Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

Nghiên cứu tác động của chính sách dồn điền, đổi thửa đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của hộ nông dân trên địa bàn huyện kinh môn, tỉnh hải dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1023.65 KB, 115 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
---------------

CAO THỊ THẮM

NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH DỒN ĐIỀN,
ĐỔI THỬA ĐẾN HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỘ
NÔNG DÂN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KINH MÔN, TỈNH HẢI DƯƠNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Hà Nội - 2013


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
---------------

CAO THỊ THẮM

NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH DỒN ĐIỀN,
ĐỔI THỬA ĐẾN HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỘ
NÔNG DÂN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KINH MƠN, TỈNH HẢI DƯƠNG


Chun ngành: Kinh tế nơng nghiệp
Mã số: 60620115

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. NGUYỄN VĂN TUẤN

Hà Nội - 2013


i

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là
trung thực và chưa từng được sử dụng để bảo vệ một học vị nào;
Tơi xin cam đoan các thơng tin trích dẫn trong luận văn đều đã được
chỉ rõ nguồn gốc.
TÁC GIẢ LUẬN VĂN

Cao Thị Thắm


ii

LỜI CẢM ƠN
Trong cả quá trình học tập và thực hiện đề tài, tôi đã nhận được sự giúp
đỡ nhiệt tình, những ý kiến đóng góp, chỉ bảo q báu của các Thầy giáo, Cô
giáo thuộc Khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Khoa Sau Đại học và các
Khoa có liên quan đến nội dung đào tạo-Trường Đại học Lâm nghiệp.

Để có được kết quả nghiên cứu này, ngồi sự cố gắng và nỗ lực của bản
thân, tơi cịn nhận được sự hướng dẫn chu đáo, tận tình của PGS.TS. Nguyễn
Văn Tuấn để tôi thực hiện những định hướng của đề tài và hoàn thiện luận
văn này.
Trong thời gian nghiên cứu đề tài, tôi đã nhận được sự giúp đỡ nhiệt
tình của Cán bộ các xã Thất Hùng, xã Hiệp Hịa và xã Tân Dân thuộc huyện
Kinh Mơn, tỉnh Hải Dương.
Tôi cũng nhận được sự giúp đỡ, tạo điều kiện của UBND huyện Kinh
Mơn, Phịng Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn huyện, Phịng Thống kê
huyện, Phịng Tài ngun và Mơi trường huyện, các phịng ban khác có liên
quan và cán bộ, nhân dân các xã Thất Hùng, Hiệp Hịa, Tân Dân thuộc huyện
Kinh Mơn, tỉnh Hải Dương, các anh chị em và bạn bè đồng nghiệp, sự động
viên, tạo mọi điều kiện về vật chất, tinh thần của gia đình và người thân.
Tơi xin chân thành cảm ơn các giúp đỡ quý báu đó!
TÁC GIẢ LUẬN VĂN

Cao Thị Thắm


iii

MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam đoan ......................................................................................................................... i
Lời cảm ơn ............................................................................................................................ii
Mục lục................................................................................................................................ iii
Danh mục các chữ viết tắt .................................................................................................... v
Danh mục các bảng .............................................................................................................vi
ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................................................... 1

Chương 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ TÍCH TỤ VÀ TẬP TRUNG ĐẤT
ĐAI TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP .................................................................... 5
1.1. Cơ sở lý luận về tích tụ và tập trung đất đai trong nông nghiệp................................. 5
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trị của đất đai trong nơng nghiệp .............................. 5
1.1.2. Khái niệm về tích tụ và tập trung ruộng đất và tác động ......................................... 8
1.1.3. Chính sách dồn điền đổi thửa ở Việt Nam .............................................................14
1.2. Thực tiễn quá trình tích tụ tập trung đất đai trong sản xuất nơng nghiệp ................18
1.2.1. Trên thế giới .............................................................................................................18
1.2.2. Tại Việt Nam ............................................................................................................23
Chương 2 ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU ....................................................................................................................................31
2.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu .....................................................................................31
2.1.1. Giới thiệu chung về huyện Kinh Môn ....................................................................31
2.1.2. Đặc điểm tự nhiên của huyện Kinh môn ................................................................31
2.1.3. Đặc điểm kinh tế - xã hội của huyện Kinh Môn ....................................................34
2.2. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................43
2.2.1. Phương pháp chọn điểm nghiên cứu, khảo sát .......................................................43
2.2.3. Phương pháp điều tra thu thập số liệu.....................................................................43
2.2.4. Phương pháp xử lý số liệu .......................................................................................44
2.2.5. Phương pháp đánh giá hiệu quả kinh tế trong sử dụng đất nông nghiệp ..............45


iv

Chương 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..............................................................................47
3.1. Tình hình thực hiện chính sách dồn điền đổi thửa tại huyện Kinh Môn .................47
3.1.1. Chủ trương của huyện Kinh Môn về dồn điền đổi thửa ........................................47
3.1.2. Kết quả thực hiện chính sách dồn điền đổi thửa của huyện Kinh Môn. ...............52
3.2. Tác động của việc thực hiện chính sách DĐĐT đến hiệu quả sản xuất kinh doanh
của các hộ gia đình điều tra................................................................................................58

3.2.1. Thông tin chung về các HGĐ điều tra ....................................................................58
3.2.2. Tác động của DĐĐT đến tổ chức sản xuất của hộ nơng dân ................................60
3.2.3. Tác động đến chi phí sản xuất kinh doanh của hộ nông dân .................................63
3.2.4. Tác động của chính sách dồn điền đổi thửa đến thu nhập và cơ cấu thu nhập của
hộ nông dân. ........................................................................................................................66
3.2.5. Tác động của chính sách dồn điền đổi thửa đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của
hộ nông dân. ........................................................................................................................67
3.3. Những thành công, tồn tại khi thực hiện DĐĐT tại huyện Kinh Mơn ....................78
3.3.1. Những thành cơng ....................................................................................................78
3.3.2. Những khó khăn, tồn tại ..........................................................................................79
3.4. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của hộ nông dân sau khi
thực hiện chính sách dồn điền đổi thửa tại huyện Kinh Môn. .........................................81
3.4.1. Giải pháp về quản lý ................................................................................................81
3.4.2. Giải pháp về chính sách ...........................................................................................82
3.4.3. Giải pháp về khuyến nơng và ứng dụng tiến bộ kỹ thuật ......................................83
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................................................85
TÀI LIỆU THAM KHẢO


v

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu

Chú giải

BCĐ

Ban chỉ đạo


BCH

Ban chấp hành

BQ

Bình qn

BVTV

Bảo vệ thực vật

CNH-HĐH

Cơng nghiệp hóa-hiện đại hóa

CP

Chính phủ

CT

Chỉ thị

DĐĐT

Dồn điền, đổi thửa

ĐVT


Đơn vị tính

GCNQSDD

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

HGĐ

Hộ gia đình

HTX

Hợp tác xã

MTTQ

Mặt trận tổ quốc



Nghị định

NN

Nông nghiệp

NN&PTNT

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


NQ

Nghị quyết



Quyết định

QLCS

Quản lý chính sách

TW

Trung ương

TTg

Thủ tướng Chính phủ

TCĐC

Tổng cục địa chính

UBND

Ủy ban nhân dân

UBMTTQ


Ủy ban mặt trận tổ quốc

VH

Văn hóa


vi

DANH MỤC CÁC BẢNG
Tên bảng

STT

Trang

2.1

Hiện trạng sử dụng đất đai của huyện Kinh Môn (năm 2012)

33

2.2

Một số chỉ tiêu về dân số huyện Kinh Môn giai đoạn 2010-2012

35

2.3


Phân bố lao động trong huyện giai đoạn 2010- 2012

35

2.4

2.5
2.6
3.1

Tổng giá trị sản xuất các ngành kinh tế giai đoạn 2010-2012 Huyện
Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

37

Năng suất, diện tích, sản lượng một số cây trồng chính giai đoạn
2010-2012, huyện Kinh Mơn, tỉnh Hải Dương

39

Kết quả chăn ni trong tồn huyện giai đoạn 2010-2012

40

Thực trạng ruộng đất nông nghiệp của huyện Kinh Môn trước và sau
dồn điền đổi thửa.

53

3.2


Thực trạng ruộng đất trước và sau DĐĐT tại các xã nghiên cứu

56

3.3

Những thông tin chung về nhóm hộ điều tra

58

3.4

Một số chỉ tiêu bình qn của các hộ điều tra

59

3.5

Diện tích, năng suất lúa trong toàn huyện và 3 xã điều tra (2004-2012)

61

3.6

3.7

3.8
3.9
3.10


Sự thay đổi vật tư và các thiết bị phục vụ sản xuất sau khi dồn điền đổi
thửa tại các xã điều tra

62

Mức độ đầu tư, chi phí cho một sào lúa tại các xã điều tra trước và sau
khi dồn điền đổi thửa

65

Thu nhập của hộ nông dân tại 3 xã điều tra trước và sau dồn điền đổi
thửa

66

Sự thay đổi cơ cấu thu nhập trước và sau dồn điền đổi thửa

66

Hiệu quả sản xuất của một số loại cây trồng chính trên địa bàn 3 xã
nghiên cứu

68

3.11

Hiệu quả sản xuất/1ha đất sản xuất nơng nghiệp tại 3 xã điều tra

72


3.12

Giải thích ý nghĩa các biến sử dụng trong mơ hình

73

3.13

Kết quả ước lượng hồi quy các biến giải thích

74


1

ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài
Đất đai là loại tài nguyên vô cùng quý giá trong sản xuất nông nghiệp
ruộng đất là tư liệu sản xuất rất quan trọng và đặc biệt khơng gì thay thế được.
Hiệu quả ruộng đất của hộ sử dụng đất đai đang là vấn đề mang tính cấp bách
và lâu dài của nước ta. Hiện nay, đất đai đang là vấn đề mang tính kinh tế và
xã hội hết sức nhạy cảm nên trong việc quản lý sử dụng đất đai luôn phát sinh
những vấn đề hết sức phức tạp.
Trong công cuộc cải cách kinh tế nông nghiệp nông thôn những năm
trước đây, Đảng và Nhà nước ta đã có hàng loạt những chính mới về đất đai
nhằm thúc đẩy sản xuất nông nghiệp, giải quyết vấn đề lương thực của cả
nước, trong đó điển hình là đất đai năm 1993. Theo đó ruộng đất được chia
đến tận tay người nơng dân.
Có thể nói rằng, với chính sách mới về quyền sử dụng đất như vậy đã

làm thay đổi hoàn toàn quan hệ sản xuất ở nông thôn, người nông dân đã thực
sự trở thành người chủ mảnh đất của riêng mình - đó là động lực cho sự phát
triển vượt bậc của nền nơng nghiệp nước ta sau giải phóng miền Nam. Mặt
khác các mặt hàng nông sản như: cà phê, chè, tiêu, thuỷ sản tham gia xuất
khẩu ngày càng nhiều, khiến cho thu nhập của người nông dân ổn định và đời
sống của họ khơng ngừng được cải thiện.
Vai trị to lớn của sự phân chia ruộng đất cho hộ nơng dân như nói trên
là khơng thể phủ nhận. Song trong bối cảnh ngày nay, đất nước đang trên đà
phát triển theo hướng cơng nghiệp hố, hiện đại hố, trong hội nhập kinh tế
quốc tế, ngành nông nghiệp không những có nhiệm vụ quan trọng là đảm bảo
an ninh lương thực quốc gia mà còn phải đảm bảo tối đa nguyên liệu cho
ngành công nghiệp, tăng khối lượng nông sản xuất khẩu.


2

Nhưng trên thực tế, khi chia ruộng đất cho nông dân theo tinh thần của
Nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của Chính Phủ, chúng ta đã thực
hiện phương châm công bằng xã hội: ruộng tốt cũng như ruộng xấu, ruộng xa
cũng như ruộng gần được chia đều tính trên một nhân khẩu cho các gia đình,
dẫn đến tình trạng ruộng đất bị phân tán manh mún khơng đáp ứng được nhu
cầu phát triển của nền nông nghịêp trong thời kỳ đổi mới. Sự manh mún
ruộng đất đã dẫn đến tình trạng chung là hiệu quả sản xuất thấp, hạn chế khả
năng đổi mới và ứng dụng các tiến bộ khoa học vào sản xuất. Ngồi ra, tình
trạng manh mún ruộng đất cịn gây nên những khó khăn trong quản lý và sử
dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên đất.
Để khắc phục tình trạng manh mún ruộng đất như đã nói trên, thì việc
dồn đổi ruộng đất từ nhiều ô thửa nhỏ thành ô thửa lớn, liền khu, liền khoảnh
là việc làm hết sức cần thiết, đáp ứng được đòi hỏi của sự nghiệp đổi mới,
một nền sản xuất nơng nghiệp hàng hố, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật

vào đồng ruộng; đáp ứng được nguyện vọng của nhân dân, tạo điều kiện cho
các hộ nông dân yên tâm sử dụng và khai thác đất nông nghiệp lâu dài và hiệu
quả, đồng thời nâng cao hiệu quả trong công tác quản lý Nhà nước về đất đai.
Nắm bắt được tình hình đó, Đảng và Nhà nước ta đã đưa ra chủ trương “ Dồn
đổi ruộng đất” để việc sử dụng đất có hiệu quả hơn.
Những địa phương đi đầu trong phong trào này có thể kể đến như:
Thanh Hoá, Hà Tây, Hà Nam, Bắc Ninh,... cho đến nay, phong trào dồn điền
đổi thửa đã và đang diễn ra mạnh mẽ trong cả nước và được ủng hộ đồng tình
của đơng đảo các hộ dân. Hưởng ứng phong trào chung của cả nước, huyện
Kinh Môn, tỉnh Hải Dương đã tiến hành dồn điền, đổi thửa, phân bố lại ruộng
đất của hộ sao cho hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho hộ sử dụng các nguồn lực
có hiệu quả nhất; tạo động l

900

2.475

313

748

8,50

4,00

587

1.727

422


1.200 1,88

2,31

2,88

3,31

49,70

300,02 1,35

1,60

44

950

2.625

345

759

8,50

4,00

605


1.866

440

1.340 1,75

2,46

2,75

3,46

51,76

334,95 1,28

1,77

45

1100 2.325

365

759

9,50

4,50


735

1.566

570

1.040 2,02

2,07

3,02

3,07

60,05

231,12 1,56

1,37

46

850

2.250

265

747


9,00

4,00

585

1.503

420

2,21

2,01

3,21

3,01

46,65

244,10 1,58

1,31

47

600

2.550


227

756

8,50

4,00

373

1.794

208

1.268 1,65

2,37

2,65

3,37

24,50

316,94 0,92

1,68

48


700

2.400

255

787

8,50

4,00

445

1.613

280

1.087 1,74

2,05

2,74

3,05

32,89

271,75 1,09


1,38

49

750

2.175

250

748

8,50

4,00

500

1.427

335

900

2,01

1,91

3,01


2,91

39,47

225,02 1,34

1,20

50

650

2.175

215

749

8,50

4,50

435

1.426

270

900


2,02

1,91

3,02

2,91

31,73

200,01 1,25

1,20

51

800

2.250

346

722

8,50

4,00

454


1.528

289

1.001 1,31

2,12

2,31

3,12

34,04

250,35 0,84

1,39

52

1000 2.250

372

725

8,50

4,00


628

1.525

463

2,10

2,69

3,10

54,47

249,52 1,24

1,38

945

935

976

998

1,69



53

850

2.325

351

735

8,50

4,00

499

1.590

334

1.063 1,42

2,16

2,42

3,16

39,35


265,83 0,95

1,45

54

900

2.625

335

759

8,00

4,00

565

1.866

400

1.339 1,68

2,46

2,68


3,46

49,95

334,81 1,19

1,76

55

750

2.700

351

750

8,50

5,00

399

1.950

234

1.423 1,14


2,60

2,14

3,60

27,51

284,67 0,67

1,90

56

550

2.325

282

730

8,50

4,00

268

1.595


103

1.068 0,95

2,18

1,95

3,18

12,17

267,08 0,37

1,46

57

700

2.250

328

749

8,50

4,00


372

1.501

207

1,14

2,00

2,14

3,00

24,40

243,57 0,63

1,30

58

950

2.325

342

785


8,50

4,00

608

1.540

443

1.014 1,78

1,96

2,78

2,96

52,17

253,45 1,30

1,29

59

750

2.250


321

755

8,50

4,00

429

1.495

264

1,34

1,98

2,34

2,98

31,11

242,17 0,82

1,28

60


850

2.250

389

705

9,00

4,50

461

1.545

296

1.018 1,18

2,19

2,18

3,19

32,87

226,32 0,76


1,44

61

1000 2.250

405

740

8,50

4,00

595

1.510

430

983

1,47

2,04

2,47

3,04


50,56

245,86 1,06

1,33

62

750

2.175

313

705

8,50

4,00

437

1.470

272

943

1,40


2,08

2,40

3,08

32,00

235,82 0,87

1,34

63

900

2.250

385

706

8,50

4,00

515

1.544


350

1.017 1,34

2,19

2,34

3,19

41,13

254,36 0,91

1,44

64

550

2.250

210

704

8,50

4,00


340

1.546

175

1.020 1,62

2,20

2,62

3,20

20,56

254,99 0,83

1,45

65

800

2.100

343

715


8,50

4,00

457

1.385

292

858

1,33

1,94

2,33

2,94

34,37

214,52 0,85

1,20

66

600


2.250

256

728

7,50

4,00

344

1.522

179

996

1,34

2,09

2,34

3,09

23,85

248,93 0,70


1,37

67

700

2.250

321

717

8,50

4,50

379

1.533

214

1.007 1,18

2,14

2,18

3,14


25,17

223,78 0,67

1,41

68

850

2.250

351

735

8,50

4,00

499

1.515

334

988

1,42


2,06

2,42

3,06

39,28

247,08 0,95

1,34

69

1100 2.100

401

737

8,50

4,00

699

1.363

534


836

1,74

1,85

2,74

2,85

62,79

209,07 1,33

1,13

70

900

2.325

385

727

8,50

4,00


515

1.598

350

1.071 1,34

2,20

2,34

3,20

41,16

267,78 0,91

1,47

71

550

2.475

242

707


8,00

4,00

308

1.768

143

1.241 1,27

2,50

2,27

3,50

17,86

310,36 0,59

1,76

974

969


72


950

2.250

343

740

8,50

4,00

607

1.510

442

984

1,77

2,04

2,77

3,04

51,97


245,88 1,29

1,33

73

750

2.250

324

745

8,50

4,00

426

1.505

261

978

1,32

2,02


2,32

3,02

30,76

244,53 0,81

1,31

74

900

2.400

350

737

8,50

4,00

550

1.663

385


1.137 1,57

2,26

2,57

3,26

45,28

284,19 1,10

1,54

75

800

2.250

352

745

8,50

4,00

448


1.505

283

978

1,27

2,02

2,27

3,02

33,28

244,60 0,80

1,31

76

650

2.250

295

756


8,50

4,00

355

1.494

190

967

1,20

1,98

2,20

2,98

22,34

241,86 0,64

1,28

77

550


2.325

282

728

8,50

4,00

268

1.597

103

1.070 0,95

2,19

1,95

3,19

12,12

267,53 0,37

1,47


78

1100 2.250

464

729

8,50

4,00

636

1.521

471

995

1,37

2,09

2,37

3,09

55,38


248,75 1,01

1,37

79

950

2.250

412

735

9,00

4,00

538

1.515

373

989

1,31

2,06


2,31

3,06

41,43

247,24 0,90

1,35

80

1000 2.250

421

727

8,50

4,00

579

1.523

414

996


1,37

2,09

2,37

3,09

48,66

249,05 0,98

1,37

81

600

2.250

361

728

9,00

5,00

239


1.522

74

996

0,66

2,09

1,66

3,09

8,22

199,20 0,20

1,37

82

550

2.175

280

719


9,00

5,00

270

1.456

105

930

0,96

2,03

1,96

3,03

11,65

186,01 0,37

1,29

83

650


2.250

312

718

9,00

5,00

338

1.532

173

1.006 1,08

2,13

2,08

3,13

19,21

201,13 0,55

1,40


84

625

2.100

310

717

8,50

5,00

315

1.383

150

1,01

1,93

2,01

2,93

17,62


171,39 0,48

1,20

85

700

2.250

322

717

9,00

5,00

378

1.533

213

1.006 1,17

2,14

2,17


3,14

23,66

201,25 0,66

1,40

86

700

2.250

310

719

9,00

4,50

390

1.531

225

1.005 1,26


2,13

2,26

3,13

24,98

223,34 0,72

1,40

87

650

2.025

292

720

9,00

5,00

358

1.305


193

1,22

1,81

2,22

2,81

21,43

155,81 0,66

1,08

88

600

2.250

271

717

8,00

5,00


329

1.533

164

1.006 1,21

2,14

2,21

3,14

20,50

201,22 0,61

1,40

89

750

2.325

251

718


9,00

5,00

499

1.607

334

1.081 1,99

2,24

2,99

3,24

37,11

216,11 1,33

1,50

90

650

2.250


261

718

9,00

5,00

389

1.532

224

1.006 1,49

2,13

2,49

3,13

24,86

201,14 0,86

1,40

857


779


91

800

2.250

341

718

8,00

5,00

459

1.532

294

1.006 1,35

2,13

2,35


3,13

36,75

201,11 0,86

1,40

92

750

1.950

327

718

9,00

4,00

423

1.232

258

706


1,29

1,72

2,29

2,72

28,65

176,38 0,79

0,98

93

700

2.175

314

718

9,00

5,00

386


1.457

221

930

1,23

2,03

2,23

3,03

24,54

186,03 0,70

1,29

94

850

2.250

385

718


8,50

5,00

465

1.532

300

1.006 1,21

2,14

2,21

3,14

35,24

201,17 0,78

1,40

95

600

2.250


286

720

9,00

5,00

314

1.530

149

1.003 1,10

2,12

2,10

3,12

16,54

200,69 0,52

1,39

96


650

2.325

290

716

9,00

4,50

360

1.609

195

1.083 1,24

2,25

2,24

3,25

21,64

240,59 0,67


1,51

97

550

2.400

291

719

9,00

5,00

259

1.681

94

1.154 0,89

2,34

1,89

3,34


10,42

230,86 0,32

1,60

98

750

2.250

274

718

8,00

5,00

476

1.532

311

1.005 1,74

2,13


2,74

3,13

38,85

201,03 1,13

1,40

99

600

2.250

221

718

9,00

5,00

379

1.532

214


1.006 1,71

2,14

2,71

3,14

23,78

201,20 0,97

1,40

100

600

2.475

253

717

9,00

5,00

347


1.758

182

1.231 1,37

2,45

2,37

3,45

20,20

246,26 0,72

1,72

101

600

2.250

258

718

9,00


5,00

342

1.532

177

1.005 1,32

2,13

2,32

3,13

19,65

201,02 0,69

1,40

102

600

2.250

269


719

9,00

4,00

331

1.531

166

1.005 1,23

2,13

2,23

3,13

18,39

251,25 0,61

1,40

103

550


2.250

240

718

9,00

5,00

310

1.532

145

1.006 1,29

2,14

2,29

3,14

16,10

201,20 0,60

1,40


104

550

2.550

252

738

8,00

5,00

298

1.812

133

1.286 1,18

2,46

2,18

3,46

16,57


257,14 0,52

1,74

105

700

2.250

361

718

9,00

5,00

339

1.532

174

1.006 0,94

2,13

1,94


3,13

19,31

201,11 0,48

1,40

106

750

2.250

354

718

9,00

5,00

396

1.532

231

1.006 1,12


2,13

2,12

3,13

25,65

201,11 0,65

1,40

107

600

2.625

256

738

9,00

4,50

344

1.887


179

1.360 1,34

2,56

2,34

3,56

19,84

302,29 0,70

1,84

108

650

2.250

256

718

9,00

5,00


394

1.532

229

1.006 1,54

2,13

2,54

3,13

25,47

201,11 0,90

1,40

109

600

2.250

253

718


9,00

5,00

347

1.532

182

1.006 1,37

2,13

2,37

3,13

20,26

201,11 0,72

1,40


110

600

2.175


243

718

8,50

5,00

357

1.457

192

111

600

2.250

260

719

9,00

5,00

340


1.532

175

112

550

2.025

213

719

9,00

5,00

337

1.306

172

113

700

2.250


265

720

9,00

4,00

435

1.530

114

550

2.250

252

713

9,00

5,00

298

115


600

2.325

261

719

9,00

5,00

116

600

2.250

260

718

8,50

117

650

2.475


240

718

118

750

2.250

351

119

550

2.250

120

600

2.400

931

1,47

2,03


2,47

3,03

22,62

186,12 0,79

1,30

1.005 1,30

2,13

2,30

3,13

19,40

201,01 0,67

1,40

1,59

1,82

2,59


2,82

19,16

155,87 0,81

1,08

270

1.003 1,64

2,12

2,64

3,12

29,99

250,85 1,02

1,39

1.537

133

1.011 1,18


2,16

2,18

3,16

14,76

202,19 0,53

1,42

339

1.606

174

1.080 1,30

2,24

2,30

3,24

19,33

216,00 0,67


1,50

5,00

340

1.532

175

1.005 1,31

2,13

2,31

3,13

20,65

201,06 0,68

1,40

9,00

5,00

410


1.757

245

1.231 1,71

2,45

2,71

3,45

27,21

246,14 1,02

1,71

718

9,00

5,00

399

1.532

234


1.005 1,14

2,13

2,14

3,13

25,97

201,02 0,67

1,40

241

718

9,00

5,00

309

1.532

144

1.006 1,28


2,13

2,28

3,13

16,00

201,14 0,60

1,40

284

758

9,00

4,00

316

1.642

151

1.116 1,11

2,17


2,11

3,17

16,75

278,88 0,53

1,47

779

(Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra)



×