Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

GA lop 4 Tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.71 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11</b>


<b></b>


<b>---</b>
<b>---</b>


---


<i><b>Thứ hai:</b></i>



<b>Toán: Nhân với 10, 100, 1000, …</b>


<b> Chia cho 10, 100, 1000 , …</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000 ,…và chia số
tròn chục, trịn trăm, trịn nghìn, cho 10 , 100, 1000 ,...


- Vận dụng để tính nhanh khi nhân hoặc chia với ( hoặc cho ) 10,100, 1000,...
làm đươc BT 1a) cột 1, 2; b)cột 1, 2, bài 2(3 dòng đầu)


- Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


– HS nhắc lại tính chất giao hốn của phép
nhân.


– GV nhận xét.



<b>2. Bài mới</b>


<b>HĐ 1:Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ 2 :Hướng dẫn HS nhân một số tự </b>
<b>nhiênvới 10 hoặc chia số tròn chục cho </b>
<b>10.</b>


– GV ghi phép nhân 35 x 10 lên bảng
– Cho HS thảo luận nhóm đơi để tìm kết
quả.


– Đại diện các nhóm nêu kết quả, GV hỏi
cách làm.


– Cho HS tập nhận xét thừa số 35 với tích
350


– Yêu cầu HS nêu nhận xét.
– GV nêu phép chia 350 : 10


–u cầu HS trao đổi nhóm đơi về mối quan
hệ của


35 x 10 và 350 :10 để nhận ra 350 : 10 = 35
+ Vậy khi chia số tròn chục cho 10 ta làm
như thế nào ?


<b>HĐ 3:GV hướng dẫn HS nhân một số với</b>


<b>100,1000 hoặc chia một số trịn trăm , </b>
<b>trịn nghìn cho 100, 1000.</b>


GV hướng dẫn HS thực hiện như hoạt
động2.


-HS nhắc.


Lắng nghe


Thảo luận


HS nhận ra: Khi nhân 35 với 10 ta
chỉ việc viết thêm vào bên phải số
35 một chữ số 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

– Qua HĐ 2 và HĐ 3, gọi HS nêu lại các
nhận xét ở mục 3 SGK.


<b>HĐ 4 :</b> Thực hành


Bài 1 – Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc kết
quả các phép tính.


Bài 2


– GV hướng dẫn : 300 kg =… tạ


ta có 100 kg = 1 tạ nhẩm 300 : 100 = 3
vậy 300 kg = 3 tạ.



– Yêu cầu HS làm các phần còn lại.


– Yêu cầu HS đổi vở , nhận xét bài làm của
bạn.


3. Củng cố dặn dò. – Dặn dò về nhà – GV
nhận xét tiết học.


–HS nêu phần nhận xét
( trang 59 )


HS thực hiện theo yêu cầu.
– HS nêu.


-HS theo dõi cách làm
HS làm bài vào vở.
-Thực hiện theo yêu cầu
Nghe thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tập đọc: Ông trạng thả diều</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Đọc trơi chảy được tồn bài ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm
từ. Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
- Hiểu ND : Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh, có ý chí vượt khó nên đã đỗ
Trạng nguyên khi mới 13 tuổi. (Trả lời được các câu hỏi SGK)


- Giáo dục cho các em ý thứ học tập tốt.



<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bảng phụ


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>Nhận xét bài kiểm tra và
tình hình học tập của HS từ đầu năm đến nay <b>2.</b>
<b>Bài mới :</b>


<b>HĐ1:</b> <b>Giới thiệu bài:</b> Giới thiệu trực tiếp
- Tên chủ điểm nói lên điều gì ?


<b>HĐ2: Hướng dẫn luyện đọc : </b>


(HD luyện đọc theo quy trình )


- Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn


- GV chú ý sửa sai phát âm, đọc đúng từ khó :
diều, trí, nghèo, vỏ trứng, vi vút …


- Cho HS đọc theo nhóm
- GV đọc tồn bài.


<b>HĐ3:</b> <b>Tìm hiểu bài mới</b>


* HS đọc thầm bài và thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi ở SGK



GV gợi ý HS tìm từ và rút ý chính từng đoạn:
Đoạn1: Tư chất thông minh của Nguyễn
Hiền.


Đoạn 2: Nguyễn Hiền ham học và chịu khó.
- Câu chuyện khuyên ta điều gì ?(Dành cho HS
khá giỏi)


-GV nhận xét, kết luận.


<b>HĐ4:</b> <b>Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>


- GV đính lên bảng đoạn “Thầy phải kinh ngạc
… thả đom đóm vào trong”.


- Yêu cầu HS thi đọc diễn cảm đoạn văn trên
HS đọc diễn cảm theo cặp


– Vài HS thi đọc diễn cảm đoạn thích nhất. - <b>3.</b>
<b>Củng cố dặn dị:</b> Liên hệ thực tế.


Dặn dò về nhà – Nhận xét giờ học.


HS nghe, tự rút kinh nghiệm
Nghe Trả lời câu hỏi


Đọc cá nhân ,nhóm
HS đọc theo nhóm
- Lắng nghe



Đọc và thảo luận theo nhóm đơi
Lắng nghe


- Học sinh trả lời các câu hỏi ở
SGK


+ Chuyện khuyên ta có ý chí
quyết tâm thì sẽ làm được điều
mình mong muốn .


HS nghe –Nhận xét tìm cách đọc
hay


HS đọc- lưu ý cách đọc


HS đọc cho nhau nghe. Thi đua
HS đọc to


Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nhớ viết đúng chính tả, trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ của bài thơ Nếu chúng
mình có phép lạ.


-Làm đúng bài tập 3, 2a và viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn.
Tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài CT.


-Giáo dục cho các em ý thức rèn luyện chữ viết.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>Bảng phụ


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ:</b> HS tìm các tiếng có âm đầu l / n.
– GV nhận xét phần bài cũ.


<b>2. Bài mới. </b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>: Giới thiệu trực tiếp


<b>HĐ2: Hướng dẫn HS nghe viết.</b>


–Yêu cầu HS đọc bài trong SGK


- Yêu cầu HS đọc thuộc bài. Cả lớp đọc
thầm lại bài.


-Yêu cầu HS nêu nội dung của 4 khổ thơ
đầu ?


– Cho cả lớp đọc thầm lại đoạn văn chú ý
những từ dễ viết sai.


– Yêu cầu HS nêu một số từ khó viết
– Yêu cầu HS nhớ và viết bài.


- Lưu ý HS cách trình bày từng khổ thơ



<b>HĐ 3: Bài tập.</b>


Bài 2b


–Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.


- Củng cố cách viết đúng dấu hỏi/ ngã. Gọi
học sinh đọc bài làm


Bài 3


-GV hướng dẫn HS sửa lỗi chính tả ở câu 1.
– Cho cả lớp làm bài vào vở câu 2.


<b>3. Củng cố dặn dò</b>. - Dặn dò về nhà - GV
nhận xét tiết học.


2 HS lên bảng tìm , cả lớp viết vào
vở nháp.


Lắng nghe
- HS đọc.
- HS đọc thầm.
- HS thực hiện nêu.


Đọc thầm và tìm từ dễ viết sai
- Nảy mầm, lặn, hạt giống, thành
người lớn...



HS viết bài.


- Nghe, thực hiện theo


Suy nghĩ, làm bài


HS đọc bài làm của mình.
Chữa bài


Thực hiện theo yêu cầu
Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Toán: Tính chất kết hợp của phép nhân</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân.


- Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính. Làm được hài tập
1a, 2a, các bài còn lại dành cho HS khá giỏi.


- Giáo dục cho các em tính cẩn thận và chính xác trong học toán.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn bảng số.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


– 2 HS lên bảng thực hiện các phép tính:
56 x 10; 45 x 100; 580 : 10,


3600 : 100; 21000 : 1000
– GV nhận xét phần bài cũ.


<b>2. Bài mới </b>


<b> HĐ 1</b>: <b>Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ 2</b>: <b>So sánh giá trị của hai biểu thức.</b>


– GV viết lên bảng hai biểu thức:
( 2 x 3 ) x 4 và 2 x ( 3 x 4 )


– GV yêu cầu HS làm.


– Lưu ý HS cách so sánh giá trị của hai biểu
thức


<b>HĐ 3</b> : <b>Viết các giá trị của biểu thức vào ô </b>
<b>trống. </b>


Gọi HS tính giá trị biểu thức :
( a x b ) x c và a x ( b x c )


+ Muốn nhân một tích hai số với số thứ 3 ta
làm như thế nào ?



– Gọi nhiều HS nhắc lại.


<b>HĐ 4 :</b> <b>Thực hành</b>


Bài 1: Tính theo hai cách
- Cho cả lớp làm bài vào vở.
- Lưu ý HS làm đúng theo mẫu
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện


– Cho cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng
làm


- Lưu ý HS áp dụng tính chất giao hốn, kết
hợp khi làm tính


Bài 3: (dành cho HS khá giỏi)
–Yêu cầu làm bài vào vở.


Lưu ý HS cách trình bày lời giải thứ 2


<b>3. Củng cố dặn dò.</b>


– Yêu cầu HS nêu lại tính chất kết hợp của


<b>2</b> HS lên bảng làm , cả lớp làm
bảng con.


– HS nghe.



– 1 em lên bảng , cả lớp làm vào
vở.


– Giá trị của hai biểu thức bằng
nhau.


– 3 HS lên bảng tính, cả lớp làm
vào vở.


-Ta lấy số thứ nhất nhân với tích
của số thứ 2 và thứ 3.


– HS nhắc lại nhiều lần.
- Tính bằng hai cách.
-Làm bài vào vở


– HS làm bài - chữa bài.
– HS chú ý nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

phép nhân.


– Dặn dò về nhà - GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động tư ( đã, đang, sắp).
- Nhận biết và sử dụng các từ nói trên qua các bài tập thực hành(1, 2, 3) trong
SGK. HS khá giỏi biết đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động
từ.



- Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


Bảng lớp viết nội dung BT1.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ.</b> - Thế nào là động từ ? Nêu ví dụ ?
- GV nhận xét ghi điểm.


<b>2. Bài mới. </b>


<b> HĐ 1: Giới thiệu bài:</b> Giới thiệu trực tiếp


<b>HĐ 2: Luyện tập.</b>


Bài 1:


– Cho cả lớp đọc thầm câu văn gạch bằng bút
chì dưới các ĐT được bổ sung ý nghĩa.


– Cho cả lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải
đúng.


Bài 2


– Cho cả lớp đọc thầm các câu văn và trao đổi


thảo luận nhóm đơi.


- Lưu ý cần chọn từ phù hợp để điền cho hợp
nghĩa 3 từ


– Gọi đại diện các nêu ý kiến. Cả lớp và GV
nhận xét chốt lại lời giải đúng


Bài 3


– Cho cả lớp đọc thầm suy nghĩ làm bài.
- Lưu ý HS chọn cách thay đổi hoặc bỏ bớt từ
phù hợp.


–Cho cả lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải
đúng.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b> - Dặn dò về nhà.
- GV nhận xét tiết học.


2 HS nêu.
HS nghe.


HS làm việc cá nhân.
2 HS thực hiện.
Sắp , đã.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài.
HS trao đổi thảo luận.



HS nêu ý kiến.
HS làm bài.
HS ghi nhớ.
Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0.


- Vận dụng để tính nhanh , tính nhẩm. Làm được BT1, 2, các bài còn lại dành cho
HS khá giỏi.


- Giáo dục cho các em tính cẩn thận và chính xác trong học toán.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Nêu lại tính chất kết hợp của phép nhân.
– GV nhận xét phần bài cũ.


<b>2. Bài mới</b>


<b> HĐ 1 : Giới thiệu bài</b> : Giới thiệu trực tiếp


<b>HĐ 2 : HD phép nhân với số có tận cùng là </b>
<b>chữ số 0.</b>



– GV ghi bảng phép tính 1 324 x 20 = ?
–Y/C HS thảo luận nhóm đơi tìm kết quả.
-GV hướng dẫn HS đặt tính và tính.


- Gọi nhiều HS nhắc lại.


<b>HĐ 3: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0.</b>


– GV ghi bảng : 230 x 70


– GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép
nhân của mình.


–Yêu cầu HS thực hiện tính 1280 x 30 ; 2463
x 500


- Lưu ý HS cách nhân có tận cùng là chữ số 0.


<b>HĐ 4 : Thực hành</b>


Bài 1: Đặt tính và tính


- u cầu HS tự làm bài, sau đó nêu cách tính.
Bài 2: Tính


- HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Lưu ý HS cách tính


Bài 3, 4: (dành cho HS khá giỏi)
– HS tự làm bài , 1 HS lên bảng.


- Lưu ý HS cách đặt lời giải


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


-Yêu cầu HS nêu cách nhân có số tận cùng là
chữ số 0


– HS nêu.
-HS nghe.


Thảo luận nhóm


-HS thực hiện phép tính vào vở.
HS nhắc lại


– HS nêu : Nhân 23 với 7 được
161. Viết thêm 2 chữ số 0 vào
bên phải 161 được 16100.
– HS tính.


– HS nghe.


- HS làm bài, nêu cách làm.
-HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
-Làm bài vào vở- chữa bài.
- HS nêu.


<b>Tập đọc: Có chí thì nên</b>


<b>I.MỤC TIÊU </b>



- Đọc trôi chảy, rõ ràng, rành mạch các câu tục ngữ với giọng đọc nhẹ nhàng,
chậm rãi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hiểu lời khuyên của các câu tục ngữ: Cần có ý chí, giữ vững mục tiêu đã chọn,
khơng nản lịng khi gặp khó khăn. (Trả lời được các câu hỏi SGK)


- Giáo dục cho học sinh phải có ý chí trong học tập.


<b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b> - Gọi 2 HS đọc nối tiếp
nhau và trả lời câu hỏi bài: Ông Trạng thả diều
- GV nhận xét ghi điểm


<b>2. Bài mới: </b>


<b> HĐ1: Giới thiệu bài :</b>
<b>HĐ2: Luyện đọc bài </b>


-Yêu cầu HS luyện đoc theo quy trình


GV hướng dẫn đọc từ khó : sắt, quyết, trịn,
sóng…


- HS đọc chú giải các từ: hành, lận, keo , cả,


<b>HĐ3: Tìm hiểu bài </b>



-Yêu cầu HS đọc thầm bài, thảo luận nhóm để
trả lời câu hỏi


GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng


- Yêu cầu HS lấy ví dụ về 1 HS khơng có ý chí
.


- Câu tục ngữ khun ta điều gì ?(dành cho HS
khá giỏi)


<b>HĐ4: Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>


-Yêu cầu HS thi đọc diễn cảm toàn bài
-Tổ chức đọc thuộc bài nối tiếp .


<b>3.Củng cố dặn dò</b>: Liên hệ thực tế
Dặn dò về nhà – Nhận xét giờ học.


2 em đọc và trả lời câu hỏi
HS Nghe


- Đọc cá nhân ,nhóm
- Tự sửa sai cách đọc.
1 em đọc chú giải
Đọc theo nhóm đơi
Lắng nghe


- HS thảo luận – Đại diện nhóm


lên trình bày ý kiến của mình –
Cả lớp nhận xét


- Học sinh nêu ví dụ.
HS nêu lại ý nghĩa
-HS cử đại diện thi đọc


-Mỗi HS đọc thuộc lòng 1 câu
theo đúng vị trí mình ngồi


Liên hệ đến ý thức của HS


<b>Tập làm văn: Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân </b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Xác định được đề tài, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với người thân theo đề


bài SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ:</b> Gọi học sinh thực hiện trao đổi ý
kiến theo cặp về nguyện vọng học thêm môn
năng khiếu


- Giáo viên và học sinh nhận xét và ghi điểm.



<b>2. Bài mới: </b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài</b>: Giới thiệu trực tiếp


<b>HĐ2: Hướng dẫn trao đổi</b>:
* Phân tích đề bài:


- Cuộc trao đổi diễn ra giữa ai với ai? (dành
cho HS yếu- TB)


- Khi trao đổi cần chú ý điều gì? (HS khá
giỏi)


* Hướng dẫn tiến hành trao đổi:
- Y/C HS nói tên nhân vật mình chọn.


- HS khá giỏi xung phong làm mẫu về nhân
vật và nội dung trao đổi.


- Y/ C HS thực hiện hỏi- đáp theo nội dung.


<b>HĐ2: Thực hành trao đổi:</b>


-Trao đổi trong nhóm; GV đi trao đổi HS gặp
khó khăn.


-Trao đổi trước lớp.


-Nhận xét chung và cho điểm từng HS



<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Liên hệ thực tế


- Dặn dò về nhà - Nhận xét tiết học


-4 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
-Nhận xét


-Lắng nghe.


+Cuộc trao đổi diễn ra giữa em và
người thân.


+HS trả lời
.


-Một vài HS phát biểu.
-1 HS đọc thành tiếng.
- Thực hiện theo yêu cầu.


-2 HS đã chọn nhau cùng trao đổi.
-Một vài cặp HS tiến hành trao
đổi. Các HS khác lắng nghe.
Lắng nghe


Tự liên hệ


<i><b>Thứ năm: </b></i>




<b>Toán: Đề - xi - mét vuông</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết đề -xi- mét vuông là đơn vị đo diện tích


- Biết đọc , viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo đề- xi -mét vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

vuông sang cm2<sub> và ngược lại. Làm được bài tập 1, 2, 3, các bài còn lại dành cho </sub>


HS khá giỏi.


- Giáo dục cho các em tính cẩn thận và chính xác trong học tốn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV và HS chuẩn bị HV cạnh 1 dm đã chia thành 100 ô vuông mỗi ơ vng có
diện tích 1 cm2


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ.</b>


– Cho cả lớp tính : 254 x 100; 651 x 300
– GV nhận xét bài cũ.


<b>2. Bài mới</b>


<b>HĐ 1 : Giới thiệu bài</b>



<b>HĐ 2: - GV giới thiệu Đề- xi -mét </b>
<b>vuông, cách đọc, viết Đề- xi -mét vuông</b>


- Đề- xi -mét vuông viết tắt: dm2


HS quan sát để nhận biết mối quan hệ giữa
2 đơn vị đo diện tích cm2<sub> và dm</sub>2


<b>HĐ 3 : Thực hành</b>


Bài 1: Đọc theo mẫu


-HS nối tiếp nhau đọc các số đo diện tích.
-Lưu ý HS cách đọc


Bài 2: Viết theo mẫu


– Cho cả lớp làm bài vào vở.


– Củng cố cách viết cho HS
Bài 3:


– GV hướng dẫn HS cách đổi.
– Cả lớp làm bài vào bảng con.
Bài 4, 5: (Dành cho HS khá giỏi)
GV yêu cầu HS tự làm bài.
– HS nêu kết quả, GV nhận xét.


<b>3. Củng cố dặn dò</b>



- GV hỏi : 1 dm2<sub> = …cm </sub>2


– Dặn dò về nhà làm bài 4- GV nhận xét
tiết học.


1 HS lên bảng. Cả lớp làm bảng
con.


– HS nghe.


– HS nghe giảng.


- HS thực hiện theo yêu cầu
1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2


– HS đọc các số đo diện tích.
– Viết số đo diện tích.


Lắng nghe
Làm bảng con
– HS làm bài.


1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2


HS lắng nghe


<b>Kể chuyện: Bàn chân kì diệu</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ kể lại từng đoạn và nối tiếp toàn bộ


câu chuyện “Bàn chân kì diệu “


- Hiểu ý nghĩa của truyện: Ca ngợi tấm gương Nguyễn Ngọc Ký giàu nghị lực ,có
ý chí vươn lên trong học tập và rèn luyện thì sẽ đạt được điều mình mong ước .
- Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>


- Gọi học sinh lên kể câu chuyện tiết học
trước


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>2. Bài mới : </b>


<b>HĐ1:Giới thiệu bài: </b>


- GV ghi tựa bài lên bảng.


<b>HĐ2: Giáo viên kể chuyện: </b>


- GV kể lần 1 :Chú ý giọng kể chậm rãi,
thong thả. Nhấn giọng ở nhưng từ ngữ gợi tả
hình ảnh, hành động cua Nguyễn Ngọc Kí
:thập thị, mềm nhũn, buông thõng, bất động,
nhoè ướt, quay ngoắt, co quắp …


- GV kể chuyện lần 2 :Vừa kể vừa chỉ vào


tranh minh hoạ và đọc lời phía dưới mỗi
tranh


<b>HĐ3: Hướng dẫn kể chuyện :</b>


* Kể trong nhóm :


Chia nhóm 4 HS .Yêu cầu HS trao đổi ,kể
chuyện trong nhóm .GV đi giúp đỡ từng
nhóm .


* Kể trước lớp :


Tổ chức cho HS kể từng đoạn trước lớp
Mỗi nhóm cử 1 HS thi kể và kể 1 tranh
- Nhận xét từng HS kể .


- Tổ chức cho HS thi kể toàn truyện .GV
khuyến khích các HS khác lắng nghe và hỏi
lại bạn một số tình tiết trong truyện.


? Hai cánh tay của Kí có gì khác mọi người?
? Khi cơ giáo đến nhà, Kí đang làm gì ?
? Kí đã cố gắng như thế nào ?


? Nhờ đâu mà Kí đạt được những thành cơng
đó ?


Gọi HS nhân xét lời kể và trả lời của từng
bạn .



Nhận xét chung và cho điểm từng HS
* Tìm hiểu ý nghĩa truyện:


? Câu chuỵện muốn khuyên chúng ta điều
gì?


<b>3. Củng cố dặn dị: </b>


? Em học được điều gì ở Nguyễn Ngọc Kí ?


- 2 học sinh kể.


Lắng nghe .


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh theo dõi.


HS trong nhóm thảo luận, kể
chuyện .Khi 1 HS kể các em khác
lắng nghe ,nhận xét và góp ý cho
bạn .


Kể theo yêu cầu


- Các tổ cử đại diện thi kể
3 đến 5 HS tham gia thi kể .
.



..Hai cánh tay của Ký bị liệt
...Ký đang hí hốy tập viết bằng
chân.


Ký rất cố găng trong khi viết...
... Nhờ Ký kiên trì tập luyện


- Nhận xét , đánh giá lời bạn kể
theo các chí tiêu đã nêu .


+ Câu chuyện khuyên chúng ta
hãy kiên trì ,nhẫn nại ,vượt lên
mọi khó khăn thì sẽ đạt được
mong ước của mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Thầy Nguyễn Ngọc Kí là một tấm gương
sáng về học tập, ý chí vươn lên trong cuộc
sống. Từ một cậu bé bị tàn tật, ông trở thành
một nhà thơ, nhà văn. Hiện nay ông là nhà
giáo ưu tú, dạy môn ngữ văn của một trường
trung học ở thành phố HCM


- Liên hệ thực tế


- Dặn dò về nhà -Nhận xét tiết học.


Tự liên hệ


<b>Luyện từ và câu: Tính từ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS hiểu tính từ là từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng
thái,..(ND ghi nhớ)


- Bước đầu nhận biết được tính từ trong đoạn văn (Đoạn a hoặc b, BT1, mục III),
đặt được câu có dùng tính từ (BT2). HS khá giỏi làm toàn bộ BT1 mục III)


- Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b> -Bảng phụ ghi BT 1, 2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ</b>. - HS lên bảng chữa BT 3.
- GV chấm vở BT


- GV nhận xét phần bài cũ.


<b>2. Bài mới. </b>


<b> HĐ1: Giới thiệu bài: giới thiệu trực tiếp</b>
<b>HĐ 2: Tìm hiểu phần nhận xét.</b>


Bài 1,2:


-HS đọc thầm truyện: Cậu HS ở Ác- boa


trao đổi thảo luận nhóm đơi tìm các chi tiết miêu
tả đặc điểm của người và vật.



-HS phát biểu ý kiến.


-Cả lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải đúng
-Gọi HS phát biểu ý kiến.


- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


HĐ 3: Luyện tập.
Bài 1


-Yêu cầu HS làm bài vào vở BTTV.


- Lưu ý tìm được các tính từ có trong doạn văn
- Cả lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bài 2 : Đặt câu


- HS làm bài vào vở
- Lưu ý đặt câu đúng
3. Củng cố dặn dị


- Thế nào là tính từ ?Nêu VD


– Về nhà học thuộc phần ghi nhớ.


2 HS lên bảng chữaBT.


Nghe



HS trao đổi thảo luận.
HS phát biểu.


HS ghi nhớ.
HS nêu ý kiến.


Tính từ là từ chỉ đặc điểm của
người, sự vật. HS lấy ví dụ.
HS làm bài.


HS nêu.


HS đặt câu vào vở.


HS nối tiếp nhau đọc câu mình
đặt.


HS nêu và lấy ví dụ.
Nghe thực hiện


<b>Tập làm văn: Mở bài trong bài văn kể chuyện</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


-HS nắm được hai cách mở bài trực tiếp, mở bài gián tiếp trong bài văn kể chuyện.
- Nhận biết dược mở bài theo cách đã học (BT1, 2, mục III). bước đầu viết đoạn
mở đầu theo cách gián tiếp ( BT3, muc III).


- Giáo dục cho các em có ý thức học tập tốt.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



Bảng phụ viết sẵn 2 mở bài trực tiếp và gián tiếp truyện Rùa và thỏ.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi HS lên bảng thực hành trao đổi với


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

người thân về một người có nghị lực, ý chí
vươn lên trong cuộc sống.


-GV nhận xét , cho điểm.


<b>2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài:</b>
<b>HĐ2: Nhận xét các ví dụ:</b>


Bài 1, 2:


- Cả lớp đọc thầm và thực hiện yêu cầu.
+ Tìm đoạn mở bài trong truyện trên.
+ HS đọc đoạn mở bài mình tìm được.
-Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 3: HS làm việc theo cặp


-Lưu ý HS so sánh cách mở bài thứ hai với
cách mở bài thứ nhất. Nắm được cách mở bài
trực tiếp và gián tiếp.



<b>HĐ3: Ghi nhớ:</b>


-Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ.


<b>HĐ4: Luyện tập:</b>


Bài 1: HS đọc thầm, trao đổi và trả lời câu
hỏi SGK.


- Lưu ý HS phân biệt được cách mở bài trực
tiếp và cách mở bài gián tiếp.


-Gọi 2 HS đọc lại 2 cách mở bài.
Bài 2:


HS cả lớp trao đổi và trả lời câu hỏi: câu
chuyện Hai bàn tay mở bài theo cách nào?
-Nhận xét chung, kết luận câu trả lời đúng.


Bài 3:


- Có thể mở bài gián tiếp cho truyện bằng lời
của những ai?


-Yêu cầu HS làm việc cá nhân
- Gọi HS trình bày.


-Nhận xét, cho điểm các bài viết hay.


<b>3. Củng cố – dặn dò:</b>



Dặn dò về nhà – Nhận xét giờ học.


-Lắng nghe


-Đọc thầm đoạn mở bài.
-Học sinh nêu đoạn mở bài


2 HS ngồi cùng bàn trao đổi để trả
lời câu hỏi.


- Trực tiếp: Kể ngay vào sự việc
mở đầu câu chuyện.


-Gián tiếp: Nói chuyện khác để
dẫn vào câu chuyện định kể.


-2 HS đọc, cả lớp đọc theo để
thuộc ngay tại lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, trả
lời câu hỏi.


-1 HS đọc cách a/., 1 HS đọc cách
b/.


Thực hiện theo yêu cầu.


- Cả lớp theo dõi, trao đổi và trả lời
câu hỏi.



-Truyện Hai bàn tay mở bài theo
kiểu mở bài trực tiếp- kể ngay sự
việc ở đầu câu truyện.


-Có thể mở bài gián tiếp bằng lời
của người kể chuyện hoặc là của
Bác Lê .


-HS tự làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>SHTT: Sinh hoạt lớp</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Học sinh thấy được ưu khuyết điểm của mình và của tập thể lớp trong tuần vừa
qua.


- Nắm được kế hoạch hoạt động trong tuần tới.


- Giáo dục cho các em có ý thức thực hiện một cách tự giác các nội quy, quy chế
của trường và của lớp.


<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b> Giáo viên tổ chức cho


các em chơi trò chơi và sinh hoạt văn nghệ.



<b>2.Sinh hoạt: </b>


<b>HĐ1</b>: Đánh giá hoạt động trong tuần:


- Giáo viên yêu cầu lần lượt các tổ trưởng
nhận xét, đánh giá và xếp loại thi đua cho


Học sinh chơi trò chơi và sinh
hoạt văn nghệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

các thành viên trong tổ.


- Yêu cầu lớp trưởng nhận xét và xếp loại
thi đua cho các tổ.


- Yêu cầu học sinh tham gia ý kiến.
- Giáo viên nhận xét chung


<b>+ </b>Về nề nếp và chuyên cần : cả lớp đều duy
trì và thực hiện tương đối tốt. Tuy nhiên
trong giờ học vẫn cịn một số em hay nói
chuyện riêng như : <i>Đạt,Cảm, Toan, An… </i>


+ Về học tập : Một số em tinh thần học bài
và làm bài ở nhà tự giác tốt tiêu biểu có em:


<i>Phương, Cương, Anh, Dun, Hồi</i>


song bên cạnh cũng cịn một số em cần lưu
ý: <i>Toan, Cảm, Hường, Linh, Nhung, Khang</i>



+ Các hoạt động khác: Các em đều tham gia
tích cực.


<b>HĐ2</b>: Kế hoạch hoạt động tuần sau: Thi
đua học tốt dâng tặng các thầy giáo cô giáo
nhân ngày 20/ 11


Thực hiện tốt các hoạt động của trường, của
lớp. Tham gia thi văn nghê, thi báo ảnh.
-Khắc phục những tồn tại và phát huy
những ưu điểm.


Tiếp tục các khoản thu nộp theo kế hoạch.


<b>3.Củng cố: -Dặn dò về nhà </b>


loại thi đua cho tổ viên.
Lớp trưởng nhận xét.


Cá nhân học sinh góp ý cho lớp,
cho cá nhân học sinh về mọi mặt.
Học sinh nghe giáo viên nhận xét.


Học sinh nghe giáo viên phổ biến
kế hoạch.


Thực hiện theo yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>&---Thứ sáu</b></i>




<b>Toán: Mét vuông</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Biết 1m² là đơn vị đo diện tích. đọc, viết được “ mét vuông”


-Biết được 1m² =100dm², bước đầu biết chuyển đổi từ m² sang dm², cm².Làm bài
tập 1,2(cột 1), 3


-Giáo dục học sinh yêu thích mơn học.


<b>II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> GV vẽ sẵn trên bảng hình vng có diện tích 1m²
được chia thành 100 ô vuông nhỏ, mỗi ô vuông có diện tích là 1dm².


<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1) KTBC: </b>


- GV: Gọi 3HS lên sửa BT luyện tập thêm ở
tiết trước, đồng thời kiểm tra VBT của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV: Sửa bài, nhân xét & cho điểm.


<b>2) Dạy-học bài mới:</b>
<b>*Giới thiệu:</b> Bằng lời


<b>*Giới thiệu mét vuông (m²): </b>



a/ Gthiệu mét vuông (m²):


- GV: Treo bảng hìnhvng có S=1m² được
chia thành 100 hình vng nhỏ, mỗi hình có
S=1dm².


- Y/c HS nhận xét hình vng trên bảng:
+ Hình vng lớn có cạnh dài bao nhiêu?
Hình vng nhỏ có độ dài bao nhiêu?


+ Cạnh của hình vng lớn gấp mấy lần
cạnh hình vng nhỏ?


+ Mỗi hình vng nhỏ có diện tích là bao
nhiêu?


+ Hình vng lớn bằng bao nhiêu hình
vng nhỏ ghép lại?


+ Vậy diện tích hình vng lớn bằng bao
nhiêu?


- Nêu: Vậy hình vng cạnh dài 1m có diện
tích bằng tổng diện tích của 100 hình vng
nhỏ có cạnh dài 1dm.


- Ngồi đơn vị đo diện tích là cm² & dm²
người ta cịn dùng đơn vị đo diện tích là
mét vng. Mét vng là diện tích của hình
vng có cạnh dài 1m. Mét vuông viết tắt là


m².


- Hỏi: 1m² bằng bao nhiêu đề-xi-mét
vuông?


- Ghi: 1m² = 100 dm².


- Hỏi: + 1dm² bằng bao nhiêu xăng-ti-mét
vuông?


+ Vậy 1m² bằng bao nhiêu xăng-ti-mét
vuông?


- Ghi: 1m² = 10 000 cm².


- GV: Y/c HS nêu lại mối quan hệ giữa mét
vuông với đề-xi-mét vuông & với
xăng-ti-mét vuông.


<b>*Luyện tập, thực hành:</b>


<b>Bài 1: </b>- GV: BT Y/c đọc & viết các số đo
diện tích theo mét vng, khi viết kí hiệu
mét vng (m²) chú ý viết số 2 ở phía trên,
bên phải của kí hiệu mét (m).


- Y/c HS tự làm bài.


bạn.



- HS: Nhắc lại đề bài.


- HS: Quan sát hình.


- Là 1m (10dm). - Là 1dm.
- Gấp 10 lần.


- Là 1dm².


- Bằng 100 hình.
Bằng 100dm².


- HS : Nêu lại.


- 1m² = 100 dm²


1m² = 10 000 cm².
HS nêu


- HS: Viết.


- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm
VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV: Gọi 5HS lên bảng nghe GV đọc các
số đo diện tích theo mét vng & viết.
- GV: Chỉ bảng, Y/c HS đọc lại các số đo
vừa viết.


<b>Bài 2:</b> - GV: Y/c HS tự làm.



- GV: Y/c HS giải thích cách điền số ở cột
bên phải của bài: + Vì sao em điền được:
400 dm² = 4 m².


- GV: Nhắc lại cách đổi này.


- Y/c HS giải thích cách điền: 10dm² 2cm²
= 1002cm².


<b>Bài 3: </b>- GV: Y/c HS đọc đề.


- GV: Hướng dẫn HS yếu làm BT:
- GV: Y/c HS chữa bài giải.


3.<b>Củng cố-dặn do:</b>


- GV:Tổng kết giờ học, dặn HS làm BT &
chuẩn bị bài sau.


Giải thích theo yêu cầu
- Nghe


Đọc đề


- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
bài vào vở


Nghe, thực hiện



<b>3) KTBC: </b>


- GV: Gọi 3HS lên sửa BT luyện tập thêm ở
tiết trước, đồng thời kiểm tra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nhân xét & cho điểm.


<b>4) Dạy-học bài mới:</b>
<b>*Giới thiệu:</b> Bằng lời


<b>*Giới thiệu mét vuông (m²): </b>


a/ Gthiệu mét vuông (m²):


- GV: Treo bảng hìnhvng có S=1m² được
chia thành 100 hình vng nhỏ, mỗi hình có
S=1dm².


- Y/c HS nhận xét hình vng trên bảng:
+ Hình vng lớn có cạnh dài bao nhiêu?
Hình vng nhỏ có độ dài bao nhiêu?


+ Cạnh của hình vng lớn gấp mấy lần cạnh
hình vng nhỏ?


+ Mỗi hình vng nhỏ có diện tích là bao
nhiêu?


+ Hình vng lớn bằng bao nhiêu hình vng
nhỏ ghép lại?



+ Vậy diện tích hình vng lớn bằng bao
nhiêu?


- Nêu: Vậy hình vng cạnh dài 1m có diện
tích bằng tổng diện tích của 100 hình vng
nhỏ có cạnh dài 1dm.


- Ngồi đơn vị đo diện tích là cm² & dm²


- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi, nhận xét bài làm của
bạn.


- HS: Nhắc lại đề bài.


- HS: Quan sát hình.


- Là 1m (10dm). - Là 1dm.
- Gấp 10 lần.


- Là 1dm².


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

người ta còn dùng đơn vị đo diện tích là mét
vng. Mét vng là diện tích của hình
vng có cạnh dài 1m. Mét vuông viết tắt là
m².


- Hỏi: 1m² bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
- Ghi: 1m² = 100 dm².



- Hỏi: + 1dm² bằng bao nhiêu xăng-ti-mét
vuông?


+ Vậy 1m² bằng bnao nhiêu xăng-ti-mét
vuông?


- Ghi: 1m² = 10 000 cm².


- GV: Y/c HS nêu lại mối quan hệ giữa mét
vuông với đề-xi-mét vuông & với
xăng-ti-mét vuông.


- HS : Nêu lại.


- 1m² = 100 dm²


1m² = 10 000 cm².
HS nêu


<i><b>*Luyện tập, thực hành:</b></i>


<b>Bài 1: </b>- GV: BT Y/c đọc & viết các số đo
diện tích theo mét vng, khi viết kí hiệu mét
vng (m²) chú ý viết số 2 ở phía trên, bên
phải của kí hiệu mét (m).


- Y/c HS tự làm bài.


- GV: Gọi 5HS lên bảng nghe GV đọc các số
đo diện tích theo mét vng & viết.



- GV: Chỉ bảng, Y/c HS đọc lại các số đo
vừa viết.


<b>Bài 2:</b> - GV: Y/c HS tự làm.


- GV: Y/c HS giải thích cách điền số ở cột
bên phải của bài: + Vì sao em điền được: 400
dm² = <i>4 </i>m².


- GV: Nhắc lại cách đổi này.


- Y/c HS giải thích cách điền: 10dm² 2cm² =
1002cm².


<b>Bài 3: </b>- GV: Y/c HS đọc đề.


- GV: Hướng dẫn HS yếu làm BT:
- GV: Y/c HS chữa bài giải.


3.<i><b>Củng cố-dặn do:</b></i>


- GV:Tổng kết giờ học, dặn HS làm BT &
chuẩn bị bài sau.


- HS: Viết.


- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm
VBT.



- HS: Nêu theo Y/c.
- Thực hiện theo yêu cầu
-5 em lên bảng


Giải thích theo yêu cầu
- Nghe


Đọc đề


- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm bài
vào vở


Nghe, thực hiện


<b>Đạo đức: Thực hành kĩ năng giữa học kì I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Hệ thống kiến thức đã học trong các tuần qua.
-Học sinh vận dụng thực hành.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1.Giới thiệu bàì


-Giáo viên nêu mục tiêu, yêu cầu của
tiết học.


2. Bài mới



-Hướng dẫn học sinh ôn lại nội dung các
bài đã học trong các tuần trước.


-Hướng dẫn học sinh thực hành.
-GV theo dõi nhắc nhở thêm
-Gọi các nhóm lên thể hiện .
GV nhận xét bổ sung thêm
3. Củng cố – dặn dị


nghe


Học sinh ơn bài.
Thực hành


3-4 nhóm thể hiện , các nhóm khác
nhận xét , bổ sung.


Nghe thực hiện


<b>Ơn Tốn: Bồi dưỡng – Phụ đạo</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố và nâng cao các dạng toán cơ bản đã học cho học sinh.
- Rèn kỹ năng làm tính và giải tốn cho các em.


- Giáo dục cho các em tính cẩn thận và chính xác trong học tốn.


II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:



<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b> - Hai học sinh đặt tính
và tính 467829 x 9


590753 x 8


-Chấm một số vở bài tập của học sinh
- Nhận xét và ghi điểm


<b>2. Bài mới: </b>


<b> HĐ1: Giới thiệu bài: </b>Giáo viên giới thiệu
trực tiếp.


<b>HĐ2: Luyện tập:</b> Giáo viên chép đề bài
lên bảng


<b>* PHỤ ĐẠO:</b>


Bài 1: Đặt tính và tính:


45677 + 238909 48050 - 7989
98643 x 9 48090 : 3
Bài 2: Tìm x


X : 8 = 5908 79849 : x = 9


Bài 3: Hai lớp 41<sub> và 4</sub>2<sub> tham gia trồng cây</sub>



bóng mát và trồng được tất cả 79 cây, lớp 42


Hai em thực hiện


+


Học sinh nghe


Học sinh trung bình và yếu đọc kỹ
đề tốn và làm bài vào vở.


- Củng cố cách tìm số bị chia và số
chia chưa biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

trồng nhiều hơn lớp 41,<sub> 19 cây. Hỏi mỗi lớp</sub>


trồng được bao nhiêu cây?


<b>* BD HS KHÁ GIỎI:</b>


Bài 1: Ông hơn cháu 59 tuổi, ba năm nữa
tổng số tuổi của hai ông cháu là 81 tuổi. Hỏi
hiện nay ông bao nhiêu tuổi? Cháu bao
nhiêu tuổi?


Bài 2: Tìm X:


a) 464- ( 10+X) = 440
b) 215 - ( X: 3) = 206



- Giáo viên theo dõi và hướng dẫn thêm cho
các em.


-Chấm một số bài hướng dẫn chữa bài sai.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b> - Dặn dò về nhà.
- Nhận xét giờ học.


và giải


Học sinh khá giỏi đọc kĩ đề tốn
và làm bài vào vở


- Hướng dẫn cho các em nắm hiệu
số tuổi của hai người sẽ không
thay đổi


- Học sinh củng cố cách tìm thành
phần chưa biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Ôn T.Việt</b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>Luyện đọc</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố và nâng cao kỹ năng đọc đúng, đọc to và đọc diễn cảm, kỹ năng đọc
hiểu cho học sinh.


- Rèn kỹ năng đọc và trả lời câu hỏi cho HS.
- Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt.



II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Ổn định lớp:</b>


<b>2.Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài: Giới</b>
<b>thiệu trực tiếp </b>


<b>HÑ2: Luyện tập:</b>


- u cầu học sinh luyện đọc theo nhóm
các bài tập đọc ở tuần 11.


- Gọi học sinh đọc cá nhân một số bài,
giáo viên kết hợp hỏi một số câu hỏi để
các em nắm nội dung của bài.


- Học sinh khá giỏi đọc diễn cảm các bài
tập đọc đó. Nêu giọng đọc diễn cảm cho
bài đó.


<b>Cảm thụ:</b>


<b>1. </b> Trong bài “Ơââng trạng thả diều ” câu
tục ngữ nào nói đúng ý nhĩa của câu
chuyện.


2. Học bài “ Có chí thì nên” khuyên em
điều gì?



<b>HĐ3:</b> <b>Chấm bài: </b>


Học sinh lắng nghe.


Học sinh luyện đọc theo nhóm 2 các
bài tập đọc đó


Học sinh đọc và trả lời các câu hỏi mà
giáo viên nêu


Học sinh đọc kỹ đề bài và làm bài
vào vở, 2 em làm vào phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- G/ V chấm một số bài và nhận xét


<b>3. Củng cố:</b>


- Dặn dị về nhà - Nhận xét giờ học.


Học sinh ghi nhớ.


<b>Ôn T.Việt: Bồi dưỡng – Phụ đạo: Cảm thụ văn học</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>:


- Củng cố và nâng cao kỹ năng đọc đúng, đọc to và đọc diễn cảm, kỹ năng cảm
thụ văn học cho học sinh.


- Rèn kỹ năng đọc và cảm thụ văn học.


- Giáo dục cho các em ý thức học tập tốt.


II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ:</b> Hai học sinh đọc bài “ Ông Trạng
thả diều”


- Nêu ý nghóa bài văn
- Nhận xét và ghi điểm.


<b>2.Bài mới: </b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài: </b>Giáo viên giới thiệu trực
tiếp.


<b>HÑ2: Luyện tập:</b>


<b>* PHỤ ĐẠO: </b>Luyện đọc


- u câu học sinh nêu tên các bài tập đọc đã
học từ tuần 2 đến tuần 9 và luyện đọc theo
nhóm


- Gọi học sinh đọc cá nhân, kết hợp hỏi một số
câu hỏi để củng cố nội dung của bài.


- Nhận xét và ghi điểm cho cá nhân.



<b>* BỒI DƯỠNG:</b>


Trong bài Bóc lịch, nhà thơ Bế Kiến Quốc có
viết:


-Ngày hôm qua ở lại


Hai em đọc bài và trả lời


Học sinh nêu tên các bài tập
đọc và luyện đọc theo nhóm 2
các bài tập đọc đó ( Luân phiên
nhau đọc)


Học sinh đọc và trả lời các câu
hỏi mà giáo viên nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Trong hạt lúa mẹ trồng
Cánh đồng chờ gặt hái
Chín vàng màu ước mong.
-Ngày hôm qua ở lại


Trong vở hồng của con
Con học hành chăm chỉ
Là ngày qua vẫn còn.


Qua đoạn thơ trên, tác giả muốn nói với em
điều gì đẹp đẽ và có ý nghĩa trong cuộc sống.
- GVHD HS cảm nhận ND bài đọc qua đoạn
thơ.



<b>HĐ3:</b> <b>Chấm bài: </b>


- Giáo viên chấm một số bài và nhận xét


<b>3. Củng cố:</b> - Dặn dò - Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Ơn Tốn: Thực hành Tốn (Tiết 1- Tuần 11)</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>


-Thực hành về nhân với 10,100,1000: Chia cho 10, 100, 1000
- Rèn kỹ năng thực hành nhanh.


- Giáo dục học sinh u thích học tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


Vở Thực hành Tiếng Việt và Toán


<b>III. NHỮNG HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>Hoạt động 1</b> :<b>Ổn định</b>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập</b>


Giáo viên hướng dẫn học sinh hoàn thành các
bài tập trong vở



Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu
-Yêu cầu học sinh tự làm


-Gọi học sinh đọc kết quả
Chữa bài


Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu
-Yêu cầu học sinh tự làm


-Gọi học sinh lên bảng làm bài
Bài 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu


? Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
-Hướng dẫn học sinh giải vào vở


-Gọi học sinh lên bảng chữa bài


Bài 4:Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2
-Gọi các nhóm lên bảng chữa bài


-Giáo viên chữa bài nếu học sinh làm sai


<b>Hoạt động 3</b>: <b>Củng cố- dặn dò</b>


Dặn về nhà xem lại bài


Thực hiện theo yêu cầu
-2 em nêu



-Làm vào vở
-2 em đọc


- Học sinh tự làm


- 1 em lên bảng chữa bài
-3 em lên bảng


-2 em nêu yêu cầu
-Trả lời theo yêu cầu
-Học sinh làm vào vở
-1em lên bảng làm bài
-Thảo luận nhóm
-Chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Ơn T.Việt: Thực hành T.Việt ( Tiết 1 – Tuần 11)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


-Đọc truyện “ Hai tấm huy chương” và làm các bài tập.
- Rèn kỹ năng đọc tốt và làm đúng.


- Giáo dục tính cẩn thận khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


Vở Thực hành Tiếng Việt và Toán


<b>III. NHỮNG HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>Hoạt động 1</b> :<b>Ổn định</b>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập</b>


Giáo viên hướng dẫn học sinh hoàn thành
các bài tập trong vở


1. Đọc truyện “ Hai tấm huy chương”
a, Luyện đọc


GV đọc mẫu


-Hướng dẫn học sinh đọc theo quy trình( bài
tập đọc)


b,Tìm hiểu bài


-Hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm làm
các câu hỏi trang 73


-Gọi các nhóm trả lời
-GV chữa bài


C, Luyện về động từ , tính từ


-Yêu cầu học sinh đọc khổ thơ tìm đúng
danh từ, động từ.



-Chữa bài


<b>Hoạt động 3</b>: Củng cố- dặn dò
Dặn về nhà xem lại bài


-Thực hiện theo yêu cầu


-Nghe


-Thực hiện theo yêu cầu
-Nghe thực hiện


-Thảo luận nhóm4
-Lần lượt nêu kết quả
-Theo dõi chữa bài


Đọc bài và làm các yêu cầu
- Chữa bài nếu sai


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×