Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

BKTHKIIToan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.87 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN: Tốn - Lớp 6</b>
<b>Năm học 2011-2012</b>


<b>I. Mục tiêu bài kiểm tra:</b>


Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương
trình học kỳ II, mơn Tốn lớp 6 theo hai nội dung: Số học, Hình học với mục đích đánh
giá năng lực: nhận biết, thông hiểu, vận dụng của học sinh về phân số (Số học); về đoạn
thẳng, đường trịn (Hình học), thơng qua hình thức kiểm tra tự luận.


<b>II. Hình thức kiểm tra:</b>


- Hình thức tự luận.


- Cách thức kiểm tra: cho học sinh làm bài trong thời gian 90 phút.


<b>III. Thiết lập ma trận:</b>


- Liệt kê các chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình Tốn lớp 6 mà học sinh đã
được học trong học trong chương trình (Đền tuần 35).


- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề.
- Xác định khung ma trận.


<b>* Khung ma trận đề kiểm tra:</b>
<b> Cấp độ</b>


<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b>



<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>


<b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>Số học</b>


<b>Chủ đề 1:</b>
<b>Phân số:</b>


Phân số
bằng nhau,
so sánh phân
số


Biết khái niệm
phân số bằng
nhau, nhận
biết các phân
số bằng nhau


Hiểu được về
phân số để so
sánh các
phân số.


<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 4</i>


<i>Tỷ lệ %: 40</i>


<i>Số câu: 2 </i>
<i>(1a, 1b)</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>Tỷ lệ: 20%</i>


<i>Số câu: 2 </i>
<i>(2a, 2b)</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>Tỷ lệ:20%</i>


<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 4</i>
<i>Tỷ lệ: 40%</i>
<b>Chủ đề 2:</b>


<b>Hỗn số, số</b>
<b>thập phân:</b>


Các phép
tính về phân
số


Vận dụng các
phép tính để


giải bài tập Giải bài tập


<i>Số câu: 2</i>


<i>Số điểm: 2,5</i>
<i>Tỷ lệ %: 25</i>


<i>Số câu: 2 </i>
<i>(5a, 5b)</i>
<i>Số điểm: 1,5</i>
<i>Tỷ lệ: 15%</i>


<i>Số câu: 1 </i>
<i>(5c)</i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Tỷ lệ: 10%</i>


<i>Số câu: 3</i>
<i>Số điểm: 2,5</i>
<i>Tỷ lệ: 25%</i>
<b>Chủ đề 3:</b>


<b>Các bài</b>
<b>toán về</b>
<b>phân số</b>


Vận dụng
cách tìm giá
trị phân số
cho trước để
giải bài tập.


<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 2</i>


<i>Tỷ lệ %: 25</i>


<i>Số câu: 1 (3)</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>Tỷ lệ: 20%</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hình học</b>


<b>Chủ đề 1:</b>
<b>Đoạn</b>
<b>thẳng,</b>
<b>trung điểm</b>


<b>của đoạn</b>
<b>thẳng,</b>
<b>đường tròn</b>


Vận dụng
trung điểm
của đoạn
thẳng, bán
kính của
đường trịn để
giải bài tập


<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>Tỷ lệ %: 20</i>


<i>Số câu: 2 </i>


<i>(4a, 4b)</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>Tỷ lệ: 20%</i>


<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>Tỷ lệ: 20%</i>


<i><b>TS câu:</b></i>
<i><b>TS điểm:</b></i>
<i><b>Tỷ lệ %:</b></i>


<i><b>Số câu: 10</b></i>
<i><b>Số điểm: 10</b></i>
<i><b>Tỷ lệ: 100</b></i>


<i><b>Số câu: 2</b></i>
<i><b>Số điểm: 2</b></i>
<i><b>Tỷ lệ: 20%</b></i>


<i><b>Số câu: 2</b></i>
<i><b>Số điểm: 1,5</b></i>
<i><b>Tỷ lệ: 15%</b></i>


<i><b>Số câu: 5</b></i>
<i><b>Số điểm: 5,5</b></i>
<i><b>Tỷ lệ: 55%</b></i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 1</b></i>


<i><b>Tỷ lệ: 10%</b></i>


<i><b>Số câu: 10</b></i>
<i><b>Số điểm: 10</b></i>
<i><b>Tỷ lệ: 100%</b></i>


<b>IV. Biên soạn đề kiểm tra:</b>
<b>Câu 1:</b> a. Khi nào phân số


a


b <sub> bằng phân số </sub>
c


d <sub>? Cho ví dụ.</sub>
b. Trong các phân số sau, có các phân số nào bằng nhau:


1 3 1 2 2 1 1 3 1
, , , , , , , , ?
3 6 4 6 8 5 2 15 6


<b>Câu 2:</b> So sánh các phân số sau: a.
14


21<sub> và </sub>
60


72 <sub>b. </sub>


11


111<sub> và </sub>


33
37<sub>.</sub>


<b>Câu 3:</b> Một ca nô xuối một khúc sông hết 3 giờ và ngược lại khúc sông đó hết 5 giờ. Biết
vận tốc dịng nước là 3 km/h. Tính độ dài khúc sơng?


<b>Câu 4</b>: Trên hình vẽ, ta có hai đường trịn (A; 3 cm) và (B; 2 cm) cắt nhau tại C và D. AB
= 4 cm. Đường tròn tâm A và B tại K và I.


a. Tính CA, CB, DA, DB.
b. I có là trung điểm của
đoạn thẳng AB khơng?


<b>Câu 5:</b> Tìm x biết:
a.


2 2 1


2 x 8 3


3  3  3
b.


2 1 3


x 2


7  8  4


c. x 30%x 1,3


<b>V. Hướng dẫn chấm, biểu điểm.</b>


Câu 1 (2,0 điểm):


a. Hai phân số
a
b<sub> và </sub>


c


d <sub> gọi là bằng</sub>


nhau nếu a.d = b.c. 0,50 điểm


Ví dụ:


5 1


10 2





 <sub> vì: </sub>5.2 ( 10).( 1)   <sub>0,50 điểm</sub>


b. Các phân số bằng nhau là:


A B



C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1 2


3 6 <sub> (0,25 điểm).</sub>


3 1


6 2<sub> (0,25 điểm).</sub>


1 2


4 8<sub> (0,25 điểm).</sub>


1 3


5 15 <sub> (0,25 điểm).</sub>
Câu 2 (1,50 điểm): a. Ta có:


14 2 4


21 3 6 <sub>0,25 điểm</sub>




60 5


72 6 <sub>0,25 điểm</sub>



Mà:
4 5


6 6 <sub>0,25 điểm</sub>


Vậy:


14 60


21 72 <sub>0,25 điểm</sub>


b. Ta có:


11 33


111 333 <sub> mà </sub>


33 33


333 37 <sub>0,25 điểm</sub>


Vậy:


11 33


111 37 <sub>0,25 điểm</sub>


Câu 3 (2,0 điểm):


Khi xi dịng 1 giờ ca nô đi được


1


3<sub> khúc sông.</sub> <sub>0,25 điểm</sub>


Khi xuôi dịng 1 giờ ca nơ đi được
1


5<sub> khúc sơng.</sub> <sub>0,25 điểm</sub>


1 giờ dòng nước chảy được 3 km ứng với: 0,25 điểm


1 1 1 1


.


2 3 5 15


 


 


 


  <sub> (Khúc sông).</sub> <sub>0,50 điểm</sub>


Vây khúc sông dố có độ dài là:
1


3: 3.15 45



15  <sub> (km).</sub> <sub>0,50 điểm</sub>


Đáp số: 45 km. 0,25 điểm


Câu 4 (2,0 điểm):


A B


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Vì: C,D (A;3cm) nên CA = DA = 3 cm 0,25 điểm


Tương tự C,D (B;2cm) nên CB = DB = 2 cm 0,25 điểm


b. Vì hai đường trịn tâm A và B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K và I nên:


I (B;2cm) <sub>. Do đó BI = 2 cm</sub> <sub>0,25 điểm</sub>


Mà I nằm giữa A, B nên AI + BI = AB (1) 0,25 điểm


Mặt khác AB = 4 cm nên AI + 2 cm = 4 cm 0,25 điểm


Suy ra: AI = 4 - 2 = 2 (cm) 0,25 điểm


Do đó AI = BI (2) 0,25 điểm


Từ (1) và (2) Ta có: I là trung điểm của đoạn thẳng AB 0,25 điểm


<b>Câu </b>5 (2,50 điểm):



a.


2 2 1


2 x 8 3


3 3 3


8 26 10


x


3 3 3


8 10 26


x


3 3 3


8 16


x


3 3


 


 
 






0,25 điểm




16 8


x :


3 3





0,25 điểm




16 3


x .


3 8


x 2






 <sub>0,25 điểm</sub>


b.


2 1 3


3 x 2


7 8 4


23 1 11


x


7 8 4


23 11 1


x


7 4 8


23 22 1 23


x


7 8 8 8



 
 
 
  


0,25 điểm




23 23


x :


8 7


23 7 7


x .


8 23 8




 


0,25 điểm



7
x



8




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c.


x 30%.x 1,3


30


x x 1,3


100
30


1 .x 1,3


100
7


x 1,3


10


 


 


 



 


 


 





0,25 điểm




7
x 1,3:


10





0,25 điểm




10 13


x 1,3.


7 7





 


0,25 điểm


Vậy:


13
x


7





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×