Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De DAKT hoc ki 2 toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.41 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b>MƠN TỐN 8 – ĐỀ 14</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút</b></i>


Họ và tên:……….


<b>Bài I(2điểm</b>):


1. Chọn kết quả đúng.


a/ Khi x = 2005 thì giá trị của biểu thức (2x - 3)2<sub> + (x + 2)</sub>2<sub> - 2.(x + 2).(2x - 3) bằng</sub>
:


A. 4000 ; B. 40.000 ; C. 400.000 ; D. 4.000.000
b/ Phương trình <i>x</i> 1 1 có tập nghiệm là :


A.

0;1

; B.

1;2

; C.

1;3

; D.

0;2


c/ Nếu ABC A/B/C/ theo tỷ số k = 2


1


<i>S</i>

A/B/C/ = 4cm2 thì diện tích tam giác
ABC bằng :


A. 1cm2<sub> ; B. 2cm</sub>2<sub> ; C. 4cm</sub>2<sub> ; D. 16cm</sub>2
2. Chọn các câu trả lời

<i>sai </i>

.


Hình vng là :


a. Tứ giác có 4 góc vng.



b. Hình thoi có hai đường chéo vng góc.
c. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
d. Cả ba câu trả lời trên đều đúng.


e. Cả ba câu trả lời trên đều sai.


<b>Bài II(3,5 điểm):</b> Cho biểu thức P =

1

 

. 2


4
4
:


1
2
1


1
1


1 2


2
2



























<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



a. Rút gọn P.


b. Tính giá trị của P biết 2
1


<i>x</i>
c. Tìm giá trị của x để P  1


d. Tìm các số nguyên, dương x lớn hơn 2 để giá trị của biểu thức P là một số nguyên.


<b>Bài III(1,5điểm ): </b>Một người dự định đi từ A đến B dài 120 km bằng xe gắn máy
trong một thời gian nhất định. Song do 2


1


quãng đường AB lúc đầu xấu, nên xe chỉ
chạy được với vận tốc thấp hơn vận tốc dự định là 4 km/h. Trên đoạn đường còn lại,
do đường tốt nên xe đã chạy với vận tốc cao hơn vận tốc dự định là 5km/h, vì thế người
đó đã đã đến B đúng dự định. Tính thời gian người đó dự định đi hết quãng đường
AB .


<b>Bài IV(2điểm): </b>Cho hình bình hành ABCD (AB > BC). Dựng AH và CK vng góc
với BD(H ; K BD


a. Chứng minh : AH = CK.


b. Tứ giác AHCK là hình gì ? Tại sao ?


c. Gọi M ; N lần lượt là hình chiếu vng góc của B trên DA và DC.


Chứng minh DA.DM + DC.DN = BD2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐỀ 14
<b>Bài I(2điểm</b>):


1. Chọn kết quả đúng(1điểm).


a. Chọn D. 4.000.000 Cho 0,5 điểm
b. Chọn D.

0;2

Cho 0,25 điểm.
c. Chọn C. 16cm2<sub> Cho 0,25 điểm.</sub>


2. Chọn các câu trả lời

<i>sai</i>

(1điểm) Chọn đúng mỗi ý <i>sai</i> cho 0,25 điểm.


<b>Bài II(3,5 điểm):</b>


a. Rút gọn P (1điểm) P =




 





1

 

. 2


2
:
1
.
1
2

1


1 2 2 2 2











<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0,25 điểm
=



1


2
:
1
1
2
2


1
2


1 2 2 2












<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0,25 điểm
=



2


1
1
1


)
2
(
2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0,25 điểm
= <i>x</i>


<i>x</i>




1
2


0,25 điểm
b. Tính giá trị của P biết 2


1




<i>x</i>


(1điểm)


Điều kiện để P xác định là : x   1 và x  - 2 . 0,25 điểm


Với 2
1


<i>x</i>


thì x = 2
1


hoặc x = - 2
1


0,25 điểm


Nếu 2
1


<i>x</i>


ta có P = 2
1


1
2
1
2



= 2
1
1


= 2 0,25 điểm


Nếu x = - 2
1


Ta có P = 2
1
1
)
2
1
(
2




= 2
3


1


= 3
2


0,25 điểm


<b>c. Tìm giá trị của x để P </b> 1<b>(1điểm)</b>
P  1<=> 1 1


2


 <i>x</i>


<i>x</i>


<=> 1 1 0
2




 <i>x</i>


<i>x</i>


<=> 1 0
1





<i>x</i>
<i>x</i>
0,25 điểm
Xét hai trường hợp * => 1 1


1
0
1
0
1
















<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0,25 điểm


* => 












1
1
0
1
0
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



 <i>x</i>1 <sub> 0,25 điểm</sub>
Vậy x > 1 hoặc x  -1 thì P  1. 0,25 điểm
d. Tìm các số nguyên, dương x lớn hơn 2 để giá trị của biểu thức P là một số nguyên<b>.</b>


<b>(0,5điểm)</b>


Ta có P = <i>x</i>
<i>x</i>



1


2


= - 1
2




<i>x</i>
<i>x</i>


= 1


2
2
1
2
)


1
(
2
1
2
2
2











<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0,25 điểm
Để P là số nguyên thì 1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mà x  Z ; x > 2 (GT) => x 3<sub> do đó x - 1 </sub>2 .



Từ đó ta có : x -1 = 2 => x = 3. 0,25
điểm


<b>Bài III(1,5điểm): </b>Một người dự định đi từ A đến B dài 120 km bằng xe gắn máy
trong một thời gian nhất định. Song do 2


1


quãng đường AB lúc đầu xấu, nên xe chỉ
chạy được với vận tốc thấp hơn vận tốc dự định là 4 km/h. Trên đoạn đường còn lại,
do đường tốt nên xe đã chạy với vận tốc cao hơn vận tốc dự định là 5km/h, vì thế người
đó đã đã đến B đúng dự định. Tính thời gian người đó dự định đi hết quãng đường
AB .


<b>Giải:</b>


Gọi vận tốc dự định là x km/h (x > 4). 0,25 điểm
Thời gian người đó đi hết quãng đường AB là : <i>x</i>


120


(h) 0,25 điểm


Thời gian người đó đi hết 2
1


quãng đường AB lúc đầu là : 4
60





<i>x</i> <sub>(h) 0,25 điểm</sub>
Thời gian người đó đi hết 2


1


quãng đường AB còn lại là : 5
60




<i>x</i> <sub>(h)</sub> <sub>0,25 điểm</sub>
Vậy ta có phương trình : <i>x</i>


120


= 4
60




<i>x</i> <sub> + </sub> 5


60


<i>x</i> <sub>0,25 điểm</sub>


<=> 120(x-4)(x+5) = 60x(x+5) + 60x(x-4)



<=> 120x2<sub> + 600x - 480 x - 2400 = 60x</sub>2<sub> + 300x + 60x</sub>2<sub> - 240x</sub>
<=> 60x = 2.400 <=> x = 40 (thỏa mãn điều kiện)


=> Vận tốc dự định là 40km/h => Thời gian người đó dự định đi hết quãng đường AB là 3 giờ.
0,25 điểm


<b>Bài IV(2điểm):</b>




xÔy = 900<sub> A</sub><sub></sub><sub>Ox, OA = 4cm</sub>
OB = 2cm ; MH  AB = H ,


HB = HA


GT AM x Oy = C ; BM x Oy = D
EC = EA ; FB = FD


a. MAB FOB EAO


KL b.Tứ giác OEMF là hình gì ? Vì sao ?(0,5điểm)


(Vẽ hình ghi GT + KL đúng cho 0,5 điểm)
a. Chứng minh  MAB   FOB   EAO


AMB cân ở M (T/c đuờng trung trực).


FD =FB(GT) => OF là trung tuyến thuọc cạnh huyền BD của tam giác vuông BDO
=> BF = FO => BFO cân ở F.



Tương tự OEA cân ở E. 0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

MAB FOB ta có 2 3


6



<i>BO</i>
<i>BA</i>


FOB EOA ta có 2


1


<i>OA</i>
<i>OB</i>


MAB EOA ta có 2


3
4
6





<i>AO</i>


<i>AB</i>


0,25 điểm
b. Tứ giác OEMF là hình gì ? Vì sao ?(0,5điểm)


Ta có góc MAB = góc FOB ( CMT) => OF // ME *


Tương tự ... OE // MB ** 0,25 điểm
Từ * & ** => Tứ giác OEMF là hình bình hành vì có hai cặp cạnh đối song song.


0,25 điểm


<b>Bài V(1điểm): </b>Tính thể tích hình chóp tam giác đều biết cạnh đáy bằng 2 <sub> và các</sub>
cạnh bên bằng 1.


AB = BC = AC = 2


GT SA = SB = SC = 1
KL

VS ABC = ?





( Vẽ hình + ghi GT kết luận đúng cho : 0,25 điểm)
SBC có BC2 =

 



2


2 <sub> = 2, SA</sub>2<sub> + SB</sub>2<sub> = 1</sub>2<sub> + 1</sub>2<sub> = 2 => BC</sub>2<sub> = SB</sub>2<sub> + SC</sub>2


=> SBC vng ở S. => góc BSC - 900 0,25 điểm



Tương tự ta có : góc BSA = góc ASC = 900<sub> .</sub> <sub>0,25 điểm</sub>
Xét hình chóp có đáy là tam giác vng SBC, đường cao AS ta có :


V = 6
1
1
2


1
.
1
3
1
.
3
1







 <i>AS</i>


<i>S</i> <i><sub>SBC</sub></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×