Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

giao an lop 2 tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 16</b>



<i><b>Ngày soạn: 27/ 11/ 2010</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ hai, ngày 06 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Tp c</b>


<b>CON CHO NHÀ HÀNG XÓM</b>



I/ Mục tiêu :


- Biết ngắt nghỉ đúng chỗ ;bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài .
- Hiểu ND :Sự gần gũi ,đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình
cảm của bạn nhỏ (làm được các BT trong SGK )


II . Các kỹ năng sống cơ b¶n :


- RÌn cho HS kỹ năng kiểm soát cảm súc


- HS biết thể hiện sự cảm thông với hoàn cảnh của ngời khác
- Biết trình bày suynghĩ và có t duy sáng tạo


- Biết phản hồi và lắng nghe ý kiến của ngời khác
III . Các phơng pháp :


- Động nÃo


- Thảo luận nhóm và trình bày ý kiÕn
VI/ Chuẩn bị :


<b>-</b> SGK



<i><b>-</b></i> Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
<i><b>V. Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
<i> TiÕt 1</i>


<i>1.Kieåm tra bài cũ</i>


-Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi
bài Bé Hoa


-Nhận xét cho điểm từng HS.
<i><b> 2.Bài mới </b></i>


<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>


-Hoâm nay chúng ta tìm hiểu


tiếp về những người bạn trong
gia đình qua bài “Con chó nhà
hàng xóm ”


<i><b> b) Hớng dẫn luyện đọc</b></i>
<i><b>HĐ1/ẹóc mu </b></i>
-GV ủóc mu :


+Đọc mẫu diễn cảm bài văn .
+Đọc giọng kể cảm động nhấn
giọng những từ ngữ gợi cảm .


<i>- Yêu cầu đọc từng câu .</i>


-HS 1: Đọc và trả lời câu hỏi:
- HS 2: Đọc và trả lời câu hỏi:


-Vài em nhắc lại tên bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Rút từ khó</i>


<i><b>H§2/ Đọc từng đoạn : </b></i>


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng
đoạn trước lớp.


- Lắng nghe và chỉnh sửa cho
học sinh .


- Hướng dẫn ngắt giọng :


- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt
giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các
câu này trong cả lớp


+ Gi¶i nghÜa tõ:


-Yêu cầu đọc từng đoạn trong
nhóm .


- Hướng dẫn các em nhận xét


bạn đọc .


<i><b>H§3/ Thi đọc </b></i>


-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi
điểm .


<b> *Cả lớp đọc đồng thanh đoạn </b>
1,2.


Tiết 2


<i> H§4/Tìm<b> hiểu nội dung</b><b> đoạn</b></i>
<i><b>1và2 </b></i>


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1,
TLCH:


Câu 1 :<i>Bạn của Bé ở nhà là ai?</i>


<i>- Yêu cầu học sinh đọc tiếp</i>
đoạn 2 của bài.


<i>Caâu</i>


<i> 2 : Khi Bé bị thương Cún</i>
đã giúp Bé như thế nào?



-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết
bài.


-Rèn đọc các từ như thường nhảy nhót, mải
<i>chạy, khúc gỗ, ngã đau </i>


-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp
.


- Năm em đọc từng đoạn trong bài .


<i>- Bé rất thích chó / nhưng nhà Bé khơng</i>
<i>ni ccon nào .// Một hôm , mải chạy theo</i>
<i>cún , / Bé vấp phải một khúc gỗ / và ngã</i>
<i>đau , không đứng dậy được .// </i>


<i>+Tung tăng, mắt cá chân,bó bột, bất</i>
động(SGK).


-Đọc từng đoạn trong nhóm 5 em )


-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn
đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài


- Lớp đọc thầm đoạn 1


- Là Cún Bông , con chó của nhà hàng
<i>xóm. </i>



-Đọc đoạn 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Câu 3: Những ai đến thăm bé ?</i>
<i>Vì sao bé vẫn buồn?</i>


<i>Câu 4: Cún đã làm cho Bé vui </i>
<i>như thế nào? </i>


<i>Câu 5: Bác sĩ nghĩ bé mau lành</i>
<i>là nhờ ai?</i>


<i>*GV rút nội dung bài. </i>
H§5/ Luyện đọc lại :


- Theo dõi luyện đọc trong
nhóm .


- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi
đọc .


- Nhận xét chỉnh sửa cho học
sinh .


<i> 3) Củng cố dặn dò :</i>


<i>-GV cho HS đọc lại nội dung</i>
<i>bài.</i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá



-Đọc đoạn 3.


- Bạn bè thay nhau đến thăm bé nhưng Bé
<i>vẫn buồn vì bé nhớ Cún mà chưa gặp Cún .</i>
-Đọc đoạn 4.


<i>Cún mang đến cho bé khi thì tờ báo, lúc thì</i>
<i>cái bút chì, con búp bê, Cún ln ở bên be.ù</i>
-Đọc đoạn 5.


<i>-Là nhờ ln có Cún Bông ở bên an ủi và</i>
<i>chơi với bé .</i>


- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- HS Luyện đọc


<i><b>-Kó năng sống</b></i>


To¸n



Tiết 76

<b>NGAØY</b>

<b>GIỜ</b>


<i><b>I/ Mục tiêu</b><b> :</b><b> </b></i>


-Nhận biết 1 ngày có 24 giờ ,24 giờ trong một ngày được tính từ 12
giờ đêm hơm trước đến 12 giờ đêm hôm sau ,


-Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày .
-Nhận biết đơn vị đo thời gian :ngày ,giờ ,



-Biết xem giờ đúng trên đồng hồ .


-Biết biết thời điểm ,khoảng thời gian ,các buổi sáng ,trưa chiều
,tối ,đêm


*HS khá giỏi: bài (2)


-Học sinh có ý thức quý trọng thời gian.
II/ Chuẩn bị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- 1 đồng hồ điện tử


<i><b>C/ Các hoat động dạy và học</b></i> :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b> 1.KiĨm tra</b><b> :</b><b> </b></i>


-Gọi 2 em lên bảng:


-HS1:Đặt tính và tính : 61 -19; 44 - 8


-HS2 Tìm x : x - 22 = 38 ;52 - x = 17


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> </b></i><sub></sub><i>Hoạt động 1:Giới thiệu bài: </i>
Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu đơn
vị đo thời gian : Ngày - Giờ .



 <i>Hoạt động 2:Khai thác bài: </i>


<i><b> Giới thiệu Ngày - Giờ </b><b> </b><b> </b></i>


<i><b>Bước 1 : Yêu cầu học sinh trả lời</b></i>
bây giờ là ban ngày hay ban đêm .
- Một ngày bao giờ cũng có ngày
và đêm . Ban ngày là lúc chúng ta
nhìn thấy mặt trời . Ban đêm khơng
nhìn thấy mặt trời .


- Đưa đồng hồ quay kim đến 5 giờ
và hỏi :


<i>- Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì ?</i>
- Quay kim đồng hồ đến 11 giờ và
hỏi :


-Lúc 11 giờ trưa em làm gì ?


- Quay kim đồng hồ đến 2 giờ và
hỏi :


-Lúc 2 giờ chiều em làm gì ?


- Quay kim đồng hồ đến 8 giờ và
hỏi :


-Lúc 8 giờ tối em làm gì ?



- Quay kim đồng hồ đến 12 giờ và
hỏi :


-Lúc 12 giờ đêm em làm gì ?


* Một ngày được chia ra nhiều buổi
khác nhau đó là sáng , trưa , chiều ,
tối .


Hai em leân bảng mỗi em làm một bài
- HS1 nêu cách đặt tính và cách tính .
- HS2 : Trình bày tìm x trên bảng.
- Học sinh khác nhận xét .


-Vài em nhắc lại tên bài.


Quan sát và lắng nghe và trả lời .
- Ban ngày .


-H lắng nghe.


- Em đang ngủ


- Em ăn cơm cùng gia đình .
- Em đang học bài cùng các bạn .
- Em xem ti vi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bước 2 :Một ngày được tính từ 12</b></i>
giờ đêm hơm trước cho đến 12 giờ


đêm hôm sau . Kim đồng hồ phải
quay 2 vịng mới hết được một ngày
-Một ngày có bao nhiêu giờ.


- Nêu:24 giờ trong ngày lại được
chia các buổi


- Quay đồng hồ để HS đọc giờ từng
buổi


-Vậy buổi sáng bắt đầu từ mấy giờ
<i>và kết thúc lúc mấy giờ ?</i>


<i>- Yêu cầu H đọc bảng phân chia</i>
thời gian SGK.


- Một giờ chiều còn gọi là mấy
<i>giờ ? Tại sao ?</i>


 <i>Hoạt động 2:Luyện tập :</i>


<b>Bài 1: u cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Đồng hồ thứ nhất chỉ mấy giờ ?
<i>- Em điền số mấy vào chỗ trống ?</i>
<i>-Em tập thể dục lúc mấy giờ ?</i>
-Yêu cầu lớp tự làm bài
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2 :</b>


<b> -Thảo luận cặp đôi </b>



- Các bạn nhỏ đi đến trường lúc
mấy giờ ?


-Đồng hồ nào chỉ 7 giờ sáng ?


- Hãy đọc câu ghi trên bức tranh 2 ?
-17 giờ còn gọi là mấy giờ ?


- Đồng hồ nào chỉ 5 giờ chiều ?
- Bức tranh 3 vẽ điều gì ?


- Đồng hồ nào chỉ lúc 10 giờ đêm ?
- Bức tranh cuối cùng vẽ gì ?


<i>- Yêu cầu lớp lần lượt trả lời .</i>
<b>Bài 3 : Yêu cầu HS đọc đề bài </b>
- Cho học sinh quan sát đồng hồ
điện tử .


- Đếm trên mặt đồng hồ 2 vòng quay của
kim đồng hồ và trả lời : 24 giờ .


- Đếm theo : 1 giờ sáng , 2 giờ sáng 3
giờ ...10 giờ sáng


- Từ 1 giờ đến 10 giờ sáng .
- 2 em đọc bài học .


- Cịn gọi là 13 giờ . Vì 12 giờ trưa đến 1


giờ chiều 12 cộng 1 bằng 13 nên 1giờ
chính là 13 giờ .


- Một em đọc đề bài .
- Chỉ 6 giờ .


- Điền 6 .


-Em tập thể dục lúc 6 giờ sáng .
-Tự điền số giờ :tranh 2:12 ;tranh 3:5
+tranh 4:7 tranh 5: 10


- Em khác nhận xét bài bạn
1HS đọc đề .


-Thảo luận N2
- Lúc 7 giờ sáng .
- Đồng hồ C .


- Em chơi thả diều lúc 17 giờ .
- 17 giờ còn gọi là 5 giờ chiều .
- Đồng hồ D chỉ 5 giờ chiều .
-Em ngủ lúc 10 giờ đêm .
-Đồng hồ B.


Em đọc chuyện lúc 8 giờ tối . Đồng hồ A
chỉ lúc 8 giờ tối .


- Đọc đề .



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu lớp đối chiếu để làm bài
vào vở .


- Nhận xét bài làm học sinh .
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Em khác nhận xét baứi baùn .


<i><b>Thứ ba, ngày 07 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>Kể chuyện</b>


<b>CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM</b>



<i><b>A/ Mục tiêu : </b></i>


- Dựa theo tranh , kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện .


*HS khá giỏi: biết kể lại toàn bộ câu chuyện(BT2).
<i> - HS biết yêu quý các con vật nuôi trong nhà.</i>


B / Chuẩn bị:


<i><b>-Tranh ảnh minh họa. Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt câu chuyện .</b></i>
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học </b></i> :


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>



1. KiÓm tra


Gọi 3 em lên bảng nối
tiếp nhau kể lại câu
chuyện : “Hai anh em “ .
- Gọi 3 em lên đóng vai kể
lại câu chuyện .


- Nhận xét ghi điểm hoïc
sinh .


<i><b> 2.Bài mới </b></i>


<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>
Hôm nay chúng ta sẽ kể
lại câu chuyện đã học qua
bài tập đọc tiết trước “Con
chó nhà hàng xóm “


<i><b>b)Híng dÉn kĨ chun </b></i>


 <i>Hoạt động 1 Hướng dẫn</i>


<i>kể từng đoạn :</i>


* Bước 1 : Kể theo nhóm .
- Chia lớp thành 4 nhóm


Ba em nối tiếp kể lại câu chuyện mỗi em
một đoạn .



- 3 em lên đóng vai kể lại câu chuyện .


-Vài em nhắc lại tựa bài


- Chuyện kể : “ Con chó nhà hàng xóm “ .


- Quan sát và lần lượt kể lại từng phần của
câu chuyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu học sinh kể trong
từng nhóm .


* Bước 2 : Kể trước lớp .
- Yêu cầu học sinh kể
trước lớp .


- Yêu cầu nhận xét bạn sau
mỗi lần kể .


- GV có thể gợi ý bằng các
câu hỏi .


Tranh 1 : Tranh vẽ ai ?
<i>- Cún Bông và bé đang làm</i>
<i>gì ?</i>


Tranh 2 : Chuyện gì xảy ra
<i>khi bé và Cún Bông đang</i>
<i>chơi ?</i>



<i>- Lúc đấy Cún Bông làm</i>
<i>gì ?</i>


Tranh 3 : Khi Bé ốm ai đến
<i>thăm bé ?</i>


<i>-Nhưng Bé vẫn mong muốn</i>
<i>điều gì ?</i>


Tranh 4 : Lúc Bé bó bột
<i>nằm bất động , Cún đã</i>
<i>giúp Bé điều gì ?</i>


Tranh 5 : Bé và Cún đang
<i>làm gì ?</i>


<i>- Lúc ấy bác só nghó gì ?</i>


 <i>Hoạt động 2:Kể lại tồn</i>


<i>bộ câu chuyện : </i>


- Yc 5 em nối tiếp nhau kể
lại câu chuyện .


- Mời 1 em kể lại tồn bộ
.


- Các bạn trong nhóm theo dõi bổ sung


nhau .


- Đại diện các nhóm lên kể chuyện
- Mỗi em kể một đoạn câu chuyện


- Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể hay
nhất


- Vẽ Cún Bông và Bé .


- Cún Bơng và Bé cùng nhau đi chơi trong
vườn - Bé bị vấp vào một khúc cây và ngã
rất đau .


- Cún chạy đi tìm người giúp đỡ .


- Các bạn đến thăm bé rất đông , và còn cho
bé nhiều quà.


- Bé mong muốn được gặp Cún Bơng vì Bé
rất nhớ Cún .


- Mang cho Bé khi thì tờ báo , lúc thì cái bút
chì Cún cứ quanh quẩn chơi với Bé mà
không đi đâu .


- Khi khỏi bệnh Cún và Bé lại chơi với nhâu
rất thân thiết .


- Bác sĩ hiểu rằng chính nhờ Cún mà Bé


khỏi bệnh .


- 5 em kể tiếp nhau đến hết câu chuyện .
- Nhận xét theo u cầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

câu chuyện.


- Nhận xét ghi điểm từng
em .


<i><b>3) Củng cố dặn dò : </b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh
giá .


- Dặn về nhà kể lại cho
người cùng nghe .


-Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người khác
nghe .


-Học bài và xem trước bài mới .


<b>Tốn</b>


<b>THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ</b>



<i><b>A/ Mục tiêu:</b></i>


-Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng ,chiều tối .
-Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12giờ,17 giờ ,23 giờ …



-Nhận biết các hoạt động sinh hoạt học tập thường ngày liên quan đến
thời gian.


*HS khá giỏi: bài 3.


<i>-Có thói quen thực hiện đúng thời gian,biết tiết kiệm thời gian.</i>
B/ Chuẩn bị :


- SGK


<i><b> C/Các hoạt động dạy học </b></i>


<b> Hoạt động của gv</b> <i> </i><b>Hoạt động của hs</b>


<i><b>1.KiÓm tra</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập
về nhà


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) H§1/ Giới thiệu bài: </b></i>
-Hơm nay chúng ta thực hành
xem giờ trên đồng hồ .


<i><b> b) H§2/</b> Luyện tập :</i>


-Bài 1: - u cầu 1 em đọc đề


bài .


- Treo tranh vaø hoûi :


-Bạn An đi học lúc mấy giờ ?
- Đồng hồ nào chỉ 7 giờ sáng


-Hai em lên bảng mỗi em thực
hiện phép tính HS1 : 15 giờ hay
3 giờ chiều ; 20 giờ hay 8 giờ
tối .


-HS2 : Em đi học lúc 6 giờ ; Em
ngủ lúc 10 giờ


- Nhận xét bài bạn .


-Vaứi em nhaộc laùi đầu baứi.


Mt em đọc đề bài .
- Quan sát nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hãy quay kim đồng hồ đến 7
giờ sáng ?


-Yêu cầu lớp tự làm với các bức
tranh còn lại .


- 20 giờ còn gọi là mấy giờ tối ?


- 17 giờ còn gọi là mấy giờ
chiều ?


- Hãy dùng cách nói khác để nói
giờ bạn An đá bóng và xem
phim ?


-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2: - Yêu cầu 1 em đọc đề </b>
bài .


- Treo tranh và hỏi :


-Muốn biết câu nói đúng câu nào
<i>sai ta làm gì ?</i>


- Giờ vào học là mấy giờ ?
- Bạn học sinh đi học lúc mấy
giờ ?


- Bạn đi học sớm hay muộn ?
Vậy câu nào đúng câu nào sai ?
- Để đi học đúng giờ bạn học
sinh phải đi học lúc mấy giờ ?
-Yêu cầu lớp tự làm với các bức
tranh còn lại .


-Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i>Bài 3:GV cho học sinmh thực </i>
<i>hành.</i>



<i>-Nhận xét</i>


<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học


- Đồng hồ B .


- Thực hành quay kim đồng hồ
chỉ 7 giờ sáng


- An thức dậy lúc 6 giờ sáng .
Đồng hồ A .


- An xem phim lúc 20 giờ . Đồng
hồ D


- An đá bóng lúc 17 giờ . Đồng
hồ C


- 20 giờ còn gọi là 8 giờ tối
- 17 giờ còn gọi là 5 giờ chiều .
An đá bóng lúc 5 giờ chiều ,
xem phim lúc 8 giờ tối


-Một em đọc đề bài .
- Quan sát nhận xét .


- Ta phải quan sát tranh , đọc giờ


ghi trong đó so sánh với đồng
hồ .


- Lúc 7 giờ sáng .
- 8 giờ .


- Bạn học sinh đi học muộn .
- Câu a sai , câu b đúng .
- Đi học trước 7 giờ để đến
trường lúc 7 giờ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Chính tả</b>
<b>CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM </b>


<b>A</b>


/ Mục đích yêu cầu :


- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng bài văn văn xuôi .


- Làm đúng BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .


<i>- HS có thái độ cẩn thận,tỉ mỉ khi viết bài.</i>
B/ Chuẩn bị :


- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
C/Các hoạt động dạy và học:


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <i><b> Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra:</b></i>



Gọi 3 em lên bảng viết lớp viết
vào giấy nháp


- Nhaän xét ghi điểm học sinh .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> HĐ1/ Giới thiệu </b></i>


-Nêu yêu cầu của bài chính tả về
viết đúng , viết đẹp đoạn tóm tắt
trong bài “ Con chó nhà hàng
xóm “


<i><b>HĐ2/Hướng dẫn tập chép :</b></i>
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả
lớp đọc thầm theo .


-Đọan văn này kể lại câu
chuyện nào ?


HĐ3/ Hướng dẫn trình bày :
- Vì sao từ Bé trong bài phải viết
hoa ?


-Trong câu : Bé là một cơ bé u
lồi vật . Từ nào là tên riêng và


từ nào không phải tên riêng ?
-Ngoài tên riêng chúng ta còn
phải viết hoa những chữ nào ?


Ba em lên bảng viết :trông,ru,rất thích
- Nhận xét các từ bạn viết .


- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tên bài .


-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .


-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm
hiểu bài


- Đoạn văn kể lại câu chuyện “ Con
chó nhà hàng xóm “


- Vì đây là tên riêng của bạn gái trong
truyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*/ Hướng dẫn viết từ khó :


- Đọc cho học sinh viết các từ
khó vào bảng con


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i>*Chép bài : - Cho nhìn bảng</i>
chép bài vào vở



- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh
.


<i>*Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh</i>
dò bài , tự bắt lỗi


<i>HĐ4/ Chấm bài : </i>


-Thu tập học sinh chấm điểm và
nhận xét từ


10 – 15 bài .


<i><b>H§5/Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
- Chia lớp thành 4 đội .


- Yêu cầu các đội thi qua 3
vòng .


- Vòng 1 : Tìm các tiếng có vần
ui / uy


-Vòng 2 : Tìm từ chỉ đồ dùng
trong nhà bắt đầu bằng âm ch .
- Vịng 3 : Tìm trong bài tập đọc
con chó nhà hàng xóm các từ có
thanh hỏi , thanh ngã .


- Thời gian thi mỗi vòng là 3


phút .


- Đội nào tìm được nhiều từ đúng
là đội đó thắng cuộc . Nhận xét
bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm
được .


con .


- Hai em thực hành viết các từ khó trên
bảng


<i>-ni , quấn qt , bị thương , giường ,</i>
<i>giúp bé mau lành .</i>


- Nhìn bảng và chép bài .


-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .


- Chia 4 tổ thành 4 đội .


- Các tổ thi đua tìm nhanh tìm đúng các
từ theo u cầu .


<i>-Vịng 1 : núi , tủi , chui , lủi , múi</i>
bưởi , ...



-lũy tre , lụy , nhụy hoa , thủy chung ,
tủy , thủy...


+chăn , chiếu , chõng , chảo , chèo ,
chông , chày , chaïy , chum , cheù ,
chónh ,....


- nhảy nhót , mải , kể , hỏi , thỉnh
thống, hiểu ...


- Khúc gỗ , ngã đau , vẫy đuôi , bác só .
- Các nhóm nhận xét chéo .


- Đại diện các nhóm nêu các từ tìm
được .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học


-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch
đẹp.


-Dặn về nhà học bài và làm bài
xem trước bài mới


-Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách .



Đạo đức(T1)


GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CƠNG CỘNG



A. Mục tiêu :


-Nêu được ích lợi của việc giữ trật tự ,vệ sinh nơi công cộng .


-Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự ,vệ
sinh nơi công cộng .


-Thực hiện giữ trật tự ,vệ sinh ở trường ,lớp ,đường làng ,ngõ xóm .
*HS khá giỏi:


-Hiểu được lợi ích của việc giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng .


-Nhắc nhở bạn bè cùng giữ trật tự ,vệ sinh ở trường lớp ,đường làng
,ngõ xóm và những nơi công cộng khác .


<i>*GDBVMT:Tham gia và nhắc nhở bạn bè giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi</i>
<i>cơng cộng là làm cho môi trường nơi công cộng sạch, đẹp, văn minh, góp</i>
<i>phần BVMT. </i>


<i>*Kĩ năng sống: kĩ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trật tự,</i>
<i>vệ sinh nơi cơng cộng. </i>


<i><b>B./ẹOÀ DUỉNG: Vụỷ baứi taọp</b></i>
<i><b>C. /Các hoạt động dạy và học</b></i>


<b> Hoạt động của gv</b> <b>Hoaùt ủoọng cuỷa hs</b>



<i><b> 1.Khởi động:</b></i>
<i><b> 2.KTBC:</b></i>


Giữ gìn trường lớp sạch
đẹp.


-Em hãy nêu những việc làm
để giữ gìn trường lớp sạch
đẹp?


-GV nhận xét.


<i><b> 3.Bài mới: a)GT: giáo viên </b></i>
ghi tựa


b)Các hoạt động:


- HS hát.



-

<i>HS nêu</i>



-Nhận xét bạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 Hoạt động 1: Phân tích tranh


Giáo viên yêu cầu học sinh
quan sát tranh (BT1).Nêu câu
hỏi:



-Nội dung tranh vẽ gì?


-Việc chen lấn xơ đẩy như vậy
có tác hại gì?


-Qua sự việc này cá em rút ra
điều gì?


-Kết luận:


Một số HS chen lấn xơ đẩy
<i>như vậy làm ồn ào,gây cản trở</i>
<i>cho việc biểu diễn văn</i>
<i>nghệ.Như thế làm mất trật tự</i>
<i>nơi công cộng.</i>


<i><b>Hoạt động 2 : Xử lí tình</b></i>


<i><b>huống</b></i>


<i>-GV giới thiệu nội dung tranh:</i>
<i>Trên ơ tơ một bạn nhỏ đang</i>
<i>cầm bánh ăn,tay kia cầm lá</i>
<i>bánh và nghĩ”Bỏ rác ở đâu</i>
<i>bây giờ”</i>


<i>-GV phân tích và hỏi:</i>


<i>+Cách ứng xử như vậy có lợi</i>
<i>gì,hại gì?</i>



<i>+Chúng ta cần lựa chọn cách</i>
<i>ứng xử nà,vì sao?</i>


<i>*Kết luận:Cần gom rác lại bỏ</i>
<i>vào túi ni lơng để khi xe dừng</i>
<i>thì để vào nơi đúng qui</i>
<i>định.Làm như vậy là giữ vệ</i>
<i>sinh nơi công cộng.</i>


<i><b>Hoạt động 3: Xử lí tình huống</b></i>


<i>GV cho học sinh đọc lần lượt </i>
<i>các ý:</i>


<i>a)Giữ yên lặng,đi nhẹ,nói khẽ.</i>
<i>b)Vứt rác tuỳ ý khi khơng có ai</i>


-Trên sân trường có buổi biểu diễn


văn nghệ.



-Aûnh hưởng đến buổi biểu diễn.


Không nên xô đẩy chen lấn



-HS thảo luận về cách giải quyết.


-HS sắm vai và lên trình diễn.


-HS trả lời



<i><b>-Kó năng sống.</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>thấy.</i>


<i>c)Đá bóng trên đường giao </i>
<i>thơng.</i>


<i>d)Xếp hàng khi cần thiết.</i>
<i>đ)Đi vệ sinh đúng nơi qui định.</i>
<i>e)Đổ nước thải xuống đường.</i>
<i><b>*Kết luận: Giữ trật tự vệ sinh </b></i>
<i><b>nơi công cộng giúp cho công </b></i>
<i><b>việc của con người được </b></i>
<i><b>thuận lợi,môi trường trong </b></i>
<i><b>lành có lợi cho sức khoẻ.</b></i>
<i><b>3/) Củng cố dặn dị :</b></i>
<i><b> *GDBVMT</b></i>


- Nhận xét tiết hoùc.


<i><b>Thứ t, ngày 08 tháng 12 năm 2010</b></i>



Tp c


<b>THI GIAN BIỂU</b>



A/ Mục đích yêu cầu:


- Biết đọc chậm , rõ ràng các số chỉ giờ ; ngắt nghỉ hơi sau đúng dấu câu ,
giữa cột , dòng .


- Hiểu được tác dụng của thời gian biểu ( trả lời được CH 1,2 )



*HS khá giỏi:trả lời được câu hỏi 3.


<i> -HS có thái độ biết thực hiện theo thời gian biểu.</i>
<i><b>B/Chua</b><b> å n bị</b><b> :</b></i>


-Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc .


<b>C/Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<i><b>1.Kieåm tra:</b></i>


- Kiểm tra 3 học sinh đọc bài
và trả lời câu hỏi về nội dung
bài “ Con Chó nhà hàng xóm“.
<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b> H§1/ Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta tìm hiểu
bài : Thời gian biểu


- Ghi tên bài lên bảng.


<i><b>H§2/H</b><b> íng dÉ</b><b> nLuyện đọc</b><b> :</b></i>


- Hai em đọc bài “ Con chó nhà hàng xóm“
và trả lời câu hỏi của giáo viên.



-Vài em nhắc lại tựa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Đọc mẫu lần 1 :
-Đọc mẫu toàn bài .


* Hướng dẫn phát âm từ khó :
-Mời nối tiếp nhau đọc từng
câu


-Theo dõi chỉnh sửa cho học
sinh


- Giới thiệu các từ khó phát âm
yêu cầu đọc .


* Hướng dẫn ngắt giọng :
- Treo bảng phụ có các câu cần
luyện đọc. Yêu cầu HS tìm
cách đọc và luyện đọc.


- Thống nhất cách đọc và cho
luyện đọc .


<i><b>H§3/Đọc từng đoạn và cả </b></i>
<i><b>bài . </b></i>


<i>-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc </i>
từng đoạn trước lớp



-Kết hợp giảng nghĩa : thời
<i>gian biểu , vệ sinh cá nhân .</i>
- Yêu cầu luyện đọc theo
nhóm


<i><b>H§4/Thi đọc: </b></i>


<i><b> H§5 Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i>


-Yêu cầu lớp đọc thầm bài trả lời
câu hỏi :


Câu 1: <i>-Hãy kể những việc</i>
<i>Phương Thảo làm hàng ngày ?</i>


<i>Câu 2: Phương Thảo ghi các</i>
<i>việc hàng ngày vào thời gian</i>


<i> -Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài.</i>


-Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng thanh
các từ khó : Vệ sinh , sắp xếp , nhà cửa rửa
<i>mặt </i>


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài


<i>- Đoạn 1 : Sáng </i>
<i>- Đoạn 2 : Trưa </i>
<i>- Đoạn 3 : Chiều </i>


<i>- Đoạn 4 : Tối </i>


- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân .


- HS đọc thầm .


<i>- Buổi sáng Thảo thức dậy lúc 6 giờ . Tập thể</i>
<i>dục và làm vệ sinh cá nhân đến 6 giờ 30 . Từ</i>
<i>6 giờ 30 đến 7 giờ , Phương Thảo ăn sáng rồi</i>
<i>xếp sách vở chuẩn bị đi học . Thảo đi học lúc</i>
<i>7 giờ và đến 11 giờ bắt đầu nghỉ trưa ...</i>
<i>- Để khỏi bị quên và để làm các việc một</i>
<i>cách tuần tự , hợp lí .</i>


<i>- Ngày thường từ 7 giờ đến 11 giờ bạn đi</i>
<i>học . Còn ngày thứ 7 bạn đi học vẽ , ngày</i>
<i>chủ nhật đến thăm bà .</i>


Hai em đọc lại bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>biểu để làm gì ?</i>


<i>Câu 3:</i> <i>- Thời gian biểu ngày</i>
<i>nghỉ của Phương Thảo có gì</i>
<i>khác so với ngày thường ?</i>


<i><b>H§6/) Luyện đọc lại :</b></i>
- Yêu cầu đọc lại bài.
<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Gọi 2 em đọc lại bài .


<i>-Theo em thời gian biểu có cần</i>
<i>thiết khơng ?Vì sao </i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i>chúng ta làm việc tuần tự , hợp lí và khơng</i>
<i>bỏ sót cơng việc .</i>


<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 78 </b>

<b> NGÀY,THÁNG</b>


<i><b>A/ Mục tieâu:</b></i>


- Biết đọc tên các ngày trong tháng.


- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một
ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.


- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày,
tháng 12 có 31 ngày); ngày, tuần lễ.


<i>- HS có thái độ quý trọng thời gian.</i>
B/ Chuẩn bị :


-SGK


<i><b>C. /Các hoạt động dạy và học</b></i>



<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<i><b> 1.KiĨm</b><b> tra</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng


- Thực hành xem đồng hồ .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> </b></i><sub></sub> <i>Hoạt động1 : Giới thiệu bài: </i>
-Hơm nay chúng ta tìm hiểu tiếp
về đơn vị thời gian đó là : “ Ngày
– Tháng”.


 <i>Hoạt động 2: </i> <i><b>Giới thiệu các</b></i>


<i><b>ngày trong tháng .</b></i>


-Hai em lên bảng trả lời các giờ trên đồng
hồ do giáo viên quay kim .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Treo tờ lịch tháng 11 lên bảng
và hỏi .


-Đây là tờ lịch tháng nào ? Vì
<i>sao em biết ?</i>


<i>- Lịch tháng cho ta biết điều gì ?</i>
<i>-Yêu cầu học sinh đọc tên các</i>


cột .


-Ngày đầu tiên của tháng là bao
<i>nhiêu ?</i>


<i>- Ngày 1 tháng 11 vào thứ mấy ?</i>
<i>- Hãy chỉ ô ngày 1 tháng 11 .</i>
<i>-Tương tự yc chỉ các ngày khác</i>
trong tháng


- Yêu cầu nói rõ thứ của các
ngày tìm được .


- Tháng 11 có bao nhiêu ngày ?
<i>- Nêu kết luận về các thông tin</i>
ghi trên tờ lịch như sách giáo
khoa .


 <i>Hoạt động 3: Luyện tập – thực</i>


haønh:
<b>Baøi 1:</b>


Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Gọi 1 em đọc bài mẫu .


- YC nêu cách viết của Ngày bảy
tháng mười một .


-Khi viết một ngày nào đó trong


<i>tháng ta viết ngày trước hay viết</i>
<i>tháng trước ?</i>


<i>-Yêu cầu lớp làm tiếp các phần</i>
còn lại .


-Giáo viên nhận xét đánh giá


Baøi 2:


Treo tờ lịch tháng 12 lên bảng và
hỏi :


<i>-Đây là lịch tháng mấy ?</i>


<i>- Hãy điền các ngày còn thiếu</i>


- Quan sát nhận xét .


<i>- Đây là tờ lịch tháng 11 vì ở ơ ngồi có in</i>
<i>số 11 to .</i>


<i>- Cho biết các ngày trong tháng .</i>


- Nhiều em đọc (Thứ Hai, thứ Ba, thứ
Tư ...)


- Là ngày 1 .
<i>- Thứ bảy .</i>



- Thực hành lên chỉ ngày trên tờ lịch .
- Tương tự các em khác lần lượt lên chỉ .
<i>- Tháng 11 có 30 ngày .</i>


- Lắng nghe để ghi nhớ về các thông tin
do giáo viên cung cấp .


- Đọc, viết (theo mẫu).
-Một em đọc bài mẫu .


- Viết chữ ngày , sau đó viết số 7 , viết
tiếp chữ tháng rồi viết số 11


- Ta viết ngày trước .
-H ồn chỉnh bài tập.


- Em khác nhận xét bài bạn .


-Quan sát nhận xét .
- Là lịch tháng 12 .


- Thực hành điền các ngày vào tờ lịch .
- Là ngày 2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>vaøo lịch .</i>


<i>- Sau ngày 1 là ngày mấy ?</i>


- Mời một em lên bảng điền mẫu


- YC lớp điền để hồn thành tờ
lịch tháng 12 .


<i>- Vậy tháng 12 có mấy ngày ?</i>
<i> -So sánh số ngày tháng 12 và</i>
<i>tháng 11 ?</i>


- Kết luận : Các tháng trong năm
có số ngày khơng đều nhau .Có
tháng có 31 ngày , có tháng có
30 ngày và có tháng chỉ 28 hay
29 ngày .


<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học


-Có 31 ngày .


- Tháng 11 có ít ngày hơn ( 30 ngày ) và
tháng 12 có 31 ngaøy .


- Lắng nghe ghi nhớ .


- Hai em nhaộc laùi noọi dung baứi .


<b>thể dục</b>


<b>Bài 31: </b>

<b>Trò chơi </b>

<b>Vòng tròn</b>

<b> và </b>




<b>Nhóm ba, nhóm bảy</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Bit cỏch chi v tham gia chi c cỏc trũ chi.


<b>II. Địa điểm và phơng tiện:</b>


- <i>Địa điểm</i>: Sân trờng,


- <i>Phng tin</i>: cịi, kẻ 3 vịng trịn đồng tâm có bán kính 3m; 3,5m; 4m.


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>


<b>Phần</b> <b>Nội dung</b> <b>SốĐịnh lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>lần</b> <b>gianthời</b>


<b>Mở</b>
<b>đầu</b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.


- Gim chõn tại chỗ, đếm to theo nhịp.
- Xoay khớp cổ chân, khớp gối hông
- Đi đều theo 4 hàng dọc.


- Ôn các động tác của bài thể dục phát
triển chung, mỗi động tác 2 x 8 nhịp.



2phót
2phót
2phót
2phót
3phót




<b>☺</b>


<b>● ● ● ● ● ● </b>
<b> ● ● ● ● ● ●</b>


<b>● ● ● ● ● ● </b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>C¬ bản</b>


* Trò chơi <i>Vòng tròn</i>:


- Cho hc sinh tp theo vòng tròn kết hợp
đọc vần điệu, vỗ tay nghiêng ngời, nhún
chân nh múa theo nhịp, đến nhịp 8 nhảy
chuyển từ 1 vòng tròn thành 2 vòng tròn
và ngợc li.


* Trò chơi <i>Nhóm ba, nhóm bảy</i>



- Giỏo viờn nờu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi, kết hợp chỉ dẫn trên sân, sau đó cho


8phót


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

häc sinh ch¬i thử, rồi chơi chính thức.


<b>Kết</b>
<b>thúc</b>


- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
- Cúi lắc ngời thả lỏng.
- Nhảy thả lỏng.


- Giáo viên cùng hs hệ thống bài.
- Nhận xét và giao bµi vỊ nhµ.


5
4 -5


2phót
1phót
1phót
2phót
1phót




<b>●●●●●●●●</b>



<b>☺ ●●●●●●●●</b>
<b> ●●●●●●●●</b>
<b> </b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ VỀ VẬT NI.</b>



CÂU KIỂU

<i>AI THẾ NÀO</i>

?



A<i><b>/ Mục t</b><b> iªu</b><b> </b></i>


- Bước đầu tìm hiểu từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1) ; biết đặt câu với
mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào ? ( BT2)
- Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3)


<i>-HS biết yêu quý đức tính tốt,u q vật ni.</i>
B/ Chuẩn bị :


-VBT


<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học </b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs </b>


<i><b>1. KiÓ</b><b> m tra</b><b> </b></i>


- Gọi 3 em lên bảng đặt câu
theo mẫu : Ai ( cái gì , con


<i>gì ) như thế naøo ?</i>


- Nhận xét đánh giá bài làm
học sinh .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


a) Giới thiệu bài:


Hôm nay chúng ta tìm hiểu
về “ Từ chỉ vật ni và kiểu
câu Ai thế nào ?


b)Hướng dẫn làm bài tập:


 <i>Hoạt động 1: H</i>ướng dẫn
làm bài tập 1.


<i><b>Bài 1: Yc đọc đề bài , đọc cả</b></i>
mẫu


- Yc hai em ngồi cạnh nhau
trao đổi theo cặp .


- Mời 2 em lên làm bài trên
bảng .


- Mỗi học sinh đặt 1 câu theo
mẫu Ai ( con gì , cái gì ) như
<i>thế nào ?</i>



- Nhận xét bài bạn .


- Nhắc lại tên baøi


- Một em đọc đề , lớp đọc
thầm theo .


- Thảo luận theo cặp .
- 2 em lên bảng làm bài .
- tốt > < xấu , ngoan >< hư ,
<i>nhanh > < chậm ,</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- u cầu lớp làm vào vở .


 <i>Hoạt động 2: H</i>ướng dẫn làm
bài tập 2.


<i><b>Bài</b></i>


<i><b> 2</b><b> : -Mời một em đọc nội</b></i>
dung bài tập 2


- Trái nghĩa với “ ngoan “ là
<i>gì ?</i>


<i>- Hãy đặt câu với từ “ hư”?</i>
<i>- Yêu cầu đọc cả hai câu “ tốt</i>
- xấu



- Nhận xét bài làm học sinh .


 <i>Hoạt động 3: H</i>ướng dẫn làm
bài tập 3.


<i> Bài 3:</i> - Treo từng bức
tranh và yêu quan sát


-Những con vật này được nuôi
<i>ở đâu </i>


- Yêu cầu lớp suy nghĩ và
làm bài vào vở .


- Thu bài HS. Giáo viên đọc
từng số con vật .


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh
tên con vật đó .


- Nhận xét .


<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò</b></i>


- Hơm nay chúng ta học


kiến thức gì?


- Chuẩn bị bài sau



<i>khỏe ><yếu .</i>


- Nhận xét bài bạn trên
bảng .


- Một em đọc đề lớp đọc
thầm .


- Là hư hỏng .


-Con mèo nhà em rất hư .
- Thực hành đặt câu với mỗi
từ vào vở .


-Cái bút này rất tốt - Chữ của
em còn xấu.


- Một em đọc đề bài .
-Lớp quan sát.


- Được nuôi ở nhà
- Lớp tự làm bài .


1. gà trống; 2.vịt; 3.ngan;
4.ngỗng; 5.bồ câu; 6.dờ;
7.cu;8.th; 9.bũ; 10.trõu;


<i><b>Thứ năm, ngày 09 tháng 12 năm 2010</b></i>



<b>TON</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Bit xem lch xỏc định số ngày trong tháng nào đó và xác định
một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.


- <i>HS biết yêu quý thời gian.</i>
B/ Chuẩn bị :


- Tụứ lũch thaựng 1 vaứ thaựng 4 nhử saựch giaựo khoa .
<i><b> C/ Các hoạt động dạy và học </b></i>


<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>


<i><b> 1. KiĨm tra </b></i>


-Gọi 2 em lên bảng


-HS1:Nêu các ngày trong
tháng11 (Có mấy ngày )


-HS2: Nêu các ngày trong tờ
lịch tháng 12 so sánh ngày
tháng 12 với số ngày của tháng
11 .


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


 <i>Hoạt động 1/ Giới thiệu bài: </i>


-Hôm nay chúng ta sẽ củng cố


lại đơn vị đo thời gian và
khoảng thời gian .


 <i>Hoạt động 2: HD học sinh</i>


luyện tập
<b>Bài 1:</b>


* Trò chơi : Điền ngày còn
<i>thiếu</i>


- Chia lớp thành 4 đội bằng
nhau .


- Yêu cầu các đội dùng bút màu
ghi tiếp các ngày cịn thiếu vào
tờ lịch .


- u cầu nhóm làm xong trước
thơng báo cho các bạn


-Nhận xét bình chọn nhóm
thắng cuộc


Bài 2:


-Hai em lên bảng mỗi em làm một yêu
cầu .


- HS1 Thực hiện nêu .



- HS2 Lên bảng Nêu về các ngày và so
sánh.


-Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại tên bài.


- Lớp tiến hành chia thành 4 nhóm .
- Thảo luận và điền các ngày cịn thiếu .
-Đại diện nhóm trình bày


- Nhóm nào xong trước và điền đúng các
ngày cịn thiếu thì nhóm đó thắng cuộc.
- Nhóm khác nhận xét nhóm bạn .
-Quan sát và đưa ra câu trả lời
<i>- Gồm các ngày : 2 , 9, 16 , 23 , 30 .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Treo tờ lịch tháng 4 như sách
giáo khoa lên bảng .


<i>-Các ngày thứ sau trong tháng 4</i>
<i>là những ngày nào? </i>


<i>-Thứ ba tuần này là ngày mấy ?</i>
<i>Thứ ba tuần trước là ngày</i>
<i>mấy ? Thứ ba tuần sau là thứ</i>
<i>mấy ?</i>


<i>- Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ</i>
<i>mấy ?</i>



<i>- Tháng 4 có bao nhiêu ngày ?</i>
- Nhận xét bài làm học sinh .
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học


<i>tuần sau là ngày 27 tháng .</i>


<i>- Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ sáu .</i>
<i>- Tháng 4 có 30 ngày.</i>


- Các em khác nhận xét bài bạn


<b>Tập viết</b>
<b>TIẾT 16 CHỮ HOA O</b>
A/ Mục <i><b> tiªu</b><b> :</b></i>


Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng
dụng: Ong (1dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), Ong bay bướm lượn (3Lần).
*GDBVMT:Gợi ý HS liên tưởng đến vẻ đẹp của thiên nhiên qua nội dung
<i>viết ứng dụng :Ong bay bướm lượn.( Hỏi:Câu văn gợi cho em nghĩ đến</i>
<i>cảnh vật như thế nào?)</i>


B/ Chuẩn bị :


<b>-</b> Mẫu chữ hoa O đặt trong khung chữ ,


<b> </b>

<b>Chính tả</b>
<b>TIẾT 32 TRÂU ƠI </b>

<b>A</b>


/ Mục đích yêu cầu :


- Nghe- viết chính xác bài CT , trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục
bát .


- Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .


- HS biết yêu quý vật nuôi trong nhà.
B/ Chuẩn bị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> Hoạt động của gv</b> <i> </i><b>Hoạt động của hs</b>


<i><b>1. KiÓm</b><b> tra</b></i>


- 3 em lên bảng viết các từ do
GV đọc .


- Lớp thực hiện viết vào bảng
con .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> </b></i><i>Hoạt động 1:Giới thiệu bài</i>


-Bài viết hôm nay các em sẽ
nghe viết bài ca dao “ Trâu ôi



 <i>Hoạt động 2:</i>


<i>*Ghi nhớ nội dung đoạn cần</i>
<i>viết </i>


- Treo bảng phụ đoạn cần viết
yêu cầu đọc.


-Đây là lời của ai nói với ai ?
<i>- Người nơng dân nói gì với con</i>
<i>trâu ?</i>


<i>- Tình cảm của người nông dân</i>
<i>đối với con trâu như thế nào ? </i>
<i>* Hướng dẫn cách trình bày :</i>
-Bài ca dao viết theo thể thơ nào
<i>- Hãy nêu cách trình bày thể thơ</i>
<i>này ?</i>


<i>- Chữ nào phải viết hoa ? </i>
<i>* Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Tìm những từ dễ lẫn và khó
viết .


- Yêu cầu lớp viết bảng con các
từ khó .


<i>* Hướng dẫn nghe viết </i>
-GV đọc



-3 em lên bảng viết: núi cao , tàu thủy ,
<i>túi vải , ngụy trang , chăn , chiếu , võng</i>
<i>, nhảy nhót , vẫy đuôi -Nhận xét bài</i>
bạn .


- Nhắc lại tên bài .


Một em đọc đoạn viết lớp đọc thầm .
- Là lời của người nơng dân nói với con
<i>trâu của mình .</i>


<i>- Bảo trâu ra đồng cày ruộng , chăm chỉ</i>
<i>làm việc cây lúa cịn bơng thì cịn ngọn</i>
<i>cỏ ngồi đồng trâu ăn .</i>


<i>- Như với một người bạn thân thiết </i>


<i> - Bài thơ viết theo thể lục bát dòng 6 ,</i>
<i>dòng 8.</i>


<i>- Dòng 6 viết lùi vào 1 ô , dòng 8 viết</i>
<i>sát lề .</i>


<i>- Các chữ cái đầu câu thơ viết hoa .</i>
- Nêu các từ khó và thực hành viết
bảng con


-ngồi ruộng, vốn nghiệp,quản cơng.


HS viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>* Soát lỗi chấm bài :</i>


- Đọc lại chậm rãi để học sinh
dị bài


-Thu tập học sinh chấm điểm và
nhận xét.


 <i>Hoạt động 3: H</i>ướng dẫn làm
bài tập chính tả.


<i>Bài tập 2:</i>


<i><b> - Yêu cầu đọc đề .</b></i>


- Yêu cầu làm việc theo từng tổ
- Các tổ ngồi quay mặt vào
nhau thảo luận .


- Mời 2 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu mỗi em ghi 3 cặp từ
vào vở .


- Nhận xét bài làm học sinh .


Bài tập 3


- Gọi một em đọc yêu cầu đề


bài .


- Treo baûng phuï .


- Yêu 2 em lên bảng làm .
- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm
của bạn .


- Mời 2 HS đọc lại .


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>3) Củng cố - Dặn dị:</b></i>


GV nhận xét tiết học.


<i>-Tìm tiếng có vần ao ( hoặc ) au . </i>
-Học sinh làm việc theo tổ .


- Hai em làm trên bảng lớp .


-cao / cau ; lao / lau ; trao / trau ;
<i>nhao / nhau ; phao / phau ; ngao /</i>
<i>ngau ; mao / mau ;... </i>


- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .
Điền vào chỗ trống .


- 2 em lên bảng làm , lớp làm vào vở .
-cây tre / che nắng , buổi trưa / chưa
<i>ăn ; ông trăng / chăng dây ; con trâu /</i>


<i>châu báu ; nước trong / chong chóng . .</i>
- Hai em đọc lại các từ vừa điền .
- Nhận xét bài bạn .


<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>TIẾT 16 CÁC THAØNH VIÊN TRONG NHAØ TRƯỜNG</b>
A/ Mục tiêu :


-Nêu được công việc của một số thành viên trong nhà trường .


-Công việc của từng thành viên trong nhà trường và vai trò của họ đối
<i>với trường học. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>-Kĩ năng sống: Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận thức vị trí của mình trong </i>
<i>nhà trường.</i>


B/ Chuẩn bị :


- GV: Các hình vẽ trong SGK, các câu hỏi.
- HS: Vở


<i><b>C/Các hoạt động dạy và học</b></i> :


<i> </i><b>Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>


<i><b>1. KiÓm tra</b><b> </b><b> :</b></i>


- Gọi 3 em lên bảng trả lời nội
dung bài“ Trường học “



<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>Hơm trước các
em đã tìm hiểu về nhà trường thân
yêu vậy trong nhà trường có những
ai ? Đó chính là nội dung bài học
hơm nay .


b)Các hoạt động:


<i>Hoạt động 1 : Làm việc với SGK </i>


*Bước 1 -Chia lớp thành nhiều
nhóm . Phát cho mỗi nhóm một bộ
bìa .


- Treo tranh trang 34 vaø 35 .


- Bức tranh thứ nhất vẽ ai ? Người
<i>đó có vai trị gì ? </i>


- Bức tranh thứ hai vẽ ai ? Nêu vai
<i>trị và cơng việc của người đó ?</i>
- Bức tranh thứ ba vẽ ai ? Người đó
<i>có vai trị gì ? </i>


- Bức tranh thứ tư vẽ ai ? Nêu vai
<i>trị và cơng việc của người đó ?</i>
- Bức tranh thứ năm vẽ ai ? Người



- Ba em lên bảng giới thiệu tên trường , ý
nghĩa tên trường , các phòng làm việc và
phòng học cùng với cảnh quan sân trường ,
vườn trường .


- Vài em nhắc lại tên bài


- Lớp chia thành các nhóm , mỗi nhóm từ
5 - 6 em .


- Quan sát tranh và làm việc .


- Gắn từng tấm bìa vào từng bức tranh cho
phù hợp . Nói rõ cơng việc của từng thành
viên đó và vai trị của họ .


<i>- Cơ hiệu trưởng là người quản lí lãnh đạo </i>
<i>nhà trường .</i>


<i>- Cơ giáo là người trực tiếp giảng dạy </i>
<i>truyền thụ kiến thức cho học sinh .</i>


<i>-Bác bảo vệ có nhiệm vụ trơng nhà trường </i>
<i>- Cô y tá khám chữa bệnh cho các bạn học </i>
<i>sinh .</i>


<i>- Vẽ bác lao công , chăm sóc qt dọn làm </i>
<i>cho trường lớp ln sạch đẹp .</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>đó có vai trị gì ? </i>


<i> Bước 2 : - Giáo viên rút ra kết </i>
luận về cơng việc và vai trị của
từng thành viên trong nhà trường .


<i>Hoạt động 2: Nói về các thành </i>


<i><b>viên và cơng việc của họ trong </b></i>
<i><b>trường ..</b></i>


* Bước 1 - Yêu cầu thảo luận trả
lời câu hỏi:


- Trong nhà trường có những thành
<i>viên nào?</i>


<i>- Thái độ và tình cảm của em dành </i>
<i>cho những thành viên đó ?</i>


<i>- Để thể hiện lịng kính u và biết </i>
<i>ơn các thành viên trong nhà trường</i>
<i>chúng ta cần làm gì ?</i>


* Bước 2 - Yêu cầu từng em trình
bày kết quả .


- Lắng nghe , nhận xét bổ sung ý
kiến học



<i>Hoạt động 3: Trị chơi đó là ai ? </i>


* Bước 1 : Hướng dẫn cách chơi .
- Yêu cầu một em lên đứng quay
mặt vào bảng . Lấy một tấm bìa
gắn vào lưng bạn đó ( Bạn đó
khơng biết tấm bìa ghi gì ) .


- Một số em sẽ nói về cơng việc ,
thái độ của học sinh đối với người
đó.


- Học sinh có đeo tấm biển sau
lưng sẽ đốn mình là ai .


* Bước 2:- Nhận xét về cách làm
của học sinh.


<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giờ giờ học .


- Trao đổi để trả lời các câu hỏi của GV.
<i>- Thầy hiệu trưởng , cơ hiệu phó , các thầy </i>
<i>cơ giáo , cơ thư viện , chú bảo vệ , cô phục</i>
<i>vụ ,...</i>


<i>- Kính trọng, lễ phép, tơn trọng,...</i>
<i>- Chào hỏi , giúp đỡ , cố gắng học tập </i>
<i>tốt ,...</i>



- 2 - 3 em lên trình bày trước lớp .


- Các nhóm khác lắng nghe nhận xét bổ
sung nếu có .


<i><b>-Kó năng sống.</b></i>


- Các nhóm trao đổi thảo luận trong nhóm
phân vai để lên thực hiện trước lớp .
- Cử đại diện lên chơi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>-Nhắc nhớ HS vận dụng bài học</i>
vào cuộc sống .


<i><b>Thø sáu, ngày 10 tháng 12 năm 2010</b></i>



<b>Toỏn</b>


<b>TIET 80 LUYỆN TẬP CHUNG</b>
A/ Mục tiêu :


- Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng.
- Biết xem lịch.


*HS khá giỏi: Bài 3.
B/ Chuẩn bị :


SGK



<i><b> C/Các hoạt động dạy và học </b></i>


<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>


<i><b> 1. KiÓm tra:</b></i>


- 3 H lên bảng- lớp sử dụng
mơ hình đồng hồ để quay
đồng hồ chỉ:9 giờ, 12 giờ, 18
giờ.


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> </b></i><sub></sub> a)<i>Hoạt động1: Giới thiệu</i>


<i><b>baøi: </b></i>


-GV ghi tựa


 b)<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập,
thực hành.


Bµi 1 :


- Đọc lần lượt câu hỏi để HS
trả lời


<i>- Em tưới cây lúc mấy giờ ?</i>
<i>- Đồng hồ nào chỉ lúc 5 giờ</i>
<i>chiều ? Tại sao ?</i>



<i>- Em đang học ở trường lúc</i>
<i>mấy giờ ? Đồng hồ nào chỉ</i>
<i>lúc 8 giờ sáng ?</i>


<i>- Khi đồng hồ chỉ 8 giờ sáng</i>
<i>thì kim ngắn ở đâu ? kim dài</i>
<i>ở đâu </i>


<i>- Cả nhà em ăn cơm lúc mấy</i>


-3H cùng lớp thực hiện theo u cầu của GV.


-Vài em nhắc lại tên bài.


- Một em đọc thành tiếng , lớp đọc thầm theo
<i>- Em tưới cây lúc 5giờ chiều.</i>


<i>- Đồng hồ D chỉ lúc 5 giờ chiều .</i>


<i>-Em đang học ở trường lúc 8 giờ . Đồng hồ A chỉ</i>
<i>lúc 8 giờ sáng .</i>


<i>- Khi đồng hồ chỉ 8 giờ sáng thì kim ngắn ở số 8 ,</i>
<i>kim dài ở số 12 .</i>


<i>- Cả nhà em ăn cơm lúc 6 giờ .</i>
<i>- 6 giờ chiều còn gọi là 18 giờ . </i>
<i>- Đồng hồ C chỉ 18giờ .</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>giờ </i>


<i>- 6 giờ chiều còn gọi là mấy</i>
<i>giờ </i>


<i>- Đồng hồ nào chỉ 18giờ ?</i>
<i>-Em đi ngủ lúc mấy giờ ?</i>
<i>- 21 giờ còn gọi là mấy giờ ?</i>
<i>- Đồng hồ nào chỉ 9 giờ tối ?</i>
- Mời các tổ nối tiếp báo cáo
kết quả .


- Nhaän xét bài làm học sinh .
<b>Bài 2: </b>


-Treo tờ lịch tháng 5 như SGK


<i>- Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ</i>
<i>mấy ?</i>


<i>- Các ngày thứ 7 trong tháng</i>
<i>5 là những ngày nào </i>


<i>- Thứ tư tuần này là 12 tháng</i>
<i>5 . Thứ tư tuần trước là ngày</i>
<i>nào ?Thứ tư tuần sau là ngày</i>
<i>nào ?</i>


- Mời em khác nhận xét bài
bạn



- Nhận xét bài làm học sinh
<b> Baøi 3:</b>


<b>GV cho học sinh thực hành </b>
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học


<i>- 21 giờ còn gọi là 9 giờ .</i>
<i>- Đồng hồ B chỉ 9 giờ tối .</i>
- Các tổ nối tiếp nhau trả lời .
- Nhận xét sau mỗi lần bạn trả lời .
-Quan sát và đưa ra câu trả lời
<i>- Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ bảy .</i>
<i>- Gồm các ngày : 1 , 8 , 15 ,22 , 29 .</i>
<i>-Thứ tư tuần trước là ngày 5 tháng 5 </i>
<i> Thứ tư tuần sau là ngày 19 tháng 5 </i>
- Các em khác nhận xét bài bạn .
HS thực hành


8 giờ sáng 2 giờ chiều 9 giờ tối
20 giờ 21 giờ 14 giờ


<b> thể dục</b>


<b>Bài 32: </b>

<b>Trò chơi </b>

<b>Nhanh lên bạn ơi !</b>

<b> và </b>



<b>Vòng tròn</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


Bit cỏch chi v tham gia chi c cỏc trũ chi.


<b>II. Địa điểm và phơng tiện:</b>


- <i>Địa điểm</i>: Sân trờng,


- <i>Phng tin</i>: cũi, cờ và kẻ sân để tổ chức trò chơi.


<b>III. Néi dung và phơng pháp lên lớp:</b>


<b>Phần</b> <b>Nội dung</b> <b>SốĐịnh lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>lần</b> <b>gianthời</b>


<b>Mở</b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.


2phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>u</b> - Đi đều theo 3 hàng dọc và hát.


- Ôn các động tác của bài thể dục phát
triển chung, mỗi động tác 2 x 8 nhịp.


2phót
3phót



<b>● ● ● ● ● ● </b>
<b> ● ● ● ● ● ●</b>


<b>● ● ● ● ● ● </b>
<b> ● ● ● ● ● ● </b>
<b> </b>


<b>Cơ bản</b>


* Ôn trò chơi <i>Nhanh lên bạn ơi</i>!


- Giáo viên nhắc lại cách chơi. Tổ chức
cho học sinh chơi thử lân 1, lần 2 và 3 là
chính thức có phân thắng, thua


* Ôn trò chơi <i>Vòng tròn</i>:


- Cho hc sinh tp theo vũng tròn kết hợp
đọc vần điệu, vỗ tay nghiêng ngời, nhún
chân nh múa theo nhịp, đến nhịp 8 nhảy
chuyển từ 1 vịng trịn thành 2 vịng trịn
và ngợc lại.


- Có thể đảo thứ tự hai trị chơi trên.


3 8phót


8phót







<b> ● ●●●●●●</b>


<b> ○ ○○○○○○</b>


<b> ● ●●●●●●</b>


<b> ○ ○○○○○○</b>



<b>§ GV XP CB</b>


<b>Kết</b>
<b>thúc</b>


- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
- Cúi lắc ngời thả lỏng.
- Nhảy thả lỏng.


- Giáo viên cùng hs hệ thống bài.
- Nhận xét và giao bµi vỊ nhµ.


1phót
1phót
1phót
2phót





<b>●●●●●●●●</b>


<b>☺ ●●●●●●●●</b>
<b> ●●●●●●●●</b>
<b> </b>


<b>Tập làm văn</b>


TIẾT 16 KHEN NGỢI .KỂ NGẮN VỀ CON VẬT
<b>LẬP THỜI GIAN BIỂU</b>


A/ Mục đích yêu cầu :


- Dựa vào câu và mẫu cho trước , nói được câu tỏ ý khen ( BT1) .


- Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2)
biết lập thời gian biểu ( nói hoặc viết ) một buổi tối trong ngày (BT3)


<i> *GDBVMT:Giáo dục ý thức bảo vệ các lồi động vật</i>
<i>II . C¸c kỹ năng sống cơ bản :</i>


<i> - Rèn cho HS kỹ năng kiểm soát cảm súc </i>
<i> - HS biÕt qu¶n lý thêi gian </i>


<i> - HS biết lắng nghe tích cực </i>
<i>III . Các phơng pháp sử dụng :</i>
<i> - Đặt câu hỏi </i>



<i> - Trình bày ý kiến cá nhân </i>
<i> - Bài tập tình huống </i>


<i>*K nng sng: lng nghe tích cực.</i>
B/ Chuẩn bị :


VBT


<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học</b></i>


<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>


1.KiÓm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

về anh chị , em trong gia ñình


- Nhận xét ghi điểm từng em .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài : </b></i>


<i>-Bài TLV hơm nay , các em sẽ thực</i>
hành nói lời khen ngợi , kể về vật
nuôi trong nhà và lập thời gian biểu .
<i><b> b) Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>


<i>Hoạt động 1: </i>Hướng dẫn làm bài tập.


Bài 1 :- Gọi một em đọc đề , đọc cả


câu mẫu .


- Ngoài câu : Đàn gà mới đẹp làm sao
<i>!Bạn nào có thể nói câu khác cùng ý</i>
<i>khen ngợi đàn gà ?</i>


- Yêu cầu lớp suy nghĩ và nói với bạn
ngồi bên cạnh những lời khen đối với
các câu khác .


- Mời một số em đại diện nói .


- Ghi các câu học sinh nói lên bảng .
- Yêu cầu lớp đọc lại các câu đúng đã
ghi


- Nhận xét tuyên dương những em nói
tốt .


<i>Hoạt động 2: </i>
Bài 2:


-Mời một em đọc nội dung bài tập .
- Yêu cầu học sinh nêu tên con vật
mình sẽ kể


- Mời một em kể mẫu .


- Gv nêu câu hỏi gợi ý : Tên con vật
<i>em định kể là gì ? Nhà em ni nó lâu</i>


<i>chưa ? Nó có ngoan khơng ? , Có hay</i>
<i>ăn chóng lớn khơng ? Em có hay chơi</i>
<i>với nó khơng ?Em có u nó khơng ?</i>
<i>Em đã làm gì để chăm sóc nó ? </i>


<i>Nó đối xử với em thế nào ? .</i>


- Yêu cầu học sinh tập nói với nhau
trong nhóm


- 3 em lên đọc bài làm trước lớp .


- Laéng nghe nhận xét bài bạn .


- Lắng nghe giới thiệu bài .
- Một em nhắc lại tên bài


- Đọc bài .


<i>- Đàn gà đẹp quá ! </i>
<i>- Đàn gà thật là đẹp ! </i>
- Làm việc theo cặp .


- Chú Cường khỏe quá ! / Chú Cường
<i>mới khỏe làm sao ! / Chú Cường thật là </i>
<i>khỏe ....</i>


<i>- Lớp mình sạch q ! / Hơm nay lớp </i>
<i>mình sạch q ! Lớp mình hơm nay mới </i>
<i>sạch làm sao !</i>



<i>-Bạn Nam học giỏi thật!/Bạn Nam học </i>
<i>mới giỏi làm sao!</i>


- Nhận xét lời của bạn .


Đọc đề bài


- 5 - 7 em nêu tên một số con vật .
- Một em khá kể . Chẳng haïn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Mời một số HS nêu bài của mình.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>HĐ3/ Lập thời gian biểu:</b></i>
<b>Bài 3</b>


<b> -Mời một em đọc nội dung bài tập .</b>
- Gọi một em đọc lại thời gian biểu
của bạn Phương Thảo .


- Yêu cầu lớp tự viết bài vào vở .
- Yêu cầu học sinh đọc lại thời gian
biểu của mình .


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


<i><b>*GDBVMT</b></i>


-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung



-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


<i>rất quí Lu Lu , hàng ngày chúng em </i>
<i>thường chơi với nhau .</i>


-Các nhóm ngồi gần nhau đọc và chỉnh
sửa cho nhau .


-Một số em trình bày bài trước lớp
<i><b>-Kĩ năng sống.</b></i>


- Một em đọc yêu cầu đề bài .


- Đọc lại thời gian biểu bạn Phương
Thảo .


- Viết bài vào vở .


-Đọc bài viết trước lớp để lớp nghe và
nhận xét .


- Nhận xét bài bạn .


-Hai em nhắc lại nội dung bài học


<b>Thủ công(T2)</b>


<b>TIẾT 16 GẤP,CẮT,DÁN BIỂN BÁO GIAO </b>
<b> THÔNG CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU</b>


A/ Mục tiêu :


-Biết cách gấp,cắt,dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
-Gấp,cắt dán đựơc biển báo giao thơng cấm xe đi ngược chiều.Đường
cắt có thể mấp mơ.Biển báo tương đối cân đối.Có thể làm biển báo
giao thơng có kích thước to hoặc bé hơn kích thước giáo viên hướng
dẫn.


*HS khá giỏi: Với HS khéo tay:


-Gấp,cắt ,dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược
chiều.Đường cắt ít mấp mơ.Biển báo cân đối.


-HS có ý thức tốt khi tham gia giao thông.
B/ Chuẩn bị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>- Quy trình gấp, cắt, dán có hình vẽ.</b>


<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học </b></i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<i><b>1. KiĨm</b><b> tra</b><b> </b></i>


-Kiểm tra dụng cụ học
tập của học sinh


-Giáo viên nhận xét đánh
giá .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>



 Hoạt động 1/ Giới thiệu


<i><b>bài:</b></i>


Hơm nay các em thực
hành làm “Gấp cắt dán
biển báo giao thông cấm
xe đi ngược chiều ”


 <i>Hoạt động 2:</i> <i>:- Yêu cầu</i>


<i>thực hành gấp , cắt , dán</i>
<i>biển báo giao thông cấm</i>
<i>xe đi ngược chiều </i>


-Gọi một em nêu lại các
bước gấp , cắt dán biển
báo giao thông cấm xe đi
ngược chiều


- Yêu cầu lớp tiến hành
gấp cắt dán biển báo
giao thông cấm xe đi
ngược chiều


-Yêu cầu các nhóm trưng
bày sản phẩm của nhóm
-Nhận xét đánh giá tuyên
dương các sản phẩm đẹp .


-Nhắc nhớ những HS
chưa thực hiện tốt .


<i><b>3) Củng cố - Dặn dò</b></i>


-Yêu cầu nhắc lại các


bước gấp , cắt dán biển
báo thông cấm xe đi


-Các tổ trưởng báo cáo về
sự chuẩn bị của các tổ
viên trong tổ mình .
-Hai em nhắc lại tên bài
học


Hai em nêu lại trình tự
các bước gấp cắt , dán
biển báo giao thông cấm
xe đi ngược chiều


<i>Bước 1 : Gấp cắt biển </i>
<i>báo giao thông cấm xe đi </i>
<i>ngược chiều </i>


<i>-Bước 2: Dán biển báo</i>
<i>giao thông cắm xe đi</i>
<i>ngược chiều . </i>


- Các nhóm thực hành


gấp cắt dán bằng giấy thủ
công theo các bước .
- Các nhóm tổ chức trưng
bày sản phẩm .


- Các tổ cử người ra thi
xem sản phẩm của tổ nào
cân đối hơn , đẹp mắt hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

ngược chiều.


-Giáo viên nhận xét đánh
giá tiết học


-Dặn về học bài và áp
dụng vào thực tế khi đi
đường


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×