Tải bản đầy đủ (.docx) (61 trang)

GA 2 Tuan 192021chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.16 KB, 61 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Tuần: 19 (Từ ngày 11 /1 - 15/ 1)</b></i>



<i>Thứ</i> <i>Tiết </i> <i>Môn </i> <i>Tên bài</i>


<i>2</i>



<i>1</i> <i>Chào cờ </i>


<i>2</i> <i>Tập đọc</i> <i>Chuyện bốn mùa </i>


<i>3</i> <i>Tập đọc</i> <i>Chuyện bốn mùa </i>


<i>4</i> <i>Toán </i> <i><sub> Tổng của nhiều số </sub></i>


<i>5</i> <i>Mĩ thuật</i>


<i>3</i>



<i>1</i> <i>Toán </i> <i>Phép nhân </i>


<i>2</i> <i>Kể chuyện</i> <i>Chuyện bốn mùa </i>


<i>3</i> <i>Chính tả </i> <i>Chuyện bốn mùa </i>


<i>4</i> <i>Âm nhạc</i>


<i>5</i>


<i>4</i>



<i>1</i> <i>Thể dục </i>



<i>2</i> <i>Tập đọc</i> <i><sub>Thư trung thu </sub></i>


<i>3</i> <i>Luyện từ &câu</i> <i><sub>Từ ngữ về các mùa - Đặt và trả lời câu hỏi ...</sub></i>


<i>4</i> <i>Tốn</i> <i><sub>Thừa số - tích </sub></i>


<i>5</i> <i>Thủ cơng </i> <i><sub>Gấp cắt dán , trang trí thiệp chúc mừng .</sub></i>


<i>5</i>



<i>1</i> <i>Thể dục</i>


<i>2</i> <i>Toán </i> <i><sub>Bảng nhân 2</sub></i>


<i>3</i> <i>Tập viết</i> <i><sub>Chữ hoa P </sub></i>


<i>4</i> <i>Chính tả</i> <i><sub>Thư trung thu </sub></i>


<i>5</i> <i>TN&XH</i> <i>Đường giao thơng </i>


<i>6</i>



<i>1</i> <i>Tốn </i> <i>Luyện tập </i>


<i>2</i> <i>Tập làm văn</i> <i>Đáp lại lời chào - Tự giới thiệu </i>
<i>3</i> <i>Đạo đức</i> <i> Trả lại của rơi (t1)</i>


<i>4</i> <i>Sinh hoạt</i>



<b> Tuần 19</b>


<i><b>Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010</b></i>


<i><b>Tit 2+3</b></i> <i><b>Tp c</b></i>


<b>Chuyn bn mựa (t55+56)</b>
<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>- Hiểu các từ ngữ: đâm chồi nảy lộc, đơn, bập bùng tựu trờng.</i>


<i>- Hiểu ý nghĩa câu chuyện bốn mùa: xuân, … mỗi mùa mỗi vẻ riêng đều có ích</i>
<i>cho cuộc sống.</i>


<i><b>II. §å dïng d¹y häc:</b></i>


<i>Tranh minh hoạ bài học.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>1.</b></i> <i>ổ n định tổ chức : </i>
<i><b>2.</b></i> <i>K iểm tra bài cũ :</i>
<i><b>3.</b></i> <i> B ài mới:</i>


<i>a. Luyện đọc</i>
<i>+ Đọc mẫu.</i>


<i>+ Luyện đọc + giải nghĩa từ.</i>
<i>- Đọc từng câu.</i>


<i>GV phát hiện những t hc sinh c sai,</i>


<i>ghi bng.</i>


<i>- Đọc đoạn trớc lớp.</i>
<i>GV HD ngắt nghỉ hơi.</i>


<i>GV giải nghĩa thêm.</i>


<i>Thiu nhi: Tr em dới 16 tuổi.</i>
<i>- Đọc từng đoạn trong nhóm.</i>
<i>- Thi đọc.</i>


<i>- Đọc đồng thanh.</i>
<i>b. Tìm hiểu bài:</i>


<i>C1: Bèn nang tiªn trong truyện tợng </i>
<i>tr-ng cho nhữtr-ng mùa nào tron năm?</i>


<i>C2(a): Em hÃy cho biết mùa xuân có gì</i>
<i>hay theo lời nàng Đông?</i>


<i>C2(b): Mùa xuân có gì hay theo lời bà</i>
<i>Đất?</i>


<i>C3: Mùa Hạ, Thu, Đông có gì hay?</i>


<i>C4: Em thích mùa nào nhÊt? V× sao?</i>
<i>-GVcho hs thấy vẻ đẹp mỗi mùa .Chúng</i>


<i>ta cần phải có ý thức bảo vệ mt thiên</i>
<i>nhiên để cuộc sống con người ngày</i>


<i>càng thêm đẹp đẽ.</i>


<i>c. Luyện đọc lại:</i>


<i>GV HD HS đọc phân vai.</i>
<i><b>4.Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dị</b><b> :</b></i>
<i>- Tóm tắt nội dung, liên hệ.</i>
<i>- Về nhà đọc lại chuyện</i>


<i>- HS nghe.</i>


<i>- HS đọc nối tiếp từng câu.</i>
<i>- HS đọc.</i>


<i>- HS đọc nối tiếp theo đoạn.</i>


<i>+ Có em/ mới …</i> <i>bập bùng bếp lửa nhà</i>
<i>sàn, / có giấc ngủ ấm trong chăn.//</i>
<i>+ Cháu có cơng ấp ủ mầm sống / để</i>
<i>xuân về/ cây cối đâm chồi nảy lộc //</i>
<i>- 1 em đọc phần chú giải.</i>


<i>- Các nhóm luyện đọc.</i>


<i>- Các nhóm cử đại diện thi đọc.</i>
<i>- Cả lớp đọc đồng thanh 1 đoạn.</i>
<i>- HS đọc C1: Đọc thầm đoạn 1</i>


<i>- Tỵng trung cho 4 mùa trong năm:</i>
<i>Xuân, Hạ, Thu, Đông.</i>



<i>- Xuân về, vờn cây nào cũng đâm chồi</i>
<i>nảy lộc.</i>


<i>- HS c thm on 2.</i>


<i>- Xuân làm cho cây lá tơi tốt.</i>


<i>- Hạ: có nắng làm cho trái ngọt hoa</i>
<i>thơm, có những ngày nghỉ hÌ cđa häc</i>
<i>trß.</i>


<i>- Thu: Có vờn bởi chín vàng có đêm</i>
<i>trăng rằm rớc đèn phá cỗ. Tri xanh</i>
<i>cao, HS nh ngy tu trng.</i>


<i>- Đông: có bập bùng bếp lửa nhà nào</i>
<i></i>


<i>- HS trả lời.</i>


<i>- Mỗi nhóm 6 em thi đọc phân vai.</i>
<i>- HS nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> TiÕt 4. </b></i> <i><b>To¸n</b></i>


<i><b> Tổng của nhiều số(T91)</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


<i>- Bớc đầu nhËnbiÕt vỊ tỉng cđa nhiỊu sè vµ biÕt tÝnh tỉng của nhiều số.</i>


<i>- Chuẩn bị học phép nhân.</i>


<i><b>II. Cỏc hot động dạy học :</b></i>


<i> 1. ổ n định:</i>


<i>2. K iÓm tra:</i>


<i>3. B µi míi: Giíi thiƯu : </i>
<i>a. Giíi thiƯu phÐp céng:</i>


<i>2 + 3 + 4 =</i>


<i>- Gọi 1 HS t tớnh ct dc.</i>


<i>- Gọi HS nêu cách tính.</i>


<i>+ Gii thiệu phép tính: 12 + 34 + 40</i>
<i>- GV gọi HS lên bảng đặt tính và nêu </i>
<i>cách tính.</i>


<i>T¬ng tù phÐp céng: 15 - 46 + 29 + 8</i>
<i>b. Thùc hành</i>


<i>Bài 1: GV gọi HS yêu cầu bài.</i>


<i>- GV nhận xét sau mỗi lần HS giơ bảng.</i>
<i>Bài 2: Tính</i>


<i>GV phân nhóm, phát phiếu cho HS làm</i>


<i>nhóm.</i>


<i>- GV nhận, xét cho điểm.</i>
<i>Bài 3: Điền số.</i>


<i>- GV cho HS chơi trò chơi.</i>
<i>- Nêu luật chơi, cách chơi.</i>
<i>- GV nhận xét.</i>


<i><b>4.Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b><b> :</b></i>


<i>- Tóm tắt nội dung, nhận xét giờ.</i>
<i>- VỊ nhµ lµm bµi ë vë bµi tËp.</i>


<i>- 1 em lên bảng.</i>
<i> 2</i>
<i> +<sub> 3 </sub></i>


<i> 4</i>


<i> 9 bucéng 3 b»ng 5, 5 céng 4 </i>
<i>b»ng 9 viết 9.</i>


<i>- 1, 2 em nêu lại cách tính.</i>
<i>- 1 em lên bảng.</i>


<i> </i>


<i>- HS nêu cách tính: 2 cộng 4 bằng 6, 6 </i>
<i>céng 0 b»ng 6 viÕt 6.</i>



<i>- 1 céng 3 b»ng 4, 4 céng 4 b»ng 8 viÕt 8.</i>
<i>- HS lên bảng tính và nêu cách tính.</i>
<i>- HS nhận xét.</i>


<i>- 1, 2 HS đọc đề bài.</i>
<i>- HS làm bảng con.</i>


<i>- HS lµm nhãm.</i>


<i>N1: N2: N3: N4:</i>


<i>- Đại diện các nhóm trình bày.</i>
<i>- Các nhóm nhËn xÐt.</i>


<i>- HS cử đại diện chơi: Thi nhìn tranh để </i>
<i>tìm phép tính và kết quả đúng.</i>


<i>- C¸c nhãm trình bày.</i>
<i>- Nhận xét.</i>


<i><b>Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2010</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b>Tit 1. Toán</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- Bớc đầu nhận biết phép nhân trong mối quan hệ với một tổng các số hạng bằng </i>
<i>nhau.</i>


<i>- Bit c, viết và cách tính kết quả của phép nhân.</i>
<i><b>II. Đồ dùng day học: </b></i>



<i>- Tranh minh học.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học :</b></i>
<i><b> </b>1. ổ n định:</i>


<i>2. K iểm tra bài cũ: 2 em lên bảng đặt tính và tình.</i>


<i>18 + 24 + 9 + 10 </i> <i>31 + 11 + 15 + 8</i>


<i>3. B µi míi: Giíi thiƯu : </i>


<i>a) HD HS nhËn biÕt vỊ phÐp nh©n.</i>
<i>- GV cho HS lấy tấm bìa có 2 chấm </i>
<i>tròn.</i>


<i>? Tấm bìa có mấy chấm tròn.</i>


<i>? Có 5 tấm bìa mỗi tấm có 2 chấm tròn </i>
<i>có tất cả? chấm tròn?</i>


<i>? Muốn biết có? chấm tròn ta phải làm </i>
<i>gì?</i>


<i>- GV HD HS nhËn xÐt.</i>


<i>Tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 là tổng của 5 số </i>
<i>hạng đều bằng 2.</i>


<i>b) Giíi thiƯu phÐp nh©n.</i>


<i>2 + 2 + 2 + 2 + 2 lµ tỉng cđa 5 sè hạng </i>


<i>bằng nhau ta chuyển thành phép nhân. </i>
<i>Viết 2 + 5 = 10</i>


<i>- Nêu cách đọc.</i>


<i>- Giíi thiƯu dÊu x nhân là dấu nhân.</i>
<i>- HD HS khi chuyển từ tổng thành phép </i>
<i>nhân thì: 2 là 1 số hạng cđa tỉng.</i>


<i> 5 là số các số hạng của tổng.</i>
<i>Viết: 2 x 5 để chỉ 2 đợc lấy 5 lần.</i>


<i>Nh vËy: ChØ cã tæng các số hạng bằng </i>
<i>nhau mới chuyển thành phép nhân.</i>
<i>c) Thùc hµnh.</i>


<i>Bài 1:GV HD HS xem tranh để nhận ra.</i>


<i>- GV gi HS c.</i>


<i>- HD HS tìm kết quả phép nh©n.</i>
<i>VD: TÝnh 4 x 2</i>


<i>Ta tÝnh tỉng: 4 + 4 = 8</i>
<i>VËy: 4 x 2 = 8</i>


<i>Bài 2: Gọi HS đọc đề bài.</i>


<i>- GV nhận xét, cho điểm.</i>
<i>Bài 3: Viết phép nhân.</i>


<i>- GV chia lớp làm 2 đội.</i>


<i>- Cử đại diện thi viết phép tính đúng.</i>
<i>- GV nhận xét, cho điểm</i>


<i><b>4. Cđng cè </b></i>–<i><b> dỈn dß</b><b>:</b></i>


<i>- HS lấy đồ dùng.</i>
<i>- Có 2 chấm trịn.</i>


<i>- HS lấy 5 tấm bìa nh thế.</i>
<i>- HS trả lời.</i>


<i>- Phải tÝnh tæng: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = </i>
<i>10 chÊm trßn.</i>


<i>- HS đọc: Hai nhân năm bằng mời.</i>
<i>- HS thực hành đọc, viết phép nhân.</i>
<i> 2 x 5 = 10</i>


<i>2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10</i>
<i> 2 x 5 = 10</i>


<i>- 1 HS đọc yêu cầu bài.</i>


<i>- Quan sát tranh và trao đổi nhóm đơi </i>
<i>để tìm ra kết quả.</i>


<i>- Đại diện từng nhóm trả lời.</i>
<i>a) 4 đợc lấy 2 lần: 4 + 4 = 8</i>


<i> chuyển thành: 4 x 2 = 8 </i>


<i>- Bèn nh©n hai b»ng 8.</i>
<i>b, c t¬ng tù.</i>


<i>- HS đọc yêu cầu bài.</i>
<i>- HS làm nhóm.</i>


<i>N1: 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20</i>
<i> 4 x 5 = 20</i>


<i>N2: 9 + 9 + 9 = 27</i>
<i> 9 x 3 = 27</i>


<i>N3: 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 50</i>
<i> 10 x 5 = 50</i>


<i>- Đại diện các nhóm trình bày.</i>
<i>- Các nhóm nhËn xÐt.</i>


<i>- HS thi.</i>
<i>a) 5 x 2 = 10</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>- Nờu phép nhân, nhận xét giờ.</i>
<i>- Về nhà lµm bµi tËp.</i>


<i><b>Tiết 2. KĨ chun</b></i>


<i><b>Chuyện bốn mùa (t19)</b></i>
<i><b>I. Mục đích u cầu:</b></i>



<i>- Kể lại đợc caua chuyện đã học; biết phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt; biết</i>
<i>thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.</i>


<i>- Dựng lại đợc câu chuyện theo các vai.</i>


<i>- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể; biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn,</i>
<i>kể tip c li ca bn.</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i>- Tranh minh ho¹.</i>


<i>- Trang phục để đóng vai.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i>1. ổ n định:</i>


<i>2. K iĨm tra:</i>


<i>3. B µi míi: Giíi thiƯu :</i>
<i>a. HD kể lại đoạn theo tranh.</i>
<i>GV HD HS quan sát tranh.</i>
<i>b. Kể toàn bộ câu chuyện:</i>
<i>- GV gọi HS tập kể.</i>


<i>c. Dựng lại câu chuyện theo các vai:</i>
<i>- ? 1 HS nhắc lại TN là dựng lại câu </i>
<i>chuyện theo vai.</i>


<i>- GV công bố điểm</i>


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b><b> :</b></i>


<i>- Tóm tắt nội dung. - Liên hệ thc tế.</i>
<i>- Dặn HS về nhà tập kể.</i>


<i>- 1 HS đọc yêu cầu 1.</i>


<i>- HS quansỏttranhđể nhận ra từng nàng </i>
<i>tiên. </i>


<i>- 2, 3 HS kể đoạn 1 trong nhóm.</i>
<i>- Từng HS kể đoạn 2 trong nhóm.</i>
<i>- 2, 3 em kể toàn bộ câu chuyện.</i>
<i>- Cả nhóm nhận xét, bổ xung.</i>


<i>- Đại diện các nhóm thi kể toàn bộ câu </i>
<i>chuyện.</i>


<i>- Các nhóm nhận xét, bổ xung.</i>
<i>- HS trả lời.</i>


<i>- 2 HS thực hành dựng lại nội dung 4 </i>
<i>dòng đầu.</i>


<i>- Từng nhóm HS phân vai thi kể trớc lớp.</i>
<i>- Các nhóm nhận xét b×nh chän nhãm kĨ </i>
<i>hay nhÊt.</i>


<i><b>Tiết 3. </b></i> <i><b>ChÝnh t¶ .</b></i>



<i><b>Chuyện bốn mùa( t37)</b></i>
<i><b>I. Mục đích yêu cầu :</b></i>


<i>- Chép lại chính xác 1 đoạn trích trong truyện bốn mùa. Biết viết hoa đúng tên </i>
<i>riêng.</i>


<i>- Luyện viết đúng và nhớ cách viết những chữ có âm hoăc dấu thanh dễ lẫn.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học :</b></i>


<i>- Vë bµi tËp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>2. K iÓm tra:</i>


<i>3. B ài mới: Giới thiu </i>
<i>- GV c on chộp.</i>


<i>? Đoạn chép này ghi lời của ai trong </i>
<i>chuyện bốn mùa?</i>


<i>? Bà Đất nói gì?</i>
<i>+ HD HS nhận xét.</i>


<i>? Đoạn chép có những tên riêng nào?</i>
<i>? Những tên riêng ấy phải viết nh thế </i>
<i>nào?</i>


<i>- GV yêu cầu HS chép bài.</i>
<i>- GV theo dõi, uốn nắn.</i>
<i>- Chấm, chữa bài.</i>



<i>- GV chm 5 n 7 bài, nhận xét.</i>
<i>b. HD làm bài tập.</i>


<i>- HD HS lµm bài tập 3. </i>


<i>- Gọi HS lên bảng chữa bài.</i>
<i>4. Củng cố </i><i> dặn dò :</i>


<i>- GV nhn xột tit học, khen những em </i>
<i>viết đẹp.</i>


<i>- VỊ nhµ tËp viÕt lại những lỗi sai.</i>


<i>- 1, 2 HS c li.</i>
<i>- Li bà Đất.</i>


<i>- Bà Đất khen các nàng tiên mỗi ngời </i>
<i>mỗi vẻđều có ích, đều đáng u.</i>
<i>- Xn, Hạ, Thu, ụng.</i>


<i>- Viết hoa chữ cái đầu.</i>


<i>- HS viết bảng con tên riêng, từ ngữ khó.</i>
<i>- HS nhìn bảng chép bài vào vở.</i>


<i>- HS tự chữa lỗi bằng bút chì.</i>


<i>- HS lµm bµi vµo vë.</i>


<i>+ Chữ bắt đầu bằng l: là, lộc, lại …</i>


<i>+ Chữ bắt đầu bằng n: năm, nàng, …</i>
<i>+ Chữ có dấu ? : bảo, nảy, của, …</i>
<i>+ Chữ có dấu ~: cỗ, đã, mỗi, …</i>


<i><b>Thø t ngµy 13 tháng 1 năm 2010</b></i>


<i><b>Tiết 2.</b></i> <i><b>Tập đọc</b></i>


<b> Th trung thu (t57)</b>


<b>I</b><i><b>. Mục đích yêu cầu:</b></i>


<i>- Đọc trơn cả bài, đọc đúng nhịp thơ.</i>


<i>- Giọng đọc diễn tả đợc tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi vui, đầm ấm, đầy</i>
<i>tình thơng yêu.</i>


<i>- Nắm đợc nghĩa các từ chú giải cuối bài đọc.</i>


<i>- Hiểu đợc nội dung lời th với lời bài thơ. Cảm nhận đợc tình yêu thơng của</i>
<i>Bác Hồ đối với các em nhớ lời khuyên của Bác, yêu Bỏc.</i>


<i>- Học thuộc lòng bài thơ.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>- Tranh ảnh về Bác với thiếu nhi.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i>1. ổ n định:</i>



<i>2. K iểm tra: - 2 em đọc nối tiếp bài: Lá th nhầm địa chỉ.</i>
<i> - GV nhận xét, cho điểm.</i>


<i>3. Bài mới: Giới thiệu:</i>
<i>a. Luyện đọc:</i>


<i>+ GV đọc mẫu.</i>


<i>+ Luyện đọc + giải nghĩa từ:</i>
<i>- Đọc từng câu.</i>


<i>GV phát hiện những từ HS đọc sai </i>
<i>luyn c.</i>


<i>- Đọc đoạn trớc lớp.</i>
<i>Bài chia 2 đoạn.</i>
<i>Đoạn 1: PhÇn lêi th.</i>


<i>- HS nghe.</i>


<i>- HS đọc nối tiếp từng cõu.</i>
<i>- HS phỏt õm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Đoạn 2: Phần thơ.</i>
<i>HD ngắt nhịp.</i>


<i>GV gii ngha thờm: Nhi ng l tr em</i>
<i>t 4 n 5 tui.</i>


<i>Phân biệt th/ thơ và dòng thơ/ bài thơ.</i>


<i>- Đọc trong nhóm.</i>


<i>- Thi c.</i>


<i>- c ng thanh.</i>
<i>b. Tỡm hiu bi:</i>


<i>C1: Mỗi tết trung thu, Bác Hồ nhớ tới </i>
<i>ai?</i>


<i>C2: Những câu thơ nào cho biết Bác </i>
<i>Hồ rÊt yªu ThiÕu Nhi.</i>


<i>? Câu thơ của Bác là 1 cõu hi, cõu hi</i>
<i>ú nỳi lờn iu gỡ?</i>


<i>C3: Bác khuyên các em làm những điều</i>
<i>gì?</i>


<i>? Kết thúc lá th Bác viết là chào các </i>
<i>cháu nh thế nào?</i>


<i><b> Bỏc H rất yêu thiếu nhi.</b></i>
<i>c. Luyện đọc lại:</i>


<i>- GV HD HS HTL theo phơng pháp xóa</i>
<i>dần. </i>


<i>- GV nhận xét, cho điểm.</i>
<i>4. Củng cố </i><i> dặn dò:</i>



<i>- 1 vi HS c thuộc lòng bài thơ.</i>
<i>- Lớp hát bài Ai yêu Bác Hồ Chí Minh.</i>
<i>- GV dặn HS về nhà học thuộc bài thơ.</i>


<i>- Ngắt nhịp cuối mỗi câu thơ.</i>
<i>- 1 HS đọc phần chú giải sgk.</i>


<i>- HS luyện đọc trong nhóm.</i>
<i>- Các nhóm cử đại diện thi đọc.</i>
<i>- HS đọc đồng thanh.</i>


<i>- Bác nhớ tới các cháu Nhi đồng.</i>
<i>- Ai yêu Các Nhi Đồng</i>


<i> B»ng B¸c Hå ChÝ Minh</i>


<i> Tính các cháu ngoan ngoÃn </i>


<i>- Không ai yêu nhi Đồng bằng Bác Hồ </i>
<i>Chí Minh.</i>


<i>- Bác khuyên Thiếu Nhi cố gắng thi đua </i>
<i>học hành. Tuổi nhỏ làm việc nhỏ </i>
<i>- Hôn các cháu/ Hồ Chí Minh</i>


<i>- HS c thuộc lịng theo dãy, bàn.</i>
<i>- Thi đọc.</i>


<i><b>Tiết 3.</b></i> <i><b>Lun tõ và câu</b></i>



<i><b>T ng v cỏc mựa - t v tr lời câu hỏi khi nào?(t19)</b></i>
<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>


<i>- Biết tên gọi các tháng trong năm và các tháng bắt đầu kết thúc của từng mùa.</i>
<i>- Xếp đợc các ý theo lời bà Đất trong Chhuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa</i>
<i>trong năm.</i>


<i>- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ khi nào?</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>- PhiÕu bµi tËp.</i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i>1. ổ n định:</i>


<i>2. K iĨm tra:</i>


<i>3. Bµi míi: Giíi thiƯu:</i>


<i>Bài 1: GV gọi HS đọc u cầu bài</i>
<i>- GV yêu cầu HS trao đổi nhóm thảo </i>
<i>luận v cỏc mựa trong nm.</i>


<i>- GV ghi bảng tên tháng theo 4 cét däc.</i>
<i>- GV ghi tªn mïa lªn phÝa trên từng cột </i>
<i>tháng.</i>


<i>- GV nói thêm: Cách chia mùa trªn chØ </i>



<i>- 1 , 2 HS đọc đề bài.</i>
<i>- HS tro i nhúm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>là cách chia theo lịch trên thực tế thời </i>
<i>tiết mỗi vùng một khác nhau: miÒn Nam</i>
<i>chØ cã hai mïa.</i>


<i>Bài 2: Gọi HS đọc đề bài.</i>
<i>- u cầu HS làm nhóm.</i>


<i>- GV vµ líp nhËn xÐt, cho ®iĨm tõng </i>
<i>nhãm.</i>


<i>Bài 3: GV u cầu HS tho lun nhúm </i>
<i>ụi.</i>


<i>- GV gọi HS trình bày.</i>
<i>- Nhận xét. </i>


<i>4. Củng cố </i><i> dặn dò :</i>


<i>- Tóm tắt nội dung bài, nhận xét giờ.</i>
<i>- Về nhà ôn lại tên các tháng và mùa </i>
<i>trong năm.</i>


<i>- 1, 2 HS c li bi.</i>
<i>- HS lm nhúm.</i>


<i>- Đại diện nhóm trình bày.</i>


<i>+ Mùa xuân: b</i>


<i>+ Mựa h: a</i>
<i>+ Mựa thu: e, c</i>
<i>+ Mùa đông: 1</i>
<i>- HS đọc đề bài.</i>


<i>- HS thực hành hỏi đáp.</i>


<i>- Đại diện các nhóm trình bầy.</i>
<i>+ Nêu: Khi nào HS đợc nghỉ hố.</i>


<i>+ Đáp: HS đợc nghỉ hè vào đầu tháng </i>
<i>6.</i>


<i>- HS lµm vµo vở bài tập 2 câu.</i>


<i><b>Tit 4.</b></i> <i><b>Toán</b></i>


<i><b>Thừa số - tích (t93)</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


<i>- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân.</i>
<i>- Củng cố cách tìm kết quả của phép nhân.</i>


<i><b>II. Cỏc hot ng dy hc :</b></i>
<i><b> </b>1. ổ n nh:</i>


<i>2. K iểm tra: - Chữa bài tập 4.</i>



<i> - GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.</i>


<i>3. B µi míi:</i> Giíi thiƯu :


<i>a) HD nhận biết tên gọi thành phần.</i>
<i>- GV viết: 2 x 5 = 10 lên bảng.</i>


<i>- GV nờu: Trong phộp nhân đó 2 gọi là</i>
<i>thừa số. </i>


<i>5 cịng gäi lµ thõa sè.</i>
<i>10 gäi lµ tÝch.</i>


<i> 2 x 5 = 10</i>


<i>Thõa sè Thõa sè TÝch</i>
<i>- 2 x 5 = 10 lµ tÝch.</i>


<i> 2 x 5 cịng gäi lµ tÝch.</i>


<i>b) Th ực hành </i>


<i>Bài 1: Gọi HS đọc đề bài.</i>


<i>- HD HS chun tỉng thµnh tÝch.</i>
<i>3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 5 = 15</i>


<i>- GV nhËn xÐt.</i>


<i>Bµi 2: ViÕt các tích dới dạng tổng các </i>


<i>số hạng bằng nhau råi tÝnh.</i>


<i>- HS đọc: hai nhân năm bằng mời.</i>


<i>- HS nêu thành phần trong phép nhân.</i>
<i>- HS đọc đồng thanh.</i>


<i>- 1 HS đọc đề bài.</i>
<i>- HS làm bảng con.</i>
<i>b) 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4</i>


<i>c) 10 + 10 + 10 = 10 x 3</i>
<i>- HS c bi.</i>


<i>- 2 HS lên bảng, dới lớp làm nh¸p.</i>
<i>a) 5 x 2 = 5 + 5 = 10</i>


<i> 2 x 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10</i>


<i>b) 3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>- GV vµ líp nhËn xÐt.</i>


<i>Bµi 3: ViÕt phÐp nh©n (theo mÉu)</i>
<i> 8 x 2 = 16</i>


<i>- GV HD HS lµm bµi råi chữa bài. Khi </i>
<i>tính tích nhẩm các tổng tơng ứng.</i>
<i>- Gọi HS lên chữa bài.</i>



<i>4. Củng cố </i><i> dặn dò:</i>


<i>- Gọi HS nêu tên gọi thành phần kết quả</i>
<i>của phép nhân.</i>


<i>- Nhận xét giờ.</i>


<i>- Về nhà làm bài trong vở bài tập toán.</i>


<i>- HS làm vào vở.</i>
<i>b) 4 x 3 = 12</i>


<i>c) 10 x 2 = 20</i>


<i>d) 5 x 4 = 20</i>


<i>- 3 HS lên bảng chữa bài.</i>
<i>- Các HS khác nhận xét.</i>


<i><b>Tit 5.</b></i> <i><b>Thủ công</b></i>


<i><b> GÊp </b></i>–<i><b> c¾t trang trÝ thiÕp chóc mõng</b> (T19)</i>
<i><b>I. Mơc tiªu :</b></i>


<i>- HS biết cách gấp, cắt trang trí thiếp chúc mừng.</i>
<i>- Gấp, cắt, trang trí đợc thiếp chúc mừng.</i>


<i>- HS có hứng thú làm thiếp chúc mừng để sử dụng.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học :</b></i>



<i>- Mẫu thiếp đã trang trí.</i>
<i>- Giấy, kéo, hồ dán.</i>


<i><b>III. Các hoạt động dạy học :</b></i>
<i><b> </b>1. ổ n định:</i>


<i>2. K iĨm tra bµi cị: §å dïng häc tËp cđa häc sinh.</i>


<i>3. B µi míi: Giíi thiƯu: </i>
<i>a) HD HS quan sát.</i>


<i>- GV đa mẫu cho HS quan sát.</i>
<i>? Thiếp chúc mừng có hình gì?</i>


<i>? Mặt thiếp có trang trí và ghi nội dung</i>
<i>chúc mừng ngày gì?</i>


<i>? Em h·y kĨ nh÷ng thiÕp chóc mõng</i>
<i>mµ em biÕt?</i>


<i>- Thiếp chúc mừng bao giờ gửi đi cũng</i>
<i>phải đặt trong phong bì.</i>


<i>b) HD gÊp, c¾t.</i>
<i>B</i>


<i> ước 1: GÊp, c¾t thiÕp chóc mõng.</i>
<i>- GV HD HS tõng thao t¸c.</i>


<i>B</i>



<i> ước 2: Trang trÝ thiÕp chóc mõng.</i>
<i>- HD HS c¸ch trang trÝ.</i>


<i>- GV lu ý HS. Trang trÝ thiếp phải tùy</i>
<i>thuộc vào từng loại thiếp.</i>


<i>VD: Chỳc mng nm mới vẽ cánh đào.</i>
<i>- GV quan sát HS thực hành và HS</i>
<i>thêm.</i>


<i>4. Cñng cè </i><i> dặn dò :</i>
<i>- Nêu lại cách gấp, cắt.</i>
<i>- Nhận xÐt giê.</i>


<i>- HS quan s¸t mÉu.</i>


<i>- Thiếp chúc mừng có hỡnh ch nht gp</i>
<i>ụi.</i>


<i>- Mặt thiếp có in bông hoa và chữ chúc</i>
<i>mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 </i><i> 11.</i>
<i>- Mõng sinh nhËt, 20 </i>–<i> 11, ngµy 8 </i>–<i> 3.</i>


<i>- HS nghe và quan sát.</i>
<i>- HS quan sát.</i>


<i>- HS thực hành gấp, cắt, trang trí thiếp.</i>


<i><b>Thứ nm ngày 14 tháng 1 năm 2010</b></i>



<i><b>Tit 2.</b></i> <i><b>Toán</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>- Giúp HS lập bảng nhân 2 (2 nhân với 1, 2, 3, 10) và học thuộc lòng bảng </i>
<i>nhân này.</i>


<i>- Thc hnh nhõn 2, giải bài toán và đếm thêm 2.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>


<i>Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học : </b></i>


<i>1. n nh:</i>


<i>2. Kiểm tra: - Chữa bài tËp 3.</i>


<i> - GV nhận xét, cho điểm.</i>
<i>3. Bài mới : </i>


<i>a) GV HD HS lập bảng nhân 2.</i>


<i>- GV gii thiu cỏc tấm bìa mỗi tấm vẽ </i>
<i>2 chấm trịn rồi lấy 1 tấm gắn lên bảng </i>
<i>và nêu mỗi tấm bìa đều có 2 chấm trịn.</i>
<i>Ta lấy 1 tấm bìa tức là 2 đợc lấy 1 lần.</i>
<i>Ta viết: 2 x 1 = 2 (đọc: Hai nhân một </i>


<i>b»ng hai)</i>


<i>- GV gắn 2 tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm </i>


<i>tròn lên bảng rồi hỏi và gọi HS trả lời </i>
<i>để nêu đợc 2 đợc lấy 2 lần và viết đợc.</i>
<i>2 x 2 = 2 + 2 = 4</i>


<i>Nh vËy: 2 x 2 = 4</i>


<i>- T¬ng tù: GV HS HS lËp</i>
<i>2 x 3 = 6</i>


<i>2 x 4 = 8</i>


<i> 2 x 5 = 10</i>


<i>- GV giới thiệu bảng nhân 2.</i>
<i>b) Thùc hµnh</i>


<i>Bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu bài.</i>


<i>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài.</i>
<i>- GV yêu cầu HS tự làm bài.</i>
<i>- GV gọi H S lên bảng chữa bài.</i>
<i>- Nhận xét.</i>


<i>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài.</i>


<i>- GV chia lớp làm 2 đội chơi trò chơi.</i>


<i>- GV nhận xét, cho điểm.</i>
<i>4. Củng cố </i><i> dặn dò :</i>



<i>- Gọi 2 HS đọc lại bảng nhân 2.</i>


<i>- VÒ nhà làm bài tập ở vở bài tập toán, </i>
<i>HTL bảng nhân 2.</i>


<i>- HS quan sát.</i>


<i>- HS thực hành với các tấm bìa.</i>


<i>- HS c: 2 x 1 = 2</i>


<i> 2 x 2 = 4</i>


<i> …………</i>
<i> 2 x 5 = 10</i>


<i>- HS đọc bảng nhân 2, từ trên xuống và </i>
<i>từ dới lên 2 x 5 = 10. Đọc cách quãng </i>


<i>khi GV chỉ bất kì phép nhân nào.</i>
<i>- 1 HS đọc đề bài.</i>


<i> HS làm nhóm đơi, bạn nêu, bạn đáp.</i>
<i>- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả.</i>
<i>- Các nhóm khác nhận xét.</i>


<i>- 1 HS đọc đề bài.</i>
<i>- HS làm bài vào v.</i>


<i>Bài giải</i>



<i>6 con gà có số chân là:</i>
<i>6 x 2 = 12 (ch©n)</i>


<i> Đáp số: 12 chân</i>
<i>- HS đọc yêu cầu bài.</i>


<i>- 2 đội cử mỗi đội 5 ngời chơi điền số </i>
<i>tiếp sức vào <b></b></i>


<i>- Đội nào làm xong trớc và đúng sẽ </i>
<i>thắng cuộc.</i>


<i>- Các đội nhận xét.</i>


<i><b>Tiết 3.</b></i> <i><b>TËp viÕt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>- Biết viết chữ cái P cỡ chữ vừa và nhỏ .</i>


<i>- Bit vit cm t ng dụng : Phong Cảnh hấp dấn theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng </i>
<i>mẫu, đều nét, đúng quy định.</i>


<i><b>II. §å dïng dạy học: </b></i>
<i>- Mẫu chữ P</i>


<i>- Quy trỡnh vit ch P</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i>1. ổn định:</i>



<i>2. KiÓm tra: Vë tËp viÕt.</i>
<i>3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi:</i>
<i>a) HD viÕt chữ hoa.</i>


<i>- HD HS quan sát và nhận xét chữ P</i>
<i>- HD HS c¸ch viÕt:</i>


<i>- GV võa viÕt mÉu võa HS HS cách viết.</i>
<i>- HD HS viết bảng con.</i>


<i>- GV nhËn xÐt.</i>
<i>b) HD viÕt côm tõ:</i>


<i> P</i>

<i>hong c¶nh hÊp dÉn </i>


<i>- GV giíi thiƯu cơm tõ øng dơng.</i>
<i>- Cho HS hiĨu néi dung.</i>


<i>? Nhận xét độ cao của các chữ cái.</i>


<i>c) GV cho HS viết bài vo v.</i>
<i>- Quy nh s dũng.</i>


<i>+ chấm , chữa bài.</i>
<i>4. Củng cố </i><i> dặn dò :</i>


<i>- Nhn xột gi hc, khen những em viết </i>
<i>sạch, đẹp.</i>


<i>- VỊ nhµ viÕt bµi ở nhà.</i>



<i>- HS quan sát chữ P</i>


<i>- Nhận xét: Chữ P cao 5 li gåm 2 nÐt.</i>
<i>+ NÐt 1: Gièng nÕt 1 ch÷ B</i>


<i>+ Nét 2: Là nét cong trên có 2 đầu uốn</i>
<i>vào trong khơng đều nhau.</i>


<i>- HS quan s¸t.</i>


<i>- HS tập viết bảng con chữ P.</i>
<i>- 1 HS đọc cụm từ.</i>


<i>- Ch÷ P, h, g cao 2,5 li</i>
<i>- CHữ p, d, đ cao 2 li.</i>
<i>- Các chữ còn lại cao 1 li.</i>
<i>- HS tập viết vào bảng con.</i>
<i>- HS viết bài vào vở.</i>


<i><b>Tit 4.</b></i> <i><b>Chính tả </b></i>


<i><b>Th trung thu(t38)</b></i>
<i><b>I. Mục đ</b><b>ớ</b><b> ch - yêu cầu:</b></i>


<i>- HS nghe- viết đúng, trình bày đúng 12 dịng thơ trong bài Th trung thu theo </i>
<i>cách trình bày thơ 5 chữ.</i>


<i>- Làm đúng các bài tapạ phân biệt những chữ có âm đầu và dấu thanh dễ viết </i>
<i>sai do ảnh hng a phng.</i>



<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>- Bảng phụ viết néi dung bµi tËp 2.</i>
<i>- Vë bµi tËp.</i>


<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>
<i>1. ổ n định:</i>


<i>2. KiÓm tra: - 2 HS lên bảng viết từ khó:</i>
<i>- Lớp viÕt b¶ng con.</i>


<i>3. Bài mới: Giới thiệu bài:</i>
<i>a) HD HS tìm hiểu đoạn chép.</i>
<i>- GV đọc mẫu đoạn viết.</i>


<i>? Néi dung bài thơ nói lên điều gì?</i>
<i>b) HD chính tả:</i>


<i>? Bài thơ có những từ xng hô nào?</i>


<i>? Những chữ nào trong bài phải viết</i>


<i>- 1, 2 HS c li.</i>


<i>- Bác Hồ rất yêu Thiếu Nhi.</i>
<i>- Bác </i><i> các cháu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>hoa? Vì sao?</i>


<i>c) HD viết chữ khó vào bảng con.</i>


<i>- GV nhận xét.</i>


<i>d) Vit bài:</i>
<i>- GV đọc.</i>
<i>- GV đọc lại</i>


<i>- GV chÊm bµi, nhận xét.</i>
<i>đ) Làm bài tập.</i>


<i>Bi 2: GV gi HS c đề bài.</i>
<i>- GV cùng lớp nhận xét.</i>
<i>Bài 3: GV gọi HS c bi.</i>


<i>- GV yêu cầu HS làm vào vở phần a.</i>
<i>- GV gọi HS chữa bài, nhận xét.</i>
<i>4. Củng cố- dặn dò: </i>


<i>- Nhận xét giờ học.</i>


<i>- Yêu cầu học sinh về nhà viết lại những</i>
<i>lỗi sai</i>


<i>- Chữ Bác viết hoa tỏ lòng tôn kính.</i>
<i>- 3 chữ: Hồ Chí Minh viết hoa vì tên</i>
<i>riêng chỉ ngời.</i>


<i>- HS viÕt b¶ng con tõ khã: Ngoan</i>
<i>ngo·n, tuæi, tùy, giữ gìn.</i>


<i>- HS viết bài.</i>


<i>- HS soát lỗi.</i>


<i>- HS đọc yêu cầu bài.</i>


<i>- HS thi viết đúng các vật trong tranh.</i>
<i>- HS đọc đề bài.</i>


<i>- HS lµm bµi vµo vở phần a Điền vào</i>
<i>chỗ trống.</i>


<i>+ (nng, lng): l, … nề</i>
<i>+ (no, lo): … lắng, đói …</i>


<i><b>Tiết 5.</b></i> <i><b>Tù nhiªn x· héi</b></i>


<i><b>đờng giao thơng(t19)</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


<i>- HS biết có 4 loại đờng giao thơng: Đờng bộ, đờng sắt, đờng thủy và đờng </i>
<i>hàng không.</i>


<i>- Kể tên các phơng tiện giao thông đi trên từng loại đờng.</i>


<i>- Nhận biết một số biển báo trên đờn bộ và tại khu vữ có đờng sắt chạy qua.</i>
<i>- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.</i>


<i><b>II. Đồ d</b><b> ự</b><b> ng dạy học:</b><b> </b></i>
<i>- Hình vẽ trong sgk.</i>
<i><b>III. Hoạt động dạy học: </b></i>



<i>1. ổ n định: </i>


<i>2. KiĨm tra: Vë bµi tËp.</i>
<i>3. Bµi míi:</i> Giíi thiƯu bµi :


<i>a) Hoạt động 1: Quan sát tranh, nhận</i>
<i>biết các loại đờng giao thông.</i>


<i>- GV treo 5 bức tranh lên bảng.</i>
<i>? Có mấy loại đờng giao thơng.</i>


<i>- GV vµ líp nhËn xÐt.</i>


<i>b) Hoạt động 2: Làm việc với sgk.</i>


<i>- GV yêu cầu HS thảo luận theo câu hỏi.</i>
<i>? Kể tên các lạo xe đi trên đờng bộ.</i>
<i>? Phơng tiện giao thông nào đi trên ng</i>
<i>st.</i>


<i>? HÃy nói tên các loại tàu thuyền đi trên</i>
<i>sông hay trên biển mà em biết.</i>


<i>- HS qu¸n s¸t tranh và thảo luận</i>
<i>nhóm.</i>


<i>- Đại diện nhóm trình bày.</i>


<i>Cú 4 loi ng giao thụng: ng b, </i>
<i>-ng sắt, đđ-ờng thủy, đđ-ờng hàng khơng,</i>


<i>(trong đờng thủy có đờng sụng v ng</i>
<i>bin)</i>


<i>- HS thảo luận nhóm theo cặp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>c) Hoạt động 3: Trò chơi Biển báo núi</i>
<i>gỡ?</i>


<i>? Biển báo này có hình gì? Màu gì?</i>
<i>+ Đố bạn loại biển báo nào thờng cã</i>
<i>mµu xanh.</i>


<i>+ Loại biển báo nào thờng có màu đỏ.</i>
<i>+ Bạn phải lu ý điều gì khi gặp nhng</i>
<i>bin bỏo ny?</i>


<i>- GV chia nhóm mỗi nhóm 12 HS , mỗi</i>
<i>nhóm một bộ bìa.</i>


<i>- Nờu cỏch chi: Khi GV hơ Biển báo</i>“
<i>nói gì . Thì HS có tấm bìa vẽ biển báo</i>”
<i>và HS có tấm bìa viết chữ phải tìm đến</i>
<i>nhau.</i>


<i>- GV cïng líp nhËn xÐt.</i>
<i>4. Cđng cố- dặn dò:</i>


<i>- Tóm tắt nội dung, nhận xét giờ.</i>
<i>- Về nhà học bài.</i>



<i>- Các nhóm khác nhận xét.</i>


<i>- HS làm việc theo cặp quan sát biển</i>
<i>báo trong sgk.</i>


<i>- HS hình thành nhóm.</i>
<i>- Chơi trò chơi.</i>


<i>- Cp nào làm nhanh, ỳng thng</i>
<i>cuc.</i>


<i><b>Thứ sáu ngày 15 tháng 1 năm 201</b></i>


<i><b>Tit 1.</b></i> <i><b> To¸n</b></i>


<i><b> Lun tËp( t95)</b></i>
<i><b>I. Mơc tiªu: </b></i>


<i>- Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 2 qua thực hành tính.</i>
<i>- Giải tốn đơn về nhân 2.</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>
<i>- Phiếu bài tập.</i>
<i><b>III. Hoạt động dạy học: </b></i>


<i>1. ổ n định:</i>


<i>2. Kiểm tra: - 2 em đọc bảnh nhân 2.</i>
<i>- GV nhận xét, cho điểm.</i>
<i>3. Bài mới:</i> Giới thiệu bi :



<i>Bài 1: Điền số.</i>


<i>- GV HD HS làm theo mÉu.</i>
<i>2 x 3 = 6</i>


<i>- GV vµ líp nhËn xÐt.</i>
<i>Bµi 2: TÝnh (theo mÉu)</i>
<i>2 cm x 3 = 6 cm</i>


<i>- GV nhËn xÐt sau mỗi lần HS giơ</i>
<i>bảng.</i>


<i>Bi 3: Gi HS c bi.</i>
<i>Túm tắt:</i>


<i>1 xe đạp: 2 bánh xe.</i>
<i>8 xe đạp: ? bánh xe.</i>


<i>- GV chấm 1 số bài, nhận xét.</i>
<i>Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu bài.</i>
<i>- GV phát phiếu cho HS làm.</i>


<i>- 1, 2 HS đọc đề bài.</i>
<i>- 4 HS lên bảng làm bài.</i>
<i>- HS đọc yêu cầu bài.</i>
<i>- Lớp làm bảng con.</i>


<i>2 cm x 5 = 10 cm 2 kg x 4 = 8 kg</i>



<i>2 dm x 8 = 16 dm 2 kg x 6 = 12 kg</i>


<i> 2 kg x 9 = 18 kg</i>
<i>- 1 HS đọc đề bài.</i>


<i>- HS làm bài vào vở.</i>
<i>Bài giải </i>


<i>8 xe p cú số bánh xe là:</i>
<i>8 x 2 = 16 (bánh xe)</i>


<i> Đáp số: 16 bánh xe.</i>
<i>- 1, 2 HS đọc đề bài.</i>


<i>- HS lµm nhãm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Bµi 5: ViÕt sè thích hợp vào ô trống</i>
<i>(theo mẫu)</i>


<i>- GV chia lớp làm 2 đội.</i>


<i>- Nêu cách chơi trò chơi điền </i>
<i>đúng-điền nhanh.</i>


<i>- C¸c nhãm nhËn xét.</i>
<i>4. Củng cố- dặn dò: </i>


<i>- Vi em c thuc lòng bảng nhân 2.</i>
<i>- Về nhà làm bài tập ở vở bài tập toán.</i>



<i>- HS đọc đề.</i>


<i>- HS cử đại diện chơi.</i>
<i>- Các nhóm lên điền thi.</i>


<i>- Nhóm nào điền nhanh và đúng là thắng</i>
<i>cuộc.</i>


<i><b> </b></i>
<i><b> Tiết 2. Tập làm văn</b></i>


<i><b>ỏp li cho - li tự giới thiệu(t19)</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


<i>- Nghe và biết đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp.</i>
<i>- Điền đúng các lời đáp vào chỗ trống trong đoạn đối thoại có nội dung chào hi v </i>
<i>t gii thiu.</i>


<i><b>II. Đồ đung dạy học: </b></i>


<i>- Tranh minh hoạ 2 tình huống sgk.</i>
<i><b>III. Hoạt động dạy học: </b></i>


<i>2. KiÓm tra: </i>


<i>3. Bài mới:</i> Giới thiệu bài :
<i>Bài 1: Gọi HS đọc đề bài.</i>


<i>- GV yªu cầu HS quan sát tranh.</i>



<i>- GV cùng lớp nhận xét sau mỗi nhóm.</i>
<i>Bài 2: Miệng.</i>


<i>- GV nhắc học sinh suy nghĩ tình huống</i>
<i>của bài tập nêu ra.</i>


<i>- C lp bỡnh chọn những nhóm sử xự</i>
<i>đúng và hay.</i>


<i>Bài 3: Viết lời đáp của Nam vào vở.</i>
<i>- GV HD HS viết lời đáp.</i>


<i>- GV yêu cầu đọc bài làm của mình.</i>
<i>- GV nhn xột, cho im.</i>


<i>4. Củng cố- dặn dò: </i>


<i>- Tóm tắt nội dung bài: HS thực hành </i>
<i>đáp lời chào hỏi.</i>


<i>- Nhận xét giờ học. </i>
<i>- Về nhà đọc lại bài.</i>


<i>- 1, 2 HS đọc đề bà</i>


<i>1. ổ n định: i. Lớp đọc thầm.</i>


<i>- HS quan sát từng tranh, đọc lời của</i>
<i>chị phụ trách trong 2 tranh.</i>



<i>- Từng nhóm thực hành đối đáp trớc lớp</i>
<i>theo 2 tranh.</i>


<i>- HS đọc đề bài.</i>


<i>- HS hoạt động nhóm: Bạn nêu bạn đáp</i>
<i>theo hai tình huống.</i>


<i>- HS đọc yêu cầu bài tập.</i>
<i>- HS tự làm vào vở bài tập.</i>
<i>- HS đọc bài.</i>


<i>- C¸c HS kh¸c nhËn xÐt.</i>


<i><b>Tiết 3. Đạo đức</b></i>


<i><b> Trả lại của rơi (Tiết 19)</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


<i>- Học sinh hiểu: Nhặt đợc của rơi cần tìm cách trả lại cho ngời mất.</i>
<i>- Trả lại của rơi là thật thà, sẽ đợc mọi ngời quí trọng.</i>


<i>- HS có ý thức trả lại của rơi khi nhặt đợc.</i>


<i>- Có thái độ q trọng những ngời thật thà, khơng tham của rơi.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>- Tranh minh häa.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>III. Các hoạt động dạy học: </b></i>


<i>1. ổ n định: </i>


<i>2. KiĨm tra:</i>


<i>3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</i>


<i>a) Hoạt động 1: Thảo luận, phân tích.</i>
<i>Tình hung:</i>


<i>-</i> <i>GV yêu cầu HS quan sát tranh.</i>


<i>? Theo em 2 bạn nhỏ đó có thể có </i>
<i>những cách giải quyết nào?</i>


<i><b> GV KL: Khi nhặt đợc của rơi cần tìm </b></i>
<i>cách trả lại cho ngời mất. Điều đó mang</i>
<i>lại niềm vui cho họ và cho mình.</i>


<i>b) Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ.</i>
<i>- GV phát phiếu cho HS làm cá nhân.</i>
<i>- GV đọc lần lợt từng ý kiến.</i>


<i><b></b> GV KL: </i>


<i>c) Hoạt động 3: Củng cố</i>
<i>- GV cho HS hỏt bi B cũng</i>


<i>? Bạn Tôm bạn Tép trong bài hát có </i>
<i>ngoan không?</i>



<i><b></b> KL: Bn Tụm, bn Tộp nht đợc của </i>
<i>rơi trả lại ngời mất là thật thà, c mi </i>
<i>ngi yờu quý.</i>


<i>4. Củng cố- dặn dò: </i>


<i>- VỊ nhµ thùc hiƯn nh bµi häc.</i>


<i>- HS quan sát tranh và cho biết nội </i>
<i>dung.</i>


<i>- Tranh v cnh 2 em cùng đi chơi với </i>
<i>nhau trên đờng cả 2 cùng nhìn thấy tờ </i>
<i>20.000 đồng rơi ở dới đất.</i>


<i>- HS thảo luậnh nhóm đơi.</i>
<i>- Các nhóm trình by.</i>
<i>- Cỏc nhúm khỏc nhn xột.</i>


<i>- HS làm việc cá nhân trên phiếu học </i>
<i>tập</i>


<i>- Trao i kt qu bi làm với bạn bên </i>
<i>cạnh.</i>


<i>- HS giơ thẻ sau mỗi ý kiến.</i>
<i>- Vài em nhắc lại phần kết luận.</i>
<i>- Cả lớp hát đồng ca.</i>


<i>- HS tr¶ lêi.</i>



<i><b> Ti</b><b>ết 4.</b></i> <i><b> SINH HOẠT LỚP</b></i>


<i><b>1..Đánh giá tình hình tuần 19</b><b> :</b></i>
<i>* <b>Ưu điểm</b>:<b> </b></i>


<i>-Học sinh đi học đều, đúng giờvà tích cực trong hoạt động học tập.</i>
<i>-Chuẩn bị bài học và dụng cụ học tập đầy đủ.</i>


<i>-Cả lớp tích cực rèn chữ đẹp , giúp đỡ bạn yếu.</i>
<i>-Các em đã tích cực phát biểu xây dụng bài tốt. </i>
<i>-Giữ vệ sinh chung , vệ sinh cá nhân sạch sẽ .</i>
<i>-Học tăng buổi nghiêm túc , đầy đủ .</i>


<i>* <b>Tồn tại</b>:<b> </b></i>


<i>-Một số học sinh tiếp thu bài chậm.</i>


<i>-Một số em ít hoạt động ,ø nói nhỏ , chữ xấu ,cẩu thả , hay nghỉ học .</i>


<i><b>2.Kế hoạch tuần 20</b></i>


<i>-Các em cố gắng học bài và chuẩn bị bài đầy đủ hơn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>-Tiếp tục rèn chữ đẹp và giữ vở sạch.</i>


<i>-Khơng ăn quà vặt , nĩi tục , đánh nhau , nghỉ học phải cĩ giấy xin phép .</i>
<i><b> </b><b>-</b>Tiêùp tục đóng quỹ ủng hộ , quỹ tăng buổi </i>


<i> </i>




<i> Tuần: 20 (Từ ngày 18 /1 - 22/ 1)</i>



<i>Thứ</i> <i>Tiết </i> <i>Mơn </i> <i>Tên bài</i>


<i>2</i>



<i>1</i> <i>Chào cờ </i>


<i>2</i> <i>Tập đọc</i> <i>Ơng Mạnh thắng Thần Gió </i>


<i>3</i> <i>Tập đọc</i> <i>Ơng Mạnh thắng Thần Gió </i>


<i>4</i> <i>Tốn </i> <i>Bảng nhân 3</i>


<i>5</i> <i>Mĩ thuật</i>


<i>3</i>



<i>1</i> <i>Tốn </i> <i>Luyện tập </i>


<i>2</i> <i>Kể chuyện</i> <i>Ơng Mạnh thắng Thần Gió </i>


<i>3</i> <i>Chính tả </i> <i>Gió </i>


<i>4</i> <i>Âm nhạc</i>


<i>5</i>


<i>4</i>




<i>1</i> <i>Thể dục </i>


<i>2</i> <i>Tập đọc</i> <i>Mùa xuân đến </i>


<i>3</i> <i>Luyện từ &câu</i> <i>Từ ngữ về thời tiết - Đặt và trả lời câu hỏi .</i>


<i>4</i> <i>Toán</i> <i>Bảng nhân 4</i>


<i>5</i> <i>Thủ cơng </i> <i><sub>Gấp cắt dán , trang trí thiệp chúc mừng .(t2)</sub></i>


<i>5</i>



<i>1</i> <i>Thể dục</i>


<i>2</i> <i>Toán </i> <i>Luyện tập</i>


<i>3</i> <i>Tập viết</i> <i><sub>Chữ hoa Q </sub></i>


<i>4</i> <i>Chính tả</i> <i><sub>Mưa bóng mây </sub></i>


<i>5</i> <i>TN&XH</i> <i>An toàn khi đi các phương tiện giao thơng </i>


<i>6</i>



<i>1</i> <i>Tốn </i> <i>Bảng nhân 5</i>


<i>2</i> <i>Tập làm văn</i> <i>Tả ngắn về bốn mùa </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>4</i> <i>Sinh hoạt</i>



<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<b>TUẦN 20</b>



<i><b>Thø hai ngµy 18 th¸ng 1 năm 2010</b></i>


<i><b>Ti</b><b>t 2+3.</b></i> <i><b>Tp c</b></i>


<b> ơng mạnh thắng thần gió ( t58+59)</b>
<i><b>I. Mục đích u cầu: </b></i>


<i>- Đọc trơn tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.</i>
<i>- Biết phân biệt lời ngời dẫn chuyện, li nhõn vt.</i>


<i>- Bớc đầu biết chuyển giọng phù hợp với nội dung từng đoạn.</i>
<i>- Hiểu từ ngữ khó: Đồng bằng, hoành hành, ngạo nghễ.</i>


<i>- Hiểu nội dung: Ông Mạnh tợng trng cho con ngời, Thần gió tợng trng cho </i>
<i>thiên nhiên. Con ngời chiến thắng thiên nhiên.</i>


<i><b>II. Đồ dùng d¹y häc: </b></i>


<i>- Đoạn văn cần hớng dẫn.</i>
<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>


<i>1. ổ n định:</i>


<i>2. Kiểm tra: </i> <i>- 2 em đọc thuộc lòng bài: Th trung thu.</i>
<i>- GV nhận xét, cho điểm.</i>



<i>3. Bài mới: Giới thiệu bài :</i>
<i>a. Luyện đọc:</i>


<i>* GV đọc mẫu.</i>


<i>* Luyện đọc + giải nghĩa từ:</i>
<i>- Đọc từng câu:</i>


<i>GV phát hiện những từ HS đọc sai </i>
<i>luyn c.</i>


<i>- Đọc đoạn trớc lớp.</i>
<i>HD ngắt nhịp.</i>


<i>- c on trong nhúm.</i>
<i>- Thi c.</i>


<i>- c đồng thanh.</i>
<i>b. Tìm hiểu bài:</i>


<i>C1. Thần gió đã làm gì khin ụng Mnh</i>
<i>ni gin?</i>


<i>C2: Kể việc làm của ông Mạnh chống lại</i>
<i>Thần Gió.</i>


<i>C3: Hình ảnh nµo chøng tá Thần Gió</i>
<i>phải bó tay.</i>



<i>C4: ễng Mnh ó lm gì để Thần Gió</i>
<i>trở thành bạn của mình?</i>


<i>C5: Ơng Mạnh tợng trng cho ai?</i>
<i>- Thần Gió tợng trng cho ai?</i>
<i>c. Luyện đọc lại.</i>


<i>- GV tổ chức cho HS thi đọc phân vai.</i>
<i>- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm</i>
<i>đọc hay.</i>


<i>- HS nghe.</i>


<i>- HS đọc nối tiếp từng câu.</i>
<i>- HS phát âm.</i>


<i>- HS đọc nối tiếp theo đoạn.</i>


<i>+ Ông vào rừng/ lấy gỗ/ dựng nhà//</i>
<i>+ Cuối cùng/ ông quyết định dựng một</i>
<i>ngôi nhà thật vững chãi//</i>


<i>HS luyện đọc.</i>


<i>- 1 HS đọc phần chú giải sgk.</i>
<i>- HS luyện đọc trong nhóm.</i>
<i>- Các nhóm cử đại diện thi đọc.</i>
<i>- Đọc đồng thanh on 3.</i>


<i>- Gặp ông Mạnh Thần Gió xô ông ngÃ</i>


<i>lăn quay. Khi ông nổi giận Thần Gió </i>
<i>c-ời ngạo nghƠ chäc tøc «ng.</i>


<i>- Ơng vào rừng lấy gỗ, dựng nhà. Cả 3</i>
<i>lần đều bị quật đổ nên ông xây 1 ngơi</i>
<i>nhà thật vững chãi.</i>


<i>- Hình ảnh cây cối xung quanh đổ rạp</i>
<i>khi đó ngơi nhà vẫn đứng vững.</i>


<i>- Khi ông Mạnh thấy Thần Gió đến nhà</i>
<i>ông với vẻ ăn năn biết lỗi, ơng đã an ủi</i>
<i>thần  Thần Gió thờng xun đến thăm</i>
<i>ơng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>4. Cđng cè- dỈn dò: </i>
<i>- Tóm tắt nội dung.</i>


<i>- V nh tp đọc lại truyện.</i>


<i><b> Ti</b><b>ết 4. </b><b>Toán</b></i>


<i><b>Bảng nhân 3(t96)</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


<i>- HS biết lập bảng nhân 3 và học thuộc bảng nhân 3.</i>
<i>- Thực hành nhân 3, giải bài toán và đếm thêm 3.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>


<i>Các tấm bìa mỗi tấm 3 chấm tròn.</i>


<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>


<i>1. ổ n định:</i>


<i>2. Kiểm tra: </i> <i>- 2 em đọc lại bảng nhân 2.</i>
<i>- GV nhận xét, cho điểm.</i>


<i>3. Bµi míi: Giíi thiƯu bài :</i>
<i>a. HD HS lập bảng nhân 3.</i>


<i>- GV ly 1 tấm bìa có 3 chấm trịn gắn</i>
<i>lên bảng (lấy 1 tấm bìa tức là chấm trịn</i>
<i>đợc lấy 1 lần 3 x 1 = 3). Đọc 3 nhân một</i>


<i>b»ng ba.</i>


<i>- Gắn 2 tấm bỡa mỗi tấm 3 chấm trịn.</i>
<i>? 3 đợc lấy mấy lần?</i>


<i>- T¬ng tự lập bảng nhân 3.</i>


<i>b. Thực hành:</i>


<i>bi 1: GV HD HS sử dụng bảng nhân 3</i>
<i>để nêu tích.</i>


<i>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.</i>


<i>- GV chÊm , chữa nhận xét.</i>
<i>Bài 3: Trò chơi.</i>



<i>Thi m nhanh, ỳng.</i>
<i>- GV và lớp nhận xét.</i>
<i>4. Củng cố- dặn dò: </i>
<i>- HS đọc lại bảng nhân 3. </i>


<i>- VỊ nhµ lµm bài tập ở vở bài tập toán.</i>


<i>- HS quan sỏt.</i>
<i>- HS đọc: 3 x 1 = 3</i>


<i>- 2 lÇn: 3 x 2 = 6</i>


<i> …………</i>
<i> 3 x 10 = 30</i>


<i>- HS đọc bảng nhân 3.</i>
<i>- Đọc nhiều lần: xuôi, ngợc.</i>
<i>- HS đọc đề bài.</i>


<i>- HS làm nhóm đơi bạn nêu </i>–<i> bạn đáp.</i>
<i>- Từng cặp báo cáo.</i>


<i>- HS nhËn xÐt.</i>


<i>- 1, 2 HS đọc đề bài.</i>
<i>- HS tóm tắt và giải.</i>
<i>Tóm tắt: 1 nhóm: 3 HS</i>
<i> 10 nhúm: ? HS</i>



<i>Bài giải</i>


<i>10 nhóm có số học sinh lµ:</i>
<i>10 x 3 = 30 (häc sinh)</i>


<i> Đáp số: 30 học sinh</i>
<i>- HS đọc đề bài.</i>


<i>- Các nhóm cử đại diện lên chơi trũ </i>
<i>chi.</i>


<i>- Thực hành chơi.</i>


<i><b>Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010</b></i>


<i><b>Ti</b><b>t 1.</b></i> <i><b>Toán</b></i>


<i><b>Luyện tập(t97)</b></i>
<i><b>I. Mục tiªu: </b></i>


<i>- Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 3 qua thực hành tính.</i>
<i>- Giải bài tốn đơn về nhân 3.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>
<i>Phiếu học tập.</i>
<i><b>III. Hoạt động dạy học: </b></i>


<i>1. ổ n định:</i>


<i>2. Kiểm tra: </i> <i>- 3- 4 HS đọc bảng nhân 3.</i>


<i>- GV nhận xét.</i>


<i>3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi :</i>
<i>HD lun tập.</i>


<i>Bài 1: Điền số</i>
<i>HD HS làm bài.</i>
<i>- GV và lớp nhËn xÐt.</i>
<i>Bµi 2: </i>


<i>HD HS sử dụng bảng nhân 3 để tìm</i>
<i>thừa số thứ 2 thích hợp trong mỗi phép</i>
<i>nhân.</i>


<i>VD: 3 x… = 12</i>


<i>? 3 nhân với số nào để đợc 12</i>


<i>Viết 4 vào chỗ chấm để có 3 x 4 = 12</i>


<i>- GV vµ líp nhËn xÐt.</i>


<i>Bài 3: Gọi HS đọc u cầu bài.</i>
<i>- HD HS cách giải.</i>


<i>- GV chÊm bài, nhận xét.</i>
<i>Bài 4: </i>


<i>GV yêu cầu HS làm nhóm.</i>
<i>Bài 5: Điền số.</i>



<i>GV phân lớp làm 3 nhóm chơi trò chơi.</i>
<i>- GV và lớp nhận xét.</i>


<i>4. Củng cố- dặn dò: </i>
<i>- NhËn xÐt giê häc.</i>


<i>- VỊ nhµ lµm bµi tập ở vở bài tập toán.</i>


<i>- HS c bi.</i>


<i>- HS làm bài vào nháp.</i>
<i>- HS lên bảng làm.</i>


<i> 3 x 4 = 12</i>


<i>- Tơng tự 5 HS lên bảng lµm bµi.</i>
<i>3 x 1 = 3</i>


<i>3 x 2 = 6</i>


<i>3 x 4 =12</i>


<i>3 x 10 = 30</i>


<i>3 x 6 = 18</i>


<i>- 1, 2 HS đọc đề bài.</i>
<i>- HS tóm tắt và giải.</i>
<i>1 can: 3 lít dầu.</i>


<i>5 can: ? lít dầu.</i>


<i>Bµi gi¶i</i>


<i>5 can đựng số dầu là:</i>
<i>5 x 3 = 15 (lớt du)</i>


<i> Đáp số: 15 lít dầu.</i>
<i>- 1 HS lên bảng làm.</i>


<i>- Lớp làm nháp.</i>
<i>- Chữa bài, nhận xét.</i>
<i>- HS chơi trò chơi.</i>


<i>- Nhúm nào điền đúng và nhanh sẽ </i>
<i>thắng cuộc.</i>


<i><b>Ti</b><b>ết 2.</b></i> <i><b>Kể chuyện</b></i>


<i><b>ng mạnh thắng thần gió(t20)</b></i>


Ô


<i><b>I. Mc ớch- yờu cu: </b></i>


<i>- Biết sắp xếp lại thứ tự các tranh theo đúng nội dung truyện.</i>


<i>- Kể lại đợc câu chuyện, đặt tên khác phù hợp với nội dung chuyện.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>



<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>
<i>1. ổ n định:</i>


<i>2. KiÓm tra: </i> <i>- 1 nhãm 6 em phân vai kể lại chuyện bốn mùa</i>
<i>- Nhận xÐt, cho ®iĨm. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i> *HD HS kĨ chun.</i>
<i>a. KĨ theo tranh.</i>


<i>- GV gọi HS đọc u cầu bài.</i>


<i>- Yêu cầu HS quan sát tranh để sắp xếp</i>
<i>lại theo thứ tự.</i>


<i>? Hãy sắp xếp lại thứ tự các tranh theo</i>
<i>ỳng ni dung cõu chuyn.</i>


<i>b. Kể toàn bộ câu chuyện.</i>


<i>- GV yêu cầu HS kể trong nhóm.</i>
<i>- GV cùng lớp nhận xét.</i>


<i>c. Đặt tên khác cho truyện:</i>


<i>- GV nhận xét.</i>


<i>4. Củng cố- dặn dò: </i>


<i>? Truyện cho các em biết gì? </i>
<i>- Về nhà tập kể chuyện.</i>



<i>- HS đọc đề bài.</i>


<i>- HS nh×n tranh, kĨ l¹i néi dung tõng</i>
<i>bøc tranh.</i>


<i>- HS s¾p xÕp:</i>
<i>Tranh 4  tranh 1.</i>
<i>Tranh 2 vÉn lµ tranh 2.</i>
<i>Tranh 3 vÉn lµ tranh 3.</i>
<i>Tranh 1  tranh 4</i>


<i>- HS tập kể chuyện trong nhóm.</i>
<i>- Mỗi nhóm 3 em kể theo vai.</i>
<i>- Đại diện các nhóm thi kể.</i>


<i>- HS thảo luận nhóm để đặt tên khỏc</i>
<i>cho chuyn.</i>


<i>- Các nhóm trình bày:</i>
<i>Bạn hay thự</i>


<i>Ai thắng ai</i>


<i>Con ngời chiến thắng Thần Gió.</i>
<i>-Con ngời có khẳ năng chiến thắng </i>
<i>thiên nhiên</i>


<i><b>Ti</b><b>t 3.</b></i> <i><b>Chính tả </b></i>



<i><b> Gió (t39)</b></i>
<i><b>I. Mục đích- u cầu:</b></i>


<i>- Nghe- viÕt chính xác, không mắc lỗi bài thơ Gió. Biết trình bày bài thơ 7 chữ</i>
<i>với 2 khổ thơ.</i>


<i>- Vit ỳng và nhớ các viết những tiếng có âm vần dễ lẫn do ảnh hởng của </i>
<i>cách phát âm địa phơng s/x.</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>
<i>-Bảng phụ.</i>


<i><b>III. Hot ng dạy học: </b></i>
<i>1. ổ n định: </i>


<i>2. KiĨm tra: </i>


<i>3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi :</i>
<i>a. HD viÕt chÝnh t¶.</i>


<i>- GV đọc mẫu đoạn viết.</i>
<i>- Tìm hiểu nội dung.</i>


<i>? Trong bài thơ ngọn Gió có 1 số ý thích</i>
<i>và hoạt động nh con ngời. Hãy nêu</i>
<i>những ý thích và hoạt động ấy?</i>


<i>-Ta thấy nhân vật Gió có tính cách thật</i>


<i>đáng u .Gió thích chơi thân với mọi</i>


<i>nhà ,cù khe khẽ anh mèo mướp ,rủ đàn</i>
<i>ong mật đến thăm hoa ...</i>


<i>....Cho nên chúng ta cần có ý thức bảo</i>
<i>vệ mơi trường .</i>


<i>b. HD trình bày:</i>


<i>- HS c thm.</i>


<i>- Giú thớch chi thõn vi mọi nhà. Gió</i>
<i>cù mèo mớp. Gió rủ ong mật đến thăm.</i>
<i>Gió đa những cánh diều bay lên …</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>? Bài viết có mấy khổ thơ?</i>
<i>Mỗi khổ thơ có mấy câu?</i>
<i>Mỗi câu có mẫy chữ?</i>


<i>? Nhng ch no c viết bằng r, gi, d</i>
<i>- HD viết từ khó.</i>


<i>- GV c bi.</i>
<i>- c li.</i>


<i>- GV chấm , chữa bài.</i>
<i>c. Làm bµi tËp.</i>


<i>Bài 2: Gọi HS đọc đề bài.</i>
<i>- GV và lớp nhận xét.</i>
<i>Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.</i>


<i>- GV nhn xột.</i>


<i>4. Củng cố- dặn dò: </i>


<i>- Tuyờn dng những em viết đẹp.</i>
<i>- Nhận xét giờ học.</i>


<i>- VỊ nhµ làm lại bài tập.</i>


<i>- Có 7 chữ.</i>


<i>- gió, rất, rủ, ru, diều.</i>


<i>- HS viết bảng con từ khó trên.</i>
<i>- HS viết bài.</i>


<i>- HS soát lỗi.</i>


<i>- 1 HS c yờu cu bi.</i>
<i>- HS lm nhỏp.</i>


<i>- HS lên bảng chữa bài.</i>
<i>- HS làm bảng con.</i>


<i><b>Thứ t ngày 20 tháng1 năm 2010</b></i>


<i><b>Ti</b><b>t 2.</b></i> <i><b>Tp c</b></i>


<i><b>Mựa xuõn n(t60)</b></i>
<i><b>I. Mục đích- u cầu:</b></i>



<i>- Đọc trơn tồn bài; ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.</i>


<i>- Biết đọc với giọng tơi vui, nhấn giọng ở các từ gợi tả, gợi cảm.</i>


<i>- Biết 1 vài cây, loài chim trong bài. Hiểu các từ ngữ nồng nàn, đỏm dáng, </i>
<i>trầm ngâm.</i>


<i>- Hiểu nghĩa của bài: Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân, Mùa xuân đến làm cho </i>
<i>cảnh sắc thiên nhiên thay đổi trở nên p ti.</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>


<i>Bng ph vit sẵn câu cần hớng dẫn đọc.</i>
<i><b>III. Hoạt động dạy học: </b></i>


<i>1. ổ n định:</i>


<i>2. Kiểm tra: - 2 em đọc bài: Ơng Mạnh thắng Thần Gió.</i>
<i>3. Bài mới:</i> Giới thiệu bài :


<i> A. Luyện đọc:</i>
<i>1. GV đọc mẫu.</i>


<i>2. Luyện đọc + giải nghĩa từ.</i>
<i>a. Đọc từng câu:</i>


<i>GV phát hiện những từ HS đọc sai để</i>
<i>luyện đọc.</i>



<i>b. §äc tríc líp.</i>


<i>Đoạn 1: Từ đầu  thoảng qua.</i>
<i>Đoạn 2: Tiếp đến trầm ngâm.</i>
<i>Đoạn 3: Còn lại</i>


<i>HD ngắt giọng.</i>
<i>c. Đọc trong nhóm.</i>
<i>d. Thi đọc.</i>


<i>e. Đọc đồng thanh.</i>
<i>B. HD tìm hiểu bài.</i>


<i>1. Dấu hiệu nào báo mùa xuân đến.</i>


<i>- HS nghe.</i>


<i>- HS đọc nối tiếp từng câu.</i>
<i>- HS phát âm.</i>


<i>- HS đọc nối tiếp theo đoạn.</i>


<i>- Nhng trong trÝ nhí thơ ngây của chú/</i>
<i>còn sáng ngời hình ảnh một cành hoa</i>
<i>mận trắng,/ biết nở xuân tíi//.</i>


<i>- HS đọc phần chú giải sgk.</i>
<i>- HS luyện đọc trong nhóm.</i>
<i>- Các nhóm cử đại diện thi đọc.</i>
<i>- Cả lớp đọc đồng thanh.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>- GV cho HS xem tranh.</i>


<i>2. Kể lại những thay đổi của bầu trời</i>
<i>và mọi vật khi mùa xuân đến?</i>


<i>3. Tìm những từ ngữ trong bài giúp em</i>
<i>cảm nhận đợc hơng vị của mỗi loài</i>
<i>hoa?</i>


<i><b>C. Luyện đọc lại:</b></i>


<i>GV tổ chức cho HS thi đọc.</i>


<i>- GV và lớp nhận xét, bình chọn bn </i>
<i>c hay.</i>


<i>4. Củng cố- dặn dò: </i>


<i>? Qua bi văn em biết những gì? :Mùa </i>
<i>xuân là mùa đẹp,mựa l m à</i> <i>cho cả bầu </i>


<i>trời và mọi vật đều trở nên đẹp đẽ và </i>
<i>giàu sức sống.Vì vậy chúng ta cần có ý </i>
<i>thức bảo vệ thiên nhiên , bảo vệ môi </i>
<i>trường . </i>


<i>- Nhận xét giờ học.</i>
<i>- Về nhà đọc lại bài.</i>



<i>- BÇu trêi ngµy cµng thêm xanh, nắng</i>
<i>vàng ngày càng rực rỡ.</i>


<i>- Vờn cây đâm chồi, nảy lộc.</i>


<i>- Hoa bởi nồng nàn, hoa nhÃn ngọt, </i>
<i>hoa cau thoảng qua.</i>


<i>- Chú chính choè nhanh nhảu những chú</i>
<i>khớu lắm điều.</i>


<i>Cho mo m dỏng …</i>
<i>- 4, 5 HS thi đọc cả bài.</i>


<i><b>Ti</b><b>ết 3.</b></i> <i><b>Luyện từ và câu</b></i>


<i><b>T ng v thi tit - t và trả lời câu hỏi khi nào?</b></i>
<i><b>Dấu chấm - dấu chấm than(t20)</b></i>


<i><b>I. Mục đích- yêu cầu: </b></i>


<i>- Më réng vèn tõ vÒ thêi tiÕt.</i>


<i>- Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ </i>
<i>khi nào: để hỏi về thời điểm.</i>


<i>- Điền đúng dấu chấm và dấu chấm than vào ô trống trong đoạn văn đã học.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>


<i>Phiếu bài tập.</i>


<i><b>III. Hoạt động dạy học: </b></i>


<i>1. ổ n định:</i>


<i>2. Kiểm tra: - 2 HS thực hiện hỏi đáp theo mẫu câu hỏi có từ khi nào?</i>
<i>- Nhận xét, cho điểm.</i>


<i>3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi :</i>
<i>HD lµm bµi tËp.</i>


<i>Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.</i>
<i>- Phát giây và bút cho 2 nhóm HS.</i>


<i>Mựa xuõn</i>
<i>Mựa hố</i>
<i>Mựa thu</i>
<i>Mựa ụng</i>


<i>ấm áp</i>


<i>nóng lực, oi nồng</i>
<i>se lạnh.</i>


<i>giá lạnh</i>
<i>- GV gọi HS nhận xét, chữa bài.</i>
<i>- Tuyên dơng tõng nhãm.</i>


<i>Bµi 2: </i>


<i>Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.</i>



<i>- GV ghi bảng các cụm từ khi nào; bao</i>
<i>giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ.</i>


<i>- Đọc yêu cầu.</i>


<i>- HS lên bảng làm, dới lớp làm vở bµi</i>
<i>tËp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>- HD HS lµm bµi.</i>


<i>- GV yêu cầu HS đọc to câu văn sau</i>
<i>khi thay thế.</i>


<i>Bµi 3: </i>


<i>Gọi 1HS đọc yêu cầu bài.</i>


<i>- Treo bảng phụ và gäi HS lªn bảng</i>
<i>làm.</i>


<i>? Khi nào dùng dấu chấm?</i>


<i>? Du chm than c dựng cui cõu</i>
<i>no?</i>


<i>- GV KL:</i>


<i>4. Củng cố- dặn dò: </i>
<i>- Tóm tắt nội dung bài.</i>


<i>- Nhận xét qua giờ.</i>


<i>- HS làm việc theo cặp.</i>


<i>- Có thể thay thế bằng bao giờ, lúc nào,</i>
<i>tháng mấy, mấy giờ.</i>


<i>b. bao gi, lỳc nào, tháng mấy.</i>
<i>c. bao giờ, lúc nào, (vào) tháng mấy.</i>
<i>d. bao giờ, lúc nào, (vào) tháng mấy.</i>
<i>- HS đọc đề bi.</i>


<i>- 2 HS lên bảng, dới lớp làm vào vở bµi</i>
<i>tËp.</i>


<i>- Thật độc ác!/ Mở cửa ra!/ Không!/</i>
<i>Sáng mai ta sẽ mở cửa mời ông vào.</i>
<i>- Cuối câu kể.</i>


<i>- Cuối câu văn biểu lộ thái độ, cm xỳc.</i>


<i><b>Ti</b><b>t 4.</b></i> <i><b>Toán</b></i>


<i><b> Bảng nhân 4(t98)</b></i>
<i><b>I. Mục tiªu: </b></i>


<i>- HS lập đợc bảng nhân 4 và thuộc lòng bảng nhân 4.</i>
<i>- Thực hành nhân 4, giải bài tốn và đếm thêm.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>



<i>Các tấm bìa mỗi tấm 4 chấm tròn.</i>
<i><b>III. Hoạt động dạy học: </b></i>


<i>1. ổ n định:</i>


<i>2. Kiểm tra: </i> <i>- 2 em đọc thuộc lòng bảng nhân 3.</i>
<i>- 1 em tính: 3 x 5 = </i>


<i> 3 x 4 =</i>


<i>- GV nhận xét, cho điểm.</i>
<i>3. Bài mới:</i> Giới thiệu bài :


<i>a) HDHS lập bảng nhân 4</i>


<i>- GV lấy 1 tấm bìa có 4 chấm tròn gắn</i>
<i>lên bảng và nêu mỗi tấm bìa có 4 chấm</i>
<i>tròn ta lấy 1 tấm bìa tức là lấy 4 chấm</i>
<i>tròn.</i>


<i>- Ly 4 c ly 1 lần nếu ta lập đợc phép</i>
<i>tính 4 x 1 = 4.</i>


<i>- GV gắn 2 tấm bìa mỗi tấm có 4 chấm</i>
<i>trịn lên bảng và hỏi có 2 tấm bìa mỗi</i>
<i>tấm có 4 chấm trịn, vậy 4 chấm trịn đợc</i>
<i>lấy? Ln.</i>


<i>? HÃy lập phép nhân tơng ứng.</i>



<i>- GV HD HS lập bảng nhân 4 tơng tự.</i>


<i>- GV yờu cu HS đọc bảng nhân 4 và học</i>
<i>thuộc lịng.</i>


<i>b) Lun tËp</i>
<i>Bµi 1: Tính nhẩm.</i>


<i>- HS quan sát và trả lời.</i>


<i>- HS c: 4 nhân 1 bằng 4.</i>


<i>- 4 chấm tròn đợc lấy 2 lần.</i>
<i>4 x 2 = 8</i>


<i>4 x 3 = 12</i>


<i>4 x 4 = 16</i>


<i>4 x 5 = 20</i>


<i>4 x 6 = 24</i>


<i>4 x 7 = 28</i>


<i>4 x 8 = 32</i>


<i>4 x 9 = 36</i>


<i>4 x 10 = 40</i>



<i>- HS đọc đồng thanh bảng nhân 4.</i>
<i>- Thi đọc thuộc lòng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó 2 em đổi</i>
<i>vở để kiểm tra.</i>


<i>Bài 2: Gọi 1 HS c b.</i>
<i>? Cú my ụ tụ.</i>


<i>? Mỗi chiếc ô tô có mấy bánh xe.</i>


<i>? Để biết 5 ô tô có? Bánh xe ta làm nh</i>
<i>thế nào?</i>


<i>- Gọi 1 em lên bảng là, cả lớp làm vào</i>
<i>vở.</i>


<i>- Cha bi, nhn xét, cho điểm.</i>
<i>Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.</i>


<i>? Sè đầu tiên trong dÃy là số nào?</i>
<i>- Tiếp sau 4 là số nào?</i>


<i>- GV HD HS chơi trò chơi.</i>
<i>- GV và lớp nhận xét, cho điểm.</i>
<i>4. Củng cố- dặn dò: </i>


<i>- Tóm tắt nội dung, gọi 1, 2 em đọc bảng </i>
<i>nhân 4.</i>



<i>- VỊ nhµ lµm bµi tËp ë vë bài tập toán.</i>


<i>- HS làm bài và kiểm tra bài làm của </i>
<i>bạn.</i>


<i>- HS c bi.</i>
<i>- Cú 5 ụ tụ.</i>


<i>- Mỗi ô tô cú 4 bánh xe.</i>
<i>- Ta tính tích 4 x 5 </i>


<i>- HS làm bài.</i>
<i>Tóm tắt:</i>
<i>1 xe: 4 bánh</i>
<i>5 xe: bánh.</i>


<i>Bài giải</i>


<i>Năm ô tô có số bánh xe là:</i>
<i>4 x 5 = 20 (bánh xe)</i>


<i> Đáp số: 20 bánh xe.</i>
<i>- HS đọc đề bài.</i>


<i>- Sè 4.</i>
<i>- Lµ sè 8.</i>


<i>- 2 đội cử ngời và chơi trò chơi điền số </i>
<i>tiếp sức.</i>



<i><b>Ti</b><b>ết 5</b></i> <i><b>Thđ c«ng</b></i>


<i><b>gấp- cắt thiếp chúc mừng (Tiết 20)</b></i>
<i><b>I. Mục đích- yêu cầu:</b></i>


<i>- HS biết cách gấp, cắt trang trí thiếp chúc mừng.</i>
<i>- Gấp, cắt trang trí đợc thiếp chúc mừng.</i>


<i>- Có hứng thú làm thiếp chúc mừng để sử dụng.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>


<i>- MÉu thiÕp.</i>


<i>- Giấy, kéo, hồ dán.</i>
<i><b> III. Hoạt động dạy học: </b></i>


<i>1. ổ n định:</i>


<i>2. KiĨm tra: §å dïng cđa häc sinh.</i>
<i>3. Bµi míi:</i> Giíi thiƯu bµi :


<i>- GV HD HS tiÕp tơc thùc hµnh.</i>


<i>- GV gäi HS nh¾c lại quy trình làm</i>
<i>thiếp chóc mõng.</i>


<i>- GV tỉ chøc cho HS thùc hµnh.</i>


<i>- GV quan sát giúp đỡ các em hồn</i>


<i>thành sản phẩm.</i>


<i>- GV cho HS trng bµy.</i>


<i>- GV chọn sản phẩm đẹp để tuyên </i>
<i>d-ơng.</i>


<i>- GV đánh giá sản phẩm của học sinh.</i>
<i>4. Củng cố- dặn dò: </i>


<i>- NhËn xÐt giê hc.</i>


<i>- Giờ sau mang giấy kéo, bút chì.</i>


<i>- HS nhắc lại quy trình:</i>


<i>+ Bớc 1: Gấp, cắt thiếp chúc mừng.</i>
<i>+ Bíc 2: Trang trÝ thiÕp.</i>


<i>- HS thùc hµnh.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010</b></i>


<i><b>Ti</b><b>t 2.</b></i> <i><b>Toán</b></i>


<i><b> Luyện tập(t99)</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


<i>- Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 4 qua thực hành tính; giải bài toán.</i>



<i>- Bớc đầu biết nhận biết (qua các ví dụ bằng sô) tính chất giao hoán của phép</i>
<i>nhân.</i>


<i><b>II. dựng dy hc: </b></i>
<i>Phiu bài tập.</i>
<i><b>III. Hoạt động dạy học: </b></i>


<i>1. ổ n định:</i>


<i>2. Kiểm tra: - 2 em đọc bảng nhân 4.</i>
<i>- GV nhận xét, cho điểm.</i>
<i>3. Bài mới: Giới thiệu bài :</i>


<i>HD lun tËp.</i>
<i>Bµi 1: TÝnh nhÈm.</i>


<i>- 3 HS lên bảng làm phần a.</i>
<i>- GV nhận xét cho điểm.</i>
<i>Bài 2: Tính (theo mẫu)</i>
<i>4 x 3 + 8 = 12 + 8</i>


<i> = 20</i>


<i>? Trong d·y tÝnh cã phÐp tÝnh nh©n vµ +,</i>
<i>- ta lµm nh thÕ nµo?</i>


<i>- GV cho HS làm nhóm.</i>
<i>- Phát phiếu.</i>


<i>- GV v lp nhn xột.</i>


<i>Bi 3: Gọi HS đọc đề bài.</i>
<i> Tóm tắt:</i>


<i> 1 HS mợn: 4 quyển sách.</i>
<i> 5 HS mợn: ? quyển sách.</i>
<i>- GV yêu cầu HS làm vào vở.</i>


<i>- GV chấm, chữa bài, nhận xét.</i>
<i>Bài 4: </i>


<i>GV tổ chức HS chơi trò chơi.</i>
<i>- Nhận xét.</i>


<i>4. Củng cố- dặn dò: </i>
<i>- Đọc lại bảng nhân 4.</i>
<i>- Nhận xÐt giê häc..</i>


<i>- VỊ nhµ lµm bµi tËp ë vë bài tập toán.</i>


<i>- HS c bi.</i>


<i>- 3 em lờn bảng tính nhẩm phần a.</i>
<i>b. HS chơi trị hỏi đáp.</i>


<i>- Ta thực hiện phép nhân trớc.</i>
<i>- Cộng trừ làm sau.</i>


<i>- HS lµm nhãm.</i>


<i>N1: 4 x 8 + 10 = 32 + 10</i>



<i> = 42</i>
<i>N2: 4 x 9 + 14 = 36 + 14</i>


<i> = 50</i>


<i>N3: 4 x 10 + 60 = 40 + 60</i>


<i> = 100</i>
<i>N4: 4 x 7 - 11 = 28 - 11</i>


<i> = 17</i>


<i>- Đại diện các nhóm trình bày.</i>
<i>- HS đọc u cầu bài tập.</i>
<i>- HS lm bi.</i>


<i>Bài giải</i>


<i>5 học sinh mợn số sách là:</i>
<i>4 x 5 = 20 (qun s¸ch)</i>


<i> Đáp số: 20 quyển</i>
<i>sách.</i>


<i>- HS chi trũ chi.</i>
<i>ỏp án đúng c.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Chữ hoa Q (t20)</b></i>
<i><b>I. Mục đích- u cầu: </b></i>



<i>- BiÕt viÕt ch÷ Q theo cì võa vµ nhá.</i>


<i>- Biết viết ứng dụng cụm từ Quê hơng tơi đẹp theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, </i>
<i>đều nét và nối chữ đúng quy định.</i>


<i><b>II. §å dïng dạy học: </b></i>
<i>- Mẫu chữ: Q</i>


<i>- Mu ch Quờ hơng tơi đẹp.</i>
<i><b>III. Hoạt động dạy học: </b></i>


<i>1. ổn định:</i>


<i>2. Kiểm tra: - 2 em lên bảng viết chữ P và chữ ứng dụng</i>
<i>- GV nhận xét cho điểm.</i>


<i>3. Bài mới: Giới thiệu bài :</i>
<i>a. HD viết chữ hoa Q</i>


<i>- GV cho HS quan sát chữ mẫu.</i>


<i>- Nhận xét: Ch÷ Q cì võa cao mÊy li</i>
<i>gåm? nÐt.</i>


<i>b.HD cách viết.</i>

<i>Q</i>


<i>Nét 1: Viết nh chữ O</i>


<i>Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1 lìa</i>


<i>bút xuống gần Đk2. Viết nét lợn ngang</i>
<i>từ trong lòng chữ ra ngoài DB trên §K</i>
<i>2.</i>


<i>- HD viÕt b¶ng con.</i>
<i>c. HD viÕt cơm tõ.</i>


<i> Q</i>

<i>uê hơng tơi đẹp</i>


<i>? Cụm từ trên nói lên điều gì?</i>
<i>? Cụm từ trên nói lên điều gì?</i>
<i>d. HD viết vào vở.</i>


<i>e. Chấm bài, nhận xét.</i>
<i>4. Củng cố- dặn dị: </i>
<i>- Tóm tắt nội dung.</i>
<i>- Về nhà viết lại cho đẹp.</i>


<i>- HS quan sát chữ mẫu.</i>
<i>- Chữ Q gồm 2 nét.</i>


<i>Nét 1: gièng ch÷ O, nÐt 2 lµ nÐt lên</i>
<i>ngang, gièng nh 1 dÊu ng· lín</i>


<i>- HS quan s¸t vµ tËp viÕt trong kh«ng</i>
<i>trung.</i>


<i>- HS viết chữ a vào bảng con.</i>
<i>- HS đọc cụm từ.</i>


<i>- Ca ngợi vẻ đẹp của quê hơng.</i>


<i>- Chữ cái: Q, h, g, cao 2,5 li</i>
<i> d, p cao 2 li.</i>


<i>- HS viết vào vở số dòng theo quy định.</i>


<i><b>Ti</b><b>ết 4.</b></i> <i><b>ChÝnh t¶ .</b></i>


<i><b> Ma bóng mây(t40)</b></i>
<i><b>I. Mục đích u cầu: </b></i>


<i>- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài thơ Ma bang mây.</i>


<i>- Tiếp tục luyện viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm. vần dễ lẫn.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>


<i>Bảng phục ghị nội dung bài tập 2.</i>
<i><b>III. Hoạt động dạy học: </b></i>


<i>1. ổ n định:</i>


<i>2. KiÓm tra: - ViÕt bảng con: Hoa sen, cây xoan, con sáo.</i>
<i>- GV nhận xÐt.</i>


<i>3. Bài mới:</i> Giới thiệu bài :
<i>a. GV đọc mẫu đoạn viết.</i>


<i>- HD t×m hiĨu néi dung.</i>


<i>? Bài thơ tả hiện tợng gì của thiên</i>
<i>nhiên?</i>



<i>? Ma bóng mây có đuểm gì lạ?</i>


<i>? Ma bóng mây có điều gì làm cho em</i>


<i>- HS nghe.</i>
<i>- 1 em đọc lại.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>nhá thÝch.</i>
<i>b. HD chÝnh tả:</i>


<i>? Bài tho có mấy khổ thơ?</i>
<i>? Mỗi khổ có mấy dòng?</i>
<i>Mỗi dòng có mấy chữ?</i>
<i>HS viết từ khó.</i>


<i>- GV c cho SH chộp bi.</i>
<i>- c li.</i>


<i>- Chấm, chữa bài.</i>
<i>c. HD lµm bµi tËp.</i>
<i>Bµi 2: </i>


<i>- GV cïng HS nhËn xét.</i>
<i>4. Củng cố- dặn dò: </i>
<i>- Nhận xét giờ học.</i>


<i>- Về nhà viết lại những lỗi sai.</i>


<i>- Ma dung dăng cïng vui.</i>



<i>- Ma giống nh làm nũng mẹ vừa khúc</i>
<i>xong ó ci.</i>


<i>- Có 3 khổ thơ.</i>
<i>- Có 4 dòng.</i>
<i>- Có 3 chữ.</i>


<i>- HS viết bảng con: thoángcời, tay, dung</i>
<i>dăng </i>


<i>- HS viết chính tả.</i>
<i>- HS soát lỗi.</i>
<i>- HS làm nhãm.</i>


<i>- Thi giữa các nhóm, nhóm nào đúng và</i>
<i>xong trớc là thắng cuộc.</i>


<i><b>Ti</b><b>ết 5.</b> Tù nhiªn x· héi</i>


<i><b> An toàn khi đi các phơng tiện giao thông(t20)</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


<i>- HS biết nhận xét một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các phơng</i>
<i>tiện giao thông.</i>


<i>- Mt s iu cn lu ý khi đi các phơng tiện giao thông.</i>
<i>- Chấp hành những quy định về trật tự an tồn giao thơng.</i>
<i><b>II. Đồ đung dạy học: </b></i>



<i>- Một số tình huống.</i>
<i><b>III. Hoạt động dạy học: </b></i>


<i>1. ổ n định:</i>


<i>2. Kiểm tra: - Có những loại đờng giao thơng nào?</i>
<i>- GV nhận xét.</i>


<i>3. Bài mới: Giới thiệu bài :</i>
<i>a) Hoạt động 1: Thảo luận tình huống.</i>
<i>- GV chia lớp làm 3 nhóm.</i>


<i>- GV cïng HS nhËn xÐt, bỉ sung.</i>


<i><b> KL: Khi ngồi sau xe đạp, xe máy phải</b></i>
<i>bám chắc ngời ngồi phía trớc. Khơng</i>
<i>đi lại nơ đùa khi đi trên ô tô, tàu hoả,</i>
<i>thuyền (bè) … không bám ở cửa,</i>
<i>khơng thị đầu ra ngồi khi tàu xe đang</i>
<i>chạy.</i>


<i>b) Hoạt động 2: Quan sát tranh.</i>


<i>- GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ 4,</i>
<i>5, 6, 7 sgk để trả lời câu hỏi.</i>


<i><b></b> GVKL: </i>


<i>c) Hoạt động 3: Vẽ tranh.</i>
<i>GV yêu cầu HS vẽ tranh.</i>



<i>- GV nhËn xÐt, bỉ sung phÇn trình bày</i>


<i>- HS hình thành nhóm.</i>


<i>- Mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống.</i>
<i>- Đại diện các nhóm trình bày.</i>


<i>- HS làm việc theo cặp.</i>


<i>- 1 số em nêu những điểm cần lu ý khi đi</i>
<i>xe buýt.</i>


<i>- HS vẽ 1 phơng tiƯn giao th«ng.</i>


<i>- 2 HS ngåi c¹nh nhau cho nhau xem</i>
<i>tranh vµ nãi víi nhau về tên phơng tiện</i>
<i>giao thông mà mình vẽ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>của HS.</i>


<i>4. Củng cố- dặn dò:</i>
<i>- Tóm tắt nội dung bài.</i>
<i>- Nhận xét qua giờ.</i>
<i>- Về nhà ôn lại bài.</i>


<i> <b>Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010</b></i>


<i><b> Ti</b><b>t 1.</b></i> <i><b> Toán</b></i>



<b>Bảng nhân 5 ( t100)</b>


<b>I</b><i><b>. Mơc tiªu: </b></i>


<i>- Lập bảng nhân 5 (5 nhân với 1, 2, 3 … 10) và học thuộc.</i>
<i>- Thực hành nhân 5, giải bài toán và đếm thêm 5.</i>


<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>


<i>Cỏc tm bỡa mi tm có 5 chấm trịn.</i>
<i><b>III. Hoạt động dạy học: </b></i>


<i>1. ổ n định:</i>


<i>2. Kiểm tra: - 1 em đọc bảng nhân 5.</i>
<i>- 1 em chữa bài tập 4.</i>
<i>- GV nhận xét, cho điểm.</i>
<i>3. Bài mới:</i> Gii thiu bi:


<i>- GV giới thiệu các tấm bìa mỗi tấm có</i>
<i>5 chấm tròn.</i>


<i>- Ly 1 tm bỡa gn lên bảng và nêu:</i>
<i>Mỗi tấm có 5 chấm trịn. Ta lấy 1 tấm</i>
<i>bìa tức là 5 chấm trịn đợc lấy 1 lần,</i>
<i>ta viết nh thế nào?</i>


<i>- GV lấy 2 tấm bài. Mỗi tấm 5 chấm</i>
<i>tròn vậy đợc 5 lấy mấy lần.</i>



<i>- GV HD làm tơng tự để lập bảng nhân</i>
<i>5.</i>


<i>* Thùc hµnh:</i>
<i>Bµi 1: TÝnh nhÈm.</i>
<i>- GV HD HS lµm tÝnh.</i>
<i>- GV vµ líp nhËn xÐt.</i>


<i>Bài 2: Gọi HS đọc u cầu bài.</i>
<i>- HD HS tóm tắt.</i>


<i>- Phân tích đề bài.</i>


<i>- GV chấm, chữa bài, nhận xét.</i>
<i>Bài 3: </i>


<i>Tổ chức HS chơ trò chơi Điền số tiếp</i>
<i>sức.</i>


<i>- HS quan sát.</i>


<i>- HS quan sát và trả lời để lập đợc bảng</i>
<i>nhân 5.</i>


<i> 5 x 1 = 5</i>


<i>Đọc: 5 nhân 1 bằng 5.</i>
<i>- 5 đợc lấy 2 lần.</i>
<i>- Viết: 5 x 2 = 10</i>



<i> 5 x 3 = 15</i>


<i> …………</i>
<i> 5 x 10 = 50</i>


<i>- HS đọc đồng thanh bảng nhân 5.</i>
<i>- Đọc thuộc lòng xi, ngợc.</i>
<i>- Đọc u cầu bài.</i>


<i>- Làm nhóm 2 bạn.</i>
<i>- Bạn hỏi- bạn đáp.</i>


<i>- Đại diện các nhóm trình bày.</i>
<i>- HS c bi.</i>


<i>- HS tóm tắt và giải.</i>
<i>Bài giải</i>


<i>Số ngày mẹ đi làm trong 1 tuần là:</i>
<i>5 x 4 = 20 (ngµy)</i>


<i> Đáp số: 20 ngy.</i>
<i>- HS c bi.</i>


<i>- Cử ngời chơi trò ch¬i.</i>


<i>- HS chơi trị chơi, đội nào xong trớc, </i>
<i>nhanh sẽ thắng cuộc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>- GV cïng líp nhËn xét, bổ sung.</i>


<i>4. Củng cố- dặn dò: </i>


<i>- Đọc lại bảng nhân 5.</i>


<i>- Về nhà làm bài tập ở vở bài tập toán.</i>


<i><b>Ti</b><b>t 2.</b></i> <i><b>Tập làm văn</b></i>


<i><b> T ngắn về bốn mùa(t20)</b></i>
<i><b>I. Mục đích yêu cầu: </b></i>


<i>- Đọc đoạn văn xuân về, trả lời các câu hỏi về nội dung bài đọc.</i>


<i>- Dựa vào gợi ý viết đợc 1 đoạn văn đơn giản từ 3 đến 5 câu nói về mùa hè.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>


<i>- Vë bµi tËp.</i>


<i><b>III. Hoạt động dạy học: </b></i>
<i>1. ổ n định:</i>


<i>2. Kiểm tra: - 2 cặp HS thực hành đối đáp nói lời chào lời tự giới thiệu.</i>
<i>- GV nhận xét.</i>


<i>3. Bµi míi: Giíi thiƯu bài:</i>
<i>HD HS luyện tập.</i>


<i>Bài 1: HS làm miệng.</i>


<i>? Bài văn miêu tả cảnh gì?</i>



<i>? Tỡm nhng dấu hiệu báo mùa xuân</i>
<i>đến.</i>


<i>? Mùa xuân đến cảnh vật thay đổi nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>? Tác giả đã quan sát mùa xuân bằng</i>
<i>cách nào?</i>


<i>- Gọi 1 HS đọc lại đoạn văn.</i>


<i>Bµi 2: Luyện viết những điều mình biết</i>
<i>về mùa hè.</i>


<i>- GV hỏi để HS trả lời thành câu văn.</i>
<i>? Mùa hè bắt đầu từ tháng nào trong</i>
<i>nm?</i>


<i>- Mặt trời mùa hè nh thế nào?</i>


<i>? Khi hè đến cây trái trong vờn nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>? Mùa hè thờng có hoa gì? Hoa đó đẹp</i>
<i>nh thế no?</i>


<i>? Em thờng làm gì vào dịp hè.</i>


<i>- Yêu cầu HS viết đoạn văn vào vở bài</i>


<i>tập.</i>


<i>- GV nhận xét, bổ xung.</i>
<i>4. Củng cố- dặn dò: </i>
<i>- Nhận xét giờ học.</i>
<i>- Về nhà viết đoạn văn.</i>


<i>- HS c yờu cu bài.</i>
<i>- HS làm việc theo cặp.</i>
<i>- Đọc bài Mùa xuân về.</i>
<i>- Trả lời câu hỏi.</i>


<i>- Mùa xuân đến.</i>


<i>- Mïa hoa hang, hoa huệ thơm nức,</i>
<i>không khÝ Êm ¸p, trên cành cây lấm</i>
<i>tấm lộc non.</i>


<i>- Trời ấm áp, hoa, cây cối xanh tốt và</i>
<i>toả ngát hơng thơm.</i>


<i>- Nhỡn v ngi.</i>
<i>- HS c bi.</i>


<i>- Mùa hè bắt đầu từ tháng 6 trong năm.</i>
<i>- Mặt trời chiến sĩ ánh nắng vàng rực</i>
<i>rỡ.</i>


<i>- Cây cam chín vàng, cây xoài thơm</i>
<i>phức, mùi nh·n lång ngät lÞm.</i>



<i>- Hoa phợng nở đỏ rực góc trời.</i>
<i>- Em đợc nghỉ hè, đợc vui chơi.</i>
<i>- HS viết trong 5 đến 7 phút.</i>
<i>- Nhiều học sinh đọc và chữa bài.</i>


<i><b>Ti</b><b>ết 3.</b><b> Đạo đức</b></i>


<i><b>Trả lại của rơi (Tiết 20)</b></i>
<i><b>I. Mục đích- yêu cầu: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>- Trả lại của rơi là thật thà đợc mọi ngời q trọng.</i>


<i>- Có thái độ q trọng những ngời thật thà, không tham của rơi.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>


<i>- Đồ dùng hoá trang cho trò chơi sắm vai.</i>
<i><b>III. Hoạt động dạy học: </b></i>


<i>1. ổ n định:</i>


<i>2. Kiểm tra: ? Nhặt đợc của rơi em sẽ làm gì?</i>
<i>- GV và lớp nhận xét.</i>


<i>3. Bài mới:</i> Giới thiệu bài :
<i>a) Hoạt ng 1: úng vai.</i>


<i>- GV nêu các tình huống và yêu cầu HS</i>
<i>xử lí từng tình huống.</i>



<i>- Cho HS hoạt động nhóm, mỗi nhóm</i>
<i>đóng vai 1 tình huống.</i>


<i>- Gọi các nhóm trình bày.</i>
<i>- GV nhận xét, đánh giá.</i>


<i>b) Hoạt động 2: Trình bày t liệu.</i>
<i>4. Củng cố- dặn dị: </i>


<i>- Tóm tắt nội dung: Cần trả lại của rơi </i>
<i>mỗi khi nhặt đợc và nhắc nhở bạn bè, </i>
<i>anh chị em cùng thực hiện.</i>


<i>- NhËn xÐt giê häc.</i>
<i> - VỊ nhµ häc bµi</i>


<i>- HS hoạt động nhóm.</i>


<i>- HS thảo luận nhóm để đóng vai.</i>


<i>+ TH1: Em làm trực nhật và nhặt đợc</i>
<i>quyển truyện của bạn. Em sẽ…</i>


<i>+ TH2: Giờ ra chơi em nhặt đợc chiếc</i>
<i>bút rất đẹp rơi ở sân trờng em sẽ …</i>
<i>+ Th 3: Em biết bạn mình nhặt đợc của</i>
<i>rơi mà khơng chịu trả lại. Em sẽ …</i>
<i>- Các nhóm trình bày.</i>


<i>- Các nhóm khác nhận xét.</i>


<i>- HS hoạt động nhóm.</i>


<i>- Giới thiệu các t liệu mà nhóm su tầm</i>
<i>đợc.</i>


<i>- C¸c nhãm tham quan lÉn nhau.</i>


<i><b>. </b><b>Ti</b><b>ết 4.</b><b> SINH HOẠT L</b><b>Ớ</b><b>P </b></i>


<i><b>1.Đánh giá tình hình tuần 20.</b></i>


<i>* Ưu điểm : </i>


<i> - GV yêu cầu 3 tổ trởng lên phổ biến, kiểm điểm tổ mình về các mặt.</i>
<i> - HÇu hÕt thùc hiƯn tèt nỊ nÕp,nội quy </i>


<i> - Học tập sơi nổi ,nhiều em ủaừ tớch cực xõy dựng bài,hay phỏt biểu ý kiến </i>
<i> - Chữ viết sạch đẹp , cẩn thận ,đúng nộp cỏc khoản ủng hộ kịp thời .</i>


<i>-Học sinh đi học đều, đúng giờ.Duy trì tốt nề nếp và tích cực trong hoạt động</i>
<i>học tập.Các em đã tích cực phát biểu xây dụng bài tốt. </i>


<i>-Chuẩn bị bài học và dụng cụ học tập đầy đủ</i>
<i>-Giữ vệ sinh chung , vệ sinh cá nhân sạch sẽ .</i>


<i>-Cả lớp tích cực hái hoa điểm 10, rèn chữ đẹp giúp đỡ bạn yếu.</i>
<i>-Học tăng buổi nghiêm túc , đầy đủ .</i>


<i>* Tồn tại : </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i> -Một số em lêi häc, hay nãi chun, cßn 1 sè em quên đồ dùng ,</i>


<i><b>2.Kế hoạch tuần 21:</b></i>


<i>-Các em cố gắng học bài và chuẩn bị bài đầy đủ hơn.</i>


<i>-Tập trung động viên , giúp đỡ những em còn yếu để học tập tốt hơn</i>


<i>-Chuẩn bị đồ dùng , sách vở học tập đầy đủ, rèn chữ đẹp , o đánh nhau , ...</i>
<i> -Động viên học sinh đi học đều, đúng giờ.</i>


<i>-Tiếp tục phong trào hoa điểm mười, rèn vở sạch chữ đẹp</i>
<i>-Các em cố gắng học bài và chuẩn bị bài đầy đủ hơn.</i>
<i> -GV tập cho học sinh tham gia thi chữ đẹp., kể chuyện, </i>


<i><b> -</b>Ăn mặc đúng quy định , ra vào lớp xếp hàng nhanh nhẹn , </i>


<i><b> - Nghỉ học phải có giấy xin phép</b><b> . </b>Đi học tăng buổi phải đầy đủ , nghiêm túc ,đúng </i>
<i>quy định </i>


<i><b> Tuần: 21 (Từ ngày 25 /1 - 29/ 1)</b></i>



<i>Thứ</i> <i>Tiết </i> <i>Môn </i> <i>Tên bài</i>


<i>2</i>



<i>1</i> <i>Chào cờ </i>


<i>2</i> <i>Tập đọc</i> <i>Chim sơn ca và bông hoa cúc trắng</i>
<i>3</i> <i>Tập đọc</i> <i>Chim sơn ca và bơng hoa cúc trắng</i>


<i>4</i> <i>Tốn </i> <i> Luyện tập </i>


<i>5</i> <i>Mĩ thuật</i>


<i>3</i>



<i>1</i> <i>Toán </i> <i>Đường gấp khúc , độ dài đường gấp khúc.</i>
<i>2</i> <i>Kể chuyện</i> <i>Chim sơn ca và bơng hoa cúc trắng</i>
<i>3</i> <i>Chính tả </i> <i>Chim sơn ca và bông hoa cúc trắng</i>


<i>4</i> <i>Âm nhạc</i>


<i>5</i>


<i>4</i>



<i>1</i> <i>Thể dục </i>


<i>2</i> <i>Tập đọc</i> <i>Vè chim </i>


<i>3</i> <i>Luyện từ &câu</i> <i>Từ ngữ về chim chóc - ĐVTLCH ở đâu ?</i>


<i>4</i> <i>Tốn</i> <i>Luyện tập </i>


<i>5</i> <i>Thủ cơng </i> <i>Gấp, cắt, dán phong bì .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>5</i>



<i>2</i> <i>Tốn </i> <i>Luyện tập chung</i>



<i>3</i> <i>Tập viết</i> <i><sub>Chữ hoa R</sub></i>


<i>4</i> <i>Chính tả</i> <i>Sân chim </i>


<i>5</i> <i>TN&XH</i> <i>Cuộc sống xung quanh </i>


<i>6</i>



<i>1</i> <i>Toán </i> <i>Luyện tập chung</i>


<i>2</i> <i>Tập làm văn</i> <i>Tả ngắn về loài chim- Đáp lời cảm ơn </i>
<i>3</i> <i>Đạo đức</i> <i> Biết nói lời ,yêu cầu , đề nghị </i>


<i>4</i> <i>Sinh hoạt</i>


<i><b>TUẦN 21</b></i>



<i><b>Thứ hai ng y 25 tháng 1 năm 2010</b></i>

<i><b>à</b></i>


<i><b>Ti</b><b>ết 2+3.</b></i>

<i><b> Tập đọc</b></i>



<i><b> CHim sơn ca và bơng cúc trắng(t61+62)</b></i>


<i><b>I. Mục đích,u cầu:</b></i>


<i>-</i> <i>Rèn kỹ năng đọc th nh tiếng.à</i>


<i>-</i> <i>Đọc trơi chảy tồn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.</i>


<i>-</i> <i>Biết thay đổi giọng đọc phù hợp với ND bài ( vui tơi ở đoạn 1; ngạc nhiên,</i>
<i>buồn thảm ở đoạn 2,3 ; thơng tiếc trách móc ở đoạn 4.)</i>



- <i>HiĨu nghÜa các từ: khôn tả, véo von, long trọng..</i>


<i>-</i> <i>Hiu ngha câu chuyện muốn nói : Hãy để cho chim đợc tự do ca hát, bay</i>
<i>lợn. Hãy để cho hoa đợc tự do tắm ánh nắng mặt trời. </i>


<i><b>II. §å dïng d¹y häc:</b></i>


<i>-</i> <i>Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.</i>
<i>-</i> <i>Mơt bơng hoa hoặc một bó cúc tơi.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học :</b></i>


<i>1. ổ n định:</i>


<i>2. Kiểm tra: - 2 HS đọc bài Mùa nớc nổi + trả lời câu hỏi trong SGK</i>
<i>- GV nhận xét, cho điểm.</i>


<i>3. B i mới:à</i> <i> Giới thiệu:</i>
<i>a. H ớng dẫn luyện đọc :</i>


<i>- GV đọc mẫu: giọng diễn cảm.</i>


<i>- Hớng dẫn HS đọc câu, giải nghĩa từ.</i>
<i>- Hớng dẫn đọc từ ngữ khó: héo lả, long</i>
<i>trọng, tắm nắng.</i>


<i>- GV chia đoạn.</i>


<i>- Hng dn c mt s cõu d i.à</i>
<i>+Chim véo von mãi/….xanh thẳm.//</i>
<i>+Tội nghiệp </i> <i>chim!//hỏt,/..úi</i>


<i>khỏt.//</i>


<i>- Tìm từ trái nghĩa từ buồn thảm :</i>


<i>- GV giải nghĩa : Trắng tinh là trắng</i>
<i>đều một màu sạch sẽ.</i>


<i>- Hs theo dõi, quan sát tranh</i>
<i>-HS nối tiếp nhau đọc từng câu</i>
<i>- HS đọc cá nhân.</i>


<i>- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc</i>
<i>lớp</i>


<i>- HS đọc lại.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>b. H íng dÉn t×m hiĨu b i : </i>


<i>- Trớc khi bị bỏ vào lång, chim vµ hoa</i>
<i>sèng nh thÕ nµo ?</i>


<i>- V× sao tiÕng hãt cña chim trë nên</i>
<i>buồn thảm ?</i>


<i>- Điều gì cho thÊy c¸c cËu bé rất vô</i>
<i>tình với chim vµ hoa ?</i>


<i>- Hành động của các cậu bé gây ra</i>
<i>chuỵện gì đau lịng ?</i>



<i>+ Em muốn nói gì với các cậu bé ?</i>


<i>c. Luyện đọc lại:</i>
<i>4.Củng cố </i>–<i> dặn dò :</i>
<i>- Nhận xét giờ học.</i>


<i>- Dặn dị : Hãy bảo vệ chim chóc và</i>
<i>các lồi hoa vì chúng làm cho cuộc</i>
<i>sống thêm tơi đẹp.</i>


<i>- Về nh đọc kỹ câu chuyện,chuẩn bị à</i>
<i>giờ kể chuyện.</i>


<i>- HS đọc câu hỏi, cả lớp đọc thầm.</i>


<i>+ Chim tự do bay nhảy, hót véo von. Cúc</i>
<i>sống tự do bên bờ rào, giữa đám cỏ dại,</i>
<i>tơi tắn và xinh xắn.</i>


<i>- HS quan s¸t tranh.</i>


<i>+ Chim bị bắt, bị cầm tù trong lồng.</i>
<i>+ Chim : hai cậu bé bắt chim nhốt vào</i>
<i>lồng quên cho ăn.</i>


<i>+ Hoa : cầm dao cắt cả đám cỏ lẫn</i>
<i>bông hoa cúc bỏ vào lồng sơn ca.</i>


<i>+ S¬n ca chÕt, cóc hÐo tµn.</i>



<i>- Đừng bắt chim, đừng hái hoa. Hãy để</i>
<i>cho chim đợc tự do bay lợn, ca hát.Hãy</i>
<i>để cho hoa đợc tự do tắm nắng mặt trời !</i>
<i>Các bạn thật vô tình.</i>


<i>- Bốn HS thi đọc lại truyện. </i>


<i><b> Ti</b></i>

<i><b>ết 4.</b></i>

<i><b> To¸n</b></i>



<i><b> Lun tËp ( t101)</b></i>


<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>


<i><b>- Giúp HS : củng cố bảng nhân 5 bằng thực hành tính và giải tốn..</b></i>
<i>- Nhận biết đặc điểm cuả một dãy số để tìm số cịn thiếu của dãy số.</i>
<i><b>II. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i>1. ổ n định:</i>


<i>2. Kiểm tra: 2 HS đọc bảng nhân 5 + kiểm tra bài tập về nh.</i>
<i>3. B i mi:</i>


<i>*Củng cố bảng nhân 5</i>
<i>Bài 1 :</i>


<i>- GV hớng dẫn HS nhận xét, đổi chỗ các</i>
<i>thừa số, tích khơng thay đổi.</i>


<i>Bµi 2 :</i>


<i>GV híng dÉn mÉu :</i>


<i>5 x 4 </i>–<i> 9 = 20 </i>–<i> 9 </i>
<i> = 11</i>


<i>Bài 3 :</i>
<i>Tóm tắt :</i>


<i>Mỗi ngày : 5 giờ.</i>
<i> 5 ngày : .giờ.</i>


<i>a- HS nối tiếp nhau nêu kết qu¶ :</i>
<i> 5 x 3 = 15 5 x 8 = 40 5 x 2 = 10</i>
<i> 5 x 4 = 20 5 x 7 = 35 5 x 9 = 45</i>
<i> 5 x 5 = 25 5 x 6 = 30 5 x 10 = 50</i>
<i> 2 x 5 = 10 5 x 3 = 15 5 x 4 = 20</i>
<i> 5 x 2 = 10 3 x 5 = 15 4 x 5 = 20</i>


<i>- HS trình bày theo mẫu vào bảng con.</i>
<i>5 x 7 </i><i> 15 = 35 </i><i> 15 ; 5 x 8 - 20= 40</i>
<i>- 20</i>


<i> = 20 = 20</i>
<i>- HS đọc đề bi t túm tt ri gii.</i>


<i>Bài giải:</i>


<i>Số giờ Liên học trong mỗi tuần:</i>
<i>5 x 5 = 25 (giờ)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>*Nhận biết đặc điểm của dãy số .</i>
<i>- Trò chơi chọn số.</i>



<i>- GV híng dÉn lt ch¬i.</i>


<i>- u cầu HS nêu đặc điểm của dãy số.</i>
<i>4. Củng cố-dặn dò:</i>


<i>- NhËn xét giờ.</i>


<i>- Về nh học thuộc bảng nhân 5 vµ l mà</i> <i>à</i>
<i>b i trong vë BT.à</i>


<i>- Hai HS ch¬i.</i>


<i>a, 5,,10,,15,,20,,25,,30</i>
<i>b, 5, 8, 11,14, 17, 20</i>


<i><b>Thø ba ng y 26 tháng 1 năm 2010</b><b></b></i>
<i><b>Ti</b><b>t 1.</b></i>

<i><b> To¸n</b></i>



<i><b>đờng gấp khúc - độ dài đờng gấp khúc(T102)</b></i>


<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


<i><b>- Giúp HS : nhận biết đờng gấp khúc.</b></i>


<i>- Biết tính độ dài đờng gấp khúc (khi biết độ dài các đoạn thẳng của đờng gấp</i>
<i>khúc ú).</i>


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>- Mụ hỡnh ng gp khỳc gm 3 đoạn ( có thể khép kín đợc thành hình tam </i>


<i>giác).</i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>1. ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> : hát</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra b i cị</b><b>à</b></i> <i><b>: HS lµm bµi tËp 4 (102)</b></i>
<i><b>3. B i míi</b><b>à</b></i> :


<i> a.Giới thiệu đờng gấp khúc, độ dài đờng</i>
<i>gấp khúc.</i>


<i>- GV giới thiệu đờng gấp khúc ABCD</i>
<i> B D</i>


<i>A C</i>


<i>- Độ dài đờng gấp khúc ABCD là tổng độ</i>
<i>dài các đoạn thẳng AB, BC, CD.</i>


<i>b. Thùc h nhà</i>
<i>+ B i 1à</i> <i> : </i>


<i>+ B i 2à</i> <i> : </i>


<i>- GV híng dÉn mÉu.</i>


<i>+ B i 3:à</i>


<i>- GV giới thiệu là đờng gấp khúc đặc biệt</i>
<i><b>4. Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dị</b>:</i>



<i>- HS nêu cách tính độ dài đờng gấp khúc</i>
<i>- Nhận xét giờ.</i>


<i>- HS nối tiếp nhắc lại : đờng gấp khúc</i>
<i>ABCD.</i>


<i>- HS nhận dạng : đờng gấp khúc gồm 3</i>
<i>on thng : AB,BC,CD.</i>


<i>B là điểm chung (AB, BC).</i>
<i>C là ®iÓm chung (BC, CD).</i>


<i>AB = 3cm; BC = 2cm; CD = 4cm.</i>
<i>- HS nhắc lại rồi tính.</i>


<i>3 cm + 2 cm + 4 cm = 9 cm.</i>
<i>- HS nèi nhiÒu c¸ch kh¸c nhau.</i>


<i> B A B</i>
<i>A C C D</i>
<i>a, Độ dài đờng gấp khúc MNPQ : </i>


<i>3 + 2 + 4 = 9 (cm)</i>
<i>§S : 9 cm.</i>
<i>b, HS dùa vµo bµi mÉu tù lµm.</i>


<i>Độ dài đờng gấp khúc ABC là :</i>
<i>5 + 4 = 9 cm.</i>



<i>ĐS : 9 cm.</i>
<i>- HS đọc đề rồi tự giải :</i>


<i>Độ dài đoạn dây đồng là :</i>
<i>4 + 4 + 4 = 12 (cm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>- VÒ nh l m b i trong vë BTà à</i> <i>à</i>


<i><b>Ti</b><b>ết 2.</b></i>

<i><b>KÓ chun</b></i>



<i><b> chIm sơn ca và bơng cúc trắng(t21)</b></i>


<i><b>I. Mục đích,yêu cầu:</b></i>


<i>-</i> <i>Rèn kỹ năng nói:Dựa vào gợi ý,kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu</i>
<i>chuyện.</i>


- <i>Rèn kỹ năng nghe : có khả năng tập trung theo dõi bạn kể; biết nhận xét</i>
<i>đánh giá lời kể của bạn (đúng,sai, đủ, thiếu ); kể tiếp đợc lời kể của bạn.</i>
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>-</i> <i>Bảng phụ viết toàn bộ gợi ý kể chuyện.</i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học :</b></i>


<i>1. ổ n định: </i>
<i>2,Kiểm tra: </i>


<i>2 HS nối tiếp nhau kể chuyện Ông Mạnh thắng Thần Gió và trả lời câu hỏi.</i>
<i>3. B i mới:</i>


<i>*Kể từng đoạn câu chuyện theo gợi ý.</i>


<i>- GV mở bảng phụ ghi các gợi ý từng</i>
<i>đoạn.</i>


<i>- Cả lớp và GV nhận xét.</i>
<i>*Kể lại to n bộ câu chuyện</i>
<i>*GV nhận xét, cho ®iĨm.</i>


<i>- NhËn xÐt giê : khen nh÷ng em kĨ </i>
<i>chun hay, giỏi, những HS nghe bạn kể</i>
<i>tốt, có nhận xét chính xác.</i>


<i>- Động viên những HS kể tiến bộ.</i>
<i>- Về nh tËp kĨ chun.à</i>


<i>- 4 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu gợi ý kể</i>
<i>từng đoạn , cả lớp c thm theo.</i>


<i>- HS khá giỏi nhìn gợi ý kể mẫu đoạn 1.</i>
<i>- HS nối tiếp nhau kể trong nhóm.</i>


<i>- Đại diện bốn nhóm nối tiếp nhau kể 4</i>
<i>đoạn truyện theo gợi ý.</i>


<i>- Đại diện các nhóm thi kể toàn bộ câu</i>
<i>chuyện.</i>


<i><b>Ti</b><b>t 3.</b></i>

<i><b>Chính tả </b></i>



<i><b> Chim sơn ca và bơng cúc trắng(t41)</b></i>


<i><b>I.Mục đích u cầu: Rèn kỹ nămg viết chữ : </b></i>


<i>- Chép lại chính xác , trình bày đúng một đoạn trích trong Chim sơn ca và </i>“
<i>bông cúc trắng .</i>”


<i>- Luyện viết đúng v nhớ cách viết những chữ có âm vần hoc du thanh d </i>
<i>ln : ch/tr; uụt/uục.</i>


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>- Bảng phụ viết sẵn bài chính tả.</i>


<i>- Bỳt d , giấy khổ to đủ cho nhóm làm BT 2a.</i>
<i><b>III.Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>1.ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> : hát</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra b i cũ</b><b>à</b></i> <i><b>: </b></i>


<i>HS viết bảng con : sơng mù, xơng cá, phù sa, đờng xa.</i>
<i><b>3.B i mới</b><b>à</b></i> :


<i>a.Giíi thiƯu:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>+ GV đọc đoạn chộp trờn bng.</i>


<i>- Đoạn này cho em biết điều gì về cúc và</i>
<i>sơn ca ?</i>


<i>- Nhận xét : Đoạn chép có những dấu </i>
<i>câu nào ?</i>



<i>- Tìm những chữ bắt đầu bằng r, s, tr :</i>
<i>- HS viết bảng con.</i>


<i>- GV theo dõi uốn nắn.</i>
<i>- Chấm 7 bài, chữa lỗi sai.</i>
<i>+ Híng dÉn lµm bµi tËp :</i>
<i>Bµi 2 : </i>


<i>GV phát bút dạ cho hai nhóm làm 2 phần</i>
<i>a, b rồi lên dán.</i>


<i>- GV và cả lớp nhận xét.</i>


<i><b>4.Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b><b> :</b><b> </b></i>
<i>- Nhận xét giờ.</i>


<i>- Về nh viết lại những chữ khó</i>


<i>- HS theo dõi.</i>
<i>- 2 HS đọc lại.</i>


<i>- Cúc và sơn ca sống vui vẻ, hạnh phúc</i>
<i>trong những ngày đợc sống tự do .</i>
<i>- Dấu phảy, dấu chấm, dâú hai chấm,</i>
<i>dấu gạch ngang, du chm than.</i>


<i>- rào, rằng, trắng, , trời, sơn, sà, sung</i>
<i>síng.</i>


<i>- sung síng, vÐo von, xanh th¼m, sµ</i>


<i>xuèng.</i>


<i>- HS chÐp vµo vë.</i>


<i>A, Tõ chØ loµi vËt :</i>


<i>- ch : chµo mµo, chÝch ch, ch©u</i>
<i>chÊu, chuét…</i>


<i>- tr : trâu, cá trắm, cá trôi, trùng</i>
<i>trục.</i>


<i>B, Từ chỉ vật hay viƯc :</i>


<i>- u«t : tt lóa, vt tãc, nt……</i>
<i>- uôc: ngọn đuốc, vỉ thuốc, luộc..</i>


<i><b>Thứ t ng y 27 tháng 1 năm 2010</b><b>à</b></i>
<i><b>Ti</b><b>ết 2.</b></i>

<i><b>T</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>ậ</b></i>

<i><b> p </b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>đọ</b></i>

<i><b> c</b></i>

<i><b> </b></i>



<i><b> vẽ chim (t63)</b></i>


<i><b>I.Mục đích yêu cầu: Rèn kỹ năng đọc th nh tiếng:</b>à</i>
<i> + Đọc trơn cả b i, Ngắt nghỉ đúng nhịp .à</i>
<i> + Biết đọc đúng, giọng đọc vui và nhí nhảnh.</i>


<i>-</i> <i>Rèn kỹ năng đọc hiểu:</i>


<i>-</i> <i> HiĨu nghÜa c¸c tõ : lon ton, tÕu, nhÊp nhem, nhận biết các loài chim</i>
<i>trong bài.</i>



<i>- Hiu ND bài : đặc điểm, tính nết giống nh con ngời cảu một số lồi chim.</i>
<i>+ Học thuộc lịng bài vè.</i>


<i><b>II.§å dïng d¹y häc:</b></i>


<i>-</i> <i>Tranh minh hoạ một số lồi chim.</i>
<i><b>III.Các hoạt động dạy học :</b></i>


<i>1, ổn định tổ chức :hát.</i>
<i>2,Kiểm tra b i cũà</i> <i> : </i>


<i>2 HS nối tiếp đọc v trả lời câu hỏi b i à</i> <i>à</i> <i><b>Thông báo của th viện vờn </b></i>
<i><b>chim.</b></i>


<i><b>3,B i m</b><b>à</b></i> <i><b> ớ</b><b> i</b><b> :</b></i>
<i>a.Giíi thiƯu:</i>


<i>b.Hớng dẫn luyện đọc:</i>


<i>- GV đọc mẫu bài vè : giọng vui nhí</i>
<i>nhảnh, nhấn giọng từ ngữ về đặc điểm và</i>
<i>tên gọi các loài chim.</i>


<i>- HD đọc từ khó : lon xon, sáo xinh, liếu</i>
<i>điếu, nghịch tếu.</i>


<i>- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.</i>
<i>- HS đọc từ ngữ khó.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>- GV chia 5 đoạn, mỗi đoạn có 4 dịng.</i>


<i>- Gọi HS đặt cõu vi mi t.</i>


<i>c. Hớng dẫn tìm hiểu bài :</i>


<i>- Tìm tên các lo i chim đ</i> <i>ợc kể trong</i>
<i>bài?</i>


<i>- HS thảo luận cặp viÕt nhanh.</i>


<i>+ Tìm những từ ngữ đợc dùng để gọi các</i>
<i>lồi chim ?</i>


<i>+ Tìm những từ ngữ đợc dùng để tả đặc</i>
<i>điểm của các loài chim ?</i>


<i>+ Em thÝch con chim nµo trong bµi ?</i>
<i>+ HD HS häc thuéc lòng theo cách xoá</i>
<i>dần.</i>


<i>d- Luyn c li :</i>
<i>4,Cng c </i><i> dặn dị:</i>


<i>- NhËn xÐt giê häc </i>–<i> Liªn hƯ.</i>
<i>- VỊ nhà học thuộc lòng bài vè.</i>


<i>- HS c chỳ gii.</i>


<i>- Đọc từng đoạn trong nhóm.</i>
<i>- Thi đọc giữa các nhúm.</i>



<i>- Gà con , sáo, liếu điếu, chìa vôi, chèo</i>
<i>bẻo, khách, chim sẻ, chim sâu, tu hú,</i>
<i>cú mèo.</i>


<i>- Em sáo, cậu chìa vôi, thím khách, bà</i>
<i>chim sẻ.</i>


<i>- Chy lon ton, vừa đi vừa nhảy, nói</i>
<i>linh tinh, hay nghịch tếu, chao đớp</i>
<i>mồi, mách lo</i>


<i>- HS trả lời.</i>


<i>- HS học thuộc lòng.</i>
<i>- HS thi häc thuéc lßng.</i>


<i><b>Ti</b><b>ết 3.</b></i> <i><b>Luy</b><b> ệ</b><b> n t</b><b> ừ</b><b> v c©</b><b>à</b></i> <i><b> u</b></i>


<i><b>TỪ NGỮ VỀ chim chãc - ĐẶT vµ TRẢ LỜI CâU HI ở đâu</b>? <b>(t21)</b></i>


<i><b>I.M</b><b> </b><b> c đích yêu cầu :</b></i>


<i>-</i> <i>Mở rộng vốn từ về chim chóc ( biết xếp tên các lồi chim vào đúng nhóm </i>
<i>thích hợp).</i>


- <i>Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ ở đâu ?</i>
<i><b>II.Đ</b><b> ồ dùng d</b><b> ạ y h</b><b> ọ c :</b><b> </b></i>


- <i>Tranh ảnh đủ 9 loài chim.</i>



<i>-</i> <i>Bút dạ và một số tờ giấy khổ to viết ND bài tập 1.</i>
<i><b>III.Các ho</b><b> </b><b> t </b><b> độ</b><b> ng d</b><b> ạ</b><b> y </b></i>–<i><b> h</b><b> ọ</b><b> c :</b></i>


<i><b>1,</b> ổn định tổ chức : hát.</i>


<i>2,KiĨm tra b i cịà</i> <i> : Hai cặp HS hỏi và trả lời câu hỏi Khi nµo ? Bao giê ?</i>
<i>3,B i míià</i> :


<i>a.Giíi thiƯu :</i>


<i>b.Híng dÉn l m b i tà</i> <i>à</i> <i>ập:</i>
<i>B i 1 :à</i>


<i>- GV giới thiệu tranh ảnh về 9 loài chim</i>
<i>- GV và cả lớp nhận xét chốt lại lời gii </i>
<i>ỳng.</i>


<i>+ Gọi tên theo hình dáng:</i>
<i>+ Gọi tên theo tiếng kêu:</i>
<i>+ Gọi tên theo cách kiếm ăn:</i>
<i>B i 2 :</i>


<i>VD : </i>


<i>- Bông cúc trắng mọc ở đâu ?</i>
<i>- Chim sơn ca bị nhốt ở đâu ?</i>
<i>- En làm thẻ mợn sách ở đâu ?</i>
<i>B i 3</i> <i> : </i>


<i>- HS ọc lại yêu cầu b i tập.</i>



<i>- Các nhóm làm bài vào giấy khổ to </i>
<i>rồi dán lên bảng.</i>


<i>Chim cánh cụt, vàng anh, cú mèo..</i>
<i>Tu hú, cuốc, quạ</i>


<i>Búi cá, chim sâu, gõ kiến..</i>
<i>- HS đọc yêu cầu đề bài .</i>


<i>- Từng cặp HS thực hành hỏi đáp.</i>
<i>..mọc bên bờ rào giữa đám cỏ dại.</i>
<i>..bị nhốt trong lồng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>- HD học sinh thảo luận nhóm.</i>
<i>- GV và cả lớp nhận xét chốt.</i>
<i><b>4.Củng cố - dặn dò</b></i>


<i>- Nhận xét giờ.</i>


<i>- Về nh tìm hiểu thêm vầ các loài chim.</i>


<i>- Các nhóm thảo luận.</i>
<i>- Các nhóm trình bày.</i>


<i>a, Sao chăm chỉ họp ở đâu ?</i>
<i>b, Em ngồi ở đâu ?</i>


<i>c, Sỏch ca em õu ?</i>



<i><b>Ti</b><b>t 4.</b></i>

<i><b>To¸n</b></i>



<i><b> Lun tËp(t103)</b></i>


<i><b>I.M</b><b> ụ</b><b> c tiªu</b><b> : </b></i>


<i>- Củng cố về nhận biết đờng gấp khúc và cách tính độ dài đờng gấp khúc.</i>
<i><b>II.Các ho</b><b> ạ</b><b> t </b><b> độ</b><b> ng d</b><b> ạ</b><b> y </b></i>–<i><b> h</b><b> ọ</b><b> c </b></i>


<i>1, ổn định tổ chức :hát.</i>


<i>2,KiĨm tra b i cịà</i> <i> : kiĨm tra bµi tËp vỊ nhµ.</i>
<i>3,B i míià</i> :


<i>B i 1.à</i>


<i>- GV vµ cả lớp nhận xét.</i>


<i>B i 2. </i>


<i>- GV chấm, chữa bµi.</i>
<i>B i 3. à</i>


<i>HS chơi trị chơi tơ màu đúng.</i>
<i>- GV và cả lớp nhận xét.</i>
<i><b> 4.Củng cố - dặn dị</b></i>
<i>- Nhận xét giờ</i>


<i>- VỊ nh l m BT ë vë BTà à</i>


<i>- HS đọc đề bài rồi tự làm.</i>


<i>- Hai HS lên bảng chữa bài.</i>


<i>a, Độ dài đờng gấp khúc là :</i>
<i>12 + 15 = 27 (cm)</i>


<i>§S: 27 cm</i>


<i>b, Độ dài đờng gấp khúc là :</i>
<i>10 + 14 + 9 = 33 (dm)</i>


<i>§S: 33 dm.</i>
<i>- HS tù lµm vµo vë.</i>


<i>Con ốc sên phải bị đoạn đờng dài là :</i>
<i>5 + 2+ 7 = 14 (dm)</i>


<i>ĐS : 14 dm.</i>
<i>- HS đọc đề .</i>


<i>a, ABCD.</i>
<i>b, ABC, BCD </i>


<i><b>Ti</b><b>ết 5.</b></i>

<i><b>Th</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>ủ</b></i>

<i><b> c«ng</b></i>



<i><b> G</b></i>

<i><b>Ấ</b></i>

<i><b>P, C</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>T, dán phong bì (T21)</b></i>


<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


<i><b>- Giỳp HS bit cỏch gấp, cắt, dán phong bì.</b></i>
<i>- Gấp, cắt, dán đợc phong bì.</i>



<i>- HS hứng thú l m phong bì để sử dụng.à</i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>- Phong b× mÉu.</i>


<i>- Quy tr×nh gÊp, cắt, dán phong bì.</i>
<i>- Một tờ giấy.</i>


<i>- Thc k , bút chìm kéo, hồ dán.</i>
<i><b>III.Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i>1. ổn định tổ chức: hát</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>3.B i míi</b>à</i> :


<i> a.H íng dÉn HS quan s¸t v nhËn xÐtà</i> <i> .</i>
<i>-Gv nêu một số câu hỏi hs quan sát trả </i>


<i>lời .</i>


<i>b. H íng dÉn mÉu</i>
<i>B1: GÊp phong b× .</i>


<i>- GV híng dÉn cách gấp vừa thao tác vừa</i>
<i>nêu quy trình gấp.</i>


<i>B2 : Cắt phong bì .</i>
<i>- GV hớng dẫn cách cắt.</i>
<i>B3 : Dán thành phong bì :</i>
<i>- GV hớng dẫn cách d¸n.</i>


<i>c. HS tËp gÊp b íc 1 :</i>


<i>- GV tæ chøc cho HS tËp gÊp.</i>
<i>- GV quan sát hớng dẫn nhóm yếu.</i>
<i><b>4. Củng cố </b></i><i> dặn dò:</i>


<i><b>+ Nhắc lại cách gấp, cắt.</b></i>


<i>+ Chuẩn bị giờ sau : giấy , kéo, hồ dán, </i>
<i>thớc kẻ.</i>


<i>- Phong bỡ hỡnh chữ nhật , mặt trớc ghi</i>
<i>chữ Ng</i>“ <i>ời gửi, ngời nhận , mặt sau</i>“
<i>dán theo hai cạnh để đựng th, thiếp</i>
<i>chúc mừng.</i>


<i>- HS theo dõi.</i>


<i>B1: Gấp phong bì </i>
<i>B2 : Cắt phong bì </i>


<i>B3 : Dán thành phong bì </i>
<i>- HS tập gấp theo nhóm.</i>


<i><b> Thứ năm ng y 28 th¸ng 1 năm 2010</b><b></b></i>


<i><b>Ti</b><b>t 2.</b></i> <i><b>Toán</b></i>


<i><b>Luyện tập chung(t104)</b></i>
<i><b>I.M</b><b> </b><b> c tiªu</b><b> : gióp HS cđng cè vỊ :</b></i>



- <i>Ghi nhớ các bảng nhân 2, nhân 3, nhân 4, nhân 5 bằng thực hành tính và </i>
<i>giải toán.</i>


<i>-</i> <i>Tính độ dài đờng gấp khúc.</i>
<i><b>II.Các ho</b><b> ạ</b><b> t </b><b> độ</b><b> ng d</b><b> ạ</b><b> y </b></i>–<i><b> h</b><b> ọ</b><b> c</b><b> </b></i>


<i>1.Ổn định tổ chức :hát</i>


<i>2.KiĨm tra b i cị: KiĨm tra BTVNà</i>
3.B i míi :à


<i>B i 1:à</i>


<i>- GV nhËn xÐt ch÷a.</i>
<i>B i 2à</i> <i>:</i>


<i>- GV chia 3 nhãm</i>


<i>B i 3à</i> <i>:</i>


<i>Bµi 4 :</i>


<i>GV chÊm 5 bài rồi chữa.</i>


<i>Bài 5 :</i>


<i>GV và cả lớp nhận xÐt. </i>


<i>- HS nối tiếp nhau nêu kết quả.</i>


<i>- HS đọc yêu cầu đề bài.</i>


<i>+ HS th¶o luËn nhãm xong lên dán.</i>
<i>2 x 3 = 6 3 x 3 = 9 5 x 9 = 45</i>
<i>2 x 5 = 10 3 x 8 = 24 5 x 6 = 30</i>
<i>2 x 8 = 16 3 x 10 = 30 5 x15 = 75</i>
<i>- HS làm bảng con.</i>


<i> 5 x 5 + 6 = 25 + 6 2 x 9 - 18 = 18 - 18</i>
<i> = 31 = 0</i>
<i>4 x 8- 17 = 32- 17 3 x 7 + 29 = 21 +29</i>
<i> = 15 = 50</i>
<i>- HS đọc đề rồi tự giải vào vở.</i>


<i>Bảy đơi có số chiếc đũa là :</i>
<i>2 x 7 = 14 ( chiếc )</i>


<i>§S : 14 chiÕc</i>
<i>- HS thi giải toán nhanh.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>4.Củng cố - dặn dß</i>
<i>- NhËn xÐt giê häc.</i>
<i>- VN l m BT trong VBT.à</i>


<i>§S : 9 cm.</i>


<i>b, Độ dài đờng gấp khúc là :</i>
<i>2 + 2 + 2 + 2 +2 = 10 cm</i>


<i>§S : 10 cm</i>



<i><b>Ti</b><b>ết 3.</b></i>

<i><b>TËp viÕt </b></i>



<i><b> CH÷ HOA </b></i>

<i><b>R (T21)</b></i>



<i><b>I.M</b></i>

<i><b> ụ</b><b> c </b><b> đ</b><b> ích yêu cầu :</b></i>


<i>- Rèn kỹ năng viết chữ.</i>


<i>- BiÕt viÕt ch÷ R hoa theo cì võa v nhá.à</i>


<i>- BiÕt viÕt côm tõ øng dông : RÝu rÝt chim ca theo cì nhá, ch÷ viÕt đóng mÉu,</i>


<i>đỊu nÐt v nèi ch÷ theo quy à</i> <i>định </i>
<i><b>II.Đ</b><b> å dïng d</b><b> ạ y h</b><b> ọ c :</b><b> </b></i>


<i>- MÉu ch÷ R ặt trong khung chữ. </i>


<i>- Bảng phụ viết sẵn mÉu ch÷ cì nhá : RÝu rÝt, RÝu rÝt chim ca</i>
<i><b>III.C¸c ho</b><b> ạ</b><b> t </b><b> đ</b><b> éng d</b><b> ạ</b><b> y </b></i>–<i><b> h</b><b> ọ</b><b> c </b><b> :</b></i>


<i>1,ổn định tổ chức :kiểm tra sĩ số.</i>


<i>2,KiĨm tra b i cị : HS viÕt b¶ng chữ </i>

<i>Quê</i>


3,B i mới:


<i>a.Hớng dẫn viết chữ hoa</i>


<i>- HD HS quan sát v nhận xét chữ R</i>
<i>Nét 1 :</i>


<i>NÐt 2 :</i>
<i>- HD c¸ch viÕt :</i>


<i>NÐt 1 :</i>
<i>NÐt 2 :</i>


<i>- GV vừa viết mẫuvừa nêu quy trình viết </i>
<i>chữ P.</i>


<i>- HS tập viết trên bảng con</i>
<i>- HD viết cụm từ ứng dụng.</i>
<i>- Em hiểu câu trên nh thế nào ?</i>
<i>- HD nhận xét câu ứng dụng:</i>
<i>+ Độ cao các chữ :</i>


<i>+ Cỏch t du thanh cỏc ch :</i>
<i>+ Khoảng cách giữa các chữ :</i>
<i>- GV viết mẫu chữ Ríu rít </i>
<i>- HD viết v o vở tập viết.à</i>


<i>+ HD häc sinh viÕt v o vë tËp viết.</i>


<i>- HS quan sát nhận xét.</i>
<i>- Chữ R cao 5 li, gåm 2 nÐt :</i>
<i>Gièng nÐt 1 cđa ch÷ B, P</i>


<i>Gåm nÐt cong trên và nét móc ngợc</i>
<i>phải nối vào nhau tạo thành vòng xoắn</i>
<i>giữa thân chữ.</i>



<i>t bỳt trờn dũng k 6, vit nột múc </i>
<i>ng-ợc trái, dừng bút ở dịng kẻ 2.</i>


<i>Lia bót lên dòng kẻ 5 , viết nét cong</i>
<i>trên, nét cuối lợn vào giữa thân chữ tạo</i>
<i>vòng xoắn nhỏ giữa dòng kẻ 3, 4, viết</i>
<i>tiếp nét móc ngợc, dừng bút trên dòng</i>
<i>kẻ 2.</i>


<i>- HS tËp viÕt.</i>


<i>- Một HS đọc : Ríu rít chim ca</i>


<i>Tả tiếng chim hót rất trong trẻo và vui </i>
<i>vẻ, nối liền nhau không dứt.</i>


<i>- HS quan sát, nhận xÐt .</i>
<i>2,5 li : R, h.</i>


<i>1,5 li : t</i>
<i>1,25li : r</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>+ GV quan s¸t uèn n¾n.</i>
<i>+ GV chÊm 5 b i, nhËn xÐt à</i>
<i><b>4.Cđng cè - dặn dò:</b></i>


<i>- Nhn xột gi : Tuyờn dng những HS </i>
<i>viết chữ đẹp</i>


<i>- VÒ nh tËp viết.</i>



<i>- HS viết bài.</i>



<i><b>Ti</b><b>t 4.</b></i> <i><b>Chính tả </b></i>


<i><b> Sân chim (t 42)</b></i>
<i><b>I.Mục đích yêu cầu : </b></i>


- <i>Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Sân chim.</i>


<i>-</i> <i>Luyện viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần và dấu thanh dễ </i>
<i>lẫn : ch/tr , uụt/ uục.</i>


<i><b>II.Đồ dùng dạy học :</b></i>


<i>-</i> <i>Bng ph viết nội dung bài tập 2.</i>
<i>-</i> <i>Vài tờ giấy khổ to để HS làm bài tập 3.</i>
<i><b>III.Các hoạt động dạy học :</b></i>


<i>1- ổn định:</i>


<i>2- KiĨm tra bµi cị : HS viết bảng con : luỹ tre, chích choè, trâu.</i>
3- Bµi míi :


<i><b>a.H</b><b> ớng dẫn nghe viết</b><b> :</b></i>
<i>* Hớng dẫn chuẩn bị </i>
<i>- GV đọc bài Sân chim.</i>
<i>- Giỳp HS hiu ND</i>


<i>+ Bài Sân chim tả cái gì ? </i>



<i>+ NX : Những chữ trong bài bắt đầu </i>
<i>bằng</i>


<i>- HS viết bảng con : xiết, thuyền, trắng</i>
<i>xoá, sát sông.</i>


<i>+ GV c :</i>


<i>- HS viết chính tả vào vở.</i>
<i>- Chấm, chữa lỗi.</i>


<i><b>b.H</b><b> ớng dẫn làm bài tËp</b><b> :</b></i>
<i>Bµi 2a : </i>


<i>GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng</i>
<i>Bài 3: Trị chơi</i>


<i>Nhóm nào nói đợc nhiều tiếng hơn thì</i>
<i>nhóm đó thng</i>


<i><b> 4,Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b><b>:</b></i>
<i>- Nhận xét giê.</i>


<i>- 3 HS đọc lại bài Sân chim.</i>
<i>- Chim nhiều khơng tả xiết.</i>
<i>S : sân, sát sơng.</i>


<i>Tr : tr¾ng, trøng, trên.</i>



<i>- HS tập viết chữ khó vào bảng con.</i>
<i>- HS viết bài.</i>


<i>- HS soát lại bài.</i>


<i>- HS c yờu cu đề bài.</i>
<i>- 2 HS lên bảng làm.</i>
<i>- đánh trống, chống gậy, </i>
<i> chèo bẻo, leo trèo</i>


<i>qun trun, c©u chuyện.</i>


<i><b>Ti</b><b>t 5.</b></i> <i><b>Tự nhiên và xà hội</b></i>


<i><b>Cuộc sống xung quanh(t21)</b></i>
<i><b>I.Mơc tiªu:</b></i>


<i>-</i> <i>Giúp HS biết kể tên một số nghề nghiệp và nói đợc những hoạt động sinh </i>
<i>sống cuả ngời dân địa phơng mình.</i>


<i>-</i> <i>HS cã ý thøc g¾n bó và yêu mến quê hơng. </i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>-</i> <i>Tranh ¶nh trong SGK .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>III.Các hoạt động dạy học :</b></i>
<i>1,ổn định tổ chức : hát.</i>


<i>2, Bài cũ : Khi ngồi trên xe đạp , xe máy em phải làm gì ?</i>
3, Bài mới :



<i> Hoạt động 1 : Kể tên một số ngành nghề</i>
<i>ở vùng nông thôn.</i>


<i>+ Bố mẹ và những ngời trong nhà họ </i>
<i>hàng em làm nghề gì ?</i>


<i>+ GVKL : B m v nhng ngời họ hàng </i>
<i>trong nhà em mỗi ngời đều làm một </i>
<i>nghề.</i>


<i>- Hoạt động 2: Quan sát và kể lại những </i>
<i>gì bạn nhìn thấy trong hình.</i>


<i>+ HD häc sinh thảo luận nhóm.</i>
<i>+ GV và cả lớp nhận xét :</i>


<i>VD : H×nh 1:</i>
<i> H×nh </i>
<i>2:</i>


<i>-Hoạt động 3: Nói tên một s ngh ca </i>
<i>ngi dõn qua hỡnh v</i>


<i>- Các hình ảnh này mô tả những ngời </i>
<i>dân sống ở vùng miỊn nµo ?</i>


<i>- Những ngời dân đợc vẽ trong tranh cú </i>
<i>lm ngh ging nhau khụng ?</i>



<i>GVKL : Mỗi ngời dân ở những vùng miền</i>
<i>khác nhau của Tổ Quốc thì có những </i>
<i>ngành nghề khác nhau.</i>


<i>- Hot ng 4 : Thi nói về ngành nghề :</i>
<i>+ Các nhóm thảo luận.</i>


<i>+ Yêu cầu các nhóm thi nói về ngành </i>
<i>nghề của a phng.</i>


<i>+ Nhận xét cho điểm.</i>
<i>4, Củng cố </i><i> dặn dò:</i>
<i>- Nhận xét giờ học.</i>
<i>- Cần yêu quý mọi nghề.</i>


<i>+ HS tự do phát biểu.</i>


<i>+ Các nhóm thảo luận và trình bày kết</i>
<i>quả.</i>


<i>Ngời phụ nữ đang dệt vải, những mảnh</i>
<i>vải nhiều màu sắc..</i>


<i>Nhng cụ gỏi ang hỏi chố.Sau lng cú </i>
<i>cái gùi nhỏ để đựng chè.</i>


<i>- HS thảo luận nhóm ụi.</i>


<i>+ Hình 1, 2 : ngời dân sống ở miền </i>
<i>nói.</i>



<i>+ Hình 3, 4 : ngời dân sống ở trung du.</i>
<i>+ Hình 5,6 : ngời dân sống ở đồng </i>
<i>bằng.</i>


<i>- HS phát biểu</i>


<i>- Làm ruộng ( nghề nông, sản xuất ra </i>
<i>lúa gạo, nuôi sống mọi ngời.)</i>
<i>- Em rất yêu nghề nông.</i>


<i><b>Thứ sáu ng y 29 tháng 1 năm 2010</b><b></b></i>


<i><b>Ti</b><b>t 1.</b></i> <i><b>Toán</b></i>


<i><b> Lun tËp chung (t105)</b></i>
<i><b>I.Mơc tiªu :Gióp HS </b></i>


<i>-</i> <i>Củng cố việc ghi nhớ các bảng nhân đã học.</i>


<i>-</i> <i>Củng cố về tên gọi và thành phần , kết quả của phép nhân.</i>
<i>-</i> <i>Độ dài đoạn thẳng.Tính độ dài đờng gấp khúc.</i>


<i><b>II.Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i>1.ổn định tổ chức : hát.</i>


<i>2.KiĨm tra bµi cị : kiĨm tra bµi tËp vỊ nhµ.</i>
<i>3.Bµi míi : </i>


<i>- Bµi 1 : </i>



<i>+ GV nhận xét.</i>
<i>- Bài 2 : </i>


<i>- 4 nhóm thi điền nhanh kết quả.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>Trò chơi bắn tên</i>


<i>- Bài 3 :</i>


<i>- HS làm bảng con</i>


<i>Bài 4 : </i>


<i>- HS đọc đề tự tóm tắt rồi giải</i>


<i>- Bµi 5:</i>


<i><b>4- Cđng cố </b></i><i> dặn dò<b> :</b></i>
<i>- Nhận xét giờ .</i>


<i>- Về nhµ lµm bµi tËp ë vë bµi tËp.</i>


<i>TS</i> <i>2</i> <i>5</i> <i>4</i> <i>3</i> <i>5</i> <i>3</i> <i>2</i>


<i>TS</i> <i>6</i> <i>9</i> <i>8</i> <i>7</i> <i>8</i> <i>9</i> <i>7</i>


<i>TÝc</i>


<i>h</i> <i>12</i> <i>45</i> <i>32</i> <i>21</i> <i>40</i> <i>27</i> <i>14</i>


<i>- HS c yờu cu </i>


<i>bài-- HS làm bảng con.</i>


<i>2 x 3 = 3 x 2 4 x 9 < 5 x 9</i>
<i>4 x 6 > 4 x 3 5 x 2 = 2 x 5</i>
<i>5 x 8 > 5 x 4 3 x 10 > 5 x 4</i>
<i>- HS đọc yêu cầu đề bài</i>


<i>- HS đọc đề tự tóm tắt rồi giải.</i>
<i>8 HS đợc mợn số quyển sách :</i>


<i>5 x 8 = 40 ( quyển )</i>
<i>ĐS : 40 quyển</i>
<i>- HS chơi trò Ai nhanh hơn ?</i>
<i>Đo rồi tính độ dài đờng gấp khỳc.</i>


<i><b>Ti</b><b>t 2.</b></i> <i><b>Tập làm văn</b></i>


<i><b> ỏp li cảm ơn- tả ngắn về lồi chim(t21)</b></i>
<i><b>I.Mục đích u cầu:</b></i>


<i>-</i> <i>Rèn kỹ năng nghe và nói : biết đáp lại lời cảm ơn trong giao tiếp thơng </i>
<i>th-ờng.</i>


<i>-</i> <i>RÌn kỹ năng viết: bớc đầu biết tả một loài chim.</i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


- <i>Tranh minh hoạ bài tập 1 (SGK).</i>



<i>-</i> <i>Tranh, ảnh chim chích bơng cho bài tập 3.</i>
<i><b>III.Các hoạt động dạy học :</b></i>


<i><b>1.</b>ổn định:</i>


<i>2.KiĨm tra bµi cị: </i>


<i>1 HS đọc bài Mùa xuân đến và trả lời câu hỏi, 2 HS đọc đoạn văn </i>
<i>ngắn viết vê mùa hè.</i>


3.Bµi míi :
<i>Bµi 1 : </i>


<i>HS đọc u cầu của đề bài .</i>


<i>- Cả lớp quan sát tranh , đọc lời các</i>
<i>nhân vật.</i>


<i>GV gọi 3, 4 HS nói lịi cảm ơn, lời đáp.</i>
<i>Bài 2:</i>


<i>GV và cả lớp nhận xét.</i>
<i>Bài 3:</i>


<i>- HS c yờu cầu của đề bài .</i>


<i>- Cả lớp quan sát tranh , đọc lời các</i>
<i>nhân vật.</i>


<i>- 2 HS thực hành đóng vai.</i>


<i>+ Bà cụ nói lời cảm ơn.</i>
<i>+ Cậu bé đáp lại lời cảm ơn.</i>


<i>- 1 HS đọc yêu cầu và các tình huống</i>
<i>trong bài.</i>


<i>- Từng cặp HS thực hành đóng vai theo</i>
<i>các tình huống.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>- GV và HS nhận xét chốt câu trả lũi</i>
<i>ỳng.</i>


<i>Hai chân:</i>
<i>Hai cánh:</i>
<i>Mỏ :</i>


<i>+ HD học sinh viết đoạn văn tả loài</i>
<i>chim.</i>


<i>+ GV và cả lớp nhận xét.</i>
<i>3,Củng cố </i><i> dặn dò<b> :</b></i>
<i>- Nhận xét giờ.</i>


<i>- Về nhà tập viết lại bài</i>


<i>Vúc ngi : là một con chim bé xinh đẹp.</i>
<i>Xinh bằng hai chiếc tm.</i>


<i>Nhỏ xíu.</i>



<i>Gắp sâu nhanh thoăn thoắt.</i>
<i>- HS viết 2, 3 c©u.</i>


<i>- HS nối tiếp nhau đọc bài viết.</i>


<i><b>Ti</b><b>ết 3.</b></i> <i><b>Đạo đức</b></i>


<i><b>BIết nói lời yêu cầu đề nghị (T21)</b></i>
<i><b>I/M</b><b> ụ</b><b> c tiêu</b><b> : HS biết</b></i>


- <i>Cần nói lịi u cầu , đề nghị trong các tình huống phù hợp vì nh thế mới </i>
<i>thể hiện sự tôn trọng ngời khác và tôn trọng bản thân mình.</i>


<i>-</i> <i>HS quý trọng và học tập những ai biết nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp.</i>
<i>-</i> <i>Phê bình nhắc nhở những ai khơng biết nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp.</i>
<i>-</i> <i>HS thực hiện nói lời u cầu, đề nghị trong các tình huống cụ thể.</i>


<i><b>II/Đ</b><b> å dïng d</b><b> ạ y h</b><b> ọ c</b><b> : </b></i>


<i>- Kịch bản mẫu hành vi cho HS chuẩn bị.</i>
<i>- Phiếu thảo luận nhóm.</i>


<i><b>III/Các ho</b><b> </b><b> t </b><b> độ</b><b> ng d</b><b> ạ</b><b> y </b></i>–<i><b> h</b><b> ọ</b><b> c</b><b> </b></i>


<i>1.Ổn định tæ chøc : KiÓm tra sÜ sè</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ : Khi nhặt đợc của rơi em sẽ làm gì ?</i>
<i><b>3.B i mới :</b><b>à</b></i>


<i>* Hoạt động 1:HS quan sát mu hnh</i>


<i>vi.</i>


<i>- GV nêu tình huống.</i>


<i>+ Gi tan học.Trời ma to, Ngọc quên</i>
<i>không mang theo áo ma.Ngc ngh</i>
<i>cho i chung ỏo ma.</i>


<i>- GV và cả líp nhËn xÐt.</i>


<i>.KL : Ngọc đã biết nói lời đề nghị rất</i>
<i>nhẹ nhàng, lịch sự , thể hiện sự tôn</i>
<i>trọng Hà và bản thân.</i>


<i>* Hoạt động 2 : Đánh giá bản thân.</i>
<i>- GV chia 4 nhóm phát phiếu.</i>


<i> T×nh huèng 1:</i>
<i>T×nh huèng 2 :</i>
<i>T×nh huèng 3 :</i>
<i>T×nh huèng 4 :</i>
<i>- C¸c nhãm nhËn xÐt.</i>


<i>* Hoạt động 3 : Tập nói lời yêu cầu đề</i>
<i>nghị.</i>


<i>.GV kết luận : Cần nói lời đề nghị.</i>
<i><b>4.Củng cố </b></i>–<i> dặn dị :</i>


<i>- HS theo dâi.</i>



<i>- Hai HS đóng giọng nhẹ nhàng, lịch sự.</i>


<i>Giê vẽ, Nam bị gÃy bút chì, Nam tự lấy</i>
<i>gọt bút chì của Hoa mà không nói gì .</i>
<i>Quai cặp của Chi bị tuột , em nhờ cô</i>
<i>giáo: Tha cô, cô làm ơn cài giúp em</i>
<i>quai cặp với ạ ! Em cảm ơn cô.</i>


<i>Tun giật quyển truyện tranh của bạn</i>
<i>nói: Đ</i>“ <i>a õy c trc .</i>


<i>Hùng nhét cặp sách vào tay bạn nói :</i>
<i>Cầm vào lớp hộ với </i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>- NhËn xÐt giê häc.</i>


<i>- Về nhà cần nói lịch sự khi nói lời đề </i>
<i>nghị yêu cầu.</i>


<i><b> Ti</b><b>ết 4.</b></i> <i><b> SINH HOẠT LỚP</b></i>


<i><b>1..Đánh giá tình hình tuần 21</b>:</i>
<i>* <b>Ưu điểm</b>:<b> </b></i>


<i>-Học sinh đi học đều, đúng giờvà tích cực trong hoạt động học tập.</i>
<i>-Chuẩn bị bài học và dụng cụ học tập đầy đủ.</i>



<i>-Cả lớp tích cực rèn chữ đẹp , giúp đỡ bạn yếu.</i>
<i>-Các em đã tích cực phát biểu xây dụng bài tốt. </i>
<i>-Giữ vệ sinh chung , vệ sinh cá nhân sạch sẽ .</i>
<i>-Học tăng buổi nghiêm túc , đầy đủ .</i>


<i>* <b>Tồn tại</b>:<b> </b></i>


<i>-Một số học sinh tiếp thu bài chậm.</i>


<i>-Một số em ít hoạt động ,nói nhỏ , chữ xấu ,cẩu thả , hay nghỉ học .</i>


<i><b>2.Kế hoạch tuần 22</b></i>


<i>-Các em cố gắng học bài và chuẩn bị bài đầy đủ hơn.</i>


<i>-Tập trung động viên , giúp đỡ những em còn yếu để học tập tốt hơn</i>
<i>-Chuẩn bị đồ dùng , sách vở học tập đầy đủ cho kỳ hai </i>


<i>-Tiếp tục rèn chữ đẹp và giữ vở sạch.</i>


<i>-Không ăn quà vặt , nói tục , đánh nhau , nghỉ học phải có giấy xin phép .</i>
<i><b> </b><b>-</b>Tiêùp tục thực hiện đôi bạn cùng tiến . </i>


- Nghỉ học phải có giấy xin phép


<i><b>Tuần: 22 (Từ ngày 1 /2 - 5/ 2)</b></i>



<i>Thứ</i> <i>Tiết </i> <i>Môn </i> <i>Tên bài</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>2</i>




<i>2</i> <i>Tập đọc</i> <i>Một trí khơn hơn trăm trí khơn </i>


<i>3</i> <i>Tập đọc</i> <i>Một trí khơn hơn trăm trí khơn </i>


<i>4</i> <i>Tốn </i> <i> Kiểm tra </i>


<i>5</i> <i>Mĩ thuật</i>


<i>3</i>



<i>1</i> <i>Toán </i> <i>Phép chia </i>


<i>2</i> <i>Kể chuyện</i> <i>Một trí khơn hơn trăm trí khơn </i>
<i>3</i> <i>Chính tả </i> <i>Một trí khơn hơn trăm trí khơn </i>


<i>4</i> <i>Âm nhạc</i>


<i>5</i>


<i>4</i>



<i>1</i> <i>Thể dục </i>


<i>2</i> <i>Tập đọc</i> <i>Cò và Cuốc. </i>


<i>3</i> <i>Luyện từ &câu</i> <i>Từ ngữ về loài chim - Dấu chấm , dấu phẩy .</i>


<i>4</i> <i>Tốn</i> <i>Bảng chia hai </i>



<i>5</i> <i>Thủ cơng </i> <i>Gấp, cắt, dán phong bì .(t2)</i>


<i>5</i>



<i>1</i> <i>Thể dục</i>


<i>2</i> <i>Tốn </i> <i>Một phần hai </i>


<i>3</i> <i>Tập viết</i> <i><sub>Chữ hoa S</sub></i>


<i>4</i> <i>Chính tả</i> <i>Cò và Cuốc. </i>


<i>5</i> <i>TN&XH</i> <i>Cuộc sống xung quanh (tt)</i>


<i>6</i>



<i>1</i> <i>Toán </i> <i>Luyện tập </i>


<i>2</i> <i>Tập làm văn</i> <i>Tả ngắn về loài chim- Đáp lời xin lỗi </i>
<i>3</i> <i>Đạo đức</i> <i> Biết nói lời ,yêu cầu , đề nghị (t2)</i>


<i>4</i> <i>Sinh hoạt</i>


<i><b> Ti</b><b>ết 2+3.</b><b> TuÇn 22</b></i>


<i><b>Thứ hai ngày 1 tháng 2 năm 2010</b></i>


<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>Một trí khơn hơn trăm trí khơn(t64 +65)</b></i>
<i><b>I/ Mục đích,yêu cầu:</b></i>



<i>+Rèn kỹ năng đọc th nh tiếng.à</i>


- <i>Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>+Rèn kỹ năng đọc hiểu: </i>


<i>- Hiểu nghĩa các từ khó : ngầm, cuống quýt, đắn đo, coi thờng, trốn ng tri</i>
<i>..</i>


<i></i>


<i>- Hiểu nội dung bài : Khó khăn hoạn nạn thử thách trí thông minh, sự bình</i>
<i>tĩnh của mỗi ngời, chớ kiêu căng, hợm mình, xem thờng ngời khác.</i>


<i><b>II/ §å dïng d¹y häc:</b></i>


<i>- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.</i>
<i><b>III/Các hoạt động dạy học :</b></i>


<i>1.ổn định tổ chức : kiểm tra sĩ số</i>


<i>2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS đọc thuộc lòng bài Vè chim và trả lời câu hỏi</i>
3.B i mới:à


<i>a,Giíi thiƯu:</i>


<i>b,H ớng dẫn luyện đọc :</i>
<i>- GV đọc mẫu tồn bài.</i>



<i>- Hớng dẫn đọc từ ngữ khó: cung quýt,</i>
<i>bun bó, qung, nhy vt.</i>


<i>- GV chia đoạn.(4 đoạn )</i>


<i>- Hng dn c mt s cõu khú.</i>


<i>+ Chợt...thợ săn,/...cuống quýt .một</i>
<i>cái hang.//(hồi hộp, lo sợ ).</i>


<i>+ Chồn ... Một trí khôn....hơn cả trăm</i>
<i>...mình,// (giọng cảm phục chân thành)</i>
<i>+ GV gi¶i nghÜa : mĐo = mu, kÕ.</i>


<i>c,H íng dÉn t×m hiĨu b i: à</i>


<i>+ Tìm những câu nói lên thái độ của</i>
<i>Chồn coi thờng Gà Rừng ?</i>


<i>+ Khi gặp nạn, Chồn nh thế nào ?</i>
<i>+ Gà Rừng nghĩ ra mẹo gì để cả hai</i>
<i>thốt nạn ?</i>


<i>+ Thái độ của Chồn đối với Gà Rừng</i>
<i>thay đổi ra sao ?</i>


<i>+ Chọn một tên khác cho câu chuyện.</i>
<i>d- Luyện đọc lại :</i>


<i>- Chia 3 nhãm.</i>



<i>- GV và cả lớp bình chọn cá nhõn,</i>
<i>nhúm c hay.</i>


<i><b>4. Củng cố </b></i><i> dặn dò :</i>


<i>- Em thích con vật nào trong truyện ? </i>
<i>Vì sao ?</i>


<i>- Về nhà tập đọc lại.</i>


<i>- HS theo dâi.</i>


<i>- HS nối tiếp nhau đọc từng câu</i>
<i>- HS đọc CN từ khó.</i>


<i>- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc </i>
<i>lớp</i>


<i>- HS đọc CN lại câu khó.</i>
<i>- HS đọc chú giải</i>


<i>- Đọc từng đoạn trong nhóm.</i>
<i>- Thi đọc giữa các nhóm.</i>


<i>- Chån ngÇm coi th</i>“ <i>êng b¹n . ít thế</i>
<i>sao ? Mình thì có hàng trăm .</i>


<i>- Chồn rất sợ hÃi và chẳng nghĩ ra điều</i>
<i>gì </i>



<i>- Gà Rừng giả chết rồi chạy để đánh lạc</i>
<i>hớng ngời thợ săn, tạo thời cơ cho Chồn</i>
<i>vọt ra khỏi hang.</i>


<i>- Chồn thay đổi hẳn, nó tự thấy một trí</i>
<i>khơn của bạn cịn hơn cả trăm trí khơn</i>
<i>của mình.</i>


<i>- HS thảo luận nhóm.</i>


<i>- Đại diện nhóm nêu , giải thích.</i>
<i>- Các nhóm tự phân vai.</i>


<i>- Thi c truyn.</i>


<i><b>Ti</b><b>t 3.</b></i> <i><b>Toán</b></i>


<i><b>Kim tra (t106)</b></i>
<i><b>I/ Mục đích,yêu cầu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>- Biết, nhớ giải đợc đờng gấp khúc, độ dài đờng gấp khúc.</i>
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>- Giáo viên: Chuẩn bị đề kiểm tra.</i>
<i>- Học sinh: Giấy, bút, thớc kẻ</i>
<i><b>III/Các hoạt động dạy học :</b></i>


<i>- Chép đề lên bảng.</i>
<i><b>1, Tính nhẩm : (4 điểm).</b></i>



<i>2 x 3 = 3 x 6 = 4 x 1 = 5 x 10 =</i>
<i>2 x 5 = 3 x 8 = 4 x 4 = 4 x 10 =</i>
<i>2 x 4 = 3 x 9 = 4 x 8 = 3 x 10 =</i>
<i>2 x 9 = 3 x 5 = 4 x 9 = 2 x 10 =</i>
<i><b>2, TÝnh : ( 2 ®iĨm ).</b></i>


<i>5 x 4 + 7 = 4 x 7 </i>–<i> 9 =</i>
<i>3 x 9 + 6 = 3 x 8 </i><i> 15 =</i>
<i><b>3, Điền dấu thích hợp : <, >, =</b></i>


<i>2 cm x 3 …..3 cm x 3 3 kg x 3 …….5 kg</i>
<i>2 cm x 6…...4 cm x 5 3l x 7…….20 l</i>
<i><b>4, Đọc tên và tính độ dài đờng gấp khúc ( 2điểm ).</b></i>


<i><b>5, Nối các điểm đã cho để đợc từng gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng:</b></i>
<i>● B</i>


<i>●D</i>
<i>● A</i>


<i> ● C</i> <i>● E</i>


<i>- Häc sinh tù lµm bµi.</i>
<i>- Thu bài, nhận xét giờ học.</i>
<i>- Ôn lại bảng nhân.</i>


<i><b>Thứ ba ngày 2 tháng 2 năm 2010</b></i>


M



N


P Q


4 cm 3 cm


5 cm


P Q H


4 cm


3 cm


7 cm <sub>6 cm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>Ti</b><b>ết 1</b></i>

<i><b>To¸n</b></i>



<i><b>phÐp chia(t107)</b></i>


<i><b>I/Mơc tiªu :</b></i>


- <i>Giúp HS bớc đầu nhận biết phép chia trong mối quan hệ với phép nhân.</i>
<i>-</i> <i>Biết viết , đọc và tính kết quả của phép chia.</i>


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học</b><b> :</b></i>


<i>- Cỏc mảnh bìa hình vng bằng nhau.</i>
<i><b>III/C</b><b> ác hoạt động dạy học</b><b> :</b></i>


<i> 1,ổn định tổ chức : hát.</i>



<i> 2,KiĨm tra bµi cị : HS nêu thành phần và tên gọi cuả phép nhân.</i>
<i> 3,Bài mới :</i>


<i> *Quan hệ giữa phép nhân và phép chia</i>
<i>+ Nhắc lại phép nhân 3 x 2 = 6</i>


<i>- GV nêu bài toán.</i>


<i>+ Giới thiƯu phÐp chia cho 2.</i>


<i>+ Cã 6 « , chia thành 2 phần bằng nhau.</i>
<i>Mỗi phần có mấy ô ?</i>


<i>Ta đã thực hiện 1 phép tính mới là :</i>
<i> 6 : 2 = 3</i>


<i>+ Giíi thiƯu phÐp chia cho 3 :</i>


<i>6 ơ chia thành mấy phần để mỗi phần có</i>
<i>2 ụ ?</i>


<i>+ Nhận xét quan hệ giữa phép nhân và</i>
<i>phép chia.</i>


<i>- Mỗi phần có 3 ô, hai phần có 6 «. </i>
<i>- Bµi 1 : </i>


<i>HD : Tõ mét phÐp nh©n viÕt hai phÐp</i>
<i>chia t¬ng øng.</i>



<i>GVHD mÉu : 4 x 2 = 8</i>
<i> 8 : 2 = 4</i>
<i> 8 : 4 = 2</i>
<i>- Bµi 2 : </i>


<i>4- Cđng cè </i>–<i> dặn dò : </i>
<i>- Nhận xét giờ .</i>


<i>- Về nhà lµm bµi trong vë bµi tËp.</i>


<i>- HS viÕt phÐp tÝnh 3 x 2 = 6</i>
<i>- 3 ô.</i>


<i>- HS nhắc lại .( dấu chia : ).</i>
<i>- Chia 3 phần.</i>


<i>- Có phÐp chia 6 : 3 = 2.</i>
<i>3 x 2 = 6</i>


<i>6 : 2 = 3 6 : 3 = 2.</i>
<i>- HS đọc đề, quan sát tranh.</i>
<i>- HS lên bảng viết.</i>


<i> 3 x 5 = 15 4 x 3 = 12</i>
<i>15 : 5 = 3 12 : 3 = 4</i>
<i>15 : 3 = 5 12 : 4 = 3</i>
<i>- HS lµm vµo vë.</i>


<i> 3 x 4 = 12 4 x 5 = 20</i>


<i>12 : 4 = 3 20 : 5 = 4</i>
<i>12 : 3 = 4 20 : 4 = 5</i>


<i><b>Ti</b><b>ết 2.</b></i>

<i><b>KĨ chun</b></i>



<i><b>Một trí khơn hơn trăm trí khơn(t22)</b></i>


<i><b>I/ </b></i>

<i><b> Mục đích u cầu </b><b> :</b></i>


<i>+ Rèn kỹ năng nói : </i>


<i>-</i> <i>t tờn c cho từng đoạn truyện.</i>


<i>-</i> <i>Kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện với giọng kể phù hợp .</i>
<i>+ Rèn kỹ năng nghe : </i>


- <i>Tập trung theo dõi bạn phát biểu hoặc kể và biết nhận xét đánh giá lời kể</i>
<i>của bạn, kể tiếp đợc lời kể cuả bạn.</i>


<i><b>II/§å dïng d¹y häc :</b></i>


<i>-</i> <i>Mặt nạ Chồn và Gà Rừng.</i>
<i><b>III/Các hoạt động dạy học :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>2, KiÓm tra bµi cị : 2 HS nèi tiÕp nhau kĨ câu chuyện Chim sơn ca và bông cúc </b></i>
<i>trắng.</i>


<i>3, Bài míi :</i>
<i>a- Giíi thiƯu :</i>


<i>b- H íng dÉn kĨ chun .</i>



<i>* Hoạt động 1 : Đặt tên cho từng đoạn</i>
<i>của câu chuyện. </i>


<i>- GV viết bảng chốt những tên đúng</i>
<i>nhất.</i>


<i>Đoạn 1 :</i>
<i>Đoạn 2 :</i>
<i>Đoạn 3 :</i>
<i>Đoạn 4 :</i>
<i>* Hoạt động 2 : Kể chuyện trong nhóm.</i>


<i>* Hot ng 3 : Thi k chuyn</i>


<i>- GV và cả lớp nhận xét.</i>
<i><b>4, Củng cố dặn dò :</b></i>
<i>- Nhận xét giê.</i>


<i>- LiƯn hƯ thùc tÕ </i>–<i> HS häc theo Gµ </i>
<i>Rừng.</i>


<i>- Về nhà tập kể lại câu chuyện.</i>


<i>- Mt HS đọc yêu cầu của bài.</i>
<i>- HS thảo luận cặp đôi.</i>


<i>- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.</i>
<i>Chú Chồn kiêu ngạo.</i>



<i>Chú Chồn hợm hĩnh.</i>
<i>Trí khôn của Chồn ở đâu ?</i>
<i>Trí khônc a Chồn.</i>


<i>Trí khôn của Gà Rừng.</i>
<i>Gà Rừng thật là kh«n.</i>
<i>Chån hiĨu ra råi.</i>


<i>- HS nèi tiÕp nhau kĨ tõng đoạn trong</i>
<i>nhóm.</i>


<i>- Mỗi HS trong nhóm tập kể toàn bộ câu</i>
<i>chuyện.</i>


<i>- Đại diện các nhóm thi kể từng đoạn.</i>
<i>- Đại diện các nhóm thi kể theo lối phân</i>
<i>vai.</i>


<i><b>Ti</b><b>t 3.</b></i>

<i><b>ChÝnh t¶ .</b></i>



<i><b>Một trí khơn hơn trăm trí khơn(t43)</b></i>


<i><b>I/Mục đích u cầu:</b></i>


<i>- Nghe viết chính xác , trình bày đúng một đoạn trong truyện Một trí khơn hơn </i>
<i><b>trăm trí khơn..</b></i>


<i>- Luyện viết đúng v nhớ cách viết những chữ có âm hoặc dấu thanh dễ lẫn d/gi/r, </i>
<i>du hi, du ngó.</i>


<i><b>II/Đồ dùng dạy học:</b></i>



<i>- Bỳt d v 3, 4 tờ giấy khổ to viết ND bài tập 3a, 3b.</i>
<i><b>III/Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i>1.ổn định tổ chức: hát</i>


<i>2.KiÓm tra b i cũ: 3 HS viết bảng tiếng bắt ®Çu b»ng ch/tr.à</i>
<i>3.B i míi:à</i>


<i>* a. HD học sinh chuẩn bị.</i>
<i>- GV đọc bài chính tả.</i>
<i>- Tìm hiểu ND đoạn vit.</i>


<i>+ Sự việc gì xảy ra với Gà Rừng và Chồn</i>
<i>trong lúc dạo chơi?</i>


<i>- HS theo dõi.</i>


<i>- Hai HS c lại bài chính tả.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>+ Tìm những câu nói của ngời thợ săn ?</i>
<i>+ Câu nói đó đợc đặt trong dấu gì ?</i>
<i>+ HS viết bảng con.</i>


<i>- GV đọc.</i>


<i>- GV chấm 7 bài, chữa lỗi.</i>
<i>* b. HD làm bài tập.</i>
<i>- GV chốt lời giải đúng.</i>
<i><b>4-Củng cố </b></i>–<i> dặn dò :</i>



<i>- Nhận xét , tuyên dơng những em viết </i>
<i>p , vit ỳng.</i>


<i>- Về nhà viết lại những chữ khã.</i>


<i>thấy vậy thọc gậy vào hang bắt chúng.</i>
<i>- Có mà trốn đằng trời .</i>“ “


<i>- DÊu ngoặc kép sau dấu hai chấm.</i>
<i>- Buổi sáng , cuống quýt, reo</i>
<i>- HS viết bài vào vở.</i>


<i>- HS soát lỗi.</i>


<i>- Một HS đọc yêu cầu bài tập 2, 3.</i>
<i>- HS lm vo bng con.</i>


<i>a, reo.giật..gieo.</i>
<i> giọt nớc</i>


<i>riêng giữa trăm</i> <i>.</i>


<i></i> <i></i>


<i><b>Thứ t ngày 3 tháng 2 năm 2010</b></i>



<i><b>Ti</b><b>t 2.</b></i>

<i><b>Tập đọc</b></i>



<i><b> Cò và cuốc(t66)</b></i>



<i><b>I/Mục đích yêu cầu: </b></i>


<i>-</i> <i>Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</i>


<i>+ Đọc trơn cả bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.</i>


<i>+ Biết đọc bài với giọng vui nhẹ nhàng.Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời</i>
<i>kể với lời các nhân vật.( Cò, Cuốc).</i>


<i>- Rèn kỹ năng đọc hiểu :</i>


<i>+ HiĨu c¸c từ ngữ : cuốc, thảnh thơi</i>


<i>+ Hiu ý nghĩa câu chuyện : Phải lao động vất vả mới cú thnh thi, sung </i>
<i>s-ng.</i>


<i><b>II/Đồ dùng dạy học :</b></i>


<i>-</i> <i>Tranh ảnh minh hoạ bài đọc.</i>
<i><b>III.Các hoạt động dạy học :</b></i>


<i>1,ổn định tổ chức : hát.</i>


<i>2,Kiểm tra bài cũ : 2 HS nối tiếp đọc bài Chim rừng Tây Nguyên + trả lời câu hỏi.</i>
3,Bài mới :


<i>a. H ớng dẫn luyện đọc </i>


<i>- GV đọc mẫu : giọng Cuốc ngạc</i>
<i>nhiên,ngây thơ. Giọng Cò dịu dàng, vui</i>


<i>vẻ.</i>


<i>- HD đọc từ ngữ khó : li rung, ln ra,</i>
<i>trng tinh..</i>


<i>- GV chia đoạn ( 2 đoạn ).</i>
<i>Đoạn 1 : ..hở chị.</i>


<i>Đoạn 2 : còn lại.</i>


<i>- HD ng¾t giäng, nhÊn giäng:</i>


<i>+ Em…đất./…xanh./…trắng phau</i>
<i>phau./ ..dập dờn….múa,/…khó nhọc thế</i>
<i>này.//</i>


<i>+ Ph¶i…vÊt vả lội bùn/.thảnh thơi</i>
<i>bay lªn…cao.//</i>


<i>- HS nối tiếp đọc từng câu.</i>
<i>- HS đọc từ ngữ khó.</i>


<i>- HS nối tiếp nhau đọc đoạn.</i>


<i>+ HS đọc lại câu khó.</i>
<i>+ HS đọc từ chú giải.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>b. H ớng dẫn tìm hiểu bài :</i>


<i>+ ThÊy Cß léi ruéng , Cuèc hỏi thế</i>


<i>nào ?</i>


<i>+ Vì sao Cuốc lại hỏi nh vậy ?</i>
<i>+ Cò trả lời Cuốc nh thế nào ?</i>


<i>+ Câu trả lêi cđa Cß chøa một lời</i>
<i>khuyên, lời khuyên ấy là g× ?</i>


<i>c. Luyện đọc lại :</i>
<i><b>4,Củng cố </b></i>–<i> dặn dị :</i>


<i>-</i> <i>Nhắc lại lời khuyên của câu </i>
<i>chuyện.</i>


<i>-</i> <i>Liên hệ thùc tÕ.</i>


<i>VN tập đọc và kể cho ngời thân nghe.</i>


<i>- HS đọc câu hỏi, cả lớp đọc thầm.</i>
“ Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn
<i>bắn bẩn áo trắng sao ?</i>


<i>- Cuốc nghĩ : áo Cò trắng phau, Cò </i>
<i>th-êng bay dËp dên …nh vËy.</i>


<i>- Ph¶i cã lóc vÊt v¶ léi bïn míi cã</i>
<i>khi…khã g× !</i>


<i>- Khi lao động, khơng ngại vất vả, khó</i>
<i>khăn.</i>



<i>- Mọi ngời ai cũng phải lao động .Lao</i>
<i>động là đáng quý….</i>


<i>- 3 nhóm HS phân vai thi đọc truyện.</i>


<i><b>Ti</b><b>ết 3.</b></i> <i><b>Luy</b><b> ệ</b><b> n t</b><b> ừ</b><b> v c©u</b><b>à</b></i>


<i><b> TỪ NGỮ VỀ loài chim. Dấu chấm, dấu phẨy(t22)</b></i>
<i><b>I/M</b><b> ụ</b><b> c đích yêu cầu :</b></i>


- <i>Më réng vèn tõ vỊ chim chãc; biÕt thªm tªn mét số loài chim, một số thành</i>
<i>ngữ về loài chim.</i>


<i>-</i> <i>Luyện tËp sư dơng dÊu chÊm, dÊu ph¶y.</i>
<i><b>II/Đ</b><b> å dïng d</b><b> ạ y h</b><b> ọ c :</b><b> </b></i>


<i>-</i> <i>Tranh vẽ các loài chim.</i>


<i>-</i> <i>Bảng phụ viết 2 lần ND bài tập 2. </i>
<i>-</i> <i>PhiÕu viÕt ND bµi tËp 3.</i>


<i><b>III/Các ho</b><b> ạ</b><b> t </b><b> độ</b><b> ng d</b><b> ạ</b><b> y </b></i>–<i><b> h</b><b> ọ</b><b> c :</b></i>
<i>1,ổn định tổ chức :hát.</i>


<i>2,Kiểm tra b i cũ : Hai HS hỏi đáp với cụm từ à</i> <i>ở đâu ?</i>
3,B i mới:à


<i>B i 1 :à</i>



<i>- GV chốt lời giải đúng.</i>
<i>B i 2 :</i>


<i>- GV giới thiệu tranh ảnh các loài chim.</i>
<i>- GV mở bảng phụ.</i>


<i>- GV và cả lớp nhận xét.</i>


<i>- Chỉ sự lặp lại những điều ngời khác nói</i>
<i>mà không hiểu.</i>


<i>- Nói ngời với giọng tâng bốc không thật </i>
<i>thµ.</i>


<i>- Hs đọc yêu cầu bài tập.</i>


<i>- HS quan sát tranh SGK trao đổi theo </i>
<i>cặp.</i>


<i>- Nói đúng tên các loài chim.</i>
<i>- Nhiều HS nối tiếp trả lời.</i>


<i>1 : chào mào, 2 : sẻ , 3 : cò, 4 : đại </i>
<i>bàng, 5 : vẹt, 6 : sáo sậu, 7 : cú mèo.</i>
<i>- Một HS đọc yêu cầu đề bài.</i>


<i>- HS thảo luận và nhận ra đặc im </i>
<i>ca tng loi.</i>


<i>- 2 HS lên bảng điền từ.</i>


<i>+ Đen nh quạ .( xấu, đen)</i>
<i>+ Hôi nh cú. ( ngời rất hôi).</i>
<i>+ Nhanh nh cắt . ( rất nhanh)</i>
<i>+ Nãi nh vÑt.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>B i 3à</i> <i> : </i>


<i>- GV và cả lớp nhận xét chốt.</i>


<i>Ngày...Cò.Chúng ở, </i> <i>ăn,.cùng </i>
<i>nhau bóng.</i>


<i><b>4.Củng cố - dặn dò</b></i>
<i>- Nhận xét giờ.</i>


<i>- Về nh học thuộc các thành ngữ ë bµi à</i>
<i>tËp 2.</i>


<i>- Hai HS đọc lại KQ trên bảng.</i>
<i>- Một HS đọc yêu cầu.</i>


<i>- 3 HS thi lµm bài.</i>


<i><b>Ti</b><b>t 4.</b></i>

<i><b>Toán</b></i>



<i><b> Bảng chia 2(t108)</b></i>


<i><b>I/M</b><b> </b><b> c tiªu</b><b> : </b></i>


<i>- Gióp häc sinh lËp bảng chia 2.</i>
<i>- Thực hành chia 2.</i>



<i><b>II/</b><b> ồ dïng d</b><b> ạ y h</b><b> ọ c :</b><b> </b></i>


<i>- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn.</i>
<i><b>III/Các ho</b><b> </b><b> t </b><b> độ</b><b> ng d</b><b> ạ</b><b> y </b></i>–<i><b> h</b><b> ọ</b><b> c </b></i>


<i>1,ổn định tổ chức :hát.</i>


<i>2,KiĨm tra b i cịà</i> <i><b> : KiĨm tra 2 HS.</b></i>


<i> 3 x 5 = 15 : 3 = 15 : 5 = </i>
<i> 3 x 4 = 12 : 3 = 12 : 4 = </i>
<i><b>3,B i míi:</b><b>à</b></i>


<i> a.Giíi thiƯu phép chia 2</i>
<i>- GV nêu bài tập:</i>


<i>1 tấm : 2 chÊm.</i>
<i>4 tÊm : ? chÊm.</i>


<i>- GV gäi HS viÕt phÐp nhân.</i>
<i>- GV hỏi : Có mấy tấm bìa ?</i>


<i>Nhận xét : Tõ 2 x 4 = 8 ta cã : 8 : 2 =4</i>

<i>HĐ 2:Lập bảng chia 2</i>



<i>- GV hớng dẫn làm vài trờng hợp.</i>
<i>- HD HS học thuộc bảng nhân 2.</i>
<i>b. Thực hành</i>



<i>Bài 1 : </i>
<i>Bài 2: </i>


<i>Tóm tắt : 12 cái kẹo </i>


<i> 2 b¹n. Mỗi bạn có ? kẹo. </i>
<i>Bài 3 : Trò chơi Nói nhanh</i>


<i><b>4.Cng c - dặn dò</b></i>
<i>- HS đọc bảng chia 2.</i>
<i>- Nhận xét giờ</i>


<i>- VÒ nh l m BT ë vë BT. </i>
<i>- Học thuộc bảng chia 2.</i>


<i>- Tám chấm tròn.</i>


<i>4 x 2 = 8 hc 2 x 4 = 8.</i>
<i>- HS viÕt : 8 : 2 = 4.</i>


<i>- HS tù lËp b¶ng chia 2.</i>


<i>- HS tù nhÈm kÕt qu¶ råi nèi tiÕp tr¶ </i>
<i>lêi:</i>


<i> 6 : 2 = 3 2 : 2 = 1 20 : 2 = 10</i>
<i> 4 : 2 = 2 8 : 2 = 4 14 : 2 = 7</i>
<i>10 : 2 = 12 : 2 = 6 18 : 2 = 9</i>
<i>- HS đọc đề tự tóm tắt ri gii:</i>



<i>Bài giải :</i>


<i>S ko mi bn c chia l :</i>
<i>12 : 2 = 6 (cái kẹo)</i>


<i>§S : 6 c¸i kĐo</i>


<i>12 : 2 = 6 20 : 2 = 10 16 : 2 = 8</i>
<i> 8 : 2 = 4 14 : 2 = 7</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>GP, CT, dán phong bì (T22)</b></i>
<i><b>I/Mục tiêu:</b></i>


<i>- HS biết cách cắt, gấp, dán phong bì.</i>
<i>- Cắt, gấp, dán đợc phong bì.</i>


<i>- HS hứng thú l m phong bì để sử dụng.à</i>
<i><b>II/Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i>- Mẫu thiếp chúc mừng.</i>
<i>- Quy trình gấp, cắt dán.</i>
<i>- Một tờ giấy để hớng dẫn HS.</i>
<i><b>III/Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i>1. ổn định tổ chức: hát</i>


<i>2. KiĨm tra b i cị:KiĨm tra sù chn bÞ cđa HSà</i>
3. B i míi:à


<i>a.Giíi thiƯu:</i>



<i>b.H íng dÉn thùc hµnh:</i>


<i>* Hoạt động 1 : HS thực hành cắt, gấp,</i>
<i>dán phong bì.</i>


<i>B 1:</i>
<i>B 2:</i>
<i>B 3:</i>


<i>- GV quan sát, nhắc nhë gỵi ý c¸c em</i>
<i>c¸ch trang trÝ.</i>


<i>* Hoạt động 2 : Đánh giá sản phẩm.</i>


<i>- GV và các nhóm trởng đi đánh giá SP.</i>
<i><b>4.Củng cố </b></i>–<i> dặn dò:</i>


<i><b>+ NhËn xÐt giê học.</b></i>
<i>+ Chuẩn bị giờ sau</i>


<i>- HS nhắc lại quy trình gấp , cắt, dán</i>
<i>phong bì.</i>


<i>+ Gấp phong bì</i>
<i>+ Cắt phong bì.</i>
<i>+ Dán phong bì.</i>
<i>- HS thực hành.</i>


<i>- HS trng bày SP</i>



<i><b>Đạo đức</b></i>


<i><b>biết nói lời yêu cầu đề nghị</b></i>
<i><b>I/M</b><b> ụ</b><b> c tiêu</b><b> : </b></i>


<i>- HS cần nói lời yêu cầu, đề nghị trong các tình huồng phù hợp .</i>


<i>- Giáo dục học sinh quý trọng và học tập những ai biết nói lời yêu cầu, đề nghị phù </i>
<i>hợp.</i>


<i>- Phê bình nhắc nhở những ai khơng biết hoặc nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp.</i>
<i>- Thực hiện nói lời yêu cầu, đề nghị trong các tình huống cụ thể.</i>


<i><b>II/</b></i>


<i><b> Đ</b><b> å dïng d</b><b> ạ</b><b> y h</b><b> ọ</b><b> c</b><b> : </b></i>


<i>-</i> <i>Kịch bản , mẫu hành vi cho HS chuẩn bị .</i>
<i>-</i> <i>Phiếu thảo luận nhóm. </i>


<i><b>III/Các ho</b><b> </b><b> t </b><b> độ</b><b> ng d</b><b> ạ</b><b> y </b></i>–<i><b> h</b><b> ọ</b><b> c</b><b> </b></i>
<i><b>1.Ổn định tỉ chøc : kiĨm tra sÜ sè.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>3.B i míi :</b><b>à</b></i>
<i>a.Giíi thiƯu :</i>
<i>b.Gi¶ng</i>


<i>*HĐ1 : Bày tỏ thái độ.</i>
<i>- Phát phiếu học tập cho HS.</i>



<i>- GV nªu tõng yªu cÇu trong phiÕu.</i>


<i>- GV nói : Chỉ cần nói lời yêu cầu, đề nghị với</i>
<i>ngời lớn tuổi.</i>


<i>+ …..lµm ta mÊt thời gian.</i>
<i>+...là khách sáo.</i>


<i>+l t tụn trng v tụn trng ngời khác</i>
<i>* Hoạt động 2 : Liên hệ thực tế</i>


<i>- Yêu cầu HS tự kể về một vài trờng hợp em đã</i>
<i>biết hoặc khơng biết nói lời đề nghị y/cầu.</i>
<i>* Hoạt động 3 : Trò chơi : Làm ngời lịch sự</i>
<i>- GV cử hai nhóm chơi.</i>


<i>- GV nêu hành động, việc làm có chứa từ thể</i>
<i>hiện sự lịch sự thì ngi chi lm theo.</i>


<i>- GV và cả lớp nhận xét.</i>


<i>=> Kết luận : Cần phải biết nói lời yêu cầu</i>
<i>đề nghị giúp đỡ một cách lịch sự, phù hợp để</i>
<i>tôn trng mỡnh v ngi khỏc.</i>


<i><b>4.Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b> :</i>
<i>- NhËn xÐt giê häc.</i>


<i>- VN thực hiện những điều đã học.</i>



<i>- HS làm việc cá nhân trên phiếu.</i>
<i>- HS giơ th ỳng, sai.</i>


<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>Đ</i>


<i>- HS tự liên hệ.</i>
<i>- HS khác nhận xét.</i>


<i>- HS lắng nghe, làm theo hớng dẫn</i>
<i>- Chơi thử.</i>


<i>- Các nhóm tự thảo luận.</i>
<i>- Các nhóm chơi trớc lớp.</i>


<i><b>Thứ năm ngày tháng năm</b></i>



<b>Tập viết</b>



<b>Ch hoa </b>

s


<b>I/Mc ớch yờu cu :</b>


- Rèn kỹ năng viết chữ:


+ Biết viễt chữ hoa s theo cì võa vµ nhá.


+ Biết viết cụm từ ứng dụng Sáo tắm thì ma theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu


đều nét và ni ch theo quy nh.


<b>II/Đồ dùng dạy học</b> :
- Mẫu chữ S.


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Sáo, Sáo tắm thì ma.


<b>III/Cỏc hoạt động dạy học</b> :
<i><b>1,ổn định tổ chức : hát.</b></i>


<i><b>2,KiÓm tra bài cũ : HS viết bảng con chữ </b></i>RÝu rÝt.


<i><b>3,Bµi míi :</b></i>
a- Giíi thiƯu :


b- H íng dÉn viÕt ch÷ hoa :


<i><b>* </b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS viết chữ hoa S.</i>
- HD học sinh quan sát , nhận xét chữ S


- GV treo ch÷ mẫu :


Cấu tạo :


Cách viết :


- HS quan sát rồi nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

nÐt 1:
nÐt 2:


- GV viÕt mẫu chữ S trên bảng, vừa viết
vừa nêu quy tr×nh viÕt.


<i>* Hoạt động 2 : HD học sinh tập viết trên</i>
bảng con.


<i>* Hoạt động 3 : HD viết cụm từ ứng </i>
<i>dụng</i>


- Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng :


- GV giải nghĩa cụm từ: Hễ thấy sáo tắm
là sắp có ma.


- HD học sinh quan sát và nhận xÐt.
2,5 li


1,5 li
1 li


- HD cách đặt dấu thanh, khoảng cách
giữa các chữ .


- GV viÕt mÉu ch÷ S¸o.


<i>* Hoạt động 4 : HD viết vở.</i>


- Híng dÉn HS viết vào vở tập viết.
- GV quan sát uốn nắn.



- GV chấm chữa bài, nhận xét.


- Đặt bút trên ĐK 6, viết nét cong dới lợn
từ dới lên rồi dừng bút trên ĐK 6.


- T im dng bỳt ca nét 1, đổi chiều
bút, viết tiếp nét móc ngợc trái, cuối nét
móc lợn vào trong, dừng bút trên ĐK 2.


- HS tập viết.


- HS c cõu ng dng.


Sáo tắm thì ma.


S, h,


t



Các chữ còn lại.


- t du trờn õm chớnh.


- Khoảng cách giữa các chữ : 1 li
- HS tập viết chữ Sáo vào bảng.
- HS tập viết.


<i><b>4,Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b></i> :
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết bài ở nhà.



<b>_______________________________________</b>


<b>Toán</b>



<b>Một phần hai</b>


<b>I/Mục tiêu :</b>


- Giỳp HS biết “ một phần hai”, biết víêt và đọc 1
2


<b>II/Đồ dùng dạy học : </b>


- Các mảnh giấy hình vuông, hình tròng, hình tam giác.


<b>III/Cỏc hot ng dy hc </b>:
<i><b>1,n nh tổ chức : hát.</b></i>


<i><b>2,Kiểm tra bài cũ : HS đọc bảng chia 2.</b></i>
<i><b>3,Bài mới :</b></i>


a- Giíi thiƯu :
b- Gi¶ng :


<i>* Hoạt động 1 : Giới thiệu 1 </i>
2


- HD viết 1 ( đọc : một phần hai )
2



*Hoạt động 2 : Thực hành


- HS quan s¸t hình vuông, nhận xét : hình
vuông chia thành 2 phần bằng nhau, tô
màu 1 phần => nh thế là tô màu 1/2 hình
vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>Bi 1 : GV treo hình vẽ.</i>
- GV chốt lời giải đúng.
<i>Bài 2</i>


- GVKL : Hình A, C có 1/2 số ô vuông
đ-ợc tô mầu.


<i>Bài 3:</i>


- GVKL : Hỡnh b ó khoanh vo 1/2 số
con cá.


- HS quan s¸t, nhËn xÐt.
- HS tr¶ lêi.


- đã tơ màu 1/2 hình A, C, D
- HS c .


- HS quan sát hình SGK thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm trả lời.


- HS quan sát hình, trao đổi nhóm đơi.
- Các nhóm trình bày.



<i><b>4- Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b></i> :
- Nhận xét giờ.


- Về nhà làm bài tập ở vở bài tập.


<b>Chính tả ( Nghe viết )</b>


<b>Cò và cuốc</b>


<b>I/Mc ớch yờu cu</b> :


- Nghe viết chính xác , trình bày đúng một đoạn trong bài <b>Cò và Cuốc</b>.
- Làm đúng các bài tập phân bit r/d/gi.


<b>II/Đồ dùng dạy học</b> :


- Bảng phụ ghi sẵn ND bµi tËp 2a.


<b>III/Các hoạt động dạy học</b> :
<i><b>1,ổn định tổ chức : hát.</b></i>


<i><b>2,KiĨm tra bµi cị : HS viÕt bảng con : reo hò, gìn giữ, bánh dẻo.</b></i>
<i><b>3,Bài mới :</b></i>


a- Giíi thiƯu :


b- H íng dÉn nghe - viÕt :


<i>* Hoạt động 1 : HD học sinh chuẩn bị :</i>


+ GV đọc bài chính tả.


+ Gióp HS hiĨu ND:


- Đoạn văn nói chuyện gì ?


- Cỏc cõu núi của Cò và Cuốc đợc đặt sau
những dấu câu nào ?


- Cuối các câu hỏi trên có dấu gì ?
<i>* Hoạt động 2 : HD viết bài vào vở.</i>
- GV c.


- GV chấm 7 bài, chữa lỗi.


<i>* Hot ng 3 : HD làm bài tập.</i>
<i>Bài tập 2 </i>


GV më b¶ng phụ
GV và cả lớp nhận xét:


+ HS theo dừi.
+ Hai HS đọc lại.


- Cuèc thÊy Cã léi ruéng , hỏi Cò có
ngại bẩn không?


- Dấu hai chấm và dấu gạch đầu dòng.
- Cuối câu hỏi cã dÊu chÊm hái.



- HS viÕt bµi vµo vë.
- HS soát lỗi.


- 1 HS c yờu cu BT.
- HS lm BT vo v.
- HS tip sc lm bi.


- ăn riêng, ở riêng, tháng giêng.
- loài dơi, rơi vÃi, rơi rụng.


- sáng dạ, chột dạ, vâng dạ, rơm rạ.
<i><b>4,Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b></i> :


- Nhận xét tiết học.
- VN viết lại chữ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>đi kiễng gót chân </b>-<b> hai tay chống hông</b>
<b>Trò chơi : nhảy ô</b>


<b>I/Mục tiêu</b> :


- Ôn hai động tác : đứng đa một chân ra trớc, hai tay chống hông và đứng hai
chân rộng bằng vai (hai bàn chân thẳng hớng phía trớc) ,hai tay đa ra trớc,
sang ngang,lên cao, chếch chữ V.Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối
chính xác.


- Tiếp tục học trò chơi “chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”.Yêu cầu biết cách chơi có
kết hợp vần điệu v tham gia chi tng i ch ng.


<b>II/Địa điểm </b><b> Ph ơng tiện </b>:



- Vệ sinh an toàn sân trờng.


- Chuẩn bị một còi, kẻ sân cho trò chơi.


<b>III/Nội dung và ph ơng pháp lên lớp </b>:
<i><b>A </b></i><i><b> Phần mở ®Çu</b></i> :


- GV phỉ biÕn ND giê häc .


- GV điều khiển, ôn mỗi động tác 2x8 nhịp
- HD học sinh chi trũ chi t chn.


<i><b>B </b></i><i><b> Phần cơ bản</b></i> :


- Lần 1 : GV làm mẫu hô nhịp.
- Lần 2 : cán sự điều khiển.


- HD hc sinh chi trị chơi “Chạy đổi chỗ,
vỗ tay nhau”.


<i><b>C- PhÇn kÕt thúc : </b></i>
- Nhận xét giờ.


- Về nhà ôn các t thế cơ bản.


- Đứng vỗ tay và hát.


- ễn một số động tác của bài thể dục
phát triển chung.



- Xoay một số khớp cổ chân, cổ tay,
đầu gối, vai , h«ng : 2’.


- HS ơn đứng đa một chân ra trớc, hai
tay chống hông.


- HS ôn đứng hai chân rộng bằng vai
(hai bàn chân thẳng hớng phía trớc)
,hai tay đa ra trớc, sang ngang,lên cao,
chếch chữ V về t thế cơ bản.


- HS ch¬i chÝnh thøc.
- Cói ngời thả lỏng.
- Nhảy thả lỏng.


<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 200</b></i>


<b>Tự nhiên x· héi</b>


<b>Cc sèng xung quanh (T2)</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết kể tên một số nghề nghiệp và nói đợc những hoạt động sinh
sống của ngời dân.


- Cã ý thức gắn bó và yêu quý những nghề nghiệp của ngời dân và yêu quý
quê hơng.



<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Một số tấm bìa gắn các nghề nghiệp.


<b>III /Cỏc hot ng dạy học</b> :
<i><b>A- Khởi động:</b></i>


- Kể tên những nghề ở trung du đã học.
- Nêu ích lợi của ngành nghề đó?


TỊn nghỊ cđa lµ con ë trung du trong
bµi lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>B- Bµi míi:</b></i>
1. Giíi thiƯu bµi:


2. Kể tên một số ngành nghề ở TP.
- Yêu cầu đại diện trỡnh by.


Từ kết quả thảo luận trên em rút ra điều
gì?


3. Kể và nói một số nghề của ngời dân
thành phố qua hình vẽ.


- Mô tả lại những gì nhìn thấy trong các
hình vẽ. Nói tên ngành nghề của ngời
dân trong hình vẽ. Yêu cầu từng nhóm
trình bày từng hình.



- Yêu cầu nhóm 2 kể lại nh yêu cầu của
nhóm 1.


- Nhóm 3 kể hình 4.
- Nhóm 4 kể lại hình 5


- Mọi ngời dân vừa kể trên họ có cùng
vùng với nhau không? Và nghề nghiệp
của họ giống nhau không?


4. Liên hệ thực tế.


Ngời dân ở nơi bạn sống làm nghề gì?
HÃy mô tả lại nghề của họ.


- Trò chơi: Bạn làm nghề gì?
5. Củng cố- dặn dò:


- Nhận xét giờ


- Về học và chuẩn bị bài hôm sau.


- Học sinh thảo luận cặp hỏi.
- Công em.


- Công nhân.


- ở Thành phố có rất nhiều ngành nghề
khác nhau.



- HS quan sát trả lời trình bày kết quả.


- HS nêu.


- Các nhóm lên kể- nhận xét.


- Mäi ngêi d©n ở những vùng khác
nhau cđa Tỉ Qc vµ hä cã nhiều
ngành nghề khác nhau.


- Tho lun cp ụi.


- Các ý kién cá nhân trình bày.


- Di lớp mô tả đặc điểm cơng việc
nghề đó.


<b>TËp làm văn</b>


<b>Đáp lời xin lỗi tả ngắng về loài chim</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Biết đáp lại các lời xin lỗi trong các tình huống giao tiếp đơn giản.
- Nghe và nhận xét đợc ý kiến của các bạn trong lớp.


- Sắp xếp đợc những câu đã cho thành một đoạn văn.


<b>II/ Đồ dùng:</b>



- Các tình huống viết ra băng giấy.
- Bài tập 3 chép sẵn bảng phụ.


<b>III /Cỏc hot ng dy hc</b> :
<i><b>A- Kim tra:</b></i>


- Yêu cầu 1 số em nêu bài văn của mình
<i><b>B- Bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài:
2. Làm bµi tËp:


Treo tranh minh hoạ và đặt câu hỏi?
- Bức tranh minh hoạ điều gì?


- Khi đánh rơi sách bạn học sinh đã nói
gì?


- Lúc đó bạn có sách nói gỡ?


- HS nêu, nhận xét.


- HS quan sát.


- Một bạn đánh rơi quyển sách của
bạn ngồi bên cạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Bạn có sách bị rơi thể hiện thái độ gì
khi nhận lời xin lỗi của bạn mình?



 KÕt ln:
Bµi 2:


- Phát băng giấy đã chép sẵn từng tình
huống yêu cầu học sinh lên bảng thực
hành.


- Tơng tự trên yêu cầu các cặp đơi đóng
vai các tình huống khác.


Bµi 3: (Treo bảng phụ)


Đoạn văn tả về loài chim gì?


- Yêu cầu sắp xếp lại thành một đoạn
văn ngắn.


(GV theo dõi nhắc nhở)
3. Củng cố- dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi.


- 2 em đóng vai thể hiện tình huống.
- Bạn rất lịch sự và thông cảm với bạn.
- HS nhắc lại.


- 2 HS úng vai thc hin.


H1: xin lỗi, cho tớ đi trớc mét chót.
H2: KH«ng sao bạn cứ đi trớc đi


(hoặc) mời bạn./.


- Nhận xét.
- Chim gáy.
- HS làm.


- HS lên trình bày, nhận xét.


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Gióp häc sinh thc b¶ng chia 2.


- áp dụng bảng chia 2 để giải các bài toán liên quan. Củng c v biu tng 1/2


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi sẵn bài tập.


<b>III /Cỏc hot ng dy hc</b> :
<i><b>A- Kim tra:</b></i>


Những hình nào là 1


2 ?


<i><b>B- Bài mới: </b></i>


1. Giíi thiƯu bµi:
2. Lun tËp:
Bµi 1:


- Yêu cầu một số em häc thuéc lòng
bảng 2.


Bng 2: Gi HS c .
Bi 3: Gi HS đọc đề bài.
- Có tất cả bao nhiêu lá c?
- Chia u cho 2 t


- Yêu cầu học sinh viết, làm bài.


HS quan sát nêu.
Nhận xét.


- HS c v t lm.


- Đổi vở và tự kiểm tra lẫn nhau.
Học thuộc lòng bảng chia 2.
Nhận xét.


- HS lên bảng mỗi em lµm mét phÐp
tÝnh chia + líp lµm vµo vë bài tập.
- HS nhận xét.


- Có tất cả 18 lá cê.


- Nghĩa là chia và phần bằng nhau mỗi


tổ đợc mt phn.


Bảng, vở.
2 tổ: 18 lá cờ.
1 tổ: ? lá cờ


Bài giải


S lỏ c mi t nhận đợc là:
18 : 2 = 9 (lá cờ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Bài 4: Gọi HS đọc đề bài + tóm tt.
Bi toỏm cho bit gỡ?


Hỏi gì?


Bài 5: Yêu cầu quan sát hình.


- Hình nào có 1/ 2 số chim đang bay?
- V× sao em biÕt sè chim đang bay là
1/2?


3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học- làm bài tập.


20 bạn: ? hàng


20 bn xếp đợc số hàng là:


20 : 2 = 10 (bông)


Đáp số: 10 bơng
- Hình a, c có 1/ 2 số chim đang bay.
- Vì tổng số chim đợc chia làm 2 phần
bằng nhau. Mỗi phần có 4 con.


- HS c thuc bng chia 2.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>Vui văn nghệ</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Học sinh thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tuần.


- Rèn các em giữ vững nền nếp và phát huy đợc những thành tích đã đạt.


<b>II/ Néi dung:</b>


1. Kiểm điểm nền nếp tuần 22:


+ N np: Các em vẫn giữ đợc nề nếp của lớp.
+ Học tập: Nhìn chung có chăm chú học hơn.


Mét sè em viÕt chËm ch÷ xÊu:


2. Tổ chức cho học sinh vui văn nghệ:
- Học sinh lên hát tốp ca, đơn ca.



- Nhóm thi đua hát.
- Hát cá nhân.


3. Kế hoạch tuần tíi:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×