Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

giao an lop 2 tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.15 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG


<b>LỚP 2. TUẦN 16</b>



<i>THỨ</i>

<i>MƠN</i>

BÀI DẠY



2


06/12



T


TD



ĐĐ



<b>Ngày, giờ</b>



GV chuyên dạy



<b>Con chó nhà hàng xóm (T1+T2)</b>



<b>Giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng (T1)</b>



3


07/12



KC


TD


T


CT



<b>Con chó nhà hàng xóm </b>


GV chuyên dạy




<b>Thực hành xem đồng hồ</b>


T-C: Con chó nhà hàng xóm


4



08/12




T


MT


LTVC



<b>Thời gian biểu</b>


<b>Ngày, tháng</b>


GV chuyên dạy



Từ chỉ đặc điểm.Câu kiểu Ai thế nào?


5



09/12



T


AÂN


TN-XH



TV



<b>Thực hành xem lịch</b>


GV chuyên dạy




<b>Các thành viên trong nhà trường </b>


Chữ hoa O



6


10/12



CT


T


TC


TLV



SH



N-V : Bé Hoa


Luyện tập chung



Gấp, cắt, dán hình tròn (T2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai ngày 06 tháng 12 năm 2010</b>


<i><b>Toán: Ngày , giờ</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS:


- Nhận biết được 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ
đêm hôm sau.


- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ.


- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.



- Nhận biét thời điểm khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều , tối, đêm.
- HS cần làm các BT: bài 1; bài 3 /trg 76.


- Ham thích học mơn Tốn.


<b>II. Chuẩn bị: </b> Bảng phu, bút dạï. Mơ hình đồng hồ có thể quay kim.1 đồng hồ điện tử.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b> (5’) Luyện tập chung.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>
<i>Phát triển các hoạt động (30’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu ngày, giờ.


Bước 1:Nêu: Một ngày bao giờ cũng có ngày và đêm.
Đưa ra mặt đồng hồ, quay đến 5 giờ và hỏi: Lúc 5 giờ
sáng em đang làm gì ?Lúc 11 giờ trưa em làm gì ?...
Giới thiệu: Mỗi ngày được chia ra làm các buổi khác
nhau là sáng, trưa, chiều, tối, đêm.


Bước 2: Một ngày được tính từ 12 giờ đêm hơm trước
đến 12 giờ đêm hôm sau. Kim đồng hồ phải quay được 2
vịng mới hết một ngày. Một ngày có bao nhiêu giờ ?


- 24 giờ trong 1 ngày lại chia ra theo các buổi.


- Quay đồng hồ cho HS đọc giờ của từng buổi.


Vậy buổi sáng bắt đầu từ mấy giờ và kết thúc mấy giờ ?
- Làm tương tự với các buổi còn lại.


- Yêu cầu HS đọc phần bài học trong SGK.
- Hỏi: 1 giờ chiều còn gọi là mấy giờ ?Vì sao ?


<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập, thực hành.


Bài 1: Yêu cầu HS nêu cách làm bài.


- Đồng hồ thứ nhất chỉ mấy giờ ?Điền số mấy vào chỗ
chấm ? Em tập thể dục lúc mấy giờ ?


- Yêu cầu HS làm tương tự với các phần còn lại ?
Bài 2:Yêu cầu HS nêu đề bài.


- Hỏi: Các bạn nhỏ đến trường lúc mấy giờ ?Lần lượt hỏi
theo nội dung tranh


Bài 3: GV giới thiệu đồng hồ điện tử sau đó cho HS đối
chiếu để làm bài.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Về nhà xem lại bài



- Hát


- HS lần lượt trả lời


- Buổi sáng từ 1 giờ sáng đến
10 giờ sáng.


- Đọc bài.


- Cịn gọi là 13 giờ.Vì 12 giờ
trưa rồi đến 1 giờ chiều.
- Xem giờ được vẽ trên mặt
đồng hồ rồi ghi số chỉ giờ vào
chỗ chấm tương ứng.


- HS làm bài.
- Đọc đề bài.
- HS trả lời


- 20 giờ hay còn gọi là 8 giờ
tối . HS nêu. Bạn nhận xét.
- 1số HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chuẩn bị: Thực hành xem đồng hồ.
- Nhận xét giờ học.


<i><b>Tập đọc: </b></i>

<i><b>Con chó nhà hàng xóm </b></i>

<i><b>(T1+T2)</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ. (TL được các
câu hỏi dưới bài học)


- Ham thích học môn Tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị: </b>Tranh . Bảng phụ ghi các từ ngữ, câu văn hướng dẫn cách đọc.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


1.Khởi động (1’)


2. Kiểm tra bài cũ (5’) Bé Hoa


3. Dạy - học bài mới :Giới thiệu bài:<i> (1’)</i>


- Yêu cầu HS mở SGK trang 127 và đọc tên chủ điểm.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết bạn trong nhà
là những gì?


- Chó, mèo là những vật nuôi trong nhà rất gần gũi
với các em. Bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về
tình cảm giữa một em bé và một chú cún con.


<i>Phát triển các hoạt động (32’)</i>



<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc


- GV đọc mẫu lần 1 sau đó yêu cầu HS đọc lại.
Chú ý, giọng đọc tình cảm, chậm rãi.


- Yêu cầu HS đọc các từ cần luyện phát âm đã ghi
trên bảng phụ.


- Yêu cầu HS đọc từng câu.


- Yêu cầu HS đọc các câu cần luyện ngắt giọng.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
- Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm


-Đọc đồng thanh1 đoạn


<b>Tiết 2</b>:(40’)


<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài


- u cầu đọc đoạn 1.


+ Hỏi: Bạn của Bé ở nhà là ai?
- Yêu cầu đọc đoạn 2.


+ Hỏi: Chuyện gì xảy ra khi bé mải chạy theo Cún?
Lúc đó Cún Bơng đã giúp Bé thế nào?


- Hát



- Chủ điểm: <i>Bạn trong nhà.</i>


- Bạn trong nhà là những vật
ni trong nhà như chó, mèo,…


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp
đọc thầm.


- 5 đến 7 HS đọc cá nhân. Cả
lớp đọc đồng thanh.


- Đọc nối tiếp nhau từ đầu đến
hết bài.


- 5 HS nối tiếp đọc các đoạn 1,
2, 3, 4, 5.


- Thi đua: 2 đội thi đua đọc
trước lớp.


-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp
đọc thầm.


- Bạn ở nhà của Bé là Cún
Bơng. Cún Bơng là con chó của
bác hàng xóm.


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp



đọc thầm.


- Bé vấp phải một khúc gỗ, ngã
đau và không đứng dậy được.
- Cún đã chạy đi tìm người giúp
Bé.


HDHS
yếu
luyện
đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu đọc đoạn 3.


Hỏi: Những ai đến thăm Bé? Vì sao Bé vẫn buồn?


- Yêu cầu đọc đoạn 4.


Hỏi: Cún đã làm cho Bé vui như thế nào?


Từ ngữ hình ảnh nào cho thấy Bé vui, Cún cũng vui.
- Yêu cầu đọc đoạn 5.


Hỏi: Bác sĩ nghĩ Bé mau lành là nhờ ai?
- Câu chuyện này cho em thấy điều gì?


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Giáo dục HS



- Dặn dị HS về nhà luyện đọc bài và chuẩn bị bài sau
- Nhận xét giờ học.


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp
đọc thầm.


- Bạn bè thay nhau đến thăm
Bé nhưng Bé vẫn buồn vì Bé
nhớ Cún mà chưa được gặp
Cún.


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp
đọc thầm.


- Cún mang cho Bé khi thì tờ
báo hay cái bút chì, khi thì con
búp bê… Cún ln ở bên chơi
với Bé.


- Đó là hình ảnh Bé cười Cún
sung sướng vẫy đi rối rít.
- Cả lớp đọc thầm.


- Bác sĩ nghĩ Bé mau lành là
nhờ ln có Cún Bơng ở bên an
ủi và chơi với Bé.


- Câu chuyện cho thấy tình cảm
gắn bó thân thiết giữa Bé và


Cún Bơng.


- 1số HS nhắc lại


<i><b>Đạo đức: </b></i>

<i><b>Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng </b></i>

<i><b>(T1)</b></i>



I. Mục tiêu :


- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.


- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm.


- HSK, G hiểu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng; nhắc nhở bạn bè cùng giữ trật tự,
vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm và những nơi cơng cộng khác.


- Không làm những việc ảnh hưởng đến trật tự, vệ sinh nơi công cộng.


<b>II. Chuẩn bị </b>GV: Tranh . HS: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (5’) Thực hành


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>
<i>Phát triển các hoạt động (30’)</i>



<i>Hoạt động 1:</i> Quan sát tranh và bày tỏ thái độ


- u cầu các nhóm HS thảo luận theo tình huống mà phiếu
thảo luận đã ghi.


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Nam và các bạn lần lượt xếp hàng mua vé vào xem phim.
+ Sau khi ăn quà xong. Lan và Hoa bỏ vỏ quà vào thùng rác.
+ Đi học về, Sơn và Hải khơng về nhà ngay mà cịn rủ các bạn
chơi đá bóng dưới lịng đường.


+ Nhà ở tầng 4, Tuấn rất ngại đi đổ rác và nước thải, có hơm,
cậu đổ cả một chậu nước từ trên tầng 4 xuống dưới.


Kết luận: Cần phải giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng.


<i>Hoạt động 2:</i> Xử lí tình huống


u cầu các nhóm quan sát tình huống ở trên bảng, sau đó thảo
luận, đưa ra cách xử lí (bằng lời hoặc bằng cách sắm vai):
- Mẹ bảo Lan mang rác ra đầu ngõ đổ. Lan định mang rác ra
đầu ngõ nhưng em lại nhìn thấy một vài túi rác trước sân, mà
xung quanh lại khơng có ai. Nếu em là bạn Lan, em sẽ làm gì?
- Đang giờ kiểm tra, cơ giáo khơng có ở lớp, Nam đã làm bài
xong nhưng khơng biết mình làm có đúng không. Nam rất
muốn trao đổi bài với các bạn xung quanh.Nếu em là Nam, em
có làm như mong muốn đó khơng? Vì sao?



* Kết luận: Chúng ta cần phải giữ trật tự, vệ sinh nơi công
cộng ở mọi lúc, mọi nơi.


<i>Hoạt động 3:</i> Thảo luận cả lớp.


- Đưa ra câu hỏi:Lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng
cộng là gì?Y/C cả lớp thảo luận trong 2 phút sau đó trình bày.
* Kết luận: Giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng là điều cần thiết.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài. GDHS
- Chuẩn bị tiết sau . Nhận xét tiết học.




- Đại diện các nhóm lên
trình bày kết quả thảo luận.
- Trao đổi, nhận xét, bổ
sung giữa các nhóm.


- Các nhóm HS thảo luận,
đưa ra cách xử lí tình huống
(chuẩn bị trả lời hoặc chuẩn
bị sắm vai).


- Đại diện các nhóm lên
trình bày kết quả thảo luận.
- Các nhóm trao đổi, nhận
xét, bổ sung



Nghe và ghi nhớ


- Sau thời gian thảo luận, cá
nhân HS phát biểu ý kiến
theo hiểu biết của mình.


Giúp HS
yeáu tham
gia


<i><b>Thứ ba ngày 07 tháng 12 năm 2010</b></i>



<i><b>Kể chuyện: </b></i>

<i><b>Con chó nhà hàng xóm</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Dựa theo tranh kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện.
- HSK, G biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2)


- Ham thích học môn Tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị: </b>Tranh minh họa câu chuyện.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cu</b>õ<b> </b> (5’) <i>Hai anh em</i>.



<b>3. Dạy – học bài mới</b> :Giới thiệu bài:<i> (1’)</i>
<i>Phát triển các hoạt động (30’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn kể từng đoạn truyện


<i>Bước 1</i>: Kể trong nhóm.


- Chia nhóm và yêu cầu HS kể trong nhóm.


<i>Bước 2</i>: Kể trước lớp.


- Hát


- HS kể theo nhoùm 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tổ chức thi kể giữa các nhóm.


- Theo dõi và giúp đỡ HS kể bằng cách đặt câu hỏi gợi
ý khi thấy các em lúng túng. VD:


Tranh 1:Tranh vẽ ai?- Cún Bông và Bé đang làm gì?
Tranh 2:


- Chuyện gì xảy ra khi Bé và Cún đang chơi?
- Lúc đấy Cún làm gì?


Tranh 3:- Khi bé bị ốm ai đã đến thăm Bé?
- Nhưng Bé vẫn mong muốn điều gì?
Tranh 4



- Lúc Bé bó bột nằm bất động. Cún đã giúp Bé làm
những gì?


Tranh 5


- Bé và Cún đang làm gì? Lúc ấy bác só nghó gì?


<i>Hoạt động 2:</i> Kể lại tồn bộ câu chuyện


- Tổ chức cho HS thi kể độc thoại.
- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài. Giáo dục HS


- Dặn dị HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.


- Chuẩn bị sau
- Nhận xét giờ học.


- Tranh vẽ Cún Bông và Bé.
- Cún Bông và Bé đang đi chơi
với nhau trong vườn.


- Lần lượt HS trả lời


- Thực hành kể chuyện.



- 1số HS nhắc lại


Gợi ý HS
yếu kể


<i><b>Tốn: </b></i>

<i><b>Thực hành xem đồng hồ</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều , tối.
- Nhận biét số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ,…


- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian.
- HS cần làm các BT: bài 1, bài 2 / trg 78


- Ham thích học mơn Tốn.


<b>II. Chuẩn bị: </b>Tranh các bài tập 1, 2 phóng to . Mơ hình đồng hồ có kim quay được.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (5’) Ngày, giờ.


<b>3. Bài mới</b> :Giới thiệu:<i> (1’)</i>
<i>Phát triển các hoạt động (30’)</i>



<i>Hoạt động 1:</i> Thực hành.


Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu


Treo tranh 1 và hỏi: Bạn An đi học lúc mấy giờ ?


- Haùt


- HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Đồng hồ nào chỉ lúc 7 giờ sáng ?


- Đưa mơ hình đồng hồ và yêu cầu HS quay kim đến 7
giờ.


- Gọi HS khác nhận xét.


- Tiến hành tương tự với các bức tranh còn lại.
- Hỏi tiếp: 20 giờ còn gọi là mấy giờ tối ?
- 17 giờ còn gọi là mấy giờ chiều ?


- Hãy dùng cách nói khác để nói về giờ khi bạn An xem
phim, đá bóng.


Bài 2: Yêu cầu HS đọc các câu ghi dưới bức tranh 1.
- Giờ vào học là mấy giờ ? Bạn HS đi học lúc mấy giờ ?
- Bạn đi học sớm hay muộn ?


- Vậy câu nào đúng, câu nào sai ?



- Tiến hành tương tự với các bức tranh còn lại.


<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành.


Bài 3: Trò chơi: Thi quay kim đồng hồ.


Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội để thi đua với nhau.
Phát cho mỗi đội một mơ hình đồng hồ. Khi chơi, GV
đọc to từng giờ, sau mỗi lần đọc các đội phải quay kim
đồng hồ đến đúng giờ mà GV đọc. Kết thúc, đội nào có
nhiều lần đúng là đội thắng cuộc.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài


<b>- </b>Chuẩn bị: Ngày, tháng.
- Nhận xét tiết học.


sáng.


- Đồng hồ B chỉ 7 giờ sáng.
- Quay kim trên mặt đồng hồ.
- Nhận xét bạn trả lời
đúng/sai. Thực hành quay kim
đồng hồ đúng/sai.


- HS lần lượt trả lời


- HS thi đua theo đội



- 1số HS nhắc lại


yếu trả
lời


<i><b>Chính tả:T-C: </b></i>

<i><b>Con chó nhà hàng xóm</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài văn xi.
- Làm đúng bài tập 2; BT(3) a/b


<b>II. Chuẩn bị: </b>Bảng phụ chép sẵn nội dung bài tập chép.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (5’) Bé Hoa.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>
<i>Phát triển các hoạt động (30’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả


- GV treo bảng, đọc đoạn văn cần chép 1 lượt, sau đó
yêu cầu HS đọc lại.



- Đoạn văn kể lại câu chuyện nào?
- Vì sao Bé trong bài phải viết hoa?


- Trong câu <i>Bé là một cơ bé u lồi vật</i> từ bé nào là
tên riêng, từ nào không phải là tên riêng?


- Ngoài tên riêng chúng ta phải viết hoa những chữ


- Haùt


- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp
đọc thầm.


- Câu chuyện <i>Con chó nhà</i>
<i>hàng xóm.</i>


- HS lần lượt trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nào nữa?


- Yêu cầu HS tìm và viết các từ khó lên bảng. Theo
dõi và chỉnh sửa cho các em.


- Chép bài
- Chấm bài


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính tả


<i>Trị chơi: </i>Thi tìm từ theo yêu cầu



Chia lớp thành 4 đội. Yêu cầu các đội thi qua 3 vịng.
Vịng 1: Tìm các từ có vần <i>ui/uy.</i>


Vịng 2: Tìm các từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu
bằng <i>ch.</i>


Vịng 3: Tìm trong bài tập đọc <i>Con chó nhà hàng xóm</i>


các tiếng có <i>thanh hỏi</i>, các tiếng có <i>thanh ngã</i>.


- Sau 3 vịng, đội nào được nhiều điểm hơn là đội
thắng cuộc.


- GV nhận xét


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài


- Dặn dò HS về nhà viết lại các lỗi sai trong bài chính
tả.


Chuẩn bị bài sau. Nhận xét giờ học.


- 4 đội thi đua.


- 1soá HS nhắc lại


Gợi ý
giúp HS


yếu
tham gia


<i><b>Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010</b></i>



<i><b>Tập đọc:</b></i>

<b> </b>

<i><b>Thời gian biểu</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa cột, dòng.
- Hiểu được tác dụng của thời gian biểu. (TL dược CH 1, 2) ; HSK, G TL được CH 3
- Biết cách lập thời gian biểu cho hoạt động của mình.


<b>II. Chuẩn bị: </b>Bảng phụ viết sẵn các câu văn bản hướng dẫn đọc.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (5’) Con chó nhà hàng xóm.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>
<i>Phát triển các hoạt động (30’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc


- GV đọc mẫu lần 1. Chú ý giọng chậm, rõ ràng.
- Hướng dẫn phát âm các từ khó.



- Hướng dẫn cách ngắt giọng và yêu cầu đọc từng
dòng.


- Yêu cầu đọc theo đoạn.
- Đọc trong nhóm


- Các nhóm thi đọc
- Đọc đồng thanh cả lớp


- Haùt


- 1 HS đọc mẫu lần 2. Cả lớp
theo dõi bài trong SGK.


- Nhìn bảng đọc các từ khó
- Nối tiếp nhau đọc từng dịng
trong bài.


- Đọc nối tiếp theo đoạn
- HS đọc nối tiếp theo nhóm
- HS thi đọc trong các nhóm.
- HS đọc đồng thanh.


HDHS
yếu đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài


- Yêu cầu đọc bài.



+ Đây là lịch làm việc của ai?


+ Hãy kể các việc Phương Thảo làm hàng ngày.
(Buổi sáng Phương Thảo làm những việc gì, từ mấy
giờ đến mấy giờ?…)


+ Phương Thảo ghi các việc cần làm vào thời gian
biểu để làm gì?


+ Thời gian biểu ngày nghỉ của Phương Thảo có gì
khác so với ngày thường?


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Hỏi: Theo em thời gian biểu có cần thiết khơng? Vì
sao?


- Dặn dị HS về nhà viết thời gian biểu hằng ngày của
em.


- Chuẩn bị sau. Nhận xét giờ học.


- Cả lớp đọc thầm.


- Đây là lịch làm việc của bạn
Ngô Phương Thảo, học sinh lớp
2A Trường Tiểu học Hồ Bình.


- Kể từng buổi.



- Để khỏi bị quên việc và làm
các việc một cách hợp lí.


- Ngày thường buổi sáng từ 7
giờ đến 11 giờ bạn đi học về,
ngày chủ nhật đến thăm bà.


- Thời gian biểu rất cần thiết vì
nó giúp chúng ta làm việc tuần
tự, hợp lí và khơng bỏ sót cơng
việc.


yếu TL


<i><b>Tốn:</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>Ngày , tháng</b></i>



I. Mục tiêu:


- Biết đọc tên các ngày trong tháng.


- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong
tuần lễ.


- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày , tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày); ngày, tuần
lễ.


- HS cần làm BT: baøi 1; baøi 2 / trg 79.


II. Chuẩn bị: 1 quyển lịch tháng hoặc tờ lịch tháng 11, 12 như phần bài học phóng to.



<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (5’) Thực hành xem đồng hồ.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>
<i>Phát triển các hoạt động (30’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu các ngày trong tháng


- Treo tờ lịch tháng 11 như phần bài học.Hỏi:


- Lịch tháng nào ? Vì sao em biết ? Lịch tháng cho ta biết
điều gì ?- Yêu cầu HS đọc tên các cột.


- Ngày đầu tiên của tháng là ngày nào ?
- Ngày 01 tháng 11 vào thứ mấy ?


- Yêu cầu HS lên chỉ vào ô ngày 01 tháng 11.
- u cầu nói rõ thứ của các ngày vừa tìm.
- Tháng 11 có bao nhiêu ngày ?


GV kết luận về những thông tin được ghi trên lịch tháng,
cách xem lịch tháng.


- Haùt



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập- thực hành:


Bài 1:Bài tập yêu cầu chúng ta đọc và viết các ngày trong
tháng.


- Gọi 1 HS đọc mẫu.


- Y/C HS nêu cách viết của ngày bảy tháng mười một.
- Khi viết một ngày nào đó trong tháng ta viết ngày trước
hay viết tháng trước ?


Kết luận: Khi đọc hay viết ngày trong tháng ta đọc, viết
ngày trước, tháng sau.


<i>Hoạt động 3:</i> Trò chơi.


Bài 2:Treo tờ lịch tháng 12 như trong bài học lên bảng.
HD làm như trên


Kết luận: Các tháng trong năm có số ngày khơng đều
nhau. ...


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị: Thực hành xem lịch.
- Nhận xét tiết học.


- Đọc phần bài mẫu.



- Viết chữ ngày sau đó viết số
7, viết tiếp chữ tháng rồi viết số
11.


1 em thực hành viết trên bảng.


- Lịch tháng 12.
- HS lần lượt trả lời


<i><b>Luyện từ và câu: </b></i>

<i><b>Từ chỉ tính chất. </b></i>



<b> </b>

<i><b>Câu kiểu: Ai thế nào?Từ ngữ về vật ni </b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1) ; biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa
tìm được theo mẫu Ai thế nào ?(BT2)


- Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3).
- Ham thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị: </b>Bảng phụ. Tranh minh họa bài taäp 3.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (5’) Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu: Ai thế nào?



<b>3. Bài mới</b> :Giới thiệu:<i> (1’)</i>
<i>Phát triển các hoạt động (30’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn làm bài tập


Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài, đọc cả mẫu.


- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh thảo luận và làm bài theo
cặp. Gọi 2 HS lên bảng làm bài.


- Kết luận sau đó yêu cầu HS làm vào <i>vở bài tập.</i>


Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu và làm bài mẫu.
- Trái nghĩa với <i>ngoan</i> là gì? Hãy đặt câu với từ<i> hư.</i>


- Yêu cầu đọc cả 2 câu có <i>tốt – xấu.</i>


- Nêu: Chúng ta có tất cả 6 cặp từ trái nghĩa. Các em
hãy chọn một trong các cặp từ này và đặt một câu với
mỗi từ trong cặp theo mẫu


Yêu cầu tự làm bài.


- Haùt


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp
đọc thầm theo.


-Làm bài: tốt > < xấu, ngoan >


< hư, nhanh > < chậm, trắng >
< đen,cao > < thấp, khoẻ > <
yếu.


- Đọc bài.


- Là <i>hư (bướng bỉnh…)</i>
- Chú mèo rất<i> hư.</i>
- Đọc bài.


- Làm bài vào <i>Vở bài tập</i> sau


đó đọc bài làm trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- <sub></sub><i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập


- Treo tranh minh họa và hỏi: Những con vật này được
nuôi ở đâu?


- Bài tập này kiểm tra hiểu biết của các em về vật
nuôi trong nhà. Hãy chú ý để đánh dấu cho đúng.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Thu kết quả làm bài của HS: GV đọc từng số con
vật, HS cả lớp đọc đồng thanh tên con vật đó.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài



<b>- </b>Dặn dị HS, các em chưa hồn thành được bài tập ở
lớp, về nhà hoàn thành đầy đủ.


- Chuẩn bị: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu: Ai thế nào?
- Nhận xét giờ học.


- Ở nhà.


- Làm bài cá nhaân.


Nêu tên con vật theo hiệu lệnh.
2 HS ngồi cạnh đổi vở để kiểm
tra bài lẫn nhau.


- 1số HS nhắc lại


<i>Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010</i>



<i><b>Tốn: </b></i>

<i><b>Thực hành xem lịch.</b></i>



I. Mục tiêu:


- Biết xem lịch đẻ xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong
tuần lễ.


- HS cần làm các BT: bài 1; bài 2/trg 80.
- Ham thích học Tốn.


<b>II. Chuẩn bị: </b>Tờ lịch tháng 1, tháng 4 như SGK.



<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b> (5’) Ngày, tháng.


<b>3. Bài mới</b> :Giới thiệu:<i> (1’)</i>
<i>Phát triển các hoạt động (30’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Thực hành xem lịch.


Bài 1: Trò chơi: Điền ngày còn thiếu.
- GV chuẩn bị 3 tờ lịch tháng 1 như SGK.
- Chia lớp thành 3 đội thi đua với nhau.


- Yêu cầu các đội dùng bút màu ghi tiếp các ngày còn
thiếu trong tờ lịch.


- Sau 7 phút các đội mang tờ lịch của đội mình lên trình
bày.Đội nào điền đúng, đủ nhất là đội thắng cuộc.
GV hỏi thêm:


+ Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ mấy?
+ Ngày cuối cùng của tháng là thứ mấy?


+ Ngày cuối cùng của tháng là ngày mấy? Tháng 1 có
bao nhiêu ngày?



<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành xem lịch.


- Haùt


- Mỗi tổ thành 1 đội: 4 tổ thành 4
đội thi đua.


- HS thi ñua.


- Ngày đầu tiên của tháng 1 là
ngày thứ năm.


- Ngày cuối cùng của tháng 1 là
ngày thứ bảy.


- Ngày cuối cùng của tháng 1 là
ngày 31.Tháng 1 có 31 ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 2: GV treo tờ lịch tháng 4 như SGK và yêu cầu HS trả
lời từng câu hỏi:


+ Các ngày thứ sáu trong tháng tư là ngày nào?


+ Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 4. Thứ ba tuần trước
là ngày mấy? Thứ ba tuần sau là ngày nào?


+ Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ mấy?
+ Tháng 4 có bao nhiêu ngày.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>



- Gọi HS nhắc lại nội dung bài


<b>- </b>Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học.


- HS trả lời. Bạn nhận xét.


- Các ngày thứ sáu trong tháng tư
là: 2, 9, 16, 23, 30.


- Thứ ba tuần này là ngày 20
tháng 4. Thứ ba tuần trước là
ngày 13 tháng 4. Thứ ba tuần sau
là ngày 27 tháng 4.


- Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ
sáu.


- Tháng 4 có 30 ngày.
- 1số HS nhắc laïi


<i><b>Tự nhiên xã hội: </b></i>

<i><b>Các thành viên trong nhà trường</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nêu được công việc của một số thành viên trong nhà trường.
- Yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trường.


<b>II. Chuẩn bị: </b>Hình vẽ trong SGK trang 34, 35. Một số bộ gồm nhiều tấm bìa nhỏ mỗi tấm ghi tên một
thành viên trong nhà trường (HT, cô giáo, cô thư viện, . . .)



<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (4’) Trường học.


<b>3. Bài mới</b>Giới thiệu:<i> (1’)</i>
<i>Phát triển các hoạt động (30’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Làm việc với SGK.


- Chia nhóm (5 – 6 HS 1 nhóm), phát cho mỗi nhóm
1 bộ bìa.


- Treo tranh trang 34, 35


- Bức tranh thứ nhất vẽ ai? Người đó có vai trị gì?
- Bức tranh thứ hai vẽ ai? Nêu vai trị, cơng việc của
người đó.


- Bức tranh thứ ba vẽ ai? Cơng việc vai trị?


- Hát


- Các nhóm quan sát các hình ở
trang 34, 35 và làm các việc:
+ Gắn tấm bìa vào từng hình cho


phù hợp.


+ Nói về cơng việc của từng thành
viên đó và vai trị của họ.


- Đại diện một số nhóm lên trình
bày trước lớp.


- Bức tranh thứ nhất vẽ hình cơ
hiệu trưởng, cô là người quản lý,
lãnh đạo nhà trường.


- Bức tranh thứ hai vẽ hình cơ giáo
đang dạy học. Cơ là người truyền
đạt kiến thức. Trực tiếp dạy học.
- Vẽ bác bảo vệ, có nhiệm vụ trơng


coi, giữ gìn trường lớp, bảo đảm
an ninh và là người đánh trống của
nhà trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Bức tranh thứ tư vẽ ai? Cơng việc của người đó?
- Bức tranh thứ năm vẽ ai? Nêu vai trị và cơng việc
của người đó?


Bức tranh thứ sáu vẽ ai? Cơng việc và vai trị của cơ?
Kết luận: Trong trường tiểu học gồm có các thành
viên: thầy (cơ) hiệu trưởng, hiệu phó, thầy, cô giáo,
HS và cán bộ công nhân viên khác. Thầy cơ hiệu
trưởng, hiệu phó là những người lãnh đạo, quản lý


nhà trường, thầy cô giáo dạy HS. Bác bảo vệ trơng
coi, giữ gìn trường lớp. Bác lao cơng qt dọn nhà
trường và chăm sóc cây cối.


 <i>Hoạt động 2:</i> Nói về các thành viên và cơng việc


của họ trong trường mình.


- Đưa ra hệ thống câu hỏi để HS thảo luận nhóm:
+ Trong trường mình có những thành viên nào?
+ Tình cảm và thái độ của em dành cho những thành
viên đó.


+ Để thể hiện lịng kính trọng và yêu quý các thành
viên trong nhà trường, chúng ta nên làm gì?


- Bổ sung thêm những thành viên trong nhà trường
mà HS chưa biết.


Kết luận: HS phải biết kính trọng và biết ơn tất cả
các thành viên trong nhà trường, yêu quý và đoàn kết
với các bạn trong trường.


<i>Hoạt động 3:</i> Trị chơi đó là ai?


- Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS cách chơi:
- Gọi HS A lên bảng, đứng quay lưng về phía mọi
người. Sau đó lấy 1 tấm bìa gắn vào lưng của HS A
(HS A khơng biết trên tấm bìa viết gì).



- Các HS sẽ được nói thơng tin như: Thành viên đó
thường làm gì? Ở đâu? Khi nào? Bạn làm gì để biết
ơn họ? Phù hợp với chữ viết trên tấm bìa.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Hướng dẫn HS tiếp nối kể các thành viên trong nhà


- Vẽ cô y tá. Cô khám bệnh cho
các bạn, chăm lo sức khoẻ cho tất
cả HS.


- Vẽ bác lao công. Bác có nhiệm
vụ qt dọn, làm cho trường học
ln sạch đẹp.


- HS trả lời


- HS hỏi và trả lời trong nhóm
những câu hỏi GV đưa ra.


- HS nêu.
- HS tự nói.


- Xưng hơ lễ phép, biết chào hỏi
khi gặp, biết giúp đỡ khi cần thiết,
cố gắng học thật tốt


- 2, 3 HS lên trình bày trước lớp.



- VD: Tấm bìa viết “Bác lao cơng”
thì HS dưới lớp có thể nói:


- Đó là người làm cho trường học
ln sạch sẽ, cây cối xanh tốt.
- Thường làm ở sân trường hoặc
vườn trường.


- Thường dọn vệ sinh trước hoặc
mỗi buổi học.


- HS A phải đoán: Đó là bác lao
cơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

trường.


- Giáo dục HS


- Chuẩn bị: Phòng tránh té ngã khi ở trường.
- Nhận xét tiết học.


<i><b>Tập viết</b></i>

<i><b>: </b></i>

<i><b>Chữ hoa O</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Viết đúng chữ hoa

<i><b> O</b></i>

<i>( 1dòng cỡ vừa , 1dòng cỡ nhỏ</i>) ; chữ và câu ứng dụng : Ong (1dòng cỡ vừa, 1dòng
cỡ nhỏ) , Ong bay bướm lượn (3lần)


- Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận



<b>II. Chuẩn bị: </b>GV: Chữ mẫu

<i><b>O</b></i>

<i> .</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b> (5’)


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>
<i>Phát triển các hoạt động</i> (30’)


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chữ cái hoa


Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ

<i><b>O</b></i>



Chữ

<i><b>O </b></i>

<i><b> cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang?</b></i>
Viết bởi mấy nét? GV chỉ vào chữ O và miêu tả:
+ Gồm 1 nét cong kín.


- GV viết bảng lớp, hướng dẫn cách viết.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.


2.HS viết bảng con: GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn viết câu ứng dụng.



- Giới thiệu câu: <i><b>Ong bay bướm lượn</b></i> (nêu ý nghĩa)
Nêu độ cao các chữ cái.Cách đặt dấu thanh ở các
chữ.Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
GV viết mẫu chữ: <i><b>Ong</b></i>


HS viết bảng con <i><b>Ong</b></i>


<i>Hoạt động 3:</i> Viết vở


GV nêu yêu cầu viết.GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- Chấm, chữa bài.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- GV nhận xét tiết học.


- Haùt


- HS quan saùt


- 5 li- 6 đường kẻ ngang.
- 1 nét


- HS quan saùt.


- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu Ong bay bướm



lượn
- HS nêu
- HS viết bc


- HS viết bài vào vở
- 1số HS nhắc lại


Giúp đỡ
HS viết
đẹp hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Chính tả:(N-V) Trâu ơi!</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát.
- Làm được bài tập 2; BT(3) a/b


- Ham thích học môn Tiếng Việt.


<b>II. Chuẩn bị: </b>Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (5’) Con chó nhà hàng xóm.



<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>
<i>Phát triển các hoạt động (30’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn viết chính tả.


- GV đọc bài một lượt. Hỏi:


+ Đây là lời của ai nói với ai?


+ Người nơng dân nói gì với con trâu?


+ Tình cảm của người nơng dân đối với trâu ntn?
- Bài ca dao viết theo thể thơ nào?


- Các chữ đầu câu thơ viết ntn?
- Đọc cho HS viết từ khó
- GV đọc bài


- Chấm bài.


<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính tả.


Bài 1:


- Tổ chức thi tìm tiếng giữa các tổ. Tổ nào tìm được
nhiều hơn là tổ thắng cuộc.


- Yêu cầu mỗi HS ghi 3 cặp từ vào Vở bài tập.
Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài và đọc mẫu.



- Yêu cầu HS làm bài.


Kết luận về lời giải của bài tập


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị sau


- Nhận xét giờ học.


- Haùt


- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp
theo dõi và đọc thầm theo.


- Là lời của người nơng dân nói
với con trâu của mình.


- Người nông dân bảo trâu ra
đồng cày ruộng, và hứa hẹn làm
việc chăm chỉ, cây lúa cịn bơng
thì trâu cũng cịn cỏ để ăn.


- Tâm tình như nói với 1 người


bạn thân thiết.


- Thơ lục bát, dịng 6 chữ, dòng 8


chữ xen kẽ nhau.


Viết hoa các chữ cái đầu câu
thơ.


Viết bảng các từ vào bc
- HS viết bài vào vở


- Có thể tìm được 1 số tiếng sau:


cao/cau, lao/lau,trao/trau, ...


- Đọc bài.


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp


làm bài vào Vở bài tập.
- 1số HS nhắc lại


HDHS
yếu đọc
bài và
viết từ
khó


Gợi ý HS
yếu làm
bài


<i><b>Tốn: Luyện tập chung.</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Biết các đơn vị đo thời gian : ngày, giờ; ngày, tháng.
- HS cần làm các BT: bài 1, bài 2 / trg 81.


- Ham thích học Tốn.


<b>II. Chuẩn bị: </b>Mơ hình đồng hồ có thể quay kim. Tờ lịch tháng 5 như SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (5’) Thực hành xem lịch.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>
<i>Phát triển các hoạt động (30’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Luyện tập.


Bài 1: Đọc lần lượt từng câu hỏi cho HS trả lời.
- Em tưới cây lúc mấy giờ ?


- Đồng hồ nào chỉ 5 giờ chiều ?Tại sao ?
- Em đang học ở trường lúc mấy giờ ?
- Đồng hồ nào chỉ 8 giờ sáng ?


- Khi đồng hồ chỉ 8 giờ sáng thì kim ngắn ở đâu, kim dài
ở đâu ?



- Cả nhà em ăn cơm lúc mấy giờ ?
- 6 giờ chiều còn gọi là mấy giờ ?
- Đồng hồ nào chỉ 18 giờ ?


- Em đi ngủ lúc mấy giờ ?
- 21 giờ còn gọi là mấy giờ ?
- Đồng hồ nào chỉ 9 giờ tối ?
- Hướng dẫn HS thực hành.
Bài 2:


- Có thể cho HS làm bài cá nhân hoặc tổ chức thành trò
chơi như ở tiết 7.


Bài 3: Thi quay kim đồng hồ


- Chia lớp thành 2 đội thi đua với nhau


- Phát cho mỗi đội một mơ hình đồng hồ có thể quay các
kim.


- GV đọc từng giờ, 2 đội cùng quay kim đồng hồ đến giờ
GV đọc.


- Kết thúc cuộc chơi, đội nào đúng, nhanh nhiều lần hơn
là đội thắng cuộc.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài



<b>- </b>Chuẩn bị: Ơn tập về phép cộng và phép trừ.
- Nhận xét tiết học.


- Haùt


- HS trả lời:
- Lúc 5 giờ chiều.


- Đồng hồ D.Vì 5 giờ chiều là 17
giờ.


- Lúc 8 giờ sáng.
- Đồng hồ A.


- Kim ngắn chỉ đến số 8, kim dài
chỉ đến số 12.


- Lúc 6 giờ chiều.


- 6 giờ chiều còn gọi là 18 giờ.
- Đồng hồ C.


- Em đi ngủ lúc 21 giờ.
- 21 giờ còn gọi là 9 giờ tối.
- Đồng hồ B chỉ 9 giờ tối.
- HS làm vào vở bài tập Toán.
- HS làm bài


- 2 đội thi đua.



- 2 đội thực hành theo sự điều
động của GV.


- 1soá HS nhắc lại


Gợi ý HS
yếu trả
lời


<i><b>Thủ công</b></i>

<i>:</i>

<i><b>Gấp, cắt, dán BB giao thông chỉ lối đi</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS biết cách gấp , cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược
chiều.


- Gấp, cắt, dán được hai biển báo giao thông trên. Đường cắt có thể mấp mơ. Biển báo tương đối cân đối.
Có thể làm biển báo giao thơng có kích thước to hoặc bé hơn kích thước GV HD.


- HS khéo tay: Gấp, cắt, dán được hai biển báo giao thơng trên. Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối.
- HS hứng thú và yêu thích gấp, cắt, dán biển báo giao thơng


- HS có ý thức dọn vệ sinh sau khi hồn thành sản phẩm


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Mẫu hai biển báo giao thông được gấp, cắt bằng giấy thủ cơng
- Quy trình gấp, cắt, dán biển báo giao thơng có hình vẽ minh họa
- Giấy thủ công, giấy nháp, bút màu.


<b>III. Các hoạt động</b>:



<i><b>Tập làm văn</b></i>

<i><b>: </b></i>

<i><b>Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. </b></i>


<i><b> Lập thời gian biểu</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Dựa vào câu và mẫu cho trước , nói được câu tỏ ý khen (BT1).


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


1. Ổn định:(1’)


2. Bài cũ:(3’) - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS


3. Bài mới:


- Giới thiệu bài – Ghi đề :(1’)


vHoạt động 1:HD quan sát nhận xét:(8’)


- GV giới thiệu mẫu gợi ý HS quan sát nhận xét về
hình dáng, màu sắc, vật liệu...


vHoạt động 2: HD mẫu:(22’)


- HD HS gấp , cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi
thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều theo
các bước:


+ B1: Gấp, cắt biển báo chỉ lối đi thuận chiều và biển


báo cấm xe đi ngược chiều


+ B2: Dán hai biển báo


- Gọi HS nhắc lại các bước, 1 HS giỏi làm mẫu lại
dựa theo các bước gấp


- Cho HS tập gấp, cắt, dán hình trịn
- GV theo dõi giúp đỡ HS cịn lúng túng
- HDHS dán hai biển báo


- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
- Nhận xét – tuyên dương


c.Cuûng cố – Dặn dò:(3’)


- Gọi HS nhắc lại các bước


- Về nhà tập gấp, cắt, dán hình trịn
- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho tiết sau
- Nhận xét giờ học.


- Hát


- HS quan sát nhận xét
- HS theo dõi


- HS nhắc lại, 1 HS làm mẫu
- HS tập gấp, cắt, dán hai
biển báo



- HS dán
- HS thực hiện
- 1 số HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập thời gian biểu (nói
hoặc viết) một buổi tối trong ngày (BT3).


- Ham thích môn học.


<b>II. Chuẩn bị: </b>Tranh minh họa các con vật nuôi trong nhà.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (5’) Chia vui, kể về anh chò em.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>
<i>Phát triển các hoạt động (30’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn làm bài tập.


Bài 1:Yêu cầu HS đọc đề bài, đọc cả câu mẫu.


- Ngoài câu mẫu Đàn gà mới đẹp làm sao! Bạn nào cịn
có thể nói câu khác cùng ý khen ngợi đàn gà?



- Yêu cầu HS suy nghĩ và nói với bạn bên cạnh về các
câu khen ngợi từ mỗi câu của bài.


- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả. Khi HS nói, GV
ghi nhanh lên bảng.


- u cầu cả lớp đọc lại các câu đúng đã ghi bảng.


Bài 2: Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu một số em nêu tên con vật mình sẽ kể.
- Gọi 1 HS đọc mẫu


- Yêu cầu HS kể trong nhóm.


- Gọi một số đại diện trình bày và cho điểm.


v<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập


Bài 3 Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Gọi 1 HS khác đọc lại Thời gian biểu của bạn Phương
Thảo.


- Yêu cầu HS tự viết sau đó đọc cho cả lớp nghe. Theo
dõi và nhận xét bài HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài



Dặn dò HS về nhà quan sát và kể thêm về các vật nuôi
trong nhà.


- Chuẩn bị: Ngạc nhiên, thích thú. Lập TGB. Nhận xét


- Hát


- Đọc bài.


- Nói: Đàn gà đẹp quá!/ Đàn gà
thật là đẹp!


- Hoạt động theo cặp.


- Chú Cường khỏe quá!/ Chú
Cường mới khỏe làm sao!/ Chú
Cường thật là khỏe!/


- Lớp mình hơm nay sạch q!/
Lớp mình hơm nay thật là
sạch!/ Lớp mình hơm nay mới
sạch làm sao!/


- Đọc đề bài.


- 5 đến 7 em nêu tên con vật.
- 1 HS khá kể.


- 3 HS laäp thành 1 nhóm kể cho


nhau nghe


5 đến 7 HS trình bày trước lớp.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Đọc bài.


- HS tự viết bài .Một số em đọc
bài trước lớp.


Gợi ý
HDHS
yếu tập
nói


<i><b>Sinh hoạt:</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>Kiểm điểm cuối tuần</b></i>



I. Muïc tiêu:


- Rèn HS có tinh thần tự giác trong học tập và trong công việc, có ý thức tự nhận và sửa lỗi
- Thông qua phương hướng tuần tới và biện pháp khắc phục


- Giáo dục đạo đức cho HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

II. Nội dung sinh hoạt:


1. Sinh hoạt lớp :


- Lớp trưởng điều khiển lớp sinh hoạt, kiểm điểm những công việc tuần qua về các mặt:
học tập, hạnh kiểm, nề nếp, vệ sinh,...



- Cả lớp theo dõi nhận xét ,ý kiến


- GV tổng hợp ý kiến, nhận xét chung, tuyên dương những học sinh thực hiện tốt, phê bình
nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt trong công việc và đề ra 1số biện pháp khắc phục.
- Khuyến khích động viên những HS nghèo, HS có hồn cảnh khó khăn vươn lên trong học
tập.


- Nêu gương người tốt việc tốt, giáo dục đạo đức cho HS


- Giáo dục HS hiểu chủ điểm tháng 12: “Uống nước nhớ nguồn”
2. Phương hướng tuần tới:


- Tiếp tục ổn định nề nếp học tập
- Thi đua giữ vở sạch viết chữ đẹp
- Giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ
- Giư vệ sinh cá nhân sạch sẽ
- Tiếp tục học chương trình tuần 17


- Nhắc nhở HS đi học chuyên cần, đúng giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010</b>


Toán:

<b>PHỤ ĐẠO HỌC SINH</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


-

Giúp HS yếu nhớ lại một số kiến thức đã học


-

Làm được một số bài tập có dạng

100 trừ đi một số




<b>II/Hoạt động dạy học:</b>


HĐ GV HĐ HS


1.ổn định:
2.Bài ôn:


Bài 1: Đặt tính rồi tính


100 - 36 100 -81
100 - 42 100 - 65
- Nhận xét


Bài 2 : Tìm x:


100 – x = 38 100 – x = 56


Bài 2: mẹ mua cả gạo tẻ và gạo nếp 100kg, trong
đó gạo tẻ 65 kg. Hỏi mẹ mua bao nhieu kg gạo nếp?
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết , mẹ mua bao nhieu kg gạo nếp ta làm
phép tính gì?


-

HS làm bài tập ở bảng con


- HS lên bảng thực hiện



-

HS đọc bài tốn


-

HS trả lời


-

HS lên bảng giải


<b>Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010</b>


Tiếng việt:


<b>PHỤ ĐẠO HS YẾU</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


-

HS đọc được bài tập đọc và chép đựơc 1 đoạn bài “

<b>Con chó nhà hàng xóm</b>



<b>II/Hoạt động dạy học:</b>


HĐ GV HĐ HS


1.ổn định:
2.Bài ôn:


- Cho HS mở SGK chọn bài rồi đọc bài
- GV nghe, nhắc nhở HS đọc đúng tiếng
- GV nêu câu hỏi


- Nhận xét
- GV đọc bài



- Chấm bài, Nhận xét
3. Dặn dò:


- Luyện đọc bài đã ôn


-

HS đọc bài SGK


-

HS trả lời




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×