BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
---------------
CAO THỊ THẮM
NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH DỒN ĐIỀN,
ĐỔI THỬA ĐẾN HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỘ
NÔNG DÂN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KINH MÔN, TỈNH HẢI DƯƠNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Hà Nội - 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
---------------
CAO THỊ THẮM
NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH DỒN ĐIỀN,
ĐỔI THỬA ĐẾN HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỘ
NÔNG DÂN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KINH MƠN, TỈNH HẢI DƯƠNG
Chun ngành: Kinh tế nơng nghiệp
Mã số: 60620115
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. NGUYỄN VĂN TUẤN
Hà Nội - 2013
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là
trung thực và chưa từng được sử dụng để bảo vệ một học vị nào;
Tơi xin cam đoan các thơng tin trích dẫn trong luận văn đều đã được
chỉ rõ nguồn gốc.
TÁC GIẢ LUẬN VĂN
Cao Thị Thắm
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong cả quá trình học tập và thực hiện đề tài, tôi đã nhận được sự giúp
đỡ nhiệt tình, những ý kiến đóng góp, chỉ bảo q báu của các Thầy giáo, Cô
giáo thuộc Khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Khoa Sau Đại học và các
Khoa có liên quan đến nội dung đào tạo-Trường Đại học Lâm nghiệp.
Để có được kết quả nghiên cứu này, ngồi sự cố gắng và nỗ lực của bản
thân, tơi cịn nhận được sự hướng dẫn chu đáo, tận tình của PGS.TS. Nguyễn
Văn Tuấn để tôi thực hiện những định hướng của đề tài và hoàn thiện luận
văn này.
Trong thời gian nghiên cứu đề tài, tôi đã nhận được sự giúp đỡ nhiệt
tình của Cán bộ các xã Thất Hùng, xã Hiệp Hịa và xã Tân Dân thuộc huyện
Kinh Mơn, tỉnh Hải Dương.
Tôi cũng nhận được sự giúp đỡ, tạo điều kiện của UBND huyện Kinh
Mơn, Phịng Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn huyện, Phịng Thống kê
huyện, Phịng Tài ngun và Mơi trường huyện, các phịng ban khác có liên
quan và cán bộ, nhân dân các xã Thất Hùng, Hiệp Hịa, Tân Dân thuộc huyện
Kinh Mơn, tỉnh Hải Dương, các anh chị em và bạn bè đồng nghiệp, sự động
viên, tạo mọi điều kiện về vật chất, tinh thần của gia đình và người thân.
Tơi xin chân thành cảm ơn các giúp đỡ quý báu đó!
TÁC GIẢ LUẬN VĂN
Cao Thị Thắm
iii
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam đoan ......................................................................................................................... i
Lời cảm ơn ............................................................................................................................ii
Mục lục................................................................................................................................ iii
Danh mục các chữ viết tắt .................................................................................................... v
Danh mục các bảng .............................................................................................................vi
ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................................................... 1
Chương 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ TÍCH TỤ VÀ TẬP TRUNG ĐẤT
ĐAI TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP .................................................................... 5
1.1. Cơ sở lý luận về tích tụ và tập trung đất đai trong nông nghiệp................................. 5
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm và vai trị của đất đai trong nơng nghiệp .............................. 5
1.1.2. Khái niệm về tích tụ và tập trung ruộng đất và tác động ......................................... 8
1.1.3. Chính sách dồn điền đổi thửa ở Việt Nam .............................................................14
1.2. Thực tiễn quá trình tích tụ tập trung đất đai trong sản xuất nơng nghiệp ................18
1.2.1. Trên thế giới .............................................................................................................18
1.2.2. Tại Việt Nam ............................................................................................................23
Chương 2 ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU ....................................................................................................................................31
2.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu .....................................................................................31
2.1.1. Giới thiệu chung về huyện Kinh Môn ....................................................................31
2.1.2. Đặc điểm tự nhiên của huyện Kinh môn ................................................................31
2.1.3. Đặc điểm kinh tế - xã hội của huyện Kinh Môn ....................................................34
2.2. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................43
2.2.1. Phương pháp chọn điểm nghiên cứu, khảo sát .......................................................43
2.2.3. Phương pháp điều tra thu thập số liệu.....................................................................43
2.2.4. Phương pháp xử lý số liệu .......................................................................................44
2.2.5. Phương pháp đánh giá hiệu quả kinh tế trong sử dụng đất nông nghiệp ..............45
iv
Chương 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..............................................................................47
3.1. Tình hình thực hiện chính sách dồn điền đổi thửa tại huyện Kinh Môn .................47
3.1.1. Chủ trương của huyện Kinh Môn về dồn điền đổi thửa ........................................47
3.1.2. Kết quả thực hiện chính sách dồn điền đổi thửa của huyện Kinh Môn. ...............52
3.2. Tác động của việc thực hiện chính sách DĐĐT đến hiệu quả sản xuất kinh doanh
của các hộ gia đình điều tra................................................................................................58
3.2.1. Thông tin chung về các HGĐ điều tra ....................................................................58
3.2.2. Tác động của DĐĐT đến tổ chức sản xuất của hộ nơng dân ................................60
3.2.3. Tác động đến chi phí sản xuất kinh doanh của hộ nông dân .................................63
3.2.4. Tác động của chính sách dồn điền đổi thửa đến thu nhập và cơ cấu thu nhập của
hộ nông dân. ........................................................................................................................66
3.2.5. Tác động của chính sách dồn điền đổi thửa đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của
hộ nông dân. ........................................................................................................................67
3.3. Những thành công, tồn tại khi thực hiện DĐĐT tại huyện Kinh Mơn ....................78
3.3.1. Những thành cơng ....................................................................................................78
3.3.2. Những khó khăn, tồn tại ..........................................................................................79
3.4. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của hộ nông dân sau khi
thực hiện chính sách dồn điền đổi thửa tại huyện Kinh Môn. .........................................81
3.4.1. Giải pháp về quản lý ................................................................................................81
3.4.2. Giải pháp về chính sách ...........................................................................................82
3.4.3. Giải pháp về khuyến nơng và ứng dụng tiến bộ kỹ thuật ......................................83
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................................................85
TÀI LIỆU THAM KHẢO
v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu
Chú giải
BCĐ
Ban chỉ đạo
BCH
Ban chấp hành
BQ
Bình qn
BVTV
Bảo vệ thực vật
CNH-HĐH
Cơng nghiệp hóa-hiện đại hóa
CP
Chính phủ
CT
Chỉ thị
DĐĐT
Dồn điền, đổi thửa
ĐVT
Đơn vị tính
GCNQSDD
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
HGĐ
Hộ gia đình
HTX
Hợp tác xã
MTTQ
Mặt trận tổ quốc
NĐ
Nghị định
NN
Nông nghiệp
NN&PTNT
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
NQ
Nghị quyết
QĐ
Quyết định
QLCS
Quản lý chính sách
TW
Trung ương
TTg
Thủ tướng Chính phủ
TCĐC
Tổng cục địa chính
UBND
Ủy ban nhân dân
UBMTTQ
Ủy ban mặt trận tổ quốc
VH
Văn hóa
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Tên bảng
STT
Trang
2.1
Hiện trạng sử dụng đất đai của huyện Kinh Môn (năm 2012)
33
2.2
Một số chỉ tiêu về dân số huyện Kinh Môn giai đoạn 2010-2012
35
2.3
Phân bố lao động trong huyện giai đoạn 2010- 2012
35
2.4
2.5
2.6
3.1
Tổng giá trị sản xuất các ngành kinh tế giai đoạn 2010-2012 Huyện
Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
37
Năng suất, diện tích, sản lượng một số cây trồng chính giai đoạn
2010-2012, huyện Kinh Mơn, tỉnh Hải Dương
39
Kết quả chăn ni trong tồn huyện giai đoạn 2010-2012
40
Thực trạng ruộng đất nông nghiệp của huyện Kinh Môn trước và sau
dồn điền đổi thửa.
53
3.2
Thực trạng ruộng đất trước và sau DĐĐT tại các xã nghiên cứu
56
3.3
Những thông tin chung về nhóm hộ điều tra
58
3.4
Một số chỉ tiêu bình qn của các hộ điều tra
59
3.5
Diện tích, năng suất lúa trong toàn huyện và 3 xã điều tra (2004-2012)
61
3.6
3.7
3.8
3.9
3.10
Sự thay đổi vật tư và các thiết bị phục vụ sản xuất sau khi dồn điền đổi
thửa tại các xã điều tra
62
Mức độ đầu tư, chi phí cho một sào lúa tại các xã điều tra trước và sau
khi dồn điền đổi thửa
65
Thu nhập của hộ nông dân tại 3 xã điều tra trước và sau dồn điền đổi
thửa
66
Sự thay đổi cơ cấu thu nhập trước và sau dồn điền đổi thửa
66
Hiệu quả sản xuất của một số loại cây trồng chính trên địa bàn 3 xã
nghiên cứu
68
3.11
Hiệu quả sản xuất/1ha đất sản xuất nơng nghiệp tại 3 xã điều tra
72
3.12
Giải thích ý nghĩa các biến sử dụng trong mơ hình
73
3.13
Kết quả ước lượng hồi quy các biến giải thích
74
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài
Đất đai là loại tài nguyên vô cùng quý giá trong sản xuất nông nghiệp
ruộng đất là tư liệu sản xuất rất quan trọng và đặc biệt khơng gì thay thế được.
Hiệu quả ruộng đất của hộ sử dụng đất đai đang là vấn đề mang tính cấp bách
và lâu dài của nước ta. Hiện nay, đất đai đang là vấn đề mang tính kinh tế và
xã hội hết sức nhạy cảm nên trong việc quản lý sử dụng đất đai luôn phát sinh
những vấn đề hết sức phức tạp.
Trong công cuộc cải cách kinh tế nông nghiệp nông thôn những năm
trước đây, Đảng và Nhà nước ta đã có hàng loạt những chính mới về đất đai
nhằm thúc đẩy sản xuất nông nghiệp, giải quyết vấn đề lương thực của cả
nước, trong đó điển hình là đất đai năm 1993. Theo đó ruộng đất được chia
đến tận tay người nơng dân.
Có thể nói rằng, với chính sách mới về quyền sử dụng đất như vậy đã
làm thay đổi hoàn toàn quan hệ sản xuất ở nông thôn, người nông dân đã thực
sự trở thành người chủ mảnh đất của riêng mình - đó là động lực cho sự phát
triển vượt bậc của nền nơng nghiệp nước ta sau giải phóng miền Nam. Mặt
khác các mặt hàng nông sản như: cà phê, chè, tiêu, thuỷ sản tham gia xuất
khẩu ngày càng nhiều, khiến cho thu nhập của người nông dân ổn định và đời
sống của họ khơng ngừng được cải thiện.
Vai trị to lớn của sự phân chia ruộng đất cho hộ nơng dân như nói trên
là khơng thể phủ nhận. Song trong bối cảnh ngày nay, đất nước đang trên đà
phát triển theo hướng cơng nghiệp hố, hiện đại hố, trong hội nhập kinh tế
quốc tế, ngành nông nghiệp không những có nhiệm vụ quan trọng là đảm bảo
an ninh lương thực quốc gia mà còn phải đảm bảo tối đa nguyên liệu cho
ngành công nghiệp, tăng khối lượng nông sản xuất khẩu.
2
Nhưng trên thực tế, khi chia ruộng đất cho nông dân theo tinh thần của
Nghị định 64/CP ngày 27 tháng 9 năm 1993 của Chính Phủ, chúng ta đã thực
hiện phương châm công bằng xã hội: ruộng tốt cũng như ruộng xấu, ruộng xa
cũng như ruộng gần được chia đều tính trên một nhân khẩu cho các gia đình,
dẫn đến tình trạng ruộng đất bị phân tán manh mún khơng đáp ứng được nhu
cầu phát triển của nền nông nghịêp trong thời kỳ đổi mới. Sự manh mún
ruộng đất đã dẫn đến tình trạng chung là hiệu quả sản xuất thấp, hạn chế khả
năng đổi mới và ứng dụng các tiến bộ khoa học vào sản xuất. Ngồi ra, tình
trạng manh mún ruộng đất cịn gây nên những khó khăn trong quản lý và sử
dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên đất.
Để khắc phục tình trạng manh mún ruộng đất như đã nói trên, thì việc
dồn đổi ruộng đất từ nhiều ô thửa nhỏ thành ô thửa lớn, liền khu, liền khoảnh
là việc làm hết sức cần thiết, đáp ứng được đòi hỏi của sự nghiệp đổi mới,
một nền sản xuất nơng nghiệp hàng hố, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật
vào đồng ruộng; đáp ứng được nguyện vọng của nhân dân, tạo điều kiện cho
các hộ nông dân yên tâm sử dụng và khai thác đất nông nghiệp lâu dài và hiệu
quả, đồng thời nâng cao hiệu quả trong công tác quản lý Nhà nước về đất đai.
Nắm bắt được tình hình đó, Đảng và Nhà nước ta đã đưa ra chủ trương “ Dồn
đổi ruộng đất” để việc sử dụng đất có hiệu quả hơn.
Những địa phương đi đầu trong phong trào này có thể kể đến như:
Thanh Hoá, Hà Tây, Hà Nam, Bắc Ninh,... cho đến nay, phong trào dồn điền
đổi thửa đã và đang diễn ra mạnh mẽ trong cả nước và được ủng hộ đồng tình
của đơng đảo các hộ dân. Hưởng ứng phong trào chung của cả nước, huyện
Kinh Môn, tỉnh Hải Dương đã tiến hành dồn điền, đổi thửa, phân bố lại ruộng
đất của hộ sao cho hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho hộ sử dụng các nguồn lực
có hiệu quả nhất; tạo động l
900
2.475
313
748
8,50
4,00
587
1.727
422
1.200 1,88
2,31
2,88
3,31
49,70
300,02 1,35
1,60
44
950
2.625
345
759
8,50
4,00
605
1.866
440
1.340 1,75
2,46
2,75
3,46
51,76
334,95 1,28
1,77
45
1100 2.325
365
759
9,50
4,50
735
1.566
570
1.040 2,02
2,07
3,02
3,07
60,05
231,12 1,56
1,37
46
850
2.250
265
747
9,00
4,00
585
1.503
420
2,21
2,01
3,21
3,01
46,65
244,10 1,58
1,31
47
600
2.550
227
756
8,50
4,00
373
1.794
208
1.268 1,65
2,37
2,65
3,37
24,50
316,94 0,92
1,68
48
700
2.400
255
787
8,50
4,00
445
1.613
280
1.087 1,74
2,05
2,74
3,05
32,89
271,75 1,09
1,38
49
750
2.175
250
748
8,50
4,00
500
1.427
335
900
2,01
1,91
3,01
2,91
39,47
225,02 1,34
1,20
50
650
2.175
215
749
8,50
4,50
435
1.426
270
900
2,02
1,91
3,02
2,91
31,73
200,01 1,25
1,20
51
800
2.250
346
722
8,50
4,00
454
1.528
289
1.001 1,31
2,12
2,31
3,12
34,04
250,35 0,84
1,39
52
1000 2.250
372
725
8,50
4,00
628
1.525
463
2,10
2,69
3,10
54,47
249,52 1,24
1,38
945
935
976
998
1,69
53
850
2.325
351
735
8,50
4,00
499
1.590
334
1.063 1,42
2,16
2,42
3,16
39,35
265,83 0,95
1,45
54
900
2.625
335
759
8,00
4,00
565
1.866
400
1.339 1,68
2,46
2,68
3,46
49,95
334,81 1,19
1,76
55
750
2.700
351
750
8,50
5,00
399
1.950
234
1.423 1,14
2,60
2,14
3,60
27,51
284,67 0,67
1,90
56
550
2.325
282
730
8,50
4,00
268
1.595
103
1.068 0,95
2,18
1,95
3,18
12,17
267,08 0,37
1,46
57
700
2.250
328
749
8,50
4,00
372
1.501
207
1,14
2,00
2,14
3,00
24,40
243,57 0,63
1,30
58
950
2.325
342
785
8,50
4,00
608
1.540
443
1.014 1,78
1,96
2,78
2,96
52,17
253,45 1,30
1,29
59
750
2.250
321
755
8,50
4,00
429
1.495
264
1,34
1,98
2,34
2,98
31,11
242,17 0,82
1,28
60
850
2.250
389
705
9,00
4,50
461
1.545
296
1.018 1,18
2,19
2,18
3,19
32,87
226,32 0,76
1,44
61
1000 2.250
405
740
8,50
4,00
595
1.510
430
983
1,47
2,04
2,47
3,04
50,56
245,86 1,06
1,33
62
750
2.175
313
705
8,50
4,00
437
1.470
272
943
1,40
2,08
2,40
3,08
32,00
235,82 0,87
1,34
63
900
2.250
385
706
8,50
4,00
515
1.544
350
1.017 1,34
2,19
2,34
3,19
41,13
254,36 0,91
1,44
64
550
2.250
210
704
8,50
4,00
340
1.546
175
1.020 1,62
2,20
2,62
3,20
20,56
254,99 0,83
1,45
65
800
2.100
343
715
8,50
4,00
457
1.385
292
858
1,33
1,94
2,33
2,94
34,37
214,52 0,85
1,20
66
600
2.250
256
728
7,50
4,00
344
1.522
179
996
1,34
2,09
2,34
3,09
23,85
248,93 0,70
1,37
67
700
2.250
321
717
8,50
4,50
379
1.533
214
1.007 1,18
2,14
2,18
3,14
25,17
223,78 0,67
1,41
68
850
2.250
351
735
8,50
4,00
499
1.515
334
988
1,42
2,06
2,42
3,06
39,28
247,08 0,95
1,34
69
1100 2.100
401
737
8,50
4,00
699
1.363
534
836
1,74
1,85
2,74
2,85
62,79
209,07 1,33
1,13
70
900
2.325
385
727
8,50
4,00
515
1.598
350
1.071 1,34
2,20
2,34
3,20
41,16
267,78 0,91
1,47
71
550
2.475
242
707
8,00
4,00
308
1.768
143
1.241 1,27
2,50
2,27
3,50
17,86
310,36 0,59
1,76
974
969
72
950
2.250
343
740
8,50
4,00
607
1.510
442
984
1,77
2,04
2,77
3,04
51,97
245,88 1,29
1,33
73
750
2.250
324
745
8,50
4,00
426
1.505
261
978
1,32
2,02
2,32
3,02
30,76
244,53 0,81
1,31
74
900
2.400
350
737
8,50
4,00
550
1.663
385
1.137 1,57
2,26
2,57
3,26
45,28
284,19 1,10
1,54
75
800
2.250
352
745
8,50
4,00
448
1.505
283
978
1,27
2,02
2,27
3,02
33,28
244,60 0,80
1,31
76
650
2.250
295
756
8,50
4,00
355
1.494
190
967
1,20
1,98
2,20
2,98
22,34
241,86 0,64
1,28
77
550
2.325
282
728
8,50
4,00
268
1.597
103
1.070 0,95
2,19
1,95
3,19
12,12
267,53 0,37
1,47
78
1100 2.250
464
729
8,50
4,00
636
1.521
471
995
1,37
2,09
2,37
3,09
55,38
248,75 1,01
1,37
79
950
2.250
412
735
9,00
4,00
538
1.515
373
989
1,31
2,06
2,31
3,06
41,43
247,24 0,90
1,35
80
1000 2.250
421
727
8,50
4,00
579
1.523
414
996
1,37
2,09
2,37
3,09
48,66
249,05 0,98
1,37
81
600
2.250
361
728
9,00
5,00
239
1.522
74
996
0,66
2,09
1,66
3,09
8,22
199,20 0,20
1,37
82
550
2.175
280
719
9,00
5,00
270
1.456
105
930
0,96
2,03
1,96
3,03
11,65
186,01 0,37
1,29
83
650
2.250
312
718
9,00
5,00
338
1.532
173
1.006 1,08
2,13
2,08
3,13
19,21
201,13 0,55
1,40
84
625
2.100
310
717
8,50
5,00
315
1.383
150
1,01
1,93
2,01
2,93
17,62
171,39 0,48
1,20
85
700
2.250
322
717
9,00
5,00
378
1.533
213
1.006 1,17
2,14
2,17
3,14
23,66
201,25 0,66
1,40
86
700
2.250
310
719
9,00
4,50
390
1.531
225
1.005 1,26
2,13
2,26
3,13
24,98
223,34 0,72
1,40
87
650
2.025
292
720
9,00
5,00
358
1.305
193
1,22
1,81
2,22
2,81
21,43
155,81 0,66
1,08
88
600
2.250
271
717
8,00
5,00
329
1.533
164
1.006 1,21
2,14
2,21
3,14
20,50
201,22 0,61
1,40
89
750
2.325
251
718
9,00
5,00
499
1.607
334
1.081 1,99
2,24
2,99
3,24
37,11
216,11 1,33
1,50
90
650
2.250
261
718
9,00
5,00
389
1.532
224
1.006 1,49
2,13
2,49
3,13
24,86
201,14 0,86
1,40
857
779
91
800
2.250
341
718
8,00
5,00
459
1.532
294
1.006 1,35
2,13
2,35
3,13
36,75
201,11 0,86
1,40
92
750
1.950
327
718
9,00
4,00
423
1.232
258
706
1,29
1,72
2,29
2,72
28,65
176,38 0,79
0,98
93
700
2.175
314
718
9,00
5,00
386
1.457
221
930
1,23
2,03
2,23
3,03
24,54
186,03 0,70
1,29
94
850
2.250
385
718
8,50
5,00
465
1.532
300
1.006 1,21
2,14
2,21
3,14
35,24
201,17 0,78
1,40
95
600
2.250
286
720
9,00
5,00
314
1.530
149
1.003 1,10
2,12
2,10
3,12
16,54
200,69 0,52
1,39
96
650
2.325
290
716
9,00
4,50
360
1.609
195
1.083 1,24
2,25
2,24
3,25
21,64
240,59 0,67
1,51
97
550
2.400
291
719
9,00
5,00
259
1.681
94
1.154 0,89
2,34
1,89
3,34
10,42
230,86 0,32
1,60
98
750
2.250
274
718
8,00
5,00
476
1.532
311
1.005 1,74
2,13
2,74
3,13
38,85
201,03 1,13
1,40
99
600
2.250
221
718
9,00
5,00
379
1.532
214
1.006 1,71
2,14
2,71
3,14
23,78
201,20 0,97
1,40
100
600
2.475
253
717
9,00
5,00
347
1.758
182
1.231 1,37
2,45
2,37
3,45
20,20
246,26 0,72
1,72
101
600
2.250
258
718
9,00
5,00
342
1.532
177
1.005 1,32
2,13
2,32
3,13
19,65
201,02 0,69
1,40
102
600
2.250
269
719
9,00
4,00
331
1.531
166
1.005 1,23
2,13
2,23
3,13
18,39
251,25 0,61
1,40
103
550
2.250
240
718
9,00
5,00
310
1.532
145
1.006 1,29
2,14
2,29
3,14
16,10
201,20 0,60
1,40
104
550
2.550
252
738
8,00
5,00
298
1.812
133
1.286 1,18
2,46
2,18
3,46
16,57
257,14 0,52
1,74
105
700
2.250
361
718
9,00
5,00
339
1.532
174
1.006 0,94
2,13
1,94
3,13
19,31
201,11 0,48
1,40
106
750
2.250
354
718
9,00
5,00
396
1.532
231
1.006 1,12
2,13
2,12
3,13
25,65
201,11 0,65
1,40
107
600
2.625
256
738
9,00
4,50
344
1.887
179
1.360 1,34
2,56
2,34
3,56
19,84
302,29 0,70
1,84
108
650
2.250
256
718
9,00
5,00
394
1.532
229
1.006 1,54
2,13
2,54
3,13
25,47
201,11 0,90
1,40
109
600
2.250
253
718
9,00
5,00
347
1.532
182
1.006 1,37
2,13
2,37
3,13
20,26
201,11 0,72
1,40
110
600
2.175
243
718
8,50
5,00
357
1.457
192
111
600
2.250
260
719
9,00
5,00
340
1.532
175
112
550
2.025
213
719
9,00
5,00
337
1.306
172
113
700
2.250
265
720
9,00
4,00
435
1.530
114
550
2.250
252
713
9,00
5,00
298
115
600
2.325
261
719
9,00
5,00
116
600
2.250
260
718
8,50
117
650
2.475
240
718
118
750
2.250
351
119
550
2.250
120
600
2.400
931
1,47
2,03
2,47
3,03
22,62
186,12 0,79
1,30
1.005 1,30
2,13
2,30
3,13
19,40
201,01 0,67
1,40
1,59
1,82
2,59
2,82
19,16
155,87 0,81
1,08
270
1.003 1,64
2,12
2,64
3,12
29,99
250,85 1,02
1,39
1.537
133
1.011 1,18
2,16
2,18
3,16
14,76
202,19 0,53
1,42
339
1.606
174
1.080 1,30
2,24
2,30
3,24
19,33
216,00 0,67
1,50
5,00
340
1.532
175
1.005 1,31
2,13
2,31
3,13
20,65
201,06 0,68
1,40
9,00
5,00
410
1.757
245
1.231 1,71
2,45
2,71
3,45
27,21
246,14 1,02
1,71
718
9,00
5,00
399
1.532
234
1.005 1,14
2,13
2,14
3,13
25,97
201,02 0,67
1,40
241
718
9,00
5,00
309
1.532
144
1.006 1,28
2,13
2,28
3,13
16,00
201,14 0,60
1,40
284
758
9,00
4,00
316
1.642
151
1.116 1,11
2,17
2,11
3,17
16,75
278,88 0,53
1,47
779
(Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra)