Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

On tap he toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.55 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ôn tập hè toán 6</b>
<b>A. Phần số häc</b>


<b>Bµi tËp 1 : Cho A = {8 ; 45} </b> B = { 15 ; 4}


a/ Tìm tập hợp C các số tự nhiên x = a +b với a A và bB .
b/ Liệt kê D =

<i>x N x a b a A b B</i> /   ,  , 



c/ LiƯt kª D =

<i>x N x a b a A b B</i> /  . ,  , 


d/ LiƯt kª D =

<i>x N a b x a A b B</i> /  . ,  , 


<b>Bµi tËp 2 : Tìm số nguyên x biết :</b>


a) -6 < x < 0 b) - 2< x < 2


<b>Bµi tËp 3 : Tìm tập hợp các số nguyên x thoả mÃn :</b>


a) - 2 < x < 5 b) -6  x  -1 c) 0 < x  7 d) -1  x <
6


<b>Bµi tËp 4 : TÝnh </b>


a) (-50) + (-10) b) (-16) + (-14) c) (-367) + (-33)


d) 43 + (-3) e) (-25) + 5 f) (-14) + 16


<b>Bµi tËp 5 : TÝnh nhanh :</b>


a/ 248 + (-12) + 2064 + (-236) b/ (-298) + (-300) + (-302)


c/ 5 + (-7) + 9 + (-11) +13 + (-15) d/ (-6) + 8 + (-10) + 12 + (-14) + 16
e/ 456 + [58 + (-456) + (-38)]



<b>Bài tập 6 : Bỏ dấu ngoặc rồi tÝnh </b>


a/ 8 -(3+7) b/ (-5) - (9 - 12)


c/ (5674 - 97) + (97 + 18 - 5674) d/ (13 - 135 + 49) - (13 + 49)
e/ x + 8 -( x + 22) f) -(x+5) + (x+ 10) – 5 f/ ( 13 + 49) – ( 13 – 135 + 49)
g/ ( 18 + 29) + ( 158 – 18 – 29) h/ 4. 52<sub> – 3. (24 – 9)</sub>


i/ [93 - (20 - 7)] : 16
<b>Bµi tËp 7: TÝnh </b>


a) (- 2) . (- 7) . (- 5) b) 15 – 22 + ( - 17)


c) 25. (- 4) – 20. (- 5) d) 185 – (49 + 185)


e) ( -19 ) . (- 13) + 13 . (-29) f)79 . 23 <sub> + 21 . 2</sub>3


g) 2. ( 6 . 42<sub> – 85 : 5)</sub> <sub>h) (-5) .8 . (-2) . 3</sub>


i) 200 +32 –( 50 +32 )


<b>Bµi tËp 8 : Thùc hiÖn phÐp tÝnh :</b>


a/ 80 - (4.52<sub> - 3.2</sub>3<sub>)</sub> <sub>b/ 23.75 + 25.10 + 25.13 + 180</sub>


c/ 2448 : [119 -(23 -6)]


<b>Bµi tËp 9 : Thùc hiƯn phÐp tÝnh</b>
a/3 . (-2)2 <sub>+ 4 . (-5) +20</sub> <sub>b/ </sub>



8
40<sub>+</sub>
36
45

c/
3
5<sub> +</sub>


4
7

d/
8
40<sub>+</sub>
36
45

e/
3
5<sub> +</sub>


4
7


 <sub>f/ </sub>


4
9 <sub> - </sub>



5
6


g/


6
7 <sub> + </sub>


1
7<sub>.</sub>


2
7<sub> +</sub>


1
7<sub>.</sub>
5
7 <sub>h/ </sub>
4
9 <sub>.</sub>
13
3 <sub> </sub>


-4
3<sub>.</sub>
40
9 <sub>i/</sub>
2


8


7<sub> - (</sub>
4
3


9<sub> + </sub>
2
4
7<sub>) </sub>
j/ (
2
10


9<sub> + </sub>
3
2


5<sub> ) - </sub>
2
6
9 <sub>k/ </sub>
7
19<sub>.</sub>
8
11<sub> + </sub>


7
19<sub>. </sub>



3
11<sub> - </sub>


26
19


<b>Bài tập 10 : Thực hiện các phép tính</b>


1) 41
21
13
8
41
20
7
5
13
5 






<i>A</i>
2) 11
7
.
7
5


11
12
7
5
11
2
7
5





<i>B</i>


3) G = 7


)
2
(
3
2
7
)
5
(
3
)
2
( 








4) H =


( 5) 2 ( 5) 9<sub>.</sub> <sub>.</sub>
7 11 7 11


 




5) N = 41


21
13
8
41
20
7
5
13
5








6) E <i>=</i> 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài tập 11 : </b>Thực hiện phép tính


1)


2 3 1


3 4 6



 


2)


1 2 7


2 5 10



 


3)


7 64


8 49 <sub>4) </sub>


3 15


:


4 24 <sub>5) </sub>


3 5 4


7 13 13


 


 


6)


5 2 8


21 21 24


 


 


7)


5 5 20 8 21


13 7 41 13 41



  


   


8)


5 8 2 4 7


9 15 11 9 15


 


   




9)


2 2 5


7 5 7




 


<sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>10) </sub>



7 8 3 7 12


19 11 11 19 19




   


11) (


2
10


9<sub> + </sub>
3
2


5<sub>) - </sub>
2
5


9<sub>; </sub>


12)


5 2 5


9 4


13 5 13



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Bài tập 12 : </b>Thực hiện phép tính
a)
5 5
25% 1
4 6
 
b)
2


1 2 2


75% : 2 (0,5) .( 7) 2,5(7 5 )


5   3 3


c)


4


45 : 2 50% 1, 25


7  <sub>d) </sub>



2


105 5


350% : 4 : 2 (0,5) .30%
24  6 


e)


2 3


4 .0,5 1 .14% ( 0,8)


5  7   <sub>f) </sub>


3 3 4


2 .( 0, 4) 1 .2,75 ( 1, 2) :


4   5   11


g)


15 4 2 1
1, 4. ( ) : 2


49 5 3 5 <sub>h) </sub>


15 4 2



( 3, 2). (0,8 2 ) : 3


64 15 3


  


i)


25 3 9 2


0,02. ( 2 ).


2 8 20 7




  


j)


2


51 7


34% : 3 .6,5 (0, 4)
16 9 
k)


1 3 4



3 : 2 1 : ( 1,6) 25%


7 5 3


  


  


<sub></sub> <sub></sub> 


  




<b>Bài tập 13 : Tính giá trị các biểu thức sau</b>
A = a.3


1


+ a. 6
1
.
4
1
<i>a</i>


với a = 5
3



B = b. 2


1
.
4
3
.
6
5
<i>b</i>
<i>b</i> 


với b = 13
12


C= 69.70


7
...
13
.
12
7
12
.
11
7
11


.
10
7





D = 25.27
1


+ 73.75


1
...
31
.
29
1
29
.
27
1




 4  4  4 ... 4


2.4 4.6 6.8 2008.2010



<i>E</i>


<b>Bi tp 14 :Tìm số tự nhiên x biết :</b>


a/ 123 - 5(x + 4) = 38 b/ (3x - 24<sub>).7</sub>3<sub> = 2.7</sub>3


<b>Bài tập 15 : Tìm x, biết: </b>


a/ x – 12 = - 9 + 15 b/ 4x – 12 = 400. c/ 2x – 35 = 15
d/ 3x + 17 = 2 e/


5
8 16
<i>x</i>


f/
4
10 8
<i>y</i> 


<b>Bài tập 16 : Tìm x, biết: </b>
a/ 2<i>x</i>2711 <sub>b/</sub>


3 10


:



5 21


<i>x</i>  


c/


1 5


3 4 6


<i>x</i> 
 
d/
3 1
15 3
<i>x</i>

e/
12 1
4 2
<i>x</i>

f/


7 12 7


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

g/ 3<i>x</i>26 6 <sub>h/</sub>



1


: 4 2,5
3


<i>x</i>




i/


3 1


4<i>x</i>2


<b>Bi tp 17 : Tìm số nguyên x biÕt r»ng:</b>


a/ x - 7 = -5 b/ | x | = 3 c/ | x | + 5 = 8


e/ 8 – x = 12 f/ 6x – 39 = 5628 : 28 g/ 82<sub> + (200 – x )</sub>


= 123


h/ x + 10 = -14 i/ 5x – 12 = 48
<b>Bài tập 18 : </b>Tìm x


a)
1 8


7  <i>x</i> b)


3 2



9 6
<i>x</i>




c)


2 33 5


4 : ( ) 1


5  10  <i>x</i> 6
d)


3 31


45%. 2 1


8 40


<i>x</i> 


e)


1 5


( 2 ) : ( ) 3


4 6



<i>x</i>  


f)


1 3 4


8 : (4 ) 4
5<i>x</i> 10 9


  


g)


2 3


4 ( : ) 20%


3 5 <i>x</i>  <sub>h) </sub>


13 5


( 15). 3


10<i>x</i>  14 <sub>i) </sub>


1 5


.( ) 2
3 <i>x</i>2 


k)


3
(5,5 44) : ( ) 30


2


<i>x</i>  


l)


11 5 11


: (2 )


14 <i>x</i>7 18 <sub>m) </sub>


1 2


(0,3 ).2


4 5


<i>x</i>


 


n)


27 3


0, 25. .


8 4


<i>x</i> <i>x</i>


o)


7 1 13


4 :


8 2 <i>x</i> 40 <sub>p) </sub>


2
32% 0, 25 : 3


5
<i>x</i>


 


<b>Bài tập 19 :: Tìm số tự nhiên x biết nếu lấy nó chia cho 3 rồi trừ đi 4 sau đó nhân</b>
với 5 thì đợc 15


<b>Bài tập 20 : T×m x </b> N biÕt :


a) 70<sub>⋮</sub><i>x</i> vµ 84<sub>⋮</sub><i>x</i> vµ x >8 b) <i>x</i><sub>⋮</sub>12 vµ <i>x</i><sub>⋮</sub>25 vµ
0< x < 500



<b>Bài tập 21 : : Tìm số tự nhiên x biết x < 200 vµ x chia cho 2 d 1, x chia cho 3 d 1,</b>
chia cho 5 thiÕu 1, vµ chia hÕt cho 7 .


<b>Bi tp 22 : Tìm số tự nhiên x biÕt :</b>


a/ 2600 + 6400) - 3x = 1200 b/[(6x - 72):2 - 84].28 = 5628


<b>Bài tập 23 : : Cho A = 270 + 3105 + 150 . Kh«ng thùc hiƯn phÐp tÝnh xÐt xem A</b>
cã chia hÕt cho 2, 3, 5, 9 kh«ng ? Tại sao ?


<b>Bi tp 24 :: Tổng sau đây là số nguyên tố hay hợp số ?</b>
a/ 2.3.5 + 9.31 b/ 5.6.7 + 9.10.11


<b>Bài tập 25 : : Điền vào dấu * để số </b> 1<i>∗</i>¿5<i>∗</i>


¿ chia hết cho tất cả các số 2,3,5,6,9 .
<b>Bi tp 26 : : Cho a = 45, b = 204 , c = 126 </b>


a/Tìm ƯCLN(a,b,c)
b/ Tìm BCNN(a,b,c)


<b>Bi tp 27 : Chøng tá r»ng 25</b>25<sub> -25</sub>24<sub> chia hÕt cho 24 </sub>


<b>Bài tập 28 : Cho c¸c sè sau:1235; 2007; 2010; 10</b>8<sub>; 5</sub>8


a)Sè nµo chia hÕt cho 5.
b) Sè nµo chia hÕt cho 2
c) Sè nµo chia hÕt cho 3
d) Sè nµo chia hÕt cho 9



e) Sè nµo chia hÕt cho 3 mµ kh«ng chia hÕt cho 9


<b>Bài tập 29 : Tìm a/ƯCLN(16,24), ƯC(16,24)\ b/ BCNN(84,108), BC(84,108)</b>
<b>Bài tập 30 : Học sinh lớp 6D khi xếp hàng 4, hàng 6, hàng 9 đều vừa đủ hàng .Biết</b>
số học sinh lớp đó trong khoảng 30 đến 50. Tính số học sinh của lớp 6D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài tập 32 :Trong tuần học tốt lớp 6A đã đạt được số điểm 10 như sau: Số điểm 10</b>
của tổ 1 bằng 3


1


tổng số điểm 10 của ba tổ còn lại, số điểm 10 của tổ 2 bằng 4
1


tổng số điểm 10 của ba tổ còn lại, số điểm 10 của tổ 3 bằng 5
1


tổng số điểm 10 của
ba tổ cịn lại, tổ 4 có 46 điểm 10. Tính xem cả lớp có bao nhiêu điểm 10 ?


<b>Bài tập 33 :Một xe tải mỗi ngày chuyển được 3/7 số hàng trong kho đến nơi tiêu</b>
thụ. Cùng ngày một xe tải khác nhập hàng mới vào kho bằng 3


1
1


số hàng đẫ
chuyển đi. Hỏi số hàng ban đầu trong kho là bao nhiêu , Biết số hàng tăng thêm là
101 tấn.



<b>Bài tập 34 :Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 3/5 km, chiều dài gấp đơi</b>
chiều rộng.


a/ Tính chiều dài của khu đất.
b/ Tính chu vi và diện tích khu đất.


<b>Bài tập 35 :Một lớp có 40 học sinh. số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả</b>
lớp.Số học sinh trung bình bằng


2


5<sub> số học sinh giỏi. Cịn lại là học sinh khá </sub>


a.Tính số học sinh mỗi loại của lớp.


b. Tính tỉ số phầm trăm của số học sinh khá so với học sinh cả lớp


<b>Bài tập 36 :Ba xe vận tải phải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công trường.</b>
Xe thứ nhất chở được 5


2


tổng số xi măng. Xe thứ hai chở được 60% số xi măng
còn lại. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu tấn xi măng?


<b>Bài tập 37 :Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được 1/3 số</b>
bài. Ngày thứ hai bạn làm được 3/7 số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài.
Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài?


<b>Bài tập 38 :Một lớp có 45 học sinh. Khi trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng</b>


1/3 tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng 9/10 số bài cịn lại. Tính số bạn đạt điểm
trung bình.(Giả sử khơng có bài điểm yếu và kém).


<b>Bài tập 39 :Ba lớp 6 của trường THCS Nam Hồng có 120 học sinh. Số học sinh</b>
lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng 20/21số hs
lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp?


<b>Bài tập 40 :Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 1/6 số học sinh cả lớp.</b>
Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá.


a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.


<b>Bài tập 41 :Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh</b>
giỏi chiếm 1/5 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng


3


8<sub> số học sinh cịn</sub>


lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.


<b>Bài tập 42 :Khối 6 có 200 em. Lớp 6A chiếm 40% tổng số học sinh toàn khối, lớp</b>
6B có số học sinh bằng 81,25% học sinh lớp 6A. Tính số học sinh lớp 6C?


<b>Bài tập 43 :Chu vi hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng.</b>
Tính diện tích hình chữ nhật.



<b>Bài tập 44 :Bạn Nam đọc một cuốn sách dầy 200 trang trong 3 ngày. Ngày thứ</b>
nhất bạn đọc được 1/5 số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc được 1/4 số trang còn
lại. Hỏi:


a/ Mỗi ngày bạn Nam đọc được bao nhiêu trang sách?
b/ Tính tỉ số số trang sách trong ngày 1 và ngày 3


c/ Ngày 1 bạn đọc được số trang chiếm bao nhiêu % số trang của cuốn sách.


<b>Bài tập 45 :Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại học lực: giỏi, khá, trung bình. Số</b>
học sinh trung bình chiếm 2/9số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 60% số học
sinh cịn lại.


a/ Tính số học sinh mỗi loại


b/ Tính tỉ số giữa số học sinh giỏi và học sinh trung bình.


c/ Số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh của cả lớp?


<b>Bài tập 46 :Trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 5/14 tổng số học</b>
sinh toàn trường. Số học sinh nữ khối 6 bằng 2/5 số học sinh khối 6. Tính số học
sinh nữ, nam của khối 6.


<b>Bài tập 47 :Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán</b>
3/5số mét vải. ngày thứ 2 bán 2/7 số mét vải cịn lại. Ngày thứ 3 bán nốt 40m vải.
Tính số mét vải cửa hàng đã bán.


<b>Bài tập 48 :Trong một đợt lao động trồng cây, Lớp 6C được phân công trồng 200</b>
cây. Số cây tổ I trồng được chiếm 40% tổng số cây cả lớp trồng. Số cây tổ II trồng
bằng 81,25% số cây mà tổ I trồng. Tính số cây tổ III trồng được, biết rằng Lớp 6C


chỉ có 3 tổ.


<b>Bài tập 49 :Một khu vờn hình chữ nhật có chiều dài 105m, chiều rộng 60m . Ngời</b>
ta trồng cây quanh vờn sao cho mỗi góc vờn có một cây và khoảng cách giữa hai
cây liên tiếp bằng nhau . Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp . ( biết
khoảng cách đó là số tự nhiên có đơn vị là m) khi đó tổng số cây trồng đợc là bao
nhiêu ?


<b>Bài tập 50 : Số học sinh khối 6 của trờng khoảng từ 200 đến 400 em . Khi sắp</b>
hàng 12, hang 15 và hàng 18 đều thừa 5 em . Tính số học sinh khối 6 .


<b>Bài tập 51 :</b>Lớp 6A có 50 học sinh trong đó có 20% học sinh xếp loại giỏi , số


học sinh khá bằng
6


5<sub> số học sinh giỏi , cịn lại là số học sinh trung bình .Tính số</sub>
học sinh trung bình của lớp 6A?


<b>Bài tập 52 :</b>Lớp 6C có 45 học sinh , trong đó có 20% số học sinh xếp loại giỏi ,


số học sinh giỏi bằng
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài tập 53 :</b>Lớp 6D có 120 học sinh , trong đó có 20% số học sinh xếp loại giỏi ,


số học sinh giỏi bằng
4


7 <sub> số học sinh khá, còn lại là học sinh trung bình .Tình số</sub>


học sinh trung bình của lớp 6D?


<b>Bài tập 54 :</b>Trên đĩa có 24 quả táo .Hạnh ăn 24% số táo có trên đĩa , sau đó


Hồng ăn
4


9 <sub> số táo còn lại .Hỏi trên đóa còn mấy quả táo?</sub>


<b>Bài tập 55 :</b>Một lớp học có 45 học sinh gồm 3 loại :giỏi, khávà trung bình .Số


học sinh trung bình chiếm
7


15<sub> số học sinh cả lớp , số học sinh khá bằng </sub>
5


8<sub> số học</sub>
sinh còn lại .Tìm số học sinh giỏi của lớp?


<b>Bài tập 56 :</b>Lớp 6D có 50 học sinh xếp thành 4 loại :giỏi, khá trung bình và


yếu .Số học sinh giỏi chiếm
2


5<sub> số học sinh cả lớp .Số học sinh khá chiếm 90%</sub>
số học sinh giỏi .Số học sinh trung bình gấp 3 lần số học sinh yếu .Tìm số học
sinh mỗi loại của lớp 6D?


<b>Bài tập 57 :</b>Một miếng đát có diện tích 320m2dùng để trồng 3 loại bơng :



Hồng , Cúc , Thược dược .Diện tích trồng Hồng chiếm
1


5<sub> diện tích miếng đất .</sub>
Diện tích trồng Cúc chiếm 60% diện tích cịn lại .Tính diện tích trồng mỗi loại
bơng?


<b>Bài tập 58 :</b> Một khố học có 120 học viên .Sau khi thi cuối khố có 20% số


học viên là học sinh giỏi, số học sinh giỏi bằng
4


7<sub> số học sinh tiên tiến .Số còn</sub>
lại xếp loại trung bình .Tính số học sinh mỗi loại ?


<b>Bài tập 59 :</b> Một khu vuờn hình chữ nhật có chiều rộng là 60m , chiều dài bằng


4


3<sub> chiều rộng .</sub>


a) Tính diện tích đám đất đó.
b ) Người ta để


7


12<sub> diện tích đám đất đó trồng cây ăn quả .30% diện tích đất</sub>
cịn lại để đào ao thả cá .Tính diện tích đất đào ao .



<b>Bài tập 50 :</b>An đọc một cuốn sách trong ba ngày.Ngày thứ nhất đọc


1
3<sub> số</sub>
trang.Ngày thứ hai đọc


5


8<sub> số trang.Ngỳa thứ ba đọc nốt 90 trang.Tính xem cuốn</sub>
sách đó dày bao nhiờu trang?


<b>A. Phần hình học</b>


<b>Bài tập 1 : Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng,</b>
a/ Vẽ tia BC


b/ Vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm A,B
c/ Vẽ đoạn thẳng AC


d/ Đo và nêu cách đo độ dài đoạn thẳng AC


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) So s¸nh AN và NB.


c) N có là trung điểm của AB không ? Vì sao ?


<b>Bài tập 3 :Cho các góc sau đây góc nào là góc vuông , góc bẹt, góc nhọn ,góc tù,</b>
tìm các cặp góc bù nhau phụ nhau


gãcABC = 300<sub> gãc xOy = 60</sub>0<sub> gãcMON = 120</sub>0



gãc TOV = 900<sub> gãc COD = 180</sub>0<sub> gócKOT = 150</sub>0


<b>Bài tập 4 : Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy vµ Oz sao cho </b>
= 300<sub>; </sub> <sub> = 110</sub>0


a) Trong ba tia Oz, Oy, Ox tia nµo n»m giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc


c) Vẽ Ot là tia phân giác của tính <sub>, </sub>


<b>Bµi tËp 5 : VÏ hai gãc kỊ bï xOt, tOz, biÕt gãc xOt = 80</b>0<sub> . VÏ tia On nằm giữa hai</sub>


tia Ox và Ot sao cho gãc xOn = 400<sub> .</sub>


a) Tia On cã lµ tia phân giác của góc xOt không ? Vì sao?
b) Cho Om là tia phân giác củagóc tOz. Tính số đo gãc mOn.


<b>Bµi tËp 6 :</b>Vẽ 2 góc kề bù xOy và yOz với số đo góc xOy bằng 500 .Vẽ tia Ot là


tia phân giác của góc xOy.Vẽ tia Om trong góc yOz sao cho số đo góc tOm
bằng 900


a) Tính số đo góc yOm.


b) Tia Om có phải là tia phân giác của góc yOz không ?Vì sao?


<b>Bµi tËp 7 :</b> Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz,biết góc xOy bằng 600


a/ Tính số đo góc yOz?



b/ Ot là tia phân giác của góc xOy,Om là tia phân giác của góc yOz.Chứng tỏ
góc tOm là góc vng?


<b>Bµi tËp 8 :</b> Cho biết hai tia Ox và Oy đối nhau , hai tia Oz, Ot cùng nằm trên


một nửa mặt phằng bờ Oy , góc xOz bằng 500<sub>, góc yOt bằng 65</sub>0<sub>.</sub>
a/ Góc kề bù với xOz là góc nào ?Tính số đo góc đó.


b/ Trong 3 tia Oz.Ot,Oy tia nào nằm giữa hai tia cịn lại .
c/ Tính số đo góc zOt.


d/ Tia Ot có phải là tia phân giác của góc yOz không?Vì sao?


<b>Bµi tËp 9 :</b>Cho góc xOt bằng 300,vẽ góc yOt kề bù với góc xOt.


a/ Tính số đo góc yOt?


b/ Om là tia phân giác của góc xOy.Chứng tỏ góc yOm là góc vng?


c/ Trên nửa mặt phẳng có tia Oy,bờ là đường thẳng chứa tia Om.Vẽ tia Oz sao
cho góc mOz bằng 600<sub>.Chứng tỏ tia Om là tia phân giác của góc tOz?</sub>


<b>Bµi tËp 10 :</b> Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy,Oz .Biết góc xOy


bằng 450<sub>, góc xOz bằng 110</sub>0
a) Tính số đo góc yOz?


b) Vẽ tia phân giác On của góc xOy.Tia phân giác Om của góc xOz .Tính số đo
góc nOm?



<b>Bµi tËp 11 : </b>Cho góc xot bằng 300, vẽ góc yOt kề bù với góc xot.


a) Tính số đo góc xot?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c) Vẽ tia Oz nằm giữa 2 tia Oy và Om sao cho góc mOz bằng 600<sub>.Chứng tỏ tia</sub>
Om là tia phân giác của góc tOz.


<b>Bµi tËp 12 :Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz và Oy</b>
sao cho xOz  <sub>= 75</sub>0<sub>, </sub>xOy <sub> = 150</sub>0<sub>. </sub>


a/ Hỏi tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b/ Tính zƠy. So sánh xƠz với zƠy.


c/ Tia Oz có phải là tia phân giác của xƠy khơng? Vì sao?


<b>Bµi tËp 13 :Cho </b>AOB 140  0<sub>. Vẽ tia phân giác OC của góc đó, vễ tia OD là tia đối</sub>
của tia OA.


a) Tính DOC


b) Vẽ tia OE nằm trong ADB <sub> sao cho </sub>


 5 


AOE = AOB


7 <sub> Chứng tỏ OB là tia phân giác của</sub>



DOE



<b>Bµi tËp 14 : Cho tam giác ABC có </b>BAC 90  0<sub> lấy điểm M thuộc cạnh BC sao cho</sub>


 0


MAC = 20
a) Tính MAB


b) Trong góc MAB <sub> vẽ tia Ax cắt BC tại N sao cho </sub>NAB 50  0<sub>. Trong ba điểm N,</sub>
M, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?


c) Chứng tỏ AM là tia phân giác của góc NAC <sub>.</sub>


<b>Bµi tËp 15 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao</b>
cho xOt = 350<sub>, </sub>xOy <sub> = 70</sub>0<sub>.</sub>


a/ Tính góc tOy


b/ Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy khơng? Vì sao?
c/ Gọi Ot’ là tia đối của tia Ot. Tính số đo của góc t'Oy


<b>Bµi tËp 16 : Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho</b>
 <sub>100 ;</sub>0  <sub>20</sub>0


<i>xOy</i> <i>xOz</i>


a. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b. Vẽ Om là tia phân giác của yOz. Tính xOm


<b>Bµi tËp 17 :Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho </b>yOz = 600<sub>.</sub>



a. Tính số đo góc zOx <sub>?</sub>


b. Vẽ tia Om, On lần lượt là tia phân giác của xOz <sub> và </sub>zOy <sub>. Hỏi hai góc </sub>zOm <sub> và</sub>


góc zOn <sub> có phụ nhau khơng? Giải thích?</sub>


<b>Bµi tËp 18 :Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot và Oy</b>
sao cho xOt<sub> = 30</sub>0<sub>, </sub>xOy <sub> = 60</sub>0<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b. Tính góc tOy ? So sánh xOt <sub>và </sub>tOy <sub>?</sub>


c. Tia Ot có phải là tia phân giác của góc <i>xOy</i> hay khơng? Giải thích?
<b>Bµi tËp 19 :Cho góc bẹt </b>xOy , vẽ tia Ot sao cho yOt = 60 0.


a. Tính số đo góc xOt <sub>?</sub>


b. Vẽ phân giác Om của yOt và phân giác On của <i>tOx</i> <sub>. Hỏi góc </sub><sub>mOt</sub> <sub> và góc </sub><sub>tOn</sub> <sub> có</sub>


kề nhau khơng? Có phụ nhau khơng? Giải thích?


<b>Bµi tËp 20 : Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 70</b>o<sub>.</sub>


a/ Tính góc zOy


b/ Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho xOt = 140o<sub>. Chứng tỏ tia</sub>


Oz là tia phân giác của góc xOt


c/ Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm.



<b>Bµi tËp 20 : Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết</b>
góc xOy=500<sub>, góc xOz=130</sub>0<sub>.</sub>


a/ Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b/ Tính góc yOz.


c/ Vẽ tia Oz’ là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOz'
khơng? Vì sao?


<b>Bµi tËp 21 :Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao</b>
cho góc xOy = 600<sub> và góc xOt = 120</sub>0<sub>.</sub>


a/ Hỏi tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b/ Tính góc yOt.


c/ Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của góc xOt.


<b>Bµi tËp 22 :Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox,</b>
biết góc xOy=400<sub>, góc xOz=150</sub>0<sub>.</sub>


a/ Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b/ Tính số đo góc yOz?


c/ Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính số đo
góc mOn


<b>Bµi tËp 23 :Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết</b>
góc xOy=500<sub>, góc xOz=130</sub>0<sub>.</sub>



a/ Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b/ Tính góc yOz.


c/ Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa khơng? Vì
sao?


<b>Bµi tËp 24 : Cho góc xOy = 60</b>o<sub>. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om là tia</sub>


phân giác của góc xOy, On là tia phân giác của góc yOz.
a/ Tính góc xOm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bµi tËp 25 :Cho góc bẹt xOy. Một tia Oz thỏa mãn </b>


 <sub></sub>2


3


<i>zOy</i> <i>zOx</i>


. Gọi Om, On lần
lượt là tia phân giác của zOx <sub>.</sub>


a/ Tính zOx , zOy


b/ zOm , zOn có là hai góc phụ nhau khơng? Vì sao?


<b>Bµi tËp 26 :</b> Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Ot, Oy sao
cho xOt <sub> = 75</sub>0<sub> , </sub>xOy <sub> =150</sub>0<sub> .</sub>


a/ Tia Ot có nằm giữa 2 tia Ox và Oy khơng ? Vì sao ?


b/ So sánh góc tOx <sub> và </sub>tOy


c/ Tia Ot có phải là tia phân giác của góc <i>xOy</i> khơng ? Vì sao ?


<b>Bµi tËp 27 : Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ</b>
chứa tia Ox. Biết xOy = 300<sub>, </sub>xOz <sub> = </sub><sub>120</sub>0<sub> </sub>


a. Tính số đo góc yOz


b. Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, tia phân giác On của góc xOz. Tính số đo
góc mOn


<b>Bµi tËp 28 : Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao</b>
cho góc xOy = 1000<sub>; góc xOz = 20</sub>0<sub>.</sub>


a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Vẽ Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính góc xOt.


<b>Bµi tËp 29 :Cho hai góc </b>mOn <sub> và </sub><sub>tOn</sub> <sub> phụ nhau, biết </sub><sub>tOn 60</sub> 0


 <sub>.</sub>


a/ Tính số đo mOn <sub>.</sub>


b/ Trên nửa mặt phẳng bờ Om không chứa tia On vẽ tia Ox sao cho mOx 30  0<sub>.</sub>


c/ Tia On có phải là tia phân giác của xOt <sub> không ? Tại sao?</sub>


---Kết thúc
<b>---C. §Ị tù thi thư</b>



<b>§Ị sè 01</b>
<b>§Ị bµi</b>


<b>Câu 1 (5 điểm): </b>
a) Cho :


5 4 20 12 11


A


17 9 31 17 31




    


3 7 4 8 2


B


7 15 7 15 3


  


    


.
- Tính giá trị của A và B.
- Tìm số ngun x sao cho



x


A B


9 .


 


b) Rút gọn phân số sau :


4 3 4


5 2 5
3 2 3 4
3 3 3 5


. .


. .




 <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a) Tìm x, biết : x 3 5 7   .


b) Tìm số nguyên x và y, biết : xy - x + 2y = 3.
<b>Câu 3 (4 điểm): </b>



a) So sánh M và N biết rằng :


102


103


101 1


M


101 1





 <sub> và </sub>


103


104


101 1


N


101 1






 <sub>.</sub>
b) Tính tổng : A 1 2 2 3 3 4 .  .  . ...19 20.


<b>Câu 4 (5 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm A và B, sao cho OA = 4 cm và OB = 7</b>
cm.


a) Tính độ dài đoạn thẳng AB ?


b) Lấy điểm C trên tia Ox, sao cho BC = 1 cm. Tính độ dài đoạn thẳng OC ?


c) Trong trường hợp B nằm giữa O và C. Chứng tỏ rằng A là trung điểm của đoạn
thẳng OC.


<b>Câu 5 (1 điểm): Tìm số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng khi chia số đó cho các số</b>
25 ; 28 ; 35 thì được các số dư lần lượt là 5 ; 8 ; 15.


<b>§Ị sè 02</b>
<b>Bài 1 (4.0 điểm) : Tính giá trị biểu thức</b>


a/ <i>A</i>   2 5 8 11 ... 2012 


b/


1 1 1 1 1


1 1 1 ... 1 1


2 3 4 2011 2012


<i>B</i><sub></sub>   <sub> </sub>  <sub> </sub>   <sub></sub> <sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>


         


<b>Bài 2 (4.0 điểm) : </b>


a/ Tìm x, y nguyên biết : 2x (3y – 2) + (3y – 2) = -55
b/ Chứng minh rằng : 2 2 2 2


1 1 1 1 1


...


4 6 8  (2 )<i>n</i> 4


<b>Bài 3 (3.0 điểm ) : Cho biểu thức : </b>


2 1 3 5 4 5


3 3 3


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


  


  


  



a/ Tìm n để A nhận giá trị nguyên.
b/ Tìm n để A là phân số tối giản


<b>Bài 4 (3.0 điểm) : Tìm số nguyên tố </b><i>ab</i><sub> ( a > b > 0 ), sao cho </sub><i>ab ba</i> <sub> là số chính</sub>
phương


<b>Bài 5 (4.0 điểm) : Cho nửa mặt phẳng bờ AB chứa hai tia đối OA và OB.</b>


a/ Vẽ tia OC tạo với tia OA một góc bằng ao<sub>, vẽ tia OD tạo với tia OCC một góc</sub>


bằng (a + 10)o<sub> và với tia OB một góc bằng (a + 20)</sub>o


Tính ao


b/ Tính góc xOy, biết góc AOx bằng 22o<sub> và góc BOy bằng 48</sub>o


c/ Gọi OE là tia đối của tia OD, tính số đo góc kề bù với góc xOD khi góc AOC
bằng ao


<b>Bài 6 (3.0 điểm) : Cho </b><i>A</i>1020121020111020101020098


a/ Chứng minh rằng A chia hết cho 24


b/ Chứng minh rằng A khơng phải là số chính phương.
<b>§Ị sè 03</b>


<b>Bài 1 </b><i>(2.0 điểm)</i> Tính nhanh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a/ 11 - (-53 + x) = 97. b/ ( x +1 ) + ( x + 2 ) + ( x + 3 ) + … +( x + 100 ) = 7450


<b>Bài 3 </b><i>(3 điểm)</i> Cho số

<i>ab</i>



a) Chứng tỏ

<i>ababab</i>

là bội của

<i>ab</i>

.


b) Số 3 và 10101 có phải là ước của

<i>ababab</i>

khơng, vì sao?
<b>Bài 4 </b><i>(3.0 điểm)</i>


a) Biết p là số nguyên tố. Hỏi p10<sub> - 1 là số nguyên tố hay hợp số?</sub>


b) Cho A = 3+32<sub>+3</sub>3<sub>+…..+3</sub>100<sub>. Tìm số tự nhiên n biết 2A +3 = 3</sub>n


<b>Bài 5 </b><i>(3.0 điểm)</i><b> : a. Tìm các số tự nhiên x, y. sao cho (2x+1)(y-5)=12</b>
b.Tìm số tự nhiên sao cho 4n-5 chia hết cho 2n-1


<b>Bài 6 </b><i>(6 điểm)</i> Vẽ tia Ax. Trên tia Ax xác định hai điểm B và C sao cho B nằm
giữa A và C và AC = 8cm, AB = 3BC.


a) Tính độ dài các đoạn AB, BC.


b) Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các đoạn AB, AC, BC.
Tính độ dài MN, NP.


c) Chứng tỏ rằng B là trung điểm của NC.
<b>§Ị sè 04</b>
<b>Bài 1 (3 điểm) : Tìm x biêt</b>


a) 5x<sub> = 125; </sub> <sub>b) 3</sub>2x<sub> = 81 </sub> <sub>c) 5</sub>2x-3<sub> – 2.5</sub>2<sub> = 5</sub>2<sub>.3</sub>


<i><b>Bài 2</b></i> ( 3 điểm)



a/ Chứng minh rằng 1020118<sub> chia hết cho 72.</sub>


b/ Cho S = 5 + 52<sub> + 5</sub>3<sub> + 5</sub>4<sub> + 5</sub>5<sub> + 5</sub>6 <sub>…+ 5</sub>2004<sub>. Chứng minh S chia hết cho 156 và</sub>


chia hết cho 65.


<i><b>Bài 3 </b></i>(3 điểm) :Tìm số tự nhiên x biết :


a/ x +(<i>x</i>+1)+(<i>x</i>+2)+<i>…</i>+(x + 2010)= 2029099


b/ 2 + 4 + 6 + 8 +<i>…</i>+ 2x = 210


<i><b>Bài 4</b></i> (4 điểm) :Thực hiện so sánh:
a/ A = 20092008+1


20092009+1 với B =


20092009+1


20092010+1


b/ C = 1. 3. 5. 7 … 99 với D = 51<sub>2</sub> .52
2 .


53
2 . . .


100
2



<i><b>Bài 5</b></i> (3 điểm) : Ở lớp 6A, số học sinh giỏi học kỳ I bằng 3<sub>7</sub> số cịn lại. Cuối
năm có thêm 4 học sinh đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng <sub>3</sub>2 số cịn lại. Tính
số học sinh của lớp 6A.


<i><b>Bài 6 </b></i>(4 điểm):


a/ Chứng tỏ rằng 12<sub>30</sub><i>n<sub>n</sub></i>+1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b/ Chứng minh rằng : 1


22 +
1
32 +


1


42 +...+
1
1002 <1


c/ Cho 101 đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, khơng
có ba đường thẳng nào đồng quy. Tính số giao điểm của chúng.


<b>§Ị số 05</b>
<b>Bài 1 (3 điểm) : Thực hiện phép tính </b>


a)


9 15 5 11 7
10 16 12 15 20



   


  


   


   <sub> b) </sub>


         


    


         
         


1 1 1 1 1


1 1 1 ... 1 1


2 3 4 99 100


<b>Bài 2 (4 điểm) : Cho </b>







6 1



3 2


<i>n</i>
<i>A</i>


<i>n</i>


a) Tìm n<i>Z</i> <sub> để A có giá trị ngun.</sub>


b) Tìm n <i>N</i>để A có giá trị nhỏ nhất
<b>Bài 3 (3 điểm) : Tìm x,y </b><i>Z</i>


a) (x - 1)(x2<sub> + 1) = 0</sub> <sub>b) xy + 3x – 2y = 11</sub>


<b>Bài 4 (4 điểm) :</b>


a/ Cho <i>a N</i> là một số không chia hết cho 3. Chứng tỏ r»ng a2<sub> chia 3 d 1.</sub>


b/ NÕu p lµ sè nguyên tố lớn hơn 3 thì p2<sub> + 2003 là số nguyên tố hay hợp số.</sub>


<b>Bài 5 ( 4 diểm):</b>


Trên đoạn thẳng AB lấy một điểm O ; trên cùng nữa mp bờ AB ta kẻ các tia Ox và
Oy, ta cã <i>AOy a xOy b a b</i> 0;  0( 0). Gọi Oz là tia phân giác của <i>AOx</i>.


(Chú ý : Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai tia của góc đó và chia góc đó thành hai
góc bằng nhau)


a/ Em h·y vÏ h×nh (Trong các trờng hợp xẩy ra về vị trí của tia Ox và Oy) ? ở mỗi


hình vẽ có bao nhiêu góc ? Đó là những góc nào ?


b/ Hóy tính <i>AOx</i> và <i>zOy</i> ở mỗi trờng hợp hình vẽ c.


<b>Bài 6 (2 điểm): Cho 10 số tự nhiên bất kú x</b>1 ; x2 ; x3 ; ... ; x10 . Chứng minh rằng thế


nào cũng có một số hoặc tổng của một số các số liên tiếp nhau trong d·y trªn chia
hÕt cho 10.


KÕt thóc


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×