Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

Giao an 3 tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.8 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 14


<i><b>Từ ngày 7/12/2009 đến 11/12/2009</b></i>


<b>Thứ/ ngày</b> <b>Tiết Mơn</b> <b>Tên bài dạy</b>


<i><b>Thứ hai </b></i>
<i><b>07/12</b></i>


1 Chào cờ


2 Tốn Luyện tập


3 Tập đọc Người liên lạc nhỏ
4 TĐ-KC Người liên lạc nhỏ


<i><b>Thứ ba </b></i>
<i><b>08/12</b></i>


1 Thể dục Ôn bài thể dục phát triển chung


2 Tốn Bảng chia 9


3 Chính tả Nghe viết: Người liên lạc nhỏ


4 Tập đọc Nhớ Việt Bắc


<i><b>Thứ tư </b></i>
<i><b>09/12</b></i>


1 Toán Luyện tập



2 LT & Câu Ôn về từ chỉ đặc điểm -Ôn tập câu ai thế nào ?
3 TNXH Tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống


4 Mỹ thuật Vẽ theo mẫu : Vẽ con vật nuôi quen thuộc
5 Âm nhạc Bài ngày mùa vui


<i><b>Thứ năm </b></i>
<i><b>10/12</b></i>


1 Đạo đức Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng
2 Tốn Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số
3 Chính tả Nghe viết: Nhớ Việt Bắc


4 Tập viết Ơn tập chữ hoa K


<i><b>Thứ sáu </b></i>
<i><b>11/12</b></i>


1 Tốn Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (tt)
2 TLV Nghe kể : Tôi cũng như bác - Giới thiệu hoạt


động


3 TNXH Tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống
4 Thủ công Cắt dán chữ H,U(TT).


<b>TUẦN 14</b>



<i><b> Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010</b></i>


<i><b>CHIỀ</b><b>U</b><b> Đạo đ</b></i><b> ức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giêng


- Biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giêng bằng những việc làm phù hợp với khả
năng.


- GDHS hiểu được ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>


- Tranh minh họa truyện "Chị Thủy của em".
- Vở bài tập Đao đức 3.


<i><b>III. Hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gọi HS trả lời câu hỏi: Vì sao chúng ta
phải tích cực tham gia việc trường việc lớp?
- GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>
* Giới thiệu bài.


* HĐ1: <i>Phân tích truyện "Chị Thủy của em</i>



- Kể chuyện "Chị Thủy của em"


<i>+ Trong câu chuyện có những nhân vật</i>
<i>nào?</i>


<i>+ Vì sao bé Viên lại cần sự quan tâm của</i>
<i>Thủy?</i>


<i>+ Thủy đã làm gì để bé Viên chơi vui ở</i>
<i>nhà?</i>


<i>+ Vì sao mẹ của bé Viên lại thầm cảm ơn</i>
<i>Thủy?</i>


<i>+ Em biết được điều gì qua câu chuyện</i>
<i>trên?</i>


<i>+ Vì sao phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm</i>
<i>láng giềng?</i>


- Kết luận: Ai cũng có lúc gặp khó khăn,
hoạn nạn. Những lúc đó rất cần sự cảm
thông, giúp đỡ của những người xung
quanh. Vì vậy, khơng chỉ người lớn mà trẻ
em cũng cần quan tâm, giúp đỡ hàng xóm


- HS trả lời.Tích cực tham gia việc
trường việc lớp vừa lầ quyền vừa là
nghĩa vụ của mỗi HS.



- Lớp lắng nghe.


- Quan sát tranh và nghe GV kể chuyện.
+ Có chị Thủy, bé Viên.


+ Vì mẹ đi vắng ...


+ Làm chong chóng, Thủy giả làm cơ
giáo dạy cho Viên học.


+ Vì Thủy đã giúp đỡ trơng giữ bé Viên.
+ Cần phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm
láng giềng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

láng giềng bằng những việc làm vừa sứ
mình.


<i><b>* Hoạt động 2: </b>Đặt tên tranh</i>


- Chia lớp thành 4 nhóm.


- Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận về nội dung
1 tranh và đặt tên cho tranh.


- Mời đại diện từng nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


- KL: Các việc làm của các bạn nhỏ trong
tranh 1, 3 và 4 là quan tâm, giúp đỡ hàng


xóm láng giềng. Cịn ở tranh 2 là làm ồn
ảnh hưởng đến hàng xóm láng giềng.


<i><b>* Hoạt động 3: </b>Bày tỏ ý kiến.</i>


- Gọi HS nêu Yêu cầu BT3 - VBT.


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm, bày tỏ
thái độ của mình đối với các quan niệm có
liên quan đến bài học.


- Giải thích về ý nghĩa các câu tục ngữ.
- Mời đại diện từng nhóm trình bày kết quả.


- KL: Các ý a, c, d là đúng : ý b là sai.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- HS nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Thực hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm
láng giềng bằng những việc làm phù hợp
với khả năng


- Sưu tầm các truyện, thơ, ca dao, tục
ngữ, ... và vẽ tranh về chủ đề quan tâm,
giúp đỡ hàng xóm láng giềng.



- Thảo luận theo nhóm.


- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
thảo luận, các nhóm khác bổ sung.


- 2 em nêu cầu BT3.


- Thảo luận nhóm và làm BT.


- Đại diện từng nhóm bày tỏ ý kiến của
nhóm mình đối với các quan niệm liên
quan đến bài học. Các nhóm khác nhận
xét bổ sung.


- HS nhắc lại nội dung bài.


- HS về nhà cần quan tâm giúp đỡ hàng
xóm bằng những việc làm phù hợp với
khả năng của mình.


- Sưu tầm những câu chuyện, bài thơ nói
về chủ đề quan tâm giúp đỡ hàng xóm
láng giềng.


<b>Chính tả:(Nghe - viết)</b>
<b>NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Làm đúng bài tập 3 a /b .



- GDHS rèn chữ viết đúng đẹp, biết gữi vở sạch.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>


- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ BT1. 3 băng giấy viết nội dung bài tập 3b.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu HS viết bảng con một số tiếng
dễ sai ở bài trước.


- Nhận xét, đánh giá.
<i><b>3.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>
* <i>Hướng dẫn chuẩn bị</i> :


- GV đọc đoạn chính tả một lượt.
- Gọi 1HS đọc lại bài .


+ <i>Trong đoạn văn vừa đọc có những tên</i>
<i>riêng nào?</i>


<i>+ Câu nào trong đoạn văn là lời của nhân</i>
<i>vật? Lời đó được viết như thế nào?</i>



<i>+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết</i>
<i>hoa ?</i>


- Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn và
luyện viết các tiếng khó: chờ sẵn, nhanh
nhẹn, lững thững, ...


- GV đọc lại đoặn văn.
* Đọc cho HS viết vào vở.
* Chấm, chữa bài.


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>Bài 2 : </b>


- Nêu yêu cầu của bài tập 2.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .


- Gọi 2 em đại diện cho hai dãy lên bảng
thi làm đúng, làm nhanh.


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng


con các từ: <i>Huýt sáo, suýt ngã, hít thở,</i>


<i>nghỉ ngơi, vẻ mặt.</i>


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.



- 1 HS đọc lại bài.


+ Đức Thanh, Kim Đồng, Hà Quảng,
Nùng.


+ Câu "Nào, bác cháu ta lên đường!" - là
lời của ông Ké, được viết sau dấu hai
chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.


+ Viết hoa các chữ đầu dòng, đầu câu,
tên riêng.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con.


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.


- HS làm bài vào VBT.
- 2 HS lên bảng thi làm bài .


- 2 HS đọc lại từng cặp từ theo lời giải
đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét bài làm HS, chốt lại lời giải
đúng.


<b>Bài 3 : </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập 3a.
- Yêu cầu các nhóm làm vào vở.



- Yêu cầu mỗi nhóm cử 3 em thi tiếp sức.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


- Gọi 6 em đọc lại đoạn văn đã điền hoàn
chỉnh.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Gọi HS nhắc lại những yêu cầu khi viết
chỉnh tả.


- Nhận xét đánh giá tiết học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Dặn về nhà học bài và xem trước bài
mới.


<i><b>chày</b> giã gạo ; <b>dạy</b> học / ngủ <b>dậy</b> ; số</i>


<i><b>bảy</b> , đòn <b>bẩy</b> .</i>


- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét, bình
chọn bạn làm đúng, nhanh.


- Hai em nêu yêu cầu bài tập.
- Thực hiện làm bài vào vở.


- Lớp chia nhóm cử ra mỗi nhóm 3 bạn


để thi tiếp sức trên bảng.


- 5 – 6 em đọc lại kết quả trên bảng.
Lời giải đúng:


a, Trưa nay - nằm - nấu cơm – nát - mọi
<b>lần.</b>


b, Tìm nước - dìm chết - chim gáy thoát
-hiểm


- Cả lớp chữa bài vào vở.


- 2 em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính
tả.


- HS về nhà luyện viết lại bài và chuẩn bị
bài sau “Nhớ Việt Bắc”


<b>Tập viết:</b>
<b>ÔN CHỮ HOA K</b>
I. Mục tiêu:


- Viết đúng chữ hoa K, tên riêng và câu ứng dụng


- GSHS rèn chữ viết đúng đẹp, biết giữ vở sạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Mẫu chữ viết hoa K. Tên riêng Yết Kiêu và câu ứng dụng trên dịng kẻ ơ li.


<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng viết: Ông Ích
Khiêm , Ít .


- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS.


- Yêu cầu HS nhắc lại từ và câu ứng dụng
đã học ở bài trước.


- GV nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b)Hướng dẫn viết trên bảng con </b></i>
<i><b>* </b>Luyện viết chữ hoa<b> :</b></i>


- u cầu tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ.


- Yêu cầu HS tập viết vào bảng con các
chữ vừa nêu.


<i><b>* </b>Học sinh viết từ ứng dụng ( tên riêng):<b> </b></i>


- Yêu cầu đọc từ ứng dụng.


- Giới thiệu: Yết Kiêu là một ông tướng
tài thời nhà Trần. Ơng có tài bơi lặn dưới
nước nên đã đục thủng nhiều thuyền của
giặc.


- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.


<i>* Luyện viết câu ứng dụng<b>:</b></i>


- Yêu cầu 1 HS đọc câu ứng dụng.


+ Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì?


- 2 HS lên bảng viết : Ông Ích Khiêm ,
Ít .


- Lớp viết vào bảng con.


- Lớp theo dõi GV giới thiệu.


- Các chữ hoa có ở trong bài: Y, K.
- Theo dõi GV viết mẫu.


- Lớp thực hiện viết vào bảng con.


- 1 HS đọc từ ứng dụng: Yết Kiêu.


- Lắng nghe để hiểu thêm về một vị


tướng thời Trần nổi tiếng của đất nước
ta .


- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
- 1HS đọc câu ứng dụng:


<i> Khi đói cùng chung một dạ,</i>
<i> Khi rét cùng chung một lòng .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gọi HS nhận xét độ cao các con chữ
trong cụm từ ứng dụng.


- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con chữ:
Khi.


<i><b>c) Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


- Nêu yêu cầu viết chữ K một dòng cỡ
nhỏ


- Chữ Y và Kh : 1 dòng .


- Viết tên riêng Yết Kiêu 2 dòng cỡ nhỏ.
- Viết câu tục ngữ 2 lần.


- Nhắc nhớ HS về tư thế ngồi viết, cách
viết các con chữ và câu ứng dụng đúng
mẫu.


d/ Chấm chữa bài:



<i><b> </b>- </i>Nhận xét bài viết của HS.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


<i><b>- Gọi HS nhắc lại cách viết chữ K.</b></i>
- GV nhận xét giờ học.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Về nhà luyện viết phần bài ở nhà.


khó khăn, thiếu thốn thì càng phải đồn
kết, giúp đỡ nhau.


- Chữ K, h, g, d, l cao 2 li rưỡi; t cao 1 li
rưỡi, r cao 1, 25 li còn các con chữ còn
lại cao 1 li.


- Lớp luyện viết chữ Khi vào bảng con.


- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng
dẫn của GV.


- HS nộp vở chấm.


- Nhắc lại cách viết học chữ K.


- Về nhà viết bài học thuộc câu ứng
dụng và xem trước bài sau. “Ôn chữ hoa


L”


<i><b> Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 </b></i>


<b>THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TP</b>
<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010 </b></i>
<b> Tiết 1: </b> <b> Thể dục: </b>


<b>HOÀN THIỆN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.


- GDHS rèn luyện thể lực.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>


- Sân bãi chọn nơi thoáng mát, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ.
- Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi "Đua ngựa".


<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Nội dung và phương pháp dạy học</b> <b>Đội hình luyện</b>
<b>tập</b>


<i><b>1/ Phần mở đầu :</b></i>



- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
- Kiểm tra trang phục của HS.


- Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động.


- Kiểm tra bài cũ gọi 1 -2 HS tập lại bất kỳ 1 trong các động tác
của bài thể dục phát triẻn chung.


- GV nhận xét, đánh giá.


- Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập.
- Chơi trò chơi : (kéo cưa lừa xẻ )


<i><b>2/ Phần cơ bản:</b></i>


* Ôn các động tác của bài thể dục đã học :


- GV hô cho HS tập liên hoàn 8 động tác (mỗi động tác 4 x 8
nhịp)


- Lớp trưởng hô cho cả lớp thực hiện, mỗi lần tập 2 x 8 nhịp.
- Theo dõi sửa chữa cho HS.


- HS luyện tập theo tổ, GV theo dõi uốn nắn cho các em.
- Biểu diễn thi đua bài TD giữa các tổ 1 lần (mỗi tổ cử 5 em).
- Cả lớp cùng GV nhận xét và đánh giá, biểu dương tổ thắng cuộc.
* Chơi trò chơi : “ Đua ngựa “


- Cho HS khởi động kĩ các khớp: cổ chân, đầu gối.


- Nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi.


- HS thực hiện chơi trò chơi : “ Đua ngựa ”


* Chia HS ra thành từng tổ hướng dẫn cách chơi thử sau đó cho
chơi chính thức trị chơi “Đua ngựa”


- Giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm luật


<i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i>
<i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i>
<i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i>
<i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i>
<i> GV</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

chơi.


- Nhắc nhớ HS đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi.
<i><b>3/ Phần kết thúc:</b></i>


- Yêu cầu HS làm các thả lỏng.


- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát .
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn dò HS về nhà thực hiện lại bài TDPTC.


<i> GV</i>


<i><b>Tiết 2: </b></i> <b>Toán: </b>



<b>LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b> - Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính tốn, giải tốn ( có một phép chia 9 ).</b></i>
- Giáo dục HS thích học tốn.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Bài 2, Bài 4 viết sẵn vào bảng phụ.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập 4 trang 68.


- Kiểm tra 1 số em về bảng chia 9.
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi HS nêu bài tập 1.
- Yêu cầu tự làm bài.



- Gọi HS nêu kết quả từng cột tính.


- 1HS lên bảng làm bài tập 4.
<i><b>Bài giải:</b></i>
Có số túi gạo là:


45 : 9 = 5 ( túi)


<i><b> Đáp số : 5 túi gạo</b></i>
- Hai em đọc bảng chia 9.


- Lớp theo dõi nhận xét.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- 1 HS nêu yêu cầu BT.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Nêu miệng kết quả nhẩm.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 2 : </b>


- Yêu cầu một em nêu yêu cầu bài.


-Yêu cầu 1HS lên bảng giải, cả lớp làm
vào vở.



- Yêu cầu từng cặp đổi vở để kiểm tra
bài nhau.


- Nhận xét bài làm của HS.
<b>Bài 3: </b>


<b> - Gọi HS đọc bài 3. </b>


- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi một em lên bảng giải .


<i><b>Tóm tắt:</b></i>


36 ngôi nhà


Đã xây ? ngơi nhà Cịn ? ngôi nhà


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


1


9 - Cho HS đếm số ơ vng trong mỗi


hình, rồi tìm Số ơ vuông.
- Gọi HS nêu kết quả làm bài.



9 x 9 = 81 18 : 9 = 2 27 : 9 = 3
81 : 9 = 9 18 : 2 = 9 27 : 3 = 9
36 : 9 = 4 45 : 9 = 5


36 : 4 = 9 45 : 5 = 9


- 1 HS nêu yêu cầu bài.


- Cả lớp thực hiện nhẩm tính ra kết quả
- 1 em lên bảng làm bài.


Số bị


chia 27 27 <i><b>27</b></i> 63 <i><b>63</b></i> 63


Số chia 9 <i><b> 9</b></i> 9 <i><b> 9</b></i> 9 9


Thương <i><b> 3</b></i> 3 3 7 7 <i><b> 7</b></i>


- Cả lớp nhận bài làm trên bảng, bổ sung.
- Đổi chéo vở để KT bài nhau.


1


9 - Một em đọc bài tốn.


- Nêu:cần xây 36 ngơi nhà, đã xây được
số nhà đó. Hỏi cịn phải thêm mấy ngơi


nhà?


- Cả lớp làm vào vào vở.


- 1 HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung:
<i><b>Giải :</b></i>


Số ngôi nhà đã xây là :
36 : 9 = 4 (ngơi nhà)


Số ngơi nhà cịn phải xây thêm là :
36 – 4 = 32 (ngôi nhà)


Đáp số: 32 ngôi nhà


1
9


- 1 HS nêu đề bài: Tìm số ơ vng của
mỗi hình.


- HS tự làm bài.


- Nêu kết quả, lớp nhận xét bổ sung.


1


9 a/


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc bảng chia 9.
- GV nhận xét giờ học.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Dặn về nhà học và làm bài tập. Xem


trước bài sau “ Chia số có hai chữ số cho
số có một chữ số”.


vng)


b/ số ô vuông là: 18 : 9 = 2 (ô vuông)


- Đọc bảng chia 9.


- HS về nhà ôn lại các bảng nhân chia đã
học và xem trước bài “ Chia số có hai chữ
số cho số có một chữ số”.


<i><b>Tiết 3: </b></i> Chính tả: (Nghe viết)
<b>NHỚ VIỆT BẮC</b>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức thơ lục bát


- Làm đúng các BT diền tiếng có vần au / âu ( bt2 ).Làm đúng ( bt3 )
- GDHS rèn chữ viết đúng đẹp, biết gữi vở sạch.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>


- Bảng phụ lớp viết hai lần bài tập 2.


- 2 băng giấy để viết nội dung các câu tục ngữ ở bài tập 3 .
<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b><b> :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng viết 3 từ có vần ay
và 2 từ có âm giữa vần i / iê .


- GV nhận xét đánh giá.
<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe- viết :</b></i>
* <i>Hướng dẫn chuẩn bị</i> :


- Đọc mẫu 3 khổ thơ đầu trong bài .
- Gọi một em đọc lại .


+ <i>Bài chính tả có mấy câu thơ ? </i>



- Ba em lên bảng viết làm bài.
+ Thứ bảy; giày dép; dạy học.
+ Kiếm tìm; niên học.


- Cả lớp viết vào bảng con .


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>+ Đây là thế thơ gì ?</i>


<i>+ Cách trình bày trong vở như thế nào?</i>
<i>+ Những từ nào trong bài chính tả cần</i>
<i>viết hoa ?</i>


- Yêu cầu HS tập viết các tiếng khó trên
bảng con.


- GV đọc lại đoạn viết.


* GV đọc cho HS viết bài vào vở.
* Chấm, chữa bài.


<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>Bài 2 :</b>


- Gọi một em đọc yêu cầu của bài.
- Giúp HS hiểu yêu cầu.


- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.



- Mời 2 nhóm, mỗi nhóm cử 3 em lên
bảng nối tiếp nhau thi làm bài (mỗi em
viết 1 dòng).


- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
- Mời 5 – 7 em đọc lại kết quả.
<b>Bài 3 : </b>


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài tập .
- Yêu cầu lớp làm bài vào VBT.


- Chia bảng lớp thành 3 phần.


- Mời 3 nhóm mỗi nhóm 4 em đại diện
nhóm lên chơi trị chơi thi tiếp sức.


+ Là thể thơ lục bát.


+ Câu 6 chữ cách lề 2 ô, câu 8 cách lề 1 ô.
+ Chữ cái đầu dòng thơ, tên riêng Việt
Bắc.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con.


- Cả lớp nghe - viết bài vào vở.
- Soát lỗi, chữa lỗi.


- 1 em nêu yêu cầu BT.



- Điền vào chỗ trống au hay âu ?
- HS làm bài cá nhân.


- 2 nhóm lên thi làm bài, cả lớp theo dõi,
bổ sung.


- HS chữa bài vào VBT theo lời giải


đúng: <i>hoa</i> <i>m<b>ẫu </b>đơn<b> , </b>mưa</i> <i>m<b>au </b>hạt<b> , </b>lá</i>


<i>tr<b>ầu , </b>đàntr<b>âu , </b>s<b>áu </b>điểm<b> , </b>quảs<b>ấu. </b> </i>


- 5 - 7 em đọc lại kết quả.
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào VBT.


- 3 nhóm thảo luận và cử người lên chơi
tiếp sức.


- Cả lớp theo dõi, bình chọn nhóm thắng
cuộc.


- Chữa bài theo lời giải đúng (nếu sai):
a, l hay n ?


+ Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
+ Nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.


b, i hay iê ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


- Gọi 1 số HS đọc lại kết quả trên bảng.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Gọi HS nhắc lại cách viết chính tả.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Dặn về nhà đọc lại BT2 và 3b. Xem
trước bài sau.


- HS nhắc lại.


- HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
sau.


<i><b>Tiết 4: </b></i> <b> Tự nhiên xã hội: </b>


<b> TỈNH (THÀNH PHỐ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG (tiết 2)</b>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế....ở địa phương.
- Nói được về một số danh lam, di tích lịch sử hay đặc sản của địa phương.


- Giáo dục HS có ý thức gắn bó yêu quê hương.
II. Đồ dùng dạy học:


- Giấy vẽ, bút chì, bút màu ...


<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>- Gọi HS nêu 1 số cơ quan hành chính, văn</b></i>
hố, giáo dục, y tế của (thành phố) nơi
mình đang sống ?


- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>* Giới thiệu bài:</b>
<b>* Liên hệ:</b>


<b>- Gọi HS trả lời: Bạn đang sống ở thành</b>
phố nào?


- Bạn hãy kể một số cơ quan hành chính,
văn hố, giáo dục, y tế ở tỉnh nơi bạn sống.


- Bưu điện, Ngân hàng, Kho bạc, Rạp
chiếu phim, Trường học, Bệnh viện ...


- Em đang sống ở thành phố Thái
Nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV kết luận: Ở mỗi tỉnh ( thành phố) đều


có các cơ quan: hành chính, văn hố, giáo
dục, y tế, ... để điều hành công việc, phục
vụ đời sống vật chất, tinh thần và sức khoẻ
của nhân dân.


<i><b>*Hoạt động : Vẽ tranh</b></i>


<i>Bước 1</i>: : - GV gợi ý cho HS cách thể hiện
những nét chính về các cơ quan hành chính,
văn hóa, giáo dục, y tế. Khuyến khích HS
tưởng tượng để vẽ.


- GV theo dõi giúp đỡ HS hồn thành bài
vẽ của mình.


<i>Bước 2</i> - Yêu cầu HS dán tất cả các tranh
vẽ lên tường.


- Mời 1 số HS mô tả tranh vẽ.


- GV cùng với cả lớp nhận xét, bình chọn
người vẽ đẹp, đầy đủ.


<i><b>4.Củng cố:</b></i>


- Các cơ quan hành chính, văn hóa, giáo
dục, y tế làm nhiệm vụ gì?


- GV nhận xét giờ học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>



- Về nhà học bài và xem trước bài sau “
Các thông tin liên lạc”


Trung tâm phát hành sách, Nhà thiếu
nhi, Rạp chiếu bóng ...


- Thực hành vẽ tranh về các cơ quan của
tỉnh như : cơ quan hành chính, văn hóa,
y tế, thể thao, giáo dục …


- Các nhóm trưng bày sản phẩm của
mình và giới thiệu về tranh vẽ.


- Cả lớp nhận xét , bình chọn bạn vẽ
đẹp, đầy đủ.


- Nêu lên nhiệm vu của mỗi cơ quan:
hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế.


- HS về nhà học bài và xem trước bài
sau “ Các thông tin liên lạc”.


<i><b>CHIỀ</b><b>U</b><b> </b></i> <b>Tập đọc: </b>
<b>NHỚ VIỆT BẮC</b>


I. Mục tiêu:


- Rèn đọc đúng các từ: Việt Bắc, thắt lưng, đan nón, chuốt, ...
- Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc thơ lục bát.



- Hiểu nội dung: Ca ngợi đất và con người Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi ( trả lời
được các câu hởi trong SGK, thuộc 10 dòng thơ đầu)


- GDHS yêu quê hương đất nước.
<i><b> II. Đồ dùng dạy học: </b></i>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 4 em nối tiếp kể lại 4 đoạn câu
chuyện "Người liên lạc nhỏ" theo 4 tranh
minh họa.


+ Gọi HS nêu nội dung ý nghĩa câu
chuyện.


- GV nhận xét đánh giá.
<i><b>3.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b) Luyện đọc:</b></i>


* Đọc diễn cảm toàn bài.



* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau, mỗi em đọc 2
dòng thơ.


- GV sửa lỗi HS phát âm sai.


- Gọi HS đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng
thơ , khổ thơ nhấn giọng ở các từ ngữ gợi
tả, gợi cảm trong bài thơ.


- Giúp HS hiểu nghĩa từ ngữ mới và địa
danh trong bài .(Đèo, dang , phách , ân
tình )


- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trong
nhóm.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
<i><b> c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm 2 dòng thơ đầu và
TLCH:


+ <i>Người cán bộ về xi nhớ những gì ở</i>
<i>Việt Bắc? </i>



- u cầu 1HS đọc từ câu thứ 2 cho đến


- 4 em lên tiếp nối kể lại 4 đoạn của câu
chuyện.


- Kim Đồng là một người liên lạc rất
nhanh trí, dũng cảm khi làm nhiệm vụ
dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng.


- Lớp theo dõi, GV giới thiệu.
- Lắng nghe GV đọc mẫu.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu ( mỗi em
đọc 2 dòng thơ), kết hợp luyện đọc các
từ: Việt Bắc, thắt lưng, đan nón, chuốt.
- Nối tiếp nhau đọc mỗi em một khổ thơ.


- Tìm hiểu nghĩa các từ mới sau bài đọc.
Đặt câu với từ ân tình:


Mọi người trong xóm em sống với nhau
rất ân tình, tối lửa tắt đèn có nhau.


- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ .


- Cả lớp đọc thầm hai dòng đầu của khổ
thơ 1 và trả lời:


+ Nhớ cảnh vật, cây cối, con người ở


Việt Bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

hết bài thơ, cả lớp đọc thầm.


+ <i>Tìm những câu thơ cho thấy Việt Bắc</i>
<i>đẹp? </i>


<i>+ Tìm những câu thơ cho thấy Việt Bắc</i>
<i>đánh giặc giỏi? </i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm cả bài thơ .


<i>+ Tìm những câu thơ thể hiện vẻ đẹp của</i>
<i>người Việt Bắc ?</i>


- Qua những điều vừa tìm hiểu bạn nào
cho cơ biết nội dung chính của bài ?


<i><b>d) Học thuộc lịng bài thơ :</b></i>


<i>- </i>Mời 1HS đọc mẫu lại bài thơ<i> .</i>


- Hướng dẫn đọc diễn cảm từng câu với
giọng nhẹ nhàng tha thiết.


- Tổ chức cho HS học thuộc lòng 10 dòng
thơ đầu.


- Yêu cầu 3 em thi đọc tuộc lòng 10 dịng
đầu



- Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Bài thơ ca ngợi gì ?
- GV nhận xét giờ học.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Dặn về nhà tiếp tục HTL bài thơ và xem
trước bài mới.


+ Việt Bắc đẹp : Rừng xanh hoa chuối đỏ
tươi , ngày xuân mơ nở trắng rừng ,
phách đổ vàng , trăng rọi hịa bình ..
+ Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây.
Núi giăng thành lũy sắt dày, Rừng che bộ
đội ...


- Cả lớp đọc thầm bài .


+ Người Việt Bắc chăm chỉ lao động,
đánh giặc giỏi , ân tình thủy chung: “
Đèo cao …thủy chung “


- Ca ngợi đất và con người Việt Bắc đẹp
và đánh giặc giỏi.


- Lắng nghe bạn đọc mẫu bài thơ.


- HS học thuộc lòng từng câu rồi cả bài


theo hướng dẫn của GV.


- Thi đọc thuộc lòng 10 dòng thơ trước
lớp


- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc đúng,
hay.


- Ca ngợi đất và con người Việt Bắc đẹp
và đánh giặc giỏi.


- Về nhà học thuộc bài thơ và xem trước
bài sau “ Hũ bạc của người cha”


<b>Toán:</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b> - Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính tốn, giải tốn ( có một phép chia 9 ).</b></i>
- Giáo dục HS thích học tốn.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



- Gọi HS lên bảng làm bài tập 4 trang 68.


- Kiểm tra 1 số em về bảng chia 9.
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi HS nêu bài tập 1.
- Yêu cầu tự làm bài.


- Gọi HS nêu kết quả từng cột tính.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 2 : </b>


- Yêu cầu một em nêu yêu cầu bài.


-Yêu cầu 1HS lên bảng giải, cả lớp làm
vào vở.


- Yêu cầu từng cặp đổi vở để kiểm tra


- 1HS lên bảng làm bài tập 4.
<i><b>Bài giải:</b></i>
Có số túi gạo là:



45 : 9 = 5 ( túi)


<i><b> Đáp số : 5 túi gạo</b></i>
- Hai em đọc bảng chia 9.


- Lớp theo dõi nhận xét.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- 1 HS nêu yêu cầu BT.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Nêu miệng kết quả nhẩm.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.


9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 9 x 9 = 81
54 : 9 = 6 63 : 9 = 7 81 : 9 = 9
9 x 9 = 81 18 : 9 = 2 27 : 9 = 3
81 : 9 = 9 18 : 2 = 9 27 : 3 = 9
36 : 9 = 4 45 : 9 = 5


36 : 4 = 9 45 : 5 = 9


- 1 HS nêu yêu cầu bài.


- Cả lớp thực hiện nhẩm tính ra kết quả
- 1 em lên bảng làm bài.


Số bị



chia 27 27 <i><b>27</b></i> 63 <i><b>63</b></i> 63


Số chia 9 <i><b> 9</b></i> 9 <i><b> 9</b></i> 9 9


Thương <i><b> 3</b></i> 3 3 7 7 <i><b> 7</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

bài nhau.


- Nhận xét bài làm của HS.
<b>Bài 3: </b>


<b> - Gọi HS đọc bài 3. </b>


- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi một em lên bảng giải .


<i><b>Tóm tắt:</b></i>


36 ngôi nhà


Đã xây ? ngôi nhà Cịn ? ngơi nhà


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.



1


9 - Cho HS đếm số ô vng trong mỗi


hình, rồi tìm Số ô vuông.
- Gọi HS nêu kết quả làm bài.


- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc bảng chia 9.
- GV nhận xét giờ học.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Dặn về nhà học và làm bài tập. Xem


trước bài sau “ Chia số có hai chữ số cho
số có một chữ số”.


1


9 - Một em đọc bài tốn.


- Nêu:cần xây 36 ngơi nhà, đã xây được
số nhà đó. Hỏi cịn phải thêm mấy ngôi
nhà?


- Cả lớp làm vào vào vở.



- 1 HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung:
<i><b>Giải :</b></i>


Số ngôi nhà đã xây là :
36 : 9 = 4 (ngôi nhà)


Số ngơi nhà cịn phải xây thêm là :
36 – 4 = 32 (ngôi nhà)


<i><b> Đáp số: 32 ngôi nhà</b></i>


1
9


- 1 HS nêu đề bài: Tìm số ơ vng của
mỗi hình.


- HS tự làm bài.


- Nêu kết quả, lớp nhận xét bổ sung.


1


9 a/


1


9 số ô vuông là: 18 : 9 = 2 (ô


vuông)



b/ số ô vuông là: 18 : 9 = 2 (ô vuông)


- Đọc bảng chia 9.


- HS về nhà ôn lại các bảng nhân chia đã
học và xem trước bài “ Chia số có hai chữ
số cho số có một chữ số”.


<i><b> Ôn: Luyện từ và câu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ (BT1 ).


- Xác định được các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào (BT2).
- Tìm đúng bộ phận Ai ( con gì, cái gì )- Thế nào? Để điền tiếp vào (BT3).
- GDHS yêu thích học tiếng việt.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Bảng lớp viết sẵn bài tập 1. Một tờ giấy khổ to kẻ bảng ở bài tập 2.
<i><b>III.Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS lên bảng tìm những từ chỉ đặc điểm trong câu thơ sau:
Em vẽ làng xóm


Tre xanh, lúa xanh
Sơng máng lượn quanh


Một dịng xanh mát
Trời mây bát ngát
Xanh ngắt mùa thu.


- Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>* Giới thiệu bài:</b>
<b>* Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài: <i><b>Đọc đoạn văn sau rồi ghi lại những từ chỉ màu sắc,</b></i>


<i><b>đặc điểm vào chỗ trống cho phù hợp.</b></i>


<b>Đoạn văn: </b><i>Đi khỏi dốc đê đầu làng, tự nhiên Minh cảm thấy rất khoan khối dễ</i>
<i>chịu. Minh dừng lại hít một hơi dài. Hương sen thơm mát từ cánh đồng đưa lên dịu</i>
<i>cái nóng ngột ngạt của trưa hè.</i>


<i>Trước mặt Minh, đầm sen rộng mênh mông. Những bông sen trắng sen hồng khẽ đu</i>
<i>đưa nổi bật trên nền lá xanh mượt.</i>


- Gọi HS đọc đoạn văn. - Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài vào vở. - Gọi HS chữa bài.


+ Từ chỉ màu sắc: <i>trắng; hồng; xanh mượt.</i>


+ Từ chỉ đặc điểm: <i>khoan khoái; dễ chịu; dài; thơm mát; dịu; nóng; ngột ngạt;</i>


<i>rộng; mênh mơng; khẽ; nổi bật.</i>



- GV nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.


<b>Bài 2: Gạch chân các từ chỉ màu sắc hoặc chỉ đặc điểm của 2 sự vật được so sánh</b>
<i><b>với nhau trong mỗi câu sau:</b></i>


<i>M: Giữa thành phố có hồ Xuân Hương mặt nước phẳng như gương phản chiếu sắc</i>
<i>trời êm dịu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>b, Cánh đồng trông đẹp như một tấm thảm.</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Gọi HS đọc câu mẫu ( GV và HS cùng phân tích câu mẫu để HS nắm được rõ đâu là
từ chỉ đặc điểm, đâu là từ chỉ màu sắc)


- Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Gọi HS chữa bài.- GV nhận xét, chốt lại đáp án đúng.
<b>Bài 3: Điền tiếp từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hồn thành câu có mơ hình Ai</b>
( cái gì, con gì) - thế nào ?


a, Những làn gió từ sơng thổi vào mát rượi.


b, Mặt trời lúc hồng hơn đỏ rực như khối cầu lửa khổng lồ.
c, Ánh trăng đêm Trung thu sáng vằng vặc.


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 3.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và điền tiếp phần cịn thiếu để có được một câu theo mẫu câu
Ai( cái gì, con gì) - thế nào?


- HS làm bài vào vở. - Gọi HS chữa bài. - HS nhận xét, GV nhận xét, bổ sung.


<i><b>4. Củng cố: </b></i>


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài vừa ôn.
- GV nhận xét giờ học.


<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


- Về nhà ơn lại các bài tập vừa làm và chuẩn bị bài sau “ Từ ngữ về các dân tộc.
Luyện tập về so sánh”


<i><b>Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010</b></i>


<i><b>Tiết 1: </b></i> <b>Tập làm văn:</b>


<b>TÔI CŨNG NHƯ BÁC - GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG</b>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


<i><b> - HS nghe và kể lại được câu chuyện "Tôi cũng như bác"</b></i>


- Bước đầu biết giới thiệu một cách đơn giản ( theo gợi ý ) về các bạn trong tổ của
mình với người khác.


- GDHS u thích học tiếng việt.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Tranh minh họa về câu chuyện trong sách giáo khoa.
- Bảng phụ chép sẵn gợi ý kể chuyện (BT1), gợi ý của BT2.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i><b>1. Ổn đ</b><b> </b><b>ịnh t</b><b>ổ chức</b><b>:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 3 HS đọc lại bức thư viết gửi bạn
miền khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<i><b>a/ Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>b/ Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>
<i><b>Bài 1 : </b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập .
- GV kể câu chuyện lần 1.


- Cho HS quan sát 3 bức tranh minh họa và
đọc lại 3 câu hỏi gợi ý đã viết sẵn trên
bảng.


- GV kể chuyện lần 2.


<i>+ Câu chuyện này xảy ra ở đâu ?</i>
<i>+ Trong câu chuyện có mấy nhân vật? </i>
<i>+ Vì sao nhà văn không đọc được bản</i>
<i>thông báo ?</i>


<i>+ Ơng nói gì với người đứng bên cạnh? </i>


<i>+ Người đó trả lời ra sao ? </i>


<i>- </i>HS xung phong kể lại câu chuyện.


- Yêu cầu từng cặp HS kể .


- Mời HS thi kể lại câu chuyện trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.


<i>+ Câu chuyện có gì đáng buồn cười?</i>


<b>Bài tập 2 :</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS đọc các câu hỏi gợi ý.
- Hướng dẫn HS cách giới thiệu.


+ Tổ em gồm những bạn nào? Các bạn là
người dân tộc nào?


+ Mỗi bạn có đặc điểm gì hay?


+ Tháng vừa qua, các bạn làm được những
việc gì tốt ?


- Mời 2HS giỏi làm mẫu.


- Lắng nghe.



- 1 HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
- Đọc thầm lại câu hỏi gợi ý và kết hợp
quan sát tranh minh họa.


- Lắng nghe GV kể chuyện và TLCH:
+ Câu chuyện xảy ra ở nhà ga.


+ Có 2 nhân vật: nhà văn già và một
người đứng bên cạnh.


+ Vì ơng qn khơng mang theo kính.
+ Phiền bác đọc giúp tôi tờ thông báo
này với.


+ "Xin lỗi tôi cũng như bác thơi, vì lúc
bé khơng được học nên bây giờ đành
chịu mù chữ ".


- Lớp theo dõi bạn kể.
-Từng cặp HS kể .


- Bốn em thi kể lại câu chuyện trước
lớp.


- Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hay
nhất.


+ Người đó tưởng nhà văn cũng khơng
biết chữ như mình.



- 1 HS đọc đề bài tập 2.


- Cả lớp đọc yêu cầu và câu hỏi gợi ý.
- Theo dõi GV hướng dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Yêu cầu HS làm việc theo tổ.


- Mời đại diện các tổ thi đua giới thiệu về tổ
mình trước lớp.


- Theo dõi nhận xét, ghi điểm.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung.
- GV nhận xét giờ học.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Về nhà kể lại chuyện và chuẩn bị bài sau
“Nghe kể Dấu cày - Giới thiệu về tổ em”


- Các tổ làm việc - từng em tập giới
thiệu.


- Đại diện các tổ thi giới thiệu về tổ của
mình trước lớp.


- Lớp theo dõi, bình chọn bạn giới thiệu
hay nhất.



- Hai đến ba em nhắc lại nội dung bài
học.


- HS về tập kể lại chuyện và chuẩn bị
bài sau.


<i><b>Tiết 2: </b></i> <b>Toán: </b>


<b>CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp theo )</b>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Biết đặc tính và tính chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số ( chia có dư ở các
lượt chia ).


- Biết giải tốn có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vng.
- GDHS u thích học toán.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 3HS lên bảng làm BT: Đặt tính rồi
tính :


49 : 2 77 : 5 72 : 3



- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b> 3.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
b) Khai thác :


- 3 HS lên bảng làm bài.


49 2 77 5 72 3
4 24 5 15 7 24
09 27 12
8 25 12
1 2 0
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Ghi phép tính 78 : 4 lên bảng .


- Mời một em thực hiện đặt tính và tính.


- Gọi HS nêu cách thực hiện phép tính.
- GV nhận xét chốt lại ý đúng.


<i><b>c) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS nêu bài tập 1.


- Yêu cầu 2 em lên bảng tự tính kết quả.



-Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự
chữa bài.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2 : </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài .
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài .
- Gọi một em lên bảng giải bài.


- Nhận xét bài làm của HS.
<b>Bài 3:</b>


- Cả lớp thực hiện vào nháp.


- 1 em lên bảng làm tính, lớp bổ sung.
78 4


38 19
2
- 2 HS nhắc lại cách chia.


- 1 HS nêu yêu cầu đề bài.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở nháp.


- 1 em thực hiện trên bảng, lớp nhận xét
bài bạn.



77 2 87 3 86 6 99 4
6 38 6 29 6 14 8 24
17 27 26 19
16 27 24 16
1 0 2 3
69 3 85 4 97 7 78 6
6 23 8 21 7 13 6 14
09 05 27 18
9 4 21 16
0 1 6 2


- 1 HS nêu yêu cầu bài


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- Một em lên bảng thực hiện, lớp chữa bài.
<i><b> Giải : </b></i>


<i><b> 33 : 2 = 16 (dư 1 )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và vẽ vào vở.
<b>- Gọi 2 HS lên bảng vẽ.</b>


- GV nhận xét bài vẽ của HS.


<b>Bài 4: </b>


- Gọi HS đọc bài 4



- Yêu cầu cả lớp đọc thầm


- Trò chơi xếp hình cả lớp thi xếp hình.
- Gọi 5 HS lên bảng thi xếp hình .


- GV nhận xét đánh giá.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- HS nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Dặn về nhà xem lại các BT đã
làm.Chuẩn bị bài sau.


- 1HS đọc yêu cầu.
- HS vẽ vào vở.


- Một em đọc đề bài 4.
- Cả lớp tham gia chơi.
- HS lên bảng thi xếp hình :




- HS nhắc lại nội dung bài.


- HS về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau
“ Chia số có ba chữ số cho số có một chữ


số”


<i><b>Tiết 3: </b></i> <b> Thủ công: </b>
<b>CẮT DÁN CHỮ H, U (tiết 2)</b>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Kẻ, cắt, dán được chữ U,H. Các nét chữ tương đối phẳng và đều nhau, chữ dán
tương đối phẳng .


- GDHS u thích mơn học.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>


- Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ H, U.


- Giấy thủ cơng, bút chì , kéo thủ công, hồ dán.
<i><b> III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.


- GV gọi HS nêu quy trình cắt, dán chữ
<b>H, U.</b>


- GV nhận xét đánh giá.
<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>



<i><b>* Hoạt động 3</b>: HS thực hành cắt dán</i>
<i>chữ U,H. </i>


- Yêu cầu HS nhắc lại và thực hiện thao
tác cắt dán chữ H, U đã học ở tiết 1 và
nhận xét.


- Treo tranh về quy trình cắt dán chữ H,
<b>U để cả lớp quan sát và nắm vững hơn về</b>
các bước kẻ cắt.


- Tổ chức cho HS thực hành cắt dán chữ
<b>H, U theo nhóm.</b>


- Đến các nhóm quan sát uốn nắn và giúp
đỡ HS còn lúng túng.


- Yêu cầu các nhóm thi đua xem các của
nhóm nào cắt đều, đẹp hơn.


- Trưng bày sản phẩm của HS.
- Chấm một số sản phẩm của HS.


- Chọn một số sản phẩm đẹp cho lớp
quan sát và tuyên dương những em có sản
phẩm đẹp.


<i><b>4. Củng cố</b>:</i>


- Yêu cầu HS nhắc lại cách cắt chữ H, U.


- GV nhận xét giờ học.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Dặn về nhà tập cắt thêm cho đẹp. Giờ
sau chuẩn bị đồ dùng để học bài “ Cắt
dán chữ V”.


- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình.


- 1 HS nêu quy trình cắt, dán chữ H, U.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Vài em nhắc lại các thao tác về kẻ cắt
chữ in H và U.


- Lớp quan sát về các bước qui trình gấp
cắt dán các chữ H và U.


- Lớp chia thành các nhóm tiến hành gấp
cắt dán chữ H và U.


- Đại diện các nhóm lên trưng bày sản
phẩm.


- Lớp quan sát và bình chọn chọn sản
phẩm tốt nhất .



- HS nêu lại cách cắt chữ H, U.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Tiết 4: Sinh hoạt lớp:</b></i>
<b>KIỂM ĐIỂM NỀ NẾP</b>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- HS biết được những việc làm được và chưa làm được của mình và của bạn trong
tuần qua.


- Nắm được phương hướng của tuần tới.
- Có ý thức xây dựng lớp, đồn kết với bạn bè.
<i><b>II. Chuẩn bị</b><b> :</b><b> </b></i>


- Ghi chép của cán sự lớp trong tuần.
<i><b>III. Lên lớp:</b></i>


1. Lớp trưởng đánh giá hoạt động của cả lớp trong tuần <i>(ưu điểm và tồn tại)</i>


2. Ý kiến phản hồi của HS trong lớp.
3. Ý kiến của GV:


- Ưu điểm trong tuần:


+ Đi học chuyên cần,đúng giờ, Làm tốt công tác trực nhật. Phong trào học tập
khá sôi nổi. (Thảo Vân, Phương Thảo, My, Long, Huy,...)


+ Vệ sinh cá nhân của một số em rất tốt.(Vương Nhi, Cẩm Chi , Phương
Thảo, ...)


+ Trong lớp đã biết đoàn kết giúp đỡ nhau hoàn thành nhiệm vụ: Đỗ Dương,


Thảo Vân, Vương Nhi, Toàn,...


- Tồn tại:


+ Một số HS chưa chú ý nghe giảng, ( Đại, Tiến Tùng, Hải, Hào, Đỗ
Dương,...)


+ Còn một số bạn còn chưa chuẩn bị bài truớc khi đến lớp như: Tùng, Đại.
+ Còn thiếu đồ dùng học tập như: bạn Thắng, bạn Lợi, Đỗ Dương.


- Công tác tuần tới:


+ Đẩy mạnh phong trào thi đua học tập tốt dành nhiều điểm 9, 10.
+ Khắc phục những nhược điểm trong tuần, phát huy những ưu điểm.
+ Trang trí lớp học.


+ Tăng cường việc học ở nhà, Tiếp tục làm tốt công tác vệ sinh trực nhật.


4.Tổng kết<i>:</i>


- Hát tập thể.


- Gọi 1 vài HS hát đơn ca các bài hát đã học trong tuần.


<i><b> </b></i>


<i><b>---CHIỀ</b><b>U</b><b> </b></i> Ôn: Âm nhạc


<b>ÔN BÀI: CON CHIM NON</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Nhạc cụ, băng nhạc, máy nghe, trống nhỏ, thanh phách.
- Gợi ý hát và kết hợp vận động theo nhịp 3/ 4.


<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS lên bảng hát bài hát Con chim non.
- GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>* Giới thiệu bài:</b>


<b>* Ôn bài hát: Con chim non.</b>
- Yêu cầu cả lớp nghe băng nhạc.
- Cho cả lớp hát lại bài hát.


- Tổ chức cho HS ơn luyện theo nhóm, cá nhân.


- Hướng dẫn HS hát kết hợp với đệm theo nhịp 3 ( vỗ tay và thanh phách)
- Hướng dẫn HS dùng 2 nhạc cụ gõ đệm theo nhịp 3 ( gõ trống và thanh phách)
- Tập hát kết hợp vận động theo nhịp 3.


+ GV làm mẫu, HS làm theo ( Chân trái bước sang trái – chân phải chụm vào chân
trái – chân trái giậm tại chỗ 1 cái ... Sau đó chuyển sang phải)



+ Yêu cầu HS tập các động tác theo hiệu lệnh đếm 1 – 2 – 3.


+ Cho HS nghe băng và vận động theo các động tác đã hướng dẫn.
- Gọi 1 vài HS biểu diễn trước lớp.


- Nhận xét tuyên dương những em biểu diễn tốt.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Cho HS hát lại bài hát 1 lần ( lần 1 hát - lần 2 vừa hát vừa kết hợp với các động tác
vận động )


- GV nhận xét giờ học.
<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


- Về nhà ơn lại các bài hát đã học và chuẩn bị bài sau “ Ngày mùa vui”


---


Ôn Tốn


<b>CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<b>- Ơn lại cách chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( Chia hết và chia có dư)</b>
- Củng cố về cách giải bài tốn có liên quan đến phép chia.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS lên bảng thực hiện các phép chia sau:


54 3 68 4 84 6 90 2
3 17 4 17 6 14 8 45


24 28 24 10
21 28 24 10
3 0 0 0
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>* Giới thiệu bài:</b>
<b>* Luyện tập:</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.( Đặt tính rồi tính)


97 2 88 3 93 6 87 7 79 7 99 4
8 48 6 29 6 15 7 12 7 11 8 24
17 28 33 17 09 19
16 27 30 14 7 16
1 1 3 3 2 3
- Yêu cầu HS làm vào vở.


- Gọi HS chữa bài.



- HS nhận xét, GV nhận xét.
<b>Bài 2: Tính</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Gọi HS chữa bài.


9 x 2 + 47 = 18 + 47 9 x 4 x 2 = 36 x 2
= 65 = 72
9 x 9 – 18 = 81 – 18 9 x 6 : 3 = 54 : 3
= 63 = 18
- HS nhận xét, GV nhận xét.


<b>Bài 3: </b>


Bài tốn: Có 62m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất
là bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải ?


- Gọi HS đọc bài tốn.


- Bài tốn cho biết gì ? ( Có 62m vải, 1 bộ quần áo may hết 3m.)


- Bài toán hỏi gì ? ( May được nhiều nhất mấy bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải)
- Yêu cầu HS giải bài toán vào vở. - Gọi HS chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Thực hiện phép chia ta có:
62 : 3 = 20 ( dư 2)


Vậy có thể may được nhiều nhất là 20 bộ quần áo và còn thừa 2m vải.


<i><b> Đáp số: 20 bộ quần áo, thừa 2m vải.</b></i>
- Gọi HS nhận xét, GV nhận xét.


<b>Bài 3: Số?</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS làm vào vở. - Gọi HS chữa bài.


Số bị chia 36 63 45 <b>54</b> 81 <b>18</b> 72 <b>27</b>


Số chia 9 9 9 9 9 9 9 9


Thương <b> 4</b> <b> 7 5</b> 6 <b> 9</b> 2 8 3


- HS nhận xét, GV nhận xét.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Gọi HS nhắc lại nội dung của bài.
- GV nhận xét giờ học.


<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


- Về nhà ơn lại các bảng nhân chia đã học và xem trước bài sau “ Chia số có ba chữ
số cho số có một chữ số”.



<b>---Hoạt động tập thể:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tiết 1: CHÀO CỜ


<i><b></b></i>


Tiết 2: Toán:


<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>I. Mục tiêu: - Biết so sánh các khối lượng.</b></i>


- Biết làm phép tính với số đo kối lượng và vận dụng được vào giải toán.
- Biết sử dụng cân đồng hồ để cân vài đồ dùng học tập


- GDHS u thích học tốn.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>
- Cân đồng hồ loại nhỏ.
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 2HS lên bảng làm BT5 tiết trước.
- KT vở 1 số em.


- Nhận xét đánh giá.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1: </b>



- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Mời 1HS giải thích cách thực hiện.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Mời 3 em lên bảng chữa bài.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2 :</b>


- Yêu cầu HS đọc bài tập 2.
- GV tóm tắt.


4 gói kẹo, mỗi gói nặng 130g


- 2 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- 1HS đọc yêu cầu BT, giải thích mẫu.
- Cả lớp làm vào vở rồi chữa bài .
- HS lên bảng chữa bài.


744 g > 474 g 305 g < 350g


400g + 88g < 480g 450g < 500g - 40g
1kg > 900g + 5g 760g + 240g = 1kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

1 gói bánh : 175g ? g
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở .
- Gọi 1 em lên bảng giải bài.


- Nhận xét bài làm của HS.


- Yêu cầu HS đổi vở để KT bài nhau.
<b>Bài 3: </b>


- Hướng dẫn tương tự như bài 2.
-


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4:</b>


<b>- Trò chơi : Dùng cân để cân vài đồ dùng </b>
học tập


4. Củng cố:


- Cho HS thực hành cân 1 số đồ vật.
- Nhận xét đánh giá tiết học.


5. Dặn dò


- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Cả lớp thực hiện vào vở.



- 1 HS lên bảng trình bày bài giải, lớp bổ
sung:


<i><b>Giải :</b></i>


Cả 4 gói kẹo cân nặng là :
130 x 4 = 520 (g )


Cả kẹo và bánh cân nặng là :
520 + 175 = 695 (g)


<i><b>Đáp số: 695 g</b></i>


- Đổi vở KT bài nhau.


- Một em đọc bài tập 3.
- Phân tích bài tốn.


- Lớp thực hiện làm bài vào vở.


- Một em giải bài trên bảng, lớp bổ sung.
<i><b>Giải :</b></i>


Đổi 1 kg = 1000g
Số đường còn lại là :
1000 – 400 = 600 (g )


Mỗi túi đường nhỏ cân nặng là :
600 : 3 = 200 (g)



<i><b>Đáp số: 200g</b></i>


- HS thực hành cân đồ dùng học tập
- Thực hành cân hộp bút, cân hộp đồ
dùng học toán, ghi lại kết quả của 2 vật
đó rồi TLCH : vật nào nhẹ hơn?


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


Tiết 3,4: Tập đọc - Kể chuyện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

A/ Mục tiêu:


<b>-</b> Rèn đọc đúng các từ: nhanh nhẹn, thản nhiên, lững thững, huýt sáo, ...


<b>-</b> Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẩn chuyện với lời các nhân vật.


<b>-</b> Hiếu ND: Kim Đồng là một người liên lạc rất nanh trí, dũng cảm khi làm


nhiệm vụ dẩn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng ( Trả lời được các câu hỏi
trong SGK)


<b>-</b> Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa ( hs khá giỏi kể lại


được toàn bộ câu chuyện


<b>-</b> GDHS tinh thần dũng cảm vượt khó khi gặp khó khăn.



B/ Đồ dùng dạy học: Tranh mih họa truyện trong SGK, bản đồ VN để giới thiệu
vị trí tỉnh Cao Bằng.


<i><b> C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi ba em đọc bài “Cửa Tùng“.
- Nêu nội dung bài văn vừa đọc ?
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu chủ điểm và bài học :</b></i>
<i><b>b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ </b></i>
* Đọc mẫu diễn cảm toàn bài giọng chậm
rải, nhẹ nhàng.


- Cho học sinh quan sát tranh minh họa
và chỉ trên bản đồ để giới thiệu hoàn cảnh
xảy ra câu chuyện.


- u cầu HS nói những điều mình biết
về anh Kim Đồng.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ .


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu trước


lớp. ddGV theo dõi sửa sai.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng, đọc đoạn
văn với giọng thích hợp ,.


- Kết hợp giải thích các từ ù: <i>Kim Đồng, </i>


<i>ông Ké, Nùng, Thầy mo, thong manh … </i>


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh 2 đoạn đầu.
- Một học sinh đọc đoạn 3.


- 3 em lên bảng đọc tiếp nối 3 đoạn
trong bài “Cửa Tùng“ và TLCH.
- Cả lớp theo dõi.


- HS quan sát tranh chủ điểm.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu .
- Cả lớp quan sát tranh minh họa và bản
đồ , theo dõi giới thiệu về hoàn cảnh xảy
ra câu chuyện .


- Một số em nói những hiểu biết của
mình về anh Kim Đồng.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp
luyện đọc các từ ở mục A.



- 4 em nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong
bài.


- Lớp đọc từng đoạn trong nhóm .
- Lắng nghe để hiểu về các từ ngữ mới
trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4.
<i><b>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b></i>


- Yêu cầu 1 em đọc đoạn 1, cả lớp đọc
thầm theo và TLCH:


+ <i>Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ </i>
<i>gì ?</i>


<i>+ Vì sao bác cán bộ lại phải đóng vai </i>
<i>một ơng già Nùng?</i>


<i>+ Cách đi đường của hai bác cháu như </i>
<i>thế nào? </i>


- Yêu cầu 3HS đọc nối tiếp các đoạn 2, 3,
4, cả lớp đọc thầm lại trao đổi và TLCH:


<i>+ Chi tiết nào cho thấy sự nhanh trí và </i>
<i>dũng cảm của anh Kim Đồng khi gặp </i>
<i>địch ?</i>



-KL: Sự nhanh trí, thơng minh của Kim
Đồng khiến bọn giặc không hề nghi ngờ
nên đã cho hai bác cháu đi qua.
<i><b>d) Luyện đọc lại : </b></i>


- Giáo viên đọc diễn cảm đoạn 3.


- Hướng dẫn đọc đúng phân vai đoạn 3.
- Mời lần lượt mỗi nhóm 3HS thi đọc
đoạn 3 theo cách phân vai.


- Mời 1HS đọc lại cả bài.


- GV nhận xét, chấm điểm, tuyên dương.
* Kể chuyện:


<i>1. Giáo viên nêu nhiệm vụ: </i>


Hãy dựa vào 4 tranh minh họa, kể lại toàn
bộ câu chuyện “ Người liên lạc nhỏ “.


<i>2. Hướng dẫn HS kể</i> <i>chuyện theo tranh:</i>


- Cho quan sát 4 tranh minh họa.
- Gọi 1HS khá kể mẫu đoạn 1dựa theo
tranh.


- Yêu cầu từng cặp học sinh tập kể .
- Mời 4 em tiếp nối nhau thi kể 4 đoạn



- Một học sinh đọc đoạn 3


- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4 của bài.
- 1 em đọc đoạn 1 câu chuyện , cả lớp
đọc thầm.


+ Anh Kim Đồng được giao nhiệm vụ
bảo vệ cán bộ, dẫn đường đưa cán bộ
đến địa điểm mới.


+ Vì vùng này là vùng người Nùng ở.
Đóng vai ơng già Nùng để địch không
nghi ngờ.


+ Đi rất cẩn thận . Kim Đồng đeo túi đi
trước một quãng. Ông Ké lững thững
đằng sau ...


- 3HS đọc nối tiếp các đoạn 2, 3, 4.
+ Gặp địch không hề bối rối, bình tĩnh
huýt sáo báo hiệu, địch hỏi anh trả lời rất
nhanh: Đón thầy mo về cúng. Trả lời
xong, thản nhiên gọi ông Ké đi tiếp: Già
ơi! Ta đi thôi!


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Ba em lên phân từng vai (dẫn chuyện ,
Kim Đồng, bọn giặc) thi đọc đoạn 3.
- 1 Học sinh đọc lại cả bài.



- Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay
nhất.


- Cả lớp quan sát 4 tranh minh họa.
- 1 em khá nhìn tranh minh họa kể mẫu
đoạn 1 câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

của câu chuyện trước lớp.


- Yêu cầu một em kể lại cả câu chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương những em kể
hay.


đ) Củng cố dặn dò :


- Qua câu chuyện này, em thấy anh Kim
Đồng là một thiếu niên như thế nào?
- Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện.


- 4 em nối tiếp kể 4 đoạn của câu
chuyện.


- Một em kể lại toàn bộ câu chuyện
trước lớp.


- Lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hay
nhất .


- Anh Kim Đồng là 1 chiến sĩ liên lạc rất
nhanh trí, thơng minh, dũng cảm khi làm


nhiệm vụ : dẫn đường và bảo vệ cán bộ
CM.


<i><b></b></i>


<i><b>---Thứ ba ngày 08 tháng 12 năm 2009</b></i>
<i><b> Tiết 1: </b></i> Thể dục:


<b>ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Thực hiện cơ bản đúng động tác của bài thể dục phát triển chung
- GDHS rèn luyenj thể lực.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Sân bãi chọn nơi thoáng mát , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ.
- Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi "Đua ngựa".


<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Nội dung và phương pháp dạy học</b> <b>Đội hình luyện</b>


<b>tập</b>
<i><b>1.Phần mở đầu :</b></i>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.


- Hướng dẫn tập hợp , nhắc nhớ nội quy và cho làm vệ sinh nơi tập .
- Yêu cầu lớp làm các động tác khởi động.



- GV gọi HS tập 1 trong các động tác bất kỳ của bài TDPTC.
- Chạy chậm thành một vòng tròn xung quanh sân tập .
- Chơi trò chơi : (Thi xếp hàng nhanh )


<i><b> 2/Phần cơ bản :</b></i>


* Ôn các động tác của bài thể dục đã học :
- Nêu tên động tác để học sinh nắm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Theo dõi sửa chữa từng động tác học sinh làm sai.
- HS luyện tập theo tổ . GV theo dõi giúp đỡ các em.


- Tổ chức cho các tổ thi biểu diễn bài TD 1 lần (mỗi tổ thực hiện 1
lần.


- GV cùng cả lớp nhận xét, biểu dương những tổ tập đúng, đều, đẹp.
Tổ nào thua phải chạy 1 vòng xung quanh sân.


* Chơi trò chơi : “Đua ngựa “
- Cho HS khởi động kĩ các khớp.
- GV nhắc lại cách chơi và luật chơi.


- Học sinh thực hiện chơi trò chơi :” Đua ngựa ”


* Chia ra thành từng tổ hướng dẫn cách chơi thử sau đó cho chơi
chính thức trị chơi “Đua ngựa “


- Giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em tránh vi phạm luật
chơi .



- Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi .
<i><b> 3/Phần kết thúc:</b></i>


- êu cầu học sinh làm các thả lỏng.


- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát .
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn học sinh về nhà thực hiện lại các.


<i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i>
<i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i>
<i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i>
<i> GV</i>


<i> </i>


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>


<i> GV</i>


<i></i>


Tiết 2: Toán :


BẢNG CHIA 9



A/ Mục tiêu: Bước đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong giải tốn có lời văn
( có một phép chia 9 ).


- GDHS yêu thích học tốn.


B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, bộ đồ dùng dạy toán
C/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 1HS lên bảng làm BT4 tiết trước.
- Nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>


<i><b>* </b>Hướng dẫnLập bảng chia 9:</i>


<i>+ Để lập được bảng chia 9, em cần dựa </i>
<i>vào đâu?</i>


- Gọi HS đọc bảng nhân 9.


- 1HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi, nhận xét.



- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
+ Dựa vào bảng nhân 9.
- 2HS đọc bảng nhân 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Yêu cầu HS dựa vào bảng nhân 9 tự lập
bảng chia 9 theo cặp.


- Mời 1 số cặp nêu kết quả thảo luận.
GV ghi bảng: 9 : 9 = 1


18 : 9 = 2
27 : 9 = 3 ...


- Tổ chức cho HS ghi nhớ bảng chia 9.
<i><b> c) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: - Yêu cầu nêu bài tập 1.</b>
- Yêu cầu HS tự làm vào vở.
- Gọi học sinh nêu miệng kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài. </b>
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Mời 3HS lên bảng chữa bài.


- Yêu cầu từng cặp HS đổi vở để KT bài
nhau.


- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.
<b>Bài 3:</b>



- Gọi học sinh đọc bài tập 3.


- Yêu cầu đọc thầm và tìm cách giải.
- Mời 1 học sinh lên bảng giải.
- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng.


<b> Bài 4: - Hướng dẫn tương tự như BT3.</b>
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Chẫm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- 1 số cặp nêu kết quả làm việc, các nhóm
khác bổ sung để hoàn thiện bảng chia 9.
- Cả lớp HTL bảng chia 9.


- 1HS nêu yêu cầu BT: Tính nhẩm.
- tự làm bài vào vở.


- 3 em nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
18 : 9 = 2 27 : 9 = 3 63 : 9 =
7


45 : 9 = 5 72 : 9 = 8 63 : 7 =
9


9 : 9 = 1 90 : 9 = 10 72 : 9 =
8



- 1HS nêu cầu BT, cả lớp đọc thầm.
- Tự làm bài vào vở.


- Đổi vở KT bài nhau. Chữa bài:


9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 9 x 8 =
72


45 : 9 = 5 54 : 9 = 6 72 : 9 =
8 ....


- Một em đọc đề bài 3.


- Cả lớp phân tích bài tốn rồi làm vào
vào vở.


- 1HS lên bảng trình bày bài giải, lớp bổ
sung:


<i><b>Giải :</b></i>


Số kg gạo trong mỗi túi là :
45 : 9 = 5 ( kg )


Đ/S: 5 kg
<i><b>gạo </b></i>


- 2HS đọc bài toán.



- Nêu điều bài toán cho biết và điều bài
toán hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Yêu cầu đọc lại bảng chia 9.<i>. </i>


- Dặn về nhà học và làm bài tập.


- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét
chữa bài.


<i><b>Giải :</b></i>


Số túi gạo có tất cả là :
45 : 9 = 5 ( túi )


<i><b> Đ/S: 5 túi </b></i>
<i><b>gạo </b></i>


- Đọc lại bảng chia 9.
<i><b></b></i>


Ôn: Luyện từ và câu:
<b>ÔN TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM </b>


<b>ÔN TẬP CÂU "AI THẾ NÀO?"</b>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ (BT1 ).


- Xác định được các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào (BT2).


- Tìm đúng bộ phận Ai ( con gì, cái gì )- Thế nào? Để điền tiếp vào (BT3).
- GDHS yêu thích học tiếng việt.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Bảng lớp viết sẵn bài tập 1. Một tờ giấy khổ to kẻ bảng ở bài tập 2.
<i><b>III.Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Yêu cầu HS làm lại bài tập 1 và 3 tiết
trước.


- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>
<b>Bài 1: -Yêu cầu một em đọc nội dung bài </b>
tập1.


- Mời một em đọc lại 6 dòng thơ trong bài
Vẽ quê hương.


- Hướng dẫn nắm được yêu cầu của bài:
+ <i>Tre và lúa ở dịng thơ 2 có đặc điểm gì ?</i>
<i>+ Sơng Máng ở dịng thơ 3và 4 có đặc </i>



- 2 em lên bảng làm bài tập 1 và 3, mỗi
em làm một bài .


- lớp theo dõi, nhận xét.


- Cả lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài.


- Một em đọc thành tiếng yêu cầu bài
tập1.


- Một em đọc lại 6 dòng thơ của bài Vẽ
quê hương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>điểm gì ?</i>


<i>+ Trời mây mùa thu có đặc điểm gì?</i>


- GV gạch dưới các từ chỉ đặc điểm.


- Gọi 1HS nhắc lại các từ chỉ đặc điểm của
sự vật trong đoạn thơ.


- KL: Các từ xanh, xanh mát, xanh ngắt,
bát ngát là các từ chỉ đặc điểm của tre, lúa,
sông máng, trời mây, mùa thu.


- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.


<b>Bài 2 : - Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài </b>


tập 2.


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.


- Yêu cầu trao đổi thảo luận theo nhóm .
- Mời hai em đại diện lên bảng điền vào
bảng kẻ sẵn.


- Mời một em đọc lại các từ sau khi đã
điền xong.


- Giáo viên và học sinh cả lớp theo dõi
nhận xét.


<b>Bài 3: - Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập </b>
3, cả lớp đọc thầm.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- Mời 3 em lên bảng gạch chân đúng vào
bộ phận trả lời trong câu hỏi vào các tờ
giấy dán trên bảng.


- Yêu cầu đọc nối tiếp đọan văn nói rõ dấu
câu được điền.


- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò</b></i>


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.



+ xanh mát , xanh ngắt
+ Trời bát ngát , xanh ngắt .
- Cả lớp làm bài vào VBT.


- Một học sinh đọc bài tập 2 .
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo .
- Cả lớp hoàn thành bài tập .


- Đại diện hai nhóm lên bảng thi điền
nhanh , điền đúng vào bảng kẻ sẵn.
- Hai em đ c l i các t v a đi n. ọ ạ ừ ừ ề


<i>Sự vật A</i> <i>So sánh</i> <i>Sự vật B</i>


<i>Tiếng suối </i> <i>trong </i> <i>tiếng hát </i>


<i>Ông - bà </i> <i>hiền </i> <i>hạt gạo</i>


<i>Giọt nước </i> <i>vàng </i> <i>mật ong </i>


- 2 em đọc nội dung bài tập 3.


- HS làm bài cá nhân vào VBT: gạch
chân đúng vào các bộ phận các câu trả


lời câu hỏi <i>Ai ( con gì, cái gì?) </i>và gạch


hai gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi



<i>Thế nào ?</i>


- 1HS làm bài trên bảng lớp.


- Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
- HS chữa bài trpng vở (nếu sai).
- Hai học sinh nhắc lại nội dung bài.
<i><b> </b></i>


Tiết 3: Tự nhiên xã hội:


TỈNH (THÀNH PHỐ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG


A/ Mục tiêu: Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế....ở
địa phương


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

B/ Đồ dùng dạy học: - Các hình trong SGK trang 52, 53, 54 và 55, tranh ảnh về
một số cơ quan của tỉnh.


<i><b> C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- KT bài “<i>Khơng chơi các trị chơi nguy </i>


<i>hiểm</i> “.


- Nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Khai thác: </b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm </b></i>
* Bước 1 -Yêu cầu lớp chia thành các
nhóm


(mỗi nhóm 4 học sinh) quan sát các hình
minh họa trong SGK trang 52, 53 ,54 thảo
luận theo gợi ý:


+ <i>Kể tên một số cơ quan hành chính, văn </i>
<i>hóa, giáo dục, y tế cấp tỉnh có trong các </i>
<i>hình ?</i>


* Bước 2 : - Yêu cầu một số cặp lên hỏi
và trả lời trước lớp .


- KL: Ở mỗi tỉnh (TP) đều có các cơ quan
hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế ... để
điều hành công việc, phục vụ đời sống vật
chất, tinh thần và sức khỏe cho nhân dân.
<i><b>* HĐ 2: Nói về tỉnh(TP) nơi bạn đang </b></i>
<i><b>sống . </b></i>


<i><b> Bước 1 : </b>Hướng dẫn </i>.


- Yêu cầu HS đưa tranh ảnh, họa báo về


một số cơ quan hành chính của tỉnh như cơ
quan văn hóa , y tế , hành chính vv... đã
sưu tầm được theo nhóm.


<i><b>Bước 2: - Mời đại diện các nhóm trưng </b></i>
bày các tranh ảnh sưu tầm được và lên
giới thiệu trước lớp.


- Nhận xét, tuyên dương nhóm làm việc
tốt.


<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- 2HS trả lời về nội dung bài học trong
bài "Khơng chơi các trị chơi nguy
hiểm".


- Các nhóm cử ra nhóm trưởng để điều
khiển nhóm thảo luận.


- Lần lượt từng cặp lên trình bày trước
lớp mỗi em chỉ kể tên một vài cơ quan.
- Lớp theo dõi và nhận xét.


- Các nhóm trình bày, xếp đặt các tranh
ảnh sưu tầm được và cử đại diện lên giới
thiệu trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng
ngày.



- chuẩn bị bút vẽ, bút màu để giờ học sau
vẽ tranh.


<i><b> </b></i>


<i><b></b></i>


---Tiết 4: Mĩ thuật


BÀI 14: VẼ THEO MẪU
VẼ CON VẬT QUEN THUỘC


<i><b>A. Mục tiêu</b></i>


- Học sinh tập quan sát nhận xét về đặc điểm, hình dáng một số con vật quen
thuộc.


- Biết cách vẽ và vẽ được hình con vật.
- Học sinh yêu mến các con vật hơn.
<i><b>B/ Đồ dùng dạy học: </b></i>


- Một số tranh, ảnh về các con vật (chó, mèo, trâu, bò...)
- Tranh vẽ chăn trâu.


- Ba bài vẽ của học sinh năm trước.
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học</b></i>


* Giới thiệu bài: Xung quanh chúng ta có rất nhiều con vật gần gủi thân thuộc.
Bài học hôm nay thầy trị mình cùng tìm hiểu vẽ đẹp của nó thông qua bài 14 này


nhé.


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát nhận xét</b></i>


Giới thiệu các tranh, ảnh vẽ về con vật, rồi đặt câu hỏi:
- Em hãy gọi tên các con vật trên ?


- Con vật có những bộ phận nào ?


- Hãy miêu tả hình dáng, màu sắc của các con vật ?
- Sự khác nhau của các con vật ?


Con voi to, có vịi, có ngà, con trâu sừng dài. con thỏ đầu trịn, mình hơi dài,
đi ngắn, tai dài...


<i><b>Hoạt động 2: Cách vẽ con vật</b></i>


Vẽ minh hoạ lên bảng một số con vật: gà, mèo, thỏ... để học sinh nhận ra:
- Vẽ các bộ phận chính trước: mình, đầu.


- Vẽ chân, đi, tai, sừng...
- Vẽ màu theo ý thích.


- Vẽ hình vừa với phần giấy quy định.


Lưu ý: lựa chọn các dáng của con vật cho sinh động như đi, chạy, nhảy...
<i><b>Hoạt động 3: Thực hành</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- em vẽ con vật mà em thích nhất theo trí nhớ hoặc tưởng tượng ra để vẽ.
- Có thể vẽ thêm một số hình ảnh phụ cho tranh sinh động hơn.



- Vẽ màu có đậm có nhạt.


<i><b>Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá.</b></i>


- Trưng bày sản phẩm của các tổ theo từng vị trí
- Yêu cầu học sinh nhận xét, chọn bài em thích nhất


<i> Thứ năm, ngày 10 tháng 12 năm2009<b> </b></i>


Tiết 2: Tốn:


CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ


A/ Mục tiêu: - Biết đặc tính và tính chia số có hai chữ số co số có một chữ số
( chia hết và chia có dư )


<b>-</b> Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài tốn có liên quan


đến phép chia.


<b>-</b> GDHS u thích học tốn.


B/ Đồ dùng dạy học:
C/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>



- Gọi HS lên bảng làm BT 2 và 3 tiết
trước.


- Nhận xét đánh giá.
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Khai thác :</b></i>


* Ghi lên bảng phép tính 72 : 3 = ? .
- Yêu cầu học sinh thực hiện chia.
- Mời 1HS lên bảng thực hiện.
- GV ghi bảng như SGK.


* Nêu và ghi lên bảng: 65 : 2 = ?
- Yêu cầu HS tự thực hiện phép chia.
- Gọi HS nêu cách thực hiện, cả lớp nhận
xét bổ sung.


- GV ghi bảng như SGK.
- Cho HS nhắc lại cách thực hiện phép
chia.


- Hai học sinh lên bảng làm bài .
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Tự thực hiện phép chia.


- 1HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ


sung.


72 3
12 24
0


- Hai học sinh nhắc lại cách chia.
- Lớp tự làm vào nháp.


- 1 em lên bảng thực hiện phép tính.


- Gọi HS nêu cách thực hiện phép chia, cả
lớp nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>c) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.</b>
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu 2 em lên bảng làm bài.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự
chữa bài


- Cho HS đổi vở để KT bài nhau.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài .</b>
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài .


- Gọi một em lên bảng giải bài.


- Nhận xét bài làm của học sinh.


<b>Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3.</b>
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi một học sinh lên bảng giải
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


Vậy 65 : 2 = 32 (dư 1)
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- Hai em thực hiện trên bảng, lớp bổ sung.
- Đổi chéo vở để KT bài nhau.


84 3 96 6 90 5
24 38 36 16 40 18
0 0 0
- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
-.Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở
- Một học sinh lên bảng thực hiện, lớp
nhận xét bổ sung.


1



5 giờ có số phút là : 60 : 5 = 12


( phút )


- Một em đọc bài toán.


- nêu điều bài toán cho biết và bài toán hỏi.
- Cả lớp làm vào vào vở.


- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét
chữa bài.


<i><b>Giải :</b></i>


Số bộ quần áo có thể may nhiều nhất là :
31 : 3 =10 ( dư 1)


Đ/S: 10 bộ, thừa 1m
<i><b>vải - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài </b></i>
học.


<i><b> </b></i>


<i><b></b></i>


<i><b> Tiết 5: </b></i> SINH HOẠT SAO


<i><b> A/ Yêu cầu: - HS ôn luyện các bài múa của Sao nhi đồng đã được học.</b></i>
- Chơi trò chơi " Bịt mắt bắt dê".



B/ Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i>* Hướng dẫn HS hát - múa:</i>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung học tập. - Lắng nghe nhận nhiệm vụ học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Theo dõi uốn nắn cho các em.


- Tập bài hát - múa mới: Chúng em là
mầm non tương lai: Tập hát từng câu
theo lối móc xích, ơn luyện cả bài. Sau
đó kết hợp hát - múa.


<i>* Tổ chức cho HS chơi TC: " Bịt mắt bắt </i>
<i>dê "</i>


- Nêu tên trò chơi.


- Phổ biến cách chơi và luật chơi.
- Cho HS chơi thử 1 - 2 lần rồi chơi
chính thức.


<i>* Dặn dị</i>: Về nhà ôn lại bài hát Chúng
em là ...


thành đội hình vịng trịn và ơn lại các bài
múa tập thể của Sao nhi đồng đã học.
- HS hát từng câu theo GV, luyện tập hát


theo nhóm, kết hợp hát múa.


- Lắng nghe cách chơi và luật chơi, tham
gia chơi tích cực chủ động.


<i><b></b></i>


Tiết 2: Âm nhạc:


HỌC HÁT BÀI: NGÀY MÙA VUI


A/ Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu lời 1


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
- Giáo dục học sinh tình yêu quê hương đất nước.
B/ Đồ dùng dạy học: - Băng nhạc bài hát và máy nghe .


- Tranh ảnh về vùng dân tộc Thái ở Tây Bắc, bản đồ Việt Nam.
<i><b> C/ Các hoạt động dạy học::</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Em hãy hát bài: Con chim non.


- Bài hát Con chim non được viết nhịp
mấy?


<i><b>2.Bài mới:</b></i>



<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>


<i><b>* Hoạt động : </b>Dạy bài hát</i>


- Cho học sinh quan sát bản đồ nhận ra vị
trí vùng Tây Bắc.


- Cho học sinh nghe băng nhạc bài hát.
- Cho học sinh đọc đồng thanh lời bài hát .
- Dạy hát từng câu, lưu ý học sinh 3 tiếng
có luyến 2 âm : bõ cơng , ấm no , có đâu
vui .


- 2HS hát và TLCH.


- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài.


- Quan sát bản đồ để nhận ra vùng Tây
Bắc trên bản đồ Việt Nam.


- Lớp lắng nghe bài hát.


- Cả lớp đọc đồng thanh lời của bài hát .
- Tập hát từng câu theo GV. Sau đó hát
cả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Luyện tập luân phiên theo nhóm .
<i><b>*Hoạt động 2 : Hát kết hợp Gõ đệm </b></i>


- Dùng các nhạc cụ gõ đệm theo 3 kiểu :
- Đệm theo phách , đệm theo nhịp 2 , đệm
theo tiết tấu lời ca .


<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà tập hát cho thuộc lời bài hát .


- Học sinh hát bài hát chú ý hát kéo dài
ở những từ mà giáo viên gạch chân. HS
thực hiện hát và gõ đệm theo phách đệm
theo nhịp 2 và đệm theo tiết tấu lời ca.
- Các nhóm thi đua, cả lớp theo dõi bình
chọn nhóm hát và gõ đệm đúng, đều.
- Cả lớp hát lại bài hát.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×