Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

BKTHKIIToan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.07 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN: Tốn - Lớp 8</b>
<b>Năm học 2011-2012</b>


<b>I. Mục tiêu bài kiểm tra:</b>


Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương
trình học kỳ II, mơn Tốn lớp 8 theo hai nội dung: Đại số, Hình học với mục đích đánh giá
năng lực: nhận biết, thông hiểu, vận dụng của học sinh sau khi học: về Phương trình, Bất
phương trình; Tam giác đồng dạng, Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều thơng qua hình
thức kiểm tra tự luận.


<b>II. Hình thức kiểm tra:</b>
- Hình thức tự luận.


- Cách thức kiểm tra: cho học sinh làm bài trong thời gian 90 phút.
<b>III. Thiết lập ma trận:</b>


- Liệt kê các chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình Tốn lớp 8 mà học sinh đã
được học trong học trong chương trình (Đến tuần 35).


- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề.
- Xác định khung ma trận.


<b>* Khung ma trận đề kiểm tra:</b>


<b> Cấp độ</b>


<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b>



<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>Đại số</b>


<b>Chủ đề 1:</b>
<b>Phương</b>
<b>trình các</b>


<b>dạng</b>
<b>phương</b>


<b>trình</b>


Vận dụng
cách giải
phương trình
bậc nhất một
ẩn, phương
trình chứa ẩn


ở mẫu,
phương trình
chứa dấu giá


trị tuyệt đối


để giải các
bài tập.


Vận dụng
tìm các
nghiệm
nguyên của
phương trình


<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm: 4,5</i>


<i>Tỷ lệ %: 45</i>


<i>Số câu: 2</i>
<i>(3a, 3b, 5)</i>
<i>Số điểm: 3,5</i>


<i>Tỷ lệ:35%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>(8)</i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỷ lệ:10%</i>


<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm:4,5</i>



<i>Tỷ lệ: 45%</i>


<b>Chủ đề 2:</b>
<b>Bất phương</b>


<b>trình, bất</b>
<b>phương</b>
<b>trình bậc</b>
<b>nhất một</b>


<b>ẩn.</b>


Nhận biết
phương trình
tương đương


Hiểu ý nghĩa
của dấu: <, >


……..


Vận dụng
cách giải bất
phương trình
và cách biểu
diễn nghiệm
trên trục số


để giải bài
tập.



<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>


<i>Tỷ lệ %:</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>(1a, 1b)</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Tỷ lệ: 5%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>(2a, 2b)</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Tỷ lệ: 5%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>(4)</i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỷ lệ: 10%</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hình học</b>


<b>Chủ đề 1:</b>
<b>Tam giác</b>
<b>đồng dạng,</b>
<b>các trường</b>
<b>hợp đồng</b>


<b>dạng của</b>
<b>hai tam</b>


<b>giác.</b>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 2,5</i>


<i>Tỷ lệ %: 25</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>(5a, 5b)</i>
<i>Số điểm: 2,5</i>


<i>Tỷ lệ: 25%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>(5a, 5b)</i>
<i>Số điểm: 2,5</i>


<i>Tỷ lệ: 25%</i>


<b>Chủ đề 2:</b>
<b>Hình lăng</b>
<b>trụ đứng,</b>
<b>diện tích</b>


<b>xung</b>
<b>quanh, diện</b>



<b>tích tồn</b>
<b>phần và thể</b>


<b>tích.</b>


Vận dụng
các cơng
thức tính
diện tích
xung quanh,
diện tích tồn


phần và thể
tích của hình
lăng trụ đứng


- BT


<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỷ lệ %: 10</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>(6a, 6b)</i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỷ lệ: 10%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỷ lệ: 10%</i>


<i><b>TS câu:</b></i>


<i><b>TS điểm:</b></i>
<i><b>Tỷ lệ %:</b></i>


<i><b>Số câu: 2</b></i>
<i><b>Số điểm:</b></i>


<i><b>0,5</b></i>
<i><b>Tỷ lệ:</b></i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 0,5</b></i>


<i><b>Tỷ lệ: 5%</b></i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 0,5</b></i>


<i><b>Tỷ lệ: 5%</b></i>


<i><b>Số câu: 5</b></i>
<i><b>Số điểm: 8</b></i>


<i><b>Tỷ lệ:</b></i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 1</b></i>
<i><b>Tỷ lệ: 10%</b></i>



<i><b>Số câu: 8</b></i>
<i><b>Số điểm: 10</b></i>
<i><b>Tỷ lệ: 100%</b></i>


<b>IV. Biên soạn đề kiểm tra.</b>


<b>Câu 1:</b> a. Khi nào hai bất phương trình tương đương?


b. Hai bất phương trình x 3 <sub> và </sub>3 x <sub> có tương đương với nhau khơng? Vì</sub>


sao?


<b>Câu 2:</b> a. Nếu a là một số tự nhiên và a 5 <sub> thì a có thể là những số nào?</sub>


b. Nếu a là một số tự nhiên và a 5 <sub> thì a có thể là những số nào?</sub>


<b>Câu 3: Giải các phương trình và bất phương trình sau:</b>
a. 2


9 x 1 3


x 4 x 2 x 2




 


   <sub>.</sub> <sub>b. </sub> x 7 2x 3 <sub>.</sub>


<b>Câu 4: Giải bất phương trình sau:</b>



8x 3(x 1) 5x (2x 6)     <sub>. </sub>


Hãy biểu diễn tập nghiệm trên trục số.


<b>Câu 5: Một xí nghiệp ký hợp đồng dệt một số tấm thảm len trong 20 ngày. Do cải tiến kỹ</b>
thuật, năng suất của xí nghiệp đã tăng 20%. Bởi vậy chỉ trong 18 ngày, không những xí
nghiệp đã hồn thành số thảm cần dệt mà cịn dệt thêm được 24 tấm nữa. Tính số thảm len
mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng?


<b>Câu 6: Tam giác ABC có góc A bằng 120</b>0<sub>, phân giác AD. Trên nửa mặt phẳng bờ chứa</sub>
tia BC không cứa điểm A, vẽ tia Bx tạo với tia BC một góc 600<sub>, tia này cắt tia AD tại E.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b. Chứng minh tam giác EBC là tam giác đều.
<b>Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng tam giác.</b>


a. Hãy tính diện tích tồn phần của lang trụ đứng?
b. Tính thể tích của hình lang trụ đứng?


<b>Câu 8: Tìm các giá trị nguyên của x để M có giá trị là một</b>
số nguyên.


<b>V. Hướng dẫn chấm, biểu điểm.</b>
<b>Câu 1 (0,50 điểm)</b>


a. Hai bất phương trình có cùng tập nghiệm là hai bất phương trình tương đương và
dùng ký hiệu " "<sub>.</sub> <sub>0,25 điểm</sub>


b. x 3  3 x <sub> vì có tập nghiệm: </sub>

x / x 3

<sub>0,25 điểm</sub>



<b>Câu 2 (0,50 điểm):</b>


a. a có thể là những số: 0, 1, 2, 3, 4. 0,25 điểm
b. a có thể là những số: 0, 1, 2, 3, 4, 5. 0,25 điểm
<b>Câu 3 (3,0 điểm):</b>


a. ĐKXĐ: x2,x 2 0,25 điểm


Quy đồng mẫu số hai vế và khử mẫu:
2


9 x 1 3 9 (x 1)(x 2) 3(x 2)


x 4 x 2 x 2 (x 2)(x 2) (x 2)(X 2)


    


   


      


2


9 (x 1)(x 2) 3(x 2) 9 x 3x 2 3x 6


            <sub>0,25 điểm</sub>


2


x 1 0 (x 1)(x 1) 0 x 1 0



          <sub> hoặc </sub><sub>x 1 0</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub>0,25 điểm</sub>


x 1


  <sub> hoặc </sub>x 1 <sub>. </sub>


Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 

1;1

0,25 điểm
b. Ta có: x 7  x 7 khi x 7 0  <sub> hay </sub>x 7


x 7 (x 7) <sub> khi </sub><sub>x 7 0</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub> hay </sub><sub>x 7</sub><sub></sub> <sub>0,25 điểm</sub>


Để giải phương trình đã cho ta đi giải hai phương trình:
- x 7 2x 3   <sub> với điều kiện </sub>x 7 <sub>.</sub>


Ta có: x 7 2x 3    2x x  7 3 x10<sub>.</sub>


Giá trị: x 10<sub> không thỏa mãn điều kiện </sub>x 7 <sub>, nên loại</sub> <sub>0,25 điểm</sub>


- (x 7) 2x 3   với điều kiện x 7 <sub>.</sub>


Ta có:


4


x 7 2x 3 3x 7 3 3x 4 x


3


          



. 0,25 điểm


Giá trị:


4
x


3


thỏa mãn điều kiện x 7 <sub> nên </sub>
4
x


3


là nghiệm của phương trình đã


cho. 0,25 điểm


Vậy tập nghiệm của phương trình là:


4
S


3
 
 



 <sub>.</sub> <sub>0,25 điểm</sub>


<b>Câu 4 (1,0 điểm):</b>


<i><b>Giải bất phương trình</b></i>


5 cm


3 cm
4 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

8x 3(x 1) 5x (2x 6)      8x 3x 3 5x 2x 6     <sub>.</sub> <sub>0,25 điểm</sub>




3


8x 3x 5x 2x 6 3 8x 3 x


8


         


. 0,25 điểm


Vậy nghiệm của bất phương trình là


3
x



8


. 0,25 điểm


<i><b>Biểu diễn tập nghiệm trên trục số</b></i>:


0,25 điểm
<b>Câu 5 (1,5 điểm):</b>


Gọi số thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng là x (Điều kiện: x Z ; x 0) .
Khi đó năng suất một ngày theo hợp đồng là:


x


20<sub>.</sub> <sub>0,25 điểm</sub>


Thực tế dệt số thảm là: x 24 nên năng suất một ngày đã thực hiện được là:


x 24
18


. 0,25 điểm


Như vậy năng suất của xí nghiệp tăng 20% nên ta có phương trình:


x 24 120 x
.



18 100 20





. 0,25 điểm


Giải phương trình ta có:


x 24 120 x x 24 3x


.


18 100 20 18 50


 


  


.


25(x 24) 9.3x 25x 600 27x


      <sub>.</sub> <sub>0,25 điểm</sub>


2x 600 x 300


    <sub>0,25 điểm</sub>



Giá trị x = 300 thỏa mãn điều kiện của ẩn. Vậy số thảm len xí nghiệp phải dệt theo


hợp đồng là 300 tấm. 0,25 điểm


<b>Câu 6 (2,5 điểm):</b>




ABC, A 120 ,BAD CAD  0  


GT D BC <sub>. Trên nửa mặt phẳng bờ (0,5 điểm)</sub> <sub> (0,5 điểm)</sub>


BC không chứa A, vẽ CBE 60  0

 



BEAD E <sub>.</sub>


KL a. AE.BD AB.BE


c. <sub></sub>EBC đều.
<b>Chứng minh:</b>


a. Ta có: BAD CAD 60   0<sub> (Theo giả thiết: AD là phân giác </sub>


của góc A), mà DBE 60  0  DBE CDA 60   0 <sub>0,25 điểm</sub>
Xét ADC và <sub></sub> <sub></sub>BDE có: DBE CAD 60   0<sub> và </sub>D 1 D 2 (Góc đối đỉnh). Do đó:




ADC ~<sub></sub>BDE (Trường hợp đồng dạng góc - góc) 0,25 điểm



A


B C


E
1
2 D
60


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Xét <sub></sub>EDB và <sub></sub>EAB có: BEA là góc chung.


Suy ra <sub></sub>EDB ~<sub></sub>EAB (Trường hợp đồng dạng góc - góc)


AE AB


BE BD


 


(Theo định nghĩa) 0,25 điểm


Hay: AE.BD = BE.AB. 0,25 điểm


b. Ta có: <sub></sub>ADC ~<sub></sub>BDE (Chứng minh phần a)


AD DC


BD DE



 


(Theo định nghĩa) 0,25 điểm


Xét <sub></sub>EDB và <sub></sub>CDE có:


AD DC


BD DE<sub>, </sub>ADB CDE  <sub> (Hai góc đối đỉnh). Suy ra </sub><sub></sub><sub>ADB </sub><sub>~</sub>




CDE (Trường hợp đồng dạng: c-g-c) 0,25 điểm


  0


ECB BAD 60


   <sub> (Theo định nghĩa)</sub> <sub>0,25 điểm</sub>




EBC có: EBC ECB 60   0<sub> nên: </sub><sub></sub><sub>EBC đều (Tính chất)</sub> <sub>0,25 điểm</sub>
<b>Câu 7 (1,0 điểm):</b>


Diện tích tồn phần của lăng trụ đứng ABC.A’B’C’:
tp xq d


S S S <sub>0,25 điểm</sub>





2
xq


2
d


S 2ph (3 4 5).7 84(cm )


1 1


S AB.AC .3.4 6(cm )


2 2


    


  


0,25 điểm
Nên:


2
tp


S 84 2.6 84 12 96(cm )    <sub>0,25 điểm</sub>


Thể tích của lăng trụ là:
3


d


V S .h 6.7 42(cm )   <sub>0,25 điểm)</sub>


<b>Câu 8 (1,0 điểm):</b>
2


10x 7x 5 7


M 5x 4


2x 3 2x 3


 


   


  <sub>0,25 điểm</sub>


Với x Z thì 5x 4 Z  <sub> do đó </sub>


7


M Z Z 2x 3


2x 3


     


 <sub>Ư (7)</sub>





2x 3 1;1; 7;7


     <sub>0,25 điểm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2x 3 1
2x 2
x 1 Z
2x 3 1


2x 4
x 2 Z
 


 


  


 


 


  


2x 3 7


2x 4



x 2 Z


2x 3 7
2x 10
x 5 Z
 


 


  


 


 


   <sub>0,25 điểm</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×