Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE KIEM TRA HOC KI II TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.03 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2008-2009
MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm
Bài 1: Tập nghiệm của phương trình 3x - 2y = - 4 được biểu diễn bởi đường thẳng :
A. y = -3x + 2 B. y = 3x + 2 C. y =
3
2
2
x− −
D. y =
3
2
2
x +
Bài 2: Hệ phương trình
2 1
3
x y
mx y
− =


− =

vô nghiệm khi:
A. m = 2 B. m = -2 C. m ≠ 2 D. m ≠ -2
Bài 3: Phương trình bậc hai: ax
2
+bx+c=0 (a≠0) có 2 nghiệm phân biệt khi nào?


A. ∆ ≥ 0 B. ∆ < 0 C. ∆ > 0 D. ∆ = 0
Bài 4: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Đồ thị hàm số y = ax
2
là parabol có đỉnh tại O, nhận Ox làm trục đối xứng.
B. Hàm số y = -2x
2
đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
C. Hàm số y =
2
3
x
2
đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
D. Hàm số y =
2
3
x
2
có đồ thị là một parabol quay bề lõm lên trên.
Bài 5: Phương trình của parabol có đỉnh tại gốc tọa độ và đi qua điểm ( - 2 ; 4 ) là:
A. y = x
2
B. y = 2x
2
C. y = -2x
2
D. y = - x
2


Bài 6: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có
µ
A
= 40
0
;
µ
B
= 60
0
. Khi đó
µ
C
-
µ
D
bằng:
A. 30
0
B . 20
0
C . 120
0
D . 140
0
Bài 7: Cho hình vẽ, góc M
1
được tính là:
A.


¼
¼
1
1
( )
2
M sd AnM sd MmB= −
B.

¼
¼
1
M sd AnM sd MmB= +
C.

¼
¼
1
1
( )
2
M sd AnM sd MmB= +
D.

¼
¼
1
M sd AnM sd MmB= −
Bài 8: Một ống cống hình trụ có chiều dài bằng a; diện tích đáy bằng S. Khi đó thể
tích của ống cống này là :

A. a.+S B. C. S
2
.a D. a .S
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 9: Cho hệ phương trình:
( )
4 5 3
2 3 2
m x y m
x y
− − =


+ = −


a) Giải khi m = 2
b) Tìm điều kiện của m để hệ có một nghiệm duy nhất
Bài 10: Cho hàm số y = x
2
(
0m

) có đồ thị là (P) và đường thẳng (d): y = 2x+4
a) Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Xác định đường thẳng (d’) song song với (d) và tiếp xúc với (P).
Bài 11: Cho phương trình x
2
- (2m + 1)x + m
2

+2 = 0:
a) Giải phương trình khi m = 2
b) Tìm m để phương trình có nghiệm x = 1
c) Gọi x
1
; x
2
là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để
2 2
1 2
x x
+
đạt giá trị
nhỏ nhất.
Bài 12: Cho(O;R), AB là đường kính vẽ hai tiếp tuyến Ax và By trên OA lấy điểm C
sao cho
3
R
AC =
. Từ M thuộc (O;R); ( với
;M A B≠
) vẽ đường thẳng vuông góc với
MC cắt Ax tại D và cắt By tại E. Chứng minh :
a/ Tứ giác CMEB nội tiếp đường tròn.
b/
CDE∆
vuông và MA.CE =DC.MB
c/ Giả sử MBA =30
0
. Tính độ dài cung nhỏ MA và diện tích

MAC∆
theo R

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×