Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI HK II LY 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.94 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>phòng gd và đt tx phú thọ</b>


<b>Trng thcs hà thạch</b> <b>đề kiểm tra học kì ii Năm học : 2011- 2012mơn : vật lý 7</b>


<i>T<b>hêi gian lµm bµi: 45 phót</b></i>


Ngày soạn:

25/03/2012


A. MỤC TIÊU



- Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kỹ năng và vận dụng về: hiện tợng nhiễm điện, dòng


điện, nguồn điện, vật liệu dẫn điện, dòng điện trong kim loại, sơ đồ mạch điện, chiều


dòng điện, các tác dụng của dòng điện, cờng độ dòng điện, hiệu điện thế, cờng độ


dòng điện đối với đoạn mạch nối tiếp, và đoạn mạch song song.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b>Tên chủ đề</b>


<b>Trọng số</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>LT</b>


<b>(Cấp</b>
<b>độ 1,</b>
<b>2)</b>


<b>VD</b>
<b>(Cấp</b>
<b>độ 3,</b>



<b>4)</b>


TNKQ TL TNKQ TL


Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL


<i><b>Điện học</b></i>
<i><b>(15tiết)</b></i>


46,7 53,3


<b>C1</b>.C22


<b>C6.</b>C25


<b>C7.</b>C28


<b>C8.</b>C35


<b>C2.</b>C20


<b>C9.</b>C4 <b>C11.</b>C2.C3


<b>C3.</b>C36


<b>C4.</b>C29


<b>C5.</b>C33



<b>C10.</b>C33


<b>C12ab.</b>C34 <b>C12c.</b>C29
.C30


<i>Tổng</i> 100


<i>Số câu hỏi</i> <i>7</i> <i>7</i> <i>4</i> <i>2</i> <i>1</i> <i>4</i> <i>2</i> <i>1</i>


<i>Số điểm</i> 2 1 1 2 3 1


<b>TS câu hỏi</b> 7 7 4 3 6 1 14


<b>TS điểm</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>5</b> <b>1</b> <b>10</b>


<b>1</b>

.

<b>MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3.2. ĐỀ BÀI</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau</b>


<b>Câu 1.</b> Đơn vị đo hiệu điện thế là


A. Vôn B. Vôn kế C. Am pe D. Am pe kế


<b>Câu 2.</b> Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào biểu hiện tác dụng sinh lý của dòng điện?
A. Dòng điện qua cái quạt làm cánh quạt quay.


B. Dòng điện qua bếp điện làm cho bếp điện nóng lên.


C. Dịng điện chạy qua bóng đèn làm bóng đèn sáng lên.
D. Dịng điện qua cơ thể gây co giật các cơ.


<b>Câu 3.</b> Khi cầu chi trong gia đình bị đứt, để bảo đảm an tồn cho mạng điện ta có thể áp dụng cách nào
sau đây?


A. Lấy sợi dây đồng thay cho dây chì.


B. Nhét giấy bạc (trong bao thuốc lá) vào cầu chì.


C. Thay bằng một dây chì khác cùng loại với dây chì bị đứt.
D. Bỏ, khơng dùng cầu chì nữa.


<b>Câu 4.</b> Trong các sơ đồ mạch diện dưới đây (hình 1), vôn kế được mắc đúng trong sơ đồ


<b>Câu 5. </b>Trong các sơ đồ mạch điện hai bóng đèn mắc nối tiếp (hình 2), sơ đồ mạch điện nào <i><b>khơng </b></i>
<i><b>đúng</b></i>?


<b>Câu 6. </b>Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng khơng?
A. Giữa hai đầu bóng đèn có ghi 6V khi chưa mắc vào mạch .
B. Giữa hai cực của một pin còn mới khi chưa mắc vào mạch.
C. Giữa hai cực của một pin là nguồn điện trong mạch kín.
D. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng.


<b>Câu 7. </b>Một bóng điện có ghi 12V. Đặt vào hai đầu bóng điện một hiệu điện thế 12V thì
A. bóng điện sáng bình thường


B. bóng điện khơng sáng


C. bóng điện sáng tối hơn bình thường


D. bóng điện sáng hơn bình thường


<b>Câu 8. </b>Giới hạn nguy hiểm của hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với cơ thể người là


A. 40V và 70 mA B. 40V và 100 mA


C. 50V và 70 mA D. 30V và 100 mA


<b>Câu 9. </b>Gọi -e là điện tích mỗi êlectrơn. Biết ngun tử ơxi có 8 êlectrơn chuyển động xung quanh hạt
nhân. Điện tích hạt nhân của ngun tử ơxi là


H×nh 2


A. B. C. D.


H×nh 1
V


A B C D


V


V


+


-+


-+



+
+


- - V


+



-+
+





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. +4e B. +8e C. +16e D. +24


<b>Câu 10. </b>Cho các sơ đồ mạch điện như hình vẽ (hình 3). Trong các sơ đồ này, sơ đồ nào hai bóng đèn
được mắc song song?


<b>B. TỰ LUẬN: Viết câu trả hoặc lời giải cho các câu sau</b>


<b>Câu 11. </b>Có mấy loại điện tích là những loại nào? Các điện tích tương tác với nhau như thế nào?


<b>Cõu 12. </b>Cho mạch điện có sơ đồ nh vẽ. Vơn kế V1 chỉ 5V, vôn kế V2 chỉ 13V, số chỉ của ampe kế là 1A.


H·y cho biÕt:


a) Dòng điện qua mỗi bóng đèn có cờng độ là bao nhiêu?


b) Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi đó là bao nhiêu?


c) Khi công tắc K mở, số chỉ của các ampe kế và vôn kế


là bao nhiêu?


<b>3.3. P N - BIU IM</b>


<i><b>A. TRC NGHIM: 5 điểm </b></i>

(ch n úng áp án m i câu cho 0,5

ọ đ

đ


i m)



đ ể



Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án A D C A C A A A B C


<b>B. TỰ LUẬN: 5 điểm</b>
<b>Câu 11:</b>


<b>-</b> Có hai loại điện tích là điện tích âm (-) và điện tích dương (+).


<b>-</b> Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau, các điện tích khác loại thì hút nhau.


0,5 điểm
0,5 điểm


<b>Câu 12:</b>


a) Dịng điện qua mỗi đèn có cờng độ bằng số chỉ của ampe kế: I1= I2 = I = 1A.


b) Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là:


U = U1 + U2 = 5 + 13 = 18 V


c) Khi k më:


+ Sè chØ cña ampe kÕ b»ng 0


+ Sè chØ của vônkế V1 và V2 bằng 0.


+ Số chỉ cđa v«n kÕ V b»ng 18V


1 điểm
1,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


<b>Người ra đề </b>



<i>Nguyễn Liên Hiệp</i>



H×nh 3


A B <sub>C</sub> D



-+


A


V2



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×