Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

on vao 10 phan dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.86 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. KI</b>ẾN THỨC CẦN NHỚ.
<b>1</b>.<b>Hệ thức định luật Ôm</b>


<i>I</i>=<i>U</i>


<i>R</i>


<b>2</b>.<b>Đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp</b>
c ư ờng đ ộ:. I = I1 + I2 (1)


hiệu đi ện th ế:.U = U1 + U2 (2)


công thức v ề m ối quan h ệ gi ữa đi ện tr ở v à hi ệu đi ện th ế


<i>U</i><sub>1</sub>
<i>U</i>2


=<i>R</i>1


<i>R</i>2


(3)


điện tr ở t ương đương: Rtñ = R1 + R2


<b>3. đoạn mạch mắc //</b>


<b> - C</b>ường độ dòng điện: I = I1 + I2 (1)


-Hiệu điện thế: U = U1 = U2 (2)



<b> công th</b>ức v ề m ối quan h ệ gi ữa c ường đ ộ d òng đi ện v à đi ện tr ở


1 2
2 1


I R


I R
c ông th ức t ính đi ện tr ở t ư ơng đ ư ơng c ủa do ạn m ạch //


1 2
td


td 1 2 1 2


R .R


1 1 1


hay R


R R R R R


<b>4</b>.Công thức điện trở của dây dẫn


<i>R</i>=<i>ρℓ</i>


<i>S</i> (1) t ừ (1) suy ra :


. .



S = . ; = <i>l</i> <i>R S</i> ; l = <i>R S</i>


<i>R</i> <i>l</i>


 


 <sub> </sub><sub>Trong đó: </sub><sub></sub><sub> là điện trở suất (</sub><sub></sub><sub>m), l là chiều</sub>
dài dây (m), S là tiết diện của dây (m2<sub>).</sub>


Công thức tính tiết diện của dây dẫn


2


. trong dó
4


<i>d</i>


<i>S</i> 


= 3,14 d là đường kính của dây hay S =π . r2<sub> ; r là bán kính của d ây </sub>
Cơng thứ tính số vịng dây của biến trở


.



<i>l</i>


<i>n</i>



<i>d</i>








<b> n là số vòng dây ,l là chiều dài của dây ,d là đường kính của dây </b>


Chiều dài củadây: l= dn


<b>5</b>.Cụng thc tớnh cụng suất điện


P = UI Trong đó: P đo bằng W, U đo bằng V, I đo bằng A.
Hay P = I2<sub>.R</sub> ; <sub> P =</sub>


2


<i>U</i>


<i>R</i> <sub>; P = </sub>
A


t


<b>6</b> .ĐIỆN NĂNG,CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN


A = P.t , hay A =


2


<i>U</i>



<i>R</i> <sub>.t ,hay A = I</sub>2<sub>.R.t</sub> , hay <sub> A = U.I.t</sub>


i i


tp tp


A A


H = hay H = 100%


A A 


trong đĩ H là hiệu suất, Ai cơng cĩ ích ATP là cơng tồn phần
<b>7.</b> Hệ thức của định luật Jun len xơ


Q = RI2<sub>t trong </sub>đó Q là nhiệt lương(J) <sub>Q =0,24 RI</sub>2t tính theo Calo
: Ta có : Q <sub>A</sub>


H =


1
2


100%


<i>Q</i>


<i>Q</i>  <sub> trong đó Q</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Bài 1 :</b> Khi mắc hai đầu dây dẫn có điện trở 60  vào hiệu điện thế 12 V . Tính cờng độ
dịng điện qua điện trở ?


<b>Bài 2 :</b> Khi mắc hai đầu dây dẫn vào hiệu điện thế 6 V thì cờng độ dịng điện trong dây
dẫn là 0,5 A . Tính điện trở của dây dẫn ?


<b>Bài 3 :</b> Khi mắc dây dẫn có điện trở 18 vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy trong
dây dẫn là 2 A . Tính hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn ?


<b>Bài 4 :</b> Một bóng đèn xe máy có điện trở lúc thắp sáng bằng 12  biết dòng điện qua
đèn có cờng độ 0,5 A . Tính hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn ?


<b> Bài 5 :</b> Để đo điện trở của một cuộn dây dẫn mảnh có nhiều vịng ngời ta đặt một hiệu
điện thế bằng 3,2 V vào hai đầu dây và đo đợc dòng điện trong mạch bằng 1,2 A . Tính
điện trở của cuộn dây ?


<b> Bài 6 :</b> Khi đo cờng độ dòng điện qua vật dẫn , một học sinh thu đợc kết quả sau : Với U
= 0 thì I = 0 cịn khi U = 12 V thì I = 1,5 A . Hãy cho biết nếu đặt hiệu điện thế lần l ợt là
16 V , 20 V và 30 V vào hai đầu vật dẫn thì cờng độ dịng điện qua vật dẫn lần lợt là bao
nhiêu ?


<b> Bài 7 :</b> Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế U = 12 V thì cờng độ dịng điện chạy
qua nó là I = 0,4 A .


a, Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó tăng lên đến 36 V thì cờng độ dịng
điện chạy qua nó là bao nhiêu ?


b, Phải thay đổi hiệu điện thế đến giá trị nào để cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn
giảm đi 4 lần ?



<b> Bài 8 :</b> Khi đặt vào hai đầu của một day dẫn một hiệu điện thế 18V thì cờng độ dịng
điện chạy qua nó là 2,5 A . Hỏi nếu cho hiệu điện thế tăng thêm 3,6V nữa thì cờng độ
dịng điện chạy qua nó la bao nhiêu ?


<b>Bài 9 :</b> Cờng độ dòng điện qua một dây dẫn là 2A khi nó đợc mắc vao hiệu điện thế 16V
. Muốn dịng điện chạy qua dây dẫn đó giảm đi 0,4A thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu ?


<b> Bài 10 :</b> Đặt vào hai đầu vật dẫn có điện trở 10  một hiệu điện thế U thì cờng độ dịng
điện qua vật dẫn là 3,2A .


a, Tính hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn .


b, Muốn cờng độ dòng điện qua vật dẫn tăng lên 1,5 lần thì hiệu điện thế đặt vào hai
đầu vật dẫn là bao nhiêu ?


<b> Bài 11 :</b> Một bóng đèn lúc thắp sáng bình thờng có điện trở 16  và cờng độ dòng điện
qua đèn là 0,75A .


a, Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn khi nó sáng bình thơng .


b, Độ sáng của bóng đèn sẽ nh thế nào nếu ta dùng đèn ở hiệu điện thế 9 V . Tính cờng
độ dịng điện qua đèn khi đó ?


<b> Bài 12 :</b> Khi mắc điện trở R vào hiệu điện thế 48V thì dịng điện chạy qua điện trở là I .
Khi tăng hiệu điện thế lên ba lần thì cờng độ dòng điện qua điện trở là 3,6A . Tính giá trị
của điện trở R .


<b> Bài 13 :</b> Đặt vào hai đầu điện trở R1 một hiệu điện thế U1 = 120 V thì cờng độ dòng điện
qua điện trở là I1 = 4 A . Đặt vào hai đầu điện trở R2 một hiệu điện thế cũng bằng U1 thì
c-ờng độ dịng điện qua điện trở R2 là I2 = 6A . Hãy so sánh giá trị điện trở R1 và R2 .



<b>Bài 14 :</b> Có hai điện trở , biết R1 = 4R2 . Lần lợt đặt vào hai đầu điện trở R1 và R2 một
hiệu điện thế U = 16V thì cờng độ dịng điện qua các điện trở là I1 và I1 + 6 . Tính R1 , R2
và các cờng độ dòng điện I1 , I2 .


<b>Bài 15 :</b> Cho điện trở R = 25 . Khi mắc điện trở này vào hiệu điện thế U thì dòng điện
chạy qua nó là I còn khi giảm hiệu điện thế hai lần thì dòng điện qua điện trở là 1,25 A .
Tính hiệu ®iƯn thÕ U .


<b>Bµi 16 :</b> Cho mạch điện nh hình vẽ ,
biết điện trở R = 50  , ampe kÕ chØ
1,8 A .


a, TÝnh hiƯu ®iƯn thÕ UMN .


b, Thay ®iƯn trë R b»ng ®iƯn trë R’


<i><b>GV :Trịnh Cơng Biên</b></i>



A


+



R


K


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

khi đó số chỉ ampe kế giảm ba lần .
Tính điện trở R<sub> .</sub>



<b> Bài 17 :</b>Cho mạch điện nh hình vẽ ,
biết ampe kế chỉ 0,9 A,vôn kế chỉ 27 V
.


a, TÝnh ®iƯn trë R .


b, Sè chØ của ampe kế và vôn kế
thay dổi nh thế nào nÕu thay ®iƯn trë R
b»ng mét ®iƯn trë R b»ng mét ®iƯn trë
R’<sub> = 15 </sub><sub> .</sub>




<b>Bài 18 :</b> Nối hai cực của pin với điện trở R1 = 6  thì cờng độ dịng điện qua điện trở là I1
= 1,5 A . Nếu nối hai cực của pin này vào điện trở R2 thì cờng độ dịng điện qua điện trở
giảm đI 0,5 A . Tính điện trở R2 .


<b>Bài 19 :</b> Cho hai điện trở R1 và R2 , biết R1 = R2 + 5 . Đặt vào hai đầu mỗi điện trở cùng
một hiệu điện thế U thì cờng độ dịng điện qua mỗi điện trở có mối liên hệ I2 = 1,5I1 . Hãy
tính giá trị của mỗi điện trở nói trên ?


<b> Bài 20 :</b> Đặt vào hai đầu điện trở R hiệu điện thế U1 thì cờng độ dòng điện qua điện trở
là I1 , nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở R tăng lên 3 lần thì cơng độ dịng điện lúc
này là I2 = I1 + 12 . Hãy tính cờng độ dòng điện I1 .


<b> Bài 21 :</b> Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì cờng độ dịng điện qua R là I
. Khi tăng hiệu điện thế 10 V nữa thì cờng độ dịng điện tăng 1,5 lần . Tính hiệu điện thế U
đã sử dụng ban đầu .


<b>Bài 22 :</b> Cho hai điện trở R1 = 20  và R2 = 30  mắc nối tiếp nhau .


a, Tính điện trở tơng đơng của mạch điện .


b, Khi mắc thêm R3 nối tiếp vào mạch điện thì điện trở tơng đơng của mạch điện là 75


<sub> . Hái R3 m¾c thêm vào mạch có điện trở là bao nhiêu ?</sub>


<b>Bài 23 :</b> Cho hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp nhau và mắc vào nguồn có hiệu điện thế
12 V . Trong đó R1 = 3  , R2 = 5  . Tính cờng độ dòng điện chạy trong mạch .


<b>Bài 24 :</b> Có ba điện trở lần lợt R1 = 3  , R2 = 5  , R3 = 4  mắc nối tiếp giữa hai đầu
đoạn mạch AB . Biết cờng độ dòng điện trong mạch là 500 mA . Hãy tính :


a, Điện trở tơng đơng của mạch điện .
b, Hiệu điện thế giữa hai đầu on mch .


c, Hiêu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở thành phần .


<b> Bài 25 :</b> Một bóng đèn Đ mắc nối tiếp với điện trở R2 = 4  và mắc giữa hai đầu đoạn
mạch AB có hiệu điện thế 12 V . Biết dòng điện qua mạch là 1,2 A . Hãy tính :


a, Tính điện trở của mạch điện .
b, Tính điện trở của bóng đèn .


c, Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn và hai đầu điện trở .


<b> Bài 26 :</b> Hai điện trở 6  và 9 mắc nối tiếp . Tính hiệu điện thế của mỗi điện trở và
hiều điện thế của đoạn mạch mắc nối tiếp , biết rằng cờng độ dòng điện trong mạh l 0,25
A .


<b>Bài 27</b> : Mạch điện có hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp , biÕt r»ng R2 = 25  , HiƯu


®iƯn thÕ của R1 là 24 V , dòng điện chạy qua mạch là 0,6 A .


a, Tính điện trở R1 , từ đó suy ra hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch .


b, Giữ nguyên hiệu điện thế của nguồn , thay R1 bởi Rx thì dòng điện chạy qua mạch là
0,75 A . Tính Rx và hiệu điện thế cđa R1 .


<b>Bài 28 :</b> Có hai điện trở R1 và R2 . Biết R2 = 3R1 và khi mắc nối tiếp . Điện trở tơng đơng
của mạch điện là R = 8  . Tìm R1 và R2 .


<b>Bài 29 :</b> Mắc nối tiếp R và R’<sub> vào mạng có hiệu điện thế 60 V thì cờng độ dịng điện</sub>
trong mạch là 1,5 A . Tính điện trở R biết R’<sub> = 30 </sub><sub> .</sub>


<b>Bài 30 :</b> Cho mạch điện nh hình vẽ . Hai bóng
đèn Đ1 và Đ2 có điện trở lần lợt là 12  và 48  .
Hiệu điện thế của hai đầu đoạn mạch là 36 V .


V
A
R


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a, Tính cờng độ dịng điện qua các bóng đèn kh
K đóng .


b, Nếu trong mạch chỉ sử dụng bóng đèn Đ1 thì
cờng độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu .


<b>Bài 31 :</b> Ba điện trở R1 , R2 và R3 mắc nối tiếp nhau vào hai đầu đoạn mạch có hiệu điện
thế 50 V . Biết R1 = R2 = 2R3 . Cờng độ dòng điện trong mạch là 2 A . Tính giá trị các điện
trở .



<b>Bài 32 :</b> Đoạn mạch có hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp . Biết R1 = 4R2 . Hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch là 50 V . Tính hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở .


<b>Bi 33 :</b> Cho hai điện trở R1 = 60  và R2 = 15  mắc nối tiếp .
a, Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch .


b, Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế 25 V . Tính cờng độ dịng điện trong mạch
và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở .


<b>Bài 34 :</b> Cho hai đện trở R1 = 30  và R2 = 60  mắc nối tiếp .


a, Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở
R2 là 45 V . Tính cờng độ dịng điện trong mạch và hiệu điện thế U .


b, Để cờng độ dòng điện giảm đi ba lần ngời ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện
trở R3 . Tính R3 .


<b>Bài 35 :</b> Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp vào hiệu điện thế 90 V . Biết R1 = 5R2 . Cờng
độ dòng điện trong mạch là 1,5 A .


a, TÝnh R1 vµ R2 .


b, Mắc nối tiếp thêm vào mạch điện trở R3 thì cờng độ dịng điện trong mạch là 0,9 A .
Tính R3 và hiệu điện thế giữa hai đầu R3 khi đó .


<b>Bài 36 :</b> Cho hai điện trở R1 , R2 mắc nối tiếp nhau vào hiệu điện thế U . Biết điện trở R1
= 20  chịu đợc dòng điện tối đa là 3 A còn điện trở R2 = 35  chịu đợc dòng điện tối đa
là 2,4 A . Hỏi nếu mắ nối tiếp hai điện trở này vào mạch thì phảI đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu để cả hai điện trở khơng bị hỏng .



<b>Bµi 37 :</b> Cho mạch điện gồm ba điện trở R1 , R2 và R3 mắc nối tiếp nhau . Biết R1 = 15


<sub> , R2 = 25 </sub><sub> . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế 60 V thỡ cng dũng</sub>


điện trong mạch là 1,2 A .
a, TÝnh ®iƯn trë R3 .


b, Tính các hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở .


<b>Bài 38 :</b> Cho mạch điện gồm ba điện trở mắc nối tiếp nhau . BiÕt R1 = 8  , R2 = 12  ,
R3 = 20  . HiƯu ®iƯn thÕ của mạch là 48 V .


a, Tính điện trở tơng đơng của mạch .
b, Tính cờng độ dịng điện qua mạch .


c, TÝnh hiƯu ®iƯn thÕ ë hai đầu mỗi điện trở .
<b>Bài 39 :</b> Cho mạch điện nh hình vẽ . Biết R1 = 4


<sub> , R2 = 16 </sub><sub> vµ R3 = 24 </sub><sub> . Hiệu điện thế hai</sub>


đầu đoạn mạch AC là 66 V .


a, Tính cờng độ dịng điện trong mạch .
b, Tìm các hiệu điện thế UAB và UBC .


c, Dùng một dây dẫn có điện trở khơng đáng kể nối với hai điểm A và B . Tính c ờng độ
dịng điện trong mạch khi đó .


<b>Bài 40 :</b> Có 4 điện trở R1 , R2 , R3 và R4 mắc nối tiếp . BiÕt R1 = 2R2 = 3R3 = 4R4 . HiƯu


®iƯn thế hai đầu đoạn mạch là 50 V . Tìm hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở .


<b>Bài 41 :</b> Đặt vào hai đầu điện trở R1 một hiệu điện thế U thì cờng độ dịng điện qua R1là


I . Đặt vào hai đầu điện trở R2 một hiệu điện thế 2U thì cờng độ dịng in l


I


2<sub> . Hỏi nếu</sub>


mắc hai điện trở R1 và R2 nối tiếp nhau vào hiệu điện thế U = 25 V thì hiệu điện thế giữa
hai đầu mỗi điện trở là bao nhiêu ?


<b>Bài 42 :</b> Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 , R2 m¾c nèi tiÕp . BiÕt R1 = 4 . Hiệu
điện thế giữa hai đầu R2 và hai đâu đoận mạch là U2 = 12 V và U = 42 V . TÝnh R2 .


<b>Bài 43 :</b> Cho hai bóng đèn loại 24V – 0,8A và 24V – 1,2A .

<i><b>GV :Trịnh Cụng Biờn</b></i>



R
1


R


2 R3


A B <sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a, Mắc nối tiếp hai bóng đèn với nhau vào hiệu điện thế 48 V . Tính cờng độ dịng điện
chạy qua hai đèn và nêu nhận xét về độ sáng của mỗi bóng đèn .



b, Để hai bóng đèn sáng bình thờng thì phải mắc chúng nh thế nào ? Hiệu điện thế sử
dụng là bao nhiờu vụn ?


<b>Bài 44 :</b> Cho đoạn mạch gồm 4 điện trở mắc nối tiếp nh hình vẽ . Biết R1 = 4 , R2 = 8


<sub> , R3 = 12 </sub><sub> , R4 = 24 </sub><sub> . HiƯu ®iƯn thế hai đầu đoạn mạch là UAE = 96 V</sub>


a, Tính cờng độ dịng điện trong
mạch .


b, TÝnh c¸c hiệu điện thế UAC , UAD
và UBE


<b>Bi 45 :</b> Cứng minh rằng điện trở tơng đơng trong đoạn mạch điện có n điện trở mắc song
song ln nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần .


<b>Bài 46</b> : Cho hai điện trở R1 = 3  và R2 = 6 mắc song song với nhau .
a, Tính điện trở tơng đơng của mạch điện .


b, Biết hiêu điện thế giữa hai đầu mạch điện là 12 V . Tính cờng độ dịng điện qua mỗi
điện trở và cờng độ dịng điện trong mạch chính .


<b>Bài 47</b> : Hai điện trở 4  và 6  đợc mắc song với nhau .
a, Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch .


b, Biết hiệu điện thế của đoạn mạch trên bằng 1,2 V . Tính cờng độ dịng điện trong
mạch chính và mỗi đoạn mạch rẽ .


<b>Bµi 48</b> : Cho 3 ®iÖn trë R1 = 12  , R2 = 18 , R3 = 24 mắc song song vào mạch có


hiệu điện thế U thấy dòng điện chạy qua R1 lµ 0,5 A .


a, TÝnh hiƯu ®iƯn thÕ cđa ngn .


b, Tính cờng độ dịng điện qua mỗi điện trở còn lại và của mạch điện .
c, Tính điện trở của mạch điện .


<b>Bài 49</b> : Cho ba điện trở R1 = 24  , R2 = 15  vµ điện trở R3 mắc song song vào mạch
có hiệu điện thế 6 V thấy dòng điện chạy qua mạch là 1 A . TÝnh ®iƯn trë cđa R3 .


<b>Bài 50 :</b> Cho hai điện trở R1 và R2 . Biết rằng khi mắc nối tiếp thì điện trở tơng đơng của
chúng là 10  , còn khi mắc song song điện trở tơng đơng là 1,6  . Tìm R1 và R2


<b>Bài 51 :</b> Cho mạch điện nh hình vẽ , trong
đó R2 = 6R1 . Hiệu điện thế UAB = 12 V ,
dòng điện qua R2 là 0,8 A . Tính R1, R2 và
c-ờng độ dịng điện trong mch chớnh .


<b>Bài 852 :</b> Cho mạch ®iƯn gåm ba ®iƯn trë m¾c song song víi nhau . BiÕt R1 = 5  , R2 =
R3 = 10 


a, Tính điện trở tơng ng ca mch in .


b, Đặt vào hai đâu đoạn mạch hiệu điện thế 30 V . Tính dòng điện qua các điện trở và
dòng điện trong m¹ch chÝnh .


<b>Bài 53 :</b> Cho mạch điện gồm hai đện trở R1 và R2 mắc song song . Biết dịng điện qua R1
gấp đơi dịng điện qua R2 , hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 42 V , cờng độ dòng điện
qua mạch chính la 6 A . Tính các điện trở R1 và R2 .



<b>Bài 54 :</b> Cho hai điện trở R1 = R2 = 20  đợc mắc vào hai điểm A , B .


a, Tính điện trở tơng đơng (R) của mạch khi R1 mắc nối tiếp R2 và điện trở tơng đơng
(R’<sub>) khi R1 mắc song song R2 .</sub>


b, Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế 36 V . Tính cờng độ dịng điện qua mỗi điện
trở trong hai trờng hợp trên . Nêu nhận xét kết quả tìm đợc .


<b>Bài 55 :</b> Cho mạch điện nh hình vẽ trong
đó R2 = 3R1 . Biết vôn kế chỉ 24 V ampe kế
A1 chỉ 0,6 A .


a, Tính R1 , R2 và điện trở tơng đơng của
đoạn mạch .


A B C D <sub>E</sub>


R


1 R2 R3 R<sub>4</sub>


R
1
R2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b, T×m sè chØ cđa ampe kÕ A .


<b>Bài 56 :</b> Cho ba điện trở R1 = 10  , R2 = 20  và R3 = 30  đợc mắc song song với
nhau vào hiệu điện thế 18V . biết dòng điện qua R2 là 1,5 A . Tính hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch và cờng độ dịng điện chạy trong mạch chính .



<b>Bài 57 :</b> Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song . Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế U không đổi . Hãy chứng minh nếu R1 = nR2 thì dịng điện I2
qua R2 lớn hơn dòng điện I1 qua R1 n lần .


<b>Bài 58 :</b> Cho mạch điện nh hình vẽ . Trong đó
R1 = 12  , R2 = 18  .


a, TÝnh ®iƯn trë tơng của mạch .


b, Bit ampe kế A chỉ 2 A . Tính hiệu điện thế
hai đầu đoạn mạch và cờng độ dòng điện qua
mỗi điện trở .


<b>Bài 59 :</b> Biết điện trở R1 = 25  chịu đợc cờng độ dòng điện tối đa là 0,5 A còn điện trở
R2 = 36  chịu đợc cờng độ dòng điện tối đa là 0,75 A . Ngời ta mắc hai điện trở này song
song với nhau vào hai điểm A và B . Hỏi phải đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế tối đa
là bao nhiêu để khơng có điện trở nào hỏng .


<b>Bài 60</b> : Cho mạch điện nh hình vẽ .
Trong đó R1 = 45  , ampe kế A1 chỉ 1,2
A , ampe kế A chỉ 2,8 A .


a, TÝnh hiƯu ®iƯn thÕ UAB của đoạn
mạch


b, Tính điện trở R2 .


<b>Bài 61 :</b> Co mạch điện nh hình vẽ . Biết
R1 = 20 , số chỉ của các ampe kế A và


A2 lần lợt là 4 A và 2,2 A .


a, Xác định hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch và giá trị điện trở R2 .


b, Giữ nguyên hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch , thay R1 bằng điện trở R3 thì
thấy ampe kế A chỉ 5,2 A . Tính R3 và tìm
số chỉ của ampe kế A2 khi đó .


<b>Bài 62 :</b> Mắc hai điện trở R1 , R2 vào hai điểm A , B có hiệu điện thế 90 V . Nếu mắc R1
và R2 nối tiếp thì dòng điện của mạch là 1 A . Nếu mắc R1 và R2 mắc song song thì dịng
điên của mạch là 4,5 A . Hãy xác định điện trở R1 và R2 .


<b>Bµi 63 :</b> Cho mạch điện nh hình
vẽ Biết vôn kế chØ 84 V , ampe kÕ
chØ 4,2 A , ®iƯn trở R1 = 52,5 .
Tìm số chỉ của các ampe kế A1 , A2
và tính điện trở R2 .


<b>Bài 64 :</b> Đặt một hiệu điện thế U = 48 V vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và
R2 ghép song song . Dòng điện trong mạch chính có cờng độ là 2 A .


a, Hãy xác định R1 và R2 . Biết rằng R1 = 2R2 .


b, Nếu dùng hai điện trở này mắc nối tiếp thì phảI đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế là bao nhiêu để cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở là cũng bằng 2 A .


<b>Bài 65 :</b> Cho bóng đèn loại 12 V – 0,4 A và 12 V – 0,8 A .
a, Các kí hiệu 12 V – 0,4 A và 12 V – 0,8 A cho biết điệu gì ?



<i><b>GV :Trịnh Cơng Biên</b></i>



A
R


2
R
1


+



A


A
1


R
1
R
2


A <sub>B</sub>


+



A
2


A


I


I
2
I
1


R1


R2


A


A
1
A
2


V


+



R
1
R
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b, Tính điện trở của mỗi bóng và cho biết để hai bóng sáng bình thờng thì phảI mắc
chúng nh thế nào và sử dụng hiệu điện thế là bao nhiêu ?



<b>Bài 66 :</b> Cho ba điện trở R1 , R2 , R3 mắc song song với nhau . Biết R1 = 2R2 = 3R3 .
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 60 V , cờng độ dịng điện trong mạch chính là 9 A .
Tính dịng điện qua mỗi điện trở và giá trị các điện trở trong mạch .


<b>Bài 67</b> : Cho mạch điện nh hình vẽ . Hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 70 V .
Biết R1 = 15  , R2 = 30  và R3 = 60 
a, Tính điện trở tơng đơng của tồn mạch
.


b, Tính cờng độ dịng điện qua các điện
trở và hiệu điện thế U23 .


<b>Bài 68 </b>: Cho 4 điện trở R1 = 20  , R2 =
30  , R3 = 10  , R4 = 40  đợc mắc
vào nguồn có hiệu điện thế 24 V có sơ đồ
nh hình vẽ .


a, Các điện trở này đợc mắc với nhau
nh thế nào ?


b, Tính điện trở tơng đơng lần lợt của
các đoạn mạch MN , NP và MP .


c, Tính cờng độ dịng điện qua mạch chính .


d, Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch MN và NP .
e, Tính cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở R1 , R2 , R3 , R4 .


<b> Bµi 69 : </b>Cho mạch điện nh hình vẽ .


Biết hiệu ®iƯn thÕ hai đầu đoạn mạch
UMN = 60 V . BiÕt R1 = 3R2 vµ R3 = 8 


. Sè chØ cđa ampe kÕ A lµ 4 A . Tính
dòng điện qua các điện trở R1 và R2 và
giá trị các điện trở R1 vµ R2 .


<b> Bài 70 : </b>Cho mạch điện nh hình vẽ .
Trong đó R1 = 4  , R2 = 10  , R3 =


15  . Hiêu điện thế UCB = 5,4 V .
a, Tính điện trở tơng đơng RAB của
đoạn mạch .


b, Tính cờng độ dòng điện qua mỗi
điện trở .và số chỉ của ampe kế A .


<b> Bài 71 : </b>Cho sơ đồ mạch điện nh hình
vẽ . . Biết R1 = 4  , R2 = 6  , R3 = 15


<sub> . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch</sub>


UAB = 36 V .


a, Tính điện trở tơng đơng của đoạn
mạch .


b, Tìm số chỉ của ampe kế A và tính
hiệu điện thế hai đầu các điện trở R1 , R2



<b> </b>


<b> Bài 72 : </b>Cho mạch điện nh h×nh vÏ . BiÕt R1 = 12  , R2 = 18  , R3 = 20  . RX cã thÓ


thay đổi đợc . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch UAB = 45 V .


a, Cho RX = 25 . Tính điện trở tơng


ng của mạch và cờng độ dòng điện
trong mạch chính .


b, Định giá trị RX để cho cờng độ
dòng điện qua RX nhỏ hơn 2 lần cờng độ


R2
R1


R3


A <sub>B</sub>


M N P


R
1


R4
R3


R2



A


M <sub>N</sub>


R1


R2


R3


A


A B


+ R1



R2
R3


A <sub>B</sub>


R1 R2


R3 R


X
A


A <sub>B</sub>



R1


R
3
R
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

dòng điện qua điện trở R1 .


<b>Bài 73 :</b> Cho mạch điện nh hình vẽ . Trong đó R1 = 15  , R2 = 3  , R3 = 7  ,


R4 = 10  . HiƯu ®iƯn thÕ UAB = 35 V .


a, Tính điện trở tơng đơng của
tồn mạch .


b, Tìm cờng độ dòng điện qua
các điện trở .


c, Tính các hiệu đện thế UAC
và UAD


<b>Bài 74 :</b> Cho mạch điện nh hình vÏ . BiÕt R1 = 25  ,


R2 = 15  . UAB = 60 V .


a, Tính cờng độ dịng diện qua các điện trở .


b, Mắc thêm điện trở R3 = 30  vào hai điểm C , B . Tính cng dũng in qua cỏc



điện trở R1 và R2 trong trờng hợp này .


<b> Bài 75 : </b>Cho mạch điện nh hình vẽ . Biết R1 =
2R2 , ampe kÕ A chØ 2 A . HiƯu ®iƯn thÕ UMN = 18 V
a, TÝnh R1 vµ R2 .


<b> </b>b, Số chỉ của ampe kế A có thay đổi khơng khi ta mắc vào hai điểm M và N một điện
trở R3 = 24  . Tìm cờng độ dịng điện R3 khi ú .


<b>Bài 76 :</b> Cho mạch ®iƯn nh h×nh vÏ . R1 = 12


<sub> , R2 = 16 </sub><sub> . HiƯu ®iƯn thế hai đầu đoạn</sub>


mạch UMN = 56 V .


a, K ngắt . Tìm số chỉ của ampe kÕ .


b, K đóng , cờng độ dịng điện qua R2 chỉ
bằng một nửa cờng độ dòng điện qua R3 . Tính
R3 và số chỉ của ampe kế khi đó .


<b>Bài 77 :</b> Cho mạch điện nh hình vẽ . BiÕt R1 =
R2 = R3 =10 . Hiệu điện thế hai đầu đoạn


mch l UAB = 30 V . Tính cờng độ dòng điện
chạy qua mỗi điện trở trong hai trờng hợp .
a, Khoá K ngắt .


b, Khố K đóng .



<b>Bµi 78 :</b> Cã ba ®iƯn trë R1 = R2 = R3 = 30 . Hỏi có mấy cách mắc cả ba ®iƯn trë nµy


vào mạch ? Vẽ sơ đồ các cách mắc đó và tính điện trở tơng đơng của mỗi đoạn mạch trên .


<b>Bµi 79 :</b> Cho mạch điện nh hình vẽ , có hai
công tắc K1 và K2 . Các điện trở R1 = 12,5  ,


R2 = 4  , R3 = 6  . HiƯu ®iƯn thế hai đầu
đoạn mạch UMN = 48,5 V .


a, K1 đóng , K2 ngắt . Tìm dịng điện qua các
điện trở .


b, K1 ngắt , K2 đóng . Cờng độ dịng điện qua
R4 là 1 A . Tính R4


c, K1 và K2 cùng đóng , tính điện trở tơng đơng của cả mạch , từ đó suy ra cờng độ dịng
điện trong mạch chính .


<b>Bài 80 :</b> Cho mạch điện nh hình vẽ . Biết R1
= 8  , R2 = 10  , R3 = 12  , R4 có thể
thay đổi đợc . Hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch UAB = 45 V .


a, Điện trở R4 nhận giá trị bao nhiêu để cờng

<i><b>GV :Trịnh Cụng Biờn</b></i>



R
1


R
4
R
3
R
2 D
C
B
A
C


A R <sub>B</sub>


1 R2


A


M R <sub>N</sub>


1
R
2
A
M N
K
R2
R1
R
1
R


2
R
3
K
M N
R
4
R
3
R
2
K
1
K
2
N
M
R
1
A <sub>B</sub>
R


1 R2


R3 R4


C


D



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

độ dòng điện qua các điện trở trong mạch đều
bằng nhau .


b, Cho R4 = 24  . Tìm dòng điện qua các điện trở và tính các hiƯu ®iƯn thÕ UAC , UAD ,
UDC .


<b>Bài 81 : </b>Cho mạch điện nh hình vẽ .
Trong đó điện trở R2 = 20  . Hiệu điện


thế hai đầu đoạn mạch là UMN = 60 V . Biết
khi K1 đóng , K2 ngắt , ampe kế A chỉ 2 A .
Còn khi K1 ngắt , K2 đóng thì ampe kế A
chỉ 3 A . Tìm dòng điện qua mỗi điện trở
và số chỉ của ampe kế A khi cả hai khố K1
và K2 cùng đóng .


<b>Bài 82 : </b>Cho mạch điện nh hình vẽ . BiÕt
R1 = R2 = 4R3 = 30  , R4 = 25  .


a, Tính điện trở tơng đơng của toạn mạch
.


b, Biết UAB = 45 V . Tìm cờng độ dịng
điện qua mỗi điện trở .


<b>Bµi 83 :</b> Cho mạch điện nh hình vẽ . Biết
R1 = 15  , R2 = R 3 = 20  , R4 = 10  .


Ampe kÕ A chØ 5 A .



a, Tính điện trở tơng đơng ca ton mch
.


b, Tìm các hiệu điện thÕ UAB , UAC .


<b>Bµi 84 :</b> Cho mạch điện nh hình vẽ . Biết
R1 = R2 = R4 = 2R3 = 30  .HiƯu ®iƯn thÕ


hai đầu đoạn mạch UAB = 72 V .
Tính các hiệu ®iƯn thÕ UAC vµ UAD .


<b>Bµi 85 :</b> Cho mạch điện nh hình vẽ . Biết
R1 = 10  , R2 = 3R3 . Ampe kÕ A1 chØ 4 A


a, T×m sè chØ các ampe kế A2 và A3 .
b, Hiệu điện thế ở hai đầu R3 là 15 V .
Tính hiệu điện thế giữa hai đầu ®o¹n m¹ch


<b>Bài 86 :</b> Cho đoạn mạch gồm ba bóng đèn
mắc nh hình vẽ . Hiệu điện thế hai đâu
đoạn mạch là UAB = 16,8 V . Trên các bóng
đèn có ghi Đ1 : 12V – 2A , Đ2 : 6V –
1,5A , Đ3 : 9V – 1,5A .


a, Tính điện trở của mỗi bóng đèn .


b, Nhận xét về độ sáng của mỗi bóng đèn so với khi chúg đợc sử dụng ở đúng hiệu điện
thế định mức .


<b>Bµi 87 : </b>Cho mạch điện nh hình vẽ . Đèn Đ


loại 24V 2,5A , R1 = 6  , R2 = 4  .


Cần đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế bằng bao nhiêu để đèn Đ sáng bình
thờng .
A
M <sub>N</sub>
K
1
K
2
R


1 R2 R3


B
C
A
R
1
R
1
R
1
A
R
1
R
4
R


3
R
2


A <sub>C</sub> B


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 88</b> : Tính điện trở của một dây đồng có chiều dài là 0,2 km , tiết diện là 2 mm2<sub> . </sub>


<b>Bài 89 </b>: Điện trở của một dây nhơm là 12  và có chiều dài là 360 m . Hỏi dây nhơm
đó có tiết diện là bao nhiêu ?


<b>Bài 90</b> : Điện trở của một dây Nikênin là 120  và có tiết diện là 4mm2<sub> . Tính chiều dài</sub>
của dây Nikênin đó ?


<b>Bài 91</b> : Một dây hợp kim đồng chất , tiết diện khơng đổi có điện trở 4  . Tính điện trở
suất của chất làm dây dẫn , biết rằng dây dài 400 cm , tiết diện 0,5 mm2<sub> .</sub>


<b>Bài 92</b> : Một dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở 12  và chiều dài là 6 m . Tiết diện
của dây đó là 0,25 mm2<sub> . Hỏi kim loại đó làm bằng chất liệu gì ?</sub>


<b>Bài 93</b> : Tính điện trở của dây nhơm dài 0,5 km có đờng kính 8 mm . Biết điện trở suất


8


2,8.10 <i>m</i>


 


  <sub> , </sub> 3,14<sub>.</sub>



<b>Bài 94</b> : Hai dây đồng dài bằng nhau , tiết diện của dây thứ nhất bằng 0,2 cm2<sub> , của dây</sub>
thứ hai bằng 2 mm2<sub> , biết dây thứ nhất có điện trở bằng 0,5 </sub><sub> . Tính điện trở của dây thứ</sub>
hai .


<b>Bµi 95</b> : Hai đoạn dây cùng chất , có cùng chiều dài . Dây thứ nhất có tiết diện 0,9 mm2<sub> ,</sub>
d©y thø hai cã tiÕt diƯn 1,62 mm2<sub> . H·y so sánh điện trở của hai loại dây này ?</sub>


<b>Bài 96</b> : Hai dây đồng có đờng kính lần lợt là 2 mm và 5 mm và dài bằng nhau . So sánh
điện trở của hai dây đồng này .


<b>Bài 97</b> : Một dây đồng có tiết diện 4 mm2<sub> . Hỏi một dây nhơm có cùng chiều dài với dây</sub>
đồng phải có tiết diện bao nhiêu để có điện trở bằng dây đồng ?


<b>Bài 98</b> : Một dây dẫn làm bằng hợp kim dài 0,2 km , đờng kính 0,4 cm có điện trở 4  .
Tính điện trở của dây hợp kim này khi có chiều dài 500 m và đờng kính tiết diện trịn là 2
mm .


<b>Bài 99</b> : Một cuộn dây dẫn có chiều dài 150 m . Khi đặt hiệu điện thế 24 V vào hai đầu
cuộn dây này thì thì cờng độ dòng điện là 0,8 A .


a, Tính điện trở của cuộn dây .


b, Tính điện trở trên mỗi mét chiều dài của cuộn dây nó trên .


<b>Bi 100</b> : Đặt hiệu điện thế 20,16 V vao hai đầu một cuộn dây dẫn dài 28 m . Tính c ờng
độ dòng điện chạy qua cuộn dây , biết rằng loại dây dẫn này nếu dài 4 m có điện trở là 1,8




<b>Bài 101</b> : Đặt vào hai đầu AB của một đoạn dây dẫn đồng chất , tiết diện đều một hiệu


điện thế U . Hãy tìm tỷ số các hiệu điện thế UAC và UCB ,


biết điểm C chia đoạn AB theo tỷ lệ


AC 4


AB5


<b>Bài 102 :</b> Hai đoạn dây dẫn làm cùng chất , cùng tiết diện và có chiều dài là l1 và l2 . Lần
lợt đặt vào hai đầu mỗi đoạn dây cùng một hiệu điện thế thì cờng độ dịng điện qua chúng
tơng ứng là I1 và I2 . Biết I1 = 0,25I2 . Hãy so sánh các chiều dài l1 và l2 .


<b>Bài 103</b> : Hai dây dẫn cùng chất , cùng tiết diện , dây thứ nhất dài 25 m có điện trở R1 và
dây thứ hai dài 100 m có ®iÖn trë R2 .


a, TÝnh tû sè


2
1


R
R


b, Nếu đặt vào hai đầu dây dẫn thứ nhất hiệu điện thế U1 , vào hai đầu dây dẫn thứ hai
hiệu điện thế U2 thì cờng độ dịng điện qua các dây dẫn tơng ứng là I1 và I2 . Biết U1 =


2,5U2 . H·y t×m tû sè


1
2



I
I


<b>Bài 104</b>: Cho hai dây dẫn bằng nhơm , có cùng tiết diện . Dây thứ nhất dài 42 m có điện
trở R1 , dây dẫn thứ hai có chiều dài l2 và điện trở R2 . Mắc nối tiếp hai cuộn dây với nhau
và đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U thì hiệu điện thế U2 ở hai đầu đoạn dây
thứ hai gấp 5 lần hiệu điện thế U1 giữa hai đầu đoạn dây thứ nhất . Tính chiều dai của đoạn
dây thứ hai .


<i><b>GV :Trịnh Công Biên</b></i>



B
C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 105</b> : Trên hình vẽ là một đoạn dây dẫn đồng chất , tiết diện đều , hai điểm M , N
chia dây dẫn thành ba đoạn theo tỷ lệ nh sau :


AB
AM


2




;


3



AN AB


4




Đặt vào hai đầu đoạn dây một hiệu điện thế UAB = 80V . Tính hiệu điện thế UAN và UMB .




<b>Bài 106</b> : Đặt vào hai đầu đoạn dây làm bằng hợp kim có chiều dài l , tiết diện S1 =
0,2mm2<sub> một hiệu điện thế 32 V thì dịng điện qua dây là I1 = 1,6 A . Nếu cũng đặt một</sub>
hiệu điện thế nh vậy vào hai đầu một đoạn dây thứ hai cũng làm bằng hợp kim nh trên ,
cùng chiều dài l nhng có tiết diện S2 thì dịng điện qua dây thứ hai I2 = 3,04 A . Tính S2 .
<b>Bài 107</b> : Hai dây dẫn đồng chất có cùng chiều dài , dây thứ nhất có tiết diện S1 , dây thứ
hai có tiết diện S2 = 3,5S1 . Mắc hai dây dẫn này song song vào hai điểm A , B có hiệu điện
thế UAB thì cờng độ dòng điện qua dây thứ nhất là 2 A . Xác định cờng độ dòng điện qua
dây thứ hai .




<b>Bài 108</b> : Hình vẽ bên cho ta biết các
đoạn dây dẫn có cùng chiều dài , cùng
làm từ một chất nhng có tiết diện khác
nhau . Khi đặt vào hai đầu AB một hiệu


điện thế U thì hiệu điện thế trên các đoạn dây tỉ lệ với các số lẻ liên tiếp . U1 : U2 : U3 : U4
= 1 : 3 : 5 : 7 . Do đó tiết diện của các đoạn dây tơng ứng tuân theo tỉ lệ nào ?



<b>Bài 109</b> : Một sợi dây là bằng hợp kim dài l1 = 125 m , có tiét diện S1 = 0,15 mm2<sub> và có</sub>
điện trở R1 = 60 . Hỏi một dây khác cũng làm bằng hợp kim nh trên dài l2 = 25 m , có
điện trở R2 = 30 thì có tiết diện S2 là bao nhiêu ?


<b>Bài 110</b> : Hai dây dẫn làm từ cùng một chất có chiều dài , tiết diện và điện trở tơng ứng
l1 , S1 , R1 vµ l2 , S2 , R2 . BiÕt l1 = 18l2 ; S1 = 3S2 . T×m mối qua hệ giữa các điện trở R1 và
R2 của hai dây dẫn này .


<b>Bài 111</b> : Có hai đoạn dây làm từ cùng một chất , dây thứ nhất dài l1 = 60 m , có tiết diện
S1 = 0,45 mm2<sub> thì có điện trở R1 = 8 </sub><sub> . Hái nÕu d©y thø hai cã tiết diện S2 = 0,9 mm</sub>2<sub> và</sub>
có điện trở R2 = 32 thì có chiều dài l2 là bao nhiêu ?


<b>Bài 112</b> : Điện trở suất cđa constantan lµ  0,5.106.m
a, Con số 0,5.106.m cho biết điều gì ?


b, Tính điện trở cuẩ dây dẫn constantan dài l = 20 m và có tiết diện đều S = 0,4 mm2<sub> .</sub>
<b>Bài 113 :</b> Đặt vào hai đầu cuộn dây dẫn một hiệu điện thế U = 17 V thì cờng độ dòng
điện qua dây là I = 5 A . Biết cuọn dây đồng dài 300 m và có tiết diện 1,5 mm2<sub> . Hỏi cuộn</sub>
dây dẫn là bằng chất gì ?


<b>Bài 114 :</b> Một đoạn dây đồng dài 140 m có tiết diện trịn , đờng kính 1,2 mm . Tính điện
trở của dây biết điện trở suất của đồng là 1,7.10 – 8 <sub>.m và lấy </sub> 3,14<sub> .</sub>


<b>Bài 115</b> : Một dây dẫn bằng đơng có chiều dài 16 m , tiết diện 0,2 mm2<sub> .</sub>
a, Tính điện trở của dây dẫn .


b, Cần phải dùng bao nhiêu dây dẫn nh trên và nối chúng nh thế nào để ta có đoạn
mạch và điện trở tơng đơng của nó là 65,28  . Cho điện trở suát của đồng là 1,7.10 – 8 
.m .



<b>Bài 116 :</b> Một dây dẫn là bằng Nicrôm dài 30 m , tiết diện 1,5 mm2<sub> đợc mắc vào hiệu</sub>
điện thế 30,8 V . Tính cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn này . Cho điện trở suất của
Nicrôm là 1,1.10 – 6 <sub>.m .</sub>


<b>Bài 117 :</b> Một dây nhơm dạng hình trụ trịn đợc quấn thành cuộn có khối lợng 0,81 kg ,
tiết diện thẳng của dây là 0,15 mm2<sub> . Tìm điện trở của cuộn dây đó biết rằng nhơm có khối</sub>
lợng riêng và điện trở suất lần lợt là 2,7 g/cm3<sub> và 2,8.10</sub> – 8 <sub>.m .</sub>


N


M <sub>B</sub>


A


S
4
S


3
S


2
S


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài upload.123doc.net :</b> Mắc một đoạn dây dẫn vào giữa hai cực của một nguồn điện
có hiệu điện thế 26,6 V thì dịng điện chạy qua dây có cờng độ là 1,9 A .


a, Tính điện trở của đoạn d©y dÉn .



b, Biết rằng đoạn dây dẫn dài 8,4 m , tiết diện 0,3 mm2<sub> . HÃy cho biết cuộn dây làm</sub>
bằng chÊt g× ?


<b>Bài 119 :</b> Một cuộn dây bằng đồng dài 148 m và tiết diện S = 1,2 mm2<sub> .</sub>
a, Tính điện trở của cuộn dây


b, Cắt cuộn dây trên ra làm hai đoạn , đoạn thứ nhất dài gấp hai lần đoạn thứ hai , sau
đó mắc lần lợt chúng vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 2,8 V . Tính dịng
điện qua mỗi cuộn dây .


<b>Bµi 120 :</b> Nèi hai cực của một nguồn điện bằng một dây dẫn có điện trở 48 thì dòng
điện qua nó là 1A . Hái nÕu nèi hai cùc cđa ngn ®iƯn ấy bằng một dây dẫn có chiều dài
32 m , tiết diện 0,16 mm2<sub> và điện trở suất 0,4.10</sub> 6 <sub>.m thì dòng điện qua dây dẫn là bao</sub>
nhiêu


<b>Bài 121 :</b> Hai bóng đèn có điện trở lần lợt là R1 = 8 và R2 = 12 mắc song song vào
hiệu điện thế 8,232V nh hình vẽ . Dây nối từ hai đèn


đến hiệu điện thế này là dây đồng có chiều dài tổng
cộng là 54 m và tiết diện 0,85 mm2<sub> .</sub>


a, Tính điện trở của mạch .


b, Tính cờng độ dịng điện qua mỗi đèn .


<b>Bài 122</b> : Khi mắc một dây đồng có chiều dài 100 m vào hiệu điện thế 12 V thì dịng
điện chạy qua mạch là 2 A .


a, Tính điện trở của dây đồng .
b, Tính tiết diện của dây



<b>Bài 123 :</b> Một dây đồng , tiết diện đều 0,1 mm2<sub> có điện trở 10 </sub>


a, Phải đặt vào hai đầu dây một hiệu điện thế bao nhiêu để cờng độ dòng điện qua dây
là 2 A .


b, Tính chiều dài của dây ?


<b>Bi 124</b> : Một dây dẫn bằng Nikênin có tiết diện đều .


a, Đặt một hiệu điện thế 220 V vào hai đầu dây ta đo đợc cờng độ dòng điện trong dây
bằng 2 A . Tính điện trở của dây ?


b, TÝnh tiÕt diƯn cđa d©y , biÕt nã cã chiỊu dµi 5,5 m .


<b>Bài 125</b> : Một dây hợp kim đồng chất , tiết diện khơng đổi cho dịng điện có cờng độ 3 A
chạy qua khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây bằng 12 V . Tính điện trở suất của chất làm
dây dẫn , biết rằng dây dài 400 cm , tiết diện 0,5 mm2<sub> .</sub>


<b>Bài 126 :</b> Đặt hiệu điện thế 36 V vào hai đầu một cuôn dây dẫn thì dịng điện qua nó có
cờng độ 2 A . Hãy tính chiều dài của cuộn dây dẫn nói trên , biết rằng nếu loại dây này dài
4,5 m có điện trở là 1,2  .


<b>Bài 127</b> : Một biến trở có điện trë lín nhÊt lµ Rb = 75  làm bằng dây dẫn hợp kim
Nikênin có tiết diện 1,6 mm2<sub> .</sub>


a, TÝnh chiÒu dài của dây dẫn ding làm biến trở này .


b, Một bóng đèn khi sáng bình thờng có điện trở là R1 = 20  và dịng điện qua đèn
khi đó là 0,75 A . Mắc bóng đèn nối tiếp với biến trở nói trên vào hiệu điện thế 30 V . Hỏi


phải điều chỉnh biến trở có trị số điện trở R2 bằng bao nhiêu để đèn sáng bình thờng ?
<b>Bài 128 :</b> Cho mạch điện nh hình vẽ , trên bóng


đèn có ghi 12V – 0,6A . Hiệu điện thế giữa hai
điểm A và B đợc giữ không đổi 18 V


a, Biết đèn sáng bình thờng . Tính điện trở của
biến trở khi đó .


b, DÞch chuyển con chạy của biến trở sao cho
điện trở của biến trở tăng 2 lần so với giá trị ban
đầu .


<i><b>GV :Trịnh Cơng Biên</b></i>



R


x §


A B


U


R


2


R


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hỏi khi đó cờng độ dịng điện qua biến trở là bao nhiêu ? Cờng độ sáng của bóng đèn nh
thế no ?


<b>Bài 129 :</b> Hai dây dẫn bằng Nikênin và Constantan có chiều dài và tiết diện bằng nhau
mắc nối tiếp và mắc vào mạch có hiệu điện thế 24 V thì dòng điện chạy qua mạch lµ 1,5
A .


a, Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch .
b, Tính độ lớn điện trở của mỗi dây .


c, TÝnh hiƯu ®iƯn thÕ giữa hai đầu mỗi dây .


<b>Bài 130 :</b> Trên một biến trở co chạy có ghi 25 - 1A .


a, Con số 25 - 1A cho biết điều gì ? Hiệu diện thế lớn nhất đợc phép đặt lên hai đầu
dây cố định của biến trở là bao nhiêu ?


b, Biến trở đợc làm bằng dây dẫn hợp kim nicrơm có chiều dài 24 m . Tính tiết diện của
dây dẫn dùng để làm biến trở đó .


<b>Bài 131 :</b> Một cuộn dây dẫn bằng đồng có khối luợng 1,068 kg , tiết diện ngang của dây
dẫn là 1mm2<sub> . Khối lợng riêng của đồng là 8900 kg/m</sub>3<sub> .</sub>


a, Tính điện trở của cuộn dây này .


b, Ngời ta dùng dây này để quấn một biến trở . Biết lõi biến trở hình trụ trịn , đờng
kính 4 cm . Tìm số vòng dây quấn của biến trở .


<b>Bài 132</b> : Một biến trở con chạy có điện trở lớn nhất là 50  . Dây điện trở của biến trở


là một dây hợp kim nicrơm có tiết diện 0,11 mm2<sub> và đợc quấn đều xung quanh một lõi sứ</sub>
trịn có đờng kính 2,5 cm .


a, Tính số vòng dây của biến trở này .


b, Biết cờng độ dòng điện lớn nhất mà dây này có thể chịu đợc là 1,8 A . Hỏi có thể đặt
vào hai đầu dây cố định của biến trở một hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu để bién trở
không bị hỏng .


<b>Bài 133 :</b> Một biến trở con chạy đợc làm bằng dây dẫn hợp kim nikênin có tiết diện đều
là 0,8 mm2<sub> và gồm 600 vòng quấn quanh lõi sứ trụ trịn có đờng kính 4,5 cm .</sub>


a, TÝnh ®iƯn trë lín nhÊt cđa biÕn trë nµy .


b, Hiệu điện thế lớn nhất đợc phép đặt vào hai đầu dây cố định của biến trở là 67,824 V
. Hỏi biến trở này có thể chịu đợc dịng điện có cờng độ lớn nhất là bao nhiêu ?


<b>Bài 134 :</b> Mọt bóng đèn có ghi 18V – 1A mắc nối tiếp với một biến trở con chạy dể sử
dụng với nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 24 V .


a, Điều chỉnh biến trở đến giá trị Rb = 12  . Hãy tính tốn và nêu nhận xét về độ sáng
của bóng đèn .


b, Hỏi phải điều chỉnh biến trở có giá trị điện trở bao nhiêu để đèn có thể sáng bình
th-ờng . Bỏ qua điện trở các dây nối .


<b>Bài 135 :</b> Có hai bóng đèn mà khi sáng bình thờng có điện trở tơng ứng là R1 = 16  và
R2 = 12  . Dòng điện chạy qua hai đèn đều có cờng độ đinh mức là 0,8 A . Hai đèn này
đợc mắc nối tiếp với nhau và với một biến trở vào hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế 28,4
V .



a, Tính điện trở của biến trở tham gia vào mạch để hai đèn sángbình thờng .


b, Khi đèn sáng bình thờng , số vịng dây của biến trở có dịng điện chạy qua chỉ bằng
75% so với tổng số vòng dây của biến trở . Tính điện trở tồn phần của biến trở .


<b>Bài 136 :</b> Cho mạch điện nh hình vẽ AB là một biến trở có con chạy C . Lúc đầu đẩy con
chạy C về sát điểm B để biến trở có điện trở lớn nhất .


a, Khi dịch chuyển con chạy C về phía A thì độ sáng
của bóng đèn thay đổi nh thế nào ? Giải thích ?


b, Biết điện trở của bóng đèn là Rđ = 18  .
Điện trở toàn phần của biến trở là 42  và


con chạy C ở chính giữa AB . Hiệu điện thế do ngn


cung cấp là 46,8V . Tính cờng độ dịng điện qua đèn khi đó


<b>Bài 137 :</b> Cho mạch điện nh hình vẽ , trong đó bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 24
V và cờng độ dòng điện định mức là 0,6 A , đợc mắc với một biến trở con chạy để sử dụng
với nguồn điện có hiệu điện thế khơng đổi 30 V .


a, §Ĩ dÌn sáng bình thờng thì phải điều chỉnh

<i><b>GV :Trnh Cụng Biờn</b></i>



C
B
A



Đ


A


Đ
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

biến trở là bao nhiêu ?


b, Nếu biến trở có điện trở lớn nhất là 40  thì
khi đèn sáng bỡnh thng dũng in chy qua


bao nhiêu phần trăm (%) tổng số vòng dây của biến trở .


<b>Bài 138 :</b> Hai bóng đèn có cùng hiệu điện thế định mức là U1 = U2 = 6 V . Khi sáng bình
thờng các bóng dèn có điện trở tơng ứng là R1 = 6 và R2 = 12  . Cần mắc hai bóng này
với một biến trở vào hiệu điện thế U = 9V để hai bóng sáng bình thờng . Vẽ sơ đồ mạch
điện và tính điện trở của biến trở khi đó .


<b>Bài 139 :</b> Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức là U1 = 12 V , U2 = 24 V . Khi sáng
bình thờng có điện trở tơng ứng là R1 = 6 và R2 = 4 . cần mắc hai bóng này với một
biến trở vào hiệu điện thế U = 36 V để hai đèn sáng bình thờng .


a, Vẽ sơ đồ mạch điện .


b, Tính điện trở của biến trở khi đó .


<b>Bài 140</b> : Trên một bóng đèn có ghi 220V – 75W
a, Con số 220V – 75W cho biết điều gì ?



b, Tính cờng độ dịng điện qua bóng đèn này khi đèn sáng bình thờng và điện trở của
đèn khi đó .


<b>Bài 141 :</b> Một bóng đèn dây tóc có ghi 24V – 0,96W đợc mắc vào hai điểm có hiệu
điện thế 18V . Giả sử điện trở của dây tóc bóng đèn thay đổi khơng đáng kể theo nhiệt độ .
Tính cơng suất của bóng đèn khi đó .


<b>Bài 142 :</b> Một dây dẫn có điện trở 42  đợc mắc vào hiệu điện thế 18V . Tính nhiệt
l-ợng mà dây dẫn toả ra trong 25 phút theo đơn vị Jun và đơn vị calo .


<b>Bài 143 :</b> Một học sinh cho rằng để tiết kiệm điện năng nên chọn những thiết bị điện có
cơng suất rất nhỏ để sử dụng và chỉ sử dụng trong thời gian ngắn . Theo em ý kiến nh vậy
có hợp lí khơng ?


<b>Bài 144 :</b> Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 30 V thì dịng điện chạy qua nó có
c-ờng độ 0,75 A .


a, Tính điện trở và cơng suất điện của bóng đèn khi đó ?


b, Nếu dùng bóng đèn này với hiệu điện thế 36 V thì cơng suất tiêu thụ của bóng đèn là
bao nhiêu ?


<b>Bài 145 :</b> Bóng đèn trịn thờng đợc sử dụng trong gia đình có ghi 220V – 60W . Nhng
trên thực tế , vì nhiều lí do mà hiệu điện thế sử dụng thờng chỉ vào khoảng 210 V . Tính
c-ờng độ dịng điện qua đèn khi đó ? Đèn có sáng bính thc-ờng khơng ? Vì sao ?


<b>Bài 146 :</b> Trên một bàn là có ghi 110V – 220W và trên bóng đèn dây tóc có ghi
110V – 75W


a, Tính điện trở của bàn là và của bóng đèn .



b, Có thể mắ nối tiếp bàn là và bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V đợc không tại
sao ?


<b>Bài 147 :</b> Một bóng đèn dây tóc có ghi 220V – 100W và một bàn là có ghi 220V –
400W cùng đợc mắc vào ổ lấy điện 220V ở gia đình .


a, Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch này .


b, Hãy chứng tỏ rằng công suất P của đoạn mạch bằng tổng công suất của đèn và của
bàn là ?


<b>Bài 148 :</b> Trên một bàn là có ghi 110V – 600W và trên bóng đèn dây tóc có ghi 110V
– 100W . Tại sao không nên mắc nối tiếp bàn là và bóng đèn này vào hiệu điện thế
220V ? Hãy giải thích bằng phép tính .


<b>Bài 149 :</b> Có hai bóng đèn loại 12V – 0,6A và 12V – 0,3A . Tính điện trở các bóng
đèn để các bóng đèn trên sáng bình thờng cần phảI mắc nh thé nào ?


<b>Bài 150 :</b> Trên hai bóng đèn có ghi 110V – 60W và 110V – 75W .


a, Biết rằng dây tóc của hai bóng đèn này đều bằng Vơnfram và có tiết diện bằng nhau .
Hỏi dây tóc của đèn nào có độ dài lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần ?


b, Có thể mắc hai bóng đèn này nối tiếp với nhau vào hiệu điện thế 220V đợc không ?
tại sao ?


<b>Bài 151 :</b> Một bóng đèn ghi 220V – 60W dợc thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V
trong 5 giờ .



a, Tính điện năng mà bóng đèn này sử dụng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b, Nếu sử dụng bóng đèn này với hiệu điện thế U = 200V trong 5 giờ thìnó tiêu thụ
điện năng là bao nhiêu ?


<b>Bài 152 :</b> Trên một ấm điện có ghi 220V – 770W .
a, Tính cờng dọ dịng điện định mức của ấm điện .
b, Tính điện trở của ấm điện khi hoạt động bình thờng .


c, Dùng ấm này để nấu nớc trong thời gian 30 phút ở hiệu điện thế 220V . Tính điện
năng tiêu thụ của ấm .


<b>Bài 153 :</b> Một bếp điện hoạt động liên tục trong 1,5 giờ ở hiệu điện thế 220V . Khi đó số
chỉ của cơng tơ điện tăng thêm 2 số . Tính điện năng mà bếp điện sử dụng , cơng suất của
bếp điện và cờng độ dịng điện chạy qua bếp trong thời gian trên .


<b>Bài 154</b> : Một động cơ điện trong 3 giờ tiêu thụ một điện năng là 15 120 kJ .
a, Tính cơng suất của dịng điện khi chạy qua động cơ trên .


b, Động cơ làm việc ở hiệu điện thế 220V . Tính cờng đọ dịng điện chạy qua động cơ
<b>Bài 155 :</b> Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 220V thì dịng điện chạy qua nó có
cờng độ là 0,4 A .


a, Tính điện trở và cơng suất của bóng đèn khi đó .


b, Bóng đèn đợc sử dụng ở hiệu điện thế 220V , trung bình 4,5 giờ trong một ngày .
Tính điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 30 ngày .


<b>Bài 156 :</b> Trên nhãn của một động cơ điện có ghi 220V – 850W .



a, Tính cơng của dòng điện thực hiện trong 45 phút nếu động cơ đợc dùng ở hiệu điện
thế 220V .


b, Nếu hiệu điện thế dặt vào động cơ chỉ là 195 V thì điện năng tiêu thụ trong 45 phút
là bao nhiêu ?


<b>Bài 157 :</b> Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220V – 100W .


a, Tính điện năng sử dụng trong 30 ngày khi thắp sáng bình thờng bóng đèn này mỗi
ngày 6 giờ .


b, Mắc nối tiếp bóng trên đây với một bóng đèn dây tóc khác có ghi 220V – 75W vào
hiệu điện thế 220V . Tính cơng suất tiệu thụ của mỗi đèn và của cả mạch .


<b>Bài 158 :</b> Một đoạn mạch gồm một bóng đèn
ghi 12V – 6W đợc mắc nối tiếp với một biến
trở và đặt vào hiệu điện thế khơng đổi 18V nh
ình vẽ . Điện trở của dây nối và ampekế rất nhỏ
a, Bóng đèn sáng bình thờng , tính điện trở
của biến trở và số chỉ của ampekế khi đó .
b, Tính điện năng tiê thụ của toàn mạch
trong thời gian 20 phút .


<b>Bài 159 :</b> Một bếp điện sử dụng ở hiệu điện thế 220V , tiêu thụ một điện năng 720 kJ
trong 30 phút . Tính cờng độ dòng điện qua bếp và điện trở của bếp khi làm việc .


<b>Bài 160 :</b> Một đông cơ làm việc ở hiệu điện thế 220V , dòng điện chạy qua động cơ là 5
A .


a, Tính công của dòng điện sinh ra trong 6 giê .



b, Hiệu suất của động cơ là 75% . Tính công mà động cơ đã thực hiện đợc trong thời
gian trên .


<b>Bµi 161:</b> Trong 30 ngµy chØ số của công tơ điện của một khu tập thể tăng thêm 112,5 số .
Biết thời gian sử dụng điện trung bình trong mỗi ngày là 5 giờ .


a, Tính công suất tiêu thụ điện năng trung bình của khu tập thể này .


b, Giả sử khu tập thể này chỉ sử dụng bóng đèn trịn loại có công suất 75W để chiếu
sáng . Hỏi khu tập thể này đã dùng bao nhiêu bóng đèn . Coi các bóng đèn đèn đ ợc sử
dụng đúng với hiệu điện thế định mức .


<b>Bài 162 :</b> Trên hai bóng đèn dây tóc có ghi 220V – 100W và 220V – 40W .
a, Tính điện trở của mỗi bóng .


b, Mắc song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V thì đèn nao sáng hơn ? Vì
sao ? Tính điện năng mà mach điện này sử dụng trong 3 giờ .


<b>Bµi 163 :</b> Trên vỏ một mô tơ điện có ghi 12V 12W .


a, Cần phải mắc mô tô vào hiệu điện thế là bao nhiêu để nó chạy bình thờng ? Tính
c-ờng độ dịng điện chạy qua mơ tơ khi đó .


b, Tính điện năng tiêu thụ trong 4 giờ khi nó hoạt động bình thờng .
A


§
R



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 164 :</b> Một khu dân c có 30 hộ gia đình , tính trung bình mỗi hộ sử dụng một công
suất điện 120W trong 4 giờ trên 1 ngày .


a, TÝnh c«ng suất điện trung bình của cả khu dân c .


b, Tính điện năng mà khu dân c này sử dụng trong 30 ngày .


c, Tính tiền điện mà khu dân c phải trả trong 30 ngày với giá điện là 850đ/kWh .
<b>Bài 165 :</b> Cho hai điện trë R1 vµ R2 . H·y chøng minh r»ng :


a, Khi R1 và R2 mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U thì nhiệt lợng toả ra ở mỗi điện trở này


t l thun vi các điện trở đó :


1 1
2 2


Q R


Q R <sub> .</sub>


b, Khi R1 vµ R2 mắc song song vào hiệu điện thế U thì nhiệt lợng toả ra ở mỗi điện trở


ny t l nghịch với các điện trở đó :


1 2
2 1


Q R



Q R <sub> .</sub>


<b>Bài 166 :</b> Cho hai điện trở R1 = R2 = 30  . ngời ta mắc hai điện trở đó lần lợt bằng hai
cách : nối tiếp và song song rồi nối vào mạch điện có hiệu điện thế U = 45 V .


a, Tính dòng điện qua các điện trở trong mỗi trờng hợp .


b, Xác định nhiệt lợng toả ra trên mỗi diện trở trong hai trờng hợp trong thời gian 20
phút . Có nhận xét gì về kết quả tìm đợc .


<b>Bài 167 :</b> Một dây dẫn là bằng Vơnfram có đờng kính tiết diện 1mm và chiều dài 40 m
đặt dới hiệu điện thế là 24 V .


a, TÝnh ®iƯn trë cảu dây .


b, Tớnh nhit lợng toả ra trên dây trong thời gian 40 phút theo đơn vị J và calo .


<b>Bµi 168 :</b> Dây điện trở ủa một bếp điện làm bằng Nicrôm , chiều dài 4,5 m và tiết diện
0,025 mm2<sub> .</sub>


a, TÝnh ®iƯn trë cđa d©y .


b, Bếp đợc sử dụng ở hiệu điện thế U = 220V . Hãy tính cơng suất của bếp điện , từ đó
suy ra nhiệt lợng toả ra của bếp trong 30 phút .


<b>Bài 169 :</b> Dây soắn của một bếp điện làm bằng Nicrôm dài 12 m , tiết diÖn 0,2 mm2<sub> .</sub>
a, TÝnh điện trở của dây soắn .


b, Tính nhiệt lợng toả ra trong thời gian 10 phút khi mắc bếp điện vào hiệu điện thÕ
220V



c, Trong thời gian 10 phút , bếp này có thể đun sơi bao nhiêu lít nớc từ nhiệt độ 240<sub>C .</sub>
Bỏ qua sự mất mát nhiệt ra môi trờng .


<b>Bài 170 :</b> Một ấm điện có ghi 220V – 600W đợc sử dụng với hiệu điện thế đúng 220V
để đun sơi 2,2 lít nớc từ nhiệt độ ban đầu 270<sub>C . Bỏ qua sự mất mát của nhiệt độ . Tính thời</sub>
gian để lợng nớc trên sơi .


<b>Bài 171 :</b> Một bếp điện khi hoạt động bình thờng có điện trở R = 120  và cờng độ
dịng điện qua bếp khi đó là 2,4A .


a, Tính nhiệt lợng mà bếp toả ra trong 25 giây .


b, Dùng bếp điện trên để đun sôi 1 lít nớc có nhiệt độ ban đầu là 250<sub>C thì thời gian đun</sub>
nớc là 14 phút . Tính hiệu suất của bếp , coi rằng nhiệt lợng cần thiết để đun sơi nớc là có
ích .


<b>Bài 172 :</b> Một ấm điện có ghi 220V – 500W đợc sử dụng với hiệu điện thế 220V để
đun sơi 2,3 lít nớc từ nhiệt độ 240<sub>C . Hiệu suất của ấm là 76% , trong đó nhiệt lợng cung</sub>
cấp để đun sơi nớc đợc coi là có ích .


a, Tính nhiệt lợng cần thiét để đun sơi lợng nớc nói trên .


b, Tính nhiệt lợng mà bếp điện đã toả ra khi đó và thời gian đun sơi lợng nớc trên .
<b>Bài 173 :</b> Một gia đình sử dụng các dụng cụ điện có tổng cơng suất là 180W trung bình
4 giờ mỗi ngày ở hiệu điện thế 220V .


a, Tính cờng độ dịng điện chạy trong dây dẫn nối từ cột điện vào nhà (coi điện trở của
dây dẫn là không đáng kể) .



b, Tính điện năng mà gia đình này đã sử dụng trong 30 ngày .


<b>Bài 174 :</b> Một bếp điện đợc sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì dịng điện chạy qua bếp có
cờng độ 2,8A . Dùng bếp này đun sơi đợc 1,2 lít nớc từ nhiệt độ ban đầu 210<sub>C trong thời</sub>
gian 14 phút . Tính hiệu suất của bếp điện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 175 :</b> Biết rằng một bóng đèn dây tóc có cơng suất 75 W có thời gian thắp sáng tối
đa là 1 000 giờ và giá hiện nay là 4 500 đồng . Một bóng đèn compắc có ccơng suất 15 W
có độ sáng bằng bóng đèn nói trên có thời gian thắp sáng tối đa 8 000 giờ và giá hiện nay
là 68 000 đồng .


a, Tính điện năng sử dụng của mỗi loại bóng đèn trên trong 8 000 giờ .


b, Tính tồn bộ chi phí (tiền mua bóng đèn điện và tiền điện phải trả) cho việc sử dụng
mỗi loại bóng đèn này trong 8 000 giờ . Cho giá 1 kWh là 800 đồng . Từ đó cho biết sử
dụng bóng đèn nào có lợi hơn ? Vì sao ?


<b>176. Gi¶i thÝch hiƯn tợng sau: Đa một ống nhôm nhẹ treo dới một sợi chỉ tơ lại gần một</b>
quả cầu nhiễm điện (-) thì ống nhôm bị hút về phía quả cầu, nhng sau khi chạm vào quả
cầu thì nó lại bị đẩy ra ?


<b>177. Một dây dẫn tiết diện đều, bằng đồng có </b>= 1,7.10-8 <sub></sub><sub>.m .</sub>


a. Tính điện trở dây dẫn, biết diện tích tiết diện là 0,2mm2<sub>, chiều dài là 20m ?</sub>
b. Tính diện tích tiết diện của dây, biết chiều dài là 10m, điện trở dây là 3,4 ?
c. Tính chiều dài để điện trở dây là 5,1 , biết diện tích tiết diện là 0,5mm2<sub> ?</sub>


<b>178. Một biến trở con chạy có ghi 24</b> - 2A đợc mắc trực tiếp vào nguồn điện có hiệu điện
thế U = 6V khơng đổi.



a. Gi¶i thÝch sè ghi trªn biÕn trë ?


b. Tính cường độ dịng điện qua biến trở khi con chạy ở chính giữa biến trở ?
c. Tính cường độ dòng điện bé nhất khi di chuyển con chạy trên biến trở ?
d. Xác định vị trí con chạy khi cường độ dịng điện qua biến trở đạt 0,6A ?
e. Để biến trở an toàn ta chỉ đợc phép di chuyển con chạy trong khoảng nào ?
g. Biến trở có thể mắc trực tiếp vào nguồn có hiệu điện thế tối đa là bao nhiêu ?
<b>179. Một bóng đèn điện có ghi 6V - 3W. Điện trở của đèn khơng thay đổi.</b>


a. Giải thích số ghi trên đèn ?


b. Tính cờng độ dòng điện định mức của đèn ?
c. Tính điện trở của đèn ?


d. Tính cơng suất của đèn khi mắc đèn vào hiệu điện thế 4V?
e. Tính hiệu điện thế mắc vào để công suất đèn đạt 1,5W ?


g. Tính cơng suất của đèn khi cờng độ dòng điện qua đèn đạt 0,2A ?
h. Tính cờng độ dịng điện qua đèn khi công suất đèn 1.08W ?


<b>180. Mắc một dây dẫn toả nhiệt có điện trở R khơng đổi vào nguồn điện.</b>
a. Biết R = 6, U = 9V. Tính nhiệt lợng toả ra sau 2phút ?


Tính thời gian để nhiệt lợng toả ra Q = 270J ?


b. Biết R = 6, nhiệt lợng toả ra sau 30s lµ Q = 45J. TÝnh I vµ U ?
c. BiÕt I = 2A, nhiƯt lỵng toả ra sau 1ph là Q = 1200J. Tính R ?
d. BiÕt U = 12V, nhiƯt lỵng toả ra sau 1ph là Q = 360J. Tính R ?


<b>181. Mắc điện trở R1 nối tiếp với điện trở R2 rồi mắc vào nguồn có hiệu điện thế U khơng</b>


đổi. Mắc một vơn kế có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế U1 ở hai đầu R1, một ampe kế
có điện trở khơng đáng kể để đo cờng độ dòng điện đi qua R2.


a. Vẽ sơ đồ mạch điện .


b. Cho U = 12V, R1 = 8 , R2 = 16 . Tính điện trở tồn mạch ? Xác định số chỉ của
vôn kế, ampe kế ? Tính cơng suất dịng điện P 2 trên R2 ?


c. Cho U = 12V, R1 = 8 , ampe kế chỉ 0,4A. Tính P, R của cả mạch ? Tính R2 ? Xác
định số chỉ của vôn kế ?


d. Cho U =10V, R2 = 12 , vơn kế chỉ 4V. Tính U2 ? Xác định số chỉ ampe kế ? Tính
R1 ? Tính P1 ?


e. Biết R1 = 12 , R2 = 8 , vôn kế chỉ 6V. Xác định số chỉ của ampe kế ? Tính U ?
Tính nhiệt lợng toả ra trên R1 sau 1ph ?


g. Biết R2 = 10 , vôn kế chỉ 4V, ampe kế chỉ 0,5A. Tính R1? Tính U ?
Tính thời gian để nhiệt lợng toả ra trên R1 đạt 60J ?


h. Với đoạn mạch nh câu g, nếu ta mắc thêm R3 = 18 nối tiếp với R1, R2 thì số chỉ vôn
kế, ampe kế là bao nhiêu ? Công suất của toàn đoạn mạch tăng hay gi¶m ?


<b>182. Mắc một bóng đèn điện có ghi 6V-6W nối tiếp với một biến trở có điện trở lớn nhất</b>
là R0= 18 rồi mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 12V khơng đổi. Coi điện trở của
bóng đèn khơng thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b.Đặt con chạy ở chính giữa biến trở. Tính điện trở của cả mạch ?
Tính cơng suất thực tế của đèn ? Đèn sáng thế nào ?



c.Xác định vị trí con chạy để đèn sáng bình thờng ? Tính nhiệt lợng toả ra trên biến trở
sau 1ph ? Tính hiệu suất của mạch điện ?


d.Để đèn an toàn ta chỉ đợc phép di chuyển con chạy trong khoảng nào ? Tính hiệu
điện thế và cơng suất bé nhất trên đèn khi di chuyển con chạy trên biến trở ?


e.Biết công suất thực tế trên đèn là 1,5 W. Hãy xác định cờng độ dòng điện qua đèn ?
Hiệu điện thế hai đầu biến trở ? Vị trí con chạy trên biến trở ?


g. Xác định cờng độ dòng điện, hiệu điện thế và vị trí con chạy trên biến trở để công
suất tiêu thụ trên biến trở là 5,56 W ?


<b>183. Mắc điện trở R1 song song với điện trở R2 rồi mắc vào nguồn có hiệu điện thế U</b>
không đổi. Mắc các ampe kế A1, A2, A3 có điện trở rất bé để I1 qua R1, I2 qua R2 và I mạch
chính.


a. Vẽ sơ đồ mạch điện .


b. Cho U =12V, R1 = 40, R2 = 60. Tính R ? Xác định số chỉ của các ampe kế ? Tính
nhiệt lợng tỏa ra trên R2, trên cả đoạn mạch trong 30s ?


c. Cho I = 1,2A, R1 = 4 , ampe kế A2 chỉ 0,4A. Xác định số chỉ của A1 ? Tính U ?
Tính R2 ? Tính P2 ?


d. Cho R1 = 4 , R2 = 6, A3 chỉ 1A. Tính R và P của đoạn mạch ?
Xác định số chỉ của ampe kế A1, A2 ?


e. Biết R1 = 12, R2 = 8, cơng suất trên R2 bằng 18W. Tính thời gian để nhiệt lợng toả
ra trên R2 đạt 1080J ? Tính U ? Xác đinh số chỉ của A3?



g. Với đoạn mạch nh ở câu e, nếu ta mắc thêm R3 = 6 song song với R1 và R2 thì số chỉ
A3 là bao nhiêu ? Điện trở đoạn mạch tăng hay giảm ? Công suất đoạn mạch là bao nhiêu ?
<b>184. Cho 3 điện trở R1 =12</b>, R2 = R3 = 24. Nguồn điện có U = 12V không đổi.


a. Mắc R1 nt (R2 // R3) . Vẽ sơ đồ mạch điện. Tính R? Tính I ? Tính P ? Tính I2 ?
Tháo bớt R2 thì điện trở R, công suất P tăng hay giảm ?


b. Mắc (R1 nt R2 ) // R3 . Vẽ sơ đồ mạch điện. Tính R? Tính P? Tính U1? Tính P2?
Tháo bớt R2 thì điện trở R, công suất P tăng hay giảm ?


c. Biết rằng mỗi điện trở chỉ chịu đợc hiệu điện thế tối đa là 12V. Tính hiệu điện thế tối
đa mà bộ điện trở chịu đợc trong mỗi cách mắc trên ?


<b>185. Cho 2 đèn Đ1 (6V-3W), Đ2 (3V - 3W), điện trở R0 và nguồn có U = 9V không đổi.</b>
Mắc (Đ1 // R0) nt Đ2 rồi mắc vào nguồn thì cả 2 đèn sáng bình thờng.


a. Vẽ sơ đồ mạch điện. Tính điện trở R1, R2 của mỗi đèn ?
b. Tính cờng độ dịng điện qua mỗi đèn ? Tính R0 ?


c. Tháo R0 ra khỏi mạch thì đèn nào bị cháy ?


d. Muốn tháo R0 mà cả 2 đèn an tồn thì phải thay nguồn có U = ?


<b>186. Mắc 2 đầu A và B của một biến trở con chạy có giá trị lớn nhất là R0 vào nguồn điện</b>
có U = 12V khơng đổi. Sau đó mắc giữa đầu A và con chạy C một đèn 6V-3W.


a. Vẽ sơ đồ mạch điện. Tính cờng độ dòng điện định mức và Rđ của đèn ?


b. Khi C ở vị trí AC = 0,75.AB thì đèn sáng bình thờng. Tính cờng độ dịng điện qua AC,
qua BC và tính R0 ? Tính tiết diện dây nikêlin ( = 0,4.10-6 <sub></sub><sub>.m) làm biến trở, biết dây dài</sub>


20m ?


c. Nếu dịch C vào chính giữa biến trở thì cơng suất tiêu thụ thực tế trên đèn là bao
nhiêu ?


<b>187. Cho mạch điện để thắp sáng bóng đèn điện . </b>ặ U ặ


có sơ đồ nh hình vẽ bên. Biết ampe kế có điện


trở khơng đáng kể, vơn kế có điện trở rất lớn và A


®ang chØ 4V, R2 = 10. §Ìn cã ghi 6V-3W. §

Ä

R2
a. Điện trở R2 làm bằng dây constantan có


 = 0,5.10-6 <sub></sub><sub>.m và S = 0,2mm</sub>2<sub>. Tính chiều dài dây ? V </sub>
b. Tính cờng độ dịng điện qua R2 và số chỉ ampe kế ?


c. Giải thích số ghi trên đèn ? Tính R và cơng suất
tiêu thụ thực tế P của đèn ? Đèn sỏng th no ?


<b>188. Cho mạch điện nh hình vẽ. </b>


Nguồn có U = 9V không đổi. Đ1 ghi …3V- 6W, ặ U


Đ2 ghi 6V - 6W. Khi con chạy C ë vÞ trÝ C


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

CB = 1/3 AB thì Đ2 sáng bình thờng, Đ1 có


cụng sut P1 = 1,5W . A B

Ä

Đ2
a. Tính điện trở R2 và cờng độ dịng điện định

Ä

Đ1

mức Iđm2 của đèn 2 ?


b. Tính điện trở R1 và số ghi còn thiếu của đèn Đ1 ?


c. Tính chiều dài dây làm biến trở AB, biết  = 0,4.10-6 <sub></sub><sub>.m vµ S = 1mm</sub>2<sub> ?</sub>


d. Dịch C về phía A thì độ sáng 2 đèn thay đổi thế nào ? Có tìm đợc vị trí của C để Đ1 sáng
bình thờng đợc khơng ?


g. Nếu tháo biến trở khỏi mạch thì phải mắc một điện trở Rx vào vị trí nào để Đ1 sáng bình
thờng ? Tính giá trị Rx thoả mãn điều kiện đó ?


<b>189. Cho mạch điện nh hình vẽ. Đèn Đ (6V-3W) </b>ặ U ặ
có điện trở R1 khơng đổi, R2 = 6, R3 = 8. V


Ampe kÕ ®iƯn trë rÊt bÐ ®ang chØ 0,6A. A


Vôn kế có điện trở rÊt lín.

Ä

R1
a. TÝnh R1 ? TÝnh R của cả mạch ? R3


b. Tính số chỉ của vơn kế ? Tính I2 qua R2 ? R2
c. Đèn sáng thế nào ? Tính cơng suất thực tế ở đèn ?


d. U không đổi. Tháo R2 số chỉ am pe kế tăng hay giảm ? đèn có sỏng bỡnh thng c
khụng ?


<b>190. Cho mạch điện nh h×nh vÏ. </b>


Biết U = 12V khơng đổi, Đ (6V-3W) V Đ

Ä

R1
Có điện trở R1 khơng i. R2 = 24,


RAB = 36, vôn kế có điện trë rÊt lín. C R2
C ë vÞ trÝ AC = 1/3 AB.. A B


a.Tính điện trở tơng đơng của c mch ?


b.Tính số chỉ vôn kế ? Đèn sáng thÕ nµo ?


c.TÝnh Q toả ra trên R2 trong 1ph ? Ỉ U Ỉ


d.Dịch C về phía B độ sáng của đèn thay đổi thế nào ?
e. Tìm vị trí của C để đèn sáng bình thờng ?


191. Hai bóng đèn có số ghi Đ( 6V- 1,5W) và Đ2(6 V- 3 W) đợc ghép nối tiếp với
nhau rồi mắc vào mạch điện có hiệu điện thế U= 12V, chúng sáng bình thờng
khơng?, Tại sao?, muốn chúng sáng bình thờng thì phải m ắc thêm điện trở R vào
mạch. nh ư th ờ ế n ào ?Hóy tớnh R.


192.Cho mạch điện nh hình vẽ: U = 12V; R2 = 3 ; R1 = 1,5R4; R3 = 6 . Điện trở của các dây


ni khụng ỏng k, điện trở của vôn kế vô cùng lớn.
a) Biết vô kế chỉ 2V, tính cờng độ dịng điện mạch
chính, cờng độ dịng điện qua cỏc in tr R2; R3.


b) Tính giá trị các ®iƯn trë R1; R4.


c) Thay v«n kÕ b»ng mét ampe kÕ cã


điện trở khơng đáng kể. Tính số chỉ của ampe kế.



R
2


R
3
R


1


R
4


 


A B


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>193:</b> Cho mạch điện như hình vẽ:


R1 = 8, đèn Đ loại: 6V - 3W. Khi biến trở


có giá trị Rx = 6 thì Ampekế chỉ 1A.


a) Đèn Đ sáng bình thường khơng?Tại sao?
b) Tính cơng suất của đèn Đ lúc đó và hiệu
điện thế U của nguồn?


c) Tìm giá trị của Rx khi đèn Đ sáng bình



thường và số chỉ của Ampekế lúc này?


<b>U</b>


<b>N</b>
<b>M</b>


<b>§</b>


<b>A</b>
<b>R<sub>x</sub></b>


<b>R<sub>1</sub></b>


194.Một máy tăng thế với các cuộn dây có số vịng là 500vịng và 1100 vịng. Hiệu điện thế đặt
vào cuộn sơ cấp là 1000V, công suất điện tải đi là 11 000W.


a) Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế.


b) Điện trở của đường dây tải điện là 100<sub>. Tìm cơng suất hao phí trên đường dây tải điện?</sub>


195.Một trạm phát điện có cơng suất P = 50kW, hiệu điện thế tại trạm phát điện là U =
800V. Điện trở của đường dây tải điện là R= 4


a. Tính cơng suất hao phí trên đường dây.


b. Nêu một biện pháp để giảm cơng suất hao phí xuống 100 lần.


<i><b>Câu 4</b></i>: Một ấm điện có ghi 220V-550W.



a. Tính điện trở của ấm và cường độ dịng điện qua ấm khi nó hoạt động bình thường.
b. Dùng ấm này để đun sơi 2kg nước đựng trong một ấm nhôm nặng 0,5kg ở nhiệt độ
20o<sub>C. Tính thời gian đun nước. Biết hiệu suất tỏa nhiệt là 75%.</sub>


Cho: Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K; Nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K.


<b>Câu 4</b>: Dây đốt nóng của một ấm điện làm bằng nikêlin có dạng xoắn trịn 30 vịng, bán


kính 1cm, tiết diện của dây là 1mm. Dùng bếp này với hiệu điện thế 220V trong thời gian


5 phút để đun 2 lít nước từ 20o<sub>C. Hỏi: Nước có sơi được khơng ? Biết rằng trong khi đun,</sub>


có 20% nhiệt lượng bị toả ra mơi trường xung quanh.


Cho: Điện trở suất của nikêlin là <i>ρ</i> = 0,4.10-6<sub>Ωm; Nhiệt dung riêng của nước là c =</sub>


4200J/kg.K


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×