Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

Người lái đò sông Đà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (842.44 KB, 46 trang )

Tiết 46-47

Người lái đị sơng Đà
( Nguyễn Tn)

Người giảng: Lê Anh Nhân
1


Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức: Cảm nhận được vẻ đẹp đa dạng
của con sông Đà vừa “hung bạo” vừa “trữ tình”
cùng hình ảnh kỳ vĩ của người lái đị trên dịng sơng
ấy. Từ đó, thấy được tình cảm, sự đắm say của
Nguyễn Tuân trước thiên nhiên và con người lao
động ở miền Tây Bắc của Tổ quốc.
2. Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích đề, lập
dàn ý cho đề văn nghị luận về một tác phẩm, đoạn
trích văn xi.
3. Về thái độ: Có thái độ trân trọng, yêu quý những
vẻ đẹp thiên nhiên của đất nước, trân trọng biết ơn
những người nghệ sĩ tài hoa.
2


NGƯỜI LÁI ĐỊ SƠNG ĐÀ
I. Tìm hiểu chung
1. Tác giả
2. Tác phẩm
2.1. Hoàn cảnh sáng tác
2.2. Xuất xứ



1. Tác giả Nguyễn Tuân (Xem lại
phần tiểu dẫn bài “Chữ người tử
tù”, SGK Ngữ văn 11/tr. 107
2. Tác phẩm
2.1. Hoàn cảnh sáng tác
Thành quả thu hoạch được trong
Dựađivào
phần
dẫnhứng tới
chuyến
gian
khổ tiểu
và hào
miền
Tây em
Bắchãy
rộngcho
lớn,biết
xa xơi.
SGK
2.2.hồn
Xuất cảnh
xứ sáng tác và
xuất
xứ của
bútin trong tập
Bài tùy
bút tùy
được

“Người
lái đị Sơng Đà” ?
“Sơng
Đà” (1960).
3


NGƯỜI LÁI ĐỊ SƠNG ĐÀ
I. Tìm hiểu chung
1. Tác giả
2. Tác phẩm
2.1. Hoàn cảnh sáng tác
2.2. Xuất xứ
3. Phong cách nghệ thuật
của NT

Thiên tùy bút đã kế thừa
những nét riêng biệt, đặc
PCNT độc đáo của NT:
sắc nào trong phong cách
uyên
bác,
tài
hoa,
không
nghệ thuật của Nguyễn
quản
nhọc
nhằn
đểcảm

cố
Tuân về
đề tài,
nguồn
gắng
cảm
hứng, khai
thể thác
loại kho
và ngôn
ngữ?và liên tưởng để tạo
giác

ra chữ nghĩa xác đáng
làm lay động người đọc.
4


NGƯỜI LÁI ĐỊ SƠNG ĐÀ
I. Tìm hiểu chung
1. Tác giả
2. Tác phẩm
2.1. Hoàn cảnh sáng tác
2.2. Xuất xứ
3. Phong cách nghệ thuật
của NT
4. Cảm hứng chủ đạo

NT muốn tìm kiếm chất
vàng của thiên nhiên

Các
em
hãy
phát
biểu
Tây Bắc và nhất là chất
cảm
đạo vàng
của
vànghứng
mườichủ
– “thứ
tùy
bút
Người
lái
đị
mười đã qua thử lửa” ở
sơng
Đà những
?
tâm hồn
người lao
động.
5


6



NGƯỜI LÁI ĐỊ SƠNG ĐÀ
I. Tìm hiểu chung
II. Đọc - hiểu văn bản
* Hai câu thơ đề từ

“Đẹp vậy thay, tiếng hát trên
dịng sơng”
“Chúng thủy giai Đơng tẩu
Đà
giang
độc
Bắc
lưu”
Hai câu thơ đề từ có ý

( nghĩa
Mọi con
gì?sơng đều chảy theo
hướng Đơng, chỉ có sơng Đà
theo hướng Bắc).
 Cách giới thiệu tạo ấn
tượng về Sơng Đà: như một
nhân vật có cá tính độc đáo.
7


NGƯỜI LÁI ĐỊ SƠNG ĐÀ
I. Tìm hiểu
chung
II. Đọc - hiểu văn

bản
* Hai câu thơ đề
từ
1. Hình ảnh sơng
Đà
1.1. Con sơng Đà
hung bạo

Nguyễn Tuân đã tập trung khắc họa con sông
Đà hung bạo qua
những hình
Hung
bạoảnh nào?

Những
Mặt Qng
Cảnh
Tiếng trùng
ghềnh Tà
bờ
thác
vi
Hát Mường
đá
nước thạch
Lng Vát
trận
8



- Cảnh bờ đá:
+ “Dựng vách thành,
mặt sông chỗ ấy chỉ
đúng ngọ mới thấy
Cảnh
bờ đá hiện lên như
mặt
trời”.
thế nào?
+ “Vách đá thành
chẹt lịng Sơng Đà
như một cái yết hầu”
-> biện pháp so sánh
-> dịng sơng nhỏ
hẹp -> nguy hiểm
rình rập.

9


- Mặt ghềnh Hát
Cảnh mặt
ghềnh Hát
Lng: “Nước
xơ đá,
Lngsóng
đượcxơ
tác giả miêu tả
đá xơ sóng,
sao?suốt

Tác giả sử dụng
gió…gùnraghè
nghệ thuật gì?
năm”
-> Nghệ thuật trùng
điệp, tạo cảm giác dữ
dội, nhịp điệu khẩn
trương -> mối đe dọa
của những người lái
đò.
10


- Quãng Tà Mường Vát:
+ “ Những cái hút nước…
bị sặc”.
Qng Tà Mường Vát được
+ “Có
những
thuyền…
thể
hiện qua
những chi tiết
sơng dưới”.
nào ?

-> Tác giả sử dụng
BP so sánh, nhân hóa và
vận dụng nhiều kiến
thức về giao thông và

điện ảnh -> tạo nên mối
đe dọa đối với con
người.

11


Âm
thanh
tiếng
thác
luôn
thay
đổi

Réo Âm
gần thanh
rồi lại của thác nước
được
réo to
mãi diễn tả ra sao?
n trách, van
xin, khêu
khích, chế
nhạo

Phép so sánh,
nhân hóa độc
đáo biến con
sông thành một

sinh thể hung
tợn.

Rống lên
12


- Những trùng vi thạch
trận:
+“Cả một chân trời đá”,
đá mai phục, đá “bày thạch
trận” trên sơng.
+ Đá như tên lính thủy
hung tợn, mặt hịn đá “ngỗ
ngược”, “nhăn nhúm méo
mó” sẵn sàng giao chiến.
-> Nghệ thuật nhân hóa
độc đáo biến sơng Đà
thành kẻ thù số một của
con người.

13


NGƯỜI LÁI ĐỊ SƠNG ĐÀ
I. Tìm hiểu chung
II. Đọc - hiểu văn
bản
* Hai câu thơ đề từ
1. Hình ảnh sơng Đà

1.1. Con sơng Đà
hung bạo

Tiểu kết:
bậc năng
thầy
Em Nguyễn
có nhận Tn
xét gì là
về khả
sử dụng
từ kết
hợp
sửtrong
dụng
ngơn ngơn
từ của
Nuyễn
quan sát phi thường tưởng
Tuân?
tượng phong phú, vận dụng
nhiều kiến thức chuyên ngành
để miêu tả những thử thách
ghê ghớm của sông Đà đối
với con người.
14


NGƯỜI LÁI ĐỊ SƠNG ĐÀ
I. Tìm hiểu chung

II. Đọc - hiểu văn
bản
* Hai câu thơ đề từ
1. Hình ảnh sơng Đà
1.1. Con sơng Đà
hung bạo
1.2 Con sơng Đà trữ
tình

Từ trên cao nhìn xuống
Dịng sơng như mái tóc kiều
diễm của người thiếu nữ: “Con
sơng Đà…nương
xn”
Vẻ đẹp trữ
tình

của sơng Đà
Sự liên tưởng,
độc đáo, bất
được so
thểsánh
hiện
ngờ -> vẻ đẹp duyên dáng, lộng lẫy
ntn?
mà hoang sơ của sông Đà.

=> Nét đẹp thứ nhất của sông
Đà: mỹ nhân.
15



16


NGƯỜI LÁI ĐỊ SƠNG ĐÀ
I. Tìm hiểu chung
II. Đọc - hiểu văn
bản
* Hai câu thơ đề từ
1. Hình ảnh sơng Đà
1.1. Con sơng Đà
hung bạo
1.2 Con sơng Đà trữ
tình

Nước sơng Đà

NT nhìn ngắm
Mùa xn
Mùa thu
sơng Đà qua
nhiều thời gian,
Màu
Lừ
khơng gian khác
xanh
nhau ơng có lừ
ngọc
chín

phát hiện gì?
bích

đỏ

17


1.2. Con sơng Đà trữ tình

Tác giả
khẳng
định

“…
chưa
bao
Sơng Đà
chưa bao Dẫn chứng giờ tơi thấy
dịng
sơng
giờ

Đà

màu đen
đen…”

=> Tình cảm u mến đối với sông Đà, tự hào
về vẻ đẹp xứ sở.

18


1.2. Con sơng Đà trữ tình

Nhà văn
bám gót
anh liên
lạc xuống
một cái
dốc núi

Nhìn mặt nước loang lống
trên sơng Đà nhà văn phát
hiện ra màu nắng tháng 3 thì:
“n hoa
tam phóng
nguyệt há
Nhà văn
Dương Châu”.
tầm nhìn của

mình
Nhìn bờ
sơngvào
Đà,những
bãi sơng Đà,
nơitrên
nào?
chuồn chuồn

sơng.

=> Nhà văn thấy sông Đà: cố nhân.

19


NGƯỜI LÁI ĐỊ SƠNG ĐÀ
I. Tìm hiểu chung
II. Đọc - hiểu văn
bản
* Hai câu thơ đề từ
1. Hình ảnh sơng Đà
1.1. Con sơng Đà
hung bạo
1.2 Con sơng Đà trữ
tình

NT đi thuyền trên sông
+ “ lặng tờ”…
+ “ nương ngô nhú lên mấy lá ngô
non…”
+ “đàn hươu cúi đầu ngốn búp cỏ
Tác
giả
cảm
gianh..”
thấy
vậtbờ tiền sử,
+ “Hoang

dạicảnh
như một
hồn nhiên
cổ tích tuổi
hai như
bênnỗi
bờniềm
sơng
xưa”
ntn?
-> Phép so sánh làm cho con sông
mang vẻ đẹp hoang sơ, cổ kính
20


NGƯỜI LÁI ĐỊ SƠNG ĐÀ
I. Tìm hiểu chung
II. Đọc - hiểu văn
bản
* Hai câu thơ đề từ
1. Hình ảnh sơng Đà
1.1. Con sơng Đà
hung bạo
1.2 Con sơng Đà trữ
tình

Tiểu kết
NT đã huy động vốn từ
phong phú kết hợp bút pháp
miêu tả ở nhiều góc độ, nhiều

điểm nhìn khác nhau nên đã
khám phá trọn vẹn những nét
trữ tình của sơng Đà.

21


Một số hình ảnh về sơng Đà

22


Bình minh trên sơng Đà

Du ngoạn trên sơng Đà

Hồng hơn trên sông Đà

Dọc theo triền sông Đà23


NGƯỜI LÁI ĐỊ SƠNG ĐÀ
I. Tìm hiểu chung
II. Đọc - hiểu văn
bản
* Hai câu thơ đề từ
1. Hình ảnh sơng Đà
1.1. Con sơng Đà
hung bạo
1.2 Con sơng Đà trữ

tình
2. Hình ảnh người lái
đị trong cuộc
chiến đấu với con
sơng Đà hung bạo

Minh họa cho hình ảnh
ơng lái đị
24


NGƯỜI LÁI ĐỊ SƠNG ĐÀ
I. Tìm hiểu chung
II. Đọc - hiểu văn
bản
* Hai câu thơ đề từ
1. Hình ảnh sơng Đà
1.1. Con sơng Đà
hung bạo
1.2 Con sơng Đà trữ
tình
2. Hình ảnh người lái
đị trong cuộc
chiến đấu với con
sơng Đà hung bạo

* Tính chất cuộc chiến: khơng
cân sức.
- Sơng Đà: - Con người
với các thế nhỏ bé trên

em thuyền

lực Thoạt
sóng, nhìn, chiếc
nhận
về độc
tínhchỉ có
nước,
đá, xét
gió; gì đơn
chất
củavới
cuộcvũ
chiến?
thạch
trận
khí là cán
đủ 3 lớp trùng chèo.
vi vây bủa.
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×