Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.1 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; Đọc rõ lời nhân vật trong bài
Hiểu nội dung: Con người chiến thắng Thần Gió tức là chiến thắng thiên nhiên. Nhờ vào
quyết tâm và lao động. Nhưng cũng biết sống thân ái, hòa thuận với thiên nhiên.(Trả lời được
CH1,2,3,4).
* HS khá, giỏi: Trả lời được CH5
<i>-Yêu môn học. Học sinh yêu thiên nhiên</i>
II. CHUẨN BỊ Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1. 1.Ổn định: </b></i>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>“Thư trung thu”
HS đọc thuộc và TLCH:
Nhận xét
<b>3.Bài mới:</b> “Ơng Mạnh thắng Thần Gió”
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Luyện đọc
GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu 1 HS đọc lại
<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng
câu cho đến hết bài.
<b>-</b> Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: <i>hoành</i>
<i>hành, lăn quay, ngạo nghễ, quật đỗ, ngào</i>
<i>ngạt, ăn năn, giận dữ</i>
Yêu cầu 1 số HS đọc lại từ khó
Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa
từ
Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài, nhấn giọng
Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
GV nhận xét, tuyên dương
Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Thần Gió đã làm gì khiến ơng Mạnh nổi
giận?
- Kể việc làm của ông Mạnh chống Thần
- Gọi HS đọc đoạn 4,5
- Hình ảnh nào chứng tỏ Thần Gíó phải bó
tay?
- ng Mạnh đã làm gì để thần Gió trở thành
bạn của mình?
- Hành động kết bạn với thần Gió của ơng
Hát
<b>-</b> HS đọc thuộc bài thơ và TLCH
Hs đọc
HS theo dõi
<b>-</b> 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm
theo
HS đọc nối tiếp
<b>-</b> HS nêu, phân tích, bạn đọc lại
HS đọc
HS đọc từng đoạn nối tiếp, kết hợp giải nghĩa
từ chú giải
- HS đọc đoạn
Cả lớp đọc
- HS đọc, lớp đọc thầm
- Thần Gió xơ ơng ngã lăn quay, cười ngạo
nghễ chọc tức ông Mạnh
- Oâng vào rừng lấy gỗ dựng nhà… chọn những
viên đá thật to để làm tường
- HS đọc
Mạnh cho thấy ông là người như thế nào?
- Oâng Mạnh tượng trưng cho ai? Thần Gió
tượng trưng cho ai?
- GV liên hệ, giáo dục.
<i><b>* Hoạt động 2:</b></i> Luyện đọc lại
- GV mời đại diện lên bốc thăm
- Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay
nhất.
<b>Chốt:</b> Để sống hoà thuận thân ái với thiên
nhiên các em cần làm gì?
<b>4.Cũng cố</b><i><b> – Dặn dò</b><b> :</b></i>
- Nhận xét tiết học
- u cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại
câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu
cầu kể trong SGK.
- Oâng an ủi mời Thần đến chơi
- HS nêu
- HS neâu
- 2, 3 nhóm tự phân vai thi đọc
- Phải yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên,
bảo vệ môi trường sống xung quanh xanh
sạch đẹp
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Lập bảng nhân 3.
- Nhớ được bảng nhân 3.
- Biết giải bài tốn có một phép nhân (trong bảng nhân 3).
- Biết đếm thêm 3.
Làm được các BT: 1, 2, 3
- Ham thích học Tốn.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
Tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm trịn Bộ học tốn, VBT
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ổn định: </b>
<b>2.Bài cũ: </b>Luyện tập
- Yêu cầu HS sửa bài 3
Nhận xét, tuyên dương
<b>3.Bài mới</b><i>: Bảng nhân 3 </i>
<i><b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn HS lập bảng nhân 3 </i>
+ Mỗi tấm có 3 chấm trịn, ta lấy 1 tấm bìa
tức là 3 (chấm tròn) được lấy 1 lần ta viết:
3 x 1 = 3
+ Đọc là: ba nhân một bằng ba
<b>-</b> Tương tự GV gắn 2 tấm bìa, mỗi tấm có 3
chấm trịn và hỏi:
+ 3 được lấy mấy lần?
<b>-</b> Tương tự GV gợi ý giúp HS lập bảng nhân 3
Hát
1 HS lên bảng thực hiện
<b>-</b> HS quan sát, nêu vấn đề cần giải quyết
và nêu cách tính
và giới thiệu đây là bảng nhân 3
<b>-</b> Hướng dẫn HS học thuộc bảng nhân 3
<b>Choát:</b> Yêu cầu HS nhận xét tích các phép
nhân 3
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Thực hành
<b>Baøi 1:</b>
<b>-</b> Gọi HS đọc yêu cầu
<b>-</b> GV hướng dẫn HS sử dụng bảng nhân 3 để
nêu tích của mỗi phép nhân
<b>Bài 2</b>:
<b>-</b> GV u cầu HS nêu tóm tắt rồi giải bài tốn
<b>-</b> Nhận xét, sửa bài
<b>Baøi 3:</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS nhận xét đặc điểm của dãy số
<b>-</b> Hướng dẫn giải
- Yêu cầu HS đếm 3 đến 30
<i><b>4. Dặn dò:</b></i> Xem lại bài
Học thuộc bảng nhân 3
Chuẩn bị: Luyện tập
<b>-</b> HS nêu cách thực hiện
<b>-</b> HS học thuộc bảng nhân 3
<b>-</b> Tăng 3 đơn vị
HS đọc yêu cầu
<b>-</b> HS làm bài, đọc nối tiếp từng phép
nhân
HS đọc yêu cầu
<b>-</b> HS làm vở
<b> </b><i>Có tất cả học sinh là</i>
3 x 10 = 30 (hs)
Đáp số: 30 học sinh
- HS đọc đề
HS neâu
-HS tự làm vào phiếu bài tập
Hs theo dõi để thực hiện
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nghe và viết lại chính xác bài chính tả. Biết trình bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ.
- Làm được bài tập 2 a hoặc b; 3 a hoặc b.
- Ham thích học môn Tiếng Việt.
* GDBVMT (Khai thác gián tiếp) : Giúp HS thấy được tính cách đáng u của nhân vật
Gió. Từ đó, HS thêm yêu quý thiên nhiên.
<b>II. CHUẨN BỊ : </b> Bảng phụ ghi nội dung đoạn viết
<i><b>III. H</b></i>OẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1 Ổn định </b></i>
<i><b>2</b><b>. Bài cũ: “Chuyện bốn mùa”</b></i>
<b>-</b> GV u cầu HS sửa lỗi
-GV nhận xét bài làm của HS
<b>3.Bài mới:</b> “Gió”
-GV đọc mẫu bài thơ
-Củng cố nội dung:
+ Bài thơ có mấy khổ thơ?
+ Mỗi khổ thơ có mấy câu?
+ Mỗi câu có mấy chữ?
+ Những chữ bắt đầu bằng âm r / d / gi?
-Haùt
-HS sửa lỗi
- 2 khổ thơ
4 câu
7 chữ
+ Những chữ có dấu hỏi, ngã?
-GV đọc từ khó: khe khẽ, mèo mướp, cánh diều,
<i>trèo</i>
GV đọc cho Hs viết bài
GV đọc cho hs soát lỗi
GV chấm bài
* Hướng dẫn làm bài tập
<b>Baøi 2 b:</b>
Yêu cầu HS làm vở
<b>Bài 3</b>
Phổ biến luật chơi: Trò chơi” Ai nhanh”
GV chấm sơ
GV sửa, nhận xét
Tổng kết, Liên hệ GDBVMT
<b>4.Củng cố, dặn do</b><i>ø </i>
Chuẩn bị: “Mưa bóng bay ”
-Nhận xét tiết học
Ở, khẽ, rủ, bẩy, ngủ, quả bưởi
HS viết bảng con
HS viết vở
-HS soát lỗi
HS đọc yêu cầu
HS làm VBT: làm việc, bữa tiệc, thời tiết,
thương tiếc
2 tổ thi đua: tìm tiếng có vần iêc / iêt có nghó
như sau:
Nước chảy rất mạnh: xiết
Tai nghe rất kém: điếc
Nhận xét tiết học
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Nhận biết một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các phương tiện giao thông.
- Thực hiện các quy định khi đi các phương tiện giao thông.
<b> NX5 CC3 Toå 2+3</b>
II. CHUẨ N B Ị :
Hình vẽ tranh trang 42, 43. Một số tình huống khi tham gia các phương tiện giao thông
<i><b>III. </b></i>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1. Ổn định: </b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>Đường giao thơng
<b>-</b> GV nêu câu hỏi
<b>-</b> GV nhận xét, tuyên dương
<b>3. Bài mới:</b> “An tồn khi đi các phương tiện giao
thơng”
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>Thảo luận tình huống
<i>*Nhận biết một số tình huống có thể xảy ra khi đi</i>
<i>các phương tiện GT.</i>
<b>-</b> Yêu cầu HS quan sát 3 tình huống trang 41
SGK, thảo luận nhóm
<b>-</b> Gọi các nhóm đại diện trình bày:
o Trong tình huống ấy điều gì có thể xảy ra?
o Đã có khi nào em có hành động như thế
không?
o Em sẽ khun các bạn trong tình huống đó
như thế nào?
-Hát
-2 HS trả lời
-Nhận xét bạn
<b>-</b> Chia lớp làm 6 nhóm thảo luận
Nhóm 2, 3
Nhóm 1, 4
Nhóm 5, 6
<b>Chốt:</b> Để đảm bảo an toàn, khi ngồi sau xe
máy phải bám chắc người ngồi phía trước. Khơng
đi lại nơ đùa trên ôtô, tàu hỏa, thuyền bè. Không
bám ở cửa ra vào, khơng thị tay, thị đầu ra ngồi
khi tàu xe chạy.
<i><b>Hoạt động 2:</b> Quan sát tranh Sắm vai thể hiện tình</i>
huống
<i>*Biết một số điều cần lưu ý khi đi các phương tiện</i>
<i>GT.</i>
Yêu cầu HS quan sát tranh 4, 5, 6, 7/43
Hình 4: Hành khách đang làm gì? Ở đâu? Họ đứng
xa mép đường hay khơng?
Hình 5: Hành khách đang làm gì? Họ lên xe khi
nào? (xe dừng hay chạy?)
Hình 6: Hành khách đang làm gì? Theo em hành
khách phải như thế nào khi ở trên ơtơ?
Hình 7: Hành khách đang làm gì? Đúng hay sai?
<b>Chốt</b>: Khi đi xe buýt hoặc xe khách, chúng ta
chờ xe ở bến và không đứng sát mép đường. Đợi
xe dừng hẳn mới lên. Khơng đi lại, thị đầu, thị
tay ra ngồi khi tàu, xe đang chạy. Khi xe dừng
hẳn mới xuống.
<i><b>4 4.Cuûng coá,</b></i>
<b>1.</b> <i><b>5. Dặn do</b>ø <b> </b></i>Về nhà: vẽ tranh 1 phương tiện giao
thôngThực hiện khi đi tàu xe giữ an tồn
<b>-</b> Chuẩn bị bài: “Cuộc sống xung quanh”
Hs sắm vai thể hiện tình huống
Hs quan sát
-Hs theo dõi
-Nhận xét tiết học
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Thuộc được bảng nhân 3.
- Biết giải bài tốn có 1 phép nhân (trong bảng nhân 3).
- Làm được các BT: 1, 3, 4
<b>II. Chuẩn bị : </b> Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1. Ổn định</b></i>:
<i><b>2.</b> <b>Bài cũ</b>:“ Bảng nhân 3” </i>
GV nhận xét ghi điểm cho hs
<i><b>3. Bài mới</b></i>: “Luyện tập”
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>Luyện tập
<b>Baøi 1: </b>So<b>á</b>
GV tổ chức HS chơi” Ai nhanh hơn”
GV giơ phép tính viết ở bảng con. Dãy nào
Hát
-Kiểm tra 3 hs HTL bảng nhân 3
vỗ tay to nhanh thì giành quyền trả lời
GV nhận xét, tổng kết thi đua
<b>Baøi 2 :ND ĐC</b>
<b>Bài 3 </b>:
u cầu HS phân tích
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
- HS tự tóm tắt bài tốn và giải bài tốn
vàvở
- GV thu một số vởchấm điểm
<b>Baøi 4:</b>
- Yêu cầu HS đọc đề
-YC HS phân tích đề
-Bài tốn cho biết gì
-HS tự tóm tắt vào vở
<i><b>4. Củng cố</b></i>
<i><b>5, Dặn dò:</b><b> </b></i>
Sửa lại các bài tốn sai
Chuẩn bị bài: Bảng nhân 4
Nhận xét tiết học
3 x9 = 3 x 7 =
- HS nhận xét
Hai HS đọc đề toán
Mồi can :3ldầu
5can ….bao nhiêu lít dầu?
Giải
Số lít dầu trong 5can là:
3x5=15 (lít)
đáp số :15lít
2 HS đọc đề
mỗi túi gạo 3kg
8 túi gạo ……kg?
Gải
Số kg gạo trong 8 túi là
3 x 8 = 2 4 ( kg gạo)
Đáp số:24kg gïạo
Vài HS đọc bảng nhân 3
HS nhận xét
I. MỤC TIÊU:<b> </b>
-Biết: Khi nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại của rơi cho người mất.
-Biết: Trả lại của rơi cho người mất là người thật thà, được mọi người quý trọng.
-Quý trọng những người thật thà, không tham của rơi.
<i><b>* GD TG</b><b>ĐĐ HCM (Liên hệ): Trả lại của rơi thể hiện đức tính thật thà, thực hiện theo 5</b></i>
<i><b>điều BH dạy.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Tranh t.h HĐ1, 2; đồ dùng sắm vai, thẻ màu hình mặt trời.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới: Trả lại của rơi (T2)</b>
* Hoạt động 1: Đóng vai
- Y/c HS săm vai theo tình huống trong tranh.
- Gv ghi ý kiến của HS và tóm tắt các giải
pháp.
- Haùt
* GV kết luận: khi nhặt được của rơi cần tìm
cách trả lại cho người mất. Điều đó đem lại
niềm vui cho họ và cho chính mình.
* Hoạt động 2 Trình bày tư liệu
- Gv yc các nhĩm trình bày các tư liệu đã sưu
tầm được dưới nhiều hình thức
Lớp theo dõi –nhận xét
GV kết luận chung
<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>
- Gọi HS hát bài “bà còng”
- Gv nxét, gdhs
- Dặn về làm VBT
- Nxét tiết học.
- HS theo dõi nhận xét từng tình huống
- HS nghe và thực hiện.
- HS thảo luận trả lời
- HS nxét , bổ sung.
- Nxét tiết học.
- Biết cách cắt, gấp, trang trí thiệp chúc mừng.
- Cắt, gấp và trang trí được thiệp chúc mừng. Có thể gấp, cắt, thiếp chúc mừng theo kích
thước tuỳ chọn. Nội dung và hình thức trang trí có thể đơn giản.
- HS khéo tay Cắt, gấp, trang trí được thiệp chúc mừng. Nội dung và hình thức trang trí phù
hợp đẹp.
<b> NX5 CC2,3 Hs còn nợ</b>
<b>II. Chuẩ n b : ị</b>
1 số mẫu thiệp, qui trình cắt gấp Giấy thủ công, giấy trắng, kéo, bút
<i><b>III . H</b><b> OẠT ĐỘNG</b><b> DẠY HỌC</b></i>
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định</b> Hát
<b>2.</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i> “Cắt, gấp, trang trí thiệp
chúc mừng (tiết 1)”
Kiểm tra dụng cụ, vậ liệu để thực hành
GV nhận xét, tuyên dương
<b>3.</b> <i><b>Bài mới:</b></i> “Cắt, gấp, trang trí thiệp chúc
mừng (tiết 2)”
<b>-</b> GV ghi bảng tựa bài
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Nhắc lại qui trình
-Cho HS nêu lại qui trình làm thiệp chúc mừng
Chỉ vào qui trình cho HS nêu lại 2 bước
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Thực hành
Hướng dẫn HS cắt hình chữ nhật 15 ơ x 20 ơ
Chia nhóm để HS tự trang trí thiệp
GV theo dõi, giúp đỡ cho HS hồn thành sản
phẩm
Trưng bày sản phẩm:
Để dụng cụ lên bàn học
HS nhắc lại
<b>-</b> Bước 1: Cắt, gấp thiệp chúc mừng
<b>-</b> Bước 2: Trang trí thiệp chúc mừng
<b>-</b> Gấp đơi được hình 15 x 10 ơ
<b>-</b> Thực hành theo nhóm trang trí
Chọn những sản phẩm đẹp để lên giấy bìa
hoặc bảng phụ
Hướng dẫn HS quan sát, đánh giá sản phẩm
GV chốt, đánh giá, tuyên dương.
<b>4. C</b><i><b> </b><b> n g c</b><b>ủ</b></i> <i><b> </b><b> – Daën dò</b><b>ố</b></i> :
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị giấy vở, bút chì, thước kẻ để “Gấp,
cắt, dán phong bì (tiết 1)”
Về nhà: Tập thực hành nhiều mẫu thiệp
phẩm của bạn.
Hs theo dõi thực hiện
Nhận xét tiết học
<b>i-Mục tiêu:</b>
Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rành mạch được bài văn.
Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân. (TL câu hỏi 1, 2, CH3 (mục a hoặc b)
* HS K,G trả lời được đầy đủ CH3
- Ham thích học môn Tiếng Việt.
* GDBVMT (Khai thác trực tiếp): Giúp HS cảm nhận được : Mùa xuân đến làm cho cả bầu
trời và mọi vật đều trở nên đẹp đẽ và giàu sức sống. Từ đó, HS có ý thức BVMT.
<b>II. </b>
<b> CHUẨN BỊ: </b>
- Bảng phụ , SGK, tranh ảnh một số loài cây, loài hoa
<b>III.</b>
<b> </b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1. Ổn định: </b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>“Ơng Mạnh thắng Thần Gió”
-Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi
-Nhận xét, cho điểm
<i><b>3.Bài mới:</b></i> “Mùa xuân đến”
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Luyện đọc
-GV đọc mẫu
<b>-</b> GV lưu ý cho HS đọc diễn cảm bài với
giọng tả vui, hào hứng
Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu
<b>-</b> Yêu cầu HS nêu từ khó đọc trong bài: rực
<i>rỡ, nảy lộc, nồng nàn, khướu, lắm điều</i>
-GV chia đoạn:
Đoạn 1: Từ đầu đến thoảng qua
Đoạn 2 Vườn cây lại đầy tiếng chim…trầm
<i>ngâm</i>
Đoạn 3: Còn lại
Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp
GV hướng dẫn HS cách ngắt giọng:
Hướng dẫn đọc nhấn giọng ở các từ gợi tả:
u cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
-Hát
-HS đọc và TLCH
HS nhắc lại
-Lớp theo dõi
-, cả lớp mở SGK và đọc thầm theo
-HS đọc nối tiếp
<b>-</b> HS nêu, phân tích, đọc
HS thi đọc với các nhóm
Nhận xét nhóm nào đọc đúng, tình cảm
Đọc đồng thanh
<i><b>Hoạt động2:</b> Tìm hiểu nội dung</i>
Cho HS đoạn 1.
+ Dấu hiệu nào báo mùa xn đến?
+ Ngồi dấu hiệu hoa mận tàn, em cịn biết
dấu hiệu nào của các loài hoa báo mùa xuân
đến?
Yêu cầu HS đọc chú giải
Cho HS đọc đoạn 2
+ Kể những thay đổi của bầu trời và mọi vật
khi mùa xuân đến?
Cho HS đọc đoạn 3
+ Tìm những từ ngữ trong bài giúp em cảm
nhận được hương vị riêng của mỗi loài hoa
xuân, vẻ đẹp riêng của mỗi lồi chim
+Thế bài văn này ca ngợi điều gì?
<b>Chốt:</b> Bài văn ca ngợi vẻ đẹp của mùa xân
đến làm cho cảnh sắc thiên nhiên thay đổi,
trở nên tươi đẹp bội phần
<i><b>Hoạt động 3: </b></i>Luyện đọc lại
- Tổ chức HS thi đua đọc cả bài
<b>-</b> Qua bài văn này em biết những gì về mùa
xn?
<i><b>4.Củng cố</b></i>
<i><b>5. Dặn do</b>ø Chuẩn bị bài tập đọc tiết tới “Mùa</i>
nước nổi
bốc thăm đọc
-Bạn nhận xét
-Cả lớp đọc cả bài
-1 HS đọc
-Hoa mận tàn báo hiệu mùa xuân đến
<b>-</b> Miền Bắc có hoa đào, miền Nam có hoa
mai nở vàng tươi
<b>-</b> HS nêu chú giải
<b>-</b> HS đọc
<b>-</b> HS trả lờ
<b>-</b> HS đọc đoạn 3
<b>-</b> Từng cặp trao đổi và ghi và giấy
<b>-</b> HS nêu
Thi đua 2 dãy
<b>-</b> HS nêu
Nhận xét tiết học
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Biết cách giữ thăng bằng khi đứng kiễng gót hai tay chống hơng và dang ngang.
- Biết cách chơi và tham gia được trò chơi “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”
-Lấy nhận xét 4.1 ( CC 1.2.3 )
II. CHUẨN BỊ: Sân trường rộng rãi, thống mát, sạch sẽ, an tồn.Cịi, kẻ 2 vạch xuất phát cách
nhau 8-10m, đánh dấu vị trí đứng của từng HS.
III. Hoạt động dạy học
<b> NỘI DUNG</b> <b>ĐL</b> <b>Phương pháp</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
<b>-</b> GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
bài học.
<b>-</b> Đứng vỗ tay và hát.
<b>-</b> Chạy nhẹ nhàng theo ciều ngược kim đồng hồ.
<b>-</b> Vừa đi vừa hít thở sâu.
<b>-</b> Xoay cổ tay, xoay vai.
2. Phần cơ bản
- Ơn đứng kiễng gót, hai tay chống hơng.
- Ơn đứng kiễng gót, hai tay dang ngang, bàn tay
sấp.
<b>-</b> Ôn phối hợp hai động tác trên.
<b>-</b> Trò chơi “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”
3. Phần kết thúc:
<b>-</b> Đứngvỗ tay hát.
<b>-</b> Cúi người thả lỏng
<b>-</b> Cúi lắc người thả lỏng lần.
<b>-</b> GV cùng HS hệ thống bài.
<b>-</b> GV nhận xét, giao bài tập về nhà.
20
7
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x X
x x x x x x x x
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Lập bảng nhân 4.
- Nhớ được bảng nhân 4.
- Biết giải bài tốn có 1 phép nhân (trong bảng nhân 4).
- Biết đếm thêm 4.
- Làm được các BT: 1, 2, 3
II. CHUẨ N B Ị :
Các tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn
<i><b>III. </b></i>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>“ Luyện tập”
u cầu HS làm bảng con bài 3
GV sửa bài, nhận xé
<i><b>3. Bài mới:</b></i> “Bảng nhân 4”
<i><b>Hoạt động 1:</b> Hình thành kiến thức</i>
GV gắn lần lược 2 tấm bìa, 3 … tấm bìa và đặt
câu hỏi để HS nêu và hình thành bảng nhân 4
GV ghi bảng:
4 x 1 = 4
4 x 2 = 8
4 x 3 = 12 …
GV giới thiệu đó là bản nhân 4
Yêu cầu HS học thuộc bảng nhân 4
GV hướng dẫn HS học thuộc bảng nhân 4
-Hát
-HS làm bảng con, 1 HS làm bảng phu
HS thực hiện
HS nhắc laïi
HS đọc bảng nhân theo lớp, tổ, nhóm, cá
nhân
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Luyện tập
<b>Bài 1</b>
-GV yêu cầu HS làm VBT
GV theodõi nhận xét
<b>Bài 2</b>
GV yêu cầu HS giải
GV nhận xét
<b>Bài 3</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS quan sát các số và nêu đặc
điểm
<b>-</b> Cho HS đếm thêm (từ 4 đến 40)
<b>4.Củng cố </b>Tổ chức TC: Đối đáp phép nhân 4
<i><b>5 Dặn </b><b> do</b><b> </b></i>ø Chuẩn bị: Luyện tập
HS làm VBT, sửa bài
HS đọc nối tiếp kết quả
HS làm VBT, 1 HS giải bảng phụ, sửa bài
Giải
Số bánh xe có là:
4 x 5 = 20 (Bánh)
Đáp số 20 bánh
HS đọc yêu cầu
<b>-</b> Mỗi số cần tìm đều bằng số đứng liền
trước nó cộng với 4
HS làm PBT
4 , 8 ,12…,…, 24 ,…,…,…, 40
<b>-</b> Hs thực hiện trị chơi
<i><b>I.Mục tiêu: </b></i>
- Biết sắp xếp lại thứ tự các tranh theo đúng trình tự nội dung truyện (BT1).
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh đúng trình tự.
* HS KG: Kể lại được toàn bộ câu chuyện với giọng kể tự nhiên. Đặt được tên khác phù
hợp với nội dung câu chuyện.
<i><b>II. Chu</b><b>ẩ</b><b>n b</b><b>ị</b><b>:</b></i> Bảng phụ, tranh, SGK Đọc kỹ câu chuyện, SGK
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1. Ổn định: </b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>“Chuyện bốn mùa”
GV yêu cầu HS kể lại câu chuyện
GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>3. Bài mới:</b></i> “ng Mạnh thắng Thần Gió”
<i><b>Hoạt động 1:</b> Xếp lại tranh theo đúng thứ tự</i>
GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của SGK
<b>-</b> GV yêu cầu HS quan sát tranh và xếp lại
theo đúng thứ tự nội dung truyện
<b>-</b> GV tổ chức cho HS cầm tranh đứng theo
thứ tự nội dung truyện
Nội dung
+ Tranh 4: Thần Gió xơ ngã ơng Mạnh
+ Tranh 2: Oâng Mạnh vác cây khiêng đá
Haùt
6 HS kể phân vai
1 HS đọc u cầu bài
laøm nhaø
+ Tranh 3 Thần Gió tàn phá làm cây cối
xung quanh đổ rạp nhưng khơng xơ ngã nhà
ơng Mạnh
+ Tranh 1: Thần Gió ghé chơi trò chuyện
cùng ông Mạnh
<b>-</b> 2 HS nêu lại vị trí các tranh
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Kể lại từng đoạn câu chuyện
GV tổ chức thi kể chuyện
<b>-</b> Yêu cầu nhóm kể lại từng đoạn câu
chuyện(có thể sắm vai hoặc kể cá nhân)
<b>-</b> Đặt tên khác cho truyện (<b>HS khá, giỏi)</b>
<b>-</b> Vậy qua câu chuyện này cho các em biết
điều gì?
<b>Chốt:</b> Con người có khả năng chiến thắng
thần Gió, chiến thắng thiên nhiên nhờ trí
thơng minh, quyết tâm lao động. Nhưng con
người cũng sống nhân ái, hồ thuận với thiên
nhiên và giữ gìn thiên nhiên
<i><b>3. 4.Củng cố</b></i>
<b>4.</b> <i><b>5.Dặn do</b>ø Về kể lại câu chuyện cho người</i>
thân nghe
Chuẩn bị: “Chim sơn ca và bông cúc trắng”
Nhận xét tiết học
<b>-</b> HS kể lại chuyện
<b>-</b> Nhóm kể (3 HS )
<b>-</b> Cả lớp bình bầu nhóm kể hay nhất
<b>-</b> HS nêu
<b>-</b> Con người thắng thiên nhiên
HS theo dõi
HS khá, giỏi kể tồn bộ câu chuyện
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nhận biết 1 số từ ngữ chỉ thời tiết 4 mùa (BT1).
- Biết dùng các cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ khi nào để hỏi
về thời điểm (BT2).
- Điền đúng dấu câu vào đoạn văn (BT3)
<i><b>II. </b></i>
<i><b> </b><b>Chuẩn bị</b><b> : </b></i> -6 bảng con ghi sẳn 6 từ ngữ ở BT1. Bảng phụ ghi nội dung BT3
III. Hoạt động dạy học:
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1. Ổn định: </b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>
<b>-</b> GV nêu tên tháng hoặc nêu những đặc
điểm của mỗi mùa, lớp viết tên mùa vào bảng
con. VD: Tháng 10, 11, 12
Tháng 1, 2, 3
-Hát
Nhận xét, ghi ñieåm
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>Bài 1: </b>Gọi HS đọc đề bài
<b>-</b> GV giở bảng con ghi sẳn những từ ngữ cần
chọn
<b>-</b> Gọi 1 HS nói tên mùa hợp với từ ngữ trên
bảng con
<b>-</b> GV nhắc cả lớp ghi nhớ các tu ngữ chỉ thời
tiết của từng mùa.
<b>-</b> GV nhận xét
<b>Bài 2:</b>
<b>-</b> Gọi HS đọc yêu cầu bài
<b>-</b> GV hướng dẫn HS cách làm bài: đọc từng
câu văn, lần lượt thay cụm từ “khi nào” trong
câu đó bằng các cụm từ “bao giờ, lúc nào,
tháng mấy, mấy giờ”, kiểm tra xem trường
hợp nào thay được, trường hợp nào thay không
được
<b>-</b> GV theo dõi nhận xét
<b>Bài 3:</b>
<b>-</b> 1 HS đọc u cầu
GV dán 2 tờ giấy khổ to chép sẳn nội dung bài
tập 3
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i><b>4 Củng cố</b></i>
<i><b>5, Dặn do</b>ø -Chuẩn bị bút, vở bài tập</i>
-Cả lớp đọc thầm
<b>-</b> HS nào nói sai, bạn khác sửa lại
<b>-</b> HS đọc lại bài giải
Mùa xuân ấm áp
Mùa hạ nóng bức
Mùa thu se lạnh
Mùa đơng mưa phùn, gió bấc, giá lạnh
Lớp đọc thầm
HS làm vở bài tập
1 số bạn trình bày kết quả
HS đọc
-Hs đọc yc bài
HS nhận xét
Nhâïn xét tiết học
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
-Biết cách đứng hai chân rộng bằng vai, hai tay đưa ra trước.
- Biết cách chơi và tham gia được trị chơi.
<b>Lấy NX 4.1( C C 1.2.3)</b>
II.
<b> Chu n bẩ</b> <b> ị </b>:<b> </b>-Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an toàn.
<i><b>III. </b></i>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Giáo viên</b> <b>Đ L</b> <b>P P tổ chức</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
<b>-</b> GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
bài học.
<b>-</b> Đứng vỗ tay hát.
<b>-</b> Ôn các động tác của bài thể dục.
<b>-</b> Xoay cổ tay, xoay vai, xoay đầu gối, xoay
hơng.
5-7’
20’
<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>
<b>-</b> <b>Ơn đứng đưa một chân ra trước hai tay </b>
<b>chống hông . ( bỏ)</b>
<b>-</b> Oân đứng hai chân rộng bằng vai (hai bàn chân
thẳng hướng phía trước
Chú ý sửa tư thế của hai ban chân thẳng hướng
phía trước
Ơn trị chơi “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”
<i><b>3. Phần kết thúc :</b></i>
<b>-</b> Cúi lắc người thả lỏng.
<b>-</b> Nhảy thả lỏng.
<b>-</b> GV và HS hệ thống bài.
<b>-</b> GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà.
5’
x x x x x x
x x x x x x X
x x x x x x
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Thuộc bảng nhân 4.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn
giản.
- Biết giải bài tốn có 1 phép nhân (trong bảng nhân 4).
- Làm được các BT: 1a, 2, 3
<i>- Yêu thích học Toán</i>
II.
<b> Chu n bẩ</b> <b> ị </b>:<b> </b>-Bảng phụ
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i> Bảng nhân 4
<b>-</b> Gọi HS lên sửa bài 2.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc bảng nhân 4.
<b>-</b> Nhận xét, chấm điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Luyện tập
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Ôn kiến thức
<b>-</b> GV yêu cầu HS thi đua đọc bảng nhân 4
theo nhiều hình thức khác nhau.
GV nhận xét, tuyên dương.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Thực hành
<b>Bài 1a</b>: Tính nhaåm
<b>-</b> GV yêu cầu HS tự làm bài rồi nêu miệng
sửa bài bằnh hình thức thi đua đọc tiếp sức.
<b>-</b> Nhận xét, tun dương.
<b>Bài 2:</b> Tính
<b>-</b> GV làm mẫu câu đầu tiên
<b>-</b> Yêu cầu HS làm vào vở, sau đó mỗi tổ cử
đại diện lên sửa 1 câu.
<b>-</b> Hát
<b>-</b> HS lên sửa bài.
<b>-</b> HS thi đua đọc theo hướng dẫn của GV.
<b>-</b> HS đọc đề.
<b>-</b> HS làm miệng rồi sửa.
HS theo dõi.
<b>-</b> HS laøm b aøi.
a) 4 x 8 + 10 = 42
b) 4 x 9 + 14 = 50
Nhận xét
<b>Bài 3:</b> Giải toán
+ Muốn biết 5 HS mượn được bao nhiêu
quyển sách ta làm thế nào?
<b>-</b> Yêu cầu 1 HS lên làm bảng phụ, lớp làm
vào vơ
Gvtheo dõi nhận xét
<i><b>4 </b></i> Củng cố : Tổ chức trò chơi
<b>5</b> Dặn dị:Ơn luyện bảng nhân 4.
<i><b>-</b></i> Chuẩn bị: Bảng nhân 5.
<i><b>-</b></i> Nhận xét –tiết học
<b>-</b> HS đọc đề.
<b>-</b> Mỗi HS mượn được 4 quyển sách.
<b>-</b> 5 HS nhận được bao nhiêu quyển sách.
HS tham gia chơi.
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Viết đúng chữ Q hoa (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng; Quê (1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Quê hương tươi đẹp (3 lần).
-Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
II.
<b> Chu n bẩ</b> <b> ị </b>:<b> </b>
Mẫu chữ Q hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Quê hương tươi đẹp cỡ nhỏ.
<i>-Vở tập viết, bảng con.</i>
III. Hoạt động dạy học:
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i> Chữ P
<b>-</b> GV yêu cầu HS lên bảng viết chữ Phong
và P
<b>-</b> Nêu câu ứng dụng và ý nghịa của nó.
<b>-</b> Gv theo dõi-nhận xét
<i><b>3.Bài mới:</b></i> Chữ Q
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Giới thiệu chữ Q hoa
<b>-</b> GV treo mẫu chữ Q.
<b>-</b> Yêu cầu HS nhận biết: kiểu chữ, cỡ chữ,
độ cao, các nét cấu tạo.
<b>Kết luận</b>: Chữ Q gồm 2 nét.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Hướng dẫn viết
<b>-</b> GV hướng dẫn cách viết: Vừa tô trên chữ
Q mẫu vừa nêu cách viết
<b>-</b> GV viết mẫu chữ trên bảng, vừa viết vừa
nói lại cách viết.
<b>-</b> Yêu cầu HS viết: Q cỡ vừa 2 lần.
<b>-</b> Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
+ Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Quê hương tươi
<i>đẹp</i>
+ Giải nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương.
<b>-</b> Haùt
HS thực hiện theo yc
<b>-</b> HS quan saùt.
<b>-</b> Chữ Q cỡ vừa cao 5 ly, gồm 2 nét, nét 1
giống chữ O, nét 2 là nét lượn ngang, giống
như một dấu ngã lớn.
<b>-</b> HS quan sát theo dõi.
<b>-</b> 1 HS lên viết bên cạnh.
<b>-</b> Yêu cầu HS nêu độ cao của từng con chữ.
<b>-</b> Yêu cầu HS viết chữ Quê
<b>-</b> Hướng dẫn HS viết chữ Quê
<b> Kết luận</b>: Các nét chữ đều, đúng khoảng
cách.
<i><b> Hoạt</b><b>động 3</b></i>: Thực hành
<b>-</b> Nêu yêu cầu khi viết.
<b>-</b> GV yêu cầu HS viết vào vở :
<b>-</b> GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ HS nào
viết chưa đúng.
<b>-</b> Chấm vở, nhận xét.
<b>4</b><i><b>Củng cố</b></i>
<b>-</b> GV u cầu HS tìm những từ có phụ âm
đầu Q <sub></sub> Tổ nào tìm được nhiều sẽ thắng.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Về viết tiếp. Chuẩn bị: Bài 21.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Cao 1 ly : u, ê, ư, ơ, n, i, e.
<b>-</b> HS viết bảng con 2 lần.
<b>-</b> HS nhắc tư thế ngồi viết.
<b>-</b> HS viết.
<b>-</b> 2 dãy thi đua
- Đọc và trả lời đúng các câu hỏi về nội dung bài văn ngắn (BT1).
- Dựa vào gợi ý, viết được 1 đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu nói về mùa hè (BT2).
- Bước đầu biết nhận xét và chữa lỗi câu văn cho bạn.
*GDBVMT (Khai thác trực tiếp): Giáo dục ý thức BVMT thiên nhiên.
II.
<b> Chu n bẩ</b> <b> ị </b>:<b> </b> -Một số tranh ảnh về mùa hè.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i> Tiết 19
<b>-</b> Yêu cầu HS thực hành lời đối thoại theo
nội dung bài 3.
<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương
<b>3.Bài mới:</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Tìm hiểu đoạn văn Xn về
<b>Bài 1: </b>
HS thảo luận các câu hỏi tìm hiểu nội dung
bài.
+ Những dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân
đến?
<b>-</b> Hát
<b>-</b> 3 HS đọc.
1 HS đọc yêu cầu bài.
<b>-</b> HS trao đổi theo cặp.
+ Tác giả đã quan sát mùa xuân về cách nào?
<b>Kết luận:</b> Tác giả tả mùa xuân rất ngắn
gọn mà thú vị, độc đáo.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Viết 1 đoạn văn miêu tả về mùa
hè
<b>Baøi 2:</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc đề bài.
+ Mùa hè bắy đầu từ tháng nào trong năm?
+ Mặt trời mùa hè như thế nào?
+ Cây trái trong vườn như thế nào?
+ HS thường làm những gì vào dịp nghỉ
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài vào vở.
<b>4Củng cố</b>
<b>-</b> u cầu HS đọc nối tiếp bài viết của mình.
<b>-</b> Nhận xét, chấm điểm.
<i><b>5. Dặn dị:</b></i> -Đọc đoạn văn miêu tả mùa hè của
em cho người thân nghe.
<b>-</b> Chuẩn bị: Tiết 21.
nước lạnh lẽo của mùa đơng, thay vào đó là
thứ khơng khíđầy hương thơm và ánh nắng
mặt trời.
<b>-</b> Cây cối thay áo mới.
<b>-</b> Cây hồng bí sắp có nụ.
<b>-</b> Ngửi: mùi thơm của các lồi hoa, hương
thơm của khơng khí đầy ánh nắng.
<b>-</b> Nhìn: ánh nắng mặt trời, cây cối đang thay
màu áo mới.
<b>-</b> 1 HS đọc.
<b>-</b> Tháng tư.
<b>-</b> Mặt trời chói chang, thời tiết rất nóng.
<b>-</b> Cây trái trong vườn ngọt ngào, hoa thơm.
<b>-</b> Đi chơi, về quê thăm ông bà.
<b>-</b> Mùa hè bắt đầu từ tháng tư. Vào mùa hè,
mặt trời chói chang, thời tiết rất nóng. Nhưng
nắng mùa hèlàm cho trái ngọt hoa thơm. Được
nghỉ hè, chúng em tha hồ đọc truyện, đi chơi,
lại cịn được bố mẹ cho về q thăm ơng bà.
Mùa hè thật là thích.
<b>-</b> HS đọc và bình chọn bạn viết hay.
Nhận xét tiết học
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Lập bảng nhân 5.
- Nhớ được bảng nhân 5.
- Biết giải bài tốn có 1 phép nhân (trong bảng nhân 5).
- Biết đếm thêm 5.
- Làm được các BT: 1, 2, 3
II.
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1 Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i> Luyện tập
<b>-</b> Gọi HS lên sửa bài 3
<b>-</b> Nhận xét, chấm điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Bảng nhân 5
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Lập bảng nhân 5
<b>-</b> GV giới thiệu các tấm bìa, mỗi tấm vẽ 5
chấm trịn rồi lấy 1 tấm gắn lên bảng và nêu :
Mỗi tấm bìa đều có 5 chấm trịn, ta lấy 1 tấm
bìa, tức là 5 được lấy 1 lần, Ta viết: 5 x 1 = 5
(đọc là năm nhân một bằng năm).
<b>-</b> GV gắn 2 tấm bìa và nói: 5 được lấy 2 lần
và viết được
<b>-</b> 5 x 2 = 5 + 5 = 10 như vậy: 5 x 2 = 10, rồi
GV viết
5 x 2 = 10 và tiếp bảng nhaân 5.
<b>-</b> GV thực hiện tương tự với các phép nhân
còn lại. Và giới thiệu đây là bảng nhân 5.
<b>-</b> GV rèn HS học thuộc bảng nhân 5 với
phương pháp che dần.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Thực hành
<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm
<b>-</b> GV u cầu HS tự làm bài rồi nêu miệng
sửa bài
<b>Bài 2:</b> Giải toán
<b>-</b> Yêu cầu 1 HS lên làm bảng phụ, lớp làm
vào vở.
Gv theo dõi –nhận xét<i><b> </b></i>
<b>Bài 3:GV treo băng giấy có kẻ nội dung bài</b>
tập 3. Yêu cầu HS cử đại diện lên điền tiếp
sức các số cịn trống vào ơ trống
Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>4 Củng cố</b> : </i>
<b>5. Dặn dò: -</b>Học thuộc bảng nhân 5
<b>-</b> Chuẩn b: Luyện tập.
<b>-</b> Hát
<b>-</b> HS lên sửa bài.
Hs theo doõi
<b>-</b> HS học thuộc bảng nhân 5 theo hướng dẫn
của GV.
<b>-</b> HS làm bài vào vở, nêu miệng sửa bài.
<b>-</b> HS đọc đề.
<b>-</b> HS thực hiện làm.
Giải:
Số ngày mẹ làm trong 4 tuần lễ là :
5 x 4 = 20 (Ngaøy)
Đáp số : 20 ngày.
<b>-</b> Mỗi đội cử 4 HS lên thi đua tiếp sức. Lớp
vỗ tay cỗ vũ 2 đội.
HS đọc lại bảng nhân 5
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
- Làm được bài tập 2 a/b.
- Ham thích học môn Tiếng Vieät.
II.
<b> Chu n bẩ</b> <b> ị </b>:<b> </b>
-Bảng phụVở bài tập, bảng con, vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1. Ổn định:</b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i> Gió
<b>-</b> GV u cầu HS viết các từ khó : hoa sen,
cây xoan, giọt sương, cá diếc…
<b>-</b> Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b> Mưa bóng mây
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Hướng dẫn nghe viết
<b>-</b> GV đọc đoạn viết.
+ Bài thơ miêu tả hiện tượng gì của thiên
nhiên?
+ Mùa bóng mây có điểm gì lạ?
+ Mưa bóng mây có điều gì làm bạn nhỏ thích
thú?
+ Bài thơ có mấy khổ ? Mỗi khổ có mấy
dịng? Mỗi dịng có mấy chữ ?
+ Tìm những chữ trong bài chính tả dễ viết
sai?
<b>-</b> GV đọc từ khó.
<b>-</b> Hướng dẫn HS cách trình bày.
<b>-</b> GV đọc cho HS viết.
<b>-</b> GV đọc cho HS soát lại.
<b>-</b> Chấm điểm, nhận xét.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> Làm bài tập
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Tổ chức HS thi đua làm: chọn chữ trong
ngoặc đơn để điền vào chỗ trống (sương/
xương ; sa / xa ; sót / xót)
<b>-</b> Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>4.Củng cố </b></i>
<i><b> 5.Dặn dò</b></i>-Chuẩn bị: Chim sơn ca.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Hát.
<b>-</b> HS viết bảng con.
<b>-</b> HS lắng nghe.
<b>-</b> Mưa bóng mây.
<b>-</b> Thống qua rồi tạnh ngay, khơng làm ướt
tóc ai, bàn tay bé che trang vở, mưa chưa đủ
làm ướt bàn tay.
<b>-</b> Mưa dung dăng cùng đùa vui với bạn.
<b>-</b> Bài thơ có 3 khổ. Mỗi khổ có 4 dịng. Mỗi
dịng có 5 chữ.
<b>-</b> Cười, ướt, thoáng, lay.
<b>-</b> Viết bảng con.
<b>-</b> HS viết bài.
<b>-</b> Sửa lỗi chéo vở.
<b>-</b> HS đọc.
<b>-</b> Cả lớp làm vào vở :
Sương mù, cây xương rồng.
Đất phù sa, đường xa.
Xót xa, thiết sót.
Nhận xét tiết học