Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Tuan 16 lop 5 KNSGT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.52 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>



<b>Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011</b>

<b>TIẾT 2: TẬP ĐỌC</b>



<b>Tiết 31: THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN</b>


<b>I/ Mục tiêu. </b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc nhẹ nhàng, chậm rãi.


- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thượng của
Hải Thượng Lãn Ông.( Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3).


-Ham học tập


<b>II/ Đồ dùng dạy học. </b>


- Nội dung bài, bảng phụ, tranh sgk,


III/ Các ho t đ ng d y h c ch y u.ạ ộ ạ ọ ủ ế


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra.


- Gọi Hs đọc thuộc lòng bài “ Về ngôi
nhà đang xây”, nêu nội dung bài.
2/ Bài mới.


a) Giới thiệu bài – ghi đề:


b) HD học sinh luyện đọc và tìm hiểu


bài.


* Luyện đọc.


- HD quan sát tranh sgk.
+ Em thấy gì trong tranh?


- HD chia 3 đoạn và gọi Hs đọc.
+ Đoạn 1: (... cho thêm gạo củi ).
+ Đoạn 2: (Tiếp ...càng hối hận).
+ Đoạn 3: (còn lại)


- Gọi 1 Hs khá, giỏi đọc bài.


- Gọi Hs đọc nối tiếp theo đoạn kết hợp
hỏi phần chú giải.


- Theo dõi, sửa, ghi lỗi phát âm và
tiếng, từ Hs đọc sai lên bảng.
- Gọi Hs đọc tiếng, từ đã đọc sai.
- Yêu cầu Hs đọc theo cặp.


- Gọi1 Hs đọc cả bài.
- Đọc diễn cảm tồn bài.
* Tìm hiểu bài.


- Cho học sinh đọc thầm từng đoạn, GV
nêu câu hỏi và hướng dẫn trả lời.


+Tìm những chi tiết nói lên lịng nhân


ái của Lãn Ơng trong việc ơng chữa
bệnh cho con người thuyền chài?


+Điều gì thể hiện lịng nhân ái của Lãn


- 2 Hs đọc bài.


* Quan sát ảnh (sgk)
- 1-2 Hs trả lời.


- Theo dõi, đánh dấu vào sách.


- 1 Hs đọc toàn bài.


- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc một
đoạn ) kết hợp tìm hiểu chú giải.


- Hs đọc tiếng, từ đã đọc sai.
- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc cả bài.


* Đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi
trong sách giáo khoa.


- Hải Thượng Lãn Ơng tự đến thăm người
bệnh, khơng lấy tiền...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ơng trong việc ơng chữa bệnh cho
người phụ nữ?



+Vì sao có thể nói Lãn Ơng là một
người không màng danh lợi?


+Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối bài
NTN?


+ Nội dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng (mục 1), ghi bảng.
Gọi Hs đọc.


c) Hướng dẫn đọc diễn cảm
- Gọi Hs đọc bài.


- GV đọc diễn cảm đoạn 3 và HD đọc
diễn cảm.


- Cho Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Tổ chức cho Hs thi đọc diễn cảm.
- HD cả lớp nhận xét và bình chọn Hs
đọc hay nhất.


- Đánh giá, cho điểm.
d) Củng cố - dặn dị.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


bệnh mà khơng phải do ơng gây ra...


- Ơng được tiến cử vào chức ngự y nhưng đã
khéo chối từ.



- Hải Thượng Lãn Ơng là người khơng
màng danh lợi, chăm chỉ làm việc nghĩa...
- Hs nêu.


- 2-3 Hs đọc.


* 3 Hs nối tiếp đọc bài.
- Lớp theo dõi.


- Luyện đọc theo cặp.


- 2-3 em thi đọc diễn cảm trước lớp.
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.




<b>---o0o---Tiết 3: Toán:</b>



<b>Tiết 76: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán.
- Làm được BT1, BT2.


<b>II/ Đồ dùng dạy học. </b>


Nội dung bài, sách, vở, bảng con, bảng nhóm.


III/ Các ho t đ ng d y h c ch y u.ạ ộ ạ ọ ủ ế



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra.


- Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số
ta làm thế nào?


- Nhận xét, đánh giá.
2/ Bài mới.


a) Giới thiệu bài.


b) Luyện tập thực hành.
*Bài 1: Tính (theo mẫu)
- Gv giới thiệu mẫu.


- Hướng dẫn làm bảng con, nêu miệng.
- Lưu ý cách viết.


- 2 Hs trả lời.


* Đọc bài toán (sgk).
- Theo dõi mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

*Bài 2: Giải toán.


- Gv giới thiệu hai khái niệm mới:thực
hiện theo kế hoạch; thực hiện vượt mức
kế hoạch.



- HD làm vở, gọi 1 Hs làm bảng.


- Nhận xét đánh giá.


- Chấm chữa bài.


c)Củng cố - dặn dị. Tóm tắt nội dung
bài.


- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


c) 56,8% d) 27%
* Đọc yêu cầu.


- Theo dõi.


- Làm vở, 1 Hs chữa bảng.


a) Theo kế hoạch cả năm, đến hết tháng 9
thơn Hồ An đã thực hiện được là:


18 : 20 = 0,9 = 90%


b) Đến hết năm, thơn Hồ An đã thực hiện
được kế hoạch là:


23,5 : 20 = 1,175 = 117,5%


Thơn Hồ An đã thực hiện vượt mức kế hoạch
là:



117,5% - 100% = 17,5%
Đ/ S: a) Đạt 90%


b) Thực hiện 117,5% ;


a) Đạt 90%; b) Thực hiện 117,5%; vượt mức
17,5%.


- Nhận xét bổ sung.




<b>---o0o---TIẾT 4: KĨ THUẬT</b>



<b> TIẾT 16: MỘT SỐ GIỐNG GÀ ĐƯỢC NUÔI NHIỀU Ở NƯỚC TA</b>


<b>I.</b><i><b>Mục tiêu</b>:</i>


HS cần phải:


-Kể được tên một số giống gà và nêu được đặc điểm chủ yếu của một số giống gà được
nuôi nhiều ở nước ta .


- Có ý thức ni gà.


<b>II. </b><i><b>Đồ dùng dạy - học:</b></i>


-Phiếu học tập.


- Tranh ảnh minh hoạ đặc điểm hình dạng của một số giống gà tốt.



<i><b>III.Các hoạt động dạy - học</b>.</i>


A.Bài mới:


<i>Hoạt động 1.Kể tên một số giống gà được nuôi nhiều ở nước tavà địa phương:</i>


-Nước ta nuôi rất nhiều giống gà khác
nhau.Em hãy kể tên những giống gà mà em
biết.


-GV ghi tên các giống gà lên trên bảng theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3 nhóm: gà nội , gà nhập nội , gà lai.
-GV kết luận HĐ 1 (SGV-tr 57).


<i>Hoạt động2: Tìm hiểu đặc điểm của một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta</i>


-G cho H làm phiếu học tập theo nội dung sau.


1.Hãy đọc ND bài học và tìm các thơng tin cần thiết để hồn thành bảng sau:


<b>Tên giống gà</b> <b>Đặc điểm hình</b>
<b>dạng</b>


<b>Ưu điểm chủ yếu</b> <b>Nhược điểm</b>
<b>chủ yếu</b>


Gà ri
Gà ác


Gà lơ-go
Gà Tam hoàng


-G q/s các nhóm thảo luận.


-G NX kết quả của các nhóm,dùng tranh
minh họa để H nhớ được những đặc điểm
chính của giống gà.G kết luận ND
tr59-Sgv.


-H đọc SGK-tr52 thảo luận nhóm để
hồn thành phiếu học tập.


-Đại diện từng nhóm lên trình bày kết
quả HĐ của nhóm.Các nhóm khác NX
-H đọc ghi nhớ tr53-Sgk


<i> Hoạt động3:Đánh giá kết quả học tập</i>


-?Vì sao gà ri được ni nhiều ở nước ta.


-?Em hãy kể tên một số giống gà đang được ni ở gia đình hoặc địa phương em .
IV/<i>Nhận xét-dặn dò:</i>


- G nhận xét tinh thần thái độ ,ý thức học tập của HS.
- H/d HS đọc trước bài " Chọn gà để nuôi ".




<b>---o0o---TIẾT 5: ĐẠO ĐỨC</b>




<b> BÀI 8: HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH ( TIẾT 1) </b>


<b>(LỒNG GHÉP KNS)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui chơi.
- Biết được hợp tác với mọi người trong công việc chung sẽ nâng cao được hiệu quả


cơng việc, tăng niềm vui và tình cảm gắn bó giữa người với người.


<i><b>*KNS</b>:+ K n ng h p tác v i b n bè và m i ng i xung quanh trong công vi c chung.ĩ ă</i> <i>ợ</i> <i>ớ ạ</i> <i>ọ</i> <i>ườ</i> <i>ệ</i>
<i>+ K n ng ĩ ă</i> <i>đảm nh n trách nhi m hoàn t t m t nhi m v khi h p tác v i b n bè vàậ</i> <i>ệ</i> <i>ấ</i> <i>ộ</i> <i>ệ</i> <i>ụ</i> <i>ợ</i> <i>ớ ạ</i>
<i>ng i khác. ườ</i>


<i>+ K n ng t duy phê phán (Bi t phê phán nh ng quan ni m sai, các hành vi thi u tinhĩ ă</i> <i>ư</i> <i>ế</i> <i>ữ</i> <i>ệ</i> <i>ế</i>
<i>th n h p tác) ầ</i> <i>ợ</i>


<i>+ K n ng ra quy t nh (bi t ra quy t nh úng ĩ ă</i> <i>ế đị</i> <i>ế</i> <i>ế đị</i> <i>đ</i> <i>để ợ h p tác có hi u qu trongệ</i> <i>ả</i>
<i>các tình hu ng) PP: th o lu n nhóm, ng não, d ánố</i> <i>ả</i> <i>ậ</i> <i>độ</i> <i>ự</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>- Tranh như SGK phóng to.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP: - </b>Đàm thoại, thảo luân nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ho t ạ động d yạ</b> <b>Ho t ạ động h cọ</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


H: Vì sao phụ nữ là những ngời đáng đợc
<i>tơn trọng?</i>



<i>H: Nªu 1 sè viƯc lµm thĨ hiện sự tôn</i>
<i>trọng phụ nữ của các bạn nam?</i>


- GV nhận xét.
B. Bài míi


1. Giíi thiƯu bµi


<b>+ Khởi động: Hát bài "Lớp chúng mình"</b>
Hợp tác với những ngời xung quanh nh
thế nào bài hơm nay chúng ta cùng tìm
hiểu điều đó.


(ghi b¶ng)


<i>H: Khi đợc phân công trực nhật lớp</i>
<i>nhóm em thờng làm những việc gì?</i>


<i> H: c¸c em cïng nhau làm việc thì kết</i>
<i>quả thế nào?</i>


Vy cụng vic cỏc em hồn thành đó là
nhiệm vụ đợc giao đấy.


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu tranh tình</b>
huống


<i>a) Mục tiêu: HS biết đợc 1 biểu hiện cụ</i>
thể của việc hợp tác với những ngời xung


quanh


<i><b>*KNS:+ K n ng h p tác v i b n bè và</b><b>ĩ ă</b></i> <i><b>ợ</b></i> <i><b>ớ</b></i> <i><b>ạ</b></i>
<i><b>m i ng</b><b>ọ</b></i> <i><b>ườ</b><b>i xung quanh trong công</b></i>
<i><b>vi c chung.</b><b></b></i>


<i>b) Cách tiến hành:</i>
- GV chia nhóm


1. Yêu cầu quan sát 2 tranh trang 25 và
thảo luận các câu hỏi dới tranh.


2. Các nhóm làm việc.


3. Đại diện nhóm trình bày kết quả


<i>H: em có nhËn xÐt g× vỊ c¸ch tỉ chøc</i>
<i>trång cây của mỗi tổ trong tranh?</i>


<i> H: Với cách làm nh vậy kết quả trồng</i>
<i>cây của mỗi tỉ sÏ nh thÕ nµo?</i>


<b>- Kết luận: Các bạn ở tổ 2 đã biết cùng</b>
nhau làm công việc chung: ngời giữ cây,
ngời lấp đất, ngời rào cây... để cây trồng
đợc ngay ngắn, thẳng hàng. Cần biết phối
hợp với nhau. Đó là biểu hiện sự hợp tác.
* Hoạt động 2: Làm bài tập 1.


<i>a) Mục tiêu: HS nhận biết đợc một số</i>


việc làm thể hiện sự hợp tác.+ K n ng<i><b>ĩ ă</b></i>


<i><b>m nh n trách nhi m hoàn t t m t</b></i>


<i><b>đả</b></i> <i><b>ậ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ộ</b></i>


<i><b>nhi m v khi h p tác v i b n bè và</b><b>ệ</b></i> <i><b>ụ</b></i> <i><b>ợ</b></i> <i><b>ớ</b></i> <i><b>ạ</b></i>
<i><b>ng</b><b>ườ</b><b>i khác. </b></i>


<i>b) Cách tiến hành: Hoạt động nhóm</i>
- GV gắn bảng nội dung bài tập 1.


- Ngời phụ nữ là những ngời có vai trị
quan trọng trong gia đình và XH. Họ xứng
đáng đợc mi ngi tụn trng.


- Tặng quà, chóc mõng ngµy 8-3, nhờng
chỗ cho các bạn nữ, bà già, các chị khi lên
xe.


- HS hát


- HS lng nghe.


- HS ghi đầu bài vào vở


- Một bạn giặt khăn lau bảng, bạn thì quét
lớp, quét sân...


- Hoàn thành nhanh và tốt



- HS quan sát tranh và đọc câu hỏi trong
SGK.


- HS thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày.
+ Tổ 1 làm việc cá nhân.
+ Tổ 2 làm việc tập trung.


Kt quả tổ 1 cha hồn thành cơng việc, tổ
2 hồn thành tốt theo đúng yêu cầu của cô
giáo.


- Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận.
- HS đọc yêu cầu bài tp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đại diện nhóm trả lời
- GV nhËn xÐt


<b>KÕt ln: §Ĩ hợp tác với những ngêi</b>
xung quanh, c¸c em cần phải biết phân
công nhiệm vụ cho nhau, bàn bạc công
việc cho nhau...


<b>* Hot động 3: Bày tỏ thái độ</b>


<i>a) Mục tiêu: HS biết phân biệt ý kiến</i>
đúng, sai liên quan đến việc hợp tác với
những ngời xung quanh.



<i>b) Cách tiến hành: </i>


- GV nêu từng ý kiến của BT2


HS giơ thẻ đỏ (ý đúng) thẻ xanh (sai)
- Giải thích lí do vì sao em cho là đúng?
GV KL từng nội dung


C©u a, d: Tán thành
Câu b,c: Không tán thành


GV: Biết hợp tác víi nh÷ng ngêi xung
quanh có lợi gì?


=> Ghi nhớ: SGK


- GV giải thích câu tục ngữ
<b>C. C ng c - d n dò :ủ</b> <b>ố</b> <b>ặ</b>


<b> - Nh n xét ti t h c, khen ng i nh ng </b>ậ ế ọ ợ ữ
HS tích c c tham gia xây d ng bài.ự ự


- D n HS v nhà đ c k ph n thông tinặ ề ọ ĩ ầ
v t s i và chu n b bài sau.ề ơ ợ ẩ ị


- HS giơ thẻ màu bày tỏ thái độ tán thành
hay không tán thành trong từng ý kiến.
- HS giải thích: câu a đúng vì khơng biết
hợp tác vi nhng ngi xung quanh....



- HS nêu
- Vài HS nêu




<b>---o0o---Th ba ngày 6 tháng 12 năm 2011</b>

<b>Tiết 1: Toán</b>



<b>Tiết 77: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tiếp theo)</b>


<b>I/ Mục tiêu </b>. - Biết tìm một số phần trăm của một số.


- Vận dụng được để giải bài tốn đơn giản về tìm giá trị một số phần trăm của một số.
- Làm được BT1, BT2.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b> Nội dung bài, sách, vở, bảng con.


III/ Các ho t đ ng d y h c ch y u.ạ ộ ạ ọ ủ ế


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra.


- Cho HS làm vào bảng con:
Tính: 45% : 3 =?


- Nhận xét, chữa bài.
2/ Bài mới.


a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.



*HD HS giải tốn về tỉ số phần trăm.
- Giới thiệu cách tìm 52,5% của số 800.
- HD nêu các bước tìm .


- Hs làm bảng con- 2 Hs làm bảng lớp.


* Đọc bài toán (sgk).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HD nêu quy tắc tìm 52,5% của số 800.
*Giới thiệu bài tốn có nội dung liên
quan đến tỉ số phần trăm.


- Ghi vắn tắt lên bảng nội dung ví dụ
+ Cứ gửi 100 đ thì sau 1 tháng có lãi 0,5
đ.


+ Gửi 1000000đ thì sau 1 tháng có lãi…
đ?


- Cho HS tự làm ra nháp.


- Mời 1 HS lên bảng làm. Chữa bài.


* Luyện tập thực hành.


*Bài 1: HD tìm 75% của 32 HS (là số
HS 10 tuổi). Sau đó tìm số HS 11 tuổi.
- HD làm nháp.



- Nhận xét đánh giá.
- Lưu ý cách viết.


*Bài 2: HD tìm 0,5% của 5 000 000 đ
là số tiền lãi trong 1 tháng). Sau đó tính
tổng số tiền gửi và tiền lãi


- HD làm vở theo bài toán mẫu.
- Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.


- Chấm chữa bài.
c)Củng cố - dặn dị.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


800 : 100 x 52,5% = 420.
Hoặc: 800 x 52,5 : 100 = 420.


Bài giải:


Số tiền lãi sau một tháng là:
1 000 000 : 100 x 0,5 = 5000 (đồng)


Đáp số: 5000 đồng.
- Chữa, nhận xét.


* Đọc yêu cầu.


- Làm nháp, 1 Hs chữa.
Bài giải:



Số Hs 10 tuổi là: 32 : 100 x 75 = 24 ( Hs)
Số Hs 11 tuổi là: 32 - 24 = 8 (Hs)


Đáp số: 8 Hs
- Nhận xét bổ sung.


* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm vở, 1 Hs chữa bảng.


Bài giải:


Số tiền lãi gửi tiết kiệm sau một tháng là:
5 000 000 : 100 x 0,5 = 25 000 (đồng)
Tổng số tiền gửi và tiền lãi trong một tháng
là:


5 000 000 + 25 000 = 5025000 (đồng)
Đáp số: 5025000 đồng.
- Chữa, nhận xét.




<b>---o0o---Tiết 2: Luyện từ và câu:</b>



<b>Tiết 31: TỔNG KẾT VỐN TỪ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong bài văn Cơ Chấm(BT2).


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>.<b> </b> Nội dung bài, bảng phụ, sách, vở bài tập.



III/ Các ho t đ ng d y h c ch y u.ạ ộ ạ ọ ủ ế


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra.


- Gọi Hs chữa BT 1.
- Nhận xét, bổ sung.
2/ Bài mới.


a) Giới thiệu bài.


b) HD học sinh làm bài tập.


*Bài tập 1. Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa
với các từ: nhân hậu, trung thực, dũng
cảm, cần cù.


- HD làm việc cá nhân vào vở bài tập.


- Gọi Hs nêu miệng.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
*Bài tập 2.


- HD làm nhóm đơi.
- Gọi các nhóm trả lời.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
c) Củng cố - dặn dị.



- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- 2 Hs chữa bài.


* Đọc yêu cầu của bài- làm vở.


- Liệt kê từ đồng nghĩa và trái nghĩa nói về
các tính cách: nhân hậu, trung thực, dũng
cảm, cần cù.


- Nối tiếp nêu miệng.
- Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm việc theo nhóm đơi.


- Cử đại diện đọc các từ đồng nghĩa và trái
nghĩa nói về các tính cách nhân hậu, trung
thực, dũng cảm, cần cù của Chấm.


- Đơi mắt Chấm đã định nhìn ai thì dám
nhìn thẳng


-Nghĩ thế nào, Chấm dám nói thế.


-Bình điểm ở tổ, ai làm hơn, ai làm kém,
Chấm nói ngay


- Chấm cần cơm và LĐ để sống.



- Chấm hay làm…khơng làm chân tay nó
bứt dứt.


- Tết Ngun đán, Chấm ra đồng từ sớm
mồng 2,…


- Chấm không đua đòi ăn mặc… Chấm
mộc như hòn đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



<b>---o0o---Tiết 3: Lịch sử</b>



<b>Tiết 16:HẬU PHƯƠNG NHỮNG NĂM SAU CHIẾN DỊCH BIÊN GIỚI</b>


<b>I. Mục tiêu.</b> – Biết hậu phương được mở rộng và xây dựng vững mạnh:


+ Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng đã đề ra những nhiệm vụ nhằm đa
cuộc kháng chiến đến thắng lợi .


+ Nhân dân đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để chuyển ra mặt trận.
+ Giáo dục được đẩy mạnh nhằm đào tạo cán bộ phục vụ kháng chiến.


+ Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu được tổ chức vào tháng 5 - 1952 để đẩy
mạnh phong trào thi đua yêu nước.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


Nội dung bài, ảnh tư liệu về hậu phương ta sau chiến thắng Biên giới, sách, vở.



III/ Các ho t đ ng d y h c ch y u.ạ ộ ạ ọ ủ ế


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/Kiểm tra.


- Nêu ý nghĩa của chiến dich Biên Giới
thu- đông 1950?


- Nhận xét, đánh giá.
2/ Bài mới.


a)Hoạt động 1: *Hoạt động 1: (làm
việc cả lớp)


- GV gợi ý, dẫn dắt HS vào bài và nêu
nhiệm vụ bài học.


b)Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm và
cả lớp)


- Chia lớp thành 3 nhóm và giao nhiệm
vụ cho từng nhóm.


- Gọi các nhóm báo cáo theo câu hỏi.
+ Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 2
của Đảng diễn ra vào thời gian nào?
+ Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 2
của Đảng đề ra nhiệm vụ gì cho


CMVN? Điều kiện hồn thành nhiệm


vụ ấy là gì?


+ Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ


- 1-2 Hs trả lời.


* Lớp theo dõi.


* N1: Tìm hiểu về Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ II của Đảng.


* N2: Tìm hiểu về Đại hội chiến sĩ thi đua và
cán bộ gơng mẫu toàn quốc.


* N3: Tinh thần thi đua kháng chiến của đồng
bào ta...


* Các nhóm trưởng điều khiển nhóm mình
hoạt động.


- Đại diện nhóm báo cáo.
- Diễn ra vào tháng 2- 1951.


- ĐH đã chỉ ra rằng: để đưa cuộc kháng chiến
đến thắng lợi, phải phát triển tinh thần yêu
nước, đẩy mạnh thi đua...


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

gương mẫu toàn quốc diễn ra trong bối
cảnh nào?



+ Việc tuyên dương những tập thể và
cá nhân tiêu biểu trong Đại hội có tác
dụng như thế nào đối với phong trào
thi đua yêu nước phục vụ K/C?


+ Nhận xét về tinh thần thi đua học tập
và tăng gia sản xuất của hậu phương
trong những năm sau chiến dịch Biên
giới?


+Bước tiến mới của hậu phương có tác
động như thế nào tới tiền tuyến?


- Đánh giá ghi điểm các nhóm.
- Gọi hs đọc ghi nhớ sgk.
d) Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Cổ vũ động viên rất lớn đối với phong trào
thi đua yêu nước phục vụ kháng chiến.


- Thi đua SX lương thực, thực phẩm …
- Thi đua HT nghiên cứu khoa học…


- Góp phần rất lớn cho thắng lợi của tiền
tuyến.


- 2 Hs đọc nội dung ghi nhớ.



<b>Tiết 5: Địa lí</b>



<b>Tiết 16: ÔN TẬP.</b>



<b>I.Mục tiêu:</b> - Biết một số đặc điểm về địa lí tự nhiên, dân cư, các ngành kinh tế của
nước ta ở mức độ đơn giản.


- Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của nước ta.
- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn giản :
đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí hậu, sơng ngịi, đất, rừng.


- Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn, các đảo, quần đảo của
nước ta trên bản đồ.


<b>II. Đồ dung:</b> Các loại bản đồ: một độ dân số, nông nghiệp, công nghiệp, giao thông vận
tải. - Bản đồ (Trống) VN.


III.Các ho t đ ng d y h c ch y u:ạ ộ ạ ọ ủ ế


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:


2. Bài cũ: “Thương mại và du lịch”.


- Nêu các hoạt động thương mại của nước ta?


- Nước ta có những điều kiện gì để phát triển du
lịch?


3. Giới thiệu bài mới: “Ôn tập”.


4. Các hoạt động:


 Hoạt động 1: Tìm hiểu về các dân tộc và sự phân
bố.


+ Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
+ Dân tộc nào có số dân đơng nhất?
+ Họ sống chủ yếu ở đâu?


+ Hát
- 2 HS


Hoạt động lớp, cá nhân.
+ 54 dân tộc.


+ Kinh


+ Đồng bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu?


Hoạt động 2:Các hoạt động kinh tế
Hãy thảo luận nhóm theo phiếu:


Chỉ có khoảng 1/4 dân số nước ta sống ở nơng
thơn, vì đa số dân cư làm cơng nghiệp.


Vì có khí hậu nhiệt đới nên nước ta trồng nhiều cây
xứ nóng, lúa gạo là cây được trồng nhiều nhất.



Nước ta trâu bị dê được ni nhiều ở miền núi và
trung du, lợn và gia cầm được nuôi nhiều ở đồng
bằng.


Nước ta có nhiều ngành cơng nghiệp và thủ cơng
nghiệp.


Đường sắt có vai trị quan trọng nhất trong việc
vận chuyển hàng hóa và hành khách ở nước ta.


Hàng nhập khẩu chủ yếu ở nước ta là khoáng sản,
hàng thủ công nghiệp, nông sản và thủy sản.


 Hoạt động 4: Củng cố.


- Kể một số sản phẩm của ngành công nghiệp và thủ
công nghiệp?


4. Tổng kết - dặn dị:


- Dặn dị: Ơn bài.


- Nhận xét tiết học.


+ Đánh S
+ Đánh S
+ Đánh Đ
+ Đánh Đ
+ Đánh S
+ Đánh S



Hoạt động lớp.
- Hai dãy thi đua




<b>---o0o---Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2012</b>

<b>Tiết 1: Mĩ thuật Bài 16</b>



<b>VẼ THEO MẪU: TẬP VẼ QUẢ DỪA HOẶC CÁI XÔ ĐỰNG NƯỚC</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hs hiểu được đặc đIểm của mẫu


- HS biết cách vẽ và vẽ được hình gần giống mẫu.
- Hs thích quan tâm tìm hiểu các đồ vật xung quanh.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- GV : SGK,SGV


- chuẩn bị một vài mẫu có hai vật mẫu
- HS :SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở thực hành


III. Các ho t đ ng d y h c ch y uạ ộ ạ ọ ủ ế


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Giới thiệu bài


- GV giới thiệu bài cho hấp dẫn và phù hợp


với nội dung


Hs quan sát
Hoạt động 1: quan sát , nhận xét


GV : giới thiệu mẫu có hai mẫu vật đã chuẩn
bị


+ GV yêu cầu h\s chọn bày mẫu theo nhómvà


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nhận xét về vị trí,hình dáng tỉ lệ đậm nhạt của
mẫu


+ gợi ý h\s cách bày mẫu sao cho đẹp
Hoạt động 2: cách vẽ tranh


GV giới thiệu hình hướng dẫn hs cách vẽ như
sau:


+ Cho hs quan sát hình tham khảo ở SGK và
gợi ý cho HS cách vẽ theo các bước:


+ vẽ khung hình chung và khung hình riêng
của từng vật mẫu


HS lắng nghe và thực hiện


H\s thực hiện vẽ theo hướng dẫn
+tìm tỉ lệ từng bộ phận và phác hình bằng nét



thẳng


+ nhìn mẫu , vẽ nét chi tiết cho đúng
+ Vẽ đậm nhạt bằng bút chì đen.
+ phác mảng đậm ,đậm vừa , nhạt
Hoạt động 3: thực hành


GV bày một mẫu chung cho cả lớp vẽ Hs thực hiện


Vẽ theo nhóm Hs thực hiện theo nhóm
GV yêu cầu hs quan sát mẫu trược khi vẽ và


vẽ đúng vị trí , hướng nhìn của các em
Gv quan sát lớp, đến từng bàn để góp ý,
hướng dẫn cho Hs cịn lúng túng để các em
hoàn thành bài vẽ.


Hoạt động 4: nhận xét đánh giá
GV nhận xét chung tiết học


Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực
phát biểu ý kiến XD bài


Nhắc hs sưu tầm tranh của hoạ sĩ Nguyễn Đỗ
Cung trên sách báo( nếu có điều kiện).


Hs lắng nghe


<b>Tiết 2: Tốn</b>




<b>Tiết 78: LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ Mục tiêu.</b> - Biết tìm tỉ số phần trăm của một số và vận dụng trong giải toán.
- Làm được BT 1(a,b), BT2, BT3.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b> Nội dung bài, sách, vở, bảng con.


III/ Các ho t đ ng d y h c ch y u.ạ ộ ạ ọ ủ ế


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra.


- Muốn tìm số phần trăm của một số ta
làm thế nào?


- Nhận xét.
2/ Bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.


*Bài 1: Tìm một số phần trăm của một số.
- GV hướng dẫn HS cách làm.


- HD làm bảng con.
- Nhận xét đánh giá.


- Lưu ý cách tìm một số phần trăm của
một số.



*Bài 2: GV hướng dẫn: Tìm 35% của 120
kg ( là số gạo nếp).


- Hướng dẫn làm nhóm đơi.
- Gọi các nhóm chữa bảng.


- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3: Giải tốn.


- HD Hs tìm hiểu cách giải:
+ Tính diện tích hình chữ nhật.
+ Tính 20% của diện tích đó.
- HD làm vở.


- Chấm chữa bài.
c)Củng cố - dặn dị.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


* Đọc yêu cầu.


- Làm bảng con, 3 Hs chữa bài.
Kết quả: a.48kg b.56,4m2<sub> c.1,4 </sub>


- Nhận xét bổ sung.


* Đọc yêu cầu của bài.


- Làm nhóm đơi, báo cáo kết quả.
Bài giải:



Số gạo nếp bán được là:


120 x 35 : 100 = 42 (kg)
Đáp số: 42 kg.
- Nhận xét, bổ sung.


* Đọc yêu cầu bài toán.
- Làm vở, 1 Hs chữa bảng.
Bài giải:


Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
18 x 15 = 270 (m2)


Diện tích để làm nhà là:


270 x 20 : 100 = 54 m2<sub> </sub>


Đáp số: 54 m2


- Nhận xét, bổ sung.


<b>---o0o---Tiết 3: Kể chuyện</b>



<b>Tiết 16: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b> Kể được một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình theo gợi ý của SGK.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b> Nội dung bài, bảng phụ, sách, vở, báo chí.



III/ Các ho t đ ng d y h c ch y u.ạ ộ ạ ọ ủ ế


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra.


- Gọi Hs kể chuyện về những người đã
góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc
hậu, vì hạnh phúc của nhân dân.


- Nhận xét, đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.


b) HD học sinh kể chuyện.


* HD học sinh hiểu yêu cầu của đề bài.
- Gọi HS đọc đề và HD xác định đề.
- HD học sinh tìm chuyện ngồi sgk.
- Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà cho tiết
học này.


* HD kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện.


- HD kể chuyện trong nhóm


- Cho học sinh kể theo cặp để trao đổi
ý nghĩa chuyện



- Tổ chức thi kể chuyện trước lớp
- Hướng dẫn học sinh nhận xét : nội
dung chuyện có hay có mới khơng ?
Cách kể, giọng điệu, cử chỉ ?


- Giáo viên nhận xét và hướng dẫn các
em bình chọn bạn có câu chuyện hay
nhất, kể tự nhiên hấp dẫn nhất, bạn đặt
câu hỏi thú vị nhất.


c) Củng cố - dặn dị.
- Tóm tắt nội dung bài.


- Nhắc Hs chuẩn bị bài giờ sau.


* Đọc đề và tìm hiểu trọng tâm của đề.
- Học sinh phân tích đề và gạch chân dưới
những từ quan trọng :Kể một buổi sum họp
đầm ấm trong gia đình .


- 3 học sinh nối tiếp nhau đọc ba gợi ý
- Tìm hiểu và thực hiện theo gợi ý.


- Một số em nối tiếp nhau nói trước lớp tên
câu chuyện các em sẽ kể, nói rõ đó là truyện
nói về việc làm tốt nào.


* Học sinh kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa.
- Học sinh xung phong lên kể. Mỗi em kể một
chuyện và nêu ý nghĩa câu chuyện đó.



- Học sinh nhận xét


- Bình chọn bạn có câu chuyện hay, kể hấp
dẫn tự nhiên...




<b>---o0o---Tiết 4: Tập đọc</b>



<b>Tiết 32: THẦY CÚNG ĐI BỆNH VIỆN</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b> - Biết đọc diễn cảm bài văn.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phê phán cách chữa bệnh bằng cúng bái, khuyên mọi người
chữa bệnh phải đi viện.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b> Nội dung bài, bảng phụ, tranh sgk, sách, vở.


III/ Các ho t đ ng d y h c ch y u.ạ ộ ạ ọ ủ ế


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra.


- Gọi Hs đọc bài “ Thầy thuốc như mẹ
hiền”


+Điều gì thể hiện lịng nhân ái của Lãn
Ơng trong việc ơng chữa bệnh cho người


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

phụ nữ?


2/ Bài mới.


a) Giới thiệu bài (Trực tiếp).


b) HD học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc.


- HD quan sát tranh sgk.
+ Em thấy gì trong tranh?


- HD chia 4 đoạn và gọi Hs đọc.


+ Đoạn 1: (Từ đầu...học nghề cúng bái)
+ Đoạn 2: (... không thuyên giảm)
+ Đoạn 3: ( ... vẫn không lui)
+ Đoạn 4: (còn lại)


- Gọi 1 Hs khá, giỏi đọc bài.


- Gọi Hs đọc nối tiếp theo đoạn kết hợp
hỏi phần chú giải.


- Theo dõi, sửa, ghi lỗi phát âm và tiếng,
từ Hs đọc sai lên bảng.


- Gọi Hs đọc tiếng, từ đã đọc sai.
- Yêu cầu Hs đọc theo cặp.


- Gọi1 Hs đọc cả bài.
- Đọc diễn cảm tồn bài.


* Tìm hiểu bài.


- Cho học sinh đọc thầm từng đoạn, GV
nêu câu hỏi và hướng dẫn trả lời.


+ Cụ ún làm nghề gì?


+ Khi mắc bệnh, cụ đã tự chữa bằng cách
nào? Kết quả ra sao?


+ Vì sao bị sỏi thận mà cụ không chịu
mổ, trốn viện về nhà?


+ Nhờ đâu cụ khỏi bệnh?


+ Câu nói cuối bài giúp em hiểu cụ ún đã
thay đổi cách nghĩ như thế nào?


+ Nội dung chính của bài là gì?


- GV chốt ý đúng(mục 1), ghi bảng. Gọi
Hs đọc.


c) Hướng dẫn đọc diễn cảm
- Gọi Hs đọc bài.


- GV đọc diễn cảm đoạn 4 và HD đọc
diễn cảm.


- Cho Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.


- Tổ chức cho Hs thi đọc diễn cảm.
- HD cả lớp nhận xét và bình chọn Hs
đọc hay nhất.


* Quan sát ảnh (sgk)
- 1-2 Hs trả lời.


- Theo dõi, đánh dấu vào sách.


- 1 Hs đọc toàn bài.


- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc một
đoạn ) kết hợp tìm hiểu chú giải.


- Hs đọc tiếng, từ đã đọc sai.
- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc cả bài.


* Đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi
trong sách giáo khoa.


- Cụ ún làm nghề thầy cúng.


- Cụ chữa bệnh bằng cách cúng bái nhưng
bệnh khơng thun giảm.


- Vì cụ sợ mổ, lại không tin bác sĩ người
Kinh bắt được con ma...


- Nhờ bệnh viện mổ lấy sỏi thận cho cụ.


- Cụ đã hiểu thầy cúng không thể chữa khỏi
bênh cho con người. Chỉ có thầy thuốc mới


Hs nêu.
- 2-3 Hs đọc.


* 4 Hs nối tiếp đọc bài.
- Lớp theo dõi.


- Luyện đọc theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Đánh giá, cho điểm.
d) Củng cố - dặn dị.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.




<b>---o0o---Tiết 5: Khoa học</b>



<b>Tiết 31: CHẤT DẺO + LỒNG GHÉP KNS</b>


<b>I. Mục tiêu. </b>- Nhận biết một số tính chất của chất dẻo.


- Nêu được một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.


<b>*KNS:</b> - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về cơng dụng của vật liệu.
- Kĩ năng lựa chọn vật liệuthích hợp với tình huống / yêu cầu đưa ra.
- Kĩ năng bình luận về việc xử dụng vật liệu.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Nội dung bài, trực quan, sách, vở.


III/ Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra.


<b>- Cao su được dùng để làm gì? </b>
<b>- Nêu tính chất của cao su? </b>


- Nhận xét, đánh giá.
2/ Bài mới.


a)Hoạt động 1: Hình dạng, độ cứng
của một số sản phẩm được làm ra từ
chất dẻo.


- Thảo luận cả lớp.


+ Kể tên và nêu đặc điểm của một số
đồ dùng bằng nhựa?


- KL: Những đồ dùng bằng nhựa được
làm ra từ chất dẻo.


b)Hoạt động 2: Một số tính chất, cơng
dụng và cách bảo quản các đồ dùng
bằng chất dẻo.


- HD thảo luận nhóm đơi theo các câu


hỏi.


+ Nêu tính chất của chất dẻo?
+ Chất dẻo có tác dụng gì?


+ Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng
chất dẻo?


- Nhận xét, đánh giá.
- Gọi Hs đọc ghi nhớ.
c)Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- 2 Hs trả lời.


* Quan sát các đồ dùng bằng nhựa.
- Nối tiếp trả lời.


* Thảo luận nhóm đơi trả lời.


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
*2-3 em đọc to phần “Ghi nhớ”.
- 2 Hs đọc ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>---o0o---Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2011</b>

<b>Tiết 1: Thể dục</b>



<b>BÀI 31: BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>


<b>TRỊ CHƠI: “LỊ CỊ TIẾP SỨC”</b>




<b>I.Mục tiêu:</b>


-Ơn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện hoàn thiện tồn bài.
-Chơi trị chơi “ Lị cị tiếp sức” .Yêu cầu tham gia chơi nhiệt tình ,chủ động.


<b>II.Địa điểm ,phương tiện:</b>


-Địa điểm :Trên sân trường . Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
-Phương tiện: Chuẩn bị 1 cịi ,kẻ sân chơi cho trị chơi.


<b>III.Ti n trình lên l p:</b>ế ớ


Nội dung Đ/lượng Phương pháp tổ chức
I . PHẦN MỞ ĐẦU :


+Nhận lớp , phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài
học .


+Khởi động : xoay các khớp của cơ thể
+Chạy chậm trên sân một vịng


+Hơm nay các em học : Ơân Bài Thể Dục Phát
Triển Chung


Trò chơi “Lò cò tiếp sức”
II.PHẦN CƠ BẢN :


+Ôn bài thể dục phát triển chung : GV chỉ định
một số em ở các nhóm lần lược tập các động tác


(Mục đích nhắc kĩ thuật)


+HS nhận xét xong đến GV kết luận : ( tuỳ chất
lượng tập của HS ) GV nhắc các yêu cầu cơ bản
của các động tác mà HS thường mắc lỗi .


+Tổ chức các em thi giữ các nhóm : Tìm ra tổ
nào có nhiều bạn thực hiện đúng , đẹp , cơ bản
nhất .


-Cán sự hô nhịp HS thực hiện , GV theo dõi
nhận xét đánh giá, kết quả tập luyện của các em.
+Trò chơi lò cò tiếp sức :


-GV nêu tên và luật chơi .
-HS khá làm mẫu


-Chơi thử rồi tổ chức các em chơi . GV nhận
xét đánh giá .


III .PHẦN KẾT THÚC :


+Hồi tỉnh : trò chơi “Hoa nở , hoa tàn”
+Nhận xét Tiết học biểu dương các nhóm có
thành tích cao . Động viên, nhắc nhở các em
thường xuyên tập thể dục buổi sáng, ôn Bài thể
dục phát triển tồn diện đã học .


8 ph
1 lần


1vịng
22 ph
5 ph


10 ph


7 ph
1 lần
5 ph
1 lần


+Tập họp hàng ngang .
+Thành vòng tròn.


+Tập họp hàng ngang


+Tập họp hàng ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+Hôm sau Tập bài thể dục phát triển chung .




<b>---o0o---Tiết 2: Tốn</b>



<b>Tiết 79: GIẢI TỐN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (tiếp theo)</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b> Biết


- Cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó.


- Vận dụng để giải một số bài tốn dạng tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của


nó. Làm được BT1, 2.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b> Nội dung bài, sách, vở, bảng con.


III/ Các ho t đ ng d y h c ch y u.ạ ộ ạ ọ ủ ế


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra.


- Cho HS làm vào bảng con: Tìm: 15%
của 320 =?


- Nhận xét, đánh giá.
2/ Bài mới.


a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.


*HD HS giải toán về tỉ số phần trăm.
- GV nêu ví dụ, tóm tắt, rồi hướng dẫn
HS:


+52,5% số HS toàn trường là 420 HS.
+1% số HS toàn trường là…HS?
+100% số HS toàn trường là…HS?
- GV: Hai bước trên có thể viết gộp
thành:


420 : 52,5 x 100 = 800
Hoặc 420 x 100 : 52,5 = 800



b) Quy tắc: Muốn tìm một số biết 52,5%
của số đó là 420 ta làm như thế nào?
*Giới thiệu bài tốn có nội dung liên
quan đến tỉ số phần trăm.


- Ghi vắn tắt lên bảng nội dung ví dụ và
hướng dẫn học sinh thực hiện.


- Nhận xét, đánh giá.
* Luyện tập thực hành.
*Bài 1: Giải toán.


- HD làm nháp, nêu miệng.


- Hs làm bảng con.


* Đọc bài tốn (sgk).
- HS thực hiện cách tính:
1% số HS tồn trường là:
800 : 100 = 8 (Hs)


Số HS nữ hay 52,5% số Hs toàn trường là:
8 x 52,5 = 420 (Hs)


- Hs nêu quy tắc. Sau đó Hs nối tiếp đọc quy
tắc trong SGK.


* Đọc bài toán (sgk).



- Hs ghi tóm tắt các bước thực hiện .
- Nêu lại cách tính:


Số ơ tô nhà máy dự định sản xuất là:
1590 x 100 : 120 = 1325 (ô tô)
Đáp số: 1325 ô tô.
- Nhận xét, bổ sung.


* Đọc yêu cầu.


- Làm nháp, 1 Hs chữa bài.
Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét đánh giá.
- Lưu ý cách viết.
*Bài 2:


- GV giới thiệu mẫu.


- Hướng dẫn làm vở theo bài toán mẫu.
- Theo dõi, giúp đỡ hs yếu.


- Chấm chữa bài.
c)Củng cố - dặn dị.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau


1590 x 100 : 92 = 600 (HS)
Đáp số: 600 HS.
- Nhận xét, bổ sung.



* Đọc yêu cầu của bài.
- Làm vở, 1 Hs chữa bảng.


Giải:


Tổng số sản phẩm là:


732 x 100 : 91,5 = 800 (sản phẩm)
Đáp số: 800 sản phẩm
- Chữa, nhận xét.




<b>---o0o---Tiết 3: Tập làm văn </b>



<b>Tiết 31: TẢ NGƯỜI</b>


<b>( Kiểm tra viết )</b>


I. MỤC TIÊU:


- Viết được bài văn tả người hoàn chỉnh, thể hiện được sự quan st chá ân thật, diễn đạt
trôi chảy.


<b>II. ĐỒ DÙNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b> <b>: </b>


Bảng lớp viết đề bài cho học sinh lựa chọn<b>.</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>


<b> - àm tho i, di n gi i, LTTH</b>Đ ạ ễ ả
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>



<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. KT bài c :</b><b>ũ</b></i> <b> KT gi y bút c a hs</b>ấ ủ


<i><b>2. Bài m i :</b><b>ớ</b></i> <b> Gi i thi u bài : Ghi đ u bài.</b>ớ ệ ầ
<i><b>Ho t </b><b>ạ độ</b><b>ng 1:</b></i><b> H ng d n h c sinh làm</b>ướ ẫ ọ
bài ki m tra.ể


- Giáo viên h ng d n h c sinh làm bàiướ ẫ ọ
ki m tra.ể


-Giáo viên yêu c u đ c 4 đ ki m tra.ầ ọ ề ể
-Giáo viên nh c hs : Các em đã quan sátắ
ngo i hình ho c ho t đ ng c a các nhânạ ặ ạ ộ ủ
v t r i chuy n k t qu quan sát thànhậ ồ ể ế ả
dàn ý chi ti t và t dàn ý đó chuy n thànhế ừ ể
đo n v n.ạ ă


-Hs đ c 4 đ Ktọ ề


- Ch n m t trong các đ sau:ọ ộ ề


<i>1. T m t em bé ang tu i t p i, t p nói.ả ộ</i> <i>đ</i> <i>ổ ậ đ ậ</i>
<i>2. T m t ng i thân (ông, bà, cha, n , anh,ả ộ</i> <i>ườ</i> <i>ẹ</i>
<i>em …) c a em.ủ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Giáo viên ch t l i các d ng bài Quan sát,ố ạ ạ
t ngo i hình, t ho t đ ng, dàn ý chiả ạ ả ạ ộ
ti t, đo n v n.ế ạ ă



- G i vài hs cho bi t ch n đ nàoọ ế ọ ề


<i><b>Ho t </b><b>ạ độ</b><b>ng 2:</b></i> H c sinh làm bài ki mọ ể
tra.


- Cho hs làm bài vào gi y kt ấ
- Gv theo dõi hs làm bài.


- G i 1 s hs đ c bài làm tr c l pọ ố ọ ướ ớ
<i><b>3. C ng c - d n dò: </b><b>ủ</b></i> <i><b>ố ặ</b></i>


- Ch m m t s bài nh n xét tr c l pấ ộ ố ậ ướ ớ
- Đọc bài v n tiêu bi u.ă ể


Giáo d c h c sinh lòng yêu m n m iụ ọ ế ọ
ng i xung quanh, say mê sáng t o.ườ ạ
- D n hs làm ch a đ t v nhà làm l i,ặ ư ạ ề ạ
chu n b bài sau:ẩ ị


“Làm biên b n m t v vi c”.ả ộ ụ ệ
-Nh n xét ti t h c. ậ ế ọ


<i>4. T m t ng i lao ả ộ</i> <i>ườ</i> <i>động (công nhân, nông</i>
<i>dân, th th công, bác s , ý tá, cô giáo, th y giáoợ ủ</i> <i>ĩ</i> <i>ầ</i>
<i>…) ang làm vi c.đ</i> <i>ệ</i>


- Vài hs nêu cách ch n đ .ọ ề
- H c sinh làm bài.ọ



- H c sinh chuy n dàn ý chi ti t thành bài v n.ọ ể ế ă
- 1 s hs đ c bài làm tr c l pố ọ ướ ớ


- Nh n xét.ậ




<b>---o0o---Tiết 4: Luyện từ và câu</b>



<b>Tiết 32: TỔNG KẾT VỐN TỪ</b>



<b>I/ Mục tiêu.</b> - Biết kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho (BT1).
- Đặt được câu theo yêu cầu của BT2, BT3.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>.<b> </b> Nội dung bài, bảng phụ, sách, vở bài tập.


III/ Các ho t đ ng d y h c ch y u.ạ ộ ạ ọ ủ ế


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra.


- Gọi Hs làm bài tập 1 trong tiết LTVC
trước.


- Nhận xét.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.


b) HD học sinh làm bài tập.



*Bài tập 1. a) Tìm các từ đồng nghĩa.
b) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.
- HD làm việc theo cặp.


- Gọi các nhóm trình bày.


- 2 Hs làm bài.


* Đọc u cầu của bài.
- Trao đổi nhóm đơi.
- Đại diện nhóm trình bày.
a) Các nhóm từ đồng nghĩa.
- Đỏ, điều, son


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


*Bài tập 2. Mời 3 Hs nối tiếp đọc bài văn.
- Cho 1 Hs đọc đoạn 1:


+Trong miêu tả người ta thường làm gì?
+Cho học sinh tìm hình ảnh so sánh trong
đoạn 1.


- Mời 1 HS đọc đoạn 2:


+So sánh thường kèm theo điều gì?
+GV: Người ta có thể so sánh, nhân hố
để tả bên ngồi, tâm trạng.


+Cho HS tìm hình ảnh so sánh, nhân hố


trong đoạn 2.


- Cho HS đọc đoạn 3:


+GV: Trong quan sát để miêu tả người ta
phải tìm ra cái mới, cái riêng….


+Mời HS nhắc lại VD về một câu văn có
cái mới, cái riêng.


*Bài tập 3: Đặt câu.


- Hs suy nghĩ, làm bài tập vào vở.
- Gọi Hs đọc bài.


- GV nhận xét, tuyên dương Hs có những
câu văn hay.


c) Củng cố - dặn dị.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Xanh, biếc, lục.
- Hồng, đào.


b) Các từ cần điền lần lượt là:
đen, huyền, ô, mun, mực, thâm.
* 3 Hs nối tiếp đọc bài văn.
- 1 Hs đọc đoạn 1.



- Thường hay so sánh.


VD: Cậu ta chừng ấy tuổi mà trông như
một cụ già, Trông anh ta như một con gấu,


- 1 Hs đọc đoạn 1.


-So sánh thường kèm theo nhân hố.
VD: Con gà trống bước đi như một ơng
tướng…


- Đọc thầm đoạn 3.


VD miêu tả cây cối: Giống như những con
người đang đứng tư lự,….


*HS đọc yêu cầu.
- Hs làm vào vở.


- Hs nối tiếp nhau đọc câu văn vừa đặt.
- Nhận xét, bổ sung




<b>---o0o---Tiết 5: Khoa học</b>



<b>Tiết 32: TƠ SỢI + LỒNG GHÉP KNS</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b> - Nhận biết tính chất của tơ sợi .



- Nêu một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng tơ sợi.
- Phân biệt tơ tự nhiên và tơ nhân tạo.


<b>*KNS:</b> - Kĩ năng quản lí thời gian trong q trình làm thí nghiệm.
- Kĩ năng bình luận về cách làm và các kết quả quan sát.


- Kĩ năng giải quyết vấn đề.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b> Nội dung bài, một số loại tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo hoặc
sản phẩm được dệt ra từ các loại tơ sợi đó ; bật lửa hoặc bao diêm, sách, vở.


III/ Các ho t đ ng d y h c ch y u.ạ ộ ạ ọ ủ ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1/ Kiểm tra.


- Chất dẻo được dùng để làm gì? Nêu tính
chất của chất dẻo?


- Nhận xét.
2/ Bài mới.


* Giới thiệu Em hãy kể tên một số loại vải
dùng để may chăn, màn, quần, áo?


a) Hoạt động 1: Tên một số loại tơ sợi.
- GV cho HS thảo luận nhóm 4 theo nội
dung:


+Quan sát các hình trong SGK – 66.



+Hình nào có liên quan đến việc làm ra sợi
bơng, tơ tằm, sợi đay?


- Mời đại diện các nhóm trình bày. Mỗi
nhóm trình bày một hình.


- Gv kết luận, sau đó hỏi Hs:


+ Các loại sợi nào có nguồn gốc thực vật?
+ Các loại sợi nào có nguồn gốc động vật?
- GV chốt lại câu trả lời đúng.


b) Hoạt động 2: Phân biệt tơ sợi tự nhiên
và tơ sợi nhân tạo.


- HD thực hành theo nhóm 4.


Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình làm
thực hành theo chỉ dẫn ở mục thực hành
SGK trang 67. Thư kí ghi lại kết quả thực
hành.


- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- GV kết luận: SGV-Tr.117.


* Liên hệ: Em đã bảo quản đồ dùng bằng
tơ sơi ở nhà như nào?


- GV kết luận ( sgk )
c/ Hoạt động nối tiếp.


- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- 2 Hs trả lời.


* Nối tiếp trả lời.


* Thảo luận nhóm hồn thành theo u
cầu.


- Đại diện 2-3 nhóm trình bày.
- Nhận xét bổ sung.


- Sợi bông, đay, lanh, gai.
- Tơ tằm.


* Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình làm
thực hành theo chỉ dẫn ở mục thực hành
SGK trang 67. Thư kí ghi lại kết quả thực
hành.


- HS trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- 3- 4 Hs nêu.




<b>---o0o---Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2011</b>

<b>Tiết 1: Thể dục</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Trị chơi: “Nhảy tiếp sóng”</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Ơn tập bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu tập đúng và liên hồn các động tác.
-Ơn trị chơi: Thỏ nhảy. Yêu cầu tham gia chơi chủ động và an toàn.


<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>


- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh, an toàn tập luyện.
-Còi và một số dụng cụ khác.


<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>


Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Tập bài thể dục phát triển chung 2 x 8
nhịp.


-Trò chơi: Đúng ngồi theo hiệu lệnh
-Chạy theo hàng dọc xung quanh sân tập.
-Gọi một số HS lên để kiểm tra bài cũ.
B.Phần cơ bản.


1)Ơn tập 8 động tác đã học.
-GV hơ cho HS tập lần 1.


-Lần 2 cán sự lớp hô cho các bạn tập, GV
đi sửa sai cho từng em.



-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.


-Tập lại 8động tác đã học.


2) Kiểm tra bài thể dục phát triển chung.
Gọi mỗi lượt 4 – 5 HS trong một tổ lên
thực hiện theo yêu cầu của GV.


-Đánh giá:


+Thực hiện tốt: thực hiện cơ bản đúng cả
bài.


+Hoàn thành: Thực hiện cơ bản đúng 6/8
động tác.


+Chưa hoàn thành: Thực hiện được cơ bản
đúng dưới 5 động tác.


3) Trò chơi vận động.
Trò chơi: nhảy lướt sóng.


HS Nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi
và luật chơi.


-Yêu cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.



Cả lớp thi đua chơi.


-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.


2’
2- 3’
2 – 3 lần


10 – 15’


8’


5’
2 – 3’


1’
1’


 


 


 


 


 


 



 


 


  





 





 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

C.Phần kết thúc.


Chạy chậm thả lỏng tích cực hít thở sâu.
GV cùng HS hệ thống bài.


Nhận xét giờ học.


-Giao bài tập về nhà cho HS.





<b>---o0o---Tiết 2: Chính tả:</b>



<b>Tiết 16: (Nghe-viết) VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY</b>



<b>I/ Mục tiêu.</b> - Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức hai khổ thơ đầu của bài
thơ Về ngụi nhà đang xõy.


- Làm được BT 2(a); tìm được những tiếng thích hợp để hoàn chỉnh mẩu chuyện BT3.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b> Nội dung bài, bảng phụ, sách, vở bài tập, vở.


III/ Các ho t đ ng d y h c ch y u.ạ ộ ạ ọ ủ ế


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra.


- Gọi HS lên bảng tìm các tiếng có âm
đầu ch/tr.


- Nhận xét, đánh giá.
2/ Bài mới.


a) Giới thiệu bài.


b) Hướng dẫn HS nghe - viết.


*Hoạt động 1:Tìm hiểu nội dung bài văn.
- Gọi Hs đọc bài thơ .


- Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn.


+ Những chi tiết nào vẽ lên hình ảnh một
ngơi nhà đang xây?


*Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ khó.
- u cầu Hs tìm và luyện viết tiếng, từ
khó dễ lẫn trong bài.


* Hoạt động 3: Viết chính tả


- Nhắc nhở hình thức trình bày bài văn,
tư thế ngồi viết, cách cầm bút...


- Đọc bài cho Hs viết.


- Yêu cầu học sinh soát lại bài
- Chấm 7-10 bài.


- Giáo viên nêu nhận xét chung


c) Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính
tả.


* Bài tập 2. Tìm những từ có chứa tiếng
rẻ/ rây?


- HD Hs làm VBT, gọi 2 Hs chữa bài.


- 2 Hs viết bảng.


* 2 em đọc.



- Lớp đọc thầm lại, chú ý dấu các câu, chữ
dễ viết sai.


- 1-2 Hs trả lời.


*Viết bảng con từ khó:


( thợ nề, giàn giáo, huơ huơ, nồng hăng…)


* HS viết bài vào vở.
- Đổi vở, soát lỗi theo cặp.


* Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm vở, 2 Hs chữa bảng.


Rẻ: giá rẻ, hạt dẻ, giẻ rách


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Chữa, nhận xét.


* Bài tập 3. Điền tiếng thích hợp vào chỗ
chấm.


- HD học sinh làm bài tập vào vở.


- Chữa, nhận xét
d) Củng cố - dặn dị.
- Tóm tắt nội dung bài.


- Nhắc Hs ghi nhớ cách viết ch/tr, chuẩn


bị giờ sau.


* Làm vở, 1 Hs chữa bài.
Các tiếng cần điền lần lượt là:
Rồi, vẽ, rồi, rồi, vẽ, vẽ, rồi dị.
- Nhận xét, bổ sung.




<b>---o0o---Tiết 3: Toán</b>



<b>Tiết 80: LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu.</b> - Biết làm ba dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm.
+ Tính tỉ số phần trăm của hai số.(BT1- b)


+ Tìm giá trị một số phần trăm của một số.(BT2- b)


+ Tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của số đó.(BT3 - a)


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b> Nội dung bài, sách, vở, bảng con.


III/ Các ho t đ ng d y h c ch y u.ạ ộ ạ ọ ủ ế


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra.


- Muốn tỉ số phần trăm của hai số ta
làm thế nào?


- Muốn tìm số phần trăm của một số ta


làm thế nào?


- Muốn tính một số biết một số phần
trăm của nó ta làm thế nào?


- Nhận xét.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
*Bài 1:


- HD làm bảng con.


- Nhận xét đánh giá.
- Lưu ý cách tính.


- 3 Hs trình bày.


* Đọc yêu cầu.


- Làm bảng con, 1 Hs chữa bảng.
Giải:


b) Tỉ số phần trăm số sản phẩm của anh Ba và
số sản phẩm của tổ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

*Bài 2:


- Hướng dẫn làm nhóm đơi.
- Gọi các nhóm chữa bảng.



- Nhận xét đánh giá.
*Bài 3:


- HD làm vở.


- Gọi 1 Hs chữa bài, nhận xét, ghi
điểm.


- Chấm, chữa bài.
c)Củng cố - dặn dị.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


* Đọc yêu cầu của bài.


- Làm nhóm đơi, báo cáo kết quả.
a) 97 x 30 : 100


= 29,1 ; 97 : 100 x 30 = 29,1
b) Số tiền lãi là:


6 000 000 : 100 x 15 = 900 000 (đồng)
Đáp số: 900 000 đồng
- Chữa, nhận xét.


* Đọc yờu cầu bài toỏn- Làm vở, 1 Hs chữa
bảng.


a) 72 x 100 : 30 = 240 ;


hoặc 72 : 30 x 100 = 240
- Nhận xét, bổ sung.




<b>---o0o---Tiết 4: Tập làm văn</b>



<b>ÔN: TẢ NGƯỜI</b>


<b>( Kiểm tra viết)</b>


I. MỤC TIÊU:


- Viết được bài văn tả người hoàn chỉnh, thể hiện được sự quan st chá ân thật, diễn đạt
trôi chảy.


<b>II. ĐỒ DÙNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b> <b>: </b>


Bảng lớp viết đề bài cho học sinh lựa chọn<b>.</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>


<b> - àm tho i, di n gi i, LTTH</b>Đ ạ ễ ả
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. KT bài c :</b><b>ũ</b></i> <b> KT gi y bút c a hs</b>ấ ủ


<i><b>2. Bài m i :</b><b>ớ</b></i> <b> Gi i thi u bài : Ghi đ u bài.</b>ớ ệ ầ
<i><b>Ho t </b><b>ạ độ</b><b>ng 1:</b></i><b> H ng d n h c sinh làm</b>ướ ẫ ọ
bài ki m tra.ể



- Giáo viên h ng d n h c sinh làm bàiướ ẫ ọ
ki m tra.ể


-Giáo viên yêu c u đ c 4 đ ki m tra.ầ ọ ề ể
-Giáo viên nh c hs : Các em đã quan sátắ
ngo i hình ho c ho t đ ng c a các nhânạ ặ ạ ộ ủ
v t r i chuy n k t qu quan sát thànhậ ồ ể ế ả


-Hs đ c 4 đ Ktọ ề


- Ch n m t trong các đ sau:ọ ộ ề


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

dàn ý chi ti t và t dàn ý đó chuy n thànhế ừ ể
đo n v n.ạ ă


-Giáo viên ch t l i các d ng bài Quan sát,ố ạ ạ
t ngo i hình, t ho t đ ng, dàn ý chiả ạ ả ạ ộ
ti t, đo n v n.ế ạ ă


- G i vài hs cho bi t ch n đ nàoọ ế ọ ề


<i><b>Ho t </b><b>ạ độ</b><b>ng 2:</b></i> H c sinh làm bài ki mọ ể
tra.


- Cho hs làm bài vào gi y kt ấ
- Gv theo dõi hs làm bài.


- G i 1 s hs đ c bài làm tr c l pọ ố ọ ướ ớ
<i><b>3. C ng c - d n dò: </b><b>ủ</b></i> <i><b>ố ặ</b></i>



- Ch m m t s bài nh n xét tr c l pấ ộ ố ậ ướ ớ
- Đọc bài v n tiêu bi u.ă ể


Giáo d c h c sinh lòng yêu m n m iụ ọ ế ọ
ng i xung quanh, say mê sáng t o.ườ ạ
- D n hs làm ch a đ t v nhà làm l i,ặ ư ạ ề ạ
chu n b bài sau:ẩ ị


“Làm biên b n m t v vi c”.ả ộ ụ ệ
-Nh n xét ti t h c. ậ ế ọ


<i>anh, em …) c a em.ủ</i>


<i>3. T m t b n h c c a em.ả ộ ạ</i> <i>ọ ủ</i>


<i>4. T m t ng i lao ả</i> <i>ộ</i> <i>ườ</i> <i>động (công nhân,</i>
<i>nông dân, th th công, bác s , ý tá, cô giáo,ợ ủ</i> <i>ĩ</i>
<i>th y giáo …) ang làm vi c.ầ</i> <i>đ</i> <i>ệ</i>


- Vài hs nêu cách ch n đ .ọ ề
- H c sinh làm bài.ọ


- H c sinh chuy n dàn ý chi ti t thành bàiọ ể ế
v n.ă


- 1 s hs đ c bài làm tr c l pố ọ ướ ớ
- Nh n xét.ậ





<b>---o0o---TIẾT 5: SINH HOẠT</b>



<b>ĐÁNH GIÁ TUẦN 16</b>



I. <i><b>Mục Tiêu</b></i>:


- HS biết những ưu khuyết điểm của tuần để tự sửa chữa..
- Biết kế hoạch tuần tới để thực hiện tốt hơn.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i><b> Hoạt động 1:</b></i><b> Nhận xét tuần 16</b>


- Yêu cầu HS nêu các hoạt động trong tuần.
- GV nhận xét bổ sung.


* Nhận xét về học tập:


- Yêu cầu các nhóm thảo luận về những ưu
khuyết điểm về học tập.


- Học bài cũ, bài mới, sách vở, đồ dùng, thời
gian đến lớp, học bài, làm bài...


* Nhận xét về các hoạt động khác.


<b>- Sĩ số: </b>Đảm bảo tốt



- HS nêu miệng.Nhận xét bổ sung.
- Thảo luận nhóm 4, ghi vào nháp
những ưu, khuyêt điểm chính về
vấn đề GV đưa ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>- Đạo đức</b>: hầu hết các em đều ngoan ngoãn, lễ
phép với thầy co giáo và người lớn tuổi <b> </b>
<b>-Học tập:</b> chăm học, trong giờ học hăng say phát
biểu xây dựng bài. Đến lớp làm bài và thuộc bài.
Đồ dùng học tập tương đối đầy đủ.


- <b>Vệ sinh:</b> phịng học ln sạch sẽ, bàn ghế ngay
ngắn.


<b>- Văn thể mỹ:</b> - Thể dục đầu giờ đều đặn
- Thể dục giữa giờ thường xuyên.


- Yêu cầu thảo luận về trực nhật, vệ sinh, tập
luyện đội, sao, lao động, tự quản...


* Cá nhân, tổ nhận loại trong tuần.


* GV nhận xét trong tuần và xếp loại các tổ.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>Kế hoạch tuần 17</b>


- GV đưa ra 1 số kế hoạch hoạt động:
* Về học tập.


* Về lao động.



* Về hoạt động khác.


- Tổng hợp thống nhất kế hoạch hoạt động của
lớp.


* <b>Kết thúc tiết học</b>


- GV cho lớp hát bài tập thể.


- HS tự nhận loại.
- HS lắng nghe.
- HS theo dõi.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×