CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
SINH HỌC TẾ BÀO
Nội dung 1: Câu hỏi trắc nghiệm về kích thước và hình dạng của tế bào.
Câu 1 - Do cơ thể chỉ gồm một tế bào nên hầu hết các tế bào nhân sơ có kích
thước lớn hơn tế bào nhân chuẩn.
a. Đúng
b.Sai
Câu 2 - Kích thước của tế bào càng nhỏ khả năng trao đổi chất càng lớn.
a.Đúng
b.Sai
Câu 4 - Vi khuẩn có đường kính khoảng:
a.10nm-100nm
b.10m -100m
c.1nm -10nm
d.0,1m - 1m
Câu 5 - Tế bào động vật và thực vật có kích thước khoảng :
a.10nm-100nm
b.10m -100m
c.1nm-10nm
d.1m -10m
Câu 8 - Kích thước và hình dạng tế bào thay đổi theo:
a. Chức năng của tế bào
b.Đời sống của tế bào
c.Tuổi của sinh vật
d. Môi trường sống của sinh vật
Nội dung 3: Câu hỏi trắc nghiệm về cấu trúc của tế bào nhân sơ. (tt)
Câu 1: Các tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì chúng khơng có màng
nhân bao bọc một nhiễm sắc thể.
a. Đúng
b. Sai
Câu 2: Vật chất di truyền của các tế bào vi khuẩn là plasmide và có DNA không
kết hợp với histon (protein).
a. Đúng
b.Sai
Câu 3 :Ở vi khuẩn, lông và roi cùng giữ chức năng như nhau.
a. Đúng
b.Sai
Câu 4 - Đặc tính nào dưới đây là của vi khuẩn?
1
a.Có nhân.
b.Có lục lạp.
c.Có ti thể.
d.Có DNA.
Câu 5 - Vi khuẩn E.coli khơng có:
a.Bao nhân với hai màng đơn vị.
b.DNA.
c.Ribosome.
d.Nhiễm sắc thể.
Câu 6- Những đặc điểm nào dưới đây có ở tất cả các vi khuẩn:
a - Có kích thước bé.
b - Sống kí sinh và gây bệnh.
c - Cơ thể chỉ có một tế bào.
d - Chưa có nhân chính thức.
e - Sinh sản rất nhanh.
Câu 7 - Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:
a. Phôtpholipit và prôtêin
b. Phôtpholipit và peptitdoglican
c. Prôtêin và peptitdoglican.
d. Peptitdoglican và
prôtêin Histon.
Câu 8 - Thành tế bào vi khuẩn của tế bào được cấu tạo từ :
a. Prôtêin Histon.
b. Peptitdoglican.
c. Xenlulơ.
d. Lipít.
Câu 9 - Ở vi khuẩn màng nhầy có tác dụng:
a. Giảm ma sát khi chuyển động.
b.Giữ ẩm cho tế bào.
c.Tăng khả năng thay đổi hình dạng tế bào.
d. Bảo vệ tế bào.
Câu 10 - Vật chất di truyền cần thiết của tế bào vi khuẩn là:
a. DNA kết hợp với prôtêin.
b. Plasmit.
c. DNA không kết hợp với prôtêin Histon.
d.Cả a và b.
Câu 11- Đăc diểm nào dưới đây khơng phải của tế bào nhân sơ:
a. Chỉ có vùng nhân mà chưa có nhân rõ ràng.
b. Các plasmit là những DNA vòng.
c. NST là một chuỗi DNA xoắn kép vịng kết hợp với prơtêin Histon.
d. Có các ribơxơm 70S nhưng khơng có các bào quan khác.
Nội dung 5: Câu hỏi trắc nghiệm về nhân của tế bào nhân chuẩn. (tt)
Câu 1 - Tế bào hồng cầu trưởng thành ở người khơng có nhân.
a.Đúng .
b.Sai.
2
Câu 2- Đặc điểm của màng nhân là màng kép.
a. Đúng.
b. Sai.
Câu 3 - Số lượng NST trong mỗi tế bào nhân chuẩn mang tính đặc trưng cho lồi.
a.Đúng.
b. Sai.
Câu 4 - Khác với tế bào nhân sơ chỉ có một NST , ở tế bào nhân chuẩn có nhiều
NST.
a. Đúng .
b. Sai.
Câu 5 - Hạch nhân (hay nhân con ) có vai trị:
a. Điều khiển các hoạt động sống của tế bào.
b. Hình thành thoi vơ sắc.
c. Nơi tích tụ tạm thời các ARN.
d. Nơi tổng hợp prôtêin của tế bào.
Câu 6 - Nếu xem tế bào là một thành phố hoạt động, thì nhân là:
a. Trung tâm điều khiển .
b. Hàng rào kiểm soát
c. Nhà máy tạo nguyên liệu.
d. Nhà máy tạo năng lượng
Câu 7 - Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là:
a. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
b. Chứa đựng thông tin di truyền (nhiễm sắc thể)
c. Tổng hợp nên riôxôm
d. Cả a và b
e.Cả a, b và c.
Câu 8 - Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào,
bởi vì:
a. Nhân chứa đựng tế cả các bào quan của tế bào.
b. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào.
c. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống mạng lưới
nội chất
.d. Nhân chứa nhiễm sắc thể - là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
e. Nhân có thể trao đổi chất với tế bào chất
Câu 9 - Nhân tế bào được xếp trong nhóm chức năng:
a. Kiểm sốt sự trao đổi chất và tổng hợp.
b. Phá vỡ.
c. Chuyển đổi năng lượng
d. Nâng đỡ , cử động và liên lạc.
Câu 10 - Màng nhân của tế bào được cấu tạo từ :
a.Một lớp màng sinh chất và được bao bọc bởi màng xenlulo.
b. Hai lớp màng kín.
c.Hai lớp màng , khoảng giữa màng nối với lưới nội sinh chất ,sự
hoà nhập của màng ngoài và màng trong tạo nên các lỗ lớn trên màng.
d. Gồm hai lớp màng,mặt ngoài và mặt trong có các hạt ribơxơm bám
vào.
3
e. DNA và prôtêin histon.
Nội dung 6: Câu hỏi trắc nghiệm về lưới nội chất của tế bào nhân chuẩn. (tt)
Câu 1 - Nơi có khả năng thực hiện chức năng chuyển đổi năng lượng:
a . Mạng nội chất nhám
b . Lizôxôm
c . Dịch trong suốt
d . Bộ xương tế bào
Câu 2 - Bào quan nào thực hiện chức năng tổng hợp?
a . Mạng nội chất nhám
b. Lizôxôm
c . Dịch trong suốt
d . Bộ xương tế bào.
Câu 3 - Chức năng tham gia vận chuyển các chất cho tế bào được thực hiện bởi:
a. Ty thể
b. Lạp thể
c. Trung thể
d. Thể Gôngi
e. Lưới nội chất
Nội dung 7: .Câu hỏi trắc nghiệm về ribôxôm của tế bào nhân chuẩn. (tt)
Câu 1- Ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin trong tế bào.
a.Đúng.
b.Sai.
Câu 2 - Một lượng nhỏ ribôxôm ở trạng thái tự do trong cơ chất của tế bào , số
còn lại ở dạng liên kết và tập trung hầu hết ở nhân con.
a. Đúng.
b. Sai.
Câu 3: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân chuẩn đều có ribơxơm loại 80S ở chất tế
bào và loại 70S ở ti thể.
a. Đúng.
b.Sai.
Câu 4 - Ribôxôm ở trạng thái tự do thường ở trong bộ phận nào của tế bào?
a. Mạng lưới nội chất.
b. Cơ chất .
c.Ti thể.
d.Lục lạp.
Câu 5 - Hai tiểu đơn vị của ribôxôm ghép lại với nhau khi:
a. Tổng hợp prôtêin xong.
b. Bắt đầu tổng hợp prôtêin.
c. Chuẩn bị tổng hợp prôtêin xong.
d. Chuẩn bị bước vào tổng hợp prôtêin.
Nội dung 8: Câu hỏi trắc nghiệm về bộ máy Gôngi của tế bào nhân chuẩn. (tt)
Câu 1 - Đặc tính khơng thuộc về thể Gôngi:
a. Nằm gần nhân tế bào.
b. Bao gồm một chồng túi
dẹp.
c. Khơng có liên hệ gì với
d. Thường phóng thích các
mạng lưới nội chất nhám. bóng
màng nhỏ.
Câu 2 - Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ tới lớn:
a. thể Gôngi, túi màng , bộ máy Gôngi
b. túi màng, thể Gôngi, bộ máy Gôngi
c. thể Gôngi, bộ máy Gôngi, túi màng
d. bộ máy Gôngi,thể Gôngi, túi màn
4
Câu 3 - Chức năng của bộ máy Gôngi:
a . Chế biến.
c . Chuyển đổi năng lượng.
b . Phá vỡ.
d . Nâng đỡ.
Câu 4 - Trong tế bào thể Gôngi có vai trị:
a.Giúp tổng hợp prơtêin cho tế bào
b.Giúp hoạt động bài tiết của tế bào
c.Ơxi hố chất hữu cơ tạo năng lượng cho hoạt động
bào
d.Giúp trao đổi chất giữa tế bào và chất nhân
e.Giúp dự trữ chất dinh dưỡng cho tế bào.
sống của tế
Nội dung 9 : Câu hỏi trắc nghiệm về ti thể của tế bào nhân chuẩn.(tt)
Câu 1- Ti thể có cấu trúc màng kép gấp nếp tạo ra những mấu lồi ngăn ti thể thành
xoang trong và xoang ngoài.
a. Đúng .
b. Sai.
Câu 2 - Để thưc hiện chức năng là trạm năng lượng của tế bào ,ti thể có cấu trúc
như thế nào?
a. Có màng kép với màng trong ăn sâu vào ti thể.
b. Có các ribơxơm và hệ gen là DNA vịng kép.
c. Có chứa hệ enzim hô hấp bám ở các mấu lồi.
d. Cả a và c.
Câu 3 - Trong cơ thể người loại tế bào nào có nhiều ti thể nhất?
a. Hồng cầu.
b. Tế bào cơ tim.
c. Tế bào gan.
d. Tế bào biểu bì.
Câu 4 - Ti thể có khả năng tự nhân đơi là do ti thể có chứa:
a. Axit Nuclêic.
b. Ribơxơm riêng.
c. Enzim hô hấp.
d. Prôtêin riêng.
Câu 5 - Enzim hô hấp nằm ở vị trí nào trong ti thể?
a. Chất nền.
b. Xoang ngoài.
c. Màng ngoài .
d. Màng trong.
.Nội dung 10: Câu hỏi trắc nghiệm về lục lạp của tế bào nhân chuẩn.
Câu 1- Lá của cây trồng ngồi sáng có nhiều lục lạp hơn cây cùng lồi trồng
trong bóng râm.
a. Đúng
b. Sai.
Câu 2 - Màng lục lạp khác với màng ti thể ở chổ nó là màng đơn trơn nhẵn ,trên
màng khơng đính các enzim hơ hấp mà đính các enzim pha sáng quang hợp.
a. Đúng.
b.Sai.
Câu 3 - Ti thể và lục lạp đều có khả năng tư nhân đơi.
a. Đúng.
b. Sai.
Câu 4 - Ti thể và lục lạp đều được xem là trạm năng lượng của tế bào.
a. Đúng .
b. Sai.
5
Câu 5 - Các enzim tham gia vào pha tối quang hợp nằm ở thành phần nào của lục
lạp.
a. Màng lục lạp.
b. Tilacoit.
c. Màng nối giữa các hạt Grana.
d. Chất nền.
Câu 6 - Loại cây nào tế bào lá có chứa nhiều lục lạp nhất?
a. Cây chịu bóng.
b. Cây chịu sáng.
c. Cây ưu bóng.
d. Cây ưu sáng.
Câu 7 - Nhận định nào sau đây là SAI:
a. Ti thể và lục lạp đều có khẳ năng hấp thụ ánh sáng.
b. Ti thể và lục lạp đều có khẳ năng
tự nhân đơi.
c. Ti thể và lục lạp đều có khẳ năng cung cấp năng lượng cho tế bào.
d. Ti thể và lục lạp đều có màng kép bao bọc.
Câu 8 - Sự giống nhau giữa hai bào quan ti thể và lục lạp thể hiện ở chỗ chúng đều
có cấu tạo màng và có chứa:
a. DNA vịng các ribơxơm và hệ enzim đặc thù.
b. DNA vòng , chất nền (stroma) và các hạt nhỏ (grana)
c.Các ribôxôm , hệ enzim, hệ sắc tố.
Câu 9 - Nơi chứa DNA trong tế bào thực vật:
a. Nhân
b. Nhân và diệp lục
c. Nhân và ti thể
d. Nhân , ti thể và diệp
lục
Câu 10 - Nơi thực hiện chức năng chuyển đổi năng lượng trong tế bào thực vật:
a . Ti thể
b . Diệp lục
c . Dịch trong suốt
d . Tất cả các nơi trên.
Nội dung 11 & 12: Câu hỏi trắc nghiệm về lizôxôm và peroxixôm của tế bào
nhân chuẩn.
Câu 1 - Nếu tế bào là một thành phố hoạt động, thì lizơxơm là:
a. Trung tâm diều khiển
b. Hàng rào kiểm soát
c. Nhà máy tạo nguyên liệu
d. Nhà máy tạo năng lượng
Câu 2 - Bào quan tế bào có một đơn vị bao bọc:
a. Nhân
b.Lục lạp
c. Ti thể
d. Lizơxơm
Câu 3 - Bào quan có bao với hai màng đơn vị:
a.Lizôxôm
b. Perôxixôm
c. Ti thể
c. Thể Gôngi
Câu 4 - Các libôxôm ban đầu (sơ cấp) được tạo ra ở nơi nào trong tế bào được kể
ra sau đây?
a. Tế bào chất
b. Nhân
c. Thể gôngi
d.Trung tâm tế bào
Câu 5 - Bào quan nào thực hiện chức năng phá vỡ:
a.Mạng nội chất nhám
b.Lizôxôm.
6
c.Dịch trong suốt
d.Mạng nội chất trơn
Câu 6 - Bào quan nào là nhà máy biến đổi năng lượng ở tế bào?
a.Ti thể
b.Lizôxôm
c.Nhân
d.Thể Gôngi
Nội dung 13 : Câu hỏi trắc nghiệm về không bào của tế bào nhân chuẩn.
\Câu 1 - Không bào phát triển ở:
a.Tế bào động vật
b.Tế bào thực vật trưởng thành
c.Tể bào động vật và tế bào thực vật còn non
d.Tế bào động vật và tế bào thực vật bậc thấp
e.Tế bào động vật và tế bào thực vật
Câu 2 - Cấu trúc chỉ có ở tế bào thực vật mà khơng có ở tế bào động vật là:
a.Màng xenlulo,ty thể ,lạp thể
b.Màng
xenlulo,không bào
c.Màng xenlulo,lạp thể
d.Không bào,lạp thể
e.Lạp thể,màng nguyên sinh.
Câu 3- Không bào thường gặp ở :
a. Tế bào động vật bậc cao.
b. Tế bào động vật và thực vật bậc thấp.
c. Tế bào chưa có nhân.
d. Vi khuẩn.
e. Tế bào thực vật trưởng thành.
Nội dung 14: Câu hỏi trắc nghiệm về trung thể của tế bào nhân chuẩn.
Câu 1 - Cũng giống như nhân con ,trung tử biến mất khi tế bào phân chia.
a. Đúng.
b. Sai.
Câu 2 - Ở tế bào thực vật, có trung thể nhưng khơng có trung tử.
a. Đúng .
b. Sai.
Câu 3 - Chức năng của trung thể là tạo thành thoi vô sắc trong quá trình phân chia
tế bào.
a. Đúng .
b. Sai.
Câu 4 - Trong tế bào động vật, trung thể có vai trò:
a. Dự trữ chất dinh dưỡng cho tế bào .
b. Giúp hoạt động bài tiết của tế bào.
c. Tham gia vận chuyển chất trong tế bào.
d. Tham gia vào việc hình thành thoi vơ sắc trong q trình phân
bào.
Câu 5 - Trung thể là bào quan hình thành nên thoi vơ sắc ,vậy nó đươc cấu tạo bởi:
a. Hệ thống sợi trung gian bền chặt .
b. DNA kết hợp với prôtêin Histon.
c. Các hạt ribôxôm.
d. Hệ vi ống.
Câu 6 : Để thoi vơ sắc thực sự hữu ích ,trung thể phải nằm ở đâu là thích hợp
nhất.
7
a. Mặt trong của màng tế bào.
b. Trên lố nhân.
c. Trong nhân của tế bào.
d. Gần nhân tế bào.
Câu 8- Trung thể đóng vai trị quan trọng trong:
a. Q trình sinh tổng hợp prơtêin.
b. Q trình sinh tổng hợp prơtêin.
c. Hình thoi vơ sắc .
d. Q trình tiêu hố trong tế bào.
e. Q trình hơ hấp tế bào.
Câu 9 - Trung thể có mặt ở:
a. Tế bào động vật.
b. Tất cả tế bào động vật và thực vật.
c. Trong tế bào động vật và một số tế bào thực vật bậc thấp.
d. Trong ti thể.
e. Tất cả đều sai.
Câu 10 - Mỗi trung thể được cấu tạo từ :
a. Hai trung tử có cấu hình trụ đứng thẳng góc với nhau.
b. Hai trung tử có cấu hình trụ đứng song với nhau với .
c. Hai trung cầu nằm cạnh nhân.
d. Các sợi dây tơ vô sắc .
e. DNA và histon.
Nội dung 16: Câu hỏi trắc nghiệm về bộ khung của tế bào nhân chuẩn.
Câu 1 - Để có hình dạng ổn định ,ở tế bào nhân sơ có thành peptidoglican,cịn ở tế
bào nhân chuẩn có hệ thống vi sợi và sợi trung gian.
a.Đúng.
b. Sai.
Câu 2 - Ở tế bào nhân chuẩn , khung tế bào giúp cố cố định vị trí các bào quan.
a. Đúng .
b. Sai.
Câu 3 - Bộ khung tế bào được hình thành chủ yếu từ:
a. Lưới nội chất, sợi trung gian, vi ống .
b. Sợi trung gian, vi ống, vi sợi.
c. Sợi trung gian ,màng sinh chất lưới nội chất.
d. Lưới nội chất, vi ống, vi sợi.
Câu 4 - Bộ khung tế bào có vai trị gì?
a. Định hướng mọi hoạt động trao đổi chất.
b. Bảo vệ tế bào.
c. Nơi dự trữ các hạt ribôxôm.
d. Duy trì hình dạng tế bào.
Câu 5 - Nếu bộ khung tế bào nhân chuẩn khơng có sợi trung gian thì tế bào sẽ:
a. Khơng duy trì được hình dạng.
b. Khơng tạo nên được thoi vơ sắc.
c. Giảm tính bền vững.
d. Giảm khích thước tế bào.
Câu 7 - Chức năng của bộ xương tế bào:
a. Chế biến.
b. Phá vỡ.
c. Chuyển đổi năng lượng.
d. Giúp sự di chuyển của các
8
bào quan.
Câu 8 - Bào quan khơng có màng bao bọc trong tế bào:
a. Lizôxôm.
b. Bộ xương tế bào.
c. Không bào .
c. Mạng nội chất.
Nội dung 17: Câu hỏi trắc nghiệm về màng sinh chất của tế bào.(tt)
Câu 1- Dấu hiệu đặc trưng nhất chứng tỏ màng sinh chất có cấu trúc khảm là lớp
kép phốtpholipit được khảm bởi các chuỗi hiđratcacbon.
a.Đúng .
b. Sai.
Câu 2- Sở dĩ màng sinh chất có thể biến đổi hình dạng được là do các phân tử cấu
tạo nên nó có khả năng di chuyển bên trong lớp màng.
a. Đúng .
b. Sai.
Câu 3 - Lipit và prôtêin là hai thành phần chủ yếu của màng sinh chất.
a. Đúng.
b. Sai.
Câu 4 - Để đảm bảo cho cấu trúc màng bền vững ,các đầu kị nước của lớp kép
phơtpholipit có xu hướng liên kết với nhau bằng liên kết kị nước rất bền chặt.
a. Đúng.
b.Sai.
Câu 5 - Tầng kép phôtpholipit đảm nhận chức năng vận chuyển các chất tiếp nhận
và truyền đạt thơng tin từ bên ngồi vào trong tế bào.
a.Đúng .
b. Sai.
Câu 6 - Thành phần nhiều nhất trong một màng là?
a.Prôtêin và phôtpholipit
b.Xenlulôvàphôtpholipit
c.Glycogien và phôtpholipit
d.Vitamin hồ tan trong
lipit và phơtpholipit.
Câu 7 -Kiểu lipid được tìm thấy trong các màng tế bào là?
a.Phôtpholipit
b.Glycolipit
b.Cholesterol
d.Cả ba kiểu trên
Câu 8 -Các phân tử phospholipid trong các màng sinh học sắp xếp thành?
a.Lớp đơn phôtpholipit
b.Lớp đôi phôtpholipit
c.Lớp đơn protêin
d.Lớp đôi pôtêin
Câu 9 -Lớp đôi phospholipid của các màng tế bào?
a.Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion
b.Khơng thể thấm tự do các phân tử tích điện và các ion
c.Thấm chọn lọc các phân tử tích điện và các ion
d.Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phần tử tích điện.
Câu 10 - Lớp đơi phơtpholipit của màng nguyên sinh chất có bề dày khoảng?
a. 8 Å
b.25 Å
c.43 Å
d.58 Å
Câu 11 - Cấu trúc của màng tế bào?
a.Các protein bị kẹp giữa hai lớp phospholipid
9
b.Phơtpholipit bị kẹp giữa hai lớp prơtêin
c.Các protein ít nhiều nằm xen trong hai lớp phospholipid
d.Lớp prôtêin nằm phủ trên lớp đôi
Câu 12 - Màng nguyên sinh chất:
a.Là kiểu màng duy nhất của tế bào có cấu trúc thể
khảm.
b.Có cấu trúc thể khảm như các kiểu màng khác trong tế bào.
c. Có cấu trúc thể khảm như màng của lizơxơm hay thể Gơngi.
d. Có cấu trúc thể khảm như màng của ti thể, lục lạp hay nhân.
Câu 13 - Màng ngun sinh chất :
a. Có tính đối xứng
b. Thấm tự do các phân tử nước
c. Thấm tự do các ion
d. Là một lớp đơi phốtpholipit
Câu 15 - Phần thích nước của phân tử phốtpholipít:
a. Được tạo bởi 1 phân tử axít béo
b. Được tạo bởi 2 phân tử axits béo
c. Chứa một phân tử phốt pho
d. Chứa 2 nguyên tố phốtpho
Câu 16 - Phân tử phốtpholipít của màng tế bào gồm:
a. Hai đầu thích nước
b. Hai đầu kị nước
c. Một đầu thích nước và một đi đơn kị nước
d. Hai vùng tối và một vùng sáng dưới kính hiển vi điện tử
Câu 17 - Lớp phốtpholipit là thành phần cấu trúc căn bản của:
a. Màng nguyên sinh chất
b.Màng ti thể
c. Màng lục lạp
d. Tất cả các màng trên
Câu 18 - Thuật ngữ chỉ tính chất của màng tế bào:
a. Màng căn bản
b. Màng đơn vị
c. Thể khảm lỏng
d. Lớp đôi phốtpholipit
Câu 19- Đặc tính khơng phải của màng tế bào:
a. Thể khảm
b. Các phân tử prôtêin bị giữ chặt trong màng
c. Không cân xứng
d. Lớp đôi phốtpholipit
Câu 20 - Màng sinh chất khơng có đặc tính nào dưới đây:
a. Khảm prôtêin
c. Cân xứng
b. Lỏng d. Thấm chọn lọc
Câu 21 - Đặc tính khơng thuộc về màng sinh chất:
a. Thấm tự do các phân tử nước
10
b. Thấm tự do các ion hoà tan trong nước
c. Có chứa nhiều loại prơtêin
d. Khơng cân xứng
Câu 22 -Cấu trúc nhỏ nhất mà ta có thể thấy dưới kính hiển vi quang học thông
thường?
a.Màng nguyên sinh chất
b.Màng ti thể
c.Bộ xương tế bào
d.Nhân tế bào
Câu 23 - Đặc tính thường gặp ở các prôtêin nằm xen trong các màng tế
bào:
a. Cân xứng
b. Đơn cực
c. Lưỡng cực
d. Không di chuyển
e. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
Câu 24 - Màng sinh chất được cấu tạo bởi:
a. Các phân tử prôtêin
b.Các phân tử lipit
c. Các phân tử prơtêin và lipit
e. Các phân tử lipit và axít nuclêic
Câu 25 - Prơtêin tổng hợp ở lưới nội chất có hạt được vận chuyển đến nơi nào
trong tế bào được kể ra sau đây?
a.Lizôxôm
b.Dịch trong suốt của tế
bào
c.Ti thể
d.Lạp thể
e.Thể gơngi
Câu 26 - Màng sinh chất có vai trị:
a. Ngăn cách tế bào chất với mơi trường ngồi
b. Bảo vệ khối sinh chất của tế bào.
c. Thực hiện sự trao đổi chất với môi trường .
d. Cả b và c .
e. Cả a, b và c.
Câu 27 - Thành phần hố học cơ bản của màng ngun sinh là:
a.Prơtêin
b.Lipit
c.Lipit và gluxit
d.Prôtêin và lipit
e.Prôtêin và gluxit
Câu 28 - Chức năng của màng tế bào là:
a.Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường
xung.quanh
b.Bảo vệ khối sinh chất và các thành phần bên trong tế bào.
c.Tham gia quá trình phân bào
d. a và b đúng
e. a,b và c đúng
Câu 29 - Thành phần hoá học cơ bản của màng nguyên sinh là:
a.Prôtêin
b.Lipit
c.Gluxit
d.a và b đúng
e. a,b và c đúng
11
Câu 30 - Màng tế bào cơ bản :
a. Gồm hai lớp ,phía trên các lỗ nhỏ.
b. Gồm 3 lớp: lớp trong và lớp ngồi là prơtêin, lớp
giữa là lipit.
c. Có cấu tạo chính là xenlulơ.
d. Cấu tạo chính là một lớp lipit kép được xen kẽ bởi bởi những
phân tử prơtêin, ngồi ra cịn lượng Cacbon hydrat
e. Các phân tử lipit xen kẽ đều đặn với các phân tử
prôtêin.
Nội dung 18: Câu hỏi trắc nghiệm về các cấu trúc ngoài màng sinh chất của tế
bào nhân chuẩn.
Câu 1 - Thành tế bào có chức năng ổn định hình dạng tế bào.
a. Đúng.
b. Sai.
Câu 2 - Thành tế bào có tính thấm chọn lọc .
a. Đúng.
b.Sai.
Câu 3 - Các tế bào thực vật có thể nối với nhau nhờ cấu nối sinh chất.
a. Đúng.
b.Sai.
Câu 4 - Thành tế bào thực vật có thành phần hố học đặc trưng là kitin chứ không
phải peptidoglican như vi khuẩn.
a. Đúng.
b.Sai.
Câu 5 - Xenlulo là thành phần hoá học của thành tế bào:
a. Động vật và thực vật.
b. Động vật và vi khuẩn.
c. Thực vật và một số nấm.
d. Thực vật và một số động
vật.
Câu 6 - Thành tế bào có chức năng là:
a. Cho các chất đi qua một cách có chọn lọc.
b. Dấu hiệu nhận biết giữa các tế bào.
c. Nơi định vị các enzim theo trình tự nhất định.
d. Ổn định hình dạng tế bào.
Câu 7 - Hai tế bào nằm cạnh nhau thơng thương bỡi:
a. Cầu nối hố học
b. Cầu nối hydrogen
c. Cầu nối kị nước
d. Cầu liên bào
Câu 8 - Vách tế bào thực vật có chức năng:
a. Khung cứng bảo vệ tế bào
b. Trong sự phân hoá tế bào
c. Nối liền hai tế bào cạnh nhau
d. Tất cả các chức năng tế bào
Câu 9 - Bào quan không có ở tế bào động vật:
a. Màng
b. Vách pectin - xenlulo
c.Ti thể
d. Trung thể
Câu 10 - Bào quan nào không liên quan trực tiếp tới sự nâng đỡ hay vận chuyển?
a.Vi sợi
b.Vi ống
b.Lizôxôm
d.Vách tế bào
12
Nội dung 19 : Câu trắc nghiệm về sự vận chuyển các chất qua màng của tế
bào. (tt)
Câu 1 - Hiện tựợng các phân tử từ nơi có nồng độ cao di chuyển đền nơi có nồng
độ thấp gọi là hiện tượng khuếch tán.
a. Đúng.
b. Sai.
Câu 2 - Phân tử càng lớn thì tốc độ khuếch tán càng cao.
a. Đúng.
b. Sai.
Câu 3 - Hiện tưọng bạch cầu "ăn" tế bào là hiện tượng thực bào.
a. Đúng.
b. Sai.
Câu 4 - Dung dịch đẳng trương (so với tế bào) là dung dịch:
a. Có nồng độ các chất hồ tan bằng với nồng độ các chất hồ tan
trong tế bào.
b. Có nồng độ các chất hoà tan cao hơn nồng độ các chất hồ .
tan trong tế bào.
c. Có nồng độ các chất hoà tan thấp hơn nồng độ các chất
hoà
tan trong tế bào.
Câu 5 - Dung dịch ưu trương là dung dịch?
a.Có nồng độ các chất hồ tan cao
b.Có áp suất thẩm thấu cao
c.Có thế nước thấp
d.Tất cả các phát biểu trên đều đúng
Câu 6 -Tế bào để mất nước trong môi trường nào?
a.Nước tinh khiết
b.Ưu trương
c.Nhược trương
d.Đẳng trương
Câu 7 - Tế bào nào sẽ bị vỡ trong môi trường ưu trương?
a.Tế bào hồng cầu
b.Tế bào động vật còn nhân
c.Tế bào thực vật
d.Khơng có tế bào nào bị vỡ
Câu 8 -Nước có thể qua màng tế bào hồng huyết cầu,nhưng sacaroz thi không.Sự
thẩm thấu làm tế bào hồng huyết cầu nhăn nheo khi được ngâm trong môi trường
nào?
a.Sacaroz ưu trương
b.Sacaroz nhược trương
c.Nước tinh khiết
d.Tế bào hồng cầu không nhăn nheo trong các mơi
trường trên
Câu 9- Nước và urê có thể qua màng tế bào hồng huyết cầu .Sự thẩm thấu làm tế
bào hồng huyết cầu nhăn nheo khi được ngâm trong môi trường nào?
a.Urê ưu trương
13
b.Urê nhược trương
c.Nước tinh khiết
d.Tế bào hồng cầu không nhăn nheo trong các môi trường trên.
Câu 10 - Trong môi trường đẳng trương:
A. Khơng có sự di chuyển của nước qua màng tế bào
b.Nước ra khỏi tế bào
c.Nước vào tế bào
d.Nước vào hay ra khỏi tế bào ở cùng tốc độ
Câu 11 - Trong môi trường ưu trương, tế bào sẽ :
a.Thu nước
b.Mất nước
c.Khơng có sự trao đổi nước qua màng
d.Nước vào hay ra khỏi tế bào ở cùng tốc độ
Câu 12 - Trong dung dịch đẳng trương ,tế bào thực vât:
a.Mềm yếu
b.Nhăn nheo
c.Trương nước
d.Co nguyên sinh
Câu 13 - Trong dung dịch ưu trương ,tế bào thực vật
a.Nhăn nheo
b.Co nguyên sinh
c.Mềm yếu
d.Trương nước
Câu 14 - Trong dung dịch đẳng trương, hồng huyết cầu:
a.Có hình thể bình thường
b.Bị vỡ
c.Nhăn nheo
d.Trương nước
Câu 15 - Trong dung dịch ưu trương,hồng huyết cầu:
a. Có hình thể bình thường
b. Bị vỡ
c.Nhăn nheo
d.Trương nước
Câu 16 - Thẩm thấu là:
a. Sự vận chuyển thụ động của nước qua màng tế bào.
b. Sự vận chuyển hoạt động của nước qua màng tế bào.
c. Sự vận chuyển hoạt động của ion qua màng tế bào.
d. Sự vận chuyển thụ động của ion qua màng tế bào.
Câu 17 - Màng ngun sinh chất có thể thấm tự do:
a. Nước
b. Khí ôxi
c. Cácbon điôxít
d. Tất cả các phân tử
Câu 18 - Màng nguyên sinh chất có thể thấm tự do:
a. Nước
b. Ion canxi
b. Ion kali
d. Ion clo
Câu 19 - Nước được tế bào thực vật hấp thu theo cơ chế :
a. Hoạt động
b. Thụ động
b. Hoạt động và thụ động
d. Hoạt động hay thụ động tuỳ theo trạng thái sinh lý của
tế bào.
Câu 20 - Nước qua các màng tế bào theo cơ chế :
a.Thụ động
b. Khuếch tán dễ
14
c. Hoạt động
c. Xuất bào và nhập bào
Câu 21 - Một ion :
a. Có thể tự do qua màng tế bào.
b. Không thể tự do qua màng như nước.
c. Luôn luôn được vận chuyển theo cơ chế hoạt động.
d. Luôn luôn được vận chuyển theo cơ chế thụ động.
Câu 22 - Các ion qua màng tế bào theo cơ chế (hoặc theo các cơ chế):
a. Thụ động.
b. Khuếch tándễ
c. Khuếch tán dễ và hoạt động.
c. Xuất bào và nhập bào
Câu 23 - Bằng cách nào thể chuyển một ion qua màng?
a. Thụ động
b. Hoạt động
c. Hoạt động và thụ động
d. Thẩm thấu
Câu 24 - Trong sự khuếch tán , một chất di chuyển qua màng tế bào:
a. Theo khuynh hướng nồng độ.
b. Ngược với khuynh hướng nồng độ.
c. Theo khuynh hướng nồng độ nhờ sự thuỷ phân ATP
d. Ngược với khuynh hướng nồng độ nhờ sự thuỷ phân ATP
Câu 25 - Sự vận chuyển các đại phân tử qua màng được thực hiên nhờ:
a. Sự thẩm thấu.
b. Sự khuếch tán.
c. Sự vận chuyển hoạt động
d. Hiện tượng xuất bào
và nhập bào.
Câu 26 - Các bóng màng trong tế bào dung hợp với màng nguyên sinh chất trong
một quá trình gọi là:
a. Xuất bào
b. Nhập bào
c. Vận chuyển hoạt động
d. Sự vận chuyển thụ
động .
Câu 27 - Các bóng nhỏ chứa các phân tử lớn hay vi khuẩn ngoài tế bào dược
chuyển vào trong tế bào , và sau đó phân tử lớn hay vi khuẩn sẽ đươc tiêu hoá bởi
hiện tượng:
a.Ẩm bào
b. Thực bào
c. Dung hợp
d. Xuất bào
Câu 28 Các bóng nhỏ chứa các chất lỏng và các chất hồ tan ngoài tế bào
dược chuyển vào trong tế bào , và sau đó phân tử lớn hay vi khuẩn sẽ đươc tiêu
hoá bởi hiện tượng:
a.Ẩm bào
b. Thực bào
c. Dung hợp
d. Xuất bào
Câu 29 - Thực bào là hiện tượng:
a. Chất rắn lọt vào trong màng và được đưa vào trong tế bào chất.
b. Chất lỏng lọt vào trong màng và được đưa vào trong tế bào chất.
c. Chuyển nước qua màng
d. Chuyển một ion qua màng
Câu30-Ẩm
bào
là
hiện
tượng:
:
a. Chất rắn lọt vào trong màng và được đưa vào trong tế
bào
15
chất.
.
b. Chất lỏng lọt vào trong màng và được đưa vào trong tế
bào chất.
c. Chuyển nước qua màng
d. Chuyển một ion qua màng
Câu 31 - Giữa các màng của ti thể Gơngi và màng ngun sinh chất có thể xãy ra
hiện tượng:
a. Thực bào
b. Ẩm bào
c. Nhập bào
d. Dung hợp
Câu 32- Điểm khác nhau giữa hai hiện tượng xuất bào và nhập bào là:
a. Sự thành lập các bóng màng
b. Sự dung hợp các màng
c. Hướng vận chuyển của các bóng màng
d. Sự vận chuyển của các bóng màng
Câu 33- Sự tiết nước mắt từ tế bào tuyến lệ được thực hiện bởi hiện tượng:
a. Xuất bào
b. Nhập bào
c. Thực bào
d. Ẩm bào
Câu 34 -Sự vận chuyển các chất qua màng tế bào được thực hiện bằng hình thức :
a. Kuếch tán đi qua màng theo chiều từ nơi có nồng độ cao đến nơi có
nồng độ thấp.
b. Nhờ chất vận chuyển trung gian để đi qua màng từ nơi có nồng độ
cao đến nơi có nồng độ thấp.
c.Đi từ nơi nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao nhờ các chất vận
chuyển.
d. a và b đúng.
e. a, b và c đều đúng.
Câu 35 - Sự trao đổi khí qua màng tế bào diễn ra nhờ:
a. Có sự chênh lệch về áp suất
b. Có sự chênh lệch về nồng độ
c. Sự biến dạng của màng tế bào.
d. Khả năng hoạt tải của màng tế bào
e. Hai trong số các câu trên.
Câu 36 - Màng tế bào có các đặc tính :
a.Tính thấm có chọn lọc
b. Khả năng hoạt tải
c. Khả năng biến dạng .
d. Chỉ có a và c .
e. Cả a , b và c.
Câu 37 - Tính thấm có chọn lọc của màng có ý nghĩa:
1 .Chỉ cho một số chất xác định từ ngoài vào tế bào.
2.Cho tế bào trao đổi chất được với môi trường.
3. Bảo vệ tế bào.
4. Không cho những chất độc đi vào tế bào.
5.Cho một các chất từ trong tế bào đi ra ngoài
Câu trả lời đúng là:
a. 1 , 2 ,3 ,4.
b. 2 ,3 ,4, 5.
16
c. 1 ,3 ,4, 5.
d. 1 ,2, 4, 5.
e. 1 ,2, 3, 4, 5.
Câu 38 - Khả năng hoạt tải là hiện tượng :
a. Các chất đi vào tế bào thuận chiều chênh lệch nông độ.
b. Các chất đi vào tế bào tuân theo sự chênh lệch áp suất.
c. Vận chuyển các chất vào tế bào ngược chiều nồng độ
d. Vận chuyển chủ động các chất vào tế bào
e.Cả c và d đều đúng
Câu 39 - Tế bào sống có thể lấy các chất từ mơi trường ngồi nhờ:
a. Sự khuếch tán của các chất
b.Sự thẩm thấu của các chất .
c. Khả năng hoạt tải của màng d.Khả năng biến dạng
của màng.
e. Tất cả đều đúng.
Câu 40 - Các chất có kích thước lớn đi vào tế bào nhờ:
a. Chúng có khả năng khuếch tán
b. Chúng có khả năng thẩm thấu.
c. Khả năng hoạt tải của màng
d. Khả năng biến dạng của màng.
e.Khả năng chọn lọc của màng.
Câu 41 - Sự biến dạng của màng tế bào (trừ tế bào thực vật) có ý nghĩa:
a . Thay đổi hình dạng của tế bào.
b. Giúp tế bào lấy một số chất có kích thước lớn.
c. Làm cho tế bào có kích thước lớn.
d. Thay đổi thể tích của tế bào.
e. Thay đổi áp suất nội bào lên màng.
Câu 42- Hiện tượng khuếch tán các chất từ ngồi mơi trường vào tế bào diễn ra
khi:
1. Nồng độ các chất bên ngoài tế bào cao hơn trong
màng tế bào
2.Các chất được hoà tan trong dung mơi.
3.Có sự chênh lệch về áp suất ngồi và trong tế bào
Câu trả lời đúng là:
a. 1, 2.
b. 2 ,3.
c. 1 ,3.
e. 1, 2,3.
e. Tất cả đều sai.
Câu 43- Ôxi trao đổi qua màng tế bào được thực hiện theo :
a. Sự vận chuyển qua màng.
b. Cơ chế thẩm thấu.
b.Cơ chế thẩm tách.
c. Cơ chế ẩm bào.
e. Cơ chế thực bào.
Câu 44 - Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng vận chuyển chủ động.
a. Ngâm rau sống với nuớc muối rau nhanh bị héo .
b. Tại ống thận glucô trong ống nước tiểu được thu hồi về máu.
c. Khi xào rau mỡ sẽ đi vào tế bào.
d.Ngâm rau muống chẻ vào nước ,sợi rau cong lên.
17
Câu 45- Sự tiết chất nhầy được mô tả ở nhận định nào sau dây?
a. Sự di chuyển các phân tử hướng đến vùng có nồng độ thấp.
b. Sự khuếch tán của nước qua màng.
c.Các chất được ấn sâu vào màng rồi được màng bao quanh và tạo
thành túi.
d. Túi màng dung hợp với màng sinh chất tống các chất chứa ra
ngoài.
Nội dung 20, 21 , 22 & 23: Các câu hỏi tắc nghiệm về sự phân chia tế bào
(phân đơi, chu kì tế bào, ngun phân, giảm phân).
Câu 1 - Sự sinh trưởng của tế bào diễn ra chủ yếu ở pha hay kì nào?
a. Kì đầu.
b. Pha S.
c. Kì giữa.
c. Pha G2.
e. Pha G1.
Câu 2 - Sự nhân đôi của DNA và NST diễn ra chủ yếu ở pha hay kì nào?
a.Pha G1.
b. Kì đầu.
c. Pha G2.
d. Pha S.
Câu 3 - Trong quá trình nguyên phân nhiễm sắc thể kép đợc thành ở giai đoạn
nào?
a. Giai đoạn trung gian.
b. Đầu kì đầu.
c. Giữa kì đầu.
d. Đầu kì giữa.
e.Cuối kì cuối của lần phân bào trước.
Câu 5 - Cơ quan tử tham gia vào quá trình nguyên phân ở động vật là:
1. Nhiễm sắc thể.
2. Ribôxôm.
3. Trung thể.
4. Ti thể.
5. Thể Gôngi.
Câu trả lời đúng là:
a. 1, 2, 3, 4.
b. 1, 2, 3, 5.
c. 2, 3, 4, 5.
d. 1, 3, 4, 5.
e. 1, 2, 4, 5.
Câu 6 - Ý nghĩa của quá trình nguyên phân:
a. Là cơ chế di truyền các đặc tính ở các lồi sinh sản vơ tính.
b. Duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ tế bào
trong cùng một cơ thể.
c. Nhờ nguyên phân mà cơ thể không ngừng lớn lên.
d. Chỉ có a và c .
e. Cả a, b và c.
Câu 7 - Hoạt động nào giúp cho nhiễm sắc thể nhân đôi dễ dàng?
a. Sư tự nhân đôi và phân li đều của các nhiễm sắc thể về các bào
con.
b. Sự đóng xoắn và tháo xoắn của nhiễm sắc thể.
c. Sự tập trung về mặt phẳng xích đạo của nhiễm sắc thể.
18
d. Sự phân chia nhân và tế bào chất.
e. .Tất cả đều đúng.
Câu 8- Nhiễm sắc thể biến đổi qua các kì ngun phân được bộc lộ ró nhất ở mặt
nào sau đây:
a. Hình thái .
b. Cấu trúc.
c. Cấu tạo hoá học .
d. Số lượng .
e. Tất cả đều đúng.
Câu 9- Sự tái bản DNA tế bào nhân chuẩn xảy ra ở kì nào của chu kì nguyên
phân?
a.Kì trưởc
b.Kì trung gian
c.Kì giữa
d.Kì sau
Câu 10 Ở kì giữa nguyên phân,các NST:
a.Tiếp hợp với các NST tương đồng của chúng
b.Di chuyển về các trung thể
c.Xếp thẳng hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào
d.Tháo mở xoắn và trở nên ìt kết đặc hơn
Câu 19- Trong giảm phân ,các NST tái bản:
a.Vào thời kì giữa hai lần phân chia
b.Trong pha S của kì trung gian
c.Chỉ một lần trong cả quá ttrình
d.Cả b và c
Câu 20- Tế bào hoàn tất sự phân chia ngay sau khi:
a.Thoi vô sắc biến mất
b.Màng nhân tái hiện
c.Các NST phân li
d. Tế bào chất phân chia
e.Các NST duỗi xoắn
Câu 21- Kết quả sau lần phân bào của giảm phân đã tạo nên:
a. Các hợp tử.
b. Tế bào sinh dục sơ khai.
c. Tế bào sinh dục đực hoặc cái với bộ NST đơn bội.
d. Tế bào xôma.
e. Tế bào sinh dưỡng.
Câu 22 - Mệnh đề nào sau đây không phù hợp với sự hiểu biết về giảm phân:
a.Các crômatit chị em táchnhau ở kì sau giảm phân I.
b.Các NST tương đồng tách nhau ở ki sau giảm phân I.
c.Các NST tự nhân đôi trước khi bắt đầu giảm phân.
d.Các NST xếp hai hàng ở mặt phẳng xích đạo tế bào.
e.Sự phân chia các NST ở giảm phân I và giảm phân II .
Câu 23- Đặc điểm nào dưới đây KHƠNG đúng đối với kì cuối I của giảm phân?
a.Có hai tế bào con
b.Các NST ở dạng sợi kép
c.Các tế bào con có số lượng NST giống như tế bào gốc
d.Khơng có trường hợp náo cả
19
Câu 24- Đặc điểm nào dưới đây của giảm phân chỉ xảy ra ở lần phân chia thứ hai?
a.Tiếp hợp và trao đổi chéo
b.Các NST kép xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo
c.Các NST kép tách tâm động
d.Thoi vơ sắc hình thành
Câu 25-Sản phẩm của sự dung hợp nhân tinh trùng và trứng là:
a.Một hợp tử đơn bội
b.Một hợp tử lưỡng bội
c.Một hợp tử tam bội
d.Một hợp tử đơn bội cộng với ba thể cực
Câu 26- Kết quả của quá trình gián phân là hình thành nên:
a. Hai tế bào còn mang bộ NST 2n.
b. Hai tế bào còn mang bộ NST đơn bội.
c. Hai tế bào còn mang bộ NST đơn bội kép.
d.Cơ thể đơn bào.
e. Tinh trùng và trứng.
Câu 27- Trong cơ thể việc thay thế tế bào già và chết được thực hiện bỡi hình thức
:
a. Trực phân.
b. Phân bào giảm nhiễm.
c. Nẩy chồi.
d. Phân bào nguyên
nhiễm.
e. Sinh sản sinh dưỡng.
Câu 28- Gián phân là hình thức phân bào phổ biến của:
a. Tế bào sinh dưỡng.
b. tế bào sinh dục sơ khai.
c. Hợp tử.
d. a và c đều đúng.
e. a, b và c đều đúng.
Câu 37 - Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cặp nhiễm sắc thể tương đồng xảy
ra ở:
a. Kì trung gian.
b. Kì giữa của lần phân bào 1 phân bào giảm
nhiễm.
c. Kì đầu của lần phân bào 1 phân bào giảm nhiễm.
d. Kì cuối của lần phân bào 1 phân bào giảm
nhiễm.
e. Kì đầu của lần phân bào 2 phân bào giảm
nhiễm.
Câu 38 - Sự khác biệt cơ bản trong qúa trình giảm phân của động vật và thực vật
bậc cao là:
a. Ở động vật bộ NST n còn thực vật mang bộ NST 2n.
b. Ở thực vật sau khi kêt thúc giảm phân , tế bào đơn bội tiếp tục
thêm một số lần phân bào nữa.
c. Tế bào trứng ở động vật có khả năng vận động.
d. Ở thực vật tất cả tế bào đơn bội được hình
thành sau giảm phân
đều có khả năng thụ tinh.
e. Tất cả đều sai.
20
Câu 39- Một tế bào người , tại kì giữa của lần phân bào 2 phân bào giảm nhiễm,
sẽ có:
a. 23 NST đơn.
b. 46 NSt kép.
c. 23 crômatit.
d. 46 crômatit.
e. Tất cả đều sai.
Câu40- Một điểm sai khác giữa kì giữa của nguyên phân và giảm phân là ở chỗ
trong kì giữa giảm phân I:
a.Có sự tách tâm động ở các NST kép
b.Các crơmatic nhóm họp thành các bộ đơi
c.Các crơmatic nhóm thành các bộ bốn
d.Các NST kép xếp thành một hàng trên mặt xích đạo.
21