Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

L2 TUAN 31 CKT KNS SON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.15 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 31




Ngày soạn : 02 / 04 / 2012



Ngày giảng: Thứ hai ngày 09 tháng 04 năm 2012


<i><b> </b></i>


1.o c



TiÕt 31:

Bảo vệ loài vật có ích

(tiết2).



<b>I. Mc đích yêu cầu: </b>


- Kể được lợi ích của một số loài vật quen thuộcđối với cuộc sống của con người.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ lồi vật có ích.


- Yêu quý và biết làm nhưng việc làm phù hợp với khả năng để bảo vệ lồi vật có ích ở nhà,
ở trường và ở nơi công cộng.


* GDBVMT: Tham gia và nhắc nhở mọi ngời bảo vệ loài vật có ích là góp phần bảo vệ sự cân
bằng sinh thái, giữ gìn môi trờng, thân thiện với môi trờng và góp phần BVMT tự nhiên.
(Toàn phần)


<b>II. Các kĩ năng sống:</b>


- K nng m nhn trỏch nhim bo v loi vt cú ớch.


<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Tranh ảnh một số loài vật có ích...


- HS: SGK


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


1. <b>KiĨm tra bµi cị</b>.
- Giê tríc häc bài gì?


- Để bảo vệ loài vật có ích ta phải làm những việc
gì?


- Ti sao ta phi bo vệ lồi vật có ích?
- GV chốt và đánh giá


<b>2.Bµi míi </b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi </b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tên bài lên bảng


<b>b. Cỏc hot ng</b>


<b>Hot ng1:</b>Tho lun nhóm.


- - GVchia lớp thành 2 nhóm yêu cầu HS ghi tên
và lợi ích của con vật đó. Nhóm nào viết đợc
nhiều nhóm đó sẽ thắng.


- - GV nhËn xÐt


<i><b>* KÕt luËn : </b></i>


- Hầu hết các lồi vật đều có ích cho cuộc sống.


<b>Hoạt động 2</b>: Xử lí tình huống
- u cầu HS đọc yêu cầu của bài


- GV hớng dẫn học sinh thảo luận để sắm vai theo
tình huống và nêu cách x lớ ca mỡnh.


- Gọi HS trình bày


* KL: <i>Trong tình huống trên An cần khuyên ngăn</i>
<i>các bạn không trèo cây, phá tổ chim:</i>


<i>+ Nguy hiểm có thể bị ngÃ, dễ bị thơng.</i>
<i>+ Chim non sống xa mĐ, dƠ bÞ chÕt.</i>


<b>Hoạt động 3: Hs làm bài 5:</b>


- Bảo vệ...


- Hs nêu và nhận xét cho nhau


- HS nhắc lại tên bài
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho HS làm bài cá nhân
- Gọi HS đọc yêu cầu


- HD các em thực hiện
Gọi HS trình bày
KL: b, d là đúng


<i><b> a, c là cha đầy đủ</b></i>


<b>Hoạt động 4: </b>Liên hệ thực tế
- GV chia cặp thảo luận:


- Cần làm gì để bảo vệ lồi vật có ích? EM đã làm
gì để bảo vệ lồi vật có ích?


- GV khen những em đã biết bảo vệ lâòi vật có
ích...


<i><b>* KÕt ln: </b></i>


<i>- Cần phải bảo vệ lồi vật có ích để giữ gìn mơi</i>
<i>trờng, giúp chúng ta đợc sống trong môi trờng</i>
<i>trong lành .</i>


<i> Cc sèng con ngêi kh«ng thĨ thiếu các loài vật</i>
<i>có ích. Loài vật không chỉ có ích cụ thể, mà còn</i>
<i>mang lại cho chóng ta niỊm vui vµ gióp ta biết</i>
<i>thêm nhiều điều kì diệu</i>


<b>3</b>. <b>Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


- GV chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.



- Nhắc HS biết bảo vệ các con vật có ích và chuẩn
bị bài học sau.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV và
nhận xét cho nhau


- HS nhắc lại 2 ý đúng
- Hs thực hiện Bài tập 6


- HS kĨ nh÷ng viƯc làm cụ thể của
mình


- HS nghe vµ ghi nhí


- HS nghe và nhắc lại


- - -


-2 - 3.Tập đọc



Tiết 91 - 92:

Chiếc rễ đa trịn

.


<b>I. Mục đích u cầu.</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý,đọc rõ lời nhân vậtổtng bài.
- Hiểu nội dung bài: Bác Hồ có tình thơng bao la với mọi ngời, mọi vật.


-Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3, 4.


<b>- </b>GDBVMT:<b> Việc làm của Bác Hồ</b>đã nêu tấm gơng sáng về việc nâng niu, gìn giữ vẻ đẹp của
mơi trờng thiên nhiên, góp phần phục vụ cuộc sống của con ngi.



<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Bảng phụ ghi câu dài.Tranh minh họa.
- HS: SGK


<b>III. Cỏc hot ng dy học.</b>


TiÕt 1


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


1. <b>KiÓm tra bµi cị</b>.


- Cho HS đọc bài : Cháu nhớ Bỏc H.


? Qua bài thơ em thấy hình ảnh Bác hiện lên
nh thế nào?


- Tỡnh cm ca bn nh i với Bác nh thế
nào?


- NhËn xÐt – chÊm ®iĨm


<b>2.Bµi míi</b>.


<b> a. Giíi thiƯu bµi </b>


- Giíi thiƯu bài học, ghi tên bài lên bảng



<b>b. Luyn c </b>


- GV đọc mẫu cả bài


- 2 HS đọc thuộc lũng.


- HS nhắc lại tên bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Đọc c©u


- Ghi tõ khã: ngo»n ngo, tÇn ngần, rễ,
<i><b>thắc mắc.</b></i>


* Đọc đoạn


- GV chia đoạn : 3 đoạn
- Cho HS đọc on


+ GV giải nghĩa từ: Thờng lệ, tần ngần, th¾c
m¾c....


+ Cho đọc câu dài( mỗi đoạn cho 2 em c
li- lp c ũng thanh)


* Đọc đoạn trong nhóm.
- GV chia nhãm.


- Gv theo dõi và hớng dẫn nhóm đọc yếu
* Cho các nhóm thi đọc



- Gv nhận xét, cho điểm
- Cho lớp đọc đồng thanh


TiÕt 2


<b>c/ T×m hiĨu bµi </b>


- Thấy chiếc rễ đa nằm dới đất Bác bảo chú
cần vụ làm gì ?


- B¸c híng dÉn chó cần vụ trồng chiếc rễ đa
nh thế nào ?


? Chiếc rễ đa ấy mọc thành các cây có hình
dàng nh thÕ nµo ?


? Các bạn nhỏ thích chơi trị gì bên cây đa?
? Em hãy đặt câu.


+ Nói về tình cảm của Bác với thiếu nhi?
+ Thái độ của Bỏc vi mi vt.


- > Bác không chỉ thơng yêu các thiếu nhi
<i><b>mà còn thơng yêu các loài vật </b></i>


<b>d. Luyện đọc lại </b>


- Câu chuyện có những nhân vật nào?
- Nêu giọng đọc của từng nhân vật?
- HS luyện đọc trong nhóm



- GV nhËn xÐt chÊm điểm
3. <b>Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


- Qua bài học này em hiểu thêm điều gì về
Bác?


- GV chốt lại néi dung bµi vµ nhËn xÐt giê
häc


- Về nhà đọc bài chuẩn bị bài sau


- HS đọc nối tiếp từng câu.
- HS đọc từ CN + ĐT


- HS đọc nối tiếp đoạn


- Hs đọc câu dài kết hợp giải nghĩa từ khó.
<i><b>+ Đến gần cây đa, Bác chợt thấy một</b></i>
<i><b>chiếc rễ đa nhỏ và dài ngoằn ngoèo/ nằm</b></i>
<i><b>trên mặt đất .//</b></i>


<i><b>+ Nói rồi / Bác cuộn chiếc rễ đa thành</b></i>
<i><b>một vòng tròn// và bảo chú cần vụ buộc</b></i>
<i><b>nó tựa vào hai cái cọc, sau đó mới vùi hai</b></i>
<i><b>đầu rễ xuống đất.// </b></i>


- Luyện đọc trong nhóm
- HS về nhóm đọc bài
- Đại diện nhóm thi đọc
- Nhận xét chấm điểm .


- 1 HS đọc lại bài
- HS đọc bài 1 ln


- Bác bảo chú cuốn chiếc rễ đa lại thành
vòng tròn rồi trồng cho nã mäc tiÕp.


- Cuộn thành vòng tròn buộc tựa vào 2 cái
cọc vùi hai đầu rễ xuống đất


- Thµnh cây có vòng lá tròn


- Cỏc bn n thm nhà Bác thích chui đi
chui lại vịng lá trịn đợc to nờn t chic r
a.


- Thảo luận nhóm bàn:
+ <i>Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.</i>
<i>+ Bác thơng yêu cây cối loài vật </i>


- Bác, chú cần vụ, ngời dẫn chuyện
- HS nªu.


- Nhóm luyện đọc phân vai.
- 1 số nhóm thi đọc


- Bình chọn nhóm đọc hay
- HS nêu và nhận xét cho nhau


- - -




-4.To¸n




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- Biết cách làm tính cộng ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm
vi 100.


- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
- HS yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- GV : Bản đồ Việt Nam.
- HS : VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của Gv</i> <i>Hoạt động của HS</i>


1. <b>KiĨm tra bµi cị</b>:


- GV ghi b¶ng : 230 732


+ 150 + 55
- GV nhận xét.


2. <b>Dạy học bài mới</b>:


<b>a. Giới thiệu bài, ghi bảng</b>
<b>b. HD làm bài tập </b>



<b>Bài 1</b>: Tính ?
- HS nêu yêu cầu


- 1 HS làm mẫu 1 phép tính.
- Lớp làm vở.


- 2 HS lên bảng.
- GV nhận xét.


- Đây là phép có nhớ hay không có nhớ?


<b>Bài 2</b> : Đặt tính rồi tính.
- HS yêu cầu


- Bài có mấy yêu cầu?
- HS làm bài vào vở
- 1 HS làm mẫu
- 2 HS lên bảng
- HS nêu cách làm
- Gv nhận xét, đánh giá.
? Khi đặt tính ta lu ý điều gì


<b>Bµi 4</b> :


- HS đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- 1 HS nhìn tóm tắt nêu bài toán


- 1 HS lên bảng


- Muốn biết s tử nặng bao nhiêu kg ta làm nh
thế nào?


<b>Tóm tắt</b>


Con gu nng : 210kg
Con s tử nặng hơn con gấu : 18kg
Con s tử nặng : ... kg?
- Gv nhận xột, ỏnh giỏ.


- Bài toán thuộc dạng toán nào ?


<b>Bi 5</b> : Tính chu vi hình tam giác.
- HS c yờu cu.


- Nêu cách tính chu vi hình tam giác


- 2 HS lên bảng.


- HS nêu lại cách tính.
- HS nhắc lại tên bài
- HS nêu


225 362 683 502 261
+ + + + +
634 425 204 256 27
859 787 887 758 288
- HS trả lời



- HS nêu
- HS tr¶ lêi


a/ 245 + 312 217 + 752 b/ 68 +27 61 + 29
245 217 68 61
+ + + +
312 752 27 29
557 969 95 90
- HS tr¶ lêi


- HS đọc bài tốn và thảo luận theo cõu hi
- HS tr li


<b>Bài giải</b>


Con s tử nặng số ki lô gam là:
210 + 18 = 228 ( kg )
Đáp số : 228 kg
- HS nêu và nhận xét cho nhau


- HS nêu và tìm hiểu nội dung của bài
- Vài em nêu cách tính và giải bài toán


<b>Bài gi¶i </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gv nhận xét, đánh giỏ.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>:
- Hôm nay học bài gì?


- GV chốt lại nội dung bài


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


Đáp số: 900cm


- Hs nêu và nhận xét cho nhau
<i><b>_</b></i>


<i><b> ____________________________________________</b></i>


Ngày soạn : 03 / 04 / 2012



Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 04 năm 2012


1.Kể chuyÖn



TiÕt 31:

Chiếc rễ đa tròn

.



<b>I. Mc ớch yờu cu: </b>


<b>- S</b>ắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại đợc từng đoạn câu
chuyện.


- HS cã ý thøc tËp trung nghe b¹n kĨ, nhËn xÐt lêi kĨ cđa bạn, kể tiếp lời của bạn.
- HS yêu thích môn học, kính trọng Bác Hồ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Tranh SGk.
- HS: SGK.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


1.<b>KiĨm tra bµi cị</b>


- HS kể lại câu chuyện:
“ Ai ngoan sẽ đợc thởng ’’


- Tại sao Bác khen bạn Tộ ngoan ?
- GV nhn xột ỏh giỏ


<b>2.Dạy bài mới</b> .


<b>a. Giới thiệu bµi </b>


- GV đa tranh dùng câu hỏi khai thác để
khái quát lên nội dung tên bài


<b>b. HD kÓ chuyện </b>


<b>* Sắp xếp thứ tự các tranh</b> (B1)


+ Tranh 1: Bác hớng dẫn chú cần vụ trồng
chiếc rễ đa.


+ Tranh 2: Các bạn thiếu nhi chui qua vòm
lá.



+ Tranh 3: Bác chỉ rễ đa và bảo chú cần vụ
đem trồng.


? HÃy sắp xếp lại thứ tự các tranh.


- GV đa tranh lên bảng và cho các em lên
thực hiện


- Th t ỳng là : 3 – 1 – 2


<b>* KĨ l¹i từng đoạn</b>( B2)


- GV chia nhóm yêu cầu các nhóm kể lại
từng đoạn.


+ GV theo dõi và HD các nhóm còn lúng
túng.


- Gọi một số HS kể lại từng đoạn


- 3 HS kể nối tiếp
- HS trả lời


- HS nhắc lại tên bài


- HS đọc yêu cầu 1. Quan sát tranh nêu nội
dung tranh


- Từng cặp HS trao đổi nêu ý kiến.
- Hs thực hiện



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nhận xét và nêu câu hỏi để hớng dẫn
cho những em cũn lỳng tỳng.


<i><b>Đoạn1:</b></i>


- Bỏc H thy gỡ trờn mt t?


- Nhìn thấy chiếc rễ đa BH nói gì với chú
cần vụ?


<i><b>Đoạn2: </b></i>


- Chú cần vụ trồng chiếc rễ đa nh thế nào?
- Theo Bác thì phải trồng chiếc rễ đa nh thế
nào?


<i><b>Đoạn 3:</b></i>


- KQ vic trng chiếc rễ đa nh thế nào?
- Mọi ngời hiểu Bác cho trồng chiếc rễ đa
thành hình nh thế lm gỡ?


- Nhận xét chấm điểm các nhóm.


<b>3</b>. <b>Củng cố </b><b> Dặn dò</b>


- Cõu chuyn cho thy tỡnh cm của Bác đối
với thiếu nhi nh thế nào ?



- GV nhận xét giờ học
- Về nhà kể lại câu chuyện
- CB bài sau.


- Hs thực hiện và nhận xét cho nhau.


- BH nhìn thấy một chiếc rễ đa nhỏ và dài.
- Bác bảo chú cần vụ cuốn rễ đa lại và trồng
chốn mọc tiếp.


- Chỳ cn v xới đất rồi vùi chiếc rễ xuống
đất.


- Bác cuốn chiếc rễ ... xuống đất.


- ChiÕc rƠ ®a lớn thành một cây đa có hình lá
tròn.


- Bác...cho các cháu thiếu nhi.


- Bác rất quan tâm tới thiếu nhi và rất yêu
quý các loài vật


- - -




-2.To¸n



TiÕt 152:

Phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 1000

.



<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>



- Biết cách làm tính trừ (không nhớ ) các số trong phạm vi 1000.
- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm.


- Biết giải bài toán về ít hơn.
- HS yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Hình vuông to, nhỏ, hình chữ nhËt.
- HS : SGK,VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i>Hoạt động của Gv</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1</b>. <b>KiĨm tra bµi cị</b>:


- 1 HS chữa bài tập 4 SGK
- Gv nhn xột, ỏnh giỏ.


<b>2</b>. <b>Dạy học bài mới</b>:


<b>a. Giới thiệu bài, ghi bảng:</b>


<b>b. Giới thiệu phép trõ 635 </b>–<b> 214</b><i>.</i>


- GV viết phép tính yêu cầu HS đọc.
- 2 số trên là số có mấy chữ số ?


- Số 635 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn


vị


- Yêu cầu HS thao tác lấy đồ dựng biu din
s.


- Yêu cầu HS bớt đi 214 ô vuông
? Kết quả còn lại bao nhiếu ô vuông.


- 1 HS lên bảng làm
- HS nhắc lại tên bµi
635 - 214 = ?
- Sè cã 3 ch÷ sè


- Gồm 6 trăm, 3 chục, 5 đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Làm thế nào để còn 421


- GV hớng dẫn HS thực hiện đặt tính và tính.
+ Đặt tớnh thng ct


+ Tính từ phải sang trái


- HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ


? Đây là phÐp trõ cã nhí hay kh«ng cã nhí.


<b>b . HD lµm bµi tËp (SGK - 158)</b>
<b>Bµi 1</b>: TÝnh :


- HS đọc yêu cầu.



- 1 HS thùc hiÖn mẫu 1 phép tính.
- 2 HS lên bảng.


- Lớp làm vở


- Gv nhn xột, ỏnh giỏ.


- HS nêu lại cách làm của mình.


- KL: <i>Khi tính cần tính từ phải sang trái, ghi</i>
<i>KQ thẳng hàng.</i>


<b>Bi 2</b>: t tính rồi tính.
- HS đọc u cầu.


? Bµi cã mÊy yêu cầu, B2 khác B1 ở chỗ nào?
- 1 HS lµm mÉu


- HS lµm vë
- 2 HS lên bảng.


? Khi làm bài này em cần lu ý gì.
- GV nhận xét, sửa sai.


- KL: <i>Đặt tính thẳng hàng, tính chính xác.</i>


<b>Bi 3</b> : Tớnh nhm ( theo mẫu).
- HS đọc u cầu



? Bài 3 có gì đặc biệt
? HS nêu cách tính nhẩm
- HS lm v


- HS nối tiếp nêu kết quả
- GV nhận xét, cho điểm


<b>Bài 4 </b>:


- HS đọc bài tốn.
? Bài tốn cho biết gì ?
? Bài toỏn hi gỡ


- Gọi học sinh lên tóm tắt
- Lớp làm vở


- 1 HS lên bảng


? Nêu câu lời giải khác
- Nhận xét


- õy l bi tốn thuộc dạng tốn nào đã học?


<b>3</b>. <b>Cđng cè - dặn dò</b>:


? Các phép tính trên là phép trừ có nhớ hay
không có nhớ


? Khi trừ các số có 3 chữ số em cần lu ý điều
gì?



- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.


635

214
<b>421</b>


- TÝnh tõ phải sang trái
. 5 trừ 4 b»ng 1 viÕt 1
. 3 trõ 1 b»ng 2 viÕt 2
. 6 trõ 2 b»ng 4 viÕt 4
- 635 - 214 = 421
- Đây là phép trừ không có nhớ
- HS nêu y/c.


484 586 590 693
- - - -
241 253 470 152


<b> 243 333 120 541 </b>


- HS nªu y/c.
- HS thùc hiƯn


548 - 312 395 - 23
548 395


- -
312 23



<b> 236 372 </b>


- TÝnh nhÈm ( theo mÉu).
- Trõ c¸c số tròn trăm


a. 700 - 300 = 400 900 - 300 = 600
600 - 400 = 200 800 - 500 = 300
b. 1000 - 400 = 600 1000 - 500 = 500
- HS thực hiên


- HS thảo luận và tóm tắt


<i>Gà : 183 con</i>
<i>Vịt ít hơn gà: 121 con</i>
<i>Gà : ... con?</i>


<b>Bài giải </b>


Đàn gà có số con là :
183 - 121 = 62( con )
Đáp số: 62 con.
- Có số con gà là


- Dạng toán ít hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét tiết học.


- - -




-3.ChÝnh t¶

( Nghe - viÕt )




Tiết 61:

Việt Nam có Bác

.


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nghe viết đúng bải chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam có Bác.


- Laứm ủửụùc BT 2 a/b hoặc BT3 a/b hoaởc baứi taọp phửụng ngửừ do GV soán.
- HS có ý thức rèn chữ trình bày sạch đẹp.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- GV : Bảng phụ ghi nội dung các bài tập chính tả.
- HS : VBT, VCT.


<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.KiÓm tra bµi cị</b>


<b>- </b>GV đọc: trăng lên, đâm chồi, chuồn
<i><b>chuồn, tròn chục, </b></i>


- GV nhận xét, đánh giỏ.


<b>2.Dạy học bài mới</b>:


<b>a. Giới thiệu bài </b>


- Gv nêu mục tiêu giờ học, ghi đầu bài.



<b>b. Hớng dÉn nghe viÕt</b>


- GV đọc bài chính tả
- Bài thơ nói lên điều gì ?
- Bài thơ có mấy dòng ?
- Bài thơ thuộc thể thơ nào


- Nêu cách trình bày bài thơ lục bát/


- Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì
sao?


<b>*Viết từ khó </b>


- GV đọc: Trờng Sơn, non nớc.
- Nhận xét - sửa sai


* HD viết bài


- Nhắc lại t thế ngồi viết
- Đầu bài viết thế nào?


- u dũng trình bày nh thế nào?
- GV đọc từng dịng thơ cho HS viết
- Đọc bài cho HS soát lỗi


- GV thu 1 sè vë chÊm bµi - nhËn xét.


<b>c. Hớng dẫn HS làm BT:</b>



<b>Bài 1: </b>Điền vào ô trống<b> r, d, gi? </b>Đặt dấu hỏi
hay dấu ngà trên những chữ in đậm.


- Cho Hs c li bi Thm nhà bác.


<b>Bài 2</b> : Điền dời/ rời; dữ / giữ
- HS đọc yêu cầu


- 2 HS lên bảng
- HS đọc lại bài


- 2 HS lên bảng viết, lớp bảng con.


- HS nhắc lại tên bài


- HS c on vit v HS nhm theo GV
- Bài thơ ca ngợi Bác là ngời tiờu biu cho
dõn tc Vit Nam.


- Bài thơ có 6 dòng
- Thơ lục bát


- Dòng 6 lùi vào 1 ô so với dòng 8


- Những chữ cái đầu dòng và tên riêng:
Bác, Trờng Sơn, Việt Nam.


- HS viết bảng con.
- HS nêu.



- Viết lui vào 2 ô - chữ cỡ nhỡ,
- Viết hoa lùi vào 1 ô


- HS viết bài
- Soát lỗi chính tả


- Rút kinh nghiệm và nhận xét cho nhau


- HS nhắc lại yêu cầu
- Hs nhẩm và làm bài
Đáp án:


+ <b>d</b>ừa, <b>r</b>ào, <b>r</b>au, <b>gi</b>êng


<b>+ bởi, đỏ, những, gỗ, chẳng.</b>


- HS đọc lại


- HS thùc hiƯn vµ nhËn xÐt cho nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhận xét chốt lại nội dung bài.


<b>3.Củng cố </b><b> Dặn dò </b>


- GV chốt lại nội dung bài và cho Hs nhắc lại
nội dung bài


- GV nhận xÐt giê häc



- VỊ nhµ lµm bµi tËp1. Bµi 2 b. CB bài sau.


- HS lắng nghe và nhắc l¹i.
- HS ghi nhí.


- - -




-4.MÜ thuËt



Tiết 31:

Vẽ trang trí

.

Trang trí hình vng

.


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- HS hiểu cách trang trí hình vng.


- HS biết cách trang trí hình vng đơn giản.


- Trang trí được hình vng và vẽ màu theo ý thích.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: + Một vài đồ vật dạng hình vng có trang trí như: khăn trải bàn, gạch hoa,..
+ Một số bài mẫu hình vng trang trí khác nhau.


+ Một số hình họa tiết để sắp xếp vào hình vng.
+ Hình minh họa hướng dẫn cách vẽ.


+ Bài vẽ trang trí hình vng của HS năm trước.
- HS: + Giấy vẽ hoặc VTV.


+ Bút chì, tẩy, thước kẻ, màu vẽ.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Kiểm tra đồ dùng:</b>


- GV kiểm tra bút chì, màu, thước kẻ của HS.


- GV nx, đánh giá.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>*GTB:</b> GV dùng các đồ vật dạng hình vng có
trang trí nêu câu hỏi tạo tình huống để dẫn dắt,
lơi cuốn HS vào bài.


- HS lắng nghe


<b>* HĐ 1: Quan sát, nhận xét:</b>


- GV giới thiệu vài bài mẫu trang trí hình vng
và gợi ý HS tìm hiểu:


- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
H: Các hình vng này được trang trí bằng hoạ


tiết gì?


TL: Hoạ tiết là hình hoa, lá, con vật, cơn
trùng hình vng,...



H: Các hoạ tiết được sắp xếp như thế nào? TL: săp xếp đối xứng.


H: Có nhiều cách trang trí hình vng khơng? TL: Có nhiều cách trang trí hình vng.
H: Hoạ tiết nào là chính, hoạ tiết nào là phụ? TL: Hoạ tiết to là chính( thường ở giữa),


hoạ tiết nhỏ là phụ( ở 4 góc và xung
quanh).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhấn mạnh: Những hình vng trang trí
đẹp là những hình vng có hoạ tiết sắp xếp cân
đối, mềm mại, màu sắc đẹp, rõ trọng tâm.


- HS lắng nghe


<b>* HĐ 2: Cách trang trí:</b>


- Cho HS xem hình minh họa gợi ý cách vẽ. - HS xem và tiếp thu.
- GV có thể vẽ mẫu lên bảng cách vẽ trang trí


hình vng để HS quan sát.


+ Bước 1: Vẽ hình vng, kẻ trục.


+ Bước 2: Vẽ hoạ tiết chính to rõ vào giữa.
+ Bước 3: Vẽ hoạ tiết phụ ở xung quanh hoặc 4


góc. .


+ Bước 4: Vẽ màu( dùng ít màu, từ 3, 4 màu).



- HS ghi nhớ.


- GV cho HS xem bài vẽ của các lớp trước. - HS xem để thêm hứng khởi làm bài.


<b>* HĐ 3: Thực hành:</b>


- GV u cầu HS thực hành vẽ trang trí hình
vng vào VTV 2 hoặc giấy vẽ.


- HS vẽ bài
- GV nêu u cầu của bài.


+ Vẽ hình vng vừa với phần giấy.
+ Kẻ các đường trục bằng bút chì


+ Chú ý vẽ màu đều và ít màu, có màu đậm,
màu nhạt.


- Khi HS thực hành GV đến từng bàn để quan
sát và hướng dẫn bổ sung.


- HS chú ý tiếp thu.


<b>* HĐ 4: Nhận xét, đánh giá:</b>


- GV chọn một số bài đạt và chưa đạt treo lên
bảng và yêu cầu HS tham gia nhận xét.


+ Họa tiết đều hay chưa đều.


+ Vẽ màu đẹp chưa?


+ Em thích bài vẽ nào? Tại sao?


- HS nhận xét theo cảm nhận riêng


- GV bổ sung, nhận xét và xếp loại bài, khen
ngợi những HS vẽ màu đúng, nhanh và đẹp.


- HS lắng nghe
- Nhận xét chung tiết học.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Các em đã học tập được gì qua giờ học hơm
nay?


- 2 HS TL


- Tiếp tục làm bài ở nhà ( nếu chưa xong). - HS làm tiếp bài


- CBBS: Về nhà quan sát tượng. - CBBS: Về nhà quan sát tượng.


- - -




-5.Thể dục



( Giáo viên bộ môn soạn giảng )



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày soạn : 04 / 04 / 2012




Ngày giảng: Thứ t ngày 11 tháng 04 năm 2012


1.Tập đọc



Tiết 93:

Cây và hoa bên lăng Bác

.


<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


- Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn dài.


- Hiểu nội dung của bài: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp các miền đất nớc tụ hội bên lăng Bác
thể hiện niềm tơn kính thiêng liêng của toàn dân với Bác


- Trả lời đợc các câu hi trong SGK.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Tranh minh häa.
- HS : SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


1. <b>KiĨm tra bµi cị</b>:


- Đọc bài : " Chiếc rễ đa tròn "


- Qua bài em hiểu thêm điều gì về Bác?
- Nhận xét chấm điểm.


2<b>. Dạy học bài mới</b>:



<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- Gv giới thiệu bài ghi đầu bài


<b>b. Luyn c</b>


- GV đọc mẫu cả bài
* Đọc câu


- GV sửa cách phát âm và ghi từ khó đọc:
<i><b>quảng trờng, uy nghi, gần gũi, thẳng tp,</b></i>
<i><b>khe khon, thiờng liờng.</b></i>


* Đọc đoạn: Chia bài thành 4 đoạn.
- Đoạn 1:Từ đầu hơng thơm.
- Đoạn 2: Ngay thềm lứa đầu.
- Đoạn 3: Sau lăng ngào ngạt
- Đoạn 4: Còn lại


+ Đọc đoạn trớc lớp:
- Giải nghĩa từ.
- Đọc câu khó


- Gi Hs c on


+ Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Chia nhóm


*Thi c gia cỏc nhóm:


- Nhận xét cho điểm
- Cho lớp đọc đồng thanh


<b>c. Tìm hiểu bài:</b>


- K tờn cỏc loi cõy c trng ở trớc và sau
lăng Bác?


- Cây và hoa khắp miền đất nớc về đây để
làm gì ?


- C©u nào cho thấy cây và hoa cũng mang


- 3 HS c ni tip bi.


- Hs nhắc lại tên bµi


- HS nghe và nhẩm theo Gv
- HS đọc nối tiếp từng câu.
- HS đọc từ CN - ĐT


- Mở SGK theo dõi và đánh dấu vào sách


- HS c tng on


+ Cây và hoa cña non s«ng gÊm vãc /
<i><b>đang dâng hiến niềm tôn kính thiêng</b></i>
<i><b>liêng/ theo đoàn ngời vào thăm lăng</b></i>
<i><b>Bác.//</b></i>



- HS c nối tiếp đoạn


- Luyện đọc đoạn trong nhóm
- Cử đại diện thi đọc đoạn
- Lớp đọc đồng thanh.


- Hs nhẩm để tìm hiểu nội dung bài.


- Cây vạn tuế, hoa ban, đào Sơn La, sứ đỏ,
hoa dạ hơng, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu
- Về đây đâm chồi, khoe sắc tỏa hơng thơm
ngát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tình cảm của con ngời đối với Bác ?


- KL: <i>Cây và hoa đẹp nhất từ khắp các miền</i>
<i>đất nớc tụ hội bên lăng Bác thể hiện niềm tơn</i>
<i>kính thiêng liêng của toàn dân với Bác </i>


<b>d. Luyện đọc lại</b>


- HD học sinh cách đọc từng đoạn.


- Em thích nhất đoạn nào? Hãy đọc thật hay
đoạn đó cho cả lớp nghe.


- GV nhận xét đánh giá


<b>3. Cñng cè </b>–<b> Dặn dò</b>



- Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm
của dân ta với Bác nh thế nào ?


- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- - GV nhận xét giờ học.


- HS nhắc lại nội dung bài


- Cho HS c trong nhúm.


- Một số HS thi đọc diễn cảm từng đoạn.


- Hs nêu và nhận xét cho nhau


- - -


-2.To¸n



Tiết 153:

Luyện tập

.


<b>I. Mục đích u cầu.</b>


- BiÕt c¸ch làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toán về ít hơn.


- HS yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Các hình vuông to, nhỏ, hình chữ nhật. B¶ng phơ.
- HS : SGK.VBT



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i>Hoạt động của Gv</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1.KiĨm tra bµi cị</b>:


- GV ghi phép tính : 925 764

420 751
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2.D¹y häc bài mới</b>:


<b>a. Giới thiệu bài, ghi bảng</b>
<b>b. Hớng dẫn làm bài tập </b>
<b>Bài 1</b>: Tính


- HS nêu yêu cầu.


- Khi thực hiện tính cần phải lu ý điều
gì ?


- HS làm vở.
- 2 HS lên bảng.
- HS nêu lại cách làm.


- GV nhn xột, ỏnh giỏ.


<b>Bài 2</b> : Đặt tính rồi tính.
- HS đọc yêu cầu



- 1 HS lµm mÉu 1 phép tính.
- 3 HS lên bảng


- HS nờu lại cách đặt tính và tính.
- GV nhận xét, đánh giá.
- CHo các em so sánh B1 và B2


<b>Bài 3</b>: Viết số thích hợp vào chỗ trống
- HS đọc yêu cầu.


- 2 HS lên bảng
- HS nêu lại cách làm
- HS nhắc lại tên bài
- HS nêu y/c


- HS thực hiện


682 987 599 425 676

351 255 148 203 215


<b> 331 732 451 222 461 </b>




- HS nªu y/c


a/ 986 - 264 73 – 26
986 73


- -
264 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Muốn tìm số bị trừ, số trừ ta làm nh
thế nào ?


- Chia 2 nhóm làm vào bảng nhóm.
- Các nhóm trình bày.


- GV nhận xét, sửa sai.


<b>Bài 4</b> :


- HS đọc bài toán.


- Cho HS sinh thảo luận để nêu cách
làm


- Gäi HS tóm tắt theo 2 cách.
- Bài toán cho biết gì ?


- Bài toán hỏi gì


- Mun bit ngời đó phải đi đợc tất cả
bao nhiêu mét ta lm nh th no?


- Bài toán thuộc dạng toán nào ?


- Nhận xét. Chữa bài, cho HS c li
bi.



<b>3.Củng cố - dặn dò</b>:
- GV chốt lại nội dung bài


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


- HS nªu y/c


- HS nªu và nhận xét cho nhau.
Số bị trừ 257 <b>257</b> 867
Số trõ 136 136 661


HiÖu <b>121</b> 121 206


- 2 em đọc yêu cầu của bài


- HS th¶o luËn theo nhãm
<i><b>Tóm tắt</b></i>


Thành Công : 865 học sinh
Hữu Nghị ít hơn Thành Công: 32 học sinh
Thành Công :... học sinh?


<i><b>Bài giải </b></i>


Trờng tiểu học Hữu Nghị có số học sinh là:
865 – 32 = 833( học sinh )


Đáp sè: 833 häc sinh



- HS nghe vµ rót kinh nghiƯm chung.

- - -





-3.Luyện từ và câu



Tiết 31:

Từ ngữ về Bác Hå - DÊu chÊm, dÊu phÈy.



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


-Tìm đợc từ ngữ cho trớc để điền vào đoạn văn,tìm đợc một số từ ngc ca ngợi Bác Hồ.
- Điền đúng dấu chấm dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trng.


-HS yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: B¶ng phơ, tranh, VBT.
- HS: VBT.


III. Các hoạt động dạy học


<i>Hoạt động của</i> <i>Hoạt động của HS</i>


1. <b>KiĨm tra bµi cị</b>:
- KiĨm tra bµi 2 SGK
- NhËn xÐt, chÊm điểm
2<b>. Dạy học bài mới</b>:


<b>a. Giới thiệu bài:</b>



- GV nêu mục tiêu giờ học ghiđầu bài


<b>b. Híng dÉn HS lµm BT</b>


<b>Bài tập 1</b>: Chọn từ điền vào chỗ trống
- HS nêu yêu cầu, và đọc đoạn văn
- Đoạn văn có mấy câu ?


- Cần điền mấy từ


- HS c nhng t đã cho để điền


- 2 HS lên bảng tìm từ đặt câu ở bài tập 1.


- HS nhắc lại tên bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Lớp làm vở bài tập.
- 1 HS làm bảng phụ


- Gv cho các em đọc lại bài
* GV chốt lại


<b>Bài tập 2</b> : Tìm từ ca ngợi Bác Hồ
- HS đọc yêu cầu


- HS nèi tiÕp t×m tõ


- GV ghi bảng và cho các em đọc lại cỏc
t va nờu.



- Gv tuyên dơng những em có thành tÝch
tèt.


<b>Bài tập 3</b>: Điền dấu chấm, dấu phẩy.
- HS c yờu cu.


- Đọc đoạn văn
- Lớp làm vở bài tập
- 1 HS làm bảng phô


- Khi đọc đoạn văn ta đọc nh thế nào? Vì
sao ta phải đọc nh vậy?


- Cho các em đọc lại
- GV chốt nội dung đoạn.


<b>3.Cđng cè - dỈn dò</b>.
- Hôm nay học bài gì?
- GV chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà tìm thêm các từ nói về
Bác Hồ.


<i> Đạm bạc, tinh khiết, nhà sàn, râm bụt, tự tay</i>.
- Hs thực hiƯn vµ nhËn xÐt cho nhau


- Hs thùc hiƯn



- <i>Tài ba, lỗi lạc, yêu nớc, thơng dân, đức độ,</i>
<i>hiền từ, nhân hậu, khiêm tốn, bình dị, giản dị.</i>


- Hs thùc hiƯn
- HS thùc hiƯn


- <i>Một hơm, Bác Hồ đến thăm một ngôi chùa. Lệ</i>
<i>thờng, ai vào chùa cũng phải bỏ dép. Nhng vị</i>
<i>s cả mời Bác cứ đi dép vào. Bác không đồng ý.</i>
<i>Đến thềm chùa, Bác cởi dép để ngoài nh mọi</i>
<i>ngời, xong mới bc vo.</i>


- Hs nêu và nhận xét cho nhau


- Hs nêu và ghi nhớ.
- HS ghi nhiệm vụ.


- - -

- - - - - -


4.Âm nhạc



TiÕt 31:

Ô

n tập bài hát: Bắc kim thang.



<b> </b>

D©n ca Nam Bé



<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>


- Biết hát theo theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động ph ho n gin.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Gv: Tranh minh hoạ, thanh phách, trống nhỏ.
- Hs: Thanh ph¸ch, trèng nhá.


<b>III. Các hoạt động dạy và học: </b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1. KT bµi</i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>thang </b></i><b>.</b>


- Gv nx, đánh giá.


<i>2. Bµi míi</i> :


<i><b>a. Hoạt động 1:</b></i><b> Ôn tập bài hát.</b>


- H/d h/s ôn lời 1 bài hát bằng nhiều hình
thức.Hát theo nhóm, tổ, cá nhân.


- H/d h/s học tiếp lời 2 như h/d ở lời 1.


- H/d h/s hát kết hợp sử dụng nhạc cụ gõ đệm
theo nhịp, theo phách.


- Nhận xét và sửa cho h/s những chỗ chưa đúng
<i><b>b. Hoạt động 2: </b></i><b>Tập biểu diễn bài hát</b>


- Hướng dẫn h/s vài động tác phụ họa.



- G/v gợi ý cho h/s 1 số động tác phù hợp với lời
bài hát.


- Mời 1 số h/s lên biểu diễn.


- Sau khi thông nhất các động tác h/d cho h/s cả
lớp cùng thực hiện.


- Nhận xét.


<i><b>c. Hoạt động 3: </b></i><b>Nghe gõ tiết tấu đoán câu hát.</b>
<b>Hát theo lời ca mới.</b>


- Dùng nhạc cụ gõ âm hình tiết tấu câu 1 và 3 để
cho h/s nhận biết câu hát.


- G/v cho h/s hát lời mới theo giai điệu bài hát
Chú ếch con. G/v ghi lời ca trên bảng cho h/s
xung phong lên hát xem có khớp khơng.


<i><b>3. Cng c </b><b>- dặn dò</b><b>:</b></i>


- Y/c h/s nhc li ni dung bài học, cho cả lớp
đứng tại chỗ hát biÓu diÔn bài hát.


- Dặn h/s về nhà học bài.


- CB bµi sau.



- Thực hiện gõ đệm theo h/d


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe và thực hiện theo
h/d.


- Chú ý lắng nghe và thực hiện theo h/d


- Chú ý lắng nghe và trả lời câu hỏi


- Thử ghép lời ca mới.


- Thùc hiÖn


- Chú ý lắng nghe


<i><b>_____________________________________________</b></i>




Ngày soạn : 05 / 04 / 2011



Ngµy giảng: Thứ năm ngày 12 tháng 04 năm 2012


1.Tập viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Viết đúng chữ hoa N theo kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa 1dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng. Ngời
(1 dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ) Ngời ta là hoa đất (3 lần).



- HS có ý thức viết viết đúng mẫu, đều mẫu và nối chữ đúng qui định.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- GV : Mẫu chữ hoa N
- HS : VTV


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của Gv</i> <i>Hoạt ng ca HS</i>


<b>1</b>.<b>Kiểm tra bài c</b>ũ


- Giờ trớc viết chữ hoa gì?
- Cụm từ nào ?


- Cho HS vit ch hoa : M – Mắt
- Gv nhận xột, ỏnh giỏ


<b>2</b>. <b>Dạy học bài mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>


- HS ghi tên bài lên bảng


<b>b. Hớng dẫn viÕt ch÷ hoa </b>


- Giíi thiƯu ch÷ hoa : N


- Ch÷ N hoa cao mÊy li?



- Chữ N mấy nét, là những nét nào?


- GV vừa chỉ chữ trên mẫu vừa nêu qui trình
viết


- HS tập viết trên không


- GV vừa viết mẫu, vừa nhắc lại cách viết
* Cho HS viÕt b¶ng con


- GV nhËn xÐt sưa sai


<b>c/ HD viÕt c©u øng dơng </b>


- GV giới thiệu câu ứng dụng
- “ Ngời là hoa đất ’’


- Cụm từ đó nói lên điều gì?
- Nêu cao cỏc con ch ?


- Khoảng cách giữa các chữ bằng gì?


- GV viết mẫu chữ

<i>Ngời </i>

vừa viết vừa nêu
cách viết.


- Cỏch t du thanh?


<b>d. ViÕt vë tËp viÕt </b>


- Khi viÕt ph¶i ngåi nh thế nào ?


- Nêu cách cầm bút khi viết


- Lu ý cách cầm bút, t thế ngồi viết
- Nêu yêu cầu viết từng dòng


- Chữ hoa M


-HS nhắc lại cụm từ bài trớc
- 2 HS lên bảng


HS quan sát


- Cao 5 li


- Gåm 2 nét: Giống nét 1 và nét 3 của chữ
N kiĨu 2


- HS quan s¸t


- HS viết bảng con
- HS đọc câu ứng dụng


<i>Ngời là hoa đất </i>



- Ca ngợi con ngời là đáng quý nhất là
tinh hoa của trái đất.


- HS nêu độ cao của các con chữ.
+ Con chữ N, h, g, l cao 2,5 li.
+ Con ch t cao 1,5 li



+ Con chữ đ cao 2 ô
+ Còn lại cao 1 li.
- Bằng con chữ O


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Quan sát nhắc nhở HS
- Thu 1 sè bµi chÊm, nhËn xÐt


<b>3</b>. <b>Cđng cè </b><b> Dặn dò </b>


? Nêu lại cách viết chữ N( kiĨu 2)
- NhËn xÐt giê häc


- VỊ nhµ viết bài ở nhà. CB bài sau.


- Hs nêu và cả lớp cùng thực hiện theo
- HS viết bài


- HS nghe vµ rót kinh nghiƯm cho nhau
- HS thùc hiƯn


- - -




-2.To¸n



TiÕt 154:

LuyÖn tËp chung

.



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- BiÕt lµm tÝnh céng, trõ có nhớ trong phạm vi 100,làm tính cộng trừ không nhớ các số có ba
chữ số .



- Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm.
- HS yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Thc o di.
- HS : VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<i>Hoạt động của Gv</i> <i>Hoạt động của HS</i>


1. <b>KiĨm tra bµi cị</b>:
- Cho HS lµm bµi 5 SGK
- GV nhận xét .


2. <b>Dạy học bài mới</b>:


<b>a. Giới thiệu bài, ghi bảng</b>
<b>b. HD làm bài tập (SGK - 160)</b>
<b>Bài 1</b>: TÝnh?


- HS nªu yêu cầu.
- 1 HS làm mẫu 1 cột
- HS làm vở


- 2 HS lên bảng.


- õy l phộp cộng có nhớ hay khơng nhớ?


- GV nx, đánh giá.


<b>Bài 2</b>: Tính
- HS đọc yêu cầu.
- 1 HS làm mẫu
- 2 HS lên bảng.


- GV nhận xét, đánh giỏ.


- Bài 2 củng cố phép trừ trong phạm vi mÊy.


<b>Bài 3</b>: Tính nhẩm
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vở


- Chia 2 nhãm thi tiÕp sức
- Nhận xét kết quả


<b>Bài 4</b> : Đặt tính rồi tính


- 1 HS lên bảng


- HS nhắc lại tên bài
- HS nêu yêu cầu
- HS thực hiÖn


35 57 83
+ + +
28 26 7
<b>63 93 90 </b>



- Hs nªu yªu cÇu


75 63 81
- - -


9 17 34


<b> 66 46 47 </b>


- Hs nêu yêu cầu
- HS thực hiÖn


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HS đọc yêu cầu
- Bài có mấy yêu cầu


- 2 HS lên bảng làm và nêu cách thực hiện
- Khi đặt tính ta cần lu ý gì ?


- GV chèt l¹i néi dung bài


- Cho Hs nêu sự khác nhau giữa các bài toán.


<b>3</b>. <b>Củng cố - dặn dò</b>:
- Gv chốt nội dung bài.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.



- Hs nêu yêu cầu


a/ 351 + 216 427 + 142
351 427
+ +
216 142


<b> 567 539 </b>


b/ 876 – 231 999- 542


- HS nghe hiĨu vµ vỊ thùc hiƯn

- - -





-3.ChÝnh t¶

(Nghe - viÕt)



Tiết 62:

Cây và hoa bên lăng Bác

.


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.


- Làm được BT 2 a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn.


- GD các em có ý thức giữ gìn vở sch, vit ch p.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Bảng phụ ghi bài tập chính tả.
- HS: VBT, VCT



<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của Gv</i> <i>Hoạt động của HS</i>


1. <b>KiĨm tra bµi cị</b>:


- GV đọc: ngoan ngỗn, mở cửa, rán mỡ.
- Gv nx đánh giá.


2. <b>D¹y häc bài mới</b>:


<b>a. Giới thiệu bài, ghi bảng:</b>
<b>b. Hớng dẫn viÕt chÝnh t¶ :</b>


- Gv đọc bài chính tả


- Sau lăng Bác có cây và hoa gì ?
- Trong bài có tên riêng nào ?


- Khi viết tên riêng ta cần viết nh thế nào.
- Bài chính tả có mấy câu? Có những dấu câu
nào


+ HD viết tõ khã.


- GVđọc: <i>khỏe khoắn, dạ hơng, tỏa hơng.</i>


- NhËn xÐt sưa sai
+ HD viÕt vµo vë



? Khi viết tên đầu bài viết nh thế nào
- GV đọc từng câu cho HS viết bài.
- GV quan sát un nn.


- Đọc cho HS soát bài


- GV thu 1 sè vë chÊm bµi - nhËn xÐt.


<b>c/ HD lµm bµi tËp </b>


<b>Bài 1</b> : Tìm tiếng có r/ d/ gi
- HS đọc yêu cầu


- 2 HS lên bảng lớp viết bảng con.
- HS nhắc lại tên bài


- HS c li


- o Sn La, s , dạ hơng, hoa nhài, hoa
mộc, hoa ngâu


- S¬n La. Nam bộ.


- Viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng
- Cã 2 c©u


- DÊu phÈy, dÊu chÊm.
- Líp viÕt bảng con


- Viết chữ cỡ nhỡ, lùi vào 2 ô


- HS viết bài vào vở


- HS soát lại bài.
- HS soát lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- 2 HS làm vở


- 1 HS lên bảng làm bảng phô
- NhËn xÐt.


- HS đọc lại bài


<b>3</b>. <b>Củng cố - dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm bài phần a.
- CB bài sau.


- Chất lỏng để thắp đèn, chạy máy: <b>du </b>


- Cất, giữ kín, không cho ai biết: <b>giấu</b>


- Quả, lá rơi xuống đất: <b>rụng</b>


- HS ghi nhí .


- - -




-4.Thđ c«ng



TiÕt 31:

Lµm con bím

(tiÕt 1

).




<b>I. Mục đích yờu cu:</b>


- Biết cách làm con bớm bằng giấy .


- Làm đợc con bớm bằng giấy. Con bớm tơng đối cân đối, các nếp gấp tơng đối đều phẳng.
- Thích làm đồ chơi, rèn luyện đôi tay khéo léo của HS.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Vật mẫu, giấy thủ công, kéo, hồ dán.
- HS : Giấy thủ công, keo d¸n, kÐo .


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của Gv</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1</b>. <b>KiĨm tra bµi cị</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Gv nx ỏnh giỏ.


<b>2</b>. <b>Dạy học bài mới</b>


a<b>. Giới thiệu bài</b>


- GV ghi đầu bài


<b>b. Quan sát nhận xét.</b>



- GV giíi thiƯu con bím b»ng giÊy
- Con bím lµm bằng gì ?


- Con bớm có những bộ phận nào ?


- Màu sắc con bớm trong thực tế nh thế nào ?
- Gv mở con bớm trở về một tờ giấy hình
vng để HS định hình cách gấp.


<b>c. Híng dÉn mẫu </b>


- GV vừa làm vừa giải thích cách làm.
<i><b>+ Bớc 1 : Cắt giấy.</b></i>


- Cắt 1 nan giấy dài 12 ô rộng gần nữa ô làm
râu.


- Cắt 1 tờ gíáy hình vuông cạnh 14 ô, 1 tờ
giấy cạnh 10 «.


<i><b>+ Bíc 2 : GÊp c¸nh bím.</b></i>


- Gấp đơi tờ giấy hình vng theo đờng chéo,
gấp tiếp 3 lần nữa ( nếp gấp cách đều )


- Mở tờ giấy ra gấp theo đờng dấu gấp, gấp
đôi lấy dấu giữa .


- Gấp đôi tờ giấy 10 ô nh vậy.
+ Bớc 3: Buộc thân bớm.



- Dùng chỉ buộc chặt 2 đôi cánh bớm ở nếp
gấp dấu giữa sao cho 2 cánh bớm mở 2 hớng
ngợc chiều nhau.


- HS để đồ dùng lên bn cho GV kim tra


- Hs nhắc lại tên bài
- HS quan s¸t.


- Com bớm làm bằng giấy.
- Cánh, thân, đầu, râu, mắt.
- Rất đẹp ..


- HS tiÕp tôc quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>+ Bớc 3: Làm râu bớm </b></i>


- Gấp đôi tờ giấy làm râu bớm, lấy kéo vuốt
cong 2 mặt kẻ ô của 2 đầu nan râu bớm.
- Dỏn sõu vo thõn bm.


- 3 HS nhắc lại cách làm từng bớc


<b>b/ Thực hành ..</b>


- Yêu cầu mỗi HS tù hoµn thµnh mét con
b-ím


- Gv chia nhóm bàn, yêu cầu các nhóm cắt


nan giấy.


- GV quan sát giúp đỡ.


- Thu bài và nhận xét, đánh giỏ


<b>3</b>. <b>Củng cố - dặn dò</b>:


- GV chốt lại nội dung bài và nhận xét tiết
học.


- Tuyên dơng HS hoµn thµnh tèt.
- CB bµi sau.


- HS thùc hµnh lµm theo nhóm.
- Trng bày sản phẩm.


- Tuyờn dng nhng bn đã hoàn thành.
- Hs ghi nhớ nội dung bài


<i><b>_____________________________________________</b></i>




Ngày soạn : 06 / 04 / 2011



Ngµy giảng: Thứ sáu ngày 13 tháng 04 năm 2012


1.Toán



Tiết 155:

Ôn tập phép cộng các số có 3 ch÷ sè

.




<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- HS ơn luyện phép cộng các số có 3 chữ số.
- Thực hiện đợc các phép tính trong bài.
- HS có ý thức hc bi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Que tính.
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<i>Hoạt động của Gv</i> <i>Hoạt động của HS</i>


1. <b>KiĨm tra bµi cị</b>:


- GV ghi b¶ng : 516 632


+ 173 + 245
- GV nhận xét, ỏnh giỏ .


2. <b>Dạy học bài mới</b>:


<b>a. Giới thiệu bài, ghi bảng</b>
<b>b. HD làm bài tập.</b>


<b>Bài 1</b>: Tính?
- HS nêu yêu cầu.
- 1 HS lµm mÉu 1 cét


- HS lµm vë


- 3 HS lên bảng.


- õy l phộp cng cú nh hay khơng nhớ?
- GV nx, đánh giá.


<b>Bài 2</b>: Tính
- HS đọc yêu cầu.
- 1 HS làm mẫu
- 3 HS lờn bng.


- 2 HS lên bảng


- HS nhắc lại tên bài
- HS nêu yêu cầu


421 656 246 378
+ 364 + 231 + 111 + 621
785 887 357 999
- HS tr¶ lêi.


- Hs nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV nhn xột, đánh giá.
- Khi đặt tính ta cần lu ý gì ?


<b>Bµi 3</b>:


- HS đọc bài tốn.



- Cho HS sinh thảo luận để nêu cách làm
- Bài toán cho biết gỡ ?


- Bài toán hỏi gì?


- Muốn biết con s tử cân nặng bao nhiêu kg
ta làm nh thế nào?


- Gọi 2 HS: tóm tắt và giải bài toán


- Gv nhận xét, chữa bài.


<b>3</b>. <b>Củng cố - dặn dò</b>:
- Gv chốt nội dung bài.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


+ 162 + 241
<b>397</b> <b>878</b>


c) 604 + 382 d) 878 + 40
604 878
+ 382 + 40
986 918


- 2 em đọc yêu cầu của bài


- HS th¶o luËn theo nhãm


<i><b>Tãm t¾t</b></i>


Con gÊu : 280 kg
Con s tử nặng hơn con gấu: 116 kg
Con s tử :... kg?


<i><b>Bài giải </b></i>


Con s tử cân nặng số ki-lô-gam là:
280 + 116 = 396 ( kg )
Đáp sè: 396 kg


- HS nghe hiĨu vµ vỊ thùc hiƯn

- - -





-2.TËp làm văn



Tiết 31:

Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ.



<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
- Đáp lại đợc lời khen ngợi theo tình huống cho trớc BT1, quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời đợc
các câu hỏi về ảnh Bác BT2.


- Viết đợc một đoạn văn ngắn về ảnh Bác Hồ BT3.
- HS u kính Bác Hồ.


<b>II. C¸c kĩ năng sống.</b>


- Giao tiếp ứng xử văn hoá.
- Tự nhận thức.



<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Tranh minh họa
- HS: VBT.


<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Cho HS kể lại chuyện “ Qua suối’.
- Gv nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>a. Giíi thiƯu bài:</b>


- Gv giới thiệu bài - ghi đầu bài.


<b>b. Hớng dÉn HS lµm bµi tËp</b>


<b>Bài 1:</b><i>Nói lời đáp trong trờng hợp sau.</i>


- HS đọc yêu cầu và các tình huống.


- 2 HS .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Từng cặp thực hành nói về lời đáp.



- Em vừa đáp lời gì.


<b>Bµi 2:</b> <i>Quan sát ảnh Bác Hồ và trả lời câu</i>
<i>hỏi</i>


- HS đọc y/c và trả lời câu hỏi
- GV nêu câu hỏi - HS trả lời


- Gv nhận xét, đánh giá.


<b>Bµi 3 :</b><i>ViÕt 3, 5 câu nói về ảnh Bác</i>


- Bài yêu cầu gì?


? Dựa trên câu hỏi và trả lời bài tập 2 viết
thành đoạn văn.


- Vit cõu ý, du câu viết rõ ràng.


- Lớp viết vào vở bài tập - 1 HS viết bảng phụ
- Gv nhận xét, đánh giỏ.


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- HS nêu lại cách viết bài và ghi nhí néi
dung.


- NhËn xét tiết học.



- Dặn HS về nhà kể lại câu chun.
- CB bµi sau.


a/ Em qt nhà đợc bố khen.
- <i>Con cảm ơn bố</i>.


b/ Em mặc áo đẹp đợc bạn khen.
- <i>Thế , tớ cảm ơn bạn</i>.


c/ Em vứt đá gọn vào để mọi ngời đi, mọi
ngời khen em.


- <i>Cháu cảm ơn các bác, đó là việc nên làm</i>.


- HS nêu y/c.


a/ ảnh Bác treo ở đâu?
- ảnh Bác treo trên tờng.
b/ Trông Bác nh thế nào?


- Râu tóc mằu trắng, vầng trán cao mắt
sáng nh sao.


c/ Em muốn hứa với Bác điều gì?


- Em hứa với Bác sẽ chăm ngoan học giái.
- HS nªu y/c.


- <i><b>ả</b><b>nh Bác treo trên tờng ở lớp học. Hình</b></i>
<i><b>ảnh Bác hiện lên rất đẹp: Nớc da Bác</b></i>


<i><b>hồng hào, vầng trán rộng, đơi mắt sáng</b></i>
<i><b>nh sao. Nhìn ảnh Bác em thầm hứa sẽ</b></i>
<i><b>chăm ngoan học giỏi.</b></i>


- HS nªu.


- - -




-3.Tự nhiên và xà hội



TiÕt 31:

MỈt trêi

.



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Nêu đợc hình dáng đặc điểm vai trò của mặt trời đối với sự sống trên trái đất.
- HS có ý thức: Đi nắng ln đội mũ nón, khơng nhìn trực tiếp vào mặt tri.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- GV: Hình vẽ trong SGK, giÊy bót, mµu.
- HS : SGk


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<b>1. KiÓm tra bµi cị: </b>


- GV ghi 1 số tên cây và lợi ích của nó.
- HS lên nối cây với lợi ích phù hợp.
- GV nhận xét, đánh giá



<b>2. Bµi míi:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


- GV giới thiệu nhanh và ghi tên bài lên bảng


<b>b. Cỏc hot ng:</b>


<i><b>*</b></i><b>Hot ng 1 : </b><i><b>V mt tri </b></i>


- HS nêu và nhận xét cho nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV yêu cầu cả lớp hát bài: Cháu vẽ ông mặt
trời.


- 2 HS lên bảng vẽ ông mặt trời
- Tại sao ông lại vẽ nh vậy ?


<i><b>*Kết luận : Mỗi bạn có một cách cảm nhận</b></i>
riêng về mặt trời ..


<i>*</i><b>Hot ng 2:</b> Hỡnh dạng đặc điểm, vai trò
<i><b>của mặt trời. </b></i>


- Chia lớp thành 2 nhóm quát sát tranh SGk
và thảo luận các câu hỏi sau:


- Mặt trời có hình dạng và màu sắc nh thế
nào ?



- Khong cỏch gia mặt trời và trái đất nh thế
nào ?


- Mặt trời có vai trị gì trong cuộc sống ?
- Nếu đóng kín cửa lớp học đợc khơng ? Vì
sao?


- Vµo ngµy nắng ta thấy nóng hay lạnh ? Vì
sao?


<i><b>* KL:</b></i>


- Mt trời có dạng hình cầu giống quả bóng
lửa khổng lồ ( màu đỏ )


- Mặt trời ở rất xa trái đất


- Mặt trời chiếu sáng và sởi ấm trái đất
<i><b>* </b></i><b>Hoạt động 3:</b><i>Tìm hiểu những điều xung </i>
<i>quanh mt tri.</i>


<i>- GV nêu câu hỏi cho Hs suy nghĩ tr¶ lêi.</i>


- Khi đi nắng em cảm thấy thế nào ?
- Em nên làm gì để tránh nắng.


? T¹i sao lúc mặt trời nắng to chúng ta không
nên nhìn trực tiếp vào mặt trời



? Mun quan sát đợc mặt trời em làm th
no.


? Xung quanh mặt trời có gì?


- Quanh mặt trời có nhiều hành tinh khác,
trong đó có trái đất. Các hành tinh đó chuyển
động xung quanh mặt trời và đợc mặt trời
chiếu sáng và sởi ấm


? Vµo mùa hè cây cối xanh tốt ra hoa kết trái
nhiều ai biÕt v× sao.


? Vào mùa đơng thiếu ánh sáng mặt trời, cây
cối nh thế nào.


? Hãy tởng tợng mặt trời lặn rồi khơng mọc
nữa điều gì sẽ xẩy ra .( tồn bóng đêm khơng
có sự sống )


<i><b>* KL : Mặt trời rất cần thiết cho sự sống của </b></i>
chúng ta. Nhng chúng ta phải biết bảo vệ
mình để tránh ánh nắng mặt trời làm ta bị
cảm, sốt v tn thng n mt.


<b>3.Củng cố - dặn dò</b>:
- Hôm nay học bài gì?


- GV mở rộng kiến thức về mỈt trêi
- NhËn xÐt tiÕt häc.



- Nhắc HS ghi nhớ đi học phải đội mũ nhất là
khi trời nắng.


- HS lên bảng, dới lớp hát.


- HS tự giới thiệu về mặt trời mình vẽ.


- Làm việc trong nhóm
- Đại diện trình bày
- Nhận xét, bổ sung


- HS nhắc lại và ghi nhớ


- HS từng cặp thảo luận, HS nêu theo cặp và
HS trả lời.


- Bị hỏng mắt


- HS tho lun cp ụi .
- HS quan sát hình 4
- HS quan sát hình 5
- Vì có mặt trời .
- Rụng lá, héo khô.
- HS thảo luận cặp đôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- CB bµi sau.


- - -




-4.Thể dục




( Giáo viên bộ môn soạn giảng )



- - -





-Sinh hoạt tuần 31



Nhận xét tuần 31.



<b>I. Mc ớch yờu cầu:</b>


- HS tự đánh giá u khuyết điểm qua tuần học.
- Đề ra phơng hớng rèn luyện cho tuần sau.
- GDhs ý thức tu dỡng đạo đức


<b>II. Sinh ho¹t líp: </b>


<i>* GV nhËn xÐt chung:</i>


<i>- GV nhận xét, đánh giá nền nếp của từng tổ, của lớp, có khen </i>–<i> phê tổ, cá nhân.</i>


+ NÒn nÕp:………..


………


+ Häc tËp:………...


………


+ Các hot ng khỏc:...






<b>III. Phơng hớng tuần 32:</b>


+ Nền nếp:.




+ Học tËp:………


………
………


+ Các hoạt động khác:..………..


………
………


KÝ duyÖt



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×