Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

GA L2 T30 CKTKN LGKNS ca ngay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.33 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG TRÌNH LỚP 2 TUẦN 30</b>
<b>Năm học: 2010 - 2011</b>


<i><b>Từ ngày 04 / 04 / 2010 đến ngày 08/ 04 / 2011</b></i>


<i><b>Th</b></i>


<i><b>ứ</b></i> <i><b>Buổi</b></i>


<i><b>Tiế</b></i>


<i><b>t</b></i> <i><b>Môn</b></i> <i><b>Tên bài dạy</b></i>


2/28
<i><b>Sáng</b></i>
1
2
3
4
5
Chào cờ
Đạo đức
Tốn
Tập đọc
Tập đọc


Bảo vệ loại vật có ích T1
Ki – lô – mét


Ai ngoan sẽ được thưởng (T1)


// (T2)
<i><b>Chiề</b></i>


<i><b>u</b></i>


<i><b>Phụ đạo học sinh yếu</b></i>


3/29
<i><b>sáng</b></i>
1
2
3
4
Toán
TD
KC
LT Việt


Mi – li – mét


TC : Tâng cầu, Tung bóng vào đích
Ai ngoan sẽ được thưởng .


Luyện đọc: Ai ngoan sẽ được thưởng
<i><b>Chiề</b></i>
<i><b>u</b></i>
1
2
3
TNXH


C/tả
L Toán


Nhận biết cây cối và các con vật.
(N-V) Ai ngoan sẽ được thưởng
Luyện Ki – lô – mét , Mi – li – mét


4/30
<i><b>Sáng</b></i>
1
2
3
4
5
Toán
T dục
T đọc
LTVC
LTV
Luyện tập


TC : Tâng cầu, Tung bóng vào đích
Cháu nhớ Bác Hồ.


Mở rộng vốn từ,Từ ngữ về Bác Hồ
LViết CT: Ai ngoan sẽ được thưởng
<i><b>Chiề</b></i>


<i><b>u</b></i>



<i><b>Sinh hoạt chun mơn</b></i>


5/31
<i><b>Sáng</b></i>
1
2
3
4
5
Tốn
ÂN
Tập viết
TC
LT Việt


Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
Học hát Bắc kim thang


Chữ hoa M (Kiểu 2)
Làm vòng đeo tay. (T2)


Luyện: Mở rộng vốn từ,Từ ngữ về Bác Hồ
<i><b>Chiề</b></i>


<i><b>u</b></i>


<i><b>Trang trí lớp học</b></i>


6/01
<i><b>Sáng</b></i>


1
2
3
4
5
TL văn
MT
C tả
LToán
HĐNG


Nghe - trả lời câu hỏi.


Vẽ tranh đề tài vệ sinh môi trường.
(N-V) Cháu nhớ Bác Hồ


Luyện Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
GDMT bài 2


<i><b>Chiề</b></i>
<i><b>u</b></i>
1
2
3
Tốn
LT Việt
HĐTT


Phép cộng khơng nhớ trong phạm vi 1000.
Nghe trả lời câu hỏi..



SH Lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ngày soạn: 2/ 4 / 2011


Ngày giảng: Thứ hai, 4 / 4 / 2011
<b> Tiết 2: Đạo đức</b>


<b>BẢO VỆ LỒI VẬT CĨ ÍCH (T1)</b>
<b>I . Mục tiêu : </b>


- Kể được lợi ích của một số lồi vật quen thuộc đối với đời sống con người.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bải vệ lồi vật có ích.


- u q và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ lồi vạt có ích ở
nhà, ở trường và ở nơi công cộng.


- Biết nhắc nhở bạn bè tham gia bảo vệ lồi vật có ích


- GDKNS:Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để bào vệ lồi vật có ích.
- KT: Thảo luận nhóm. Động não.


<b>II . Đồ dùng dạy học : </b>
-Tranh, ảnh …


-Vở bài tập đạo đức.


<b>III . Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1 . Ổn định : </b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa . </b>


+ Vì sao cần phỉ giúp đỡ người khuyết tật ?
+ Em đã làm được những việc gì để giúp đỡ
người khuyết tật ?


-GV nhận xét ghi điểm .
- Nhận xét chung.


<b>3 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . </b>


* Hoạt động 1 : Trị chơi đố vui “Đốn xem
con gì”.


-HS biết ích lợi một số con vật có ích.


- GV phổ biến luật chơi : Tổ nào có nhiều câu
trả lời nhất sẽ là tổ thắng cuộc.


- GV giới thiệu tranh ( ảnh ) các con vật : trâu,
bò , gà , heo , …


- GV ghi tóm tắt ích lợi của các con vật có ích
lên bảng.


Kết luận : Trên trái đất này, hầu hết các con
<i>vật đều có ích cho cuộc sống.</i>



* Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm


Giúp HS hiểu được sự cần thiết phải tham gia
bào vệ lồi vật có ích.


+ N1 : Em biết những con vật nào có ích ?
+ N2 & N3 : Hãy kể những ích lợi của những
con vật có ích đó ?


+ N4 : Cần làm gì để bảo vệ những con vật có
ích đó ?


- GV yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận .


-Giúp đỡ người khuyết tật (Tiết 2)
HS -2 HS trả lời .


- HS chú ý lắng nghe luật chơi.
- Lớp chia thành 2 tổ nhóm (mỗi dãy
là 1 tổ nhóm).


- HS trả lời tên con vật mà tranh
(ảnh) được minh hoạ.


- HS thực hiện thảo luận câu hỏi
theo nhóm.


- Chó , mèo, lợn , gà , trâu , bò ,
hươu , nai ...



- HS trình bày theo cách suy nghĩ
của cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Kết luận : Cần phải bảo vệ lồi vật để giữ gìn
<i>mơi trường, giúp chúng ta sống trong môi</i>
<i>trường trong lành . Cuộc sống của con người</i>
<i>khơng thể thiếu các lồi vật có ích . Lồi vật</i>
<i>khơng chỉ có ích lợi cụ thể mà còn mang lại</i>
<i>cho chúng ta niềm vui và giúp ta hiểu thêm</i>
<i>nhiều điều kì diệu .</i>


* Hoạt động 3 : Nhận xét đúng sai.


-Giúp HS phân biệt các việc làm đúng, sai khi
đối xử với các con vật .


- GV đưa các tranh, ảnh cho các nhóm.
+ Tranh 1 : Tịnh đang chăn trâu.


+ Tranh 2 : Bằng và Đạt dùng súng cao su bắn
chim.


+ Tranh 3 : Hương đang cho mèo ăn .
+ Tranh 4 : Thành đang rắc thóc cho gà ăn.
- GV yêu cầu HS trình bày kết quả đã quan
sát và nhận xét về các hành động đúng , sai.
<b>4 . Củng cố : Hỏi tựa </b>


+ Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ lồi vật


có ích ?


+ Bảo vệ các loài vật chúng sẽ mang lại
những gì cho chúng ta ?


<b>5 . Nhận xét, dặn dò : Về nhà học bài cũ , làm</b>
tốt những điều đã học.


- Nhận xét tiết học.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận .


- HS nhận xét và bổ sung ( nếu có ).


- Các nhóm quan sát tranh và trả lời
theo yêu cầu (Đúng – Sai).


- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm nhận xét .


+ Hành động trong các tranh 1 , 3 , 4
là những hành động đúng .


+ Hành động trong tranh 2 là hành
động sai.


-HS trả lời .


<b> Tiết 3: Toán</b>


<b>KI - LƠ - MÉT</b>


<b>I . Mục tiêu : - Biết lơ-mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị </b>
ki-lơ-mét (km)


- Biết được quan hệ giữa ki - lô - mét và đơn vị mét.


- Biết tính độ dài đường gấp khúc với các số đo theo đơn vị km.
- Nhận biết khoảng cách giữa các tỉnh trên bản đồ


- Làm bài tập 1,2,3


- HSKT: Làm các phép tính cộng trong phạm vi 20 khơng nhớ.
<b>II . Chuẩn bị : </b>


- Vở bài tập


<b>III . Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1 . Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm bài tập 2,3 </b>
<b>3 .Bài mới : Giới thiệu ghi tựa.</b>


Giới thiệu Km :


- Ki lơ mét kí hiệu là km.



- 1 ki lo âmét có độ dài bằng 1000 mét.
- GV ghi bảng : 1km = 1000 m


-Lên bảng làm Lớp làm bảng con
Nhắc lại đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Luyện tập , thực hành
Bài1 :Số ?


- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng
con .


-GV nhận xét sửa sai .
Bài2 :( miệng)


- GV vẽ đường gấp khúc như SGK lên bảng
và yêu cầu HS đọc tên từng đường thẳng .
+ Quảng đường từ A <sub></sub> B dài bao nhiêu km ?
+ Quảng đường từ B <sub></sub> D dài bao nhiêu km ?
+ Quảng đường từ C <sub></sub> Adài bao nhiêu km ?
Bài 3 :Nêu rõ số đo thích hợp .(theo mẫu )
- GV treo lược đồ như SGK . Sau đó chỉ trên
bản đồ để giới thiệu : Quãng đường từ Hà Nội
đến Cao Bằng dài 285 km.


- GV yêu cầu HS tự quan sát hình trong SGK
và làm bài .


- GV gọi HS lên bảng chỉ lược đồ và đọc tên,
đọc độ dài của các tuyến đường.



Bài 4 : ( Giảm tải )
<b>4 . Củng cố : Hỏi tựa .</b>


+ 1 Km bằng bao nhiêu mét ?
+ 1 m bằng bao nhiêu cm?
+ 1 m bằng bao nhiêu dm ?


<b>5 . Nhận xét, dặn dò : Về nhà học bài cũ, làm</b>
bài tập ở vở bài tập .


- Nhận xét tiết học.


1 km = 1000m 1000m = 1km
1 m = 10 dm 10 dm= 1 m
1 m = 100cm 10 cm = 1dm
-HS đọc và làm tính rồi nêu kết
quả .


+ Quảng đường từ A <sub></sub> B dài 23 km
+ Quảng đường từ B <sub></sub> D dài 90 km
+ Quảng đường từ C <sub></sub> A dài 65 km
- HS quan sát l c đ .ượ ồ


<i>Quãng đường</i> <i>Độ dài</i>
Hà Nội – Cao Bằng 285 km


Hà Nội – Lạng Sơn 169 km


Hà Nội – Hải Phòng 102 km



Hà Nội – Vinh 308 km


Vinh – Huế 368 km


1 km = 1000 m
1 m = 100 cm
1 m = 10 dm


<b>Tiết 4,5 Tập đọc :</b>


<b>AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rỏ ý; biết đọc rõ lời nhân vật trong
câu chuyện


- Hiểu ND: Bác Hồ rât yêu thiếu nhi. Thiếu nhi phải thật thà, xứng đáng là cháu
ngoan Bác Hồ. (trả lời được CH1,3,4,5).


- HSKG: Trả lời được câu hỏi 2


- GDKNS: Tự nhận thức. Ra quyết định


- KT: Trình bày ý kiến cá nhân. Thảo luận nhóm.
- HSKT: Biết lắng nghe bạn đọc bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


-Tranh minh hoạ bài tậpđọc trong SGK.


-Bảng phụ ghi sẵn từ câu cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa . </b>
- GV gọi HS đọc bài và hỏi


+ Qua câu chuyện em hiểu được điều gì ?
-GV nhận xét ghi điểm .


-Nhận xét chung .


<b>3 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . </b>
a. Luyện đọc :


- GV đọc mẫu tồn bài : giọng kể chuyện
vui. Giọng đọc Bác vừa ơn tồn, trìu mến.
Giọng các cháu ( đápĐT) vui vẻ nhanh
nhảu. Giọng Tộ khẻ rụt rè.


- Tóm tắt nội dung :Bác Hồ rất yêu quý
thiếu nhi . Bác luôn quan tâm đến việc ăn
ở, học hành của các cháu . Bác luôn
khuyên thiếu niên nhi đồng phải thật thà,
dũng cảm.


+ Bài này chia làm mấy đoạn ? Nêu rõ
từng đoạn .



* Luyện đọc nối tiếp câu


Học sinh đọc nối tiếp từng câu kết hơp tìm
tiếng từ đọc dễ lẫn lộn


* Luyện phát âm:


-Yêu cầu HS tìm và nêu từ khó .


- GV chốt lại và ghi bảng: quây quanh,
non nớt, trìu mến, tắm rửa, , …


- GV theo dõi sữa lỗi.
- Giải nghĩa từ :


- non nớt Thể hiện lời của ai
-trìu mến tỏ thái độ như thế nào?
-mừng rỡ em hiểu như thế nào?
* Luyện đọc đoạn


* Hướng dẫn đọc câu văn dài.
- Một HS đọc lại đoạn 2


- Đọc nhấn giọng ở các câu hỏi .


-Các cháu chơi có vui khơng ?/ Các cháu
ăn có no khơng ?/ Các cơ có mắng phạt
các cháu khơng ?/ Các cháu có thích kẹo
khơng ?/ Các cháu có đồng ý khơng ?/
- Thưa Bác, hôm nay cháu không vâng lời


cô//


Cháu chưa ngoan /nên không được ăn kẹo
của Bác . //


- Cây đa quê hương.


- 3HS đọc và trả lời câu hỏi theo yêu
cầu của GV .


- Lắng nghe theo dõi


- Bài này có 3 đoạn .


- Đoạn 1 : Từ đầu …nơi tắm rửa.
- Đoạn 2 : Tiếp đó …đồng ý ạ.
- Đoạn 3 : Phần còn lại .


- Học sinh đọc nối tiếp từng câu đến hết
bài


- HS tìm từ khó và nêu .


- quây quanh, non nớt, trìu mến, tắm
rửa, , …


- Luyện đọc từ khĩ cá nhân, đồng thanh
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu lần 2 .
-Lời trẻ em ngây thơ.



-Thể hiện tình yêu thương…
-Vui mừng lộ ra bên ngoài.


- 3HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn trước
lớp.


- Một HS đọc lại đoạn 2


- HS đọc câu khĩ cá nhân, địng thanh.
-Các cháu chơi có vui khơng ?/ Các
cháu ăn có no khơng ?/ Các cơ có mắng
phạt các cháu không ?/ Các cháu có
thích kẹo khơng?/ Các cháu có đồng ý
khơng?/


- 1 em đọc lại đoạn 2


- Thưa Bác, hôm nay cháu không vâng
lời cô .//


Cháu chưa ngoan /nên không được ăn
kẹo của Bác . //


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV nhận xét sửa sai .
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc đoạn giữa các nhóm .


- GV nhận xét tuyên dương những HS
đọc tốt



-Đọc toàn bài .
- Đọc đồng thanh bài
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài :


- GV yêu cầu HS đọc bài tập đọc.


+ Bác Hồ đi thăm những nơi nào trong
trại nhi đồng ?


+ Bác Hồ hỏi các em HS những gì ?


+ Những câu hỏi của Bác cho các thấy
điều gì về Bác ?


+ Các em đề nghị chia kẹo cho những ai ?


+ Tại sao Tộ lại không dám nhận kẹo của
Bác cho ?


+ Tại sao Bác khen Tộ ngoan ?


* Ý nghĩa : Bác Hồ rất yêu quý thiếu nhi .
Bác luôn quan tâm đến việc ăn ở, học
hành của các cháu như thế nào ? Bác khen
ngợi các em biết tự nhận lỗi . Thiếu niên
nhi đồng phải thật thà, dũng cảm, xúng
đánh là cháu ngoan Bác Hồ .


c. Luyện đọc lại :



- Đọc lại bài theo vai người dẫn chuyện,
Bác Hồ, HS và Tộ .


- GV nhận xét tuyên dương .
<b>4 . Củng cố : Hỏi tựa .</b>


+ Tại sao Bác khen Tộ ngoan ?
+ Câu chuyện cho em biết điều gì ?


<b>5. Nhận xét, dặn dò : Về nhà học bài cũ,</b>
xem trước bài “ Xem truyền hình”


-Nhận xét đánh giá tiết học .


- Giọng người kể vui, giọng đọc lời Bác
ơn tồn, trìu mến, Giọng các cháu vui vẻ,
nhanh nhảu.Giọng Tộ khe khẽ, rụt rè .
- Luyện đọc đoạn trong nhóm 3


- HS đọc, một em khác nhận xét bạn .
- Đại diện nhóm thi đọc trước lớp.
- HS đọc lại bài .


-Lớp đọc đồng thanh bài.
-1 HS đọc bài, lớp đọc thầm .


-Bác đi thăm phòng ngủ, phòng ăn, nhà
bếp, nơi tắm rửa.


- Các cháu chơi có vui khơng ?/ Các


cháu ăn có no khơng ?/ Các cơ có mắng
phạt các cháu không ?/ Các cháu có
thích kẹo khơng ?/ Các cháu có đồng ý
khơng ?/


-Bác rất quan tâm đến việc ăn , ngủ ,
nghỉ , của các cháu thiếu nhi.Bác còn
mang kẹo chia cho các em.


-Những ai ngoan sẽ được Bác chia kẹo .
Ai không ngoan sẽ không được nhận
kẹo của Bác.


-Vì Tộ tự thấy hôm nay mình chưa
ngoan , chưa vâng lời cơ giáo.


-Vì Tộ biết nhận lỗi./ Vì Tộ dũng cảm
nhận lỗi./…


-HS nhắc lại .


-Đọc bài theo vai (vai người dẫn
chuyện, Bác Hồ, em bé, Tộ ).


- HS trả lời .




Ngày soạn: 2/ 4 / 2011



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Tiết 1: Toán : </b>
<b>MI - LI - MÉT</b>


<b>I . Mục tiêu : - Biết ki-lô-mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mi </b>
- li -mét (mm)


- Biết được quan hệ giữa mi - li -mét với các đơn vị đo độ dài: xăng- ti - mét, mét.
- Biết ước lượng độ dài theo đơn vị xăng – ti – mét, mm trong một số trường hợp đơn


giản,


- Nhận biết khoảng cách giữa các tỉnh trên bản đồ
- Làm bài tập 1,2,4


- HSKT: Làm các phép tính cộng trong phạm vi 20 không nhớ.
<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>


-Thước kẻ HS với từng vạch chia milimét .
<b>III . Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1 . Ổn định : </b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa . </b>
- Thu một số vở bài tập để chấm .
- GV gọi HS làm bài tập.


Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ trống .
Bài 2 : Điền dấu > , < , = thích hợp vào


chỗ trống :


<b>3 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . </b>
* Giới thiệu milimét


+ Kể tên các đơn vị đo độ dài đã học ?
- Mi li mét kí hiệu là mm.


- GV yêu cầu HS quan sát thước kẻ HS
và tìm độ dài từ vạch 0 đến 1 .


+ Độ dài từ 0 đến 1 được chia thành mấy
phần bằng nhau ?


- Mỗi phần nhỏ chính là độ dài của 1
milimét . 10mm có độ dài bằng 1 cm.
- GV viết lên bảng : 10 mm = 1 cm.
+ 1 m bằng bao nhiêu xentimét ?


- GV giới thiệu : 1 m bằng 100 cm, 1 cm
bằng 10 mm , từ đó ta nói 1 m bằng 1000
mm.


- GV ghi bảng : 1 m =1000 mm.
* Luyện tập , thực hành :


Bài 1 :Số ?


-GV nhận xét sửa sai .



Bài 2 :Mỗi đoạn thẳng dưới đây dài bao
nhiêu mm ?


- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và trả
lời theo yêu cầu bài .


-GV nhận xét sửa sai .


- Kilômet.


- HS làm bảng lớp làm vở nháp.
- HS nhắc.


- cm , dm , m , km
- HS đọc .


- HS quan sát và trả lời .
-Thành 10 phần bằng nhau.


- HS đọc .


-1m bằng 100 cm.


- Vài HS nhắc lại : 1 m = 1000 mm.
- HS đọc.


- HS lên bảng làm bài tập cả lớp làm vào
bảng con .


1cm = 10 mm 1000mm = 1 m


1 m = 1000mm 10 mm = 1cm
5 cm = 50 mm 3 cm = 30 mm
- HS đọc yêu cầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 3 :Tính chu vi hình tam giác có độ
dài các cạnh là : 24 mm, 16 mm và 28
mm .


+ Muốn tính chu vi hình tam giác, ta làm
thế nào ?


- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở
bài tập .


Bài 4 :Viết cm hay mm vào chỗ trống
thích hợp .


-Ước lượng để điền đơn vị thích hợp .
-GV nhận xét sửa sai .


<b>4 . Củng cố : Hỏi tựa </b>


+ 1 xentimét bằng bao nhiêu milimét ?
+ 1mét bằng bao nhiêu milimét ?


<b>5 . Nhận xét, dặn dò : Về nhà học bài cũ,</b>
làm bài tập ở vở bài tập .


- Nhận xét tiết học.



-Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình
tam giác.


Bài giải


Chu vi hình tam giác là :
24 + 16 + 28 = 68 (mm)


Đáp số : 68mm
- HS làm miệng .


a. Bề dày của cuốn sách “Toán 2” khoảng
10 mm


b. Bề dày của chiếc thước kẻ là 2 mm
c. Chiều dài của chiếc bút bi là 15 cm .
- Milimét.


1 cm = 10 mm.
1 m = 1000 mm.


<b>Tiết 2: Kể chuyện </b>


<b>AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG</b>
<b>I . Mục tiêu : </b>


- Dựa theo tranh kể lại được toàn bộ câu chuyện.


- HSKG: HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuỵên (BT2); kể lại được đoạn cuối
theo lời của bạn Tộ.



- HSKT: Biết lắng nghe bạn kể.
<b>II . Đồ dùng dạy học : </b>


-Tranh minh hoạ trong SGK.


-Bảng ghi sẵn gợi ý của từng đoạn.
<b>III . Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1 .Ổn định : </b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa . </b>
-Kể lại câu chuyện theo vai .
-GV nhận xét ghi điểm .
-Nhận xét chung .


<b>3 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . </b>
* HD kể chuyện .


-Kể từng đoạn truyện theo tranh :
Bước 1 : Kể trong nhóm


- GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm kể
lại một nội dung của bức tranh trong
nhóm.


Bước 2 : Kể trước lớp.



-Những quả đào.


- 5 HS kể lại chuyện theo vai.


- HS đọc yêu cầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV yêu cầu các nhóm cử đại diện lên
trình bày trước lớp.


- Nếu HS lúng túng thì GV gợi ý .
Tranh 1 :


+ Bức tranh thể hiện cảnh gì ?


+ Bác cùng các cháu thiếu nhi đi đâu ?
+ Thái độ các em nhỏ ra sao ?


Tranh 2 :


+ Bức tranh vẽ cảnh ở đâu ?


+ Ở trong phòng họp, Bác và các cháu
thiếu nhi đã nói chuyện gì ?


+ Một bạn thiếu nhi đã có ý kiến gì với
Bác ?


Tranh 3


+ Tranh vẽ Bác Hồ đang làm gì ?



+ Vì sao cả lớp và cô giáo đều vui vẻ khi
Bác chia kẹo cho Tộ ?


- Kể lại toàn câu truyện .


- GV nhận xét tuyên dương những HS
kể tốt .


- Kể lại đoạn cuối câu chuyện theo lời kể
của Tộ .


- GV nhận xét tuyên dương .
<b>4 . Củng cố : Hỏi tựa .</b>


+ Qua câu chuyện , chúng ta học tập
được ở bạn Tộ đức tính gì ?


<b>5 . Nhận xét, dặn dò :Về nhà tập kể lại </b>
câu chuyện cho người thân nghe .


- Nhận xét tiết học.


- Đại diện các nhóm lên trình bày , mỗi
nhóm 2 HS .


-Bác Hồ tay dắt 2 cháu thiếu nhi.


-Đi thăm phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp,
nơi tắm rửa,…



-Các em rất vui vẻ quây quanh Bác, ai
cũng muốn nhìn Bác cho thật rõ.


-Bức tranh vẽ cảnh Bác, cơ giáo và các
cháu thiếu nhi ở trong phịng họp.


-Bác hỏi các cháu chơi có vui khơng, ăn
có no không, …


-Ai ngoan sẽ được thưởng kẹo, ai khơng
ngoan thì khơng đựơc ạ.


-Bác xoa đầu và chia kẹo cho Tộ.
-Vì Tộ đã dũng cảm, thật thà nhận lỗi.
- 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.


- 2 HS đóng vai tộ kể lại đoạn cuối câu
chuyện


-Ai ngoan sẽ được thưởng.
-Thật thà, dũng cảm.


<b> Tiết 3: Thể dục:</b>
<b> Thầy Cường dạy</b>
<b> Tiết 4: Luyện Tiếng Việt</b>


<i><b>Luyện đọc: AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu: HS đọc trôi chảy ngắt nghỉ hơi đúng sau các câu , giữa các cụm từ dài.</b></i>


Đọc phân biệt được lời người dẫn chuyện, lời nhân vật trong tryện.


- Hiểu được nội dung câu chuyện: Ai ngoan sẽ được thưởng


- Dựa vào trí nhớ và tóm tắt nội dung câu chuyện kể lại được từng đoạn câu
chuyên một cách rành mạch.


- Dựng lại câu chuyện cùng các bạn theo vai diễn.
II/ Ho t đông d y h cạ ạ ọ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A/ Luyện đọc: Ai ngoan sẽ được thưởng
<i><b>LUYỆN HS ĐẠI TRÀ</b></i>


- Hướng dẫn đọc


- GV sửa lỗi hướng dẫn đọc đúng
- GV theo dõi sữa sai cho HS
- GV nhận xét bổ sung


- Yêu cầu HS nhắc lại giọng đọc.


- Luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc


- Nhận xét đánh giá


<i><b>LUYỆN HS KHÁ GIỎI</b></i>
- Đọc phân vai



-GV và lớp theo dõi nhận xét tìm ra người
đọc hay nhất ghi điểm tuyên dương trước
lớp


- Câu chuyện cho em thấy được điều gì?


- Theo dõi nhận xét bình chọn người đọc
hay nhất.


<b> III: Củng cố dặn dò: Về nhà rèn đọc </b>
nhiều hơn tập kể lại toàn bộ câu chuyện
Tiết học sau kể tốt hơn


- Một em HS giỏi đọc lại toàn bài
- Lớp theo dõi nhận xét


- HS nối tiếp đọc từng câu 2 lần
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn


- giọng kể chuyện vui. Giọng đọc Bác vừa ơn
tồn, trìu mến. Giọng các cháu ( đápĐT) vui
vẻ nhanh nhảu. Giọng Tộ khẻ rụt rè.


- Luyện đọc trong nhóm 3 (5’)
- Các nhóm thi đọc


- Cá nhân , đồng thanh
- Theo dõi nhận xét bạn đọc.



- Các nhóm cử đại diện lên thi đọc phân vai
- HS thi đọc diễn cảm


-.- - Bác Hồ rất yêu quý thiếu nhi . Bác luôn
quan tâm đến việc ăn ở, học hành của các
cháu như thế nào ? Bác khen ngợi các em biết
tự nhận lỗi . Thiếu niên nhi đồng phải thật
thà, dũng cảm, xúng đánh là cháu ngoan Bác
Hồ .


Nhận xét bạn đọc


- Về nhà chuẩn bị tốt câu chuyên Ai ngoan sẽ
được thưởng tiết học tới thi kể


<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b> Tiết 1: Tự nhiên xã hội</b>


<b>NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CON VẬT</b>
<b>I . Mục tiêu : Nêu được một số cây con vật sống trên cạn, dưới nước.</b>
- Có ý thức bảo vệ cây cối và các con vật


- HSKG: Nêu được một số đặc điểm khác nhau giữa cây cối (Đứng yên tại chỗ, có
rễ , thân, lá, hoa)và con vật (di chuyển được có đầu, mình, chân, một só loại có
cánh)


- KNS: Kĩ năng quan sat, tìm kiếm và xữ lí các thơng tin về cây cối và các con vật.
- Kĩ năng ra quyết định nên và khơng nên làm gì để bảo vệ cây cối và các con vật.
- Kĩ năng hợp tác trong quá trình thực hiện nhiệm vụ..



- HSKT: Biết được một số cây quanh trường, không nên phá cây.
<b>II . Đồ dùng dạy học : </b>


- Tranh minh hoạ trong SGK.


- Các tranh , ảnh về cây con do HS sưu tầm được.
- Giấy , hồ dán , băng dính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1 . Ổn định :</b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa . </b>


+ Chỉ, nói tên và nêu ích lợi của một số
con vật trong hình ?


+ Con vật nào sống ở nước ngọt , con vật
nào sống ở nước mặn ?


-GV nhận xét đánh giá .
-Nhận xét chung .


<b>3 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . </b>


* Hoạt động 1: Nhận biết cây cối và con vật
trong tranh vẽ .


- Hoạt động nhóm .


- GV phát phiếu học tập và phân chia


nhóm :


-N1,2 : Quan sát H 1 - 4 SGK trang 62 .
Cho biết cây nào sống trên cạn cây nào
sống dưới nước và cây nào vùa sống trên
cạn vừa sống dưới nước .


- N3,4 : Quan sát H 5 -11 SGK trang 62 .
Cho biết con vật nào sống trên cạn con vật
nào sống dưới nước và con vật nào vừa
sống trên cạn vừa sống dưới nước . Con vật
nào bay lượn trên không


- Gọi đại diên các nhóm báo cáo .


* Kết luận : Cây cối và các con vật có thể
<i>sống ở mọi nơi : Trên cạn , dưới nước vừa </i>
<i>sống trên cạn vừa sống dưới nước .</i>


+ Kể tên các hành động không nên làm để
bảo vệ cây và các con vật .


+ Kể tên các hành động nên làm để bảo vệ
cây và các con vật.


Hoạt động 2 : Sắp xếp tranh ảnh sưu tầm
theo chủ đề.


Bước 1 : Hoạt động nhóm.



GV chia nhóm và giao nhiệm vụ, thảo luận
nhóm.


-N1 :Trình bày tranh ảnh các cây cối và
con vật sống trên cạn .


-N2 : Trình bày tranh ảnh các cây cối và
con vật sống dưới nước .


-N3 : Trình bày tranh ảnh các cây cối và
con vật vừa sống trên cạn vừa sống dưới
nước .


- GV nhận xét tuyên dương những nhóm
sưu tầm được nhiều tranh ảnh .


Một số loài vật sống dưới nước .
GV


- HS trả lời .


- HS quan sát hình, thảo luận nhóm ghi
phiếu học tập .


-Sống trên cạn là cây phượng, cây lan,
- Sống dưới nước là súng ,


- Vừa trên cạn vừa đưới nước là cây
rau muống



- Các con vật sống trên cạn là sóc , sư
tử .


- Cá sấu sống dưới nước .


- Rùa , ếch , rắn vừa sống dưới nước
vừa sống trên cạn .


- Con vẹt bay lượn trên không .


-Không chặt cây cối, không đốt rừng
làm nương , rẫy .Không săn bắt động
vật dưới mọi hình thức .


- Chăm sóc , bảo vệ tạo môi trường
sống thuận lợi cho chúng .


- Thảo luận nhóm và trình bày theo u
cầu .


- Đại diện các nhóm báo cáo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4 . Củng cố : Hỏi tựa </b>


+ Những nơi nào mà cây cối sống được ?
+ Những nơi nào mà loài vật sống được ?
<b>5 . Nhận xét, dặn dò : Về nhà thực hành</b>
bài học và sưu tầm, tranh trí các hình ảnh
theo chủ đề .



- Chuẩn bị bài học tiết sau “Mặt Trời”.
- Nhận xét tiết học.


-2 HS trả lời .


<b>Tiết 2: Chính tả (N -V) </b>


<b>AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG</b>
<b>I . Mục tiêu : </b>


- Chép chính xác baid CT, trình bay đúng đoạn văn xuôi.


- Làm được BT(2) a/b hoặc bài tạp chính tả phương ngử do GV soạn.
<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>


-Bảng chép sẵn các bài tập chính tả .
<b>III . Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1 . Ổn định : </b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa . </b>


- Gọi HS lên bảng viết các từ khó mà HS
viết


hay mắc lỗi .


cái xắc, xuất sắc, bình minh, đường xa, sa


lầy.


-GV nhận xét sửa sai .
- Nhận xét chung .


<b>3. Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . </b>
- GV đọc mẫu tóm tắt nội dung : Đoạn
văn kể về Bác Hồ đến thăm trại nhi
đồng .


-Gọi HS đọc bài .
* Luyện viết :


-Yêu cầu HS tìm và nêu từ khó hay viết
sai .


- GV chốt lại và ghi bảng : buổi sáng,
hồng hào, mắt, chạy .


-Gọi HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng
con .


-GV nhận xét sửa sai .
* Hướng dẫn trình bày:
+ Đoạn văn có mấy câu ?


+ Trong bài những chữ nào phải viết hoa
? Vì sao ?


+ Khi xuống dịng chữ đầu câu phải viết


như thế nào ?


+ Cuối mỗi câu có dấu gì ?


- Hoa phượng .


- HS lên viết lớp viết, lớp viết vào bảng
con .


- 1 HS đọc bài .


- HS lên bảng viết cả lớp viết vào bảng
con .


- Đoạn văn có 5 câu .


- Chữ đầu câu : Một, Vừa, Mắt, Ai . Tên
riêng : Bác, Bác Hồ .


- Chữ đầu câu phải viết hoa và lùi vào
một ô .


- Cuối mỗi câu có dấu chấm .
- HS theo dõi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV đọc lần 2 .


-GV đọc chậm cho HS chép
- GV đọc lại bài .



- Thu một số vở để chấm .
* Hướng dẫn HS làm bài tập :


Bài 2 :Chọn những chữ nào trong ngoặc
đơn để điền vào chỗ trống :


(chúc , trúc )
( chở , trở )


-GV nhận xét sửa sai .
<b>4 . Củng cố : Hỏi tựa .</b>
- Trả vở nhận xét sửa sai .


<b>5 . Nhận xét, dặn dò : Về nhà sửa lỗi</b>
xem trước bài “ Cháu nhớ Bác Hồ”


-Nhận xét đánh giá tiết học .


- HS dò bài sửa lỗi .
- HS nộp bài chấm .
-HS đọc yêu cầu .


a. cây trúc , chúc mừng ; trở lại , che
<b>chở .</b>


- Ai ngoan sẽ được thưởng .


<b> Tiết 3: Luyện Tốn</b>
<b>KI LƠ MÉT</b>
<b>I . Mục tiêu : củng cố cho HS :</b>



- Nhớ được tên gọi , kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo độ dài kilômét (km ).
- Có biểu tượng ban đầu về khoảng cách đo bằng kilômét.


- Hiểu được mối liên quan giữa kilơmét và mét.


- Thực hiện các phép tính cộng với đơn vị đo độ dài kilômét.
- Củng cố cách tính độ dài đường gấp khúc.


<b>II . Chuẩn bị : </b>
- Vở bài tập


<b>III . Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1 . Ổn định : </b>


<b>2 .Bài mới : Giới thiệu ghi tựa.</b>
Giới thiệu Km :


- Ki lơ mét kí hiệu là km.


- 1 ki lo âmét có độ dài bằng 1000 mét.
- GV ghi bảng : 1km = 1000 m


* Luyện tập , thực hành
Bài1 :Số ?


- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng


con .


-GV nhận xét sửa sai .
Bài2 :( miệng)


- GV vẽ đường gấp khúc như SGK lên bảng
và yêu cầu HS đọc tên từng đường thẳng .
+ Quảng đường từ A <sub></sub> B dài bao nhiêu km ?
+ Quảng đường từ B <sub></sub> D dài bao nhiêu km ?
+ Quảng đường từ C <sub></sub> Adài bao nhiêu km ?
Bài 3 :Nêu rõ số đo thích hợp .(theo mẫu )


Nhắc lại đề bài


- HS đọc nối tiếp đề bài Ki lô mét.
- HS đọc : 1km bằng 1000m.


1 km = 1000m 1000m = 1km
1 m = 10 dm 10 dm= 1 m
1 m = 100cm 10 cm = 1dm
-HS đọc và làm tính rồi nêu kết
quả .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV treo lược đồ như SGK . Sau đó chỉ trên
bản đồ để giới thiệu : Quãng đường từ Hà Nội
đến Cao Bằng dài 285 km.


- GV yêu cầu HS tự quan sát hình trong SGK
và làm bài .



- GV gọi HS lên bảng chỉ lược đồ và đọc tên,
đọc độ dài của các tuyến đường.


Bài 4 : ( Giảm tải )
<b>4 . Củng cố : Hỏi tựa .</b>


+ 1 Km bằng bao nhiêu mét ?
+ 1 m bằng bao nhiêu cm?
+ 1 m bằng bao nhiêu dm ?


<b>5 . Nhận xét, dặn dò : Về nhà học bài cũ, làm</b>
bài tập ở vở bài tập .


- Nhận xét tiết học.


<i>Quãng đường</i> <i>Độ dài</i>
Hà Nội – Cao Bằng 285 km


Hà Nội – Lạng Sơn 169 km


Hà Nội – Hải Phòng 102 km


Hà Nội – Vinh 308 km


Vinh – Huế 368 km


1 km = 1000 m
1 m = 100 cm
1 m = 10 dm



Ngày soạn: 2/ 4 / 2011


Ngày giảng: Thứ tư, 6 / 4 / 2011
<b> Tiết 1: Toán :</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I . Mục tiêu : Biết thực hiện phép tính, giải bài tốnliên quan đến các số do theo đơn </b>
vị đo độ dài đã học.


- Biết dùng thước để đo độ dài các cạnh của hình tam giá theo đơn vị cm hoặc mm
- Làm bài tập 1,2,4.


- HSKT: Làm được các phép tính cộng khơng nhớ trong phạm vi 20.
<b>II . Đồ dùng dạy học : </b>


- Thước kẻ HS với từng vạch chia milimét.
- Hình vẽ bài tập 4.


<b>III . Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1 . Ổn định : </b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa . </b>
- Chấm VBT.


Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
Bài 3 :



-GV nhận xét ghi điểm .
-Nhận xét chung .


<b>3 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . </b>
* HD luyện tập :


Bài 1 : Tính .


+ Khi thực hiện các phép tính với các số
đo ta làm như thế nào ?


- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở
.


-Milimét.


-1 HS làm bảng làm bài .


1 cm = 10 mm 4 cm = 40 mm
1 m = 1000mm 20 mm = 2 cm


Bài giải .


Chu vi hình tam giác là :
15 + 15 + 15 = 45 (mm )


Đáp số : 45 mm


-Ta thực hiện bình thường sau đó ghép


tên đơn vị vào kết quả tính .


13 m + 15 m=28 m ; 5 km x 2= 10
km


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài 2 :


- Gọi HS đọc đề bài.


-Hướng dẫn HS tìm hiểu bài tốn .
Tóm tắt :


Nhà 18 km Thị xã 12 km T phố
? Km




- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở
bài tập .


Bài 3 :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả
lời đúng :


-Bác thợ may dùng tất cả bao nhiêu m vải?
-15 m vải may được mấy bộ quần áo ?
-Làm thế nào để biết được một bộ quần áo
may hết bao nhiêu m vải ?


+ Chọn ý nào ?



Bài 4 :Đo độ dài cáccạnh của hình tam
giác ABC rồi tính chu vi của hình tam giác
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách đo độ dài
đoạn thẳng cho trước , cách tính chu vi
hình tam giác A





B C
- Thu bài chấm


- GV nhận xét sửa sai .
<b>4 . Củng cố : Hỏi tựa .</b>


<b>5 . Nhận xét, dặn dò : Về nhà học bài cũ ,</b>
làm bài tập ở vở bài tập .


- Nhận xét tiết học.


23 mm +42 mm= 65mm; 25 mm : 5 = 5
mm .


- 2 HS đọc.


Bài giải .


Người đó đã đi được số km là :
18 + 12 = 30 ( km)



Đáp số : 30 km
- HS đọc yêu cầu .


- 15 m vải.


- 5 bộ quần áo như nhau.
- Thực hiện phép chia .
-Ta chọn ý C ©


- HS dùng thước đo các cạnh .( AB = 3
cm ; BC = 4 cm ; CA = 5 cm )


- HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở .
Bài giải


Chu vi của hình tam giác là :
3 + 4 + 5= 12 ( cm )


Đáp số : 12 cm
-2 HS lên bảng làm bài .


<b> Tiết 2: Thể dục:</b>
<b>Thầy Cường dạy</b>
<b> Tiết 3: Tập đọc :</b>


<b>CHÁU NHỚ BÁC HỒ</b>
<b>I . Mục tiêu :</b>


- Biết ngắt nhịp thơ hợp lý; bước đấu biết đọc với giọng nhẹ nhàng tình cảm.



- Hiểu ND: Tình cảm đẹp đẻ của thiếu nhi Việt Nam đối với Bác Hồ kính yêu. (trả lời
được CH 1,3,4; thuộc 6 dòng thơ cuối)


- HSKG: Thuộc được cả bài thơ, trả lời được CH2.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
-Bảng ghi sẵn nội dung bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III . Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1 . Ổn định : </b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa . </b>


- GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- Vì sao bạn Tộ được Bác Hồ khen?
- Nhận xét ghi điểm.


- Nhận xét chung.


<b>3 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . </b>
* Luyện đọc :


* Hướng dẫn đọc bài :Giọng đọc cảm động
tha thiết, nhấn giọng những từ ngữ tả cảm
xúc, tâm trạng bâng khuâng, ngẩn ngơ, của
bạn nhỏ .



- GV tóm tắt nội dung : Bài thơ cho ta thấy
tình cảm kính u vô hạn của thiếu nhi vùng
tạm chiếm đối với Bác Hồ.


* Luyện đọc nối tiếp từng dòng thơ đến hết
bài


- Theo dõi nhận xét nhắc nhở
* Luyện phát âm :


-u cầu HS tìm và nêu từ khó .


- GV chốt lại ghi bảng :bâng khuâng, vầng
trán , cất thầm .


-Gọi HS đọc từ khó .
- HS đọc nối tiếp câu lần 2
* Luyện đọc đoạn :


-Bài này gồm 2 đoạn ?
+ Đoạn 1 : 8 dòng đầu.
+ Đoạn 2 : 6 dòng cuối.
- Một em đọc lại đoạn 2


* Hướng dẫn đọc một số dịng thơ :
Nhìn mắt sáng, / nhìn chịm râu ./


Nhìn vầng trăng rộng, / nhìn đầu bạc phơ. /
Càng nhìn, / càng lại ngẩn ngơ . /



Ơâm hơn ảnh Bác, / mà ngờ Bác hôn . /
- GV nhận xét sửa sai .


*Luyện đọc trong nhĩm đơi
- Thi đọc giữa các nhóm.
- GV Nhận xét tuyên dương .
- Đọc toàn bài .


- Đọc đồng thanh
b .Tìm hiểu bài :
- Gọi HS đọc bài .


+ Bạn nhỏ trong bài thơ quê ở đâu ?


- GVvừa chỉ vào bản đồ nơi con sơng Ơ Lâu


- 2 HS đọc bài


- HS đọc và trả lời câu hỏi.


- HS theo dõi .


- Mỗi em đọc 2 dịng thơ nối tiếp
đến hết bài.


- HS tìm từ khó đọc


- bâng khuâng, vầng trán ,
- HS nối tiếp nhau đọc các từ khó.


- HS đọc nối tiếp câu lần 2


- Luyện đọc ngắt nghỉ theo nhịp thơ.
Nhìn mắt sáng, / nhìn chịm râu ./
<i>Nhìn vầng trăng rộng,/nhìn đầu bạc</i>
<i>phơ. /</i>


<i>Càng nhìn, / càng lại ngẩn ngơ .//</i>
<i>Ơm hôn ảnh Bác, / mà ngờ Bác </i>
<i>hôn .//</i>


- HS đọc nối tiếp cá nhân, đồng
thanh


- Một em đọc lại đoạn 1 lần 2
- Luyện đọc trong nhĩm đơi


- Đại diện các nhóm thi đọc trước
lớp.


- 1 cá nhân đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

vừa giảng : Ơ Lâu là một con sơng chảy qua
tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên Huế đây là
vùng địch tạm chiếm khi đất nước bị Mỹ chia
cắt làm 2 miền .


+ Vì sao bạn nhỏ phải “cất thầm” ảnh Bác ?


- Cất thầm là cất như thế nào ?



+ Hình ảnh Bác hiện lên như thế nào qua 8
câu thơ đầu ?


+ Tìm những chi tiết nói lên tình cảm kính
u Bác Hồ của bạn nhỏ ?


- Em hiểu ngờ là như thế nào?


+ Qua câu chuyện một bạn nhỏ sống trong
vùng địch tạm chiếm , đêm đêm vẫn mang
ảnh Bác Hồ ra ngắm với sự kính yêu vơ vàn ,
ta thấy được tình cảm gì của thiếu nhi đối vơí
Bác Hồ ?


c . Học thuộc lịng bài thơ


-Treo bảng phụ chép sẵn bài thơ HD HS học
thuộc từng đoạn và cảbài thơ.


- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- GV nhận xét ghi điểm.


<b>4 . Củng cố : Hỏi tựa </b>


+ Qua bài ta thấy tình cảm của các em thiếu
nhi đối với Bác Hồ như thế nào ?


- Giáo duc tư tưởng :Ngày nay đất nước
chúng ta được độc lập, tự do được treo ảnh


Bác Hồ và được ngắm bác thoả thích. Chúng
ta phải làm gì để tỏ lịng biết ơn Bác Hồ?
<b>5 . Nhận xét, dặn dò : Về nhà học thuộc lòng</b>
bài thơ .


- Nhận xét tiết học.


-Q ở sơng Ơ Lâu .


- Vì ở trong vùng tạm chiến , địch
cấm nhân dân ta treo ảnh Bác Hồ, vì
Bác là người lãnh đạo nhân dân ta
chiến đấu giành độc lập, tự do.
- Là dấu kính trong lịng


-Hình ảnh Bác hiện lên rất đẹp :
Đơi má Bác hồng hào, râu, tóc bạc
phơ, mắt sáng tựa vì sao, vầng trán
rộng.


-Đêm đêm, bạn nhớ Bác, mang ảnh
bác ra ngắm, bạn hôn ảnh Bác mà
ngỡ được Bác hôn.


- Ngỡ là, tưởng là


- Thiếu nhi vùng tạm chiếm nói
riêng và thiếu nhi của cả nước nói
chung rất kính u Bác Hồ.



- Cả lớp học thuộc lịng bài thơ .
2 -3 cá nhân đọc .


- Học và làm theo năm điều Bác Hồ
dạy


Thiếu niên nhi đồng.


<b> Tiết 4: Luyện từ và câu</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ</b>
<b>I . Mục tiêu : </b>


- Nêu được một số từ ngử nói về tình cảm chủa Bác Hồ dành cho thiếu nhi và tình
cảm của các chau thiếu nhi đối với Bác.(BT1); Biêt đặt câu với từ tìm được ở BT1
(BT2).


- Ghi lại được hoạt động vẻ trong tranh bằng mmột câu ngắn (BT3)z
<b>II . Đồ dùng dạy học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Bút dạ , giấy.


<b>III . Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1 . Ổn định :</b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa . </b>



- GV gọi HS lên viết các từ chỉ các bộ phận
của cây và các từ dùng để tả từng bộ phận .


- Đặt câu và trả lời có cụm từ “Để làm gì ?”.
- Nhận xét ghi điểm.


-Nhận xét chung .


<b>3 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . </b>
*. HD làm bài :


Bài1 :Tìm những từ ngữ :


- GV phát phiếu học tập và yêu cầu :
Nhóm 1 , 2 tìm các từ mục a


Nhóm3 ,4 tìm các từ mục b .


a. Nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu
nhi.VD : Thương u.


b. Nói lên tình cảm của thiếu nhi đối với Bác
Hồ


VD : Biết ơn


-GV nhận xét sửa sai .


Bài 2 : Đặt câu với từ em vừa tìm được ở bài
1 .



-GV nhận xét sửa sai .


+ Khi viết chữ đầu câu ta viết như thế nào ?
Cuối câu phải làm gì ?


Bài 3 :Ghi lại hoạt động trong mỗi bức tranh
bằng một câu .


- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở
bài tập .


-GV nhận xét sửa sai .
<b>4 . Củng cố : Hỏi tựa </b>


-Tìm những từ ngữ nói lên tình cảm của Bác
Hồ đối với thiếu nhi?


+ Đặt câu với từ biết ơn .


<b>5 . Nhận xét, dặn dò : Về nhà học bài cũ,</b>
làm bài tập 1, 2 vở bài tập .


- Nhận xét tiết học.


-Từ ngữ về cây cối
- HS lên bảng viết .


- Thân cây : khẳng khiu , sần sùi ,
- Lá cây : xanh mướt , xanh non, ...


- Hoa : thơm ngát , tươi sắc , …
- Cậu đến trường để làm gì ?


- Tớ đến trường để học tập và vui
chơi cùng bạn bè.


- Đại diện các nhóm lên nhân phiếu
học tập .


- Thảo luận và ghi phiếu học tập .
a.Yêu, thương, yêu quý, quý mến,
quan tâm, săn sóc, chăm chút, chăm
lo , …


b. Kính yêu, kính trọng, tơn kính,
nhớ ơn, biết ơn, thương nhớ, …
HS đặt câu theo cảm nhận của mình
VD: Bác Hồ rất quan tâm đến thiếu
nhi.


-Chữ đầu câu phải viết hoa và cuối
câu phải ghi dấu chấm .


-HS đọc yêu cầu .


+ Tranh 1 : Các cháu thiếu nhi vào
lăng viếng Bác./ Các bạn thiếu nhi đi
thăm lăng Bác.


+ Tranh 2 : Các bạn thiếu nhi dâng


hoa trước tượng đài Bác Hồ.


+ Tranh 3 : Các bạn thiếu nhi trồng
cây nhớ ơn Bác./ Các bạn thiếu nhi
tham gia Tết trồng cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tiết 5: Luyện Tiếng Việt


<b>Luyện chính tả AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG</b>
<b>I . Mục tiêu : </b>


-Nghe và viết lại đúng , đẹp đoạn “ Một buổi sáng …da Bác hồng hào” trong bài Ai
ngoan sẽ được thưởng .


-Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ch / tr ; êt / êch .
<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>


-Bảng chép sẵn các bài tập chính tả .
<b>III . Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1 . Ổn định : </b>


<b>2. Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . </b>


- GV đọc mẫu tóm tắt nội dung : Đoạn văn
kể về Bác Hồ đến thăm trại nhi đồng .


-Gọi HS đọc bài .


* Luyện viết :


-Yêu cầu HS tìm và nêu từ khó hay viết sai .
- GV chốt lại và ghi bảng : buổi sáng, hồng
hào, mắt, chạy .


-Gọi HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con
-GV nhận xét sửa sai .


* Hướng dẫn trình bày:
+ Đoạn văn có mấy câu ?


+ Trong bài những chữ nào phải viết hoa ?
Vì sao ?


+ Khi xuống dòng chữ đầu câu phải viết như
thế nào ?


+ Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- GV đọc lần 2 .


-GV đọc chậm cho HS chép
- GV đọc lại bài .


- Thu một số vở để chấm .
* Hướng dẫn HS làm bài tập :


Bài 2 :Chọn những chữ nào trong ngoặc đơn
để điền vào chỗ trống :



(chúc , trúc )
( chở , trở )


-GV nhận xét sửa sai .
<b>4 . Củng cố : Hỏi tựa .</b>
- Trả vở nhận xét sửa sai .


<b>5 . Nhận xét, dặn dò : Về nhà sửa lỗi xem</b>
trước bài “ Cháu nhớ Bác Hồ”


-Nhận xét đánh giá tiết học .


- 1 HS đọc bài .


- HS lên bảng viết cả lớp viết vào
bảng con .


- Đoạn văn có 5 câu .


- Chữ đầu câu : Một, Vừa, Mắt, Ai .
Tên riêng : Bác, Bác Hồ .


- Chữ đầu câu phải viết hoa và lùi
vào một ô .


- Cuối mỗi câu có dấu chấm .
- HS theo dõi .


- HS chép bàivào vở .
- HS dò bài sửa lỗi .


- HS nộp bài chấm .
-HS đọc yêu cầu .


a. cây trúc , chúc mừng ; trở lại , che
<b>chở .</b>


- Ai ngoan sẽ được thưởng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày giảng: Thứ năm, 7 / 4 / 2011
<b> Tiết 1: Toán :</b>


<b>VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM – CHỤC – ĐƠN VỊ</b>
<b>I . Mục tiêu : Giúp HS :</b>


- Ôn luyện kĩ năng đếm số, so sánh các số, thứ tự các số có 3 chữ số.
- Biết viết các số có 3 chữ số thành các tổng các trăm, chục, đơn vị.
<b>II . Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 1 , 3.
<b>III . Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1 . Ổn định : </b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa . </b>
- Thu một số vở bài tập để chấm .
- Gọi HS lên bảng làm bài tập .
Bài 1 :Tính .



Bài 3 :
Tóm tắt .


1 cuốn sách : 5 mm
10 cuốn sách : ...mm ?
-GV nhận xét ghi điểm .
-Nhận xét chung .


<b>3. Bài mới : </b>


* HD viết các số có 3 chữ số thành tổng
các trăm, chục, đơn vị .


- GV viết lên bảng số 375


+ Số 375 gồm mấy trăm, chục, đơn vị ?
- Dựa vào việc phân tích số 375 thành
các trăm, chục, đơn vị như trên, ta có thể
viết số này thành tổng như sau : 375 =
300 + 70 + 5.


- Việc viết số 375 thành tổng các trăm,
chục, đơn vị chính là phân tích số này
thành tổng các trăm, chục, đơn vị.


-Phân tích các số 456, 764, 893 thành
tổng các trăm , chục , đơn vị.


- GV yêu cầu HS phân tích số 703 , 450


, 803 , 707.


703 = 700 + 3


-Với các số có hàng chục và hàng đơn
vị là 0 ta không viết vào tổng .


* Luyện tập :


Bài 1: Viết số theo mẫu .


- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào
vở .


-GV nhận xét sửa sai .


-Luyện tập.


35 m + 24 m = 59 m 3 km x 2 = 6 km
46km -14 km = 32 km 24 m : 4 = 6 m


Bài giải .


Số mi li met của 10 cuốn sách là :
5 x 10 = 50 (mm)


Đáp số : 50 mm


-Số 375 gồm: 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị.
-hàng trăm.



-HS phân tích số :


456 = 400 + 50 + 6
764 = 700 + 60 + 4
893 = 800 + 90 + 3
- HS phân tích :


820 = 800 + 20
hoặc 820 = 800 + 20 + 0
450 = 400 + 50
803 = 800 + 3
707 = 700 + 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

vở bài tập .


Bài 2 : Viết các số : 271 ; 978 ; 835 ;
509 theo mẫu .


271 = 200 + 70 + 1
-GV nhận xét sửa sai .


Bài 3: Tìm tổng tương ứng với số nào
trong các số sau :975 ; 731 ; 980 ; 505 ;
32 ; 842 .


+ Bài tập yêu cầu chúng ta tìm tổng
tương ứng với số nào ?


- GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi


chéo vở để KT.


- Nhận xét tuyên dương.
Bài 4: Giảm tải


<b>4 . Củng cố : Hỏi tựa. </b>


<b>5 . Nhận xét, dặn dò : Về nhà học bài</b>
cũ, làm bài tập ở vở bài tập .


- Nhận xét tiết học.


352 <b>3 trăm 5 chục 2đv 352=300 +50 + 2 </b>
658 <b>6 trăm 5 chục 8đv 658= 600 +50 +8 </b>
- HS đọc yêu cầu .


- HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con
.


978 =900 + 70 + 8
835 = 800 + 30 + 5
509 = 500 + 9
- HS đọc yêu cầu .
- HS lên bảng nối .


<b> Tiết 2: Âm nhạc</b>
<b>Thầy Lanh dạy</b>
<b> Tiết 3: Tập viết</b>


<b>CHỮ HOA M</b> Mẫu2


<b>I . Mục tiêu : </b>


- Viết đúng chử M – kiểu 2(1 dòng cở vừa, một dòng cở nhỏ); chử và câu ứng
dụng: Mắt (1 dòng cở vừa, một dòng cở nhỏ), Mắt sáng như sao (3 lần).


<b>II . Đồ dùng dạy học : </b>


- Mẫu chữ hoa đặt trong khung chữ , có đủ các đường kẽ và đánh số các đường kẻ.
- Viết mẫu cụm từ ứng dụng : Mắt sáng như sao.


- Vở tập viết 2 , tập hai.


<b>III . Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1 . Ổn định : </b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa . </b>


- GV gọi HS lên viết chữ A và cụm từ ứng
dụng “Ao liền ruộng cả”.


-GV nhận xét sửa sai .


<b>3 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . </b>
* HD viết chữ hoa :


- Giới thiệu mẫu chữ M .kiểu 2



+ Chữ hoa M cao mấy li , gồm mấy nét , là
những nét nào ?


Nét 1 : Đặt bút trên ĐK5 viết nét móc 2 đầu
bên trái sao cho 2 đầu lượn vào trong .


- chữ a hoa kiểu 2 .


- HS viết bảng lớp viết bảng con.


- Quan sát số nét , quy trình cách viết
chữ M


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Dừng bút trên ĐK2 .


N 2 :Từ điểm dừng bút cùa N1 lia bút đến
đoạn cong ĐK5 , viết tiếp nét móc xi trái
rồi dừng bút ở ĐK1 .


N3 : Từ điểm dừng bút cùa N2 lia bút lên
đoạn nét móc ở ĐK5 , viết tiếp nét lượn
ngang rồi đổi chiều bút viết tiếp nét cong
trái.


Dừng bút trên ĐK2 .


- GV theo dõi và uốn nắn cho HS .
* HD viết cụm từ ứng dụng :


- Giới thiệu cụm từ ứng dụng “Mắt sáng


như sao”


- Mắt sáng như sao là đôi mắt to, đẹp, tinh
nhanh . Đây là cụm từ thường được dùng để
tả đôi mắt của Bác Hồ.


+ Cụm từ ứng dụng có mấy chữ , là những
chữ nào ?


+ Những chữ nào có cùng chiều cao 2,5 li ?
+ Con chữ nào cao hơn 1 li ?


+ Con chữ nào cao 1 li ?


+ Khoảng cách của các con chữ bằng
chừng nào ?


- GV viết mẫu lên bảng và phân tích từng
chữ .


- GV theo dõi và uốn nắn cho HS .
* Hướng dẫn viết vào vở tập viết .


- GV nêu yêu cầu : Viết đúng mẫu chữ,
đúng độ cao , đều nét và đẹp .


- Thu một số vở bài tập để chấm .
<b>4 . Củng cố : Hỏi tựa </b>


+Nêu quy trình cách viết chữ M hoa kieåu 2



Trả vở nhận xét tuyên dương những HS
viết đúng và đẹp .


<b>5 . Nhận xét, dặn dò : Về nhà viết bài ở</b>
nhà , xemtrước bài sau .


- Nhận xét tiết học


- HS theo dõi.


- Luyện viết trên không
- HS viết bảng con.2 lần


-HS đọc cụm từ ứng dụng .“Mắt sáng
như sao”


-Có 4 chữ : Mắt, sáng, như,sao.
-Chữ g, h cao 2 li rưỡi.


-Chữ t cao 1 li rưỡi


-Các con chữ còn lại cao 1 li.
-Bằng 1 con chữ o.


- HS viết chữ Mắt vào bảng con .
- HS viết bài vào vở .


- Một dòng chữ M cỡ nhở
- Một dòng chữ M cỡ nhỏ


- Một dòng chữ mắt cỡ nhỏ


- Một dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ


<b> Tiết 4 Thủ công:</b>
<b>Thầy Nghĩa dạy</b>
<b> Tiết 5: Luyện Tiếng Việt</b>


<b>Luyện từ và câu : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ</b>
<b>I . Mục tiêu : </b>


- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về Bác Hồ.
- Củng cố kĩ năng đặt câu .


<b>II . Đồ dùng dạy học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Bút dạ , giấy.


<b>III . Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1 . Ổn định :</b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa . </b>


- GV gọi HS lên viết các từ chỉ các bộ phận
của cây và các từ dùng để tả từng bộ phận .


- Đặt câu và trả lời có cụm từ “Để làm gì ?”.


- Nhận xét ghi điểm.


-Nhận xét chung .


<b>3 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . </b>
*. HD làm bài :


Bài1 :Tìm những từ ngữ :


- GV phát phiếu học tập và yêu cầu :
Nhóm 1 , 2 tìm các từ mục a


Nhóm3 ,4 tìm các từ mục b .


a. Nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu
nhi.VD : Thương u.


b. Nói lên tình cảm của thiếu nhi đối với Bác
Hồ


VD : Biết ơn


-GV nhận xét sửa sai .


Bài 2 : Đặt câu với từ em vừa tìm được ở bài
1 .


-GV nhận xét sửa sai .


+ Khi viết chữ đầu câu ta viết như thế nào ?


Cuối câu phải làm gì ?


Bài 3 :Ghi lại hoạt động trong mỗi bức tranh
bằng một câu .


- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở bài
tập .


-GV nhận xét sửa sai .
<b>4 . Củng cố : Hỏi tựa </b>


-Tìm những từ ngữ nói lên tình cảm của Bác
Hồ đối với thiếu nhi?


+ Đặt câu với từ biết ơn .


<b>5 . Nhận xét, dặn dò : Về nhà học bài cũ,</b>
làm bài tập 1, 2 vở bài tập .


- Nhận xét tiết học.


-Từ ngữ về cây cối
- HS lên bảng viết .


- Thân cây : khẳng khiu , sần sùi ,
- Lá cây : xanh mướt , xanh non, ...
- Hoa : thơm ngát , tươi sắc , …
- Cậu đến trường để làm gì ?


- Tớ đến trường để học tập và vui


chơi cùng bạn bè.


- Đại diện các nhóm lên nhân phiếu
học tập .


- Thảo luận và ghi phiếu học tập .
a.Yêu, thương, yêu quý, quý mến,
quan tâm, săn sóc, chăm chút, chăm
lo , …


b. Kính u, kính trọng, tơn kính, nhớ
ơn, biết ơn, thương nhớ, …




HS đặt câu theo cảm nhận của
mình .


VD :Bác Hồ rất quan tâm đến thiếu
nhi.


-Chữ đầu câu phải viết hoa và cuối
câu phải ghi dấu chấm .


-HS đọc yêu cầu .


+ Tranh 1 : Các cháu thiếu nhi vào
lăng viếng Bác./ Các bạn thiếu nhi đi
thăm lăng Bác.



+ Tranh 2 : Các bạn thiếu nhi dâng
hoa trước tượng đài Bác Hồ.


+ Tranh 3 : Các bạn thiếu nhi trồng
cây nhớ ơn Bác./ Các bạn thiếu nhi
tham gia Tết trồng cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngày soạn: 2/ 4 / 2011


Ngày giảng: Thứ sáu, 8 / 4 / 2011
<b> Tiết 1: Tập làm văn :</b>


<b>NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>
<b>I . Mục tiêu : </b>


- Nghe kể và trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuỵên Qua suối (BT1); viết
được câu trả lời cho câu hỏi d ở BT1(BT2).


<b>II . Đồ dùng dạy học : </b>


- Tranh minh hoạ câu chuyện.
<b>III . Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1 . Ổn định : </b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa . </b>


- Kể lại câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương


và trả lời câu hỏi sau .


+ Vì sao cây hoa biết ơn ông lão ?
+ Cây hoa xin trời điều gì ?


+ Vì sao trời lại cho hoa toả hương vào ban
đêm?


- Nhận xét ghi điểmGV
-Nhận xét chung .


<b>3 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . </b>
* HD làm bài.


Bài 1:Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi .
- GV treo bức tranh .


- GV kể chuyện lần 1


- GV gọi HS đọc câu hỏi dưới bức tranh.
- GV kể chuyện lần 2 : GV vừa kể vừa giới
thiệu tranh.


- GV kể chuyện lần 3 và đặt câu hỏi
+ Bác Hồ và các chiến sĩ cảnh vệ đi đâu ?
+ Có chuyện gì xảy ra với anh chiến sĩ ?


+ Khi biết hịn đá bị kênh, Bác bảo anh chiến
sĩ làm gì ?



+ Câu chuyện “Qua suối” nói lên điều gì về
Bác Hồ ?


- GV yêu cầu HS thực hiện hỏi - đáp theo
cặp.


- GV nhận xét tuyên dương .


- Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện .


Bài 2 :Viết câu trả lời cho câu hỏi d trong bài
tập 1 .


-GV nhận xét sửa sai .


- 3 HS kể truyện và trả lời câu hỏi .


- HS đọc yêu cầu .
-HS đọc .


- HS lắng nghe nội dung truyện.
- HS quan sát và lắng nghe .
- HS theo dõi và trả lời .


- Bác Hồ và các chiến sĩ đi công tác.
-Khi qua một con suối có những
hịn đá bắc thành lối đi , một chiến
sĩ bị sẩy chân ngã vì có một hịn đá
bị kênh .



- Bác bảo anh chiến sĩ kê lại hòn đá
cho chắc để người khác qua suối
không bị ngã nữa.


- Bác Hồ rất quan tâm đến mọi
người .


- HS thực hiện hỏi –đáp: HS 1 đọc
câu hỏi , HS 2 trả lời.


1 HS kể .


- HS lên bảng làm cả lớp làm vào
vở bài tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>4 . Củng cố : Hỏi tựa </b>


+ Qua câu chuyện “Qua suối”emtự rút ra
được bài học gì ?


<b>5 .Nhận xét, dặn dị : </b>


-Về nhà kể lại câu chuyện cho gia đình , người
thân nghe.


- Nhận xét tiết học.


<b>Tiết 2: Thủ công</b>
<b>Thầy lanh dạy</b>
<b>Tiết 3 Chính tả ( N -V )</b>



<b>CHÁU NHỚ BÁC HỒ</b>
<b>I . Mục tiêu : </b>


- Nghe - viết chính xác bai CT, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
- Làm được BT(2) a/b, hoặc BT CT phương ngử do GV soạn.
<b>II . Đồ dùng dạy học : </b>


- Bảng viết sẵn bài tập 2.
<b>III . Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1 . Ổn định : </b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa . </b>


Bài 2 : Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để
điền vào chỗ trống ? (bệt hay bệch )


(chết hay chếch )


Viết các từ sau : buổi sáng , hồng hào .
-GV nhận xét sửa sai .


-Nhận xét chung .


<b>3 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . </b>
* HD viết chính tả



- GV đọc mẫu tóm tắt nội dung :Đoạn
thơ thể hiện tình cảm kính u vơ hạn của
thiếu nhi vùng tạm chiếm đối với Bác Hồ.
+ Đoạn thơ nói lên tình cảm của ai với
ai ?


+ Những chi tiết nào nói lên bạn nhỏ rất
nhớ và kính yêu Bác Hồ ?


* Luyện viết :


-u cầu HS tìm và nêu từ khó .


- GV chốt lại và ghi bảng : bâng khuâng,
giở xem, vầng trán, ngẩn ngơ.


-GV nhận xét sửa sai .
+ Đoạn thơ có mấy dịng ?


+ Bài thơ thuộc thể thơ nào ? Khi viết
cần chú ý điều gì ?


+ Đoạn thơ có những chữ nào phải viết


-Ai ngoan sẽ được thưởng.
- HS lên bảng làm .


ngồi bệt , trắng bệch .


chênh chếch , đồng hồ chết .



- HS lên bảng viết cả lớp viết vào bảng
con .


- HS theo dõi.


-Đoạn thơ nói lên tình cảm của bạn nhỏ
miền Nam đối với Bác Hồ.


-Đêm đêm bạn đem ảnh Bác ra ngắm, bạn
hôn ảnh Bác mà ngỡ được Bác hơn.


- HS tìm và nêu từ khó .


- HS lên bảng viết cả lớp viết vào bảng
con


-Có 6 dịng.


-Thể thơ lục bát . Khi viết dịng thứ nhất
lùi vào 1 ơ , dịng thứ hai viết sát lề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

hoa ? Vì sao ?
- GV đọc bài lần 2 .
- GV đọc bài .


- Treo bảng phụ và đọc lại bài .
- Thu một số vở chấm .


c.HD làm bài tập



Bài 2 :Điền vào chỗ trống :
a. tr hay ch


b. êt hay êch .


-GV nhận xét sửa sai .
<b>4 . Củng cố : Hỏi tựa </b>
-Trả vở nhận xét sửa sai .


<b>5 . Nhận xét, dặn dò : Về nhà sửa lỗi,</b>
làm bài tập 3 .Xem trước bài “Việt Nam
có Bác”


- Nhận xét tiết học.


viết hoa để tỏ lịng tơn kính với Bác Hồ.
- HS theo dõi.


- HS chép bài vào vở .
- HS soát lỗi.


- HS nộp bài viết.
- HS đọc yêu cầu .


- HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở bài
tập .


chăm sóc, một trăm, va chạm, trạm y tế .
- ngày tết, dấu vết, chênh lệch, dệt vải .



<b> Tiết 4: Luyện toán</b>


<b>LUYỆN THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI VỚI ĐƠN VỊ mm</b>
<i><b>A/ Mục tiêu : - Củng cố cho HS nắm chắc quan hệ giữa m và mm.</b></i>


- Nắm được cách ước lượng đo độ dài theo đơn vị cm và mm.
- Đọc viết thành thạo kí hiệu đơn vị mm


B / Lên lớp :


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1.Bài mới: a) Giới thiệu </b></i>
<i>bài: </i>


-Hôm nay chúng ta cùng nhau củng cố
lại đơn vị đo độ dài mm


<i><b>Dạy HS đai trà</b></i>


Một HS lên bảng viết lại kí hiệu của
đơn vị đo độ dài


b) Luyện tập:


-Bài 1: -Gọi HS nêu bài tập trong vở
bài tập


- Bài tập yêu cầu ta làm gì ?


- A<sub> </sub>B
C D


- Theo dõi hướng dẫn cách đo cho HS
yếu


- Nhận xét cho điểm học sinh .
<i><b>Dạy HS khá giỏi</b></i>


- <b>Bài 2 : Tính chu vi hình tam giác</b>


*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài


- mm


- 2 – 3 đọc nối tiếp mm
- Một em đọc đề bài .


- Mỗi đoạn thẳng dưới đây bao nhiêu mm.
- HS lên bảng


- 2 HS lên bảng đo và nêu kết quả
- A<sub> 60 mm </sub>B


C


40mm D



- lớp lấy thước có chia vạch cm đo chiều
ngang, chiều dọc quyển vở của mình


- Báo cáo số liệu đo được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

có cạnh là: 24mm, 16mm, 28mm


- Thu bài chấm chữa bài.


+Nhận xét chung về bài làm của học
sinh


<b>Bài 3 -Gọi học sinh đọc đề bài .</b>
a. 3dm 5cm = ...cm


b. 4cm 6mm = ...mm
c. 7m 3dm = ...dm
d. 5dm 4cm = ...cm
- Chấm chữa bài nhận xét
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


- HS tự làm bài


<i>Bài giải:</i>


<i>Chu vi hình tam giác là:</i>
<i>24 + 16 + 28 = 68(mm)</i>



<i>Đáp số : 68mm</i>


- 2 HS nêu lại u cầu bài trốn (điền
số thích hợp vào chổ chấm)


- HS làm bài vào vở
a. 3dm 5cm = 35cm
b. 4cm 6mm = 46mm
c. 7m 3dm = 73dm
d. 5dm 4cm = 54cm


- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Hai học sinh nhắc lại bảng chia4
-Về nhà học bài và làm bài tập .
<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>Tốn :</b>


<b>PHÉP CỘNG ( KHƠNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 1000</b>
<b>I . Mục tiêu : Giúp HS :</b>


-Biết cách làm tính cộng ( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 1000.
- Biết cộng nhẩm các số trịn trăm.


- HSKT: Biết làm tính cộng khơng nhớ trong phạm vi 20.
<b>II . Đồ dùng dạy học : </b>


-Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị.


<b>III . Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1 . Ổn định :</b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa . </b>
Bài 3 : (vở bài tập) Viết theo mẫu .


-GV nhận xét ghi điểm .


<b>3 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . </b>
* Hướng dẫn :


- Giới thiệu phép cộng


- GV vừa nêu bài toán vừa gắn hình biểu
diễn số như phần bài học trong SGK.


+ Bài tốn có 326 hình vng , thêm 253
hình vng nữa . Có tất cả bao nhiêu hình
vng ?


+ Muốn biết có bao nhiêu hình vng ta


-Viết các thành tổng các trăm , chục ,
đơn vị.


- 2 HS lên bảng làm bài. lớp làm bảng
con



458 = 400 + 50 +8; 916 = 900 + 10 +6
391 = 300 + 90 +1; 502= 500 + 2
273 = 200 + 70+3; 760 = 700 + 60


- HS theo dõi và tìm hiểu bài tốn.
-HS phân tích bài tốn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

làm thế nào ?


- Để biết được có bao nhiêu hình vng ta
gộp 326 hình vng với 253 hình vng lại
để tìm tổng .


- GV yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn.
+ Tổng của 326 và 253 có mấy trăm , mấy
chục , mấy đơn vị ?


+ Gộp 5 trăm , 7 chục và 9 hình vng lại
thì có tất cả bao nhiêu hình vng ?


+ Vậy 326 cộng 253 bằng bao nhiêu ?
- Đặt tính và thực hiện tính giống như cộng
2 chữ số .


6 cộng 3 bằng 9 viết 9
2 cộng 5 bằng 7 viết 7
3 cộng 2 bằng 5 viết 5
* Chú ý : Để thực hiện phép cộng phải qua
2 bước :



Bước 1 :Đặt tính ( viết cho thẳng hàng trăm
với trăm, chục thẳng chục và đơn vị thẳng
đơn vị)


Bước 2 :Tính ( Cộng từ phải qua trái theo
thứ tự đơn vị – chục – trăm )


* Luyện tập , thực hành :
Bài 1 :Tính .


- Yêu cầu HS nêu cách tính 2 phép tính .


-GV nhận xét sửa sai .
Bài 2 : Đặt tính rồi tính .


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính .
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng
con .


-GV nhận xét sửa sai .
Bài 3 : Tính nhẩm theo mẫu .
a. 200 + 100 =300


b. 800 +20 =1000 .
-GV nhận xét sửa sai .
<b>4 . Củng cố : Hỏi tựa. </b>


+ Muốn cộng số có 3 chữ số ta làm thế nào
?



- Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính .


- HS quan sát hình biểu diễn.
-Có 5 trăm , 7 chục và 9 đơn vị.
-Có tất cả là 579 hình vng.
-Bằng 579.


- HS nhắc lại .
326 + 253 = 579 .


- HS nhắc lại .


- Gọi HS lên bảng đặt tính rồi tính cả
lớp làm vào bảng con .


- HS đọc yêu cầu .


- HS làm miệng .


500 +100 = 600 200 +200 = 400
300 +100 = 400 500 +300 = 800
600 +300 = 900 800 +100 = 900
400 +600 = 1000 500 +500 = 1000
- 2 HS lên bảng làm .


- HS nhận xét


235 637 503 625
451 162 354 43


686 799 857 668


+ + + +


832 257 641 936
152 321 307 23
984 578 948 959


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>5 . Nhận xét, dặn dò : Về nhà học bài cũ ,</b>
làm bài tập


- Nhận xét tiết học.


<b>Tiết 2: Tập làm văn :</b>


<b>NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>
<b>I . Mục tiêu : </b>


- Nghe kể và trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuỵên Qua suối (BT1); viết
được câu trả lời cho câu hỏi d ở BT1(BT2).


<b>II . Đồ dùng dạy học : </b>


- Tranh minh hoạ câu chuyện.
<b>III . Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1 . Ổn định : </b>



<b>2 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa . </b>


- Kể lại câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương
và trả lời câu hỏi sau .


+ Vì sao cây hoa biết ơn ông lão ?
+ Cây hoa xin trời điều gì ?


+ Vì sao trời lại cho hoa toả hương vào ban
đêm?


- Nhận xét ghi điểmGV
-Nhận xét chung .


<b>3 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . </b>
* HD làm bài.


Bài 1:Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi .
- GV treo bức tranh .


- GV kể chuyện lần 1


- GV gọi HS đọc câu hỏi dưới bức tranh.
- GV kể chuyện lần 2 : GV vừa kể vừa giới
thiệu tranh.


- GV kể chuyện lần 3 và đặt câu hỏi
+ Bác Hồ và các chiến sĩ cảnh vệ đi đâu ?
+ Có chuyện gì xảy ra với anh chiến sĩ ?



+ Khi biết hòn đá bị kênh , Bác bảo anh
chiến sĩ làm gì ?


+ Câu chuyện “Qua suối” nói lên điều gì về
Bác Hồ ?


- GV yêu cầu HS thực hiện hỏi - đáp theo
cặp.


- GV nhận xét tuyên dương .


- Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện .


Bài 2 :Viết câu trả lời cho câu hỏi d trong bài
tập 1 .


-GV nhận xét sửa sai .


- 3 HS kể truyện và trả lời câu hỏi .


- HS đọc yêu cầu .
-HS đọc .


- HS lắng nghe nội dung truyện.
- HS quan sát và lắng nghe .
- HS theo dõi và trả lời .


- Bác Hồ và các chiến sĩ đi công tác.
-Khi qua một con suối có những
hịn đá bắc thành lối đi , một chiến


sĩ bị sẩy chân ngã vì có một hịn đá
bị kênh .


- Bác bảo anh chiến sĩ kê lại hòn đá
cho chắc để người khác qua suối
không bị ngã nữa.


-Bác Hồ rất quan tâm đến mọi
người .


- HS thực hiện hỏi -đáp: HS 1 đọc
câu hỏi , HS 2 trả lời.


1 HS kể .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>4 . Củng cố : Hỏi tựa </b>


+ Qua câu chuyện “Qua suối”emtự rút ra
được bài học gì ?


<b>5 .Nhận xét, dặn dò : </b>


-Về nhà kể lại câu chuyện cho gia đình , người
thân nghe.


- Nhận xét tiết học.


vở bài tập .


-Phải biết quan tâm đến người


khác. Cần quan tâm tới mọi người
xung quanh…


<b>Tiết 3: SINH HOẠT SAO</b>


I /Yêu cầu : HS có ý thức tự giác trong học tập, trong sinh hoạt.


- GD học sinh tự nhận khuyêt điểm của mình để tự sửa chữa khuyết điểm của
mình


- Sinh hoạt theo chủ điểm về Quê hương - Đất nước


- Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột, Đi chợ về chợ, Chơi ô ăn quan”
II/ Các sao tự sinh hoạt tự quản theo các bước sau:


<b>1. Xưng tên báo cáo.</b>


<b>2. Kiểm tra vệ sinh cá nhân . </b>


Sao trưởng nhận xét đánh giá, tuyên dương những bạn ăn mặc gọn gàng sạch
sẽ. Vệ sinh tay ,chân áo quần sạch


<b>3. Các sao viên kể việc làm tốt, điểm tốt của mình. Tồn sao khen bạn</b>
<b> 4. Đọc lời hứa: </b>


Vâng lời Bác Hồ dạy
Em xinh hữa sẵn sàng
Là con ngoan trị giỏi
Cháu Bác Hồ kính yêu
5. Sinh hoạt theo chủ điểm:



- Toàn sao sinh hoạt theo chủ điểm về Quê hương, Đất nước :
- Thi hát, kể chuyện, đọc thơ...Quê hwong - Đất nước.


- Tổ chưc chơi trò chơi dân gian“Mèo đuổi chuột, Đi chợ về chợ, Chơi ô ăn
quan”


- Cho HS đứng thành vòng tròn GV phổ biến cách chơi, luật chơi


- HS tham gia chơi Các nhóm chia ra mỗi nhóm 6em Chia thành hai đội tham
gia chơi


- Chú ý: trong khi chơi các em tham gia chơi tự giác.
6 Phổ biến kế hoạch tuần tới


- Tiếp tục ơn Chương trình dự bị đội viên chuẩn bị cho kiểm tra.


- Học tập ở nhà nghiêm túc. Thường xuyên rèn chữ viết tiếp tục viết một tuần
2 bài.


- Về nhà tham gia tốt các hoạt động vệ sinh đường làng ngõ xóm.
- Giúp đõ bố mẹ những việc vừa sức mình.


<i><b>Thủ cơng :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

A/ Mục tiêu :<sub></sub>Học sinh biết làm xúc xích bằng giấy thủ cơng . Làm được dây xúc xích
để trang trí .


- HS thích làm đồ chơi , u thích sản phẩm lao động của mình .



B/ Chuẩn bị :<sub></sub> Mẫu xúc xích bằng giấy bìa đủ lớn . Quy trình làm xúc xích có hình vẽ
minh hoạ cho từng bước . Giấy thủ công và giấy nháp khổ A4 , bút màu , kéo cắt ,
thước


<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
Hôm nay chúng ta thực hành “ Làm vịng đeo
<i>tay"</i>


<i><b>b) Khai thác:</b></i>


*Hoạt động1 : Hướng dẫn quan sát và nhận
<i>xét . </i>


-Cho HS quan sát mẫu vịng đeo tay .


-Đặt câu hỏi : - Vòng đeo tay làm bằng gì ?
<i>Các vịng này có hình dáng , kích thước , màu</i>
<i>sắc như thế nào ? </i>


<i>- Để có được vịng đeo tay ta làm thế nào ? </i>
<i><b>Hoạt động 2 HS thực hành làm Vòng đeo </b></i>


<i><b>tay </b></i>


<i>* Bước 1 :Cắt thành các nan giấy .</i>
<i><b>- Nêu các bước Vòng đeo tay </b></i>


- Bước 2 . HS thực hành làm Vòng đeo tay
- Bôi hồ vào một đầu nan và dán nối các nan
giấy


- Bước 3: Gấp các nan giấy.
- Bước 4: Hồn chỉnh vịng đeo tay
-Gọi 1 em thao tác, lớp quan sát


-GV nhận xét uốn nắn các thao tác gấp , dán .
-GV tổ chức cho các em thực hành theo nhĩm
- Lưu ý mỗi lần gấp các mép phải sát mép nan
trước


-Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản
phẩm đẹp .


<i><b>Hoạt động3: đánh giá nhận xét</b></i>


Nhận xét xem bạn nào hồn thành vịng đeo
tay cân đối đẹp mắt


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Yêu cầu nhắc lại các bước cắt gấp dán vịng
đeo tay



-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về chuẩn bị dụng cụ tiết sau làm con


-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của
các tổ viên trong tổ mình .


-Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài học .
- Lớp quan sát và nêu nhận xét


- Vịng đeo tay được làm bằng giấy , có
hình giống con sâu , màu sắc khác nhau ,
- Nêu theo suy nghĩ riêng của từng em .
- Lấy 3 - 4 tờ giấy thủ công khác màu cắt
thành các nan giấy rộng 1 ô , dài hết ô .
Mỗi tờ giấy cắt lấy 4 - 6 nan . Nếu loại
giấy dài 24 ơ rộng 16 ơ thì cắt theo chiều
dài để có chiều dài khơng phải nối .


- Lớp thực hành gấp theo hướng dẫn của
giáo viên .


- HS nhận xét đánh giá bài bạn


<i><b> -Hai em nhắc lại cách cắt gấp , cắt , dán </b></i>
vịng đeo tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

bướm



<b>Mĩ thuật</b>


<b>ĐỀ TÀI VỆ SINH MÔI TRƯỜNG</b>
I/ Mục tiêu:


- HS hiểu về vệ sinh mơi trường.
- Biết cách vẽ tranh.


- Vẽ được tranh đề tài vệ sinh môi trường
II/ Chuẩn bị:


- GV một số tranh, ảnh về vệ sinh môi trường.
- HS Vở tập vẽ, bút chì, màu vẽ.


- Tranh, ảnh phong cảnh.
III/ Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới : Giới thiệu bài


- Hôm nây chúng ta học vẽ tranh đề tài
về mơi trường


- Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề
tài.


- Treo tranh giới thiệu tranh phong cảnh
để HS nhận biết:



+ Vẻ đẹp của môi trường xung quanh.
+ Sự cần thiết phải giữ mơi trường
xung quanh.


- Muốn có mơi trường sạch, đẹp chúng
ta phải làm gì?


- Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.


- Gợi ý cho HS vẽ tranh theo nội dung:
+ Vẽ cảnh làm vệ sinh ở sân trường,
nơi công cộng;


+ Lao động trồng cây....


- Vẽ tranh làm vệ sinh cần vẽ những
hình ảnh nào?


- Muốn tranh sinh động ta cần vẽ thêm
những hình ảnh gì nữa?


- Chú ý vẽ hình ảnh chính trước ( có thể
vẽ to, vẽ ở giữa tranh );


- Vẽ hình ảnh phụ sau cho rõ nội dung
tranh;


- Vẽ màu tươi trong sáng.
- Hoạt động 3: Thực hành



+ Treo thêm một số tranh của hoạ sĩ, để


- Đưa dụng cụ học vẽ ra kiểm tra
- Theo dõi


- Lao động vệ sinh ở trường, ở nhà,
Đường làng ngõ xóm, phố phường nơi
công cộng;...


- Trồng cây xanh.


- Nhặt rác bỏ vào đuúng nơi quy định.


- Theo dõi để nắm nội dung để vẽ đúng
đề tài


- Cần vẽ người đang làm việc (quét nhà,
nhặt rác, trồng cây, tưới cây,...);


- Vẽ thêm nhà, đường, cây,.. ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

tạo hứng thú vẽ cho HS


- Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá
- GV cùng HS chọn những bài vẽ đẹp
HD các em nhận xét:


- Nội dung tranh vẽ về hoạt động nào?
- Những hình ảnh, màu sắc trong tranh.


- Theo em bài vẽ nào em thích nhất? vì
sao?


Dặn dị:Về nhà hồn thành bài vẽ của
mình


- Sưu tầm tranh phong cảnh;
- Xem lại bài vẽ trang trí (bài 14)


- Tự chọn đề tài để vẽ cho phù hợp với
bức tranh của mình.


- Nhận xét bài bạn:


- Nội dung phù hợp với đề tà đưa ra.
- Hình ảnh màu sác hài hồ,...


- HS trả lời theo ý kiến của mình.
- Tiếp tục hồn thành bài của mình.


<i>Luyện tốn</i>


<b>LUYỆN THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI VỚI ĐƠN VỊ MÉT</b>
I/ Yêu cầu:


- Củng cố cho HS nắm chắc cách đo độ dài với đơn vị mét.
- Nắm chắc các đơn vị đo độ dài cm, dm, m, km .


- Biết vận dụng vào làm toán.
II Chuẩn bị : Mỗi 6 cái thước mét


III/ Hoạt động dạy và học


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

2 :Vận dụng , thực hành


- Tổ chức cho HS đo bàn học sinh, bàn GV,
bảng cuả lớp chiều dài chiều rộng, đo phòng
học


- Chia lớp theo các nhóm mỗi nhóm 7 em
- Nhóm 1 đo bàn HS và bàn GV


- Nhóm 2 đo bảng lớp.
- Nhóm 3 đo phịng học


- GV theo dõi hướng dẫn cách đặt thước để đo
Lần lượt từng báo cáo kết quả trước lớp, lớp
theo dõi nhận xét đánh giá


- GV theo dõi nhận xét sau mỗi nhóm báo cáo
3/ Số?


1 km = ... m 100 cm = ... m
... m = 100 cm ...dm = ...cm
1 m = ....dm 1000cm = ...m
- Thu bbài chấm nhận xét đánh giá



III/ Củng cố dặn dò: Về nhà xem lại các dạng
bài tập đã làm


Nhận xét tiết học


- Các nhóm thực hành đo theo sự phân
cơng của GV


<b>-</b> Các nhóm lên báo cáo kết quả của
nhóm mình.


- Làm vào vở


1 km = 1000 m 100 cm = 1 m
1 m = 100 cm ...dm = 10cm
1 m = 10 dm 1000cm = 1.m


- Một em lên bảng chữa bài nhận xét lớp
theo dõi nhận xét bổ sung


<b>Thứ ba ngày 14tháng 4 năm 2009</b>
<i>Luyện Tiếng Việt</i>


<i><b> LUYÊN VIẾT CHƯ HOA Y, (A MẪU 2)</b></i>


A/ Mục đích yêu cầu : -Củng cố cho HS Nắm về cách viết chữ Y,A hoa theo cỡ chữ
vừa và nhỏ .Biết viết cụm từ ứng dụng theo cỡ chữ nhỏ đúng kiểu chữ , cỡ chữ đều
nét , đúng khoảng cách các chữ . Biết nối nét sang các chữ cái đứng liền sau đúng qui
định



B/ Chuẩn bị : * Mẫu chữ hoa Y,A đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập
viết


<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b> 1.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa Y,A và
một số từ ứng dụng có chữ hoa A


<i><b> b)Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>


<i><b>*Quan sát số nét quy trình viết chữ Y, A</b></i>
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
<i>-Chữ Y hoa cao mấy ô li ?</i>


<i>- Chữ Y gồm mấy nét đó là những nét nào ?</i>
<i>- Điểm đặt bút của nét thứ nhất nằm ở vị trí</i>
<i>nào ?- Điểm dừng bút của nét này nằm ở</i>
<i>đâu ?</i>


<i>-Hãy tìm điểm đặt bút và dừng bút của nét</i>
<i>khuyết dưới</i>


-Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.
-Học sinh quan sát .
- Chữ <i>Y,</i> hoa cao 8 ô li .



-Chữ <i>Y, </i>gồm 2 nét là nét móc hai đầu
và nét khuyết dưới .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>- Nhắc lại qui trình viết con chữ Y vừa giảng </i>
vừa viết mẫu vào khung chữ .


<i><b>*Học sinh viết bảng con </b></i>


- Yêu cầu viết chữ hoa Y vào bảng con .
<i><b>*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b></i>
-Yêu cầu một em đọc cụm từ .


<i>- Em hiểu cụm từ “Ao liền ruộng cả." nghĩa là </i>
<i>gì?</i>


<i>*/ Viết bảng : - Yêu cầu viết chữ Ao vào bảng</i>
- Theo dõi sửa cho học sinh .


*) Hướng dẫn viết vào vở :


-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


d/ Chấm chữa bài


-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .


-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
đ/ Củng cố - Dặn dò:


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học



-Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trong vở
.


- Quan sát mẫu chữ và trả lời : .
- Hai em nêu cách viết .


- Lớp thực hiện viết bảng con .
- Đọc : “ <i>Ao liền ruộng cả." .</i>


- Ý nói sự giàu có ( ở vùng thơn q ) .


- Viết bảng con : <i>Ao</i>
- Viết vào vở tập viết :
-1 dòng chữ <i>Y, </i>cỡ nhỏ.
1 dòng chữ <i>Y </i>hoa cỡ vừa.
-1 dòng chữ <i>A </i>cỡ nhỏ.
1 dòng chữ <i>A </i>hoa cỡ vừa.
1 dòng chữ <i>Ao <b> cỡ nhỏ.</b></i>
-1 dòng câu ứng dụng
.“ <i>Ao liền ruộng cả"</i>


-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .


-Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem
trước bài mới : “ Ôn chữ hoa <i>M </i>mẫu 2
<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>Thủ công</b>
<b>LÀM CON BƯỚM</b>


<b>I . Mục tiêu : </b>


- HS biết cách làm con bướm bằng giấy.


- Thích làm đồ chơi, rèn luyện đội tay khéo léo.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>III . Các hoạt động dạy - học : </b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1 . Ổn định : </b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa . </b>


-Kiểm tra đồ dùng học tập của HS .
- Nhận xét chung.


<b>3 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . </b>
- GV giới thiệu con bướm mẫu.
- GV đặt câu hỏi:


+ Con bướm làm bằng gì ?


+ Con bướm có những bộ phận nào ?
+ Các nếp gấp cánh bướm như thế nào ?
* Hướng dẫn mẫu :


Bước 1 :



+ Cắt 1 tờ giấy hình vng có cạnh 14 ơ.
+ Cắt 1 tờ giấy hình vng có cạnh 10 ô.
+ Cắt 1 nan giấy HCn khác màu có chiều
dài 12 ơ , chiều rộng 1 ơ ( để làm râu
bướm ).


Bước 2 : Gấp cánh bướm .
-Tạo các nếp gấp .


- Gấp tờ giấy hình vuông 14 ô theo chiều
chéo (H1) được (H2).


- Gấp liên tiếp 3 lần nữa theo đường dấu
gấp ở H2, H3, H4 sao cho các nếp gấp
cách đều ta được H5 ( Chú ý miết kĩ các
nếp gấp ).


- Mở H5 cho đến khi trở lại tờ giấy hình
vng ban đầu . Gấp các nếp gấp cách
đều theo các đường dấu dấu gấp . Sau đó
gấp đơi lại để lấy dấu giữa (H6) ta được
đôi cánh thứ nhất .


- Gấp tờ giấy hình vng cạnh 10 ơ
giống như gấp hình vng có cạnh 14 ơ
ta được đơi cánh thứ hai ( H7).


- Dùng chỉ buộc chặt hai đôi cánh lại .
Bước 4 :Làm râu bướm .



- Gấp đôi nan giấy làm râu bướm .


- Dán râu bướm vào thân bướm ta được
con bướm hoàn chỉnh.


-GV theo dõi uốn nắn cho HS .
<b>4 . Củng cố : Hỏi tựa .</b>


+ Để làm được con bướm phải qua mấy
bước? Nêu rõ từng bước ?


<b>5 . Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập làm lại</b>


-Làm vòng đeo tay…


- HS quan sát mẫu con bướm.
- HS trả lời


-Bằng giấy màu.
-Đầu , thân , cánh ,…
-Đều nhau.


- HS quan sát và thực hiện theo.


- HS tập cắt nan giấy và tập gấp cánh
bướm .


- Gọi HS lên bảng làm .
-Làm com bướm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

cho đẹp để tiết sau thực hành gấp tại lớp.
- Nhận xét tiết học.


<b>Thể dục </b> <b>TÂNG CẦU – TRỊ CHƠI “TUNG BĨNG VÀO ĐÍCH”</b>


<b>I . Mục tiêu : </b>


-Ôn tâng cầu . Yêu cầu tâng, đón cầu đạt thành tích cao hơn giờ học trước.
-Tiếp tục học trị chơi “Tung bóng vào đích” .


-Yêu cầu biết và tham gia chơi tương đối chủ động.
<b>II . Địa điểm, phương tiện :</b>


-Trên sân trường . Vệ sinh an tồn nơi tập.


-Cịi, bóng nhỏ, xơ ( làm đích ), kẻ vạch giới hạn cho trò chơi.
<b>III . Nội dung và phương pháp :</b>


<b>Nội dung </b> <b>Phương pháp – tổ chức </b>


<b>1. Phần mở đầu </b>


- GV nhận lớp , phổ biến nội dung bài
học như mục tiêu .


- GV tổ chức xoay các khớp cổ chân, đầu
gối, hông, cổ tay, vai.


- GV yêu cầu HS giậm chân tại chỗ theo
nhịp.



- GV tổ chức cho HS ôn các động tác :
tay, chân, lườn, bụng, toàn thân và nhảy
của bài thể dục phát triển chung.


<b>2. Phần cơ bản</b>


- Tổ chức “Tâng cầu” bằng tay hoặc
bằng bảng gỗ.


-GV nhận xét sửa sai .


- Trị chơi “Tung bóng vào đích”
- GV nêu tên trị chơi.


- GV làm mẫu và giải thích cách chơi
( Cách chơi tương tự như cách chơi
“Tung vòng vào đích”).


- Tổ chức cho HS chơi thử.


- GV tổ chức cho HS chơi chính thức.
- Nhận xét – Tuyên dương.


<b>3. Phần kết thúc</b>
- GV tổ chức cho HS đi đều và hát


- GV tổ chức ôn một số động tác thả
lỏng.



- GV tổ chức trò chơi hồi tĩnh.
- GV cùng HS hệ thống bài học : …
- Về nhà ôn lại nội dung bài học.


- Cán sự tập hợp lớp .
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
2 -3 phút .


-HS thực hiện mỗi động tác 2 lần x 8
nhịp .


-HS thực hành tâng cầu .


- Cách tiến hành và tổ chức như các bài
trươc.


- Quan sát làm theo .


- HS chơi trò chơi 8 - 10 phút .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Nhận xét tiết học .


<b>Thứ tư ngày 15 tháng 4 năm 2009</b>
<b>Thể dục</b>


<b>TÂNG CẦU – TRỊ CHƠI “TUNG BĨNG VÀO ĐÍCH”</b>
<b>I . Mục tiêu : </b>



-Ôn tâng cầu . Yêu cầu nâng cao thành tích.


-Ơân “Tung bóng vào đích” . u cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ
động.


<b>II . Địa điểm , phương tiện :</b>


-Trên sân trường . Vệ sinh an tồn nơi tập.
-Cịi , bóng và vật đích.


<b>III . Nội dung và phương pháp :</b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Phần mở đầu </b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung bài
học


- Ôn tâng cầu .


- Ôn “Tung bóng vào đích” .


- GV tổ chức xoay các khớp cổ chân, đầu
gối, hông, cổ tay, vai.


- GV cho HS chạy nhẹ nhàng theo một
hàng dọc trên địa hình tự nhiên :



- GV cho HS đi thường theo vịng trịn
và hít thở sâu :


- GV cho HS ôn lại các động tác vươn
thở , tay , chân , toàn thân , nhảy của bài
thể dục phát triển chung


<b>2 . Phần cơ bản</b>
- ơn tâng cầu


- Trị chơi “Tung bóng vào đích”
+ GV nhắc lại cách chơi.


+ Chia tổ và cho HS tự chơi theo tổ
+ GV tổ chức cho HS thi xem tổ nào
ném trúng đích nhiều nhất .


- Nhận xét – Tuyên dương.
<b>3 . Phần kết thúc</b>
- GV tổ chức cho HS đi và hát.
- GV tổ chức ôn động tác thả lỏng.
- GV hệ thống bài học.


- Về nhà ôn lại nội dung bài học.


Cán sự tập hợp lớp .


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *


* * * * * * *
* * * * * * *


80 – 90 mét


-HS thực hiện mỗi động tác 2 lần x 8
nhịp .


-HS thực hành tâng cầu .


- HS chơi trò chơi 8 - 10 phút .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×