Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

on tap hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.15 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

§4 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
<b>Tiết: 42 </b> <sub> ÔN TẬP HỌC KÌ I </sub>
<b>Tiết: 33 </b>


<b>tiết học Toán của lớp </b>

<b>8</b>

<b><sub>1</sub></b>



<b>Chào mừng</b>



<b>Chào mừng</b>



<b>các thầy cô đến tham dự</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

§4 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
<b>Tiết: 42 </b> <sub> ƠN TẬP HỌC KÌ I </sub>
<b>Tiết: 33 </b>


I. <b>LÝ THUYẾT</b>


<b>1. Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ</b>


+ Bình phương của một tổng:

<sub></sub>

<sub></sub>

2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


A + B <i>A</i> + 2AB + B

A - B

2 <i>A</i>2 - 2AB + B2


 



2 2


<i>A</i>  <i>B</i>  <i>A B A B</i> 



+ Bình phương của một hiệu:
+ Hiệu hai bình phương:


+ Lập phương của một tổng:

<sub></sub>

<i><sub>A B</sub></i>

<sub></sub>

3 <i><sub>A</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>A B</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>B</sub></i>3


    


+ Lập phương của một hiệu:

<sub></sub>

<i><sub>A B</sub></i>

<sub></sub>

3 <i><sub>A</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>A B</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>B</sub></i>3


    


+ Tổng hai lập phương: <i>A</i>3  <i>B</i>3 

<i>A</i>  <i>B</i>

<i>A</i>2  <i>AB</i>  <i>B</i>2



+ Hiệu hai lập phương: <i><sub>A</sub></i>3 <i><sub>B</sub></i>3

<sub></sub>

<i><sub>A B</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i> <i><sub>B</sub></i>2

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

§4 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
<b>Tiết: 42 </b> <sub> ƠN TẬP HỌC KÌ I </sub>
<b>Tiết: 33 </b>


I. LÝ THUYẾT


<b>2. Nhân đa thức với đa thức:</b>


<b>Tổng quát: (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD </b>
<b>3. Phép chia đa thức:</b>


<b>Tổng quát: A = B.Q + R (B khác đa thức 0)</b>
+ Nếu R = 0 phép chia A cho B là phép chia hết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

§4 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG


<b>Tiết: 42 </b> <sub> ƠN TẬP HỌC KÌ I </sub>
<b>Tiết: 33 </b>


<b>I. LÝ THUYẾT</b>


<b>4. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử</b>


Phương pháp phân tích đa thức
thành nhân tử


Đặt nhân tử chung


Dùng hằng đẳng thức


Nhóm các hạng tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

§4 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
<b>Tiết: 42 </b> <sub> ƠN TẬP HỌC KÌ I </sub>
<b>Tiết: 33 </b>


<b>I. LÝ</b> <b>THUYẾT</b>


<b>II. BÀI TẬP</b>


<b>BÀI 1: Thực hiện phép tính</b>


2

2

 


6 <i>x</i>  3  6 <i>x</i> 3  4 <i>x</i>  5 <i>x</i>  5


2

 

2

 

2




6

<i>x</i>

6

<i>x</i>

9 6

<i>x</i>

6

<i>x</i>

9 4

<i>x</i>

25





2 2 2


6

<i>x</i>

36

<i>x</i>

54 6

<i>x</i>

36

<i>x</i>

54 4

<i>x</i>

100





2


16

<i>x</i>

8



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

§4 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
<b>Tiết: 42 </b> <sub> ƠN TẬP HỌC KÌ I </sub>
<b>Tiết: 33 </b>


<b>I. LÝ</b> <b>THUYẾT</b>


<b>II. BÀI TẬP</b>


<b>BÀI 1</b>


<b>BÀI 2: Phân tích đa thức thành nhân tử</b>


3


3 2 2



/ 5

45



/

4

4



<i>a</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>b x</i>

<i>x</i>

<i>x xy</i>







 



3 2


/ 5

45

5

9

5

3

3



<i>a</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>

<i>x x</i>

<i>x</i>



3 2 2


/

4

4



<i>b x</i>

<i>x</i>

<i>x xy</i>



<b>GIAÛI</b>


2

<sub>4</sub>

<sub>4</sub>

2




<i>x x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>





2

2 2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>y</i> 


  


 


2

 

2



<i>x x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

§4 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
<b>Tiết: 42 </b> <sub> ƠN TẬP HỌC KÌ I </sub>
<b>Tiết: 33 </b>


<b>I. LÝ</b> <b>THUYẾT</b>


<b>II. BÀI TẬP</b>


<b>BÀI 1</b>


<b>BÀI 2: Phân tích đa thức thành nhân tử</b>


3



3 2 2


/ 5 45


/ 4 4


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b x</i> <i>x</i> <i>x y</i>




  


3


/

5

4



<i>c x</i>

<i>x</i>



3 3


/

5

4

4

4



<i>c x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>GIAÛI</b>


<i>x</i>

3

<i>x</i>

4

<i>x</i>

4






2

1

4

1



<i>x x</i>

<i>x</i>





1

 

1 4

1



<i>x x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



 



<i>x</i> 1

 <i>x x</i>

1

4
  <sub></sub>   <sub></sub>


<i>x</i>

1

<i>x</i>

2

<i>x</i>

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

§4 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
<b>Tiết: 42 </b> <sub> ÔN TẬP HỌC KÌ I </sub>
<b>Tiết: 33 </b>


<b>I. LÝ</b> <b>THUYẾT</b>


<b>II. BÀI TẬP</b>


<b>BÀI 1</b>
<b>BÀI 2</b>



<b>BÀI 3: chứng tỏ rằng </b> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 0</sub>


  


2

<sub>1</sub>

2

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>



<i>VT</i>

<i>x</i>

 

<i>x</i>

<i>x</i>



2


2

<sub>1</sub>

<sub>1</sub>



<i>x</i>

<i>x</i>



 



<b>với mọi giá trị của x</b>
GIẢI


2


Do

<i>x</i>

1

0



2

<sub>0</sub>



<i>x</i>



với mọi x
với mọi x



Neân <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

2 <sub>0</sub>


    với mọi x


Vaäy <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

§4 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
<b>Tiết: 42 </b> <sub> ƠN TẬP HỌC KÌ I </sub>
<b>Tiết: 33 </b>


Qua bài tập 3, rút ra bài học gì khi chứng minh
<i><b>một biểu thức lớn hơn 0</b></i>.


<b>I. LÝ</b> <b>THUYẾT</b>


<b>II. BÀI TẬP</b>


<b>BÀI 1</b>
<b>BÀI 2</b>
<b>BÀI 3</b>


<b>III. BÀI HỌC KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

§4 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
<b>Tiết: 42 </b> <sub> ƠN TẬP HỌC KÌ I </sub>
<b>Tiết: 33 </b>


+ Xem lại các dạng bài tập đã ơn.



+ Ơn tập phần lý thuyết chương II “Phân thức đại số”


+ Tieát sau “Ôn tập học kì I”


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×