Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giao an 2 Tuan 33 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.49 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 33</b>


<i>Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012</i>


<b>TẬP ĐỌC</b>



<b> Tiết 97 + 98: BĨP NÁT QUẢ CAM</b>



<b>A-Mục đích u cầu: </b>


-Đọc trơi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


-Bước đầu biết phân biệt lời người kể chuyện và lời của nhân vật.
-Hiểu ý nghĩa các từ ngữ mới: nguyên, ngang ngược,…


-Hiểu ý nghĩa truyện: ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi
nhỏ, chí lớn…


-HS yếu: Đọc trơi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


<b>B-Các hoạt động dạy học: Tiết 1</b>


<b>I-Hoạt động 1 (5 phút): </b>kiểm tra bài cũ: Bóp nát quả cam.
Nhận xét-Ghi điểm.


<b>II-Hoạt động 2 (70 phút): </b>Bài mới.


<b>1-Giới thiệu bài: </b>Hôm nay các em sẽ học bài thơ “Lượm”
viết về một chú bé làm liên lạc đưa thư qua các mặt trận
trong thời kỳ cả dân tộc ta chiến đấu chống thực dân Pháp.



<b> 2-Luyện đọc:</b>


-GV đọc mẫu toàn bài.


-Gọi HS đọc từng câu đến hết.


-Luyện đọc từ khó: thuyền rồng, liều chết, lời khen, giả vờ,
xâm chiếm, cưỡi cổ, mượn đường…


-Hướng dẫn cách đọc.


-Gọi HS đọc từng đoạn đến hết.


à Rút từ mới: Nguyên, ngang ngược,…
-Hướng dẫn HS đọc từng đoạn theo nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.


-Hướng dẫn đọc tồn bài.


<b>Tiết 2</b>
<b>3-Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


-Giặc Ngun có âm mưu gì đối với nước ta?


-Thấy sứ giặc ngang ngược thái độ của Trần Quốc Toản ntn?
-Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì?


HS đọc lại.
Nối tiếp.



Cá nhân, đồng
thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Quốc Toản nóng lịng gặp vua ntn?


-Vì sao sau khi tâu vua “ xin đánh ”Quốc Toản lại tự đặt
thanh gươm lên gáy?


-Vì sao vua khơng những tha tội mà cịn ban cho Quốc Toản
cam q?


-Vì sao Quốc Toản vơ tình bóp nát quả cam?


<b>4-Luyện đọc lại:</b>


-Hướng dẫn HS đọc theo lối phân vai.


<b>III-Hoạt động 3 (5 phút): </b>Củng cố-Dặn dò.
-Qua câu chuyện em hiểu điều gì?


-Về nhà luyện đọc lại, trả lời câu hỏi-Nhận xét.


giận.


Để nói 2 tiếng “
xin đánh”.


Đợi vua từ sáng
đến trưa… xuống
thuyền.



Vì câu xơ lính
gác tự ý xơng vào
nơi họp…trị tội.
Vua thấy Quốc
Toản cịn trẻ mà
đã biết lo việc
nước.


Vì bị vua xem
như trẻ con, lại
căm giận kẻ
thù…


4 nhóm.


Trần Quốc Toản
là một thiếu niên
yêu nước.


<b> </b>


<b>---TỐN</b>



<b> Tiết 161: ƠN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000</b>



<b>A-Mục đích yêu cầu: </b>


- Biết đọc, viết các số có 3 chữ số.



- Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.
- Biết so sánh các số có ba chữ số.


- Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số.
+BT1(dßng 1,2,3), BT2( a,b), BT4, BT5.


B-Các hoạt động dạy học:


I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra.
II-Hoạt động 2:Bài mới.


<b>1-Giới thiệu bài:</b>à Ghi.:
2-Ôn tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

436, 437, 438, 439.


b) 989, 990, 991, 992, 993, 994, 995, 996, 997, 998, 999,
1000.


-BT 4: HDHSlàm.
301 > 298
657 < 765


842 = 800 + 40 + 2
782 < 786


505 = 501 + 4
869 < 689


III-Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị:


Trị chơi: BT 5.


xét
4 nhóm.
Đại diện làm.
Nhận xét


Làm vở.
Làm bảng.
Nhận xét .
Đổi vở chấm.


2 nhóm – Nhận
xét


<b> </b>


<b>---ĐẠO ĐỨC</b>



<b> Tiết 33: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b>



<b>A-Mục tiêu:</b>


-Cho HS biết được bảo vệ môi trường là nhiệm vụ không của riêng ai, mà phải là
của tất cả mọi người trong XH.


-Cần làm gì để bảo vệ môi trường?
-Bảo vệ môi trường đem lại lợi ích gì?
-Có ý thức bảo vệ mơ trường?



<b>B-Đồ dùng dạy học: </b>4 phiếu thảo luận.


<b>C-Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I-Hoạt động 1 (5 phút): </b>kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 HS đọc bài “Ra đường”.


-Luật lệ giao thông.
-Nhận xét.


<b>II-Hoạt động 2: </b>Bài mới.


<b>1-Giới thiệu bài: </b>GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.


<b>2-Thảo luận nhóm: </b>


-Muốn cho trường lớp sạch đẹp em làm gì?
-Muốn cho đường làng sạch đẹp em làm gì?


-Mỗi người chúng ta phải làm gì để mơi trường trong sạch?


Cá nhân.


4 nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Khi ni gia súc, gia cầm trong nhà ta phải làm gì?


-GV chốt ý: Muốn cho mơi trường sạch đẹp thì mỗi người
chúng ta phải có ý thức bảo vệ mơi trường và sống theo nếp
sống văn minh.



<b>III-Hoạt động 3 (5 phút): </b>Củng cố-Dặn dị.
-Bảo vệ mơi trường mang lại lợi ích gì?


-Em đã làm gì để góp phần giữ vệ sinh môi trường?
-Về nhà thực hiện theo bài học-Nhận xét.


HS trả lời.


<b>Thứ ba ngày 27 tháng 4 năm 2010</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b> Tiết 99: LƯỢM</b>



<b>A-Mục đích u cầu: </b>


-Đọc trơi tồn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng nhịp 4 của bài thơ thể 4 chữ. Biết đọc thơ
với giọng nhí nhảnh, vui tươi.


-Hiểu nghĩa các từ ngữ: loắt choắt, cái xắc,…


-Hiểu nội dung bài: Ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh đáng yêu và dũng cảm.
Học thuộc lịng bài thơ.


-HS yếu: Đọc trơi tồn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng.


<b>B-Các hoạt động dạy học: </b>


<b>I-Hoạt động 1 (5 phút): </b>kiểm tra bài cũ: Bóp nát quả cam.
-Nhận xét-Ghi điểm.



<b>II-Hoạt động 2 (30 phút): </b>Bài mới.


<b>1-Giới thiệu bài: </b>Hôm nay các em sẽ học bài thơ “Lượm”,
viết về một chú bé làm liên lạc đưa thư qua các mặt trận
trong thời kỳ cả dân tộc ta chiến đấu chống thực dân Pháp à


Ghi.


<b>2-Luyện đọc:</b>


-GV đọc mẫu tồn bài.


-Gọi HS đọc từng dịng đến hết.


-Luyện đọc từ khó: loắt choắt, thoăn thoắt, nghênh
nghênh…


-Hướng dẫn cách đọc.


-Gọi HS đọc từng đoạn đến hết.


à Rút từ mới: loắt choắt, cái xắc,…


-Hướng dẫn HS đọc từng đoạn trong nhóm.


Đọc và trả lời câu
hỏi (2 HS).


Nghe.


Nối tiếp.


Cá nhân, đồng
thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Thi đọc giữa các nhóm.
-Đọc tồn bài.


<b>3-Tìm hiểu bài:</b>


-Tìm những nét ngộ nghĩnh đáng u của Lượm trong 2 khổ
thơ đầu?


-Lượm làm nhiệm vụ gì?
-Lượm dũng cảm ntn?


-Em thích những câu thơ nào? Vì sao?


<b>4-Hướng dẫn học thuộc lòng:</b>


Hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ.


<b>III-Hoạt động 3 (5 phút): </b>Củng cố-Dặn dò.
-Qua bài thơ em thấy Lượm là một người ntn?


-Về nhà học thuộc lòng bài thơ và trả lời câu hỏi-Nhận xét.


nhiều).
Cá nhân.
Đồng thanh.


Chú bé loắt
choắt, đeo cái xắc
xinh xinh, cái
chân thoăn
thoắt…


Liên lạc, chuyển
thư ở mặt trận.
Không sợ hiểm
nguy, vụt qua mặt
trận bất chấp đạn
giặc bay vèo
vèo…


HS trả lời.
Cá nhân, đồng
thanh.


Ngộ nghĩnh, đáng
yêu và dũng cảm.


<b> </b>


<b>---TOÁN</b>



<b> Tiết 162: ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000</b>



<b>A-Mục tiêu:</b>


- Biết đọc, viết các số có ba chữ số.



- Biết phân tích các số có ba chữ số thành các trăm, các chục các đơn vị và ngược
lại.


- Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
+BT1, BT2, BT3.


<b>B-Đồ dùng dạy học: </b>Tấm bìa đơn vị, chục, trăm ô vuông.


<b>C-Các hoạt động dạy học: </b>


<b>I-Hoạt động 1 (5 phút): </b>kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT.
320 > 319 430 = 430


628 > 599 870 < 890.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Nhận xét-Ghi điểm.


<b>II-Hoạt động 2 (30 phút): </b>Bài mới.


<b>1-Giới thiệu bài: </b>GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.


<b>2-Ôn lại về các số trong phạm vi 1000 ( tt ):</b>


-BT 1: HDHS làm.
HS nối


-BT 2: HDHS làm.


a) 687 = 600 + 80 + 7
141 = 100 + 40 + 1


735 = 700 + 30 + 5
b) 600 + 70 + 2 = 672
300 + 90 + 9 = 399
400 + 40 + 4 = 444…
- BT 3:


a, ViÕt c¸c sè 842, 965, 477, 618, 593, 404. theo mÉu.
MÉu: 842 = 800 + 40 + 2


b, 300 + 60 + 9 = 369 700 +60 +8 =


800 + 90 + 5 = 600 +50 =


200 + 20 + 2 = 800 + 8 =
-BT4 về nhà.


Lm bảng phụ ,
phiếu học tập.


Nhn xột .


-Bảng con theo
nhóm.


-Làm vở.


i din làm.
Nhận xét .


Miệng – Nhận xét



<b>III-Hoạt động 3 (5 phút): </b>Củng cố-Dặn dò.


Cho HS đọc các số sau: 250, 872, 571, 623, 848…
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.


HS đọc – Nhận
xét


<b> </b>

<b>THỂ DỤC</b>



<b>Tiết 65: CHUYỀN CẦU.</b>



<b> TRỊ CHƠI: NÉM BĨNG TRÚNG ĐÍCH</b>



<b>A-Mục tiêu: </b>


-Tiếp tục ơn chuyền cầu theo nhóm 2 người. u cầu tiếp tục nâng cao khả năng
đón và chuyền cầu chính xác.


-Ơn trị chơi: “Ném bóng trúng đích”. u cầu nâng cao khả năng ném trúng
đích.


<b>B-Địa điểm, phương tiện: </b>Sân trường, cịi, cầu, bóng.


<b>C-Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>


<b>Nội dung</b> <b><sub>lượng</sub>Định</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu


bài học.


-Xoay các khớp cổ tay, chân…


-Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên.
-Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu.
-Ơn các động tác: tay, chân, lườn, nhảy của
bài thể dục phát triển chung.


x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x


<b>II-Phần cơ bản:</b>


-Chuyền cầu theo nhóm 2 người.
-Trị chơi: “Ném bóng trúng đích”.
-GV nhắc lại cách chơi.


-Chia tổ tập luyện, sau đó thi đấu xem tổ
nào nhất.


<b>20 phút</b> x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x


<b>III-Phần kết thúc:</b> <b>8 phút</b>


-Đi vòng tròn vỗ tay và hát.


-Tập một số động tác thả lỏng.
-GV cùng HS hệ thống lại bài.


-Về nhà thường xuyên tập luyện TDTT –
Nhận xét.


x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x


<b> </b>


<b>---CHÍNH TẢ</b>



<b> Tiết 65: BĨP NÁT QUẢ CAM</b>



<b>A-Mục đích u cầu: </b>


-Nghe, viết chính xác, trình bày đúng một đoạn tóm tắt truyện “ Bóp nát quả cam
”.


-Viết đúng một số tiếng có âm đầu s/x, iê/i.
-HS yếu: Có thể cho tập chép.


<b>B-Các hoạt động dạy học: </b>


<b>I-Hoạt động 1 (5 phút): </b>kiểm tra bài cũ: Cho HS viết: lặng
ngắt, núi non, lao công.



-Nhận xét-Ghi điểm.


<b>II-Hoạt động 2 (30 phút): </b>Bài mới.


<b>1-Giới thiệu bài: </b>GV nêu mục đích yêu cầu bài à Ghi.


<b>2-Hướng dẫn nghe, viết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-GV đọc bài chính tả.


+Những chữ nào trong bài viết hoa?


+Viết đúng: giặc, Quốc Toản, liều chết, quả cam, căm giận,
nghiến,…


-GV đọc từng câu đến hết.


<b>3-Chấm, chữa bài:</b>


-Hướng dẫn HS dò lỗi.
-Chấm bài: 5-7 bài.


<b>4-Hướng dẫn HS làm BT:</b>


-BT 1a/63: Hướng dẫn HS làm:
+Đơng sao…, vắng sao…
+…làm sao?...Nó xòe…


+…xuống,…xáo,…xáo,…xáo…



<b>III-Hoạt động 3 (5 phút): </b>Củng cố - Dặn dò.


-Cho HS viết lại: nghiến răng, xiết chặt, xòe cánh.trời nắng.
-Về nhà luyện viết thêm-Nhận xét.


2 HS đọc lại.
Quốc Toản, Vua,


Bảng con.


Viết vào vở. HS
yếu tập chép.
Đổi vở dò lỗi.
Làm vở.
Làm bảng.
Nhận xét .
Tự chấm.
Bảng.


<b> </b>


<b>---KỂ CHUYỆN</b>



<b> Tiết 33: BĨP NÁT QUẢ CAM</b>



<b>A-Mục đích u cầu: </b>


-Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong truyện.



-Dựa vào các tranh đã được sắp xếp lại, kể từng đoạn câu chuyện “bóp nát quả
cam”, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.


-Biết theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét đúng lời kể của bạn.
-HS yếu: kể lại được từng đoạn câu chuyện “Bóp nát quả cam”.


<b>B-Các hoạt động dạy học: </b>


<b>I-Hoạt động 1 (35 phút): </b>Bài mới.


<b>1-Giới thiệu bài:</b> GV nêu mục đích yêu cầu bài à Ghi.


<b>2-Hướng dẫn kể chuyện:</b>


-Sắp xếp lại thứ tự các tranh.


-Gọi HS đọc y/c – HDHS quan sát tranh.
-HDHS thảo luận xếp theo thứ tự tranh.
-Thứ tự các tranh: 2, 1, 4, 3.


-Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
-HDHS kể nối tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Gọi HS kể.
-Nhận xét.


<b>III-Hoạt động 3 (5 phút): </b>Củng cố - Dặn dò.
-Khen những HS kể hay.


-Về nhà kể lại câu chuyện-Nhận xét.



Đại diện kể. Nhận
xét


<b>Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010</b>


<b>TỐN</b>



<b> Tiết 163: ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ</b>



<b>A-Mục tiêu:</b>


- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.


- Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ các số có đến ba chữ số.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


+BT1( cét 1, 3), BT2( cét 1, 2, 4), BT3.
<b>B-Các hoạt động dạy học: </b>


<b>I-Hoạt động 1 (5 phút): </b>kiểm tra bài cũ: Cho HS làm:
900 + 50 + 1 = 951


500 + 20 = 520
700 + 3 = 703


Cá nhân (2 HS).


-Nhận xét-Ghi điểm.



<b>II-Hoạt động 2 (30 phút): </b>Bài mới.


<b>1-Giới thiệu bài: </b>GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.


<b>2-Ôn tập về phép cộng, phép trừ:</b>


-BT 1: Hướng dẫn HS làm. Làm vở. HS yếu
6 + 9 = 15


7 + 9 = 16


30 + 40 = 75
80 – 20 = 60


làm bảng. Nhận
xét. Tự chấm vở.
-BT 2: Hướng dẫn HS làm: Bảng con 2 pt.


45
35
80


62
17
45


867
432
435



246
513
759


HS yếu làm bảng.
Nhận xét. Đổi vở
chấm.


-BT 3: Hướng dẫn HS làm: 4 nhóm.


<b>Tóm tắt:</b>


Nam: 475 HS
Nữ: 510 HS.


<b>Giải:</b>


Số HS trại hè đó là:
475 + 510 = 985 (HS)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tổng cộng: ? HS. ĐS: 985 HS.


<b>III-Hoạt động 3 (5 phút): </b>Củng cố-Dặn dò.


-Cho HS làm: Bảng.


980
250



74
25


315
254
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.


<b> </b>


<b>---TẬP VIẾT</b>



<b> Tiết 33: CHỮ HOA </b>

...


<b>A-Mục đích yêu cầu:</b> Rèn kỹ năng viết chữ:


-Biết viết chữ hoa... theo cỡ chữ vừa và nhỏ.


-Biết viết cụm từ ứng dụng theo cỡ nhỏ, viết chữ đúng mẫu, đẹp.


-Viết đúng kiểu chữ, khoảng cách giữa các chữ, đều nét, nối chữ đúng quy định
và viết đẹp.


-HS yếu: Biết viết chữ hoa... theo cỡ chữ vừa và nhỏ.


<b>B-Đồ dùng dạy học:</b>


Mẫu chữ viết hoa... Viết sẵn cụm từ ứng dụng.


<b>C-Các hoạt động dạy học: </b>


<b>I-Hoạt động 1 (5 phút):</b> Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết chư


hoa Q, Quân.


-Nhận xét-Ghi điểm.


Bảng lớp, bảng
con (2 HS).


<b>II-Hoạt động 2 (30 phút):</b> Bài mới.


<b>1-Giới thiệu bài:</b> Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em viết chữ
hoa Y à ghi bảng.


<b>2-Hướng dẫn viết chữ hoa: </b>


-GV gắn chữ mẫu


-Chữ hoa V cao mấy ô li?


-Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản: 1 nét móc 2
đầu, 1 nét cong phải và 1 nét cong dưới nhỏ.


Quan sát.
5 ô li.
-Hướng dẫn cách viết. Quan sát.
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Quan sát.
-Hướng dẫn HS viết bảng con. Bảng con.


<b>3-Hướng dẫn HS viết chữ Việt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

và các nét nối.



-GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét.


Quan sát.
Bảng con.


<b>4-Hướng dẫn cách viết cụm từ ứng dụng:</b>


-Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
-Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng.
-Giải nghĩa cụm từ ứng dụng.


-Hướng dẫn HS quan sát và phân tích cấu tạo của câu ứng
dụng về độ cao, cách đặt dấu thanh và khoảng cách giữa các
con chữ…


-GV viết mẫu.


HS đọc.
Cá nhân.


4 nhóm. Đại diện
trả lời. Nhận xét.
Quan sát.


<b>5-Hướng dẫn HS viết vào vở TV:</b>


Hướng dẫn HS viết theo thứ tự:
-1dòng chữ V cỡ vừa.



-1dòng chữ V cỡ nhỏ.
-1dòng chữ Việt cỡ vừa.
-1 dòng chữ Việt cỡ nhỏ.
-1 dòng câu ứng dụng.


HS viết vở.


<b>6-Chấm bài: </b>5-7 bài. Nhận xét.


<b>III-Hoạt động 3 (5 phút):</b> Củng cố-Dặn dò


-Cho HS viết lại chữ V, Việt. Bảng (HS yếu)
-Về nhà luyện viết thêm – Chuẩn bị bài sau - Nhận xét.


<b> </b>


<b>---TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>



<b> Tiết 33: MẶT TRĂNG VÀ CÁC VÌ SAO</b>



<b>A-Mục tiêu:</b>


-Khái qt về hình dạng, đặc điểm của mặt trăng và các vì sao.


-HS yếu: Khái quát về hình dạng, đặc điểm của mặt trăng và các vì sao.


<b>B-Đồ dùng dạy học: </b>hình vẽ trong SGK/68, 69. Giấy vẽ, bút màu.


<b>C-Các hoạt động dạy học:</b>



<b>I-Hoạt động 1 (3 phút): </b>kiểm tra bài cũ: trả lời câu hỏi:
-Hàng ngày mặt trời mọc lúc nào? và lặn lúc nào?


-Mặt trời mọc phương nào? và lặn phương nào?
-Nhận xét.


<b>II-Hoạt động 2 (27 phút): </b>Bài mới.


<b>1-Giới thiệu bài: </b>GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.


<b>2-Hoạt động 1: </b>Vẽ và giới thiệu tranh vẽ về bầu trờ co 1mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Trăng và các vì sao.


-Bước 1: Làm việc cá nhân.


u cầu HS vẽ và tơ màu bầu trịi có mặt trăng và các vì sao.
-Bước 2: Hoạt động cả lớp.


Gọi HS giới thiệu tranh vẽ của mình cho các bạn quan sát.
Từ các hình vẽ u cầu HS nói những gì các em biết về mặt
trăng.


+Tại sao em vẽ mặt trăng như vậy?
+Theo các em mặt trăng có hình gì?


+Vào những ngày nào trong tháng âm lịch chúng ta nhìn
thấy trăng trịn?



+Em đã dùng màu gì để tơ màu cho mặt trăng?


+Ánh sáng mặt trăng có gì khác so với ánh sáng mặt trời?
-Cho HS quan sát các hình trong SGK và đọc các lời ghi chú
giải.


*Kết luận: SGV/92.


<b>3-Hoạt động 2:</b> Thảo luận về các vì sao.
-Tạo sao em vẽ ngơi sao như vậy?


-Những ngơi sao có tỏa sáng khơng?
-Hướng dẫn HS quan sát hình SGK.
*Kết luận: SGV/92.


<b>III-Hoạt động 3 (5 phút): </b>Củng cố-Dặn dò.
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.


HS vẽ theo trí
tưởng tượng của
mình.


Quan sát.
HS trả lời.
Hình trịn.
15, 16.
HS trả lời.
Mát hơn.


HS trả lời.


Có.


Quan sát.


<b> </b>

<b>---MÜ thuËt</b>



<b>Thëng thức mĩ thuật: Tìm hiểu về tợng</b>


<b>( G/V chuyên soạn gi¶ng)</b>



<b>Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010</b>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b> Tiết 33: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP</b>



<b>A-Mục đích yêu cầu: </b>


-Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về nghề nghiệp, về phẩm chất của nhân dân
Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-HS yếu: Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về nghề nghiệp, về phẩm chất của nhân
dân Việt Nam.


<b>B-Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I-Hoạt động 1 (5 phút): </b>kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT 1.
Nhận xét-Ghi điểm.


<b>II-Hoạt động 2 (30 phút):</b> Bài mới.



<b>1-Giới thiệu bài: </b>GV nêu mục đích yêu cầu bài học à Ghi.


<b>2-Hướng dẫn làm bài tập:</b>


-BT 1: Hướng dẫn HS làm:


1. Công nhân. 2. Công an. 3. Nông dân.
4. Bác sĩ. 5. Lái xe. 6. Bán hàng.


-BT 2: Hướng dẫn HS làm:


Giáo viên, bộ đội, kỹ sư, thợ mộc, thợ xây, thợ máy, y tá, phi
công, thợ rèn,…


-BT 3: Hướng dẫn HS làm:


Gạch các từ: anh hùng, thơng minh, gan dạ, cần cù, đồn
kết, anh dũng.


-BT 4: Hướng dẫn HS làm:


Trần Quốc Toản là một thiếu niên rất anh hùng.


<b>III-Hoạt động 3 (5 phút):</b> Củng cố-Dặn dị:


-Tìm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết?
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.


Miệng (2 HS).



Làm miệng.
Nhận xét.
2 nhóm – Đại
diện làm (HS
yếu). Nhận xét.
2 nhóm làm.
Bảng lớp. Nhận
xét. Làm vở.
Làm vở, làm
bảng. Nhận xét.
Tự chấm vở.
HS tìm.

<b> </b>


<b> TỐN</b>



<b> Tiết 164: ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ</b>



<b>A-Mục tiêu:</b>


- Biết cộng, trừ nhẩm các số trịn trăm.


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.


- Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ các số có đến ba chữ số.
- Bit gii bi toỏn về ít hơn.


- Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng.
+BT1,2( cột 1,3), BT3, BT5.



<b>B-Các hoạt động dạy học: </b>


<b>I-Hoạt động 1 (5 phút): </b>kiểm tra bài cũ: Cho HS làm: Bảng lớp (3 HS).
503


194


672
372


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

697 300
-BT 4.


-Nhận xét-Ghi điểm.


<b>II-Hoạt động 2 (30 phút): </b>Bài mới.


<b>1-Giới thiệu bài: </b>GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.


<b>2-Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo):</b>


-BT 1: Hướng dẫn HS làm:
7 + 8 = 15


8 + 7 = 15
15 – 7 = 8
15 – 8 = 7


400 + 300 = 700
300 + 400 = 700


700 – 300 = 400
700 – 400 = 300


Làm miệng. HS
yếu làm bảng.
Nhận xét.
-BT 2: Hướng dẫn HS làm:


58
29
87


100
65
35


888
357
531


432
56
488


Bảng con, HS
yếu làm bảng lớp.
Nhận xét.


-BT 3: Hướng dẫn HS làm: Bảng con.
130 > 110



110 < 130
180 < 190


160 > 130
180 < 200
120 < 170


Nhận xét.
-BT 4: Hướng dẫn HS làm: 3 nhóm.
x – 45 = 32


x = 32 + 45
x = 77


x + 24 = 86
x = 86 – 24
x = 62


ĐD làm bảng.
Nhận xét. Tự
chấm vở.
-BT 4: Hướng dẫn HS làm:


Số lít dầu buổi chiều cửa hàng đó bàn được là:
325 + 144 = 469 (l)


ĐS: 469 l.


<b>III-Hoạt động 3 (5 phút): </b>Củng cố-Dặn dò.


-Cho HS làm:


x – 27 = 53 ; x + 18 = 93.
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.


Làm vở, làm
bảng. Nhận xét.
Đổi vở chấm.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A-Mục đích yêu cầu: </b>


-Nghe, viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài thơ “Lượm”.
-Tiếp tục luyện viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc âm chính dễ lẫn do ảnh
hưởng của địa phương: <b>s</b>/<b>x</b>; i/iê.


-HS yếu: Có thể cho tập chép.


<b>B-Đồ dùng dạy học: </b>Ghi sẵn BT.


<b>C-Các hoạt động dạy học: </b>


<b>I-Hoạt động 1 (5 phút): </b>kiểm tra bài cũ: Cho HS viết: lao
xao, xòe cánh, hiền dịu, …


Nhận xét-Ghi điểm.


<b>II-Hoạt động 2 (30 phút): </b>Bài mới.



<b>1-Giới thiệu bài: </b>GV nêu mục đích yêu cầu bài à Ghi.


<b>2-Hướng dẫn nghe viết:</b>


-GV đọc bài chính tả.


+Mỗi dịng thơ có bao nhiêu chữ?
+Mỗi chữ đầu dịng viết ntn?


-Luyện viết đúng: loắt choắt, xắc, thoăn thoắt, nghênh
nghênh, lệch, huýt, chích,…


-GV đọc từng dịng thơ đến hết.
-GV đọc lại.


<b>3-Chấm, chữa bài:</b>


-Hướng dẫn HS dò lỗi.
-Chấm bài: 5-7 bài.


<b>4-Hướng dẫn HS làm BT:</b>


-BT 1a/65: Hướng dẫn HS làm:
Hoa sen, xen kẽ


Ngày xưa, say sưa
Cư xử, lịch sử


-BT 2b/65: Thi tìm nhanh các tiếng chỉ khác nhau ở âm
giữavần i hay iê.



VD: nàng tiên – lòng tin
Lúa chiêm – chim sâu


<b>III-Hoạt động 3 (5 phút): </b>Củng cố - Dặn dò.


-Cho HS viết lại: loắt choắt, huýt sáo, say sưa, lịc sử.
-Về nhà luyện viết thêm-Nhận xét.


Bảng con, bảng
lớp (3 HS).


2 HS đọc lại.
4 chữ.


Viết hoa.
Bảng con.
HS viết vào vở
(HS yếu tập
chép).


HS dò.


Đổi vở chấm.
Làm vở, làm
bảng. Nhận xét,
bổ sung. Tự chấm
vở.


Làm nhóm. 2


nhóm đại diện
làm. Nhận xét, bổ
sung.


Bảng.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Tiết 33: LÀM CON BƯỚM (Tiếp theo)</b>



<b>A-Mục tiêu:</b>


-HS biết cách làm con bướm bằng giấy.
-Làm được con bướm.


-Thích làm đồ chơi. Yêu thích sản phẩm lao động của mình.


<b>B-Chuẩn bị: </b>


-Mẫu con bướm làm bằng giấy.


-Quy trình làm com bướm bằng giấy.
-Giấy màu, kéo, hồ, thước…


<b>C-Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I-Hoạt động 1 (5 phút): </b>kiểm tra bài cũ: Gọi HS nhắc lại
các bước làm com bướm bằng giấy. Kiểm tra sự chuẩn bị
của HS.



Nhận xét.


<b>II-Hoạt động 2 ( 27 phút):</b> Bài mới.


<b>1-Giới thiệu bài: </b>GV nêu mục tiêu bài à Ghi.


<b>2-Hướng dẫn HS thực hành làm con bướm:</b>


-Gọi HS nhắc lại quy trình làm con bướm:
+Bước 1: Cắt giấy.


+Bước 2: Gấp cánh bướm.
+Bước 3: Buộc thân bướm.
+Bước 4: Làm râu bướm.
-Tổ chức cho HS thực hành.
-GV giúp đỡ những HS còn yếu.


-GV phát giấy khổ to cho 4 nhóm HS trưng bày sản phẩm.
-Tổ chức trưng bày sản phẩm.


-Đánh giá sản phẩm.


<b>Hoạt động 3 (3 phút):</b> Củng cố-Dặn dò.


-Gọi HS nêu lại các bước làm con bướm bằng giấy.
-Về nhà tập làm lại - Nhận xét.


HS nhắc lại.


Thực hành nhóm.


Theo nhóm.
Tuyên dương
nhóm đẹp.
HS nêu.


<b>Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010</b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A-Mục đích yêu cầu: </b>


-Biết đỏp lại lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản( BT2, BT2).


-Biết viết một đoạn kể một việc làm tốt của em hoặc bạn em ( BT3).


<b>B-Các hoạt động dạy học: </b>


<b>I-Hoạt động 1 (5 phút): </b>kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT 1.
Nhận xét-Ghi điểm.


<b>II-Hoạt động 2 (30 phút): </b>Bài mới.


<b>1-Giới thiệu bài:</b> GV nêu mục đích yêu cầu bài học à Ghi.


<b>2-Hướng dẫn làm BT:</b>


-BT 1: Hướng dẫn HS làm:
a) Dạ em cảm ơn cô.


b) Cảm ơn bạn đã an ủi mình.


c) Cháu cảm ơn bà.


-BT 2:


Giải thích u cầu của bài.
Hướng dẫn HS nói miệng.
Hướng dẫn HS làm vở.


VD: Mấy hôm nay, mẹ sốt cao. Bố đi mời bác sĩ đến nhà
khám bệnh cho mẹ. Cịn em thì rót nước cho mẹ uống thuốc.
Nhờ sự chăm sóc của cả nhà, hơm nay mẹ đã đỡ.


<b>III-Hoạt động 3 (5 phút): </b>Củng cố - Dặn dò.
-Gọi HS đọc lại BT 2.


-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.


Miệng (2 HS).


Từng cặp HS
thực hành đối
thoại trước lớp.
Nhận xét.


Cá nhân.
Viết vở.


Gọi HS đọc bài
của mình. Nhận
xét.



Cá nhân.

<b> </b>



<b>---TOÁN</b>



<b> Tiết 165: ÔN TẬP PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA</b>



<b>A-Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 đế tính nhẩm.


- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu nhân
hoặc chia; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học).


- Biết tìm số chia, tích.


- Biết giải bài tốn có một phép nhân.


<b>B-Các hoạt động dạy học: </b>


<b>I-Hoạt động 1 (5 phút): </b>kiểm tra bài cũ: Cho HS làm: Bảng lớp (3 HS).
Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

44
520


x = 70 – 30
x = 40
-BT 4:



-Nhận xét-Ghi điểm.


<b>II-Hoạt động 2 (30 phút): </b>Bài mới.


<b>1-Giới thiệu bài: </b>GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.


<b>2-Ôn tập về phép nhân và phép chia:</b>


-BT 1: Hướng dẫn HS làm
4 x 8 = 32


3 x 8 = 24
2 x 9 = 18
5 x 7 = 35


15 : 5 = 3
12 : 2 = 6
27 : 3 = 9
40 : 4 = 10


Làm miệng. HS
yều làm bảng.
Nhận xét.
-BT 2: Hướng dẫn HS làm:


5 x 3 + 5 = 15 + 5 ; 28 : 4 + 13 = 7 + 13
= 20 = 20


Bảng con. HS yếu


làm bảng. Nhận
xét.


-BT 3: Hướng dẫn HS làm: 2 nhóm.
x : 4 = 5


x = 5 x 4
x = 20


5 x <b>x</b> = 40
x = 40 : 5
x = 8


Đại diện làm.
Nhận xét.
-BT 4: Hướng dẫn HS làm:


Số cây trong vườn có là:
8 x 5 = 40 (cây)


ĐS: 40 cây.


<b>III-Hoạt động 3 (5 phút): </b>Củng cố-Dặn dò.
-Cho HS làm:


5 x 7 = ; 32 : 4 =
3 x 8 = ; 27 : 3 =


-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.



Bảng con.


<b> </b>


<b>---THỂ DỤC</b>



<b>Tiết 56: CHUYỀN CẦU.</b>



<b> TRỊ CHƠI: CON CĨC LÀ CẬU ƠNG TRỜI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Tiếp tục ơn chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu tiếp tục nâng cao khả năng
đón và chuyền cầu chính xác.


-Trị chơi: “Con cóc là cậu ông trời”. Yêu cầu biết tham gia chơi tương đối chủ
động.


<b>B-Địa điểm, phương tiện: </b>Sân trường, còi, cầu.


<b>C-Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>


<b>Nội dung</b> <b><sub>lượng</sub>Định</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>


<b>I-Phần mở đầu:</b>


-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
bài học.


-Xoay các khớp cổ tay, chân…


-Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên.


-Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu.
-Ơn các động tác: tay, chân, lườn, nhảy của
bài thể dục phát triển chung.


<b>7 phút</b> x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x


<b>II-Phần cơ bản:</b>


-Chuyền cầu theo nhóm 2 người.
-Trị chơi: “Con cóc là cậu ơng trời”.
-GV nêu tên trò chơi.


-GV nhắc lại cách chơi.
-Tổ chức cho HS chơi thử.
-Chơi chính thức.


<b>20 phút</b> x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x


<b>III-Phần kết thúc:</b> <b>8 phút</b>


-Đi vòng tròn vỗ tay và hát.
-Tập một số động tác thả lỏng.
-GV cùng HS hệ thống lại bài.



-Về nhà thường xuyên tập luyện TDTT –
Nhận xét.


x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x


<b> </b>

<b>---H¸t nh¹c</b>



<b>Học hát : Dành cho địa phơng tự chọn</b>


<b>( G/V chuyên soạn giảng)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>---SINH HOẠT LỚP TUẦN 33</b>



<b>A-Mục tiêu:</b>


<b>1-Đánh giá ưu, khuyết điểm tuần 33:</b>


<i><b>a)-Ưu:</b></i>


-Đa số các em đi học đều, đúng giờ.
-Ra vào lớp xếp hàng nghiêm túc.
-Thể dục giữa giờ có tiến bộ.
-Ăn mặc đồng phục.


<i><b>b)-Khuyết:</b></i>


-Một số học sinh cịn thiếu bao bìa, nhãn vở.



-Ít tập trung chú ý trong giờ học :( An, Dịng, M¹nh)
<b>2-Mục tiêu:</b>


-Cho HS hiểu ý nghĩa của ngày 16/4


-Ôn tập bài hát “Ai yêu Bác Hồ ChÝ Minh hơn thiếu niên nhi đồng”, “Nhanh bước


nhanh nhi dồng”.


<b>B-Nội dung:</b>


1-Hoạt động trong lớp:


-Giúp HS hiểu ý nghĩa ngày 30/4/1975: ngày giải phóng
miền Nam, thống nhất đất nước.


-Ngày 01/5: ngày quốc tế lao động.


-Ngày 15/5/1941: ngày thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh.
-Ngày 19/5: ngày sinh nhật Bác Hồ.


-Ôn tập bài hát “Ai yêu Bác Hồ ChÝ Minh hơn thiếu niên nhi


đồng” và ” Nhanh bước nhanh nhi đồng”
GV hát mẫu à từng câu.


Hát cả bài.


Nghe, nhắc lại


(Cá nhân, đồng
thanh).


Lớp đồng thanh
hát.


<b>2-Hoạt động ngồi trời:</b>


-Đi theo vịng trịn hát tập thể.


-Chơi trị chơi: Đi chợ; Nhảy ơ; Mèo đuổi chuột; Bịt mắt bắt dê; Chim sổ lồng.
-GV cùng HS tập một số động tác hồi tĩnh.


<b>C-Phương hướng tuần 34:</b>


-Tập trung ơn tập chuẩn bị thi HKII.
-Duy trì sĩ số, tỷ lệ chuyên cần.
-Giáo dục HS thực hiện tốt ATGT.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×