Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Kiem tra cuoi ky 2Toan lop 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.58 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường: ………..………
Họ và tên: ………..………
Lớp : ………..………


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
<b>MƠN: TỐN – KHỐI 3</b>


Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 60 phút


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b> GV coi KT...
GV chấm KT...


<b>Câu 1: </b>(1 điểm) Đọc, viết số vào chỗ trống:


<b>Viết số</b> <b>Đọc số</b>


50 002


Tám mươi bảy nghìn khơng trăm mười
7 120


Sáu nghìn bảy trăm chín mươi bảy


<b>Câu 2: </b>(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?


A. 10 giờ 40 phút
B. 10 giờ 35 phút


C. 7 giờ 50 phút


D. 7 giờ 10 phút


b. Số 92 806 có chữ số hàng chục nghìn là:


A. 2 B. 0 C. 8 D. 9


<b>Câu 3: </b>(1 điểm)Đúng ghi <b>Đ</b>, sai ghi <b>S</b> vào ô trống.


a. Số liền sau của số 99 999 là 100 000


b. 37 449 < 36 448

c. 5m 6mm > 5 006 mm


d. 64 575 – 10 021 x 5 = 14 470


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. 21 825 + 34 558 b. 91 752 – 63 281 c. 5 143 x 3 d. 7 016 : 7
……… ……… ……..………… ………..


……… ……… ……….……… ………..


……… ……… ………. ………..


……… ……… ………. ………..


<b>Câu 5: </b>(1 điểm) Tìm X:



a. X x 7 = 4907 b. X : 4 = 135


………..…... ...………


………... ...………


………... ...………


<b>Câu 6: </b>(1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm:


a. 34 568; 34 569; …….…; ……...; 34 572 ; …………
b. 76 120; 76 130; ……...; ……...; ………; …………..


<b>Câu 7:</b> (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 13m, chiều rộng 9m.
Tính diện tích mảnh đất đó ?


<b>Bài giải</b>


……….
……….
……….
……….


<b>Câu 8</b>: (1 điểm) Một cửa hàng 5 ngày bán được 4280 kg gạo. Hỏi 8 ngày cửa hàng
đó bán được bao nhiêu ky-lô-gam gạo ?


<b>Bài giải</b>


……….
……….


……….
……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>


<b>Câu 1.</b> (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 diểm


<b>Viết số</b> <b>Đọc số</b>


50 002 Năm mươi nghìn khơng trăm linh hai
87 010 Tám mươi bảy nghìn khơng trăm mười


7 120 Bảy nghìn một trăm hai mươi


6 797 Sáu nghìn bảy trăm chín mươi bảy


<b>Câu 2.</b> (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 diểm
a/ Chọn câu A


b/ Chọn câu D


<b>Câu 3.</b> (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
a. Đ


b. S
c. S
d. Đ



<b>Câu 4</b> ( 2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 diểm


a/ 21 825 b/ 91 752 c/ 5143 d/ 7016 7
+34 558 - 63 281 x 3 00 1002
56 383 28 471 15 429 01


16
2


<b>Câu 5</b>: (1điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm


a) X x 7 = 4907 b) X : 4 = 135
X = 4907 : 7 X = 135 x 4
X = 701 X = 540
<b>Câu 6:</b> (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm


<b>a.</b> 34 568; 34 569; <b>34570; 34571</b>; 34 572; <b>34573.</b>
<b>b.</b> 76 120; 76 130; <b>76 140; 76 150; 76 160; 76 170.</b>
<b>Câu 7: </b>( 1 điểm)


<b>Bài giải</b>


Diện tích mảnh đất đó là: (0,25 điểm)
13 x 9 = 117 ( m2<sub>) (0,5 điểm)</sub>


Đáp số: 117m2<sub>. (0,25 điểm)</sub>


<b>Câu 8</b>: (2 điểm)


<b>Bài giải</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×