Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI HKII TOAN 10 BAN CO BAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.37 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


Mơn: Tốn Khối: 10 Thời gian: 90 phút
<b>ĐỀ I</b>


<b>Câu 1(2,75 điểm): </b>Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình sau:


7 0


)


2 0
<i>x</i>
<i>a</i>


<i>x</i>


 





 


 <sub> </sub><i>b</i>) 2<i>x</i>5 17 <sub> </sub><i>c x</i>)2 2 5<i>x</i> 2 0<sub> </sub>
1


) 3


5
<i>d</i>



<i>x</i>  <sub> </sub> 2
3


) 0


5 6


<i>x</i>
<i>e</i>


<i>x</i> <i>x</i>






  <sub> </sub> <sub> </sub>
<i><b>Câu 2 (1 điểm): </b>Cho bảng phân bố tần số Khối lượng 20 gói trà</i>


Khối lượng (g) Tần số


95 7


100 9


105 4


Cộng 20



a) Lập bảng phân bố tần suất của bảng trên.


b) Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn.
(Học sinh lưu ý làm tròn đến 2 chữ số thập phân)


<b>Câu 3 (2điểm):</b>


<b> a/ </b>Tính sin

<sub>,tan</sub>

<sub>,cot</sub>

<sub> biết </sub>


2


5 2


cos

và 0



.
<b> b/</b>Chứng minh rằng: <b> </b>


2 2 2


2
1


sin cos tan


1 sin <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> c/ </b>Rút gọn biểu thức sau:


2 2



sin sin


4 2 2 2


cos

<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   




<b>Câu 4 (1điểm): </b>Cho tam giác ABC có a = 26 cm, b = 28 cm, c = 30 cm. Tính :


a) Diện tích tam giác ABC ,và CosC.


b) Bán kính các đường trịn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC
(Học sinh lưu ý làm trịn đến 2 chữ số thập phân)


<b>Câu 5 (0.75 điểm)</b>
a)Tìm a để (E) :


2 2
2 <sub>25</sub>

1


<i>a</i>


<i>x</i>

<i>y</i>






có độ dài trục lớn dài trục lớn bằng 26


b) Hãy xác định tọa độ các đỉnh, các tiêu điểm , tiêu cự của (E) với a tìm được ở câu a.
<b>Câu 6 (2,5 điểm): </b>Cho A(-1;1),B(3;3), C(1;-3),


a) Viết phương trình tham số đường thẳng AB, phương trình tổng qt đường thẳng BC.
b) Tính góc giữa 2 đường thẳng BC và đường thẳng AB.


c) Viết phương trình đường trịn (C) có tâm A và (C) tiếp xúc với đường thẳng BC.
d) Viết phương trình tiếp tuyến (d) với đường trịn (C) biết (d)<sub>BC</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---HẾT---ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


Mơn: Tốn Khối: 10 Thời gian: 90 phút
<b>ĐỀ II</b>


<b>Câu 1(2.75 điểm): </b>Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình sau:


15 0


)


12 0
<i>x</i>
<i>a</i>


<i>x</i>


 






 


 <sub> </sub><i>b</i>) 3<i>x</i>5 18 <i>c</i>) 4<i>x</i>217<i>x</i> 4 0
1


) 2


3 15
<i>d</i>


<i>x</i>  <sub> </sub> 2


3 6


) 0


4 5


<i>x</i>
<i>e</i>


<i>x</i> <i>x</i>







 


<i><b>Câu 2 (1 điểm): </b>Cho bảng phân bố tần số Khối lượng 20 gói trà</i>


Khối lượng (g) Tần số


90 5


95 11


100 4


Cộng 20


a) Lập bảng phân bố tần suất của bảng trên.


b) Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn.
(Học sinh lưu ý làm tròn đến 2 chữ số thập phân)


<b>Câu 3(2 điểm):</b>


<b> a/ </b>Tính cos

<sub>, tan</sub>

<sub>, cot</sub>

<sub> biết </sub>


1
5

sin

và 0



2








.
b/Chứng minh rằng: <b> </b>


2 2 2


2


1



cos

sin

cot



1 cos

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b> c/</b>Rút gọn biểu thức sau:


2 2


sin sin


4 2 2 2


cos

<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   





<b>Câu 4 (1 điểm): </b>Cho tam giác ABC có a = 20 cm, b = 34 cm, c =42 cm. Tính :
a/Diện tích tam giác ABC ,và CosC.


b/Bán kính các đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC
(Học sinh lưu ý làm trịn đến 2 chữ số thập phân)


<b>Câu 8 (0.75 điểm):</b>
a)Tìm b để (E) :


2 2


2


100 <i>b</i>

1



<i>x</i>

<i>y</i>





có độ dài trục bé bằng 16


b) Hãy xác định tọa độ các đỉnh, các tiêu điểm , tiêu cự của (E) với b tìm được ở câu a.
<b>Câu 7(2,5 điểm): </b>Cho A(-5;1), B(-1;3) , C(-3;-3)


a/Viết phương trình tham số đường thẳng AB, phương trình tổng qt đường thẳng BC.
b/Tính góc giữa 2 đường thẳng BC và đường thẳng AB.


c/Viết phương trình đường trịn (C) có tâm A và (C) tiếp xúc với đường thẳng BC.


d/Viết phương trình tiếp tuyến (d) với đường trịn (C) biết (d)<sub>BC</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---HẾT---ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>ĐỀ 1</b> <b>ĐỀ 2</b>


<b>Câu 1(2.75 điểm):</b>


a/


7 0 7


2 0 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 




 


  


  <sub> 0,25</sub>



Tập nghiệm T=

2;7

0,25


b/


2 5 17


2 5 17


2 5 17


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
 


  <sub> </sub>


 


 <sub> 0,25</sub>


2 12 6


2 22 11


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


  <sub> </sub>


Tập nghiệm T=

  ; 11

 

 6;

0,25
c/2<i>x</i>2 5<i>x</i> 2 0


2


2


2 5 2 0 <sub>1</sub>


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





   


 


 <sub> </sub>


Lập đúng bảng xét dấu 0,25


Tập nghiệm T=



1


; 2;


2


 


  


 


  <sub> </sub><sub>0,25</sub>


d/


1 3 16


3 0



5 5


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


  <sub> </sub>


-3x+16=0  <sub>x=16/3 ;x-5= 0</sub> <sub>x=5 </sub><sub>0,25</sub>


Lập đúng bảng xét dấu
Tập nghiệm T=



16


;5 ;


3


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 





0,25


e/ <i>x</i> 3 0  <i>x</i>3


2 <sub>5</sub> <sub>6 0</sub> 1


6
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



  <sub>  </sub>





 <sub> 0,25</sub>


Lập đúng bảng xét dấu 0,25


Tập nghiệm T=

6;1

3;

0,25


<b>Câu 1(2.75 điểm):</b>


a/



15 0 15


12 0 12


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 




 


  


  <sub> 0,25</sub>


Tập nghiệm T=

12;15

0,25


b/


3 5 18


3 5 18


3 5 18



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
 


  <sub> </sub>


 


 <sub> 0,25</sub>


3 13 13 / 3


3 23 23 / 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 



  <sub> </sub>


Taäp nghieäm T=

  ; 23 / 3

 

13 / 3;

0,25
c/4<i>x</i>217<i>x</i> 4 0


2


4


4 17 4 0 <sub>1</sub>


4
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




   


 


 <sub> </sub>


Lập đúng bảng xét dấu 0,25


Tập nghiệm T=




1


; 4;


4


 


  


 


  <sub> </sub><sub>0,25</sub>


d/


1 6 31


2 0


3 15 3 15


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  



  <sub> </sub>


-6x+31= 0  <sub>x=31/6 ;3x-15= 0</sub> <sub>x=5 </sub><sub>0,25</sub>


Lập đúng bảng xét dấu
Tập nghiệm T=



31


;5 ;


6


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 




0,25


e/3<i>x</i> 6 0  <i>x</i>2


2 <sub>4</sub> <sub>5 0</sub> 1


5


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



  <sub>  </sub>





 <sub> 0,25</sub>


Lập đúng bảng xét dấu 0,25


Tập nghiệm T=

  ; 5

 

 1, 2

0,25


<b>Câu 2 (1 điểm): </b>


a) Bảng phân bố tần suất


Khối lượng (g) Tần số Tần suất (%)


95 7 35


100 9 45


105 4 20



Cộng 20 100


Lập đúng được <b>(0.25)</b>
b) <i>x</i>99, 25<b>(0.25)</b>, <i>sx</i>2 13.19<b><sub>(0.25)</sub></b><sub>, </sub><i>sx</i>3,63<sub> </sub><b><sub>(0.25)</sub></b>


<b>Câu 2 (1 điểm): </b>


a) Bảng phân bố tần suất


Khối lượng (g) Tần số Tần suất (%)


90 5 25


95 11 55


100 4 20


Cộng 20 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 3 (2điểm): </b>
<b>a/</b>


2


2 2 2 21


sin 1 cos 1


5 25



<i>x</i>  <i>x</i>  <sub></sub> <sub></sub> 


  <sub> </sub><b><sub>( 0.25)</sub></b>
21


sin


5
21


sin loai vì 0< <


5 2


<i>x</i>


<i>x</i>  







 <sub></sub> <sub></sub>

  
 


 <sub> </sub><b><sub>(0.25)</sub></b>



21 2


tan ;cot


2 21


   


<b>(0.25)</b>


<b>Câu 3 (2điểm): </b>
<b>a/</b>


2


2 2 1 24


cos 1 sin 1


5 25


<i>x</i>  <i>x</i>   <sub> </sub> 


  <sub> </sub><b><sub>(0.25)</sub></b>
24


cos


5
24



cos loai vì 0< <


5 2


<i>x</i>


<i>x</i>  







 <sub></sub> <sub></sub>

  
 


 <sub> </sub><b><sub>(0.25)</sub></b>


1


tan ;cot 24


24


   


<b>(0.25)</b>


<b>b/</b>




2 2 2


2


2 2 2 2


2 2


1


sin sin 0.25


cos


sin cos sin


cos

1 tan



tan



tan

(0.25)



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x VP</i>


<i>VT</i>

  



  



<b>b/</b>



2 2 2


2


2 2 2 2


2 2


1


cos cos 0.25


sin
sin cos
sin

1 cot



cos

cot


cot

(0.25)



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x VP</i>


<i>VT</i>

  


 
 




<b>c/ (</b>


Viết được :


2 2


cos sin


4 2 2


<i>Cos</i><sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <i>x</i> <i>x</i>



  <sub> </sub><b><sub>(0.25)</sub></b>


Sin


s


2 <i>x</i> <i>Co x</i>




 


 


 


  <sub> </sub><b><sub>(0.25)</sub></b>
<b> </b>Kết quả : A<b> = 0 ( 0.25)</b>


<b>c/</b>


Viết được:


2 2


cos sin


4 2 2


<i>Cos</i><sub></sub>  <i>x</i><sub></sub> <i>x</i> <i>x</i>



  <b><sub>(0.25)</sub></b>


Sin


s


2 <i>x</i> <i>Co x</i>




 


 


 


  <sub> (0.25) </sub>


Kết quả : A = 0<b> ( 0.25)</b>
<b>Câu 4 (1 điểm): </b>


 

 

<sub></sub>

2

<sub></sub>



2 2 2


26 28 30
42
2



42 42 26 42 28 42 30 336 (0.25)


26 28 30


cos 0,38 (0.25)
2.26.28
<i>p</i>
<i>S</i> <i>cm</i>
<i>C</i>
 
 
    
 
 
26.28.30


16, 25 (0,25)


4 4.336


336


r = 8 (0,25)
42
<i>abc</i>
<i>R</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>p</i>
  


 


<b>Câu 4 (1 điểm): </b>


 

 

<sub></sub>

2

<sub></sub>



2 2 2


20 34 42
48
2


48 48 20 48 34 48 42 336 (0.25)


20 34 42


cos 0.15 (0.25)
2.20.34
<i>p</i>
<i>S</i> <i>cm</i>
<i>C</i>
 
 
    
 
 
20.34.42


21, 25 (0,25)



4 4.336


336


r = 8 (0,25)
42
<i>abc</i>
<i>R</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>p</i>
  
 


<b>Câu 5 (0.75 điểm): </b>


<b>a) </b>Trục lớn 2a = 20  <i>a</i>13<sub> (0.25)</sub>
- 4 đỉnh: <i>A</i>1

13;0 ;

<i>A</i>2

13;0 ; (0; 5);

<i>B</i>1  <i>B</i>2

0;5

<b><sub> (0.25)</sub></b>
- <i>c</i> 169 25 12 


- tiêu điểm :<i>F</i>1

12;0 ;

<i>F</i>2

12;0

<sub> tiêu cự </sub><i>F F</i>1 2 24<sub> </sub>
<b>(0.25)</b>


<b>Câu 5 (0.75 điểm): </b>


<b>a) </b>Trục bé 2b = 16  <i>b</i>8<sub> (0.25)</sub>
- 4 đỉnh:<i>A</i>1

10;0 ;

<i>A</i>2

10;0 ; (0; 8);

<i>B</i>1  <i>B</i>2

0;8

<b><sub>(0.25)</sub></b>
- <i>c</i> 100 64 6 


- tiêu điểm:<i>F</i>1

6;0 ;

<i>F</i>2

6;0

<sub> tiêu cự </sub><i>F F</i>1 212<b><sub>(0.25)</sub></b>


<b>Câu 6 (2,5điểm): </b>
a/Đường AB có


4; 2


: ( 1;1)


<i>vtcp u</i> <i>AB</i>


<i>Qua A</i>
  





 
<b>(0.25)</b>


Ptts đường AB là:



1 4
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t R</i>
<i>y</i> <i>t</i>
 




 


 <sub> </sub><b><sub>(0.25)</sub></b>
Đường BC có:


<b>Câu 6 (2,5điểm): </b>
a/Đường AB có


4; 2


: ( 5;1)


<i>vtcp u</i> <i>AB</i>


<i>Qua A</i>
  





 
<b>(0.25)</b>


Ptts đường AB là:



5 4
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t R</i>
<i>y</i> <i>t</i>


 



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2; 6

n (3; 1)
: (3;3)


<i>vtcp u BC</i> <i>vtpt</i>


<i>Qua B</i>


       









 


 


 


 



 


 


 


 


 


 


 


 


   


<b> (0.25)</b>
Pttq đường BC là: 3

<i>x</i> 3

 

 <i>y</i> 3

0


3<i>x y</i> 6 0


    <sub> </sub><b><sub>(0.25) </sub></b>
b/đường AB có vtpt <i>n</i>1





= (1;-2)
đườngBC có vtpt <i>n</i>2






= (3;-1)


 







2 2


2 2


0


1.3 2 . 1


cos ,


1 2 3 1


5 2


(0.25)
2


50



, 45 (0.25)
<i>AB BC</i>


<i>AC BC</i>


  




   


 


 


c/




2


2


3.( 1) 1.1 6 10


; 10


10


3 1



<i>R d A BC</i>      


 


<b>(0.25)</b>


Pt đường tròn ( C ) tâm A(-1;1) bán kính <i>R</i> 10 là:

<i>x</i>1

2

<i>y</i>1

2 10


<b>(0.25)</b>
<b>d/</b>(d)<sub>BC => PT của (d) có dạng</sub>


x + 3y + c = 0


(d) là tiếp tuyến của ( C ) =>


;( )

1.( 1) 3.1<sub>2</sub> <sub>2</sub> 10


1 3


<i>c</i>


<i>d A d</i>     




2 10 8


2 10



2 10 12


<i>c</i> <i>c</i>


<i>c</i>


<i>c</i> <i>c</i>


  


 


    <sub></sub>  <sub></sub>


  


  <sub> </sub><b><sub>(0.25)</sub></b>


 <b><sub>(d) : x +3y + 8 =0 hoặc x +3y -12= 0</sub></b> <b><sub>(0.25)</sub></b>


2; 6

n (3; 1)
: ( 1;3)


<i>vtcp u BC</i> <i>vtpt</i>


<i>Qua B</i>


       











  


<b> (0.25)</b>
Pttq đường BC là: 3

<i>x</i>1

 

 <i>y</i> 3

0


3<i>x y</i> 6 0


    <sub> </sub><b><sub>(0.25)</sub></b>
b/đường AB có vtpt <i>n</i>1





= (1;-2)
đườngBC có vtpt <i>n</i>2





= (3;-1)


 








2 2


2 2


0


1.3 2 . 1


cos ,


1 2 3 1


5 2


(0.25)
2


50


, 45 (0.25)
<i>AB BC</i>


<i>AC BC</i>


  





   


 


 


c/




2


2


3.( 5) 1.1 6 10


; 10


10


3 1


<i>R d A BC</i>      


 


<b>(0.25)</b>



Pt đường tròn ( C ) tâm A(-5;1) bán kính <i>R</i> 10là:

<i>x</i>5

2

<i>y</i>1

2 10


<b>(0.25)</b>
<b>d/</b>(d)<sub>BC => PT của (d) có dạng</sub>


x + 3y + c = 0


(d) là tiếp tuyến của ( C ) =>


;( )

1.( 5) 3.1<sub>2</sub> <sub>2</sub> 10


1 3


<i>c</i>


<i>d A d</i>     




2 10 12


2 10


2 10 8


<i>c</i> <i>c</i>


<i>c</i>



<i>c</i> <i>c</i>


   


 


     <sub></sub>  <sub></sub>


   


  <sub> </sub><b><sub>(0.25)</sub></b>


 <b><sub>(d) : x +3y +12 =0 hoặc x +3y -8 = 0</sub></b> <b><sub>(0.25)</sub></b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×