Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giáo án lớp 3 - Tuần 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.69 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 22
<i><b>Ngày soạn: 29/ 01/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 01 tháng 2 năm 2021</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 106 : LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức </i>


- Biết tên gọi các tháng trong năm; số ngày trong từng tháng.
<i>2. Kỹ năng</i>


- Biết xem lịch ( tờ lịch tháng năm…)
<i>3. Thái độ</i>


- Có thái độ nghiêm túc khi làm bài.
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết tên gọi các tháng trong năm; số ngày trong từng tháng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Nội dung bài giảng Powerpoint
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:3’</b>



- Một năm có mấy tháng? Nêu tên
những tháng đó?


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới: 27p</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn HS luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>


- Gọi HS nêu YC đầu bài


- Cho học sinh xem lịch tháng 1, 2,
3


- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b>Bài 2</b></i>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập
2.


- Yêu cầu học sinh xem lịch năm
2005


- 2 HS trả lời miệng.
- HS lắng nghe


- Lớp theo dõi.
- HS nêu


- Xem lịch và tự làm bài.
- HS làm


- 2 HS nêu miệng kết quả.
- Lớp nhận xét bổ sung.
+ Ngày 3 tháng 2 là thứ ba.
+ Ngày 8 tháng 3 là thứ hai.
+ Thứ hai đầu tiên của
tháng 1 là ngày 5.


+ Chủ nhật cuối cùng của
tháng 3 là ngày 28.


- HS lắng nghe.
- HS nêu.


- Cả lớp xem lịch năm
2005.


- HS nhận phiếu và làm bài.


- Theo dõi


- Chép vào
vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV cho HS làm vào VBT


- Gọi 2 HS nêu kết quả


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b>Bài 3</b></i>


- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở rồi
chữa bài.


- Giáo viên nhận xét bài làm học
sinh.


3. Củng cố, dặn dò:2’


- Về nhà tập xem lịch, chuẩn bị
compa


- 2 HS nêu miệng kết quả,
lớp bổ sung.


+ Ngày quốc tế thiếu nhi 1
tháng 6 là thứ tư .


+ Ngày quốc khánh 2 tháng
9 là ngày thứ sáu ...


- HS lắng nghe.
- Cả lớp làm vào vở .
+ Trong một năm


a/ Những tháng có 30 ngày


là: tư, sáu, chín và tháng
mười một .


b/ Những tháng có 31 ngày:
tháng một, ba, năm , bảy,
tám mười và mười hai.
- Tháng mười một có 4 thứ
năm, là các ngày: 3, 10, 17,
24.


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe và ghi nhớ


- Làm vào vở


- Lắng nghe
TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN


<b>NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức </i>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật


- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê - đi - xơn rất giàu sáng
kiến, luôn mong muốn đem khoa học phục vụ cho mọi người .( Trả lời được các
câu hỏi 1, 2, 3, 4)



<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn của câu chuyện theo cách phân vai .
<i>3. Thái độ</i>


- u thích mơn học


- Biết ơn nhà khoa học Ê - đi - xơn.
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Nội dung bài giảng Powerpoint
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>


Đọc thuộc lòng bài “Bàn tay cô
giáo” và nêu lại nội dung của bài.


- 3 học sinh đọc bài và nêu
lại nội dung của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét, đánh giá
<b>2. Bài mới</b>



<i><b>a. Giới thiệu bài </b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát, giới
thiệu bài học.


<i><b>b. Luyện đọc</b></i>


- GV đọc diễn cảm toàn bài


* HD luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ


- Đọc từng câu.


- Theo dõi uốn nắn khi học sinh
phát âm sai.


- HD HS luyện đọc các từ khó:
<i>Ê - đi - xơn, đèn điện , lóe lên ,</i>
<i>miệt mài , móm mém </i>


- Đọc từng đoạn trước lớp.


- Hướng dẫn học sinh giải nghĩa
từ khó: nhà bác học, cười móm
<i>mém.</i>


- GV cho HS đọc CN
- Gọi 1 HS đọc lại cả bài
<i><b>c. HD tìm hiểu bài</b></i>



+ Hãy nói những điều em biết về
Ê - đi - xơn?


+ Câu chuyện giữa Ê – đi – xơn
và bà cụ xảy ra từ lúc nào ?


+ Bà cụ mong muốn điều gì ?


+ Vì sao bà cụ lại ước được một
cái xe không cần ngựa kéo?


+ Từ mong muốn của bà cụ đã gợi
cho Ê - đi - xơn một ý nghĩ gì ?
+ Nhờ đâu mà mong ước của bà
cụ được thực hiện ?


<i><b> d. Luyện đọc lại </b></i>


- HS lắng nghe.


- Lớp lắng nghe giáo viên
đọc mẫu.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS sửa nếu phát âm chưa
đúng.


- Luyện đọc các từ khó.
- Đọc nối tiếp 4 đoạn trước


lớp.


- Đọc chú giải (SGK)
- Đọc từng đoạn CN
- Đọc cả bài.


+ Ê - đi - xơn là nhà bác học
nổi tiếng người Mỹ. Ông sinh
năm 1847 và mất năm 1931...
+ Câu chuyện xảy ra ngay
vào lúc ông vừa chế ra bóng
đèn điện mọi người khắp nơi
ùn ùn kéo về xem và bà cụ là
một


+ Bà mong ông Ê - đi - xơn
làm được một loại xe mà
không cần ngựa kéo mà lại
rất êm.


+ Vì xe ngựa rất xóc. Đi xe
ấy cụ sẽ bị ốm.


+ Mong ước bà cụ gợi cho
ông chế tạo chiếc xe chạy
bằng dòng điện.


+ Nhờ óc sáng tạo kì diệu
của Ê – đi – xơn, sự quan
tâm đến con người và lao


đọng miệt mài của ông để
thực hiện bằng được lời hứa.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đọc mẫu đoạn 3.


- Hướng dẫn học sinh đọc đúng
đoạn văn.


- Mời ba HS đọc phân vai toàn
bài.


- Giáo viên và lớp theo dõi bình
chọn người đọc hay nhất .


<b>Kể chuyện</b>
<b>1. Giáo viên nêu nhiệm vụ</b>


- Gọi 1 học sinh đọc các câu hỏi
gợi ý.


<b>2. Hướng dẫn dựng lại câu</b>
<b>chuyện </b>


- Nhắc học sinh nói lời nhân vật
do mình nhập vai. Kết hợp làm
một số động tác điệu bộ .


<b>3. Củng cố, dặn dị</b>



- Câu chuyện giúp em hiểu điều
gì ?


- Nhận xét giờ học


- Lớp lắng nghe giáo viên
đọc mẫu.


- HS quan sát và lắng nghe
- 3 em đọc phân vai toàn bài.
- Lắng nghe.


- Đọc các câu hỏi gợi ý câu
chuyện .


- HS lắng nghe


- Lớp theo dõi bình xét bạn
kể hay nhất.


- Ê - đi - xơn là nhà bác học
vĩ đại. Mong muốn mang lại
điều tốt cho con người đã
thúc đẩy ông lao động cần cù
và sáng tạo.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.


- Lắng nghe



- Lắng nghe


- Lắng nghe


ĐẠO ĐỨC


<b>Tiết 22 : ƠN BÀI : ĐỒN KẾT VỚI THIẾU NHI QUỐC TẾ</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức </i>


- Biết thiếu nhi trên thế giới đều là anh em, bạn bè, cần phải đoàn kết giúp đỡ lẫn
nhau không phân biệt dân tộc, màu da, ngôn ngữ,...


<i>2. Kỹ năng</i>


- Tích cực tham gia các hoạt động đồn kết hữu nghị với thiếu nhi quốc tế phù
hợp với khả năng do nhà trường, địa phương tổ chức.


<i>3. Thái độ</i>


- u thích mơn học


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết thiếu nhi trên thế giới đều là anh em, bạn bè, cần phải đồn kết giúp đỡ lẫn
nhau khơng phân biệt dân tộc, màu da, ngơn ngữ,...



<b>II. KNS</b>


<i>- KN trình bày suy nghĩ với thiếu nhi quốc tế, KN ứng xử khi gặp thiếu nhi quốc</i>
<i>tế, KN bình luận các vấn đề liên quan đến quyền trẻ em.</i>


<b>* QTE</b>


- Quyền được tự do kết bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* TT HCM: Đồn kết với thiếu nhi quốc tế chính là thực hiện lời dạy của Bác</b>
Hồ.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Nội dung bài giảng Powerpoint
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Tú </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)</b>


- Vì sao chúng ta phải đoàn kết
với thiếu nhi quốc tế?


- Kể tên những việc các em có thể
làm để thể hiện tình đoàn kết, hữu
nghị với thiếu nhi quốc tế?


- GV nhận xét và đánh giá.
<b>2. Bài mới : 27p</b>



<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Dạy bài mới </b></i>


<i>*HĐ1 : Giới thiệu những sáng tác</i>
<i>hoặc tư liệu đã sưu tầm được về</i>
<i>tình đồn kết thiếu nhi quốc tế</i>
- YC HS trưng bày tranh, ảnh và
các tư liệu đã sưu tầm được.


- YC HS giới thiệu tranh, ảnh của
mình.


- YC chất vấn với nhau.


<i>* Hoạt động 2 : Viết thư bày tỏ</i>
<i>tình đồn kết, hữu nghị với thiếu</i>
<i>nhi các nước.</i>


- YC CN viết thư theo các bước
sau


+ Lựa chọn và quyết định xem
nên gửi thư cho các bạn thiếu nhi
nước nào.


+ Nội dung thư sẽ viết những gì?
- Tiến hành việc viết thư


- YC HS đọc thư



<b>*QTE: có quyền giao lưu kết bạn </b>
với thiếu nhi quốc tế


<i>*HĐ 3 : Bày tỏ tình đồn kết, hữu</i>
<i>nghị đối với thiếu nhi quốc tế.</i>
- YC HS múa, hát, đọc thơ, kể
chuyện, diễn tiểu phẩm…… về
tình đồn kết thiếu nhi quốc tế.
<b>* KNS : Thiếu nhi Việt Nam và</b>
thiếu nhi các nước tuy khác nhau
về màu da, ngôn ngữ, điều kiện


- HS trả lời.
- HS kể.


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


- HS trưng bày tranh.


- Giới thiệu tranh, ảnh, tư
liệu.


- HS nhận xét, chất vấn với
nhau


- HS nhận phiếu.


- HS thảo luận viết thư: 1
bạn sẽ làm thư ký, ghi chép


ý của các bạn đóng góp.
- HS đọc thư.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.


- HS múa, hát, đọc thơ, kể
chuyện, diễn tiểu phẩm……
về tình đồn kết thiếu nhi
quốc tế.


- Theo dõi


- Lắng nghe


- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

sống, ……song đều là anh em, bè
bạn, cùng là chủ nhân tương lai
của thế giới. Vì vậy, chúng ta cần
phải đoàn kết, hữu nghị với thiếu
nhi thế giới.


<b>* TT HCM: Đoàn kết với thiếu</b>
nhi quốc tế chính là thực hiện lời
dạy của Bác Hồ.


<b>3. Củng cố, dặn dò (2 phút)</b>


- Về xem lại bài và học thuộc
phần ghi nhớ.



- Chuẩn bị bài sau: Tơn trọng
<i>khách nước ngồi.</i>


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe và ghi nhớ


- Lắng nghe


- Lắng nghe


<i><b>Ngày soạn: 30/ 01/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 02 tháng 2 năm 2021</b></i>


TỐN


<b>Tiết 107: HÌNH TRỊN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức </i>


- Học sinh biết biểu tượng hình trịn.


- Biết tâm, bán kính, đường kính của hình trịn.
<i>2. Kỹ năng </i>


- Bước đầu biết dùng com pa để vẽ được hình trịn có tâm , và bán kính cho


trước.


<i>3. Thái độ</i>


- Giáo dục HS chăm học.
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Học sinh biết biểu tượng hình trịn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Một số mơ hình về hình trịn như : mặt đồng hồ, đĩa hình, compa.
- Nội dung bài giảng Powerpoint


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- những tháng nào có 31 ngày?
tháng có 30 ngày?


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


<b>b. Giới thiệu hình trịn </b>


- Đưa ra một số vật có dạng hình


trịn và giới thiệu: mặt đồng hồ
có dạng hình trịn, miệng cốc,...
- YC tìm thêm một số vật khác


- 2 HS trả lời
- HS lắng nghe


- Lớp theo dõi giới thiệu.
- Cả lớp quan sát các vật có
dạng hình trịn.


- Tìm thêm các vật khác có


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

có dạng hình trịn


- GV dùng compa vẽ hình trịn
và YC HS quan sát


+ Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng
OA và độ dài đoạn thẳng OB.
+ Ta gọi O là gì của đoạn thẳng
AB ?


+ Độ dài đường kính AB gấp
mấy lần độ dài của bán kính OA
hoặc OB ?


- GV kết luận: Tâm O là trung
điểm của đoạn thẳng AB. Độ dài
đường kính AB gấp 2 lần độ dài


bán kính.


- Gọi HS nhắc lại kết luận trên.
<i><b>c. Giới thiệu com pa và cách vẽ</b></i>
<i><b>hình trịn .</b></i>


- Cho học sinh quan sát com pa.
+ Compa được dùng để làm gì ?
- Giới thiệu cách vẽ hình trịn
tâm O, bán kính 2cm.


- Cho HS vẽ nháp.
- GV nhận xét cách vẽ
<i><b>d. Luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>


- Một em đọc đề bài 1.
- YC làm bài vào vở


dạng hình tròn như : mặt
trăng rằm , miệng li …


- HS quan sát hình trịn đã
vẽ sẵn trên bảng và giới thiệu
tâm O, bán kính OM ,và
đường kính AB.


+ Độ dài 2 đoạn thẳng OA và
OB bằng nhau.



+ O là trung điểm của đoạn
thẳng AB.


+ Gấp 2 lần độ dài bán kính.
- HS lắng nghe


- Nhắc lại KL.


- Quan sát để biết về cấu tạo
của compa.


+ Dùng để vẽ hình trịn.
- Theo dõi.


- Thực hành vẽ hình trịn tâm
O, bán kính 2cm theo hướng
dẫn của giáo viên .


- HS lắng nghe
- HS đọc


- Cả lớp thực hiện làm vào
vở.


+ Đường kính MN, PQ cịn
các đoạn OM , ON ,OP,OQ
là bán kính .


+ Đường kính : AB cịn CD


khơng phải là đường kính vì
khơng đi qua tâm O.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS nêu YC bài tập
- Yêu cầu HS vẽ vào vở.


- Theo dõi uốn nắn cho các em.


- GV nhận xét
<b>Bài 3: </b>


- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu
bài.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhận xét đánh giá bài làm HS.
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Về nhà học tập vẽ hình trịn.
- Nhận xét giờ học


- HS lắng nghe
- 1 HS nêu cầu BT.



- Cả lớp tự vẽ bán kính OM,
đường kính CD vào hình trịn
tâm O cho trước, rồi trả lời
BTb.


+ Hai câu đầu sai.
+ Hai câu cuối đúng.
- HS lắng nghe.
- Nêu y/c bt
- Tự làm bài.


- HS lắng nghe và ghi nhớ


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Lắng nghe
CHÍNH TẢ <b>(Nghe viết)</b>


<b>Tiết 43: Ê - ĐI - XƠN</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức </i>


- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2b, điền các âm và thanh dễ lẫn (thanh hỏi / ngã).
<i>2. Kỹ năng</i>



- Viết đúng độ cao, đảm bảo tốc độ viết, trình bày bài khoa học.
- Làm đúng BT2 a .


<i>3. Thái độ</i>


- Luôn có ý thức giữ gìn sách vở
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- ND bài


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Tú </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:4-5’</b>


- Mời HS viết 2 tiếng có dấu hỏi,
2 tiếng có dấu ngã.


- Nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:1-2’</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn nghe viết :7-8’</b></i>
* Hướng dẫn chuẩn bị


- 2 em lên bảng viết.


- HS lắng nghe.


- Lớp lắng nghe giới thiệu
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giáo viên đọc đoạn văn.


- Yêu cầu hai em đọc lại, cả lớp
đọc thầm.


+ Những chữ nào trong bài được
viết hoa ?


+ Tên riêng Ê - đi - xơn được viết
như thế nào ?


- YC nêu một số từ khó và viết
vào vở nháp


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>c. HS viết bài.12-15’</b></i>


* Giáo viên đọc cho học sinh viết
vào vở.


* Chữa bài.


<i><b>d. Hướng dẫn làm bài tập:8-10’ </b></i>
<b>Bài 2b </b>



- Nêu YC bài tập


- Giáo viên mở bảng phụ .
- Gọi HS đọc bài của mình


- Cùng với cả lớp nhận xét, chốt
lại câu đúng.


- Gọi HS đọc lại bài làm
3. Củng cố, dặn dò:1-2’


- Về nhà viết lại cho đúng những
từ đã viết sai.


- Lớp lắng nghe giáo viên
đọc.


- 2 học sinh đọc lại bài, cả
lớp đọc thầm.


+ Viết hoa những chữ đầu
đoạn, đầu câu và tên riêng Ê
- đi - xơn.


+ Viết hoa chữ cái đầu tiên,
có gạch ngang giữa các tiếng.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó
và thực hiện viết vào vở nháp
một số từ như : Ê - đi - xơn,
<i>sáng kiến ...</i>



- HS lắng nghe


- Cả lớp nghe và viết bài vào
vở.


- HS nộp vở GV chấm
- 1 em đọc yêu cầu BT.
- Học sinh thực hiện
- HS đọc


- Cả lớp nhận xét bổ sung:
<i>Chẳng, đổi, dẻo, đĩa </i>


<i>- là cánh đồng. </i>


- 2 HS đọc lại câu đố sau khi
đã điền.


- HS lắng nghe và ghi nhớ


- Lắng nghe


- Lắng nghe


TẬP ĐỌC


<b>Tiết 44: CÁI CẦU</b>
<b>I. Mục tiêu </b>



<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức </i>


- Biết ngắt nghỉ hợp lí khi đọc các dòng thơ, khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài : Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu do
cha làm ra là đẹp nhất. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK). Học thuộc lịng
khổ thơ em thích nhất.


<i>2. Kỹ năng</i>


- Đọc trơi chảy, thành thạo thể hiện sắc thái của bài.
<i>3. Thái độ</i>


- Ln u thích mơn học.
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Máy chiếu.


- Nội dung bài giảng Powerpoint
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 3-4’</b>


- Gọi 2 em đọc bài Nhà bác học
và bà cụ kết hợp trả lời


- Nhận xét, đánh giá


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: 1-2’</b></i>


- GV treo tranh minh họa và giới
thiệu bài.


<i><b>b. Luyện đọc: 10-12’</b></i>


- GV Đọc diễn cảm bài thơ.
- Yêu cầu học sinh đọc từng câu.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ
khó phát âm.


- Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng ở
các dòng thơ, khổ thơ nhấn giọng
ở các từ ngữ biểu cảm trong bài.
- Giúp học sinh hiểu nghĩa từ
ngữ mới trong bài.


- GV vừa giới thiệu vừa chiếu
hình ảnh cái chum, cầu Hàm
<i>Rồng , sông Mã lên phông chiếu</i>
cho HS quan sát.


- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ


<i><b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b></i>
<i><b>9-10’</b></i>



- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài
thơ.


+ Người cha trong bài thơ làm
nghề gì ?


+ Cha đã gửi cho bạn nhỏ chiếc
ảnh về cái cầu nào, được bắc qua
dịng sơng nào ?


- Yêu cầu HS đọc thầm lại các
khổ 2, 3, 4 của bài thơ.


+ Từ chiếc cầu của cha làm bạn
nhỏ đã nghĩ đến những gì?


- Hai học sinh đọc bài, mỗi
em đọc 2 đoạn và nêu lên nội
dung ý nghĩa câu chuyện.
- HS lắng nghe


- Lớp theo dõi, giáo viên giới
thiệu.


- Lắng nghe giáo viên đọc
mẫu.


- Nối tiếp nhau đọc, mỗi em
đọc hai dòng thơ.



- Luyện đọc các từ khó.
- Nối tiếp nhau đọc từng khổ
thơ trước lớp.


- HS lắng nghe.


- Tìm hiểu nghĩa từ: chum,
ngịi, sơng Mã (SGK).


- HS lắng nghe và quan sát
hình ảnh.


- Luyện đọc CN


- Đọc thầm bài thơ.


+ Người cha làm nghề xây
dựng cầu.


+ Cầu Hàm Rồng bắc qua
con sông Mã .


- Lớp đọc thầm lại các khổ
thơ 2, 3, 4.


+ Bạn nghĩ tới sợi tơ nhỏ như


- Theo dõi


- Lắng nghe



- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV chiếu các hình ảnh con
nhện, chim sáo con kiến và chiếc
cầu tre.


+ Bạn nhỏ yêu nhất chiếc cầu
nào ? Vì sao?


- Mời một học sinh đọc lại bài
thơ , cả lớp đọc thầm theo .


+ Trong bài em thích nhất khổ
thơ nào ?Vì sao


+ Bài thơ cho thấy tình cảm của
bạn nhỏ đối với cha như thế
nào ?


- GVKL: Bạn nhỏ rất yêu cha, tự
hào về cha nên thấy chiếc cầu do
cha làm ra là đẹp nhất.


<i><b> HĐ4. Học thuộc lòng khổ thơ:</b></i>
<i><b>4-5’</b></i>


<i><b>- Giáo viên đọc mẫu lại bài thơ.</b></i>
- GV chiếu bài thơ bị khuyết một
số từ ở các dòng thơ và hướng


dẫn học sinh HTL khổ thơ .
- Mời 2HS thi đọc thuộc cả khổ
thơ mà các em thích .


- Giáo viên theo dõi bình chọn
em đọc tốt nhất.


<b>3. Củng cố, dặn dò: 1-2’</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà học thuộc bài và xem
trước bài mới.


chiếc cầu giúp nhện qua
chum nước; nghĩ đến ngọn
gió như chiếc cầu giúp sáo
qua sơng …


- HS quan sát hình ảnh trên
phơng chiếu.


+ Bạn yêu nhất chiếc cầu
Hàm Rồng vì đó là chiếc cầu
do cha bạn và đồng nghiệp
làm nên.


- 1 em đọc lại bài thơ, cả lớp
đọc thầm.


+ Phát biểu suy nghĩ của
mình.



+ Bạn nhỏ rất yêu cha.


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe.


- Luyện đọc thuộc lòng
- Hai em đọc thuộc lòng khổ
thơ mà mình thích


- Cả Lớp theo dõi, bình chọn
bạn đọc đúng, hay.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Lắng nghe


<i><b>Ngày soạn: 31/ 01/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 03 tháng 2 năm 2021</b></i>


<b> </b><i> </i>TOÁN


<b>Tiết 108: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS biết chia số có ba chữ số cho số có ba chữ số cho số có một chữ số (trường
hợp chia có dư).


<i>2. Kỹ năng</i>


- Hồn thành các bài tập
<i>3. Thái độ</i>


- u thích mơn học.
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- HS biết chia số có ba chữ số cho số có ba chữ số cho số có một chữ số (trường
hợp chia có dư).


<i>*Khơng dạy bài : Vẽ trang trí hình trịn.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Nội dung bài


- Nội dung bài giảng Powerpoint
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
- HS vẽ bán kính OM, đường
kính AB. Lớp vẽ vào vở nháp
- Nhận xét, đánh giá HS.
<b>2. Bài mới </b>



<i><b>a. Giới thiệu bài (2P): GV</b></i>
nêu mục tiêu và tên bài học.
<i><b>b. Thực hành :(28P)</b></i>


<i><b> Bài 1</b></i>


- Nêu YC bài tập


- GV nhắc lại cách chia số có
ba chữ số cho số có ba chữ số
cho số có một chữ số


- YC làm vào vở


- GV nhận xét, đánh giá
<b>Bài 2: Tính giá trị biểu thức </b>
<b>- HS nêu yêu cầu</b>


- Viết đề lên bảng, gọi 1 HS
nhắc lại cách tính


- YC làm vào vở


- HS thực hiện.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe .


- HS nêu.



- HS lắng nghe .


- HS thực hiện


946 : 5 570 : 6 809 : 8
787 : 9 654 : 4 938 : 7
- HS lắng nghe



- HS nêu
- HS nhắc lại


a) 325 : 5 + 230 = 65 + 230
= 295
b) (627 + 173) : 4 = 800 : 4
= 200
c) 320 : 8 x 9 = 40 x 9
= 360
d) 325 + 5 x 3 = 325 + 15
= 340
- HS lắng nghe


- Theo dõi
- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV nhận xét


<i><b>Bài 3 : Dành cho học sinh có</b></i>
<i>năng lực.</i>


- HS nhắc lại các đặc diểm của
hình trịn và thi tìm bán kính,
đường kính


a, Biết bán kính bằng 5cm, tìm
đường kính ?


b, Biết đường kính bằng 20
cm, tìm bán kính ?


<b>3. Củng cố, dặn dò:(3')</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
-Dặn HS về làm bài tập trong
VBT.


- HS nhắc lại


- Đường kính : 10cm.
-Bán kính : 10cm.


- HS lắng nghe và ghi nhớ - Lắng nghe


<i><b>Ngày soạn: 01/ 02/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 04 tháng 2 năm 2021</b></i>



TOÁN


<b>Tiết 109: NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- HS biết thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số .( có nhớ một
lần ).


<i>2. Kỹ năng</i>


- Giải được bài toán với phép nhân
<i>3. Thái độ </i>


- u thích mơn học
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- HS biết thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số (có nhớ một
lần).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Nội dung bài


- Nội dung bài giảng Powerpoint
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Tú </b>


<b>1. Bài cũ :</b>


- YC HS làm bài và chia sẻ
152 x 3 372 x 2
- Nhận xét, đánh giá HS.
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b. HD phép nhân không nhớ </b></i>
- Giáo viên ghi phép nhân
1034 x 2 = ?
- Gọi HS đọc.


- Lớp làm bài CN
- HS lắng nghe


- Lớp theo dõi giáo viên giới
thiệu .


- HS quan sát.


- Theo
dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận xét phép tính


- Nhân tương tự như nhân số có 3
chữ số cho số có 1 chữ số, YC học
sinh đặt tính và thực hiện vào vở


nháp


- Gọi HS nêu cách thực hiện.
- Gọi 1 số HS nhắc lại.


<i><b>c. HD phép nhân có nhớ </b></i>


- Giáo viên ghi bảng : 2125 x 3 = ?
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào
nháp.


- Mời HS thực hiện.


- GV ghi bảng.


- Cho HS nhắc lại.
<i><b>d. Luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>


<i>- Gọi HS nêu YC bài tập </i>
- YC làm bài vào vở


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>Bài 2</b></i>


- Gọi HS nêu YC của bài tập
- Giáo viên nhận xét đánh giá.



<i><b>Bài 3</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở,
HS làm vào VBT


- Nhận xét chữa bài
<i><b>Bài 4</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài và mẫu.
?Bài toán cho biết gì?


- HS đọc.


- Số có 4 chữ số nhân với số
có 1 chữ số


- Học sinh đặt tính và tính.
1034


x 2
2068


- 1 số em nêu cách thực hiện
phép nhân, ghi nhớ.


- HS quan sát.
- HS nhắc lại.
- HS quan sát



- Cả lớp cùng thực hiện phép
tính.


- Một em lên bảng thực hiện,
lớp nhận xét bổ sung.


2125
x 3
6375
- HS quan sát


- Hai học sinh nêu lại cách
nhân.


<i><b>Bài 1</b></i>


- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
2116 1072 1234 4013
x 3 x 4 x 2 x 2
6348 4288 2468 8026
- HS lắng nghe


- Một em đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm bài


Kq: 3069, 9050,4848, 8020
- HS lắng nghe



- Một học sinh đọc đề bài.
- HS thực hiện.


<i><b>Bài giải </b></i>


Số viên gạch xây 4 bức tường:


- Theo
dõi


- Lắng
nghe


- Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

?Bài tốn hỏi gì?


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


1015 x 4 = 4060 ( viên )
<i><b> Đ/S: 4060 viên gạch</b></i>
- HS lắng nghe


- Một em đọc yêu cầu bài và
mẫu.



- HS lắng nghe và ghi nhớ.


- Lắng
nghe


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 22 : TỪ NGỮ VỀ SÁNG TẠO</b>
<b>DẤU PHẨY, DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức </i>


- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả đã
học (BT1).


<i>2. Kỹ năng</i>


- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong cu (BT2a/b/c)
- Biết dùng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài tập 3
<i>3. Thái độ</i>


- u thích mơn học.
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả đã
học (BT1).



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Nội dung bài


- Nội dung bài giảng Powerpoint
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>HS Tú </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập 2 và 3
của tiết trước.


- Nhận xét .
<b>2. Bài mới: 30’</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b. HD học sinh làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- YC HS suy nghĩ CN


- Gọi HS trình bày bài trước lớp
- Lớp nhận xét, bổ sung


- HS làm bài.


- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- 3HS nêu yêu cầu bài tập 1.
- HS cá nhân làm bài.


- Kết quả.


a) Chỉ trí thức : nhà bác học, nhà
thông thái, nhà nghiên cứu, tiến
sĩ, nhà phát minh, kĩ sư, bác sĩ,
dược sĩ, thầy giáo, cô giáo,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xét chốt lại câu đúng, bình
chọn nhóm thắng cuộc .


- GV cho HS xem hình ảnh về
những người trí thức đang làm các
công việc.


Bài 2


- Yêu cầu một em đọc thành tiếng
về yêu cầu bài tập 2.


- GV YC HS làm VBT


- Yêu cầu đọc lại 4 câu sau khi đã
điền dấu xong


- GV nhận xét và chốt đáp án
đúng.



<b>Bài 3</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài và truyện
vui : “Điện“.


+ Yêu cầu của bài tập là gì ?
- YC tự làm bài vào vở.


- Gọi HS trình bày bài làm của
mình.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét bổ sung
nếu cú .


<b>- Kt lun: Dấu phẩy (,) dùng khi</b>
ngăn cách thành phận phơ vµ
thµnh phËn chính trong câu hoặc
ngăn cách các cụm từ có có giá trị
tơng đơng trong c©u.


Dấu chấm (.) là dấu dùng khi kết
thúc một câu khi đủ ý,đủ các
thành phần chính hoặc đủ các
thành phần chính và phụ trong câu
Dấu hỏi (?) dùng khi kết thúc một
câu hỏi.


- Gọi 1 HS đọc lại truyện.
+ Vì sao điện lại quan trọng ?



<b>- GV cho HS xem hình ảnh về đèn</b>


b) Chỉ hoạt động của trí thức :
nghiên cứu khoa học, phát minh,
chế tạo máy móc, chế thuốc chữa
bệnh, dạy học, thiết kế nhà cửa,
cầu cống,..


- HS xem
- HS lắng nghe


- Lớp theo dõi và đọc thầm theo .
- HS đọc


- Hai em lên bảng làm bài, lớp bổ
sung


a/ Ở nhà, em thường giúp bà xâu
kim .


b/ Trong lớp, Liên luôn chú ý
nghe giảng


- Một học sinh đọc đề bài tập 3.
- HS trả lời.


- Lớp độc lập suy nghĩ và làm bài
vào vở.


- HS đọc bài làm của mình. Lớp


nhận xét.


- HS đọc truyện.


+ Vì nếu đến bây giờ vẫn chưa
phát minh ra điện thì anh em


- Lắng
nghe


- Lắng
nghe


- Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

dầu để HS hiểu được nghĩa của từ
<i>đèn dầu.</i>


<b>3, Củng cố - dặn dò</b>


- Nhắc lại nội dung bài học .


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học


- Dặn về nhà học bài xem trước
bài mới .


mình phải thắp đèn dầu để xem


vơ tuyến.


- HS xem hình ảnh.


- HS lắng nghe và ghi nhớ


- Lắng
nghe


- Lắng
nghe
TẬP VIẾT


<b>Tiết 22: ÔN CHỮ HOA P (PH)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


- Củng cố về cách viết chữ hoa P ( Ph) Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P
(1dòng) Ph, B (1dòng) Viết tên riêng (Phan Bội Châu) bằng chữ cỡ nhỏ (1dòng).
Viết câu ứng dụng Phá Tam Giang nối đường ra Bắc / Đèo Hải Vân hướng mặt
<i>vào Nam (1lần) bằng cỡ chữ nhỏ. </i>


- HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>
- Củng cố về cách viết chữ hoa
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mẫu chữ viết hoa P (Ph)
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh.


- GV nhận xét, đánh giá HS
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (2p)</b></i>
<i><b>b.Hướng dẫn viết: (15p)</b></i>
<i><b>* Luyện viết chữ hoa </b></i>


- Yêu cầu học sinh tìm các chữ
hoa có trong bài.


- Viết mẫu chữ Ph và kết hợp
nhắc lại cách viết .


- Yêu cầu học sinh tập viết vào
vở nháp chữ Ph và các chữ T, V.
<i><b>* HD viết từ ứng dụng tên riêng:</b></i>
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng
dụng


<b>- ƯDPHTM: GV sử dụng phần </b>
mềm quảng bá cho HS xem hình
ảnh về Phan Bội Châu và Giới
thiệu: Phan Bội Châu 1867-1940


là một nhà cách mạng vĩ đại đầu


- HS lắng nghe


- Lớp theo dõi giáo viên giới
thiệu.


- Các chữ hoa có trong bài: P
(Ph) B, C, T , G (Gi), Đ, H,
V, N


- HS quan sát và ghi nhớ
- HS viết


- Đọc từ ứng dụng: Phan Bội
<i>Châu. </i>


- HS lắng nghe.


- Lắng nghe
- Theo dõi


- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

thế kỉ XX của Việt Nam. Ngồi
hoạt động cách mạng ơng còn
viết nhiều tác phẩm văn thơ yêu
nước.


- Yêu cầu HS tập viết từ ứng


dụng trên vào vở nháp


<i><b>* Luyện viết câu ứng dụng </b></i>
- Yêu cầu học sinh đọc câu ứng
dụng.


- ƯDPHTM: GV sử dụng phần
mềm quảng bá cho HS xem hình
ảnh và giúp học sinh hiểu nội
dung câu ca dao: Phá Tam Giang
ở Thừa Thiên Huế dài khoảng 60
km rộng từ 1- 6 km đèo Hải Vân
nằm giừa Huế và Đà Nẵng cao
tới 1444 m dài 20 km …


- Yêu cầu học sinh luyện viết
trên bảng Phá Tam Giang , Bắc ,
<i>Đèo , Hải Vân , Nam.</i>


<i><b>c. Hướng dẫn viết vào vở: (15p)</b></i>
- YC viết bài vào vở


- Nhắc nhớ học sinh về tư thế
ngồi viết, cách viết các con chữ
và câu ứng dụng đúng mẫu.
<i><b>d. Chữa bài</b></i>


- GV nhận xét và đánh giá
- Nhận xét bài viết của HS
<b>3. Củng cố, dặn dò:(3p)</b>



- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học.


- Về nhà luyện viết thêm.


- Luyện viết từ ứng dụng vào
vở nháp


- 1 HS đọc câu ứng dụng:
<i>Phá Tam Giang nối đường ra </i>
<i>Bắc </i>


<i>Đèo Hải Vân hướng mặt vào </i>
<i>Nam . </i>


- HS lắng nghe


- HS xem hình ảnh: Phá Tam
Giang, Đèo Hải Vân trên
máy tính bảng.


- Lớp thực hành viết trên bảng
con: Phá Tam Giang, Bắc,
<i>Đèo , Hải Vân , Nam.</i>


- Lớp thực hành viết vào vở
theo hướng dẫn của giáo viên
- HS lắng nghe và thực hiện
- HS nộp vở.



- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Lắng nghe
<i><b>Ngày soạn: 03/02/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 05 tháng 02 năm 2021</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 110: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Học sinh rèn kĩ năng nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Nội dung bài


- Nội dung bài giảng Powerpoint
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Tú </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


<i><b>- Đặt tính rồi tính </b></i>


1810 x 5 1121 x 4
- Nhận xét, đánh giá học sinh
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Luyện tập </b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài
- YC làm bài vào vở
- Gọi 3 HS trình bày bài


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2: (cột 1,2,3)</b>


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của
BT.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở
- HS làm bài VBT


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 3</b>


- Mời một học sinh đọc bài toán


? Bài toán cho biết gì?


?Bài tốn hỏi gì?
- YC làm bài vào vở


- YC HS trình bày bài


- HS lớp làm bài.
- HS lắng nghe


- Lớp theo dõi giới thiệu
bài.


- 2HS nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp thực hiện làm vào
vở


- học sinh trình bày bài
a/ 4129 + 4129 = 4129 x 2
= 8258


b/1052 + 1052 + 1052 =
1052 x 3 = 3156


c/ 2007 + 2007 + 2007 +
2007 = 2007 x 4 = 8028
- HS lắng nghe.


- Một em đọc yêu cầu bài 2.
- HS quan sát



- Cả lớp làm vào vở.
- HS thực hiện


SBC <sub>423</sub> <i><b>42</b></i>


<i><b>3</b></i>


<i><b>960</b></i>
<i><b>4</b></i>


SC 3 3 4


Thương <i><b>14</b></i>


<i><b>1</b></i> 141 2401


- 1 HS đọc bài toán


- Lớp thực hiện làm vào vở.
<i><b>Bài giải</b></i>


Số lít dầu cả hai thùng là:
1025 x 2 = 2050 ( lít )


Số lít dầu cịn lại :
2050 – 1350 = 700 (l)


- Làm bài



- Lắng nghe


- Theo dõi


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i> Bài 4 </i>


<i><b> - Gọi HS đọc yêu cầu bài.</b></i>


- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào
vở.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


<i><b> Đ/S : 700 lít dầu</b></i>
- HS lắng nghe.


- 1 em đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp tự làm bài.


- 3 em lần lượt ch a bài, l pữ ớ
theo dõi b sung.ổ


Số đã



cho 1015 1107


Thêm 6


đv <i><b>1021</b></i> <i><b>1113</b></i>


Gấp 6


lần <i><b>6090</b></i> <i><b>6642</b></i>


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.


- Lắng nghe


- Lắng nghe


TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 22: NÓI, VIẾT VỀ MỘT NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÍ ĨC</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i><b>- Kể được một vài điều về một người lao động trí óc theo trong SGK (BT1)</b></i>
- Viết lại được những điều em vừa nói thành một đoạn văn (khoảng 7 câu)
- Giáo dục biết ơn người lao động.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>



<i><b>- Kể được một vài điều về một người lao động trí óc theo trong SGK (BT1)</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Nội dung bài giảng Powerpoint
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>HS Tú </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi 1 HS lên kể lại 1 số lao động trí
óc mà em biết


- Nhận xét, đánh giá
<b>2. Bài mới: 30’</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài tập 1</b></i>


- Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu và gợi ý
(SGK)


+ Hãy kể tên một số nghề lao động trí
óc ?


<b>- ƯDCNTT: GV chiếu hình ảnh về 1</b>
số thức và hoạt đọng trí thức.



- u cầu 1HS nói về một người lao
động trí óc mà em chọn để kể theo


- HS trả lời
- HS lắng nghe
- Cả lớp theo dõi.


- Hai em đọc yêu cầu BT
và gợi ý.


+ bác sĩ , giáo viên, kĩ sư,
bác học , …


- HS quan sát hình ảnh
trên phơng chiếu.


- 1HS kể mẫu, lớp nhận
xét bổ sung.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

gợi ý .


+ Người đó tên gì ?
+ Làm nghề gì ? Ở đâu ?


+ Cơng việc hàng ngày của người ấy
là gì ?


+ Em có thích làm công việc như


người ấy không ?


- Yêu cầu học sinh tập kể CN
- GV cùng cả lớp nhận xét
<i><b>Bài tập 2</b></i>


- YC đọc đề bài


- Dựa vào những điều đã nói ở bài tập
1 để viết thành một đoạn văn có chủ
đề nói về một người lao động trí óc 7
câu .


- Mời 5 -7 học sinh đọc bài trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá một số bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 4’</b>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung.
- Nhận xét giờ học


- HS kể CN


- Lớp theo dõi nhận xét và
bình chọn bạn nói hay
nhất.


- Một học sinh đọc đề bài
tập 2.


- HS làm bài



- 5-7 học sinh đọc bài
trước lớp.


- HS lắng nghe


- Hai em nhắc lại nội
dung bài học.


- HS lắng nghe và ghi nhớ


- Lắng nghe


- Lắng nghe
CHÍNH TẢ


<b>Tiết 44: MỘT NHÀ THƠNG THÁI</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


- Nghe và viết đúng chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập (âm đầu r/ d/ gi hoặc vần ươt / ươc ) - BT2b và 3b.
- Có ý thức rèn viết chữ đẹp và giữ vở sạch sẽ.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Nghe và viết đúng chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Nội dung bài giảng Powerpoint
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 3-4’</b>


- GV đọc các từ: chào hỏi, lễ phép,
<i>ngoan ngoãn, vất vả.</i>


- Nhận xét đánh giá.
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn nghe viết: 8p</b></i>
* Hướng dẫn chuẩn bị


- 2 HS lên bảng viết.
- HS lắng nghe


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Đọc đoạn văn.


- Yêu cầu hai học sinh đọc lại bài.
+ Nội dung đoạn văn nói gì?
+ Đoạn văn có mấy câu ?


+ Những chữ nào trong đoạn văn


cần viết hoa?


+ Ta bắt đầu viết từ ô nào trong
vở ?


- Y/C HS luyện viết từ khó vào vở
nháp.


<i><b>c. HS viết bài vào vở: 15p</b></i>


- Giáo viên đọc cho học sinh viết
bài vào vở .


- GV chữa bài.
- nhận xét bài viết


<i><b>d. Hướng dẫn làm bài tập: 10p</b></i>
<i><b>Bài 2b </b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập
2b.


- YC cả lớp làm bài vào vở
- GV chữa bài


<i><b>Bài 3b</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


- YC làm vào VBT


- GV gọi HS trình bày bài
- GV nhận xét và kết luận.


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3p</b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học


- Dặn HS về nhà học bài và xem
trước bài sau


bài.


- Hai học sinh đọc lại bài


+ Đoạn văn nói lên: Ĩc sáng tạo
tài ba của một nhà khoa học.
+ Đoạn văn có 4 câu.


+ Viết hoa những chữ đầu câu,
tên riêng Trương Vĩnh Ký.


+ Bắt đầu viết cách lề 1 ô vở.
- Lớp thực hiện viết vào vở nháp
các từ dễ nhầm lẫn và các số
như 26 ngôn ngữ , 100 bộ sách ,
18 nhà bác học...



- Cả lớp nghe - viết bài vào vở.
- HS lắng nghe và rút kinh
nghiệm bài sau.


- Hai em đọc yêu cầu bài tập 2b,
lớp đọc thầm.


- Cả lớp tự làm bài.


<i>Thước kẻ – thi trượt – dược sĩ </i>
- HS lắng nghe


- 2 học sinh nêu yêu cầu bài tập
3b.


- HS nhận bảng
- HS thực hiện


+ bước lên, bắt chước, rước
đèn,..


+ trượt ngã, rượt đuổi, lướt ván,
mượt..


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe và ghi nhớ


- Theo
dõi



- Lắng
nghe


- Lắng
nghe
- Theo
dõi
- Lắng
nghe


<b> SINH HOẠT TUẦN 22</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Hiểu thêm về phong tục tập quán trong ngày Tết.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn cho HS một số KN: biết nói lời chúc mừng, làm một số sản phẩm trong
ngày Tết.


- Hình thành cho HS khả năng sáng tạo, sự khéo léo, cách diễn đạt ý.
<i>3. Thái độ</i>


- Biết yêu quý, trân trọng, giữ gìn và kế thừa phong tục truyền thống và phong
tục ở quê hương vào ngày Tết.


- HS yêu thích, tự hào về ngày Tết cổ truyền ở quê hương.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết về phong tục tập quán trong ngày Tết.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Nhạc bài hát


III. Các ho t đ ng d y – h cạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Hoạt động 1: Khởi động (2p)</b>
- Giáo viên giới thiệu


khởi động với bài hát: “Sắp đến tết
<i><b>rồi”</b></i>


<b>2. Sinh hoạt lớp</b>
<i><b>2.1 Giới thiệu bài (2p)</b></i>
- GV nhận xét, hỏi
+ Tên của bài hát là gì?


- GV giới thiệu Tiết sinh hoạt tuần 21
và chủ điểm: “Ngày tết quê em”.
- GV ghi bảng tên bài, HS đọc tên bài
- GV thông qua các nội dung của tiết
sinh hoạt:


+ Đánh giá kết quả thi đua của lớp tuần
21



+ Xây dựng kế hoạch tuần 22


+ Tổ chức sinh hoạt lớp theo chủ điểm
<i><b>2.2. Đánh giá kết quả thi đua của lớp </b></i>
<i><b>tuần 21, phương hướng tuần 22 (10p)</b></i>
- Lớp trưởng điều hành lớp


+ Mời tổ trưởng tổ 1 báo cáo
+ Mời tổ trưởng tổ 2 báo cáo
+ Mời tổ trưởng tổ 3 báo cáo
+ Mời Lớp phó Học tập nhận xét
- Lớp phó văn nghệ, lao động
- Lớp trưởng nhận xét chung:
<i>* Ưu điểm: </i>


- HS lắng nghe.


- Lớp khởi động với bài hát
“Sắp đến tết rồi”


- HS lắng nghe.


- HS trả lời: “Sắp đến tết rồi”
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe, đọc chủ
điểm


- HS lắng nghe.



- Lớp trưởng điều hành
- Tổ trưởng tổ 1 báo cáo
- Tổ trưởng tổ 2 báo cáo
- Tổ trưởng tổ 3 báo cáo
- Lớp phó Học tập nhận xét.
- Lớp phó văn nghệ, lao động
nhận xét.


- Lớp trưởng nhận xét
- HS lắng nghe.


- Lắng
nghe


- Lắng
nghe
- Lắng
nghe


- Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>* Tồn tại </i>


- Tổng hợp thi đua của các tổ.
+ Xếp thứ Nhất: …..


+ Xếp thứ Nhì: ……
+ Xếp thứ Ba: ……



<i>+ Các bạn có ý kiến gì khơng?</i>
- Mời GVCN nhận xét


1. Học tâp
2. Nề nếp


3. Các hoạt động khác
- Tuyên dương CN, Tổ


- LT mời lớp phó học tập nêu phương
hướng tuần 22


- LT mời lớp phó văn nghệ, lao động
nêu phương hướng tuần 22


- LT mời lớp trưởng nêu phương
hướng tuần 22


- GV phổ biến phương hướng tuần 22
1. Học tâp


2. Nề nếp


3. Các hoạt động khác


2.3. Sinh hoạt chủ điểm: “Ngày tết
<i><b>quê em” (19p)</b></i>


- MC giới thiệu sinh hoạt, chủ đề


“Ngày tết quê em”


- Giới thiệu các phần trong chủ đề.
+ Giao lưu văn nghệ.


- GV nêu câu hỏi


<i><b>Câu 1: Vị khách đầu tiên đến nhà </b></i>
<i><b>chúc tết được gọi là gì?</b></i>


- GV giải thích thêm.


<i><b>Câu 2: Ngày tết các thầy đồ thường </b></i>
<i><b>làm gì?</b></i>


- GV giải thích thêm.


<i><b>Câu 3: Loại bánh nào không thể </b></i>
<i><b>thiếu trong dịp tết cổ truyền?</b></i>
- GV giải thích thêm


<i><b>Câu 4: </b></i>


<i><b> Hoa tượng trưng cho mùa xuân ở miền</b></i>
Bắc?


<i><b>Câu 5: Đây là 1 phong tục, khi đến </b></i>
<i><b>nhà nhau vào các ngày tết, mọi người</b></i>
<i><b>thường thực hiện để chào hỏi nhau. </b></i>



- HS nêu ý kiến
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS hát bài hát: “Ngày tết
quê em”


- HS chú ý


- HS trả lời câu hỏi


- HS trả lời: ngươi xông nhà
<i><b>(người xông đất)</b></i>


- HS trả lời: viết câu đối
- HS trả lời: bánh trưng


- HS trả lời: Hoa đào
- HS trả lời: Chúc tết


- Lắng
nghe


- Lắng
nghe


- Lắng


nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV giải thích thêm
- GV nhận xét, chuyển ý.
3. Củng cố- dặn dò (2’)
- GV liên hệ:


+ Vậy con đã và sẽ làm gì để thể hiện
tình cảm của mình đối với người thân
trong gia đình?


- GV liên hệ: Vào dịp tết, các con
không được nổ pháo, thả đèn trời, bắn
pháo hoa…. Cần thực hiện tốt các cam
kết trong dịp Tết, thực hiện tốt phòng
tránh dịch bệnh Covid 19.


- Con sẽ học thật tốt để ơng
bà bố mẹ vui lịng.


+ Con sẽ rót nước cho ông bà
bà uống.


+ Hỏi thăm sức khỏe của ông
bà. Con hát cho bố mẹ nghe.
- HS lắng nghe.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×