Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

GIAO AN TUAN 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.84 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 34</b>



<i> Ngày soạn: 29 / 4 / 2012</i>
<i>Ngày dạy: Thứ hai ngày 30 / 4 / 2012</i>
<b>SÁNG</b>: nghỉ Đ/C Hiền soạn giảng




<b>---CHIỀU:</b><i>Thứ hai ngày 30 / 4 / 2012</i>


Tiết 1:<b> </b>Luyện Tập đọc


<b>BÁC ĐƯA THƯ </b>


I.<b>Mục tiêu:</b>


+Củng cố cho HS nắm chắc cách đọc và đọc thành thạo bài: Bác đưa thư
+Rèn cho HS có thói quen tìm hiểu nội dung bài.


+Giáo dục học sinh biết yêu mến và quý trọng bác đưa thư
*Ghi chú: Em Di đọc được một câu


II.<b>Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Bài cũ: Nhắc lại tên bài học buổi
sáng


2.Bài mới:



* Hoạt động 1: Luyện đọc.


+Mục tiêu<i>:</i> Luyện cho HS đọc thành
thạo , diễn cảm bài : Bác đưa thư và
trả lời được câu hỏi trong bài.


+<i>Tiến hành:</i>


Yêu cầu HS đọc trong nhóm , đọc cá
nhân và tả lời câu hỏi


Theo dõi giúp đỡ HS đọc còn chậm
- Nhận được thư của bố Minh muốn
làm gì ?


-Thấy bác đưa thư mồ hơi nhể nhại
Minh muốn làm gì?


-HS và GV nhận xét , khen nhóm đọc
to trơi chảy , hay.


*Hoạt động 2<i><b>: </b></i>


+<i>Mục tiêu</i>: HS làm đúng các dạng bài
tập


+<i>Tiến hành:</i>


-.Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần inh
Yêu cầu HS đọc kĩ bài và tìm trong


bài có tiếng chứa vần inh


Cùng HS nhận xét bổ sung


HS nối tiếp đọc từng câu.
Đọc theo nhóm 4 ( 5 phút)


HS thi đọc đoạn trong nhóm , lớp nhận xét
nhóm đọc hay diễn cảm .


Thi đọc cá nhân.


-Chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ


Minh rót một cốc nước mát lạnh. hai tay bưng
lễ phép mời bác uống


Nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Bài 2: Viết câu chứa tiếng có vần inh,
uynh:


nhận xét bổ sung


Bài 3: Nhận được thư của bố Minh
muốn :


a. Bóc ra xem ngay
b. Cất vào túi



c. Chạy thật nhanh vào nhà khoe với
mẹ


HS và GV nhận xét bổ sung
Chấm Tổ 2,3 . lớp nhận xét sửa sai
3.Củng cố dặn dò:


Học sinh đọc lại bài
Nhận xét giờ học


HS Nêu yêu cầu rồi làm bài
+inh: xinh, dinh, đinh...
+uynh: huynh, tuynh, ...
Nêu yêu cầu


Lớp làm VBT, 1 em lên bảng làm
Đáp án c


HS lắng nghe


Tiết 1: Luyện tập viết


<b>CHỮ HOA U , Ư, V</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:


+HS viết được chữ hoa U, Ư, V.


-Viết đúng các từ ngữ: chi chít, xe buýt , kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở tập viết
1, tập hai.(mỗi từ ngữ viết được ít nhất 2 dòng )



+Rèn học sinh viết đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách
giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.


+Giáo dục tính cẩn thận khi luyện viết


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Chữ hoa: U, Ư,V. đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
- HS vở ô li


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2.Bài mới :


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đề bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết.
Nêu nhiệm vụ của giờ học: Chữ hoa U, Ư,V.
tập viết từ ngữ ứng dụng đã học: chi chít, xe
bt


Hướng dẫn tơ chữ hoa:


Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu
quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tơ
chữ trong khung chữ U, Ư,V.



Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.


Học sinh quan sát chữ hoa U, Ư trên
bảng phụ và trong vở tập viết.


Học sinh quan sát giáo viên tô trên
khung chữ mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>

<b>U Ư V</b>



Nhận xét học sinh viết bảng con.


*Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:


Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực
hiện:


+ Đọc các vần và từ ngữ cần viết.


+ Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và
vở tập viết của học sinh.


+ GV viết mẫu


<b>chi chít xe buýt</b>



Viết bảng con.
+ GV nhận xét
3.Thực hành :



Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại
lớp.


4.Củng cố :


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình
tơ chữ U, Ư,V.


Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.


5.Dặn dò: Viết hoàn thành bài. xem bài mới


Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng
dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng
phụ và trong vở tập viết.


HS viết bảng con.


Thực hành bài viết theo yêu cầu của
giáo viên và vở ơ li


Nêu nội dung và quy trình tơ chữ hoa,
viết các vần và từ ngữ.


Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết
tốt.



Tiết 3: Luyện Tốn


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
<b>I.Mục tiêu</b> : Giúp học sinh củng cố về:


-Đếm, đọc, viết, các số đến 100.
-Cấu tạo của số có hai chữ số.


-Biết trừ(không nhớ)các số trong phạm vi 100


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:
-Vở bài tập toán


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC: Nêu tên bài học buổi sáng
2.Bài mới :


Giới thiệu trực tiếp, ghi đề
Hướng dẫn học sinh luyện tập


Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi thực
hành


Nhắc đề


Học sinh viết các số :



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV yêu cầu bài làm gì ? Viết số vào dưới mỗi
vạch của tia số rồi đọc các số đó


Gọi học sinh đọc lại các số vừa được viết.


Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Điền số
thích hợp vào ơ trống (theo mẫu):


Hướng dẫn học sinh điền
Bài 3: HS nêu yêu cầu: Tính
Lưu ý viết các số thẳng cột
Sửa sai


Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:


Cho học sinh thực hiện vào vở và chữa bài
trên bảng lớp.


*Lưu ý viết thẳng cột
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.


Nhận xét tiết học, tuyên dương.


Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.


……….,19


Từ 20 đến 30: 21, 22, 23, 24,


……… , 30


Từ 50 đến 60 : 48, 49, 50,
……….60


Đọc lại các số vừa viết được.
HS điền vào ô trống chữa bài
2 HS làm bảng lớp làm vào vở


Học sinh thực hiện và chữa bài trên bảng
lớp.


Nhắc tên bài.
Thực hành ở nhà.


<i>Ngày soạn: 29/ 4/ 2012</i>
<i>Ngày dạy: Thứ ba ngày 1/ 5/ 2012</i>


Tiết 1: Toán


<b>ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Thực hiện được cộng , trừ số có hai chữ số ; xem giờ đúng ; giải được bài tốn có lời
văn


-Rèn cho HS kĩ năng thực hành nhanh , chính xác .
-Giáo dục HS tính chăm chỉ , chịu khó .


<b>Ghi chú : </b>Làm bài tập 1, bài 2 ( cột 1,2 ) bài 3 (cột 1,2 ) , bài 4 , bài 5 .



<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Bộ đồ dùng học toán.


III.<b>Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC:


Gọi học sinh chữa bài tập số 5 trên bảng lớp
Nhận xét KTBC của học sinh.


2.Bài mới :


Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.


<b>Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>


Bài 1: Rèn kĩ năng thực hiện các phép cộng,


Giải


Số máy bay cả hai bạn gấp được là:
12 + 14 = 26 (máy bay)


Đáp số : 26 máy bay
Nhắc đề



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trừ các số trong phạm vi 100
Học sinh nêu yêu cầu của bài.


Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu
phép tính và kết quả nối tiếp theo dãy bàn.
Bài 2: Rèn kĩ năng thực hiện các phép cộng ,
trừ liên tiếp .


Học sinh nêu yêu cầu của bài:


Cho học sinh nêu cách tính và thực hành ở
vở và chữa bài trên bảng lớp.


Chú ý với đối tượng học sinh yếu ,yêu cầu
các em phải nêu được hai bước tính .


Bài 3: Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện các
phép tính cộng , trừ trong phạm vi 100


Học sinh nêu yêu cầu của bài:


Gọi học sinh nêu cách đặt tính và cách tính
rồi cho thực hiện ở bảng con theo từng bài
tập.


Bài 4: Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn
Gọi học sinh nêu bài tốn


Cho học sinh đọc thầm đề tốn, tự nêu tóm
tắt và giải.



Bài 5: Thực hành quay kim đồng hồ và biết
xem giờ đúng .


Học sinh nêu yêu cầu của bài:


Tổ chức cho các em thi đua quay kim ngắn
(để nguyên vị trí kim dài) chỉ số giờ đúng để
hỏi các em.


4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.


Nhận xét tiết học, tuyên dương.


Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.


60 + 20 = 80 , 80 – 20 = 60,
40 + 50 = 90


70 + 10 = 80 , 90 – 10 = 80,
90 – 40 = 50 50 + 30 = 80,


70 – 50 = 20, 90 – 50 = 40


Tiếp nói nhau nêu nhanh kết quả các phép
tính


Tính



Tính từ trái sang phải:


15 + 2 + 1 = 17 + 1 = 18


Học sinh làm và chữa bài trên bảng lớp.
Đặt tính rồi tính


Các số cùng hàng được đặt thẳng cột với
nhau, thực hiện từ phải sang trái


+¿ +¿ 87


65
31
14
25
56
73
90
87
Hai em nêu bài toán


Học sinh đọc thầm , tóm tắt và tự giải
vào vở .


Giải:


Sợi dây cịn lại có độ dài là:
72 – 30 = 42 (cm)



Đáp số : 42 cm
Học sinh nhóm này quay kim ngắn chỉ
giờ đúng, nhóm khác trả lời và ngược lại
Đồng hồ a) chỉ 1 giờ


Đồng hồ b) chỉ 6 giờ
Đồng hồ c) chỉ 10 giờ


Tương tự với số giờ đúng ở các đồng hồ
khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 2: Thủ cơng


<b>ƠN TẬP CHỦ ĐỀ: "CẮT, DÁN GIẤY "</b>


Đ/C Nhi soạn giảng



---Tiết 3<b> </b>Tập viết


<b>TÔ CHỮ HOA X,Y</b>
<b>I.Mục tiêu </b>


- Tô được các chữ hoa : X, Y


- Viết đúng các vần inh, uynh, các từ ngữ : bình minh, phụ huynh , kiểu chữ viết
thường cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần )
-Giáo dục tính cẩn thận khi luyện viết



<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Chữ hoa: X Y đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh.


Gọi 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con các từ: khoảng trời, áo khoác


Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đề bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập
viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô
chữ hoa X,Y tập viết các vần và từ ngữ
ứng dụng đã học trong các bài tập đọc:
inh, uynh, bình minh, phụ huynh.


Hướng dẫn tơ chữ hoa:


Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó
nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói
vừa tơ chữ trong khung chữ X.Y



<b>X Y</b>



Nhận xét học sinh viết bảng con.
Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:


inh uynh



bình minh phụ


huynh



Học sinh mang vở tập viết để trên bàn cho
giáo viên kiểm tra.


2 học sinh viết trên bảng, lớp viết bảng con
các từ: khoảng trời, áo khoác


Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.


Học sinh quan sát chữ hoa X ,Y trên bảng phụ
và trong vở tập viết.


Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ
mẫu.


Viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực
hiện:



+ Đọc các vần và từ ngữ cần viết.


+ Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng
và vở tập viết của học sinh.


+ Viết bảng con.
3.Thực hành :


Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài
viết tại lớp.


4.Củng cố :


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy
trình tơ chữ X.Y


Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.


5.Dặn dò: tập viết lại chữ hoa X, Y


Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên
vào vở tập viết.


Nêu nội dung và quy trình tơ chữ hoa, viết các
vần và từ ngữ.



Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết tốt.
Tiết 4: Chính tả (tập chép)


<b>BÁC ĐƯA THƯ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


+Tập chép đúng đoạn “Bác đưa thư .. mồ hôi nhễ nhại”khoảng 15 đến 20 phút
-Điền đúng vần inh, uynh;chữ c hoặc k vào chổ trống


-Bài tập 2,3 SGK


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép và các bài tập 2, 3.
-Học sinh vở chính tả.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC :


Chấm vở những học sinh giáo viên cho về
nhà chép lại bài lần trước.


Giáo viên đọc cho học sinh viết hai dòng thơ
sau: Trường của em be bé


Nằm lặng giữa rừng cây.


Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.


2.Bài mới:


GV giới thiệu bài ghi đề bài.


3.Hướng dẫn học sinh nghe – viết chính tả
Giáo viên đọc lần thứ nhất đoạn văn sẽ nghe
viết. Cho học sinh theo dõi trên bảng phụ.
Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần chép và tìm


Chấm vở những học sinh yếu hay viết sai
đã cho về nhà viết lại bài.


2 học sinh viết trên bảng lớp:
Trường của em be bé
Nằm lặng giữa rừng cây.


Học sinh nhắc lại.


1 học sinh đọc lại, học sinh khác dò theo
bài bạn đọc trên bảng từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

những tiếng thường hay viết sai viết vào
bảng con.


Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con
của học sinh.


 Thực hành bài viết (chính tả,tập chép)


Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách


cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết
chữ đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô, phải viết
hoa chữ cái bắt đầu mỗi câu.


Giáo viên đọc cho học sinh tập chép


 Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để


sữa lỗi chính tả:


+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng
chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi,
hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết
sai, viết vào bên lề vở.


+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ
biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía
trên bài viết.


 Thu bài chấm 1 số em.


4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:


Học sinh nêu yêu cầu của bài trong SGK
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài
tập giống nhau của các bài tập.


Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi
đua giữa các nhóm.



Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn dò:


Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đoạn văn
cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.


hay viết sai: tuỳ theo học sinh nêu nhưng
giáo viên cần chốt những từ học sinh sai
phổ biến trong lớp. Học sinh viết vào bảng
con các tiếng hay viết sai: <i>mừng quýnh,</i>
<i>khoe, nhễ nhại..</i>


Học sinh nghe đọc và viết bài chính tả vào
vở chính tả.


Học sinh sốt lỗi tại vở của mình và đổi vở
sữa lỗi cho nhau.


Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của
giáo viên.


Điền vần inh hoặc uynh
Điền chữ c hoặc k


Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ
trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 4
học sinh.


<i>Giải </i>



Bình hoa, khuỳnh tay, cú mèo, dòng kênh.
Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần
lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết
lần sau.


<b>CHIỀU</b>: Thứ ba ngày 1 /5 /2012
Tiết 1: Luyện tập viết


<b>CHỮ HOA : X, Y</b>


I<b>.Mục tiêu </b>:


-Học sinh tô, viết đúng ,đẹp chữ viết hoa X, Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Giáo dục các em tính kiên trì , chịu khó khi viết bài


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Chữ mẫu viết hoa X, Y


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Bài mới:


*Hoạt động<i> 1</i> <i>: </i>Quan sát nhận xét


+Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình viết chữ hoa và từ
ứng dụng



Cho hs quan sát mẫu chữ hoa X, Y


GV viết thứ tự các chữ hoa lên bảng, vừa viết vừa nêu quy
trình để hs rõ .


<b>X Y</b>


-Cho hs viết bảng con chữ hoa X, Y


*Hướng dẫn hs viết cỡ chữ nhỏ các từ: phụ huynh, đêm
khuya


<b>phụ huynh đêm </b>



<b>khuya </b>



Những chữ nào viết cao 2,5 ô li ?
Những chữ nào viết cao 1 ô li ?
Những chữ nào viết cao 2 ô li ?


Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào?
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu , điểm
* Hoạt động 2: Luyện viết:


+Mục tiêu: viết đúng đẹp các chữ hoa X, Y và các từ: phụ
huynh, đêm khuya


Thu chấm 1/ 3 lớp
Nhận xét , sửa sai.


IV.Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học.


Luyện viết ở nhà mỗi chữ 1 dịng.
Ơn đọc , viết các chữ hoa đã học


HS viết bảng con chữ hoa
X, Y


y, h, k


n, m, i, ê, a
p, đ


Cách nhau 1 ô li


Cách nhau một con chữ o
Quan sát và nhận xét.
Luyện viết vào vở
Viết xong nộp vở chấm.
Đọc lại các tiếng từ trên
bảng.


Thực hiện ở nhà
Tiết 2: Luyện chính tả


<b>BÁC ĐƯA THƯ</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II.Chuẩn bị :</b>



- GV chép bài tập lên bảng


<b>III.Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Bài mới<b>:</b>


a. Giới thiệu bài :


b. Hướng dẫn học sinh tập chép
-Đọc mẫu bài Bác đưa thư


-Yêu cầu các em đọc thầm tìm tiếng có âm ,vần khó
các em thường viết sai


-Giáo viên chốt lại :nhễ nhại, mừng quýnh, khoe, lễ
phép.


Yêu cầu cả lớp viết bảng con
-Thực hành viết vào vở


Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết


-Đọc cho hs viết bài vào vở (mỗi câu đọc ba lần )
Đọc lại bài cho học sinh soát lại


Yêu cầu các em dò lại bài,ghi lỗi ra lề vở
Thu bài chấm một số em



3<b>.</b>Làm bài tập <b>:</b>


Bài 2. Điền inh hay uynh


Hướng dẫn HS đọc và điền vần inh hay uynh vào chỗ
chấm.


Bài 3: Điền c hay k ?


Yêu cầu HS nêu lại quy tắc viết chính tả khi nào viết
c, khi nào viết k?


Yêu cầu HS tự làm bài tập vào vở.
Chấm bài ,nhận xét


4. Củng cố ,dặn dò :
Nêu lại quy tắc viết g, gh
Nhận xét giờ học


Về nhà viết lai các chữ còn sai


Lắng nghe


Cả lớp tìm và nêu
Cả lớp viết bảng con
Học sinh làm theo
Cả lớp viết bài vào vở
Học sinh dò lại bài



Đổi vở cho nhau dò lại bài
Học sinh quan sát và viết lại


Đọc yêu cầu của bài
Cả lớp làm bài vào vở
Bình hoa, khuỳnh tay.


Chiếc khinh khí cầu đang bay.
Đọc lại các từ vừa điền


Nêu yêu cầu


viết k khi đứng trước âm e, ê, i,
còn lại viết c


cú mèo dòng kênh xe cút
kít


Điền vào vở bài tập, 1 em lên
bảng điền


Đọc lại các từ vừa điền
2 em nêu


Thực hành ở nhà


Tiết 3<b>: </b>Luyện Tốn:<b> </b>
<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> +</b> Củng cố về cách tìm số liền trước , liền sau , thực hiện phép cộng, trừ các số trong


phậm vi100


+Thực hiện tốt các phép cộng , trừ , tìm số liền trước, liền sau các số đến 100
+Giáo dục các em tính tích cực trong học tốn


<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b> </b>Vở bài tập


III.Các ho t đ ng d y h c :ạ ộ ạ ọ


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC:


Tính 42 +54 = 78 -23= 56 - 24 =
Nhận xét BC của học sinh.


2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi đề
Hướng dẫn học sinh luyện tập


Bài 1: Viết số


Mười bảy …… Sáu mươi ……..
Chín mươi chín …… Năm mươi lăm …..
Gọi học sinh đọc lại các số vừa được viết
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ơ trống


Số liền
trước
Số đã



biết 21 42 39 55 60 98
Số liền


sau


Cùng HS chữa bài


Bài 3: A,Khoanh vào số lớn nhất
49 32 61 24


B, Khoanh vào số bé nhất
78 44 59 30
-Yêu cầu các em nêu cách làm
-Cùng các em nhận xét chữa bài
Bài 4: Đặt tính rồi tính


75 – 11 31 + 5 87 – 82


Gọi học sinh nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính


Cho các em làm bài vào vở
Chấm bài ,nhận xét


Bài 5:


Mỹ hái được 24 quả cam ,Hà hái được 12
quả cam .Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu
quả cam ?



3em lên bảng làm
Cả lớp làm bảng con
Nhắc đề


nêu yêu cầu của bài
Làm vở bài tập


Lớp đọc lại các số vừa viết :17,99,60,55,
….


Nêu yêu cầu


Nối tiếp lên bảng điền , lớp theo dõi
nhận xét sửa sai.


Nêu yêu cầu


1 em lên bảng làm, lớp làm VBT
a.49 32 61 24


b, 78 44 59 30
2 em nêu yêu cầu


75 31 87
11 5 82
64 36 05
Làm bài vào vở


2em nêu cách đặt tính và cách thực hiện


phép tính


2 em đọc bài tốn


HS tóm tắt bài tốn rồi giải vào vở.
Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Theo dõi HS làm và giúp đỡ HS còn chậm
-Chấm bài , nhận xét sửa sai


4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.


Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.


Cả hai bạn hái được số quả cam


24 + 12 = 36 (quả cam)
Đáp số: 36 quả cam
Nhắc tên bài.


Thực hành ở nhà.


<i>Ngày soạn : 1/ 5 / 2012</i>
<i>Ngày dạy: Thứ tư ngày 2/ 5 / 2012</i>


Tiết 1: Thể dục



<b>TRÒ CHƠI</b>


Đ/C Khê soạn giảng



---Tiết 2: Tốn


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


+Nhận biết thứ tự của các số từ 0 đến 100


-Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (khơng nhớ)
-Giải tốn có lời văn.


-Đo độ dài đoạn thẳng.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Bộ đồ dùng học toán.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC:


Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng
lớp



Nhận xét KTBC của học sinh.
2.Bài mới :


Giới thiệu trực tiếp, ghi đề
*Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.


Giáo viên tổ chức cho các em làm VBT rồi
chữa bài trên bảng lớp.


Đối với học sinh giỏi giáo viên cho các em
nhận xét từ cột thứ 2 tính từ trên xuống
dưới, mỗi số đều bằng số liền trước cộng
với 10.


Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:


Giải:


Sợi dây còn lại có độ dài là:
72 – 30 = 42 (cm)


Đáp số : 42 cm
Nhắc đề


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Cho học sinh thực hành vào phiếu và chữa
bài trên bảng lớp.


Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:


Cho học sinh làm bảng con từng phép tính.


Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:


Cho học đọc đề tốn, nêu tóm tắt và giải
trên bảng lớp.


Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:


Học sinh thực hiện đo ở SGK và ghi số đo
được vào bảng con. Gọi nêu cách đo độ
dài.


4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.


Nhận xét tiết học, tuyên dương.


Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.Luyện tập chung


Học sinh thực hiện vào phiếu và chữa bài


trên lớp.


a) 82, 83, 84, …, 90
c) 20, 30, 40, …, 100


22 + 36 = 58, 96 – 32 = 64, 62 – 30 = 32
89 – 47 = 42, 44 + 44 = 88, 45 – 5 = 40
32 + 3 – 2 = 33, 56 – 20 – 4 = 32,


23 + 14 – 15 = 22


Tóm tắt:


Có tất cả : 36 con


Thỏ
con

con


Giải:
Số con gà là:
36 – 12 = 24 (con)


Đáp số : 24 con gà
Học sinh thực hiện đo đoạn thẳng AB ở
SGK và ghi số đo được vào bảng con.


Đoạn thẳng AB dài: 12cm.
Nhắc tên bài.



Thực hành ở nhà.
Tiết 3,4: Tập đọc


<b> LÀM ANH (T1)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


+ Đọc trơn cả bài ;Đọc đúng các từ ngữ : Làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng.
-Bước đầu biết nghĩ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


-Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương nhường nhịn em
-Trả lời được câu hỏi 1 SGK


+Rèn kĩ năng tự nhận thức bản thân
-Xác đinh giá trị


-Đảm nhận trách nhiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
1.KTBC : Hỏi bài trước.


Gọi 2 học sinh đọc bài: “Bác đưa thư” và trả
lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.


GV nhận xét chung.


2.Bài mới:


 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút đề


bài ghi bảng.


*Hướng dẫn học sinh luyện đọc:


+ Đọc mẫu bài thơ lần 1 (giọng đọc dịu dàng,
âu yếm). Tóm tắt nội dung bài.


+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn
lần 1.


+ <i>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó</i>:


Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ
các nhóm đã nêu: làm anh, người lớn, dỗ dành,
dịu dàng.


Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:


<i>Luyện đọc câu</i>:


Gọi em đầu bàn đọc 2 dòng thơ (dòng thơ thứ
nhất và dòng thơ thứ hai) Các em sau tự đứng
dậy đọc hai dòng thơ nối tiếp.


+ <i>Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:</i>



Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc 4 dòng
thơ)


Thi đọc cả bài thơ.


Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
Đọc đồng thanh cả bài.


*Luyện tập:
*Ơn vần ia, uya:


1. Tìm tiếng trong bài có vần ia?
2. Tìm tiếng ngồi bài có vần ia, uya?


Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.


Học sinh nêu tên bài trước.


2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:


Nhắc lại đề bài
Lắng nghe.


Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.


Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
Vài em đọc các từ trên bảng: người lớn,


dỗ dành, dịu dàng.


Đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ bắt đầu
em ngồi đầu bàn dãy bàn bên phải.


4 học sinh đọc theo 4 khổ thơ, mỗi em
đọc mỗi khổ thơ.


2 học sinh thi đọc cả bài thơ.
Lớp đồng thanh.


Nghỉ giữa tiết


Chia


Các nhóm thi tìm tiếng và ghi vào bảng
con, thi đua giữa các nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3.Củng cố tiết 1:


<b>Tiết 2</b>


4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hỏi bài mới học.


Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
1. Làm anh phải làm gì?


+ khi em bé khóc ?
+ khi em bé ngã ?



+ khi mẹ cho quà bánh ?
+ khi có đồ chơi đẹp ?


2. Muốn làm anh phải có tình cảm gì với em
bé?


<i>*Thực hành luyện nói:</i>


Đề tài: <i>Kể về anh (chị em) của em.</i>


Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh
hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để học sinh kể
cho nhau nghe về anh chị em của mình (theo
nhóm 3 học sinh)


Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai.
5.Củng cố:


Hỏi tên bài, gọi đọc bài.


6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều
lần, xem bài mới.


Anh phải dỗ dành.


Anmh phải nâng dịu dàng.
Anh chia quà cho em phần hơn.
Anh phải nhường nhị em.



Phải yêu thương em bé.


Học sinh quan sát tranh và thực hiện
theo hướng dẫn của giáo viên.


Học sinh nêu tên bài và đọc lại bài.
Thực hành ở nhà.


Tiết 5: Tự nhiên – Xã hội


<b>THỜI TIẾT</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


+HS nhận biết sự thay đổi của thời tiết


-Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Các hình trong SGK, hình vẽ các hiện tượng về thời tiết các bài trước đã học..
-Giấy khổ to, bút màu, …


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Ổn định :


2.KTBC: Hỏi tên bài.



+ Hãy kể các hiện tượng về thời tiết mà em
biết?


Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:


Giáo viên giới thiệu và ghi bảng đề bài.


Các hiện tượng về thời tiết đó là: nắng,
mưa, gió, rét, nóng, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hoạt động 1 : Trị chơi


Mục đích: Học sinh nhận biết các hiện tượng
của thời tiết qua tranh và thời tiết luôn luôn
thay đổi.


 Các bước tiến hành:


Bước 1: Giáo viên phổ biến cách chơi.
Chọn đúng tên dạng thời tiết ghi trong tranh
+ Cài tên dạng thời tiết tranh nào vẽ cảnh
trời nóng, tranh nào vẽ cảnh trời rét ? Vì sao
bạn biết ?


Bước 2: Học sinh tiến hành chơi, mỗi lần 2
học sinh tham gia chơi, lần lượt đến tất cả các
em đều chơi.


Bước 3: Giáo viên nhận xét cuộc chơi.


Giáo viên nêu câu hỏi:


Nhìn tranh các em thấy thời tiết có thay đổi
như thế nào?


Giáo viên kết luận: <i>Thời tiết luôn luôn thay</i>
<i>đổi trong một năm, mmọt tháng, một tuần</i>
<i>thậm chí trong một ngày, có thể buổi sáng</i>
<i>nắng, buổi chều mưa.</i>


Vậy muốn biết thời tiết ngày mai như thế nào,
ta phải lam gì ?


Giáo viên nêu: Chúng ta cần theo dõi dự báo
thời tiết để biết cách ăn mặc cho phù hợp đảm
bảo sức khoẻ


Hoạt động 2: Thực hiện quan sát.


MĐ: Học sinh biết thời tiết hôm nay như thế
nào qua các dấu hiệu về thời tiết.


Cách tiến hành:


Bước 1: Giáo viên giao nhiệm vụ và định
hướng cho học sinh quan sát : Các em hãy
quan sát bầu trời, cây cối hôm nay như thế
nào? Vì sao em biết điều đó?


Bước 2: Giáo viên hướng dẫn các em ra hành


lang hoặc sân trường để quan sát.


Bước 3: Cho học sinh vào lớp.


Gọi đại diện các em trả lời câu hỏi nêu trên.
Hoạt động 3: Trò chơi ăn mặc hợp thời tiết.
MĐ: Rèn luyện kĩ năng ăn mặc phù hợp với
thời tiết cho học sinh.


Cách tiến hành:


Bước 1: Giáo viên phổ biến cách chơi: đưa ra


Học sinh quan sát tranh và hoạt động theo
nhóm 2 học sinh.


Đại diện từng nhóm nêu kết quả thực
hiện.


Thời tiết thay đổi liên tục theo ngày, theo
tuần, …


Nhắc lại.


Nghe đài dự báo thời tiết khí tượng thuỷ
văn, …


Quan sát và nêu những hiểu biết của mình
về thời tiết hơm nay.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

các tranh có những học sinh ăn mặc theo thời
tiết.


Cho học sinh nhìn tranh nối đúng cách ăn
mặc đúng theo tranh theo thời tiết.


Bước 2: Tổ chức cho học sinh tiến hành chơi.
Tuyên bố người thắng cuộc động viên khuyến
khích các em.


4.Củng cố dăn dị:


+ Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh
học tốt.


Dặn dò: Học bài, sưu tầm các tranh ảnh, ca
dao, tục ngữ nối về thời tiết, xem bài mới.


Học sinh lắng nghe và nắm luật chơi.


Học sinh tiến hành nối các tranh cho thích
hợp theo yêu cầu của giáo viên.


Học sinh nhắc lại nội dung bài học.
Thực hành ở nhà.


<i>Thứ năm ngày 3/ 5/ 2012</i>


Nghỉ Đ/C Hằng soạn giảng





<i>---Ngày soạn: 2/ 5/ 2012</i>
<i>Ngày dạy: Thứ sáu ngày 4 / 5/ 2012</i>


Tiết 1: Mỹ thuật


<b>VẼ TỰ DO</b>


Đ/C Hiền soạn giảng



---Tiết 2, 3: Tập đọc


<b>NGƯỜI TRỒNG NA (T1)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:


+Đọc trơn cả bài đọc đúng các từ ngữ : lúi húi,ngoài vườn,trồng na,ra quả.
-Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có đấu câu


-Hiểu được nội dung bài cụ già trồng na cho cháu hưởng .Con cháu sẽ không quên
công ơn của người đã trồng


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>



Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC : Hỏi bài trước.


Gọi học sinh đọc thuộc lịng khổ thơ em thích
trong bài: “Làm anh” trả lời các câu hỏi trong
SGK.


GV nhận xét chung.
2.Bài mới:


 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút đề


2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

bài ghi bảng.


 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:


+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (chú ý đổi giọng khi
đọc đọan đối thoại)


+ Tóm tắt nội dung bài:


+ Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn
lần 1.


+ <i>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó</i>:


Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó


đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ
các nhóm đã nêu: lúi húi, ngồi vườn, trồng
na, ra quả.


Cho học sinh ghép bảng từ: ngoài vườn, ra
quả.


Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa
từ.


+ <i>Luyện đọc câu</i>:


Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự
đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với
các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc từng
câu. Luyện đọc lời người hàng xóm và lời cụ
già


+ <i>Luyện đọc đoạn,</i> <i>bài (chia thành 2 đoạn để</i>
<i>luyện cho học sinh)</i>


Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn đối thoại rồi tổ
chức thi giữa các nhóm.


Luyện học sinh đọc cả bài. Khi đọc chú ý lời
người hàng xóm <i>vui vẻ, xởi lởi</i> lời cụ già <i>tin</i>
<i>tưởng</i>.


Luyện tập:
*Ôn các vần oai, oay:



1. Tìm tiếng trong bài có vần oai?
2. Tìm tiếng ngồi bài có vần oai, oay?


3. Điền tiếng có vần oai hoặc oay?
Nhận xét học sinh thực hiện các bài tập.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:


<b>Tiết 2</b>


4.Tìm hiểu bài và luyện nói:


Lắng nghe.


Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.


Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
Ghép bảng từ: ngồi vườn, ra quả.
5, 6 em đọc các từ trên bảng.


Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối tiếp
các câu cịn lại.


Các em thi đọc nối tiếp câu theo dãy.
Từng cặp 2 học sinh, một em đọc lời
người hàng xóm, một em đọc lời cụ già.
Các em luyện đọc, thi đọc giữa các


nhóm.


2 học sinh đọc lại cả bài văn.


Nghỉ giữa tiết
Ngồi.


Các nhóm thi đua tìm và ghi vào bảng
con tiếng ngồi bài có vần oai, oay.
Oai: củ khoai, phá hoại, …


Oay: hí hốy, loay hoay, …
Điền vào chỗ trống:


Bác sĩ nói chuyện điện thoại. Diễn viên
múa xoay người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hỏi bài mới học.


Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả
câu hỏi:


Thấy cụ già trồng na người hàng xóm khun
cụ điều gì?


1. Cụ tả lời thế nào?


2. Bài có mấy câu hỏi? Đọc các câu hỏi trong
bài?



Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.


<i>*Luyện nói</i>:


<i>Đề tài: Kể về ông bà của em.</i>


Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh
hoạ và đọc các câu dưới tranh, gợi ý bằng hệ
thống câu hỏi để học sinh trao đổi với nhau,
theo nhóm 3 học sinh, kể cho nhau nghe về
ơng bà của mình


Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
5.Củng cố:


Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài
đã học.


6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều
lần, xem bài mới. Kể lại câu chuyện trên cho
bố mẹ nghe.


-Nên trồng chuối vì trồng chuối nhanh
có quả cịn trồng na lâu có quả.


-Con cháu cụ ăn na sẽ khơng qn ơn
người trồng.


-Có 2 câu hỏi, người ta dùng dấu chấm
hỏi để kết thúc câu hỏi.



-Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao còn trồng na?
-Cụ trồng chuối có phải hơn khơng?
2 học sinh đọc lại bài văn.


Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của
giáo viên.


Ơng tớ rất hiền.


Ông tớ kể chuyện rất hay.
Ông tớ rất thương con cháu.


Nêu tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại.


Tiết 4: Toán


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


-Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
-Biêt cộng trừ số có hai chữ số


-Biết đo dộ dài đoạn thẳng ; Giải được bài tốn có lời văn


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Bộ đồ dùng học toán 1.



<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.KTBC:


Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng lớp
Nhận xét KTBC của học sinh.


2.Bài mới :


Giới thiệu trực tiếp, ghi đề


Giải:
Số con gà là:
36 – 12 = 24 (con)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hướng dẫn học sinh luyện tập


Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi thực
hành ở bảng con theo giáo viên đọc.


Gọi học sinh đọc lại các số vừa được viết.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.


Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:


Giáo viên thiết kế trên hai bảng phụ. Tổ chức


cho hai nhóm thi đua tiếp sức, mỗi nhóm 9
em, mỗi em chỉ điền một dấu thích hợp.


Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh đọc đề tốn, tóm tắt và giải.


Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:


Cho học sinh đo độ dài từng đoạn thẳng rồi
viết số đo vào chỗ chấm.


4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.


Nhận xét tiết học, tuyên dương.


Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.


Năm (5), mười chín (19), bảy mươi tư
(74), chín (9), ba mươi tám (38), sáu
mươi tám (68), không (0), bốn mươi mốt
(41), năm mươi lăm (55)


Đọc lại các số vừa viết được.


Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
4 + 2 = 6, 10 – 6 = 4, 3 + 4 = 7
8 – 5 = 3, 19 + 0 = 19, 2 + 8 = 10
3 + 6 = 9, 17 – 6 = 11, 10 – 7 = 3
Học sinh thực hiện trên bảng từ.



Các học sinh khác cổ vũ động viên các
bạn.


35 < 42, 90 < 100, 38 = 30 + 8
87 > 85, 69 > 60, 46 > 40 + 5
63 > 36, 50 = 50, 94 < 90 + 5


Tóm tắt:



: 75 cm


Cắt bỏ
:25 cm
Cịn lại
: ? cm
Giải:


Băng giấy cịn lại có độ dài là:
75 – 25 = 50 (cm)


Đáp số : 50cm
Học sinh đo đoạn thẳng a, b trong SGK
rồi ghi số đo vào dưới đoạn thẳng:


Đoạn thẳng a dài: 5cm
Đoạn thẳng b dài: 7cm
2 em nhắc lại



Thực hành ở nhà.
Tiết 5: <b>SINH HOẠT SAO</b>


<b>I Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Biết được ưu điểm khuyết điểm của mình trong tuần để có hướng khắc phục tuần
tới


-Tập tính mạnh dạn trước tập thể


<b>II Tiến hành:</b>


1 Tập hợp lớp điểm điểm danh


-Sao trưởng tập hợp hàng ngang lần lượt điểm tên mình cho đến hết
2 Kiểm tra vệ sinh cá nhân


-Sao trưởng yêu cầu các bạn đưa tay phía trước để kiểm tra
-Sao trưởng nhận xét


3. Kể việc làm tốt trong tuần : Việc làm tốt ở lớp, ở nhà
Tồn sao hoan hơ


4.Đọc lời hứa : <i>Năm điều Bác Hồ dạy</i>
<i> Em xin hứa sẵn sàng</i>
<i> Là con ngoang trò giỏi</i>
<i> Cháu Bác Hồ kính yêu</i>


5.Triển khhai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát đọc thơ,kể chuyện theo chủ điểm
- Làm theo 5 điều Bác Hồ dạy



-Hướng dẫn HS học nội dung :


-Học tốt chuyên hiệu “Yêu sao nhi đồng và đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh’’
-Sao của em tên gì ?Ý nghĩa của tên sao ?


-Hãy cho biết lời hứa của nhi đồng? 1 HS đọc lại lời hứa của sao
-Tên bài hát truyền thống của nhi đồng


Đó là bài :Nhanh bước nhanh nhi đồng nhạc và lời của Phong Nhã


Em hãy cho biết một sao nhi đồng thường có mấy bạn? Mỗi tuần sinh hoạt mấy lần ?
Do ai phụ trách ? Nêu các bước sinh hoạt sao ?


Một sao nhi đồng từ 5 đến 7 bạn ,có độ tuổi từ 6 đến 8 tuổi
Mỗi tuần sinh hoạt một lần với thời gian từ 30 đến 35 phút
Mỗi sao có một anh chị phụ trách là đội viên hướng dẫn sao
Các bước sinh hoạt sao: 1 HS nêu gồm 6 bước


1.Điểm danh bằng tên
2.Kiểm tra vệ sinh cá nhân
3.Kể các việc tốt trong tuần
4.Đọc lời hứa của sao nhi đồng
5.Triển khai chủ điểm


6.Phát động kế hoạch tuần tới
Thực hiện tốt các kế hoach đã đề ra


-Thi đua học tốt dành nhiều bông hoa điểm mười



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×