Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tiet 55axit ba zo muoi t2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.68 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngàysoạn : 17/03/2012
Ngày dạy : //2012


<b>Tuần 28:</b>



Tiết 55

<b>. </b>

axit- bazơ - muối (tiếp)



<b>I/ Mục tiêu: </b>


- HS hiểu muối là gì? Cách phân loại và tên gäi cña muèi


- Rèn luyện cách đọc tên của một số hợp chất vô cơ khi biết CTHH và ngợc lại viết CTHH khi
biết tên của hợp chất


- TiÕp tục rèn luyện kĩ năng viết PTHH
<b>II/ Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- GV: Bảng phụ


- HS: ễn tập kiến thức về bazơ, oxit, axit
III/ Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1 (15) : Kiểm tra bài cũ</b>


?/ ViÕt c«ng thức hoá học chung của oxit,
axit, bazơ?


* Chữa bài tập 2


* Bài tập 2 (130)


Gốc


axit thức axitCông Tên axit
- Cl HCl Axit clohiđric
= SO3 H2SO3 Axit sunfurơ


= SO4 H2SO4 Axit sunfuric


= CO3 H2CO3 Axit cacbonic


- NO3 HNO3 Axit nit¬ric


<b>Hoạt động 2 (20) : Muối</b>
GV: Yêu cầu HS viết lại công thức của một


số muối mà HS đã biết


?/ Em hÃy nhận xét thành phần của muối
(Lu ý so sánh với thành phần của bazơ và
axit)?


GV: Yờu cu rỳt ra nh ngha


GV: Yêu cầu HS viết công thức chung
?/ Nêu nguyên tắc gọi tên?


GV: Gi HS c tên các muối sau:
Al2(SO4)3, NaCl, Fe(NO3)3, ...


GV: Hớng dẫn HS đọc tên muối axit và


yêu cầu đọc tên mui axit sau: KHCO3,


NaH2PO4, Na2HPO4, ...


GV: Thuyết trình phần phân loại


<b>1/ Khái niệm: </b>


VD: Al2(SO4)3, NaCl, Fe(NO3)3, ...


- Trong thành phần của muối có nguyên tử kim
loại và gốc axit


* Định nghĩa: Phân tử muối gồm 1 hay nhiều
nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều gốc
axit


<b>2/ Công thức hoá học: </b>
- Công thức chung: MxAy


<b>3/ Tên muối: </b>


Tên muối = Tên kim loại (Kèm hoá trị nếu kim
loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit


Al2(SO4)3: Nhôm sunfat


NaCl: Natri clorua
Fe(NO3)3: Sắt III nitrat



KHCO3: Kali hiđro cacbonat


NaH2PO4: Natri đihiđro phot phat


Na2HPO4: Natri hiđro phot phat


<b>4/ Phân lo¹i: </b>


- Dựa vào thành phần, muối đợc chia thnh 2
loi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

không có nguyên tử hiđro có thể thay thế bằng
nguyên tử kim loại


VD: Na2CO3, K2SO4, ...


b/ Muối axit: Là muối mà trong gốc axit còn
nguyên tử hiđro cha đợc thay thế bằng nguyên tử
kim loại


VD: KHCO3, NaH2PO4, Na2HPO4, ...


<b>Hoạt động 3 (14) : Luyện tập - củng cố</b>
GV treo bảng phụ nội dung bi tp: Lp


công thức của các muối sau:
a/ Canxi nitrat


b/ Magiê clorua
c/ Nhôm nitrat


d/ Bari sunfat
e/ Canxi phot phat
f/ Sắt III sunfat


GV treo bảng phụ nội dung bài tập sau:
Điền vào ô trống trong bảng sau:


a/ Ca(NO3)2


b/ MgCl2


c/ Al(NO3)3


d/ BaSO4


e/ Ca3(PO4)2


f/ Fe2(SO4)3


Oxit baz¬ Baz¬ t¬ng


øng Oxit axit Axit tơng ứng Muối tạo bởi kim loại của bazơ vàgốc axit
K2O


?
Al2O3


BaO


?


Ca(OH)2


?
?


?
SO3


SO4


?


HNO3


?
?
H3PO4


KNO3


?
?
?
<b>Hoạt động 4 (1) : Dặn dò</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×