Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

MTDeDA kiem tra hoc ki II Toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.11 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GD&ĐT HỒNG BÀNG


<b>TRƯỜNG THCS NGƠ GIA TỰ</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN TỐN 6<sub> NĂM HỌC 2011-2012</sub></b>


<b> </b><i><b>( thời gian:90 phút)</b></i>


<b>I/Trắc nghiệm</b> (2 điểm) <i>Chỉ chọn một chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng.</i>


<b>Câu 1:</b> Hãy chọn khẳng định đúng:


9 9 4 4 7 7


. . .


13 13 9 9 10 12


<i>A</i>    <i>B</i>   <i>C</i> 


  D. Cả ba câu trên đều đúng


<b>Câu 2:</b> Nếu


2 4


9
<i>x</i> 


thì x bằng :


<i>A.</i> <sub>3</sub>2 <i>B</i>. −<sub>3</sub>2

<i>C</i>. <sub>3</sub>2 và −<sub>3</sub>2

<i>D</i>. <sub>3</sub>2
hoặc −<sub>3</sub>2


<b>Câu 3:</b> Hãy chọn câu <b>sai:</b> Nếu


3
0
6
<i>a</i>


<i>b</i>  <sub> thì</sub>


3 3 1 1


. . . .


6 6 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


  


   




<b>Câu 4:</b> Hãy chọn câu đúng





1 1 3 80


. 5 5 . 11


2 2 7 7


7 1 .4


4 1 2 1 2 13


. 1 . 3 2 3 2 1


7 7 5 3 5 3 15


<i>A</i> <i>B</i>


<i>C</i> <i>D</i>


   




       


<b>Câu 5:</b> <sub>5</sub>2 của 25 cmlà:


A. 10 B. 75<sub>2</sub> cm C. 0,1 m D. <sub>5</sub>8 m



<b>Câu 6</b>: Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nếu :


A. xOz = zOy B.xOz < zOy C.xOz + zOy = xOy D.xOz + zOy >xOy


<b>Câu 7:</b> Tia Oz là tia phân giác của góc xOy nếu:


A. xOz + zOy = xOy và xOz = zOy B. xOz + zOy = xOy
C. xOz + zOy = xOy hoặc xOz = zOy D. xOz = zOy


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II/ Tự luận</b> ( 8 điểm )


<b>Bài 1</b> ( 1, 5 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lý nếu có thể


3 5 3 8 1 17 17 1 11


) ) 3 10 8


7 13 7 13 2 7 7 2 12


4 1 3 1


) 6 2 3 1 :


5 8 5 4


<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i>


 



      


 


  


 


 


<b>Bài 2</b> ( 1,5 điểm ) Tìm x biết




5 1 1 3 2


) ) :


3 12 6 4 3


5 13


) 6,5 2 1


8 16


<i>a</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i>



   


  <sub></sub>  <sub></sub> 


 



   


<b>Bài 3 (</b> 2 điểm ) Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại : giỏi, khá và trung bình. Số


học sinh trung bình chiếm 35% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng


8


13 <sub>số học </sub>


sinh cịn lại . Tính số học sinh khá và giỏi của lớp.


<b>Bài 4</b> ( 2,5 điểm )Vẽ hai tia Oz và Oy cùng nằm trên 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox, sao cho <i>xOy</i>ˆ 120 ,0 <i>xOz</i>ˆ 600


a) Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Tại sao?
b) Tính <i>zOy</i>ˆ .


c) Tia Oz có phải là tia phân giác khơng? Tại sao?


<b>Bài 5 </b>( 0,5 điểm )



<b> Chứng tỏ rằng: </b> 1<sub>2</sub>+1
22+


1
23+


1
24+…+


1
220<1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN TỐN 6</b>
<b>NĂM HỌC 2011-2012</b>


<b>I/ Trắc nghiệm: ( 2 điểm ) Mối ý đúng cho 0,25 điểm</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b> <b>Câu 7</b> <b>Câu 8</b>


<b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b>


<b>II/T ự lu ận </b>: ( 8 điểm)


<b>Bài 1</b>
<b>1,5 điểm</b>


<b>đáp án</b> <b>Cho điểm</b>


a) 3 5 3 8 5 8 3 3 3



1


7 13 7 13 13 13 7 7 7


      


   <sub></sub>  <sub></sub>   


 


0,5


b) 1 17 17 1 11 1 1 17 11


3 10 8 3 10 8


2 7 7 2 12 2 2 7 12


17 11 11 1


7 8 17 8 8


7 12 12 12


 


    <sub></sub>  <sub></sub> 


 



     


0,25
0,25


c) 4 1 3 1 1 1 3 1


6 2 3 1 : 3 3 1 :


5 8 5 4 5 8 5 4


16 25 8 4 32 18 3


10 3


5 8 5 1 5 5 5


 


     


 


 


       


0,25
0,25



<b>Bài 2</b>
<b>1,5 điểm</b>


a) <i><sub>x+</sub></i>5


3=
−1


12
<i>x=</i>−1


12−
5
3
<i>x=</i>−1−20


12
<i>x=</i>−21


12 =
−7


4


0,25
0,25


b) <sub>(</sub><i><sub>x−</sub></i>1


6):


3
4=


−2
3
<i>x−</i>1


6=
−2


3 <i>.</i>
3
4
<i>x−</i>1


6=
−1


2
<i>x=</i>−1


2 +
1
6
<i>x=</i>−3+1


6
<i>x=</i>−1


3



0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c)

<sub></sub>

<sub></sub>

5 13


6,5 2 1


8 16


13 5 13 13 1


6,5 2 :1 :


16 8 16 8 2


1 13 1


2 6,5 7


2 2 2


7 : 2
1
3


2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>




   


  


    




     





0,25


0,25


<b>Bài 3</b> ( 2 điểm )


Số học sinh trung bình là: 40. 35% =14 (em)
Số học sinh còn lại là: 40 – 14 = 26 (em)
Số học sinh khá là:


8



26 16


13


 


(em)
Sô học sinh giỏi là: 26 – 16 =10(em)


0,5
0,5
0,5
0,5


<b>Bài 4 </b>( 2,5 điểm)


Vẽ hình đúng


x O


y
z


0,5


a/ <sub>Trên nửa mp bờ chứa tia Ox ta có </sub><i><sub>xOy</sub></i>ˆ <sub>120 ,</sub>0 <i><sub>xOz</sub></i>ˆ <sub>60</sub>0


  <sub> vì</sub>



ˆ ˆ


<i>xOz xOy</i> <sub> nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy</sub>


1,0
b/


0 0


0 0


0


ˆ ˆ ˆ


ˆ


60 120


ˆ <sub>120</sub> <sub>60</sub>
ˆ <sub>60</sub>
<i>xOz zOy xOy</i>


<i>zOy</i>
<i>zOy</i>
<i>zOy</i>


 


 



 




0,5


c/ <sub>Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy và </sub><i><sub>xOz zOy</sub></i>ˆ ˆ <sub>60</sub>0


  <sub> </sub>


nên Oz là tia phân giác của góc xOy


0,5


<b>Bài 5</b> ( 0,5 điểm)


- Gọi: A= 1<sub>2</sub>+ 1
22+


1
23+


1
24+…+


1


220

(1)


- Nhân cả 2 vế của A với 2, ta được:


2.A= 1+1
2+


1
22+


1
23+


1
24+<i>…+</i>


1


219

(2)



-

Lấy 2 vế của (2) trừ tương ứng 2 vế của (1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vậy: 1<sub>2</sub>+1
22+


1
23+


1
24+…+


1
220<1



<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN TỐN 6</b>
<b>NĂM HỌC 2011-2012</b>


<b> Cấp </b>


<b>Tên </b> <b>độ</b>


<b>Chủ đề </b>


(nội dung, chương…)


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TN
KQ


TL TN


KQ


TL TN


KQ


TL TN
KQ



TL


<b>Chủ đề 1 </b>


Thực hiện phép tính


Nhận biết được thứ
tự thực hiện các phép


tính.


Biết thực hiện
các phép tính
theo thứ tự hoặc


tính nhanh


Vận dụng tìm x
thơng qua việc


thực hiện các
phép tính


Vận dụng bài
tốn thực tế


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>



<b>C1-a</b>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>


<b>C2-c</b>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>


<b>C3-a</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>


<b>C1-c</b>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>


<b>C3-b</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>


<b>C5</b>
<b>2</b>
<b>20%</b>


<b>3</b>
<b>5,5</b>
<b>55%</b>
<b>Chủ đề 2</b>


Tìm x



Hiểu để thực
hiện tìm x


Vận dụng
tìm x
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>


<b>C4-a</b>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>


<b>C4-b</b>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>
<b>Chủ đề 3</b>


Số đo góc, tia phân
giác của góc.


Nhận biết
hai góc



Thực hiện
tính góc


Vận dụng tính góc
và tìm tia phân


giác của góc


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>


<b>C2a-b</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>


<b>C1-b</b>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>


<b>C6</b>
<b>2</b>
<b>20%</b>


<b>2</b>
<b>3,5</b>
<b>35%</b>


Tổng số câu
Tổng số điểm



<i>Tỉ lệ %</i>


<b>1</b>
<b>1,5</b>
<b>15%</b>


<b>5/3</b>
<b>2,5</b>
<b>25%</b>


<b>10/3</b>
<b>6</b>
<b>60%</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×