Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

giao an lop 4 tuan 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.07 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 31:</b>



<i><b> Ngày soạn: 01/04/2012</b></i>
<i><b> Ngày giảng: T2/02/04/2012</b></i>
<b>Tiết 1: Chào cờ. </b>


<b>Tiết 2: Đạo đức. </b>


<b>BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ( TIẾT 2).</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường và trách nhiệm tham gia bảo về
môi trường


- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để bảo vệ môi trường.
- Khơng đồng tình với những hành vi làm ơ nhiễm môi trường và biết nhắc bạn
bè, người thân cùng thực hiện bảo vệ môi trường.


- GD: Bảo vệ môi trường trong sạch, không vứt rác bừa bãi.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


Thẻ màu.


III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ
III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ


<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>1.KTBC. 3’</b>


<b>2.Bài mới.</b>
a.GTB: 2’



b.HĐ1: Tập làm
“Nhà tiêu” 2 / 44.
7’


* Mục tiêu: Hs tập
làm nhà tiên tri dự
đoán những điều
xảy ra với môi
trường với con
người.


HĐ2: Bày tỏ ý kiến
của em ( Bài tập 3)
6’


* Mục tiêu: Hs biết
bày tỏ ý kiến của
mình về bảo vệ mơi
trường.


*HĐ3:Xử lí tình
huống ( Bài tập 4)
6’


* Mục tiêu: Hs biết
đưa ra ý kiến của
mình và giải thích
được vì sao em đưa
ra ý kiến đó.



? Nêu ghi nhớ bài:
Bảo vệ môi
trường?


- GTTT, ghi đầu
bài.


* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs HĐ
theo nhóm.


- Mỗi nhóm 1 tình
huống trao đổi và
đưa ra dự đốn và
giải thích dự đốn.
- Cho từng nhóm
trình bày, lớp nx bổ
sung.


- Nxét, kết luận.


* Cách tiến hành:
- Yc làm việc theo
cặp.


- Mời một số hs lên
trình bày ý kiến.
- Nxét, KL:



- 1,2 HS nêu, lớp
nx, bổ sung.


- Thảo luận các
tình huống theo
nhóm bàn cách giải
quyết.


- Trình bày.
- Nxét.


- Thảo luận cặp.
- Trình bày.
- Nxét.


- Thảo luận nhóm.
- Trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HĐ4: Dự án “Tình
nguyện xanh”


8’


<b>3.Củng cố dặn dò.</b>
<b>3’</b>


* Kết luận: a,b
không tán thành
c
, d, g tán thành.


* Cách tiến hành:
- Chia nhóm.


- Yc thảo luận
nhóm tìm cách sử
lí.


- Yc trình bày.
- Nxét, KL:


a. Thuyết phục
hàng xóm chuyển
bếp than sang chỗ
khác.


b. Đề nghị giảm âm
thanh.


c. Tham gia thu
nhặt phế liệu và
dọn sạch đường
làng.


*Cách tiến hành.
- Chia nhóm.


- Giao nhiệm vụ
cho các nhóm.
+Nhóm 1: Tìm
hiểu về tình hình về


mơi trường ở xóm,
phố, những HĐ bảo
về môi trường,
những vấn đề còn
tồn tại và cách giải
quyết.


+Nhóm 2: Tương
tự đối với mơi
trường trường học.
+Nhóm 3: Tương
tự đối với môi
trường lớp học.
- Yc từng nhóm
trình bày kq làm
việc.


- Nxét, KL.


- Thảo luận nhóm
làm bài.


- Trình bày
- Nxét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Cho hs đọc ghi
nhớ.


- Hệ thống nội
dung.



- Nxét giờ học.
- Yc về học bài, CB
bài sau.


<b>Tiết 3:Toán. </b>


<b>THỰC HÀNH ( TIẾP THEO)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình.
- HS làm được BT1.


- HS khá, giỏi làm được BT2.


- GD: Tính chính xác , yêu thích mơn học, tự giác học bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>c.


<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>1.KTBC. 3’</b>


<b>2.Bài mới.</b>
a.GTB: 2’


b.Vẽ đoạn thẳng
AB trên bản đồ.
10’



c.Thực hành.22’
Bài 1.


Bài 2:


? Bước ước lượng
chiều dài của lớp
học, đo kiểm tra
lại?


- GTTT, ghi đầu
bài.


- Ví dụ: Sgk/159.
- GV ghi VD lên
bảng.


- Cho hs đọc VD
? Tính độ dài thu
nhỏ đoạn thẳng AB
(theo cm)


( Đổi 20 m=
2000cm


Độ dài thu nhỏ:
2000 : 400 = 5
(cm))



? Vẽ vào tờ giấy
hoạc vở 1 đoạn
thẳng AB có độ dài
5cm:


- 2 Hs thực hành,
lớp nx.


- Hs đọc ví dụ.
- Trả lời.


- Lớp vẽ vào giấy,
1 Hs lên bảng vẽ.
- Hs đọc yêu cầu.
- Làm bài vào vở,
2hs làm vào bảng
nhóm.


- Trình bày.
- Nxét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3.Củng cố dặn dò.</b>
<b>3’</b>


- Cho đọc Yc và
làm bài cá nhân.
- Yc trình bày.
- Gv cùng hs nx,
chữa bài.



Đổi 3m= 300cm
Tính độ dài thu
nhỏ: 300 : 50 =
6(cm)


Vẽ đoạn thẳng AB
có độ dài 6cm:
- Cho HS đọc Yc
BT và gọi 1 Hs lên
bảng làm.


Bài giải
Đổi 8m=800cm;


6m=600cm
Chiều dài hình chữ


nhật thu nhỏ là:
800 :200 = 4(cm)


Chiều rộng hình
chữ nhật thu nhỏ


là:


600 : 200 = 3(cm)
Vẽ hình chữ nhật
có chiều dài 4cm,
chiều rộng 3cm:



- Hệ thống nội


dung.


- Nxét giờ


học.


- Về hoàn thành
bài vào vở, CB bài
sau.


- Trả lời
- Nghe
- Thực hiện.


<b>Tiết 4: Tập đọc . </b>


<b>ĂNG - CO VÁT.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm
kính phục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GD: u thích mơn học, tự giác học bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


Bảng phụ.


III. Ho t ạ động d y h c.ạ ọ


III. Ho t ạ động d y h c.ạ ọ


<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>1.KTBC. 3’</b>


<b>2.Bài mới.</b>
a.GTB: 2’
b. Luyện đọc:
13’


c.Tìm hiểu bài: 10’


- ? HTL bài thơ:
Dịng sơng mặc áo?
Trả lời câu hỏi nội
dung?


- GTTT, ghi đầu
bài.


- Cho 1 hs khá đọc
bài.


? Bài được chia
làm mấy đoạn?(3
đoạn mỗi lần
xuống dòng là 1
đoạn)


- Cho hs đọc nối


tiếp theo đoạn lần 1
kết hợp sửa lỗi phát
âm, luyện đọc từ
khó.


- Cho hs đọc nối
tiếp theo đoạn lần 2
Kết hợp đọc từ
trong chú giải.
- Cho hs đọc nối
tiếp đoạn lần 3.
- GV đọc diễn cảm
toàn bài


- Đọc thầm đoạn 1
trả lời :


?Ăng - co Vát được
xây dựng từ đâu và
từ bao giờ?(...được
xây dựng ở
Cam-pu- chia từ đầu thế
kỉ thứ 12.)


? Nêu ý chính
đoạn1?


- ý 1: Giới thiệu
chung về khu đền
Ăng-coVát.



- 2hs


- 1hs đọc, lớp đọc
thầm


- Chia đoạn
- Nxét.


- Nối tiếp đọc theo
đoạn, đọc từ khó,
giải nghĩa từ.


- 3hs đọc nối tiếp.
- Nghe.


- Đọc thầm Đ1,
trao đổi cặp trả lời,
Nxét.


- 1hs nêu
- 1hs đọc


- Đọc thầm Đ2 trả
lời.


- Nxét.


- 1hs nêu
- 1hs đọc



- Đọc thầm Đ3 trả
lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c. HDHS đọc diễn
cảm: 8’


<b>3. Củng cố, dặn</b>
<b>dò. 4’</b>


- Đọc thầm đoạn 2
và trả lời:


? Khu đền chính đồ
sộ như thế nào?
(Gồm 3 tầng với
những ngọn tháp
lớn, 3 tầng hành
lang dài gần
1500m; có 398 gian
phòng.)


? Khu đền chính
được xây dựng kì
cơng như thế nào?
(Những cây tháp
lớn được dựng
bằng đá ong và bọc
ngoài bằng đá
nhẵn. Những bức


tường buồng nhẵng
như mặt ghế đá,
được ghép bằng
những tảng đá lớn
đẽo gọt vuông vức
và lựa ghép vào
nhau kín khít như
xây gạch vưã.)
? ý đoạn 2?


- ý 2: Đền Ăng-co
Vát được xây dựng
rất to đẹp.


- Yc đọc thầm đoạn
3 trả lời:


+Đoạn 3 tả cảnh
khu đền vào thời
gian nào trong
ngày?(Lúc hồng
hơn.)


? Lúc hồng hơn
phong cảnh khu
đền có gì đẹp?(...
Ăng-co Vát thật
huy hoàng, ánh áng
chiếu soi vào bóng
tối cửa đền; những


ngọn tháp cao vút


- 3hs nêu
- 1hs đọc


- 3hs đọc nối tiếp.
- HS nêu


- Nghe


- Đọc theo cặp
- Thi dọc diễn cảm
- NX bình chọn bạn
đọc hay


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

lấp loáng giữa
những chùm lá thốt
lốt xồ tán trịn;
ngơi đền to với
những thềm đá rêu
phong càng trở nên
uy nghi và thâm
nghiêm...)


? Nêu ý đoạn 3?
- ý 3: Vẻ đẹp khu
đền lúc hồng hơn
- HD đọc diễn cảm.
- Ngắt nghỉ đúng
dấu câu.



- Cho hs đọc nối
tiếp 3 đoạn.


? Khi đọc bài các
bạn đọc với giọng
NTN? ( Đọc chậm,
nhấn giọng: tuyệt
diệu, gần 1500 mét
398 gian phịng, kì
thú, lạc vào, nhẵn
bóng, kín khít, huy
hồng, cao vút, lấp
lống, uy nghi,
thâm nghiêm,...)
- Treo đoạn cần
luyện đọc


- G đọc mẫu.


- Yc hs đọc theo
cặp.


- Gọi hs thi đọc
- NX và cho điểm.
? Câu chuyện ca
ngợi ai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Yc về học bài.
CB bài sau.



<b>Tiết 5: Chính tả.(Nghe - viết)</b>


<b>NGHE LỜI CHIM NÓI.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Nghe – viết lại đúng chính tả , trình bày đúng bài thơ theo thể thơ 5 chữ.
- Làm đúng các bài tập chính tả phương ngữ (2) a / b hoặc (3) a / b.


- GD: ý thức cẩn thận viết bài, luyện viết chữ đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


Bảng phụ.


<b>III. Hoạt động dạy học.</b>c.


<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>1.KTBC. 3’</b>
<b>2.Bài mới.</b>
a.GTB: 2’


b.Hướng dẫn hs
nghe- viết.


20’


c.HD làm bài tập.
12’



Bài 2a.


Bài 3:


- Viết : rong chơi,
gia đình, dong
dỏng, tham gia, ra
chơi,...


- Nêu yc giờ học,
ghi đầu bài.


- Đọc bài chính tả:
? Lồi chim nói về
điều gì?(Lồi chim
nói về những cánh
đồng mùa nối mùa
với những con
người say mê lao
động, về những
thành phố hiện đại,
những công trình
truỷ điện.)


? Tìm và viết từ
khó?(VD: lắng
nghe, bận rộn, say
mê, rừng sâu, ngỡ


ngàng, thanh



khiết,...)


- Gv đọc bài cho hs
nghe viết.


- Đọc cho hs soát
lỗi.


- 2 Hs lên bảng
viết, lớp viết nháp,
trao đổi, bổ sung.
- 1 Hs đọc. Cả lớp
đọc thầm.


- Trả lời.


- Lớp tìm viết vào
nháp, 2hs lên bảng
viết.


- Nxét.
- Viết bài


- Đổi vở soát lỗi.
- 1 HS đọc YC.
- Lớp làm vào vở,
2hs làm bảng phụ.
- Nxét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3.Củng cố dặn dò.</b>
<b>3’</b>


- Chấm một số bài,
nhận xét.


- Cho HS đọc YC
BT và lớp làm vào
vở, 2hs làm bảng
phụ.


- Nxét, chữa:
VD:


+ là, lạch, lãi, làm,
lãm, lảng, lảnh,
lãnh, làu, lảu, lảu,
lí, lĩ, lị, liệng, lìm,
lủng, ln, lượng,..
+ này, nãy, nằm,
nắn, nấng, nấu,
nơm, nuột, nước,
nượp, nến, nống,
nơm,


- Cho trao đổi làm
theo cặp.


- Nxét, chữa.



KQ: Núi Băng trôi,
lớn nhất, nam cực,
năm 1956, núi băng
này.


- Hệ thống nội
dung.


- Nxét giờ học, yc
về làm bài.


bài.


- Trình bày.
- Nxét.
- Nghe
- Thực hiện.


<i><b> Ngày soạn: 02/04/2012</b></i>
<i><b> Ngày giảng: T3/03/04/2012</b></i>
<b>Tiết 3: Kể chuyện.</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý
nghĩa câu chuyện.


- GD: u thích mơn học, tự giác học bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>



- Ảnh về cuộc du lịch tham quan, cắm trại (nếu có).
<b>III. Các ho t </b>. Các ho t ạ độạ động d y h c.ng d y h c.ạạ ọọ


<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>1.KTBC. 3’</b>


<b>2.Bài mới.</b>
a.GTB: 2’


b.HD kể


chuyện.


1.Tìm hiểu đề.
5’


2.Kể trong


nhóm. 10’
3.Kể trước lớp.


17’


<b>3.Củng cố dặn</b>
<b>dò. 3’</b>


? Kể lại câu chuyện em được nghe hoặc được
đọc nói về du lịch hay thám hiểm?



- GTTT, ghi đầu bài.
- Gv viết đề bài lên bảng:


- Gv hỏi học sinh để gạch chân những từ
quan trọng trong đề bài:


+ Đề bài: Kể chuyện về một cuộc du lịch
hoặc cắm trại mà em được nghe.


- Cho đọc các gợi ý?


+ Lưu ý : Hs có thể kể cả các câu chuyện đã
được nghe, đã được đọc.


- Giới thiệu câu chuyện mình chọn kể:
- Chia lớp làm 3 nhóm.


- Yc hs kể trong nhóm.


- GV giúp đỡ nhóm gặp khó khăn.


- Tổ chức cho hs thi kể và trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện, cảm nghĩ sau đã nghe hoặc đã
đọc.


- HD hs nhận xét bạn kể.


- Nxét, bình chọn bạn kể hay, ấn tượng.
- Cho hs điểm.



- Hệ thống nội dung.
- Nxét giờ học


- Về kể lại. CB bài sau.


- 2 Hs kể, lớp nx,
trao đổi về nội
dung câu chuyện
của bạn kể.


- 1Hs đọc đề bài.
- Hs trả lời:


- 2 Hs nối tiếp
nhau đọc gợi ý
1,2.


- Nối tiếp nhau
giới thiệu.


- Kể trong nhóm
- Thi kể trước
lớp.


- Nxét bạn kể.
- Nghe


- Thực hiện.



<b>Tiết 4: Luyện từ và câu. </b>


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu được thế nào là trạng ngữ.(ND ghi nhớ).


- Nhận diện trạng ngữ trong câu (BT1, mục III), bước đầu viết được đoạn văn
ngắn trong đó có ít nhất 1 câu có sử dụng trạng ngữ(BT2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GD: Dùng từ, đặt câu sử dụng câu trong c/s, viết văn,..và đặt được câu có
trạng ngữ.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ viết 2 câu văn phần nhận xét.Bảng phụ viết bài tập 1 LT.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>c.


<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>1.KTBC. 3’</b>


<b>2.Bài mới.</b>
a.GTB: 2’


b.Phần nhận xét.
15’


c.Phần ghi nhớ.3’
d. Phần LT. 14’
Bài 1:



Bài 2:


? Câu cảm dùng
khi nào? Nêu ví
dụ?


- GT bằng lời, ghi
đầu bài.


- Cho hs đọc nối
tiếp yc các bài
tập(1,2,3):


- Yc hs đọc phần in
nghiêng trong câu.
- Phần in nghiêng
giúp em hiểu điều
gì?


- Yc đặt câu cho
phần in nghiêng.
- GV ghi nhanh lên
bảng.


- Yc hs đổi vị trí
các phần in
nghiêng trong câu,
GV ghi nhanh lên
bảng.



- Hỏi rút ra KL:
Các phần in
nghiêng được gọi
là trạng ngữ. Đây là
thành phần phụ
trong câu XĐ thời
gian, nơi chốn,
nguyên nhâ, mục
đích,...của sự việc
nêu trong câu.
?Trạng ngữ trả lời
cho những câu hỏi
nào? (khi nào, ở
đâu, vì sao, để làm
gì?)


- 2 Hs nêu, lớp nx,
bổ sung.


- 3hs đọc nối tiếp.
- 1hs đọc


- Trả lời
- Đặt câu


- Trả lời


- Trả lời
- 2hs đọc


- 1hs đọc


- Làm cá nhân voà
vở, 1hs làm bảng
phụ.


- Nxét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3.Củng cố dặn dò.</b>
<b>3’</b>


+Trạng ngữ có vị
trí ở đâu trong câu?
- Cho hs đọc ghi
nhớ.


- Cho hs đọc yc.
- Cho hs làm bài cá
nhân gạch chân
dưới trạng ngữ.
- Nxét, chữa:
a. Ngày xưa,...
b. Trong vườn,...
c. Từ tờ mờ sáng,...
<b>-</b> Cho hs đọc yc.
<b>-</b> Cho hs làm bài


vào vở.


<b>-</b> Gọi hs nối tiếp


đọc đoạn văn.
- YC HS khá giỏi
viết được đoạn văn
ngắn trong đó có ít
nhất 1 câu có sử
dụng trạng ngữ
(BT2).


<b>-</b> Nxét, sửa chữa.
VD: Tối thứ sáu
tuần trước, mẹ bảo
em: Sáng mai, cả
nhà mình về quê
thăm ông bà. Con
đi ngủ sớm đi.
Đúng 6 giờ sáng
mai mẹ sẽ đánh
thức con dậy đấy.
- Hệ thống nội
dung.


- Nxét giờ học
- Về học bài, CB
bài sau.


- Nghe
- Thực hiện


<b>Tiết 5: Toán.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân.


- Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó
trong một số cụ thể.


- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
- HS làm được BT1, 3a, BT4.


- HS khá, giỏi làm được BT2, 3b.


- GD: Tính chính xác, u thích mơn học, tự giác làm bài.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


II. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ
II. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ


<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>1.KTBC. 3’</b>


<b>2.Bài mới.</b>
a.GTB: 2’


b.HD làm BT 32’
Bài 1:


Bài 2:


Bài 3:



Bài 4:


<b>3.Củng cố dặn dò.</b>


- KT bài về nhà giờ
trước.


- GTTT, ghi đầu
bài.


- Gv cho HS đọc
Yc BT và kẻ bảng,
Gv cùng hs làm
mẫu hàng 1.


- Cho hs làm cá
nhân vào vở.


- Yc 3hs lên bảng
làm.


- Gv cùng hs nx
chữa bài.


- Cho 1 hs lên bảng
làm.


- Nxét, chữa:



5794=5000 + 700
+90+4


20 292=20


000+200+90+2
190 909= 100
000+90 000+900+9
- Cho hs đọc yc.
- Yc hs nêu lại :
Lớp đơn vị, lớp
nghìn, lớp triẹu
gồm những hàng
nào?


- Hs đọc yêu cầu
bài.


- Hs làm bài vào
nháp, 3 Hs lên bảng
làm bài theo cột.
- hs khá giỏi làm.


- 1hs đọc
- 2hs nêu
- 2hs đọc số.
- Trả lời.
- 1hs nêu


- Làm bài cá nhân.


- Trình bày.


- Nxét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3’</b> a) - Cho hs đọc các
số(GV ghi lên bảng
những số trong
sgk)


? Hỏi về chữ số 5
thuộc hàng nào, lớp
nào?


- Yc hs nêu lại dãy
số tự nhiên.


- Làm bài cá nhân
vào vở.


- Yc trình bày
miệng.


- Nxét, chữa:


a. ...hai số tự nhiên
liên tiếp hơn kém
nhau 1 đơn vị.
b. Số TN bé nhất là
số 0.



c. Khơng có số TN
lớn nhất vì thêm 1
vào bất kì số tự
nhiên nào cũng
được số tự nhiên
liền sau nó.


- Hệ thống nội
dung.


- Nx tiết học,


- BTVN: 5, CB bài
sau.


- Thực hiện


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>03/04/2012</b></i>


<i><b> Ngày giảng: T4/04/04/2012</b></i>
<b>Tiết 1: Tập đọc. </b>


<b>CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bước
đầu biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả gợi cảm


- Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước, cảnh


đẹp của thiên nhiên đất nước theo cánh bay của chú chuồn chuồn, bộc lộ tình cảm của
tác giả đối với đất nước, quê hương (trả lời được các câu hỏi trong SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ. Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ


III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ


<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>1.KTBC. 3’</b>


<b>2.Bài mới.</b>
a.GTB: 2’
b. Luyện đọc:
13’


c.Tìm hiểu bài: 10’


- ? Đọc bài
Ăng-co Vát, trả lời câu
hỏi nội dung?


- GTTT, ghi đầu
bài.


- Cho 1 hs khá đọc
bài.



? Bài được chia
làm mấy đoạn?(2
đoạn mỗi lần
xuống dòng là 1
đoạn)


- Cho hs đọc nối
tiếp theo đoạn lần 1
kết hợp sửa lỗi phát
âm, luyện đọc từ
khó.


- Cho hs đọc nối
tiếp theo đoạn lần 2
Kết hợp đọc từ
trong chú giải.
- Cho hs đọc nối
tiếp đoạn lần 3.
- GV đọc diễn cảm
toàn bài


- Yc đọc thầm đoạn
1 trả lời :


? Chú chuồn chuồn
nước được miêu tả
bằng những hình
ảnh so sánh nào?
(Bốn cái cánh
mỏng như cái giấy


bóng. Hai con mắt
long lanh như thuỷ
tinh. Thân chú nhỏ
và thon vàng như
màu vàng của nắng
mùa thu. Bốn cánh
khẽ rung rung như


- 2hs


- 1hs đọc, lớp đọc
thầm


- Chia đoạn
- Nxét.


- Nối tiếp đọc theo
đoạn, đọc từ khó,
giải nghĩa từ.


- 2hs đọc nối tiếp.
- Nghe.


- Đọc thầm Đ1,
trao đổi cặp trả lời,
Nxét.


- 1hs nêu
- 1hs đọc



- Đọc thầm Đ2 trả
lời.


- Nxét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

c. HDHS đọc diễn
cảm: 8’


<b>3. Củng cố, dặn</b>
<b>dò. 4’</b>


còn đang phân
vân.)


? Em thích hình
ảnh so sánh nào vì
sao?


? Đoạn 1 cho em
biết điều gì?


- ý 1: Miêu tả vẻ
đẹp về hình dáng
và màu sắc của chú
chuồn chuồn nước.
- Yc đọc thầm đoạn
2 trả lời :


? Cách miêu tả của
chú chuồn nước có


gì hay?(Tác giả tả
đúng cách bay vọt
lên bất ngờ của chú
và theo cánh bay
của chú, cảnh đẹp
của đất nước lần
lượt hiện ra.)


? Tình yêu quê
hương đất nước của
tg thể hiện qua
những câu thơ nào?
(Mặt hồ trải rộng
mênh mơng và lặng
sóng; luỹ tre xanh
rì rào trong gió, bờ
ao với những khóm
khoai nước rung
rinh; rồi những
cảnh tuyệt đẹp của
đất nước hiện ra:
cánh đồng với
những đàn trâu
thung thăng gặm
cỏ, dịng sơng với
những đồn thuyền
ngược xi, trên
tầng cao là đàn cị
đang bay, là trời
xanh trong và cao


vút.)


- 1hs đọc


- 2hs đọc nối tiếp.
- HS nêu


- Nghe


- Đọc theo cặp
- Thi dọc diễn cảm
- NX bình chọn bạn
đọc hay


- 2hs nêu.
- 2hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

? Đoạn 2 cho em
biết điều gì?


- ý 2: Tình yêu
quê hương đất
nước của tác giả.
- HD đọc diễn cảm.
- Ngắt nghỉ đúng
dấu câu.


- Cho hs đọc nối
tiếp 2 đoạn.



? Khi đọc bài các
bạn đọc với giọng
NTN? ( Giọng nhẹ
nhàng, hơi ngạc
nhiên, nhấn giọng:
đẹp làm sao, lấp
lánh, long lanh,
rung rung, phân
vân, mênh mông,
lặng sóng, đọc
đúng những câu
cảm ( Ôi chao! Chú
chuồn chuồn nước
mới đẹp làm sao.)
- Treo đoạn cần
luyện đọc


- G đọc mẫu.


- Yc hs đọc theo
cặp.


- Gọi hs thi đọc
- NX và cho điểm.
? Câu chuyện ca
ngợi gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hệ thống nd.
- NX giờ học



- Yc về học bài.
CB bài sau.


<b>Tiết 2: Tốn. </b>


<b>ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN </b>
<b>(TIẾP THEO)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- So sánh được các số có đến sáu chữ số.


- Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đén bé, từ bé đến lớn.
- HS làm được BT1(dòng 1, 2), BT2, BT3.


- HS khá, giỏi làm được BTdịng 3, BT4.


- GD: Tính chính xác, u thích mơn học, tự giác làm bài.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


Bảng nhóm, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>c.


<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>1.KTBC. 3’</b>


<b>2.Bài mới.</b>
a.GTB: 2’


b.HD làm BT 32’


Bài 1:


Bài 2:


Bài 3.


Bài 4.


<b>3.Củng cố dặn dò.</b>


? Đọc các số: 134
567; 87 934 956
- GTTT, ghi đầu
bài.


- Cho HS đọc YC
BT và làm bài cá
nhân.


- Gv cùng hs nx,
chữa từng bài và
trao đổi cách so
sánh 2 số tự nhiên:
989<1321


34 579<34 601
27 105 >7 985
150 482>150 459
- Cho hs đoc YC
BT và điền tiếp sức


theo thứ tự từ bé
đến lớn.


- KQ:


a. 999; 7426; 7624;
7642


- 2 hs đọc, lớp nx
trao đổi về cấu tạo
số.


- Cho HS đọc YC
BT.


- Lớp làm bài vào
vở, 2hs làm bảng
nhóm.


- Nxét.


- Đọc YC BT.
- 2đội thi tiếp sức.
- Nxét đội thắng
cuộc.


- Đọc YC BT.
- 2hs lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
- Nxét.



- HS khá giỏi làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3’</b> b. 1853; 3158;
3190; 3518.


- Cho hs đọc YC
BT và làm bài cá
nhân.


KQ:


a.10 261; 1590; 1
567; 897


b. 4270; 2518;
2490; 2476.


- Cho 1 hs lên bảng
làm.


- Nxét, chữa:


a. 0; 10; 100
b. 9; 99; 999


c. 1; 11; 101
d. 8 ; 98; 998.
- Hệ thống nội
dung.



- Nxét giờ học.
- BTVN: 5, CB bài
sau.


<b>Tiết 4: Tập làm văn. </b>
<b> </b>


<b>LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN </b>
<b>CỦA CON VẬT.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được những nét tả bộ phận chính của một con vật trong đoạn văn
(BT1,2) ; quan sát các bộ phận của con vật mà em u thích và bước đầu tìm được
những từ ngữ miêu tả thích hợp (BT3).


- GD: u q, chăm sóc các con vật nuôi.
<b>II. Đồ dùng dạy học . </b>


- Sưu tầm tranh ảnh về một số con vật.
III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ


III. Các ho t ạ động d y h c.ạ ọ


<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>1.KTBC. 3’</b>


<b>2.Bài mới.</b>
a.GTB: 2’



b.HD làm bài tập.
32’


? Tại sao phải khai
báo tạm vắng tạm
trú?


- Nêu yc giờ học,


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài 1,2.


Bài 3.


<b>3.Củng cố dặn dò.</b>
<b>3’</b>


ghi đầu bài.


- Cho đọc nội dung
đoạn văn sgk.


- Tổ chức hs trao
đổi theo cặp BT 2.
- Trình bày:


- Gv cùng hs nx,
- Gv cùng hs nx,
ch t ý úng:ố đ



ch t ý úng:ố đ


Các bộ phận Từ ngữ miêu tả


- Hai tai
- Hai lỗ mũi
- Hai hàm răng
- Bờm


- Ngực
- Bốn chân
- Cái duôi


To, dựng đứng trên cái
đầu đẹp.


ươn ướt, động đậy hoài
trắng muốt


được cắt rất phẳng
nở


khi đứng cũng cứ dậm
lộp cộp trên đất.


Dài, ve vẩy hết sang
phải lại sang trái.


- Cho hs đọc nội
dung.



- Gv treo một số
ảnh con vật:


- Cho đọc 2 VD
sgk.


? Viết lại những từ
ngữ miêu tả theo 2
cột như BT2:


- Yc trình bày:
- Gv nx chung, ghi
điểm hs có bài viết
tốt.


- Hệ thống nội
dung.


- Nx tiết học, VN
hoàn chỉnh bài tập
3. Quan sát con gà
trống.


- Hs nối tiếp nhau
đọc yêu cầu bài.
- Từng cặp trao đổi
và ghi vào bảng
nhóm.



- Trình bày.
- Nxét.


- Đọc ND BT.
- Qsát.


- Hs đọc nội dung.
- Hs nêu tên con
vật em chọn để q
sát.


- 2 Hs nối tiếp nhau
đọc.


- Lớp làm bài vào
vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>BUỔI CHIỀU:</b>


<b>Tiết 1: Luyện Tiếng việt.</b>


<b>LUYỆN ĐỌC: DỊNG SƠNG MẶC ÁO</b>


1. Luyện đọc thuộc và bước đầu diễn cảm khổ thơ sau với giọng vui, nhẹ nhàng, thể
hiện niềm vui, sự bất ngờ của tác giả khi phát hiện ra sự đổi thay sắc màu của dịng
sơng q hương vào buổi sớm mai (chú ý ngắt nhịp thơ hợp lí và nhất giọng ở từ ngữ
gợi tả):


<i>Rèm thêu trước ngực vầng trăng</i>
<i>...</i>


<i>Ngàn hoa bưởi đã nở nhồ áo ai.</i>


2. Theo em, Vì sao tác giả cảm thấy giịng sơng được mặc chiếc áo “hoa” vào buổi
sáng ?


(Trả lời): ...
...


<b>Tiết 2: Luyện Tiếng việt.</b>


<b>LUYỆN ĐỌC: ĂNG -CO VÁT</b>
1.Luyện được đoạn văn dưới, theo các yêu cầu:


- Đọc đúng tên riêng Ăng-co Vát.


- Giọng đọc chậm rãi, thể hiện tình cảm kính phục, ngưỡng mộ Ăng-co Vát-
Một cơng trình kiến chúc và điêu khắc tuyệt diệu (chú ý nhấn giọng ở từ ngữ gợi tả).


<i>Lúc hồng hơn, ...khi đàn dơi bay toả ra từ các </i>
<i>ngách.</i>


2. Lúc hồng hơn xuống, hình ảnh những ngọn tháp và ngơi đền cao hiện ra đẹp đè,
huy hồng như thế nào ?


(Trả lời): ...
...
...
<b>Tiết 3: Luyện toán.</b>


<b>TIẾT 1</b>


1. Viết (theo mẫu):):


Đọc số Viết số Số gồm có


Ba trăm linh bảy nghìn hai trăm
hai mươi ba.


307 223 3 trăm nghìn, 7 nghìn, hai trăm,


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

56 388
Một triệu bốn mươi sáu nghìn


khơng trăm tám mươi.


7 trăm nghìn, 7 trăm, 6 chục.
2. Viết (theo mẫu):


Số 145 098 27 305 5 478 900 950 001


Chữ số 5 ở hàng nghìn


Giá trị của chữ số 5 5000


3. Điền dấu (< ; >) thích hợp vào chỗ chấm:


a) 992 ... 1023 59 096 ... 59 131
b) 789 415 ...98 756 429 979 ... 429 928
4. a) Viết các số 5789; 5763; 78 462; 9021 theo thứ tự tứ bé đến lớn:


...


...
b) Viết các số 896 902; 82 051; 9949; 8735 theo thứ tự từ lớn đến bé:


...
...


<i><b> Ngày soạn: 04/04/2012</b></i>
<i><b> Ngày giảng: T5/05/04/2012</b></i>
<b>Tiết 1: Toán. </b>


<b>ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b> (TIẾP THEO)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
- HS làm được BT1, 2, 3.


- HS khá, giỏi làm được BT4, 5.


- GD: Tính chính xác, yêu thích mơn học, tự giác làm bài.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


Bảng nhóm, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>.


<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>1.KTBC. 3’</b>


<b>2.Bài mới.</b>


a.GTB: 2’


b.Thực hành. 32’
Bài 1:


- Yc hs làm bài 5.
b. Các số lớn hơn
57 và nhỏ hơn 62
là: 58; 59; 60; 61.
Trong các số trên
có 59; 61 là số lẻ
Vậy x=59 hoặc
x=61.


c. Số tròn chục lớn
hơn 57 và bé hơn
62 là 60; Vậy x là


- 2hs lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài 2:


Bài 3:


Bài 5:


<b>3.Củng cố dặn dò.</b>
<b>3’</b>


60.



- GTTT, gi đầu bài.
- Cho hs đọc Yc và
làm cá nhân vào vở
rồi đổi vở KT chéo.
- Nxét, chữa:


a. +Số chia hết cho
2: 7362; 2640;
4136;


+ Số chia hết cho
5: 605; 2640;
( Bài còn lại làm
tương tự)


- Dấu hiệu chia hết
cho 2; 5 xét chữ số
tận cùng.


- Dấu hiệu chia hết
cho 3;9; xét tổng
các chữ số của số
đã cho.


- Cho hs đọc Yc và
làm bài cá nhân.
- Nxét, chữa.


a)252; 552; 852;


b)108; 198;


c) 920; d) 255.
- Cho hs đọc Yc và
trao đổi cặp làm
bài.


- Nxét, chữa:


+ x chia hết cho 5
nên x có chữ số tận
cùng là 0 hoặc 5; x
là số lẻ, vậy x có
chữ số tận cùng là
5.


Vì 23 < x < 31 nên
x là 25.


- Cho hs đọc yc,
nêu cách giải.


- Cho 1 hs lên bảng
làm.


- Nxét, chữa:


nhóm.
- Nxét.



- 1 HS đọc YC.
- Làm bài cá nhân
vào vở, 2hs làm
bảng nhóm.


- Nxét, bổ sung..
- 1 HS đoc YC.
- Làm bài nhóm
đơi.


- Trình bày.
- Nxét.


- HS khá giỏi làm.
<b>-</b> Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

KQ:Số cam mẹ
mua là 15 quả.
- Hệ thống nội
dung


- Nxét giờ học
- BTVN: 4


<b>Tiết 2: Luyện từ và câu. </b>


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (trả lời


câu hỏi ở đâu ?) ; Nhận biết được trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (BT1, mục III);
thêm được trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu chưa có trạng ngữ (BT2), biết thêm những
bộ phận cần thiết để hồn chỉnh câu có trạng ngữ cho trước (BT3).


- GD: u thích mơn học, tự giác học bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ ghi 2 câu phần nhận xét.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>c.


<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>1.KTBC. 3’</b>


<b>2.Bài mới.</b>
a.GTB: 2’
b.Phần NX. 15’
Bài 1.


Bài 2.


c.Ghi nhớ.2’
d.Luyện tập.15’
Bài 1:


? Đọc đoạn văn kể
một chuyến đi chơi
xa có dùng trạng
ngữ?


- GT bằng lời, ghi


đầu bài.


- Cho hs đọc yc bài
tập.


- Treo phảng phụ
đoạn văn.


? Tìm CN và CN
trong các câu trên:
? Tìm trạng ngữ và
cho biết trạng ngữ
bổ sung ý nghĩa gì
cho câu?


- NXét, chữa:


Trạng ngữ bổ sung
ý nghĩa nơi chốn
cho câu:


a. Trước nhà, mấy
cây hoa giấy// nở


- 2 Hs đọc, lớp nx,


- 2 Hs nối tiếp nhau
đọc.


- Hs suy nghĩ và


nêu miệng, 2 hs lên
bảng gạch câu trên
bảng. Lớp nx, bổ
sung, trao đổi.


- Nối tiếp đặt mỗi
em một câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài 2:


Bài 3:


<b>3.Củng cố dặn dò.</b>
<b>3’</b>


tưng bừng.


b. Trên các lề phố,
trước cổng các cơ
quan, trên mặt
đường nhựa, từ
khắp năm cửa ô đổ
vào, ...


- Đặt câu hỏi cho
các trạng ngữ tìm
được?


? Mấy cây hoa giấy
nở tưng bừng ở


đâu?


Hoa sấu vẫn nở,
vẫn vương vãi ở
đâu?


- Cho hs đọc ghi
nhớ.


- Cho hs đọc yc.
- Cho hs làm bài cá
nhân vào VBT.
- Yc hs trình bày.
- Nxét, chữa:
- Trạng ngữ:
+Trước rạp, ....
+ Trên bờ,...


+ Dưới những mái
nhà ẩm ướt,...


- Cho hs đọc Yc và
làm bài cá nhân
vào vở.


- Yc hs đọc câu đã
hoàn thành.


- Nxét, chữa:
VD: + ở nhà,...


+ ở lớp,...


+ Ngoài vườn,....
- Gọi hs đọc yc và
nội dung.


- Yc hs làm bài vào
vở.


?Bộ phận cần điền
để hoàn thiện các


- 1hs làm bảng
nhóm, lớp làm vào
vở.


- Nxét.


- 1 HS đọc.


- Lớp làm cá nhân
vào vở, 2hs viết
bảng nhóm.


- Yc trình bày.
- Nxét.


- 1 HS đọc.


- Làm bài cá nhân


vào vở.


- 2hs viết bảng
nhóm.


- Trình bày.
- Nxét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

câu văn là bộ phận
nào? (là 2 bộ phận
chính CN và VN)
- Yc hs làm bài và
nêu KQ.


- Nxét, chữa:


VD: Ngoài đường,
mọi người đi lại tấp
nập.


+ Trong nhà, em bé
đang ngủ say.


+ Trên đường đến
trường, em gặp
nhiều người.


+ ở bên kia sườn
núi, hoa nở trắng cả
một vùng trời.


- Hệ thống nội
dung.


- Nxét giờ học
- Yc về học bài, CB
bài sau.


<b>BUỔI CHIỀU.</b>


<b>Tiết 1: Luyện Tiếng việt.</b>


<b>LUYỆN VIẾT</b>


1. Đọc đoạn văn sau, gạch dưới từ ngữ miêu tả bộ phận cơ thể của con lợn (in chữ
nghiêng đậm) rồi ghi vào bảng ở dưới.


<b>Con lợn</b>


<i>Chú lợn này có chiếc mõm dài nom thật ngộ nghĩnh. Trên mõm có hai lỗ mũi</i>
<i>lúc nào cũng ướt. Mõm lợn không ngớt cử động, lúc thì ủi phá, lúc táp thức ăn, lúc thì</i>
<i>kêu eng éc. Hai tai lợn to bằng hai bàn tay em cụp xuống. Đơi mắt lúc nào cũng như</i>
<i>ti hí, chẳng mấy chốc mở to. ... phơi cái bụng trắng hếu trong thật ngộ, ....</i>


Theo Nguyễn Phương Quỳnhỳnh


<b>Bộ phận được miêu tả</b> <b>Từ ngữ miêu tả</b>


VD: - Mõm
<b>-</b> Hai lỗ mũi.
<b>-</b> Hai tai.


<b>-</b> Đôi mắt.


<b>-</b> Thân.


<b>-</b> Bụng.


dài, ngộ nghĩnh, không ngớt cử động, ủi phá, táp
thức ăn, kêu eng éc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>-</b> Đi.


2. Quan sát một con chó hoặc mèo, lợn, trâu, bị, dê, ngựa, ....(gia súc), tìm từ ngữ tả
đặc điểm nổi bật của một vài bộ phận của con vật đó.


* Tên con vật: ...
a) Đầu (mắt, mũi, tai, miệng, ....)


...
...


b) Chân (hoặc đi)


...
...
<b>Tiết 2: Luyện tốn.</b>


<b>TIẾT 2</b>
1. Viết số thích hợp vào chỗ trống để có:


a) Bốn số tự nhiên liên tiếp: 4507; 4508; ... ; ...


b) Bốn số lẻ liên tiếp: 3635; ...; 3639; ...
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm sao cho:


a) Số ....79 chia hết cho 3.
b) Số 4...6 chia hết cho 9.


c) Số 84.... chia hết cho cả 2 và 5.
3. Đặt tính rồi tính:


a) 3209 + 5826


...
...
...


b) 36082 - 9713


...
...
...
4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:


a) 5862 + 749 + 38 = ...
= ...
b) 765 + 97 + 6135 = ...
= ...


5. Hai ô tô chở được 7560kg gạo. Ơ tơ thứ nhất chở được ít hơn ô tô thứ hai 722kg
gạo. Hỏi ô tô thứ hai chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?



Bài giải


...
...
...
<b>Tiết 3: Kĩ thuật.</b>


<b>LẮP ÔTÔ TẢI (T1)</b>
I


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết để lắp ô tô tải.
- Lắp được ơ tơ tải theo mẫu. Ơ tơ chuyển động được.


- Lắp được ô tô tải theo mẫu. Ô tô lắp tương đối chắc chắn, chuyển động được.
- GD: u thích mơn học, tự giác học bài.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


- Mẫu ô tô tải, bộ lắp ghép.
<b>III.Các HĐ dạy học.</b>c.


<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>1.KTBC. 3’</b>


<b>2.Bài mới.</b>
a.GTB: 2’


b.HĐ1: Qsát nhận
xét.



7’


HĐ2: HD thao tac
kĩ thuật.


20’


<b>3.Củng cố dặn dò.</b>
<b>3’</b>


- KT sự chuẩn bị
của hs.


- GT bằng lời, ghi
đầu bài.


- Cho hs qsát mẫu ô
tô tải lắp sẵn.


- HD hs qsát kĩ
từng bộ phận hỏi:
?Để lắp được ô tô
tải cần có bao
nhiêu bộ phận?(3
bộ phận: Giá đỡ
bánh xe và sàn ca
bin; ca bin; thành
sau của thùng xe và
trục bánh xe.)



- GV nêu tác dụng
của ô tô tải trong
thực tế.


a,HD chọn các chi
tiết.


- GV cùng hs gọi
tên, số lượng và
chọn từng loại chi
tiết theo bảng sgk
cho đúng, đủ.


- HD xếp các chi
tiết đã chọn vào
nắp hộp.


b,Lắp từng bộ
phận.


*Lắp giá đỡ trục
bánh xe và sàn ca
bin.


?Để lắp được bộ
phận này, ta cần


- Qsát
- Trả lời



- Nghe


- Chọn chi tiết theo
nhóm.


- Lắp theo nhóm.


- trả lời


- 1hs lên lắp.


- Tháo các chi tiết.
<b>-</b> Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

phải lắp mấy phần?
(2phần: Giá đỡ trục
bánh xe; sàn ca
bin)


*Lắp ca bin.


- Yc qsát H3 hỏi:
Hãy nêu các bước
lắp ca bin?(4bước)
*lắp thành sau của
thùng xe và lắp trục
bánh xe.


- Gọi hs lên lắp.
c,Lắp ráp xe ô tô


tải.


- HD lắp ráp theo
các bước sgk.


- KT sự chuyển
động của xe.


d.HD tháo rời các
chi tiết và xếp gọn
vào trong hộp.
- Yc bộ phận nào
lắp sau thì tháo
trước.


- Nxét giờ học.
- Yc về xem lại các
bước lắp.


- CB bai sau.


<i><b> Ngày soạn: 05/04/2012</b></i>
<i><b> Ngày giảng: T6/06/04/2012</b></i>
<b>Tiết 1: Tốn. </b>


<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI </b>
<b>SỐ TỰ NHIÊN.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>



- Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên


- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải được các bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ.
- HS làm được BT1(dòng 1, 2), BT2, BT4 (dòng1), BT5.
- HS khá, giỏi làm được BT3.


- GD: Tính chính xác, u thích mơn học, tự giác làm bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>c.


<b>ND -TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>1.KTBC. 3’</b>


<b>2.Bài mới.</b>
a.GTB: 2’


b.Thực hành. 32’
Bài 1:


Bài 2:


Bài 3:


Bài 4: dòng 1.


Bài 5:


<b>3.Củng cố dặn dò.</b>


<b>3’</b>


? Nêu dấu hiệu chia
hết cho 2;3;5;9?
Lấy ví dụ minh
hoạ?


- GTTT, ghi đầu
bài.


- Cho hs đọc yc và
làm bài cá nhân
dòng 1 và 2..


- Nxét, chữa.
VD:


6195
5342


2785


4185


8980
1157


- Cho hs đọc YC và
làm bài cá nhân.
- Nxét, chữa:



a. X + 126 = 480
b. X-209=435
X= 480
-126


X=435+209


X=354
X = 644


- Cho 1 hs lên bảng
làm.


- Nxét, chữa:
a+b=b+a;
a- 0 = a.


(a+b)+c = a +
(b+c); a - a = 0
a + 0 = 0 + a = a.
- Cho hs đọc yc.
- Cho hs trao đổi
cặp làm bài.


- Nxét, chữa:


VD: 168+2080+32
= (168+32) + 2080



- 3,4 Hs nêu, lớp
nx, bổ sung.


- Đọc YC và 2hs
lên bảng, lớp làm
vào vở.


- Nxét.


- Đọc YC và lớp
làm vào vở, 2hs
làm bảng nhóm.
- Nxét.


- HS khá giỏi làm.


- 1hs đọc


- Làm bài theo cặp.
- Nxét.


- 1hs đọc


- 1hs làm bảng
nhóm, lớp làm vào
vở.


- Đổi vở KT chéo.
- Nxét, chữa bài.



- Nghe
- Thực hiện
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>


= 200 + 2080 =
2280.


- Cho hs đọc yc.
- HD làm bài.
- Nxét, chữa.
Bài giải


Trường tiểu học
Thắng lợi quyên
góp được số vở là:
1475 - 184 = 1291
(quyển)


Cả hai trường
quyên góp được số
vở là:


1475 - 1291 = 2766
(quyển)


Đáp số: 2766
quyển.


- Hệ thống nội


dung.


- Nxét giờ học
- BTVN: Cỏc ý cũn
li.


<b>Tiết 2: Tập làm văn. </b>


<b>Luyện tập xây dựng đoạn văn </b>
<b>miêu tả con vËt</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nhận biết đợc đoạn văn và ý chính của những đoạn trong bài văn tả con chuồn
chuồn nớc (BT1) ; biết xắp xếp các câu cho trớc thành một đoạn văn (BT2) ; bớc đầu
viết đợc một on vncú cõu m u cho sn (BT3).


- GD: Chăm sóc bảo vệ các con vật.
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


- Bng phụ viết câu văn bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học.


III. Các hoạt động dạy học.


<b>ND -TG</b> <b>H§ cđa giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
<b>1.KTBC. 3</b>


<b>2.Bài mới.</b>
a.GTB: 2



b.HD làm bài tập.
32


? Đọc những ghi
chÐp sau khi quan
s¸t các bộ phận của
con vật mình yêu
thích?


<b>-</b> GTTT, ghi đầu
bài.


Bài 1.


- 2,3 Học sinh nêu,
lớp nx, bổ sung.
- 1Học sinh đọc
yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>3.Củng cố dặn dò.</b>
<b>3</b>


<b>-</b> Đọc bài con
chuồn chuồn
n-ớc và trả lời câu
hỏi:


? Bài văn có mấy
đoạn?(Có 2 đoạn:


Đ1: Từ đầu ...phân
vân; Đ2: Còn lại.)
? ý mỗi ®o¹n:


*ý 1: Tả ngoại hình
chú chuồn chuồn
n-ớc lúc đậu một chỗ.
*ý2: Tả chú chuồn
chuồn nớc lúc tung
cánh bay, kết hợp tả
cảnh đẹp của thiên
nhiên theo cánh
bay của chuồn
chuồn.


Bµi 2.


- Cho hs đọc yc.
- Yc học sinh trao
đổi cặp làm bài:
- Yc trình bày:
- Gv cùng học sinh
nx, chốt ý đúng:
Thứ tự sắp xếp: b,
a, c.


- Cho đọc lại đoạn
văn đã sắp xếp:
Bài 3.



- Cho hs đọc yc.
*HD cách làm:+
Viết đoạn văn có
câu mở đầu cho
sẵn.


+ViÕt tiÕp c©u sau
bằng cách miêu tả
các bé phËn cđa gµ
trèng.


- Cho hs đọc đoạn
văn:


Gv cïng học sinh
nx, chữa mẫu , ghi
điểm.


- HÖ thèng néi
dung.


- Nx tiÕt häc, vn
hoµn thµnh tiÕp bµi
tËp 3 vµo vë.


- 1hs đọc yêu cầu
bài.


- Trao đổi theo cặp,
xếp thứ tự.



- Các nhóm nêu
tóm tắt kết quả.
- 2,3 Học sinh đọc.
- Đọc yêu cầu bài
và gợi ý.


- Häc sinh viÕt bµi
vµo vë.


- Nhiều học sinh
đọc.


- Nghe, thùc hiÖn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×