Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.68 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngàysoạn : 17/03/2012
Ngày dạy : //2012
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- HS hiểu muối là gì? Cách phân loại và tên gäi cña muèi
- Rèn luyện cách đọc tên của một số hợp chất vô cơ khi biết CTHH và ngợc lại viết CTHH khi
biết tên của hợp chất
- TiÕp tục rèn luyện kĩ năng viết PTHH
<b>II/ Chuẩn bị của GV và HS: </b>
- GV: Bảng phụ
- HS: ễn tập kiến thức về bazơ, oxit, axit
III/ Hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1 (15) : Kiểm tra bài cũ</b>
?/ ViÕt c«ng thức hoá học chung của oxit,
axit, bazơ?
* Chữa bài tập 2
* Bài tập 2 (130)
axit thức axitCông Tên axit
- Cl HCl Axit clohiđric
= SO3 H2SO3 Axit sunfurơ
= SO4 H2SO4 Axit sunfuric
= CO3 H2CO3 Axit cacbonic
- NO3 HNO3 Axit nit¬ric
<b>Hoạt động 2 (20) : Muối</b>
GV: Yêu cầu HS viết lại công thức của một
số muối mà HS đã biết
?/ Em hÃy nhận xét thành phần của muối
(Lu ý so sánh với thành phần của bazơ và
axit)?
GV: Yờu cu rỳt ra nh ngha
GV: Yêu cầu HS viết công thức chung
?/ Nêu nguyên tắc gọi tên?
GV: Gi HS c tên các muối sau:
Al2(SO4)3, NaCl, Fe(NO3)3, ...
GV: Hớng dẫn HS đọc tên muối axit và
NaH2PO4, Na2HPO4, ...
GV: Thuyết trình phần phân loại
<b>1/ Khái niệm: </b>
VD: Al2(SO4)3, NaCl, Fe(NO3)3, ...
- Trong thành phần của muối có nguyên tử kim
loại và gốc axit
* Định nghĩa: Phân tử muối gồm 1 hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều gốc
axit
<b>2/ Công thức hoá học: </b>
- Công thức chung: MxAy
<b>3/ Tên muối: </b>
Tên muối = Tên kim loại (Kèm hoá trị nếu kim
loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit
Al2(SO4)3: Nhôm sunfat
NaCl: Natri clorua
Fe(NO3)3: Sắt III nitrat
KHCO3: Kali hiđro cacbonat
NaH2PO4: Natri đihiđro phot phat
Na2HPO4: Natri hiđro phot phat
<b>4/ Phân lo¹i: </b>
- Dựa vào thành phần, muối đợc chia thnh 2
loi:
không có nguyên tử hiđro có thể thay thế bằng
nguyên tử kim loại
VD: Na2CO3, K2SO4, ...
b/ Muối axit: Là muối mà trong gốc axit còn
nguyên tử hiđro cha đợc thay thế bằng nguyên tử
kim loại
VD: KHCO3, NaH2PO4, Na2HPO4, ...
<b>Hoạt động 3 (14) : Luyện tập - củng cố</b>
GV treo bảng phụ nội dung bi tp: Lp
công thức của các muối sau:
a/ Canxi nitrat
b/ Magiê clorua
c/ Nhôm nitrat
GV treo bảng phụ nội dung bài tập sau:
Điền vào ô trống trong bảng sau:
a/ Ca(NO3)2
b/ MgCl2
c/ Al(NO3)3
d/ BaSO4
e/ Ca3(PO4)2
f/ Fe2(SO4)3
Oxit baz¬ Baz¬ t¬ng
øng Oxit axit Axit tơng ứng Muối tạo bởi kim loại của bazơ vàgốc axit
K2O
?
Al2O3
BaO
?
?
?
?
SO3
SO4
?
HNO3
?
?
H3PO4
KNO3
?
?
?
<b>Hoạt động 4 (1) : Dặn dò</b>