Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

on tap chuong 123 hoa hoc lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.76 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng TCKT Xe-Máy</b> <b>Ôn tập Sự điên li </b><b> Nhóm Nitơ </b><b> Nhóm cacbon.</b>
<b>Môn: Hoá Học 11</b>


<b> bài:</b>
1. Một dd có [OH-<sub>] = 4,2.10</sub>-3<sub> M, đánh giá nào dới đây là đúng?</sub>


A. pH = 3,00 B. pH = 4,00 C. pH < 3,00 D. pH > 4,00


2. Ka (CH3COOH) = 1,75.10-5<sub> ; Ka (HNO2) = 4,0.10</sub>-4<sub>. Nếu hai axit có nồng độ mol bằng nhau và ở cùng </sub>
nhiệt độ, khi quá trình điện li ở trạng thái cân bằng, đánh giá nào dới đây đúng?


A. [H+<sub>]CH3COOH > [H</sub>+<sub>]HNO2 </sub> <sub>B. [H</sub>+<sub>]CH3COOH < [H</sub>+<sub>]HNO2 </sub>
C. pH (CH3COOH) < pH (HNO2) D. [CH3COO-<sub>] > [NO2</sub>-<sub>]</sub>
3. Để pha chế đợc 300 ml dd NaOH có pH = 10 thì cần dùng số gam NaOH là:


A. 1,2.10-4<sub>g</sub> <sub>B. 2,4.10</sub>-4<sub>g</sub> <sub>C. 12. 10</sub>-4g <sub>D. 24.10</sub>-4<sub>g</sub>
4. Khi trộn 100 ml dd HCl 1M với 400 ml dd NaOH 0,375M thì thu đợc ddcó pH là:


A. 11 B. 6 C. 13 D. 5


5. dd CH3COOH 0,1M có độ điện li 1,32%. Hằng số phân li của axit CH3COOH là;
A. 1,65.10-5 <sub>B. 1,56.10</sub>-5 <sub>C.1,67.10</sub>-5 <sub>D. 1,76.10</sub>-5


6. Cần thêm bao nhiêu ml nớc vào 300ml dd CH3COOH 0,2M (Ka = 1,8.10-5<sub>) để độ điện li của nó tăng gấp </sub>
đơi.


A. 800 ml B. 900 ml C. 1000 ml D. 1100 ml


7. Nồng độ cân bằng của các ion H3O+<sub> và CH3COO</sub>-<sub> trong dd CH3COOH 0,1M và độ điện li </sub> <i><sub>α</sub></i> <sub>của dd </sub>
đó lần lợt là (biết Ka của axit CH3COOH là 1,8.10-5<sub>)</sub>



A. 1,34.10-3<sub> vµ 1,34%</sub> <sub>B. 1,43.10</sub>-3<sub> vµ 1,34%</sub>
C. 1,54.10-4<sub> vµ 1,54%</sub> <sub>D. 1,45.10</sub>-4<sub> vµ 1,45%</sub>


8. Cho độ điện li của axit HA 2M là <i>α</i> =0,95%. Hằng số phân li của axit là


A. 1,6.10-4 <sub>B. 1,7.10</sub>-4 <sub>C.1,8.10</sub>-4 <sub>D. 1,9.10</sub>-4


9. Cho Ka của axit HA 2M là 1,8.10-4<sub>.Nếu pha loãng 10 ml dd axit này thành 100 ml thì độ điện li HA là:</sub>


A. 2% B. 3% C. 4% D. 5%


10. LÊy 2,5 ml dd CH3COOH 4M råi pha lo·ng víi níc thµnh dd A. BiÕt r»ng trong 1 ml dd A có 6,28. 1018
ion và phân tử axit không phân li. Độ điện li của axit axetic là:


A. 4,12% B. 4,22% C. 4,32% D. 4,42%


11. Nồng độ ion H+<sub> trong dd CH3COOH 0,1M là 0,0013 mol/l. Độ điện li của axit axetic là:</sub>


A. 2,3% B. 3,2% C. 3,1% D. 1,3%


12. Nồng độ phần trăm của axit fomic HCOOH là 0,46% (D = 1g/ml) có pH = 3. Độ điện li của axit này
là:


A. 1% B. 3% C. 2% D. 4%


13. Cho dd axit CH3COOH 0,1M. BiÕt <i>K</i>CH3COOH=1<i>,</i>75. 10
<i>−</i>5


và lgK<sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH</sub>=−4<i>,</i>757 . Nồng độ các
ion trong dd, pH của dd và độ điện li của axit lần lợt là:



A. 1,323. 10-3<sub>mol/l; 2,88 và 1,32%</sub> <sub>B. 1,323. 10</sub>-3<sub>mol/l; 2,88 và 1,23%</sub>
C. 2,323. 10-3<sub>mol/l; 1,88 và 2,32%</sub> <sub>D. 3,323. 10</sub>-3<sub>mol/l; 3,88 và 3,23%</sub>
14. Dung dịch KOH 0,001M cần pha loãng với nớc bao nhiêu lần để đợc dd có pH = 9?


A. Pha lo·ng 80 lÇn. B. Pha lo·ng 90 lÇn.
C. Pha lo·ng 100 lÇn. D. Pha lo·ng 110 lÇn.


15. Trong phản ứng: CH3NH2 + H2O = CH3NH3+<sub> + OH</sub>-<sub>. Nớc đóng vai trị nh:</sub>
A. Một tác nhân oxi hố B. Một axit theo Bron-stêt.
C. Một bazơ theô Bron-stêt. D. Một axit theo A-rê-ni-uyt.


16. Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha lỗng dd này (bằng nớc) bao nhiêu lần để thu đợc dd HCl có
pH = 4?


A. 10 lÇn. B. 9 lÇn. C. 8 lÇn. D. 5 lÇn.


17. Dẫn 2,24 lit khí NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32g CuO nung nóng, thu đợc chất rắn X và khí Y. Thể tích
khí Y sinh ra là:


A. 2,12 lit B. 1,12 lit C. 1,22 lit D. Kết quả khác


18. Cho 6,4g Cu tan hon tồn trong 200ml ddHNO3 thì giải phóng một hh khí gồm NO và NO2 có tỉ khối
hơi của hh khí so với hiđro là 18. Nồng độ mol/lit của dd HNO3 là:


A. 1,64M B. 1,54M C. 1,46M D. 1,34M


19. Hỗn hợp x gồm CO2 và một oxit của ni tơ có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 18,5. Oxit của nitơ có cơng
thức phân tử là:



A. NO B. NO2 C. N2O3 D. N2O5


20. Phản ứng giữa HNO3 và S tạo khí NO2. Tổng các hệ số trong phơng trình phản ứng này là:


A. 14 B. 15 C. 17 D. 16


21. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi d. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 50g dd NaOH
32%. Muối tạo thành trong dd sau phản ứng là muối noà sau đây:


A. Na2HPO4 B. Na3PO4 C. NaH2PO4 D. Na2HPO4 và NaH2PO4


22. Phản ứng giữa HNO3 với P tạo khí NO. Tổng các hệ số trong phơng trình oxi hoá - khử này là:


A. 19 B. 17 C. 18 D. 20


23. Cho 0,3 mol H3PO4 vµ dd chøa 0,3 mol NaOH. Sau ph¶n øng, trong dd có các muối:
A. Na2HPO4 và Na3PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4


C. NaH2PO4 vµ Na3PO4 D. NaH2PO4 , Na2HPO4 vµ Na3PO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

24. Cho 6g P2O5 vào 15g dd H3PO4 6% (D = 1,03g/ml). Nồng độ phần trăm của H3PO4 trong dd thu đợc là:


A. 43% B. 42% C. 41% D. 45%


25. Tìm phản ứng nhiệt phân sai:


A. KNO3 KNO2 + 1/2 O2 B. 2AgNO3 Ag2O + 2NO2 + 1/2 O2
C. Mg(NO3)2 MgO + 2NO2 + 1/2 O2 D. Cu(NO3)2 CuO + 2NO2 + 1/2 O2
26. Tìm phản ứng nhiệt phân sai:



A. Ba(NO3)2 Ba(NO2)2 + O2 B. Hg(NO3)2 Hg + 2NO2 + O2 C.
Na(NO3) NaNO2 + 1/2 O2 D. Fe(NO3)3 Fe2O3 + 6NO2 + 3/2 O2.


27. Cho 1,84g hh 2 muối XCO3 và YCO3 tác dụng hết với dd HCl thu đợc 0,672 lít CO2 (đktc) và dd X.
Khối lợng muối trong dd X là:


A. 1,17g B. 2,17g C. 3,17g D. 2,71g


28. Cho 7g hh 2 muối cacbonnat của kim loại hoá trị II cho tác dụng với dd HCl thấy thốt ra V lit khí
(đktc). Mặt khác khi cô cạn dd thu đợc 9,2g muối khan. Giá trị của V là bao nhiêu?


A. 4,48 lit B. 3,48 lit C. 4,84 lit D. KÕt qu¶ kh¸c.


29. Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200 ml dd Ca(OH)2 sinh ra chất kết tủa màu trắng.
Nồng độ mol/l của dd Ca(OH)2 đã dùng là:


A. 0,55M B. 0,5M C. 0,45M D. 0,65M


30. Cho 0,53g muối cacbonnat của kim loại hoá trị I tác dụng với dd HCl cho 112ml khí CO2 (đktc). Công
thức phân tử của muối là:


A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. KHCO3 D. K2CO3


31. Khi nung hh CaCO3 và MgCO3 thì khối lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối
l-ợng ban đầu. Thành phần phần trăm khối ll-ợng các chất trong hh ban đầu là:


A. 27,41% vµ 72,59% B. 28,41% vµ 71,59%


C. 28% và 72% D. Kết quả khác.



32. Cho 38,2g hh Na2CO3 và K2CO3 vào dd HCl. Dẫn lợng khí sinh ra qua dd nớc vôi trong d thu đợc 30g
kết tủa. Khối lợng muối trong hh ban đầu là:


A. 12,6g vµ 25,6g B. 11,6g vµ 26,6g C. 10,6g vµ 27,6g D. 9,6g vµ 28,6g


33. Nung hh 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu đợc 76g hai oxit và 33,6 lít khí CO2 (đktc). Khối lợng hh muối
ban đầu là:


A. 142g B. 141g C. 140g D. 124g


34. Dẫn khí CO2 thu đợc khi cho 10g CaCO3 tác dụng với dd HCl d vào 50g dd NaOH 40% thì khối lợng
muối cacbonat thu đợc là bao nhiêu?


A. 10,5g B. 10,6g C. 9,6g D. Kết quả khác.


35. Cho bt than d vo hh 2 oxit Fe2O3 và CuO nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 2g hh kim
loại và 2,24 lit khí (đktc). Khối lợng hh 2 oxit ban đầu là:


A. 5,1g B. 5,3g C. 5,4g D. 5,2g


36. hh X gồm sắt và oxit sắt có khối lợng 5,92g. Cho khí CO d đi qua hh X đun nóng. Khí sinh ra sau phản
ứng cho tác dụng với Ca(OH)2 d đợc 9g kết tủa. Khối lợng sắt thu đợc là:


A. 4,48g B. 3,48g C. 4,84g D. 5,84g


<b>37. Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu đợc V lít khí (ở</b>
đktc) và dd X. Khi cho d nớc vơi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b
là:


A. V = 22,4.(a - b) B. V = 11,2.(a - b)



C. V = 11,2.(a + b) D. V = 22,4.(a + b)


<i>(Đề tuyển sinh đại học năm 2007 khối A)</i>


<b>38. Khi nung hh các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đến khối lợng khơng đổi, thu đợc</b>
một chất rắn là:


A. Fe3O4 B. FeO C. Fe D. Fe2O3


<i>(Đề tuyển sinh đại học năm 2007 khối A)</i>


<b>39. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hh Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu đợc V lit (ở đktc) hh khí X</b>
(gồm NO và NO2) và dd Y (chỉ chứa hai muối và axit d). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là
(cho H = 1, N = 14, Fe = 56, Cu = 64)


A. 2,24 B. 4,48 C. 5,60 D. 3,36


<i>(Đề tuyển sinh đại học năm 2007 khối A)</i>


<b>40. Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lit dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu đợc 15,76</b>
gam kết tủa. Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137)


A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04


<i>(Đề tuyển sinh đại học năm 2007 khối B)</i>


<b>41. Để nhận biết axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc</b>
thử là:



A. Fe B. CuO C. Al D. Cu


<i>(Đề tuyển sinh đại học năm 2007 khối B)</i>


<b>42. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phơng trình phản ứng giữa Cu với dd</b>
HNO3 đặc, nóng là:


A. 10 B. 11 C. 8 D. 9


t0 t0


t0 t0


t0 t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>(Đề tuyển sinh đại học năm 2007 khối B)</i>


<b>43. Cho d·y c¸c chÊt: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Sè chÊt trong d·y cã tÝnh</b>
chÊt lìng tÝnh lµ


A. 3. B. 5. C. 2 D. 4.


<i>(Đề tuyển sinh đại học năm 2007 khối A)</i>


<b>44. Trong số các dd: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dd cã pH > 7 lµ:</b>
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl.


C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4
<i>(Đề tuyển sinh đại học năm 2007 khối A,B)</i>



<b>45. Cho khí CO (d) đi vào ống sứ nung nóng đựng hh X gồm: Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu đợc chất rắn Y.</b>
Cho Y vào dd NaOH (d), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hồn tồn.
Phần khơng tan Z gồm:


A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4 , Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
<i>(Đề tuyển sinh đại học năm 2007 khối A)</i>


<b>46. C¸c khÝ cã thĨ cïng tån tại trong hh là:</b>


A. NH3 v HCl. B. H2S v Cl2 C. Cl2 và O2 D. HI và O3.
<i>(Đề tuyển sinh đại học năm 2007 khối A)</i>


<b>47. Cho 4,48 lit khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng</b>
xảy ra hồn tồn. Khí thu đợc sau phản ứng có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 20. Cơng thức của oxit sắt và
phần trăm thể tích của khí CO2 trong hh khí sau phản ứng là (cho H = 1; C = 12; O = 16; Fe = 56)


A. FeO; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. Fe3O4; 75%.
<i>(Đề tuyển sinh đại học năm 2008 khối A)</i>


<b>48.Trong sè c¸c dd: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dd có pH > 7 là:</b>
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl.


C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
<i>(Đề tuyển sinh đại học năm 2008 khối A)</i>


<b>49. Cho 3,6 gam Mg t¸c dơng hÕt víi dd HNO3 (d), sinh ra 2,24 lÝt khÝ X (s¶n phÈm khử duy nhất, ở đktc).</b>
Khí X là


A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO.



<i>(Đề tuyển sinh đại học năm 2008 khối A)</i>


<b>50.</b> Phản ứng nhiệt phân <b>không</b> đúng là


A. 2KNO3 ⃗<i>t</i>0 2KNO2 + O2. B. NH4NO2 ⃗<i>t</i>0 N2 + 2H2O
C. NH4Cl ⃗<i>t</i>0 NH3 + HCl. D. NaHCO3 ⃗<i>t</i>0 NaOH + CO2.


<i>(Đề tuyển sinh đại học năm 2008 khối A)</i>


<b>51.</b> Cho d·y c¸c chÊt: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccaroz¬), CH3COOH, Ca(OH)2,
CH3COONH4. Số chất điện ly là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 2 .


<i>(Đề tuyển sinh đại học năm 2008 khối A)</i>


<b>52.</b> Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dd HNO3 (d). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 0,895 lit khí
NO (ở đktc) và dd X. Khối lợng muối khan thu đợc khi làm bay hơi dd X là


A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.
<i>(Đề tuyển sinh đại học năm 2008 khối B)</i>


<b>53.</b> Thành phần chính của quặng photphorit là


A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4.
<i>(Đề tuyển sinh đại học năm 2008 khối B)</i>


<b>54.</b> Cho 1,9 gam hh muèi cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hÕt víi dd HCl (d),
sinh ra 0,448 lit khÝ (ë đktc). Kim loại M là



A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.


<i>(Đề tuyển sinh đại học năm 2008 khối B)</i>


<b>55.</b> Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đơlơmit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2 (ở
đktc) thành phần phần trăm về khối lợng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là


A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%.


<i>(Đề tuyển sinh đại học năm 2008 khối B)</i>


<b>56. Thể tích dd HNO3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hồ tan hồn tồn một hh gồm 0,15 mol Fe và 0,15</b>
mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)


A. 1,0 lit. B. 0,6 lit. C. 0,8 lit. D. 1,2 lit.
<i>(Đề tuyển sinh đại học năm 2009 khối A)</i>


<b>57.</b> Thành phần chính của quặng photphorit là


A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4.


<i>(Đề tuyển sinh đại học năm 2009 khối A)</i>


<b>58.</b> Cho 1,9 gam hh muèi cacbonat vµ hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dd HCl (d),
sinh ra 0,448 lit khÝ (ë ®ktc). Kim loại M là


A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>59. Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100ml dd chứa hh NaOH 0,06M và Ba(OH)</b>2 0,12M thu
đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là



A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,346.


<i>(Đề tuyển sinh đại học năm 2009 khối A)</i>


<b>60. Cho 3,024gam một kim loại M tan hết trong dd HNO3 lỗng, thu đợc 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm</b>
khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là


A. NO và Mg. B. NO2 và Al. C. N2O và Al. D. N2O và Fe.
<i>(Đề tuyển sinh đại học năm 2009 khối B)</i>


<b>61.</b> dd X chứa hh gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch
HCl 1M vào 100 ml dd X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là


A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24 D. 1,12.


<i>(Đề tuyển sinh đại học năm 2009 khối B)</i>


<b>62.</b> Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dd HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu đợc khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) và dd X. dung dịch X có thể hồ tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là


A. 1,92. B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84.


<i>(Đề tuyển sinh đại học năm 2009 khối B)</i>


<b>63.</b> Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dd HNO3 lỗng (d), thu đợc dd X và 1,344 lít (ở đktc) hh khí Y
gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hh khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dd X, thu đợc m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là


A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98.



<i>(Đề tuyển sinh đại học nm 2009 khi B)</i>


<b>64. Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3, và AgNO3.</b>
Chất tạo ra lợng O2 lớn nhất là


A. KClO3. B. KMnO4. C. KNO3. D. AgNO3.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×