS chữa lại BT 4.
- NX bµi


B. Bµi míi:



1. Giới thiệu bài:


2.Hớng dẫn HS ôn tËp:
Bµi 1:


- Y/c HS nêu đợc tổng, hiệu tích,
thơng của 2 PS và tính kq


-GV NX, chốt kq ỳng.
Bi 2:


-GV treo bảng phụ


-GV y/c HS làm ra nháp các bớc
trung gian chỉ ghi KQ vào ô trống
-GV củng cố cách tìm hiệu, ST, SBT,
cách tìm tích, TS cha biết


Bài 3


-Nêu thứ tự thực hiện c¸c phÐp tÝnh
trong tõng biĨu thøc?


-GV cđng cè c¸ch tính giá trị BT
Bài 4


GV chấm 1 số bài, NX.
3.Củng cố, dặn dò:
Nhắc lại ND ôn tập?


- NX giờ học. VN ôn bài.


HS c BT.


HS tự làm. Vài HS chữa bài
NX bài.


HS nêu y/c.
HS tự làm


1 số HS chữa, HS khác NX.
HS nêu y/c


HS tự làm . Vài HS chữa bài
NX bài


HS c BT, túm tt
HS gii vo v.
- HS nhc li.


Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012
Tiết 1:Luyn Tiếng Vit
Mở réng vèn tõ : Lạc quan- Yêu đời
<b>I.Mơc tiªu :</b>


- Hệ thống , củng cố mở rộng vốn từ thuộc chủ đề : Lạc quan-yêu đời


- HS tìm đợc từ đồng nghĩa và gần nghĩa với từ “Lạc quan ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Bảng phụ và vở luỵên TV


III. Cỏc hot ng dy hc :


1. Ôn tập :


2. H ớng dẫn HS làm các bµi tËp vµo vë
Bµi 1,2:


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Yờu cu HS trao i ụi bn lm bi tp.


- Đại diện mmột số nhóm nêu kết quả, nhóm khác nhận xÐt vµ bè sung.


- GV nhËn xÐt .
Bµi 3,4:


- GV chia líp lµm 4 nhãm.


- u cầu các nhóm trao đổi nêu ý nghĩa của các câu ca dao.


- GV nhận xét và sửa câu HS đặt sai.
Bài 5:


- GV chia líp lµm 4 nhãm.


- u cầu các nhóm trao đổi nêu ý ngha ca cỏc cõu ca dao.


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác nhận xét bổ sung.
3.Cđng cè - dỈn dß :



- GV nhËn xÐt giê häc.



---TiÕt 2 KÜ thuËt


<b>LẮP GHẫP Mễ HèNH T CHN</b>
( Kế hoạch môn Kĩ tht )



---TiÕt 3: KĨ chun


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
( K hoch mụn Ting Vit)



---Thứ t ngày 18 tháng 4 năm 2012


Tiết 1: Địa lí
<b>Ôn tập</b>


( Kế hoạch dạy học Địa lí )



---Tiết 2 : Thể dục


( GV chuyên dạy )



---Tiết 3: Khoa học



<b>Chuỗi thức ăn trong tự nhiên</b>
<b>( Kế hoạch dạy học môn Khoa học)</b>


<b></b>
---Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012


Tit 1:Luyn a li
<b>ON TAP</b>
<b>I.Muực tieừu </b>


-Chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên VN vị trí dãy núi Hồng Liên Sơn, đỉnh
Phan-xi- păng; ĐB Bắc Bộ, ĐB Nam Bộ, các ĐB duyên hải miền Trung; Các Cao
Nguyên Tây Nguyên và các TP đã học trong chương trình.


-So sánh hệ thống hóa ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con
người, hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc Bộ,
Tây Nguyên, ĐB Bắc Bộ, ĐB Nam Bộ và dải ĐB duyên hải miền Trung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>II.Chuẩn bị </b>


-Phiếu học tập có in sẵn bản đồ trống VN.


<b>III.Hoạt động trên lớp </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1.KTBC </b>


+Nêu những dẫn chứng cho biết nước ta rất phong phú
về biển .



+Nêu một số nguyên nhân dẫn đến cạn kiệt nguồn hải
sản ven bờ .


-GV nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới </b>


-Cho HS chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên VN


+Dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, ĐB Bắc
Bộ, Nam Bộ và các ĐB duyên hải miền Trung; Các Cao
Nguyên ở Tây Nguyên.


+Các TP lớn: Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, Đà
Lạt, TP HCM, Cần Thơ.


+Biển đơng, quần đảo Hồng Sa, Trường Sa, các đảo
Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.


-GV nhận xét, bổ sung.


Cho HS lên chỉ các TP đó trên bản đồ.


<b>3.Củng cố - Dặn dò</b>


-GV hỏi lại kiến thức vừa ôn tập .
-Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp theo .
-Nhận xét, tun dương .



-HS trả lời .


-HS khác nhận xét.


-HS lên chỉ BĐ.


-HS cả lớp nhận xét .
-2 HS trả lời


Lắng nghe,ghi nhận.
Lắng nghe,ghi nhận.


---TiÕt 2: ThĨ dơc
( Gv chuyªn dạy)



---Tiết 3: Giáo dục ngoài giờ lên lớp.
<b>Tìm hiểu về thời niên thiếu của Bác Hồ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cung cấp cho HS những thông tin về thời niên thiếu của Bác Hồ.
- HS có hiểu về thời niên thiếu của B¸c Hå


- Giáo dục HS học tập tấm gơng đạo đức của Bác.


<b> II. Đồ dùng dạy - học: 1 số tranh, ảnh về thời niên thiếu của Bác Hồ.</b>
<b>III. Các hoạt đơng dạy - học:</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Bài giảng:


* Tìm hiểu về thời niên thiếu của Bác
Hồ.


GV nêu câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Hồ?(Ngày, tháng, năm sinh của Bác,
quê Bác, cụ thân sinh ra Bác,tên hồi
nhỏ của Bác)


- Kể những mẩu chuyện mà em biết về
thời niên thiếu của Bác


+ GV yc HS trng bày 1 số tranh ảnh về
thời niên thiếu của Bác Hồ.


- GV đa thêm 1 số t liệu khác
3. Củng cố, dặn dò:


- GV t/t ND bài.


- Nhận xét tiết học. Nhắc HS thực hiện
tốt 5 điều Bác Hồ dạy. Su tầm những
mẩu chuyện về thời niên thiếu của Bác
Hồ.


- Đại diện vài nhóm HS nêu.


- HS kể


- HS trng by tranh ảnh đã su tầm
- Cả lớp cùng q/s, tỡm hiu


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Môn toán</b>
Ngày soan: 6-4-2012


Ngày dạy:


Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012


Ôn tp cỏc phộp tớnh vi phân số (tiếp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Giúp HS ôn tập, củng cố kỹ năng thực hiện phép nhân, phép chia phõn s.
* Mục tiêu cho Hs Nguyễn văn Thiện: thc hiện phép nhân, phép chia phân


số


II. Các ho t đ ng d y - h c:ạ ộ ạ ọ
A. Kiểm tra:


Gọi HS lên chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu:


2. Hướng dẫn luyện tập:


+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.



- 4 HS lên bảng làm.
- GV và HS nhận xét:


a) <sub>3</sub>2<i>×</i>4


7=
8
21
8
21 :
4
7=
8
21 <i>×</i>
7
4=
56
84=
2
3
8
21 :
2
3=
8
21 <i>×</i>
3
2=
4


7
4
7<i>×</i>
2
3=
8
21


=> Cho HS nhận xét: Từ phép nhân suy
ra 2 phép chia.


Phần b, c tiến hành tương tự.


+ Bài 2: Tìm x. HS: Tự làm bài và chữa bài.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm.


+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu, làm bài và chữa bài.
+ Bài 4: HS: Tự làm bài sau đó lên bảng chữa bài.


<i>Giải:</i>


a) Chu vi hình vng là:


2


5<i>×</i>4=


8



5 (m)


Diện tích tờ giấy hình vng là:


2


5<i>×</i>


2


5=


4


25 (m2).


b) Diện tích 1 ơ vng là:


2


25 <i>×</i>


2


25=


4


625 (m2).



Số ơ vng cắt được là:


4


25:


4


625=25 (ô vuông)


c) Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là:


4


25 :


4


5=


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Đáp số: a) Chu vi <sub>5</sub>8 m; Diện tích:


4


25 m2.


b) 25 ô vuông.
c) 1<sub>5</sub> m.



- GV chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố , dặn dò:


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập.



---Thø ba ngµy 17 tháng 4 năm 2012


<b>Ôn tp cỏc phộp tớnh vi phõn số (tiếp)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS ôn tập, củng cố kỹ năng phối hợp 4 phép tính với phân số để tính
giá trị của biểu thức và giải bài tốn có lời văn.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


A. Kiểm tra bài cũ:


Gọi HS lên chữa bài về nhà.


<i>B. Dạy bài mới:</i>


1. Giới thiệu:


2. Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài 1:



HS: Đọc và tính bằng 2 cách.


- Hai HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- GV cùng cả lớp chữa bài.


a)

(

<sub>11</sub>6 + 5


11

)

<i>×</i>


3
7=
11
11 <i>×</i>
3
7=
3
7


Hoặc:

(

<sub>11</sub>6 + 5


11

)

<i>×</i>


3
7=
6
11 <i>×</i>
3
7+
5
11 <i>×</i>


3
7
¿18
77+
15
77=
33
77=
3
7


+ Bài 2: HS có thể tính bằng nhiều cách.
Tuy nhiên nên chọn cách thuận tiện.


a) VD: <sub>3</sub>2<i>×<sub>×</sub></i>3<sub>4</sub><i>×<sub>×</sub></i>4<sub>5</sub>=2


5


b) <sub>5</sub>2<i>×</i>3


4<i>×</i>
5
6:
3
4=
1
4:
3
4=
1


4<i>×</i>
4
3=
1
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Giải:</i>


Số vải đã may quần áo là:


(20:5)<i>×</i>4=16 (m)


Số vải cịn lại là:


20<i>−</i>16=4 (m)


Số túi đã may được là:


4:2


3=6 (cái túi)


Đáp số: 6 cái túi.
- GV chấm, chữa bài cho HS.


+ Bài 4: HS: Đọc đầu bài, suy nghĩ và tự làm.
- 1 HS lên bảng chữa:


4
5:❑5=



4


5<i>×</i>


5


❑=


4


- GV nhận xét, cho điểm những em làm


đúng. Từ đó


4


❑ =


1


5 hay ❑4 =
4
20


=> = 20.


Vậy khoanh vào D.
3. Củng cố , dặn dò:



- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập.




---Thø t ngày 18 tháng 4 năm 2012
<b>Ôn tp các phép tính với phân số (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS ơn tập, củng cố kỹ năng tính cộng trừ, nhân chia các phân số và
giải tốn có lời văn.


<i><b>II. Các hoạt động dạy học:</b></i>


A. Kiểm tra:


Gọi HS lên chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài 1:


HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài rồi chữa
bài.


- GV cùng cả lớp nhận xét. - 4 HS lên bảng làm.
a) 4<sub>5</sub>+2



7=


28


35+


10


35=


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

b) 4<sub>5</sub><i>−</i>2
7=
28
35 <i>−</i>
10
35=
18
35


c) 4<sub>5</sub><i>×</i>2


7=


8
35


d) 4<sub>5</sub>:2


7=


4
5<i>×</i>
7
2=
28
10


+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu và làm bài cá nhân


vào vở.


- Hai HS lên bảng làm.


- Cả lớp đối chiếu kết quả, nhận xét.
+ Bài 3: GV yêu cầu HS tự tính. HS: Đọc đầu bài và tự làm vào vở.


- Hai HS lên bảng làm bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét:


a) <sub>3</sub>2+5


2<i>−</i>
3
4=
8
12+
30
12 <i>−</i>
9
12


¿38
12 <i>−</i>
9
12=
29
12


b) 1<sub>2</sub><i>×</i>1


3+
1
4=
1
6+
1
4=
2
12+
3
12=
5
12


+ Bài 4: GV gợi ý cho HS. HS: Đọc đầu bài, tự suy nghĩ rồi làm
bài.


a) Tính số phần bể nước sau 2 giờ vịi
nước đó chảy được:


2



5+


2


5=


4


5 (bể)


b) Tính số phần bể nước còn lại:


4


5<i>−</i>


1


2=


3


10 (bể)


- GV gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào vở.


- Chấm 1 số em làm đúng.
3. Củng cố , dặn dò:



- Nhận xột gi hc.




---Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012
<i><b> </b></i>

<b>Ôn tp về đại lượng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


A. Kiểm tra:


Gọi HS lên chữa bài về nhà.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu:


2. Hướng dẫn ôn tập:
+ Bài 1:


HS: Đọc yêu cầu, tự làm bài vào vở.
- 3 em lên bảng làm.


- GV cùng cả lớp nhận xét.
+ Bài 2:


a. Hướng dẫn HS chuyển đổi:
VD: 10 yến = 1 yến x 10



= 10 kg x 10


= 100 kg và ngược lại.
- Hướng dẫn HS thực hiện phép chia:


50 : 10 = 5.
Vậy:


50 kg = 5 yến.
- Với dạng bài 1<sub>2</sub> yến = ... kg có thể
hướng dẫn:


1


2 yến = 10 kg x
1


2 = 5 kg.


- Với dạng bài: 1 yến 8 kg = ... kg có
thể hướng dẫn:


1 yến 8 kg = 10 kg + 8 kg = 18 kg.


Phần b, c hướng dẫn tương tự. HS: Suy nghĩ làm bài.
+ Bài 3:


- GV hướng dẫn chuyển đổi rồi so
sánh kết quả để tìm dấu thích hợp.



HS: Đọc yêu cầu và làm bài vào vở.
- 3 em lên bảng làm bài.


VD: 2 kg 7 hg = 2000 g + 700 g
= 2700 g.


Vậy ta chọn dấu “=”
+ Bài 4:


- GV hương dẫn HS chuyển đổi:


HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài rồi chữa
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

1700 + 300 = 2000 g
= 2 kg.


+ Bài 5: HS: Đọc đầu bài, làm vào vở.


- 1 HS lên bảng giải.


<i>Giải:</i>


Xe ô tô chở được tất cả là:
50 x 32 = 1.600 (kg)
1.600 kg = 16 tạ.


Đáp số: 16 tạ gạo.
3. Củng cố , dặn dò:



- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bi.




---Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012


Ôn tp v i lượng (tiếp)


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa các đơn vị đo thời
gian.


- Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và giải các bài toán có liên
quan.


II. Các ho t đ ng d y - h c:ạ ộ ạ ọ
A. Kiểm tra bài cũ:


Gọi HS lên chữa bài tập giờ trước.
B. Dạy bài mới:


1. Giới thiệu:


2. Hướng dẫn luyện tập:


+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu, làm bài rồi chữa bài.
- 3 HS lên bảng.



- GV và cả lớp nhận xét.
+ Bài 2:


a) GV hướng dẫn chuyển đổi:
5 giờ = 1 giờ x 5


= 60 phút x 5
= 300 phút.


- Hướng dẫn HS thực hiện phép chia:
420 : 60 = 7.


Vậy: 420 giây = 7 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

thể hướng dẫn:


1


12 giờ = 60 phút x
1


12 = 5 phút.


* Với dạng bài: 3 giờ 15 phút = ...
phút, có thể hướng dẫn HS:


3 giờ 15 phút = 3 giờ + 15 phút
= 180 phút + 15
phút



= 195 phút.
Phần b, c tương tự phần a.


HS: Tự làm các phần còn lại.
+ Bài 3: Hướng dẫn HS chuyển đổi các


đơn vị đo rồi so sánh kết quả:


HS: Đọc yêu cầu và làm bài.
- 3 HS lên bảng làm bài.
VD: 5 giờ 20 phút = 5 giờ + 20 phút


= 300 phút + 20
phút


= 320 phút.
Vậy 5 giờ 20 phút > 300 phút.


+ Bài 4: HS: Đọc bảng để biết thời gian diễn ra
từng hoạt động cá nhân của Hà.


<i>+ Bài 5:</i> HS: Chuyển đổi tất cả các số đo thời


gian đã cho thành phút sau đó so sánh
để chọn chỉ số thời gian dài nhất.
3. Củng cố , dặn dò:


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm vở bài tập.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×