Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Giáo án tuần 28- lớp 2E

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.25 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 28</b>
<i><b>Ngày soạn: 22/03/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 29 tháng 03 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


TẬP ĐỌC


<b>Tiết 82 + 83: KHO BÁU </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng,</i>
người đó có cuộc sơng ấm no, hạnh phúc.


<i>2. Kĩ năng: Đọc rành mạch toàn bài; ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ</i>
rõ ý.


<i>3. Thái độ: HS yêu quý đất đai, yêu lao động.</i>
<i><b>* QTE (HĐ2)</b></i>


+ Quyền có gia đình, anh em.
+ Quyền và bổn phận lao động


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản (HĐ củng cố)</b>
- Tự nhận thức


- Xác định giá trị bản thân
- Lắng nghe tích cực.
<b>III. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, Tranh sgk


- HS: SGK


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>A. Bài cũ (5p)</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Luyện đọc (32p)</b></i>


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV đọc mẫu toàn bài


- GV hướng dẫn cách đọc toàn bài
- Hướng dẫn đọc từ khó.


- Đọc nối tiếp đoạn
- Hướng dẫn đọc câu dài


- Yêu cầu HS đọc chú giải, giải nghĩa từ.
- Luyện đọc trong nhóm


- Các nhóm thi đọc



- GV nhận xét, bình chọn
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh


<b>Tiết 2</b>
<i><b>2.2 HĐ2: Tìm hiểu bài (15p)</b></i>
- Gọi HS đọc bài, trả lời câu hỏi.


+ Tìm những từ nói lên sự cần cù chịu
khó của 2 vợ chồng người nơng dân?


+ Hai người con có chăm làm như cha
mẹ họ khơng?


+ Trước khi mất người cha cho các con
biết điều gì?


+ Theo lời cha, hai người con đã làm gì?


- HS lắng nghe


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu. (2 - 3
lần)


- HS tự tìm từ khó đọc:


+ Ví dụ: cấy lúa, làm lụng, quanh năm
- HS luyện đọc lại từ khó.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.


- HS luyện đọc câu dài.


+ Ngày xưa,/ có hai vợ chồng người
<i>nông dân kia/ quanh năm hai sương</i>
<i>một nắng,/ cuốc bẫm cày sâu.// Hai</i>
<i>ông bà thường ra đồng từ lúc gà gáy</i>
<i>sáng/ và trở về khi đã lặn mặt trời.//</i>
- HS đọc các từ chú giải cuối bài đọc.
- HS luyện đọc nhóm


- Thi đọc từng đoạn - cả bài.
- Nhận xét bạn


- Cả lớp đọc đồng thanh.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


+ Hai sương một nắng, cày sâu cuốc
bẫm, ra đồng từ lúc gà gáy sáng ...
chẳng lúc nào ngơi tay.


+ Không, họ ngại làm việc, chỉ mơ
chuyện hão huyền.


+ Dặn các con: ruộng nhà có 1 kho
báu, các con tự đào lên mà dùng.
+ Đào bới cả đám ruộng lên tìm kho
báu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Vì sao mấy vụ liền bội thu?



+ Cuối cùng kho báu mà hai người con
tìm được là gì?


+ Câu chuyện muốn khuyên chúng ta
điều gì?


<i><b>* QTE: GD HS yêu và chăm chỉ lao</b></i>
<i>động.</i>


<i><b>2.3 HĐ3: Luyện đọc lại (15p)</b></i>


- GV gọi HS đọc theo lối phân vai
- Nhận xét, bình chọn.


<b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b>


<i><b>* KNS: Em học được gì qua lời dặn dò</b></i>
<i>của người cha để lại cho hai anh em?</i>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà đọc lại truyện


+ Đất đai màu mỡ, lao động chuyên
cần.


+ Hạnh phúc chỉ đến với người chăm
chỉ lao động.


- HS lắng nghe



- Học sinh thi đọc lại bài.


- HS nhận xét bạn, bình chọn nhóm
đọc hay nhất.


- HS trả lời


- HS lắng nghe


<b></b>
<i><b>---Buổi chiều:</b></i>


<i>TOÁN</i>


<b>Tiết 136: KIỂM TRA </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Các bảng nhân và các bảng chia 2, 3, 4, 5
- Tính giá trị biểu thức số.


- Giải bài toán bằng một phép nhân hoặc 1 phép chia.
- Tính độ dài đường gấp khúc hoặc chu vi hình tứ giác.
<i>2. Kĩ năng: </i>Rèn cho HS có thói quen suy nghĩ làm bài tốt.


<i>3. Thái độ:</i> GD HS ý thức tự giác làm bài, hứng thú với môn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đề ôn tập, vở ô li


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Đề bài</b>


<b>Bài 1: Tính nhẩm: </b>


2 x 3 = ….. 3 x 3 = ….. 5 x 4 = ….. 6 x 1 = …..


18 : 2 = ….. 32 : 4 = ….. 4 x 5 =….. 0 : 9 = …..


4 x 9 = ….. 5 x 5 =….. 20 : 5 =….. 1 x 10 = …..


35 : 5 = ….. 24 : 3 = ….. 20 : 4 = ….. 0 : 1 =…..
<b>Bài 2: Ghi kết quả tính </b>


3 x 5 + 5 = ... ; 3 x 10 – 14 =... ; 2 : 2 x 0 = ... ; 0 : 4 + 6 = ...
= ... = ... = ... = ...
<b>Bài 3: Tìm x: </b>


X x 2 = 12 X : 3 = 5


………
………
……….
<b>Bài 4: Có 15 học sinh chia đều thành 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh? </b>
………
………
……….
<b>Bài 5: Tìm số bị trừ, biết số trừ là số nhỏ nhất có hai chữ số, hiệu là 25………</b>
<b>B. Đáp án</b>



<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


2 x 3 = 6 3 x 3 = 9 5 x 4 = 20 6 x 1 = 6


18: 2 = 9 32 : 4 = 8 4 x 5 = 20 0 : 9 = 0


4 x 9 = 36 5 x 5 = 25 20 : 5 = 4 1 x 10 = 10


35 : 5 = 7 24 : 3 = 8 20 : 4 = 5 0 : 1 = 0


<b>Bài 2: Ghi kết quả tính </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 3: Tìm x</b>


X = 6 X = 15


<b>Bài 4: Mỗi nhóm có số học sinh là:</b>
15 : 3 = 5 (học sinh)


Đáp số: 15 học sinh.
<b>Bài 5: Số bị trừ là: 25 + 10 = 35.</b>


<i></i>


<b>---THỂ DỤC</b>
<i><b>Bài 54:</b></i>


<i><b> TRÒ CHƠI "TUNG VÒNG VÀO ĐÍCH"</b></i>


I- MỤC TIÊU:



- Làm quen với trị chơi "Tung vịng vào đích". Yêu cầu biết cách chơi và
bước đầu tham gia được vào trò chơi.


II- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:


- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.


- Phương tiện: GV chuẩn bị còi, 12 - 20 chiếc vịng nhựa hoặc tự làm bằng
tre, mây... mỗi vịng có đường kính 5 - 10cm, 2 - 4 bảng đích (xem hình 22).


III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10)</b>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. HS lắng nghe


*Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp. HS thực hiện


- Xoay các khớp cổ tay, đầu gối, hông, vai, do cán sự
điều khiển.


HS thực hiện
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự


nhiên: 80 - 90m


HS thực hiện


- Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu.


*Ôn bài thể dục phát triển chung: 1 lần, mỗi động tác 2
x 8 nhịp, do cán sự điều khiển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>2. Phần cơ bản: (18-22)</b>


- Trò chơi "Tung vòng vào đích".


GV nêu tên trị chơi, giải thích và làm mẫu cách chơi.
Cho một số HS chơi thử, chia tổ để từng tổ chơi. Khoảng
cách giữa vạch đến đích: 1,5 - 2m. Tuỳ theo số lượng
bảng đích để chia HS thành những đội tương ứng, từng
đội tập hợp thành một ahngf dọc sau vạch chuẩn bị. Khi
có lệnh, HS lần lượt từ vị trí chuẩn bị tiến vào vạch giới
hạn, lần lượt tung 5 vịng vào đích, sau đó lên nhặt vòng
để ở vạch giới hạn, cho bạn tiếp theo. Nếu GV chuẩn bị
được nhiều vòng nên lưu số vòng trúng đích để tính tổng
thể của mỗi đội sau khi thi. Khi người trước lên nhặt
vòng, người tiếp theo từ vị trí chuẩn bị tiến vào vạch giới
hạn. Cho phép HS reo hị (chúc mừng) khi có bạn tung
vịng vịng đích và nên có hình thức khen thưởng những
HS đó.


(Hình 68 - trang 117)


- Kiểm tra (nếu có) một số HS chưa kiểm tra hoặc chưa
hoàn thành ở giờ học trước. Cách kiểm tra và đánh giá
như đã nêu ở bài tập 53.



<b>3. Phần kết thúc: (4-6)</b>


- Đi đều và hát, do GV hoặc cán sự điều khiển.
*Một số động tác thả lỏng.


- GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét giờ học. HS hệ thống bài
- Giao bài tập về nhà.


GV gợi ý cho HS cách chọn một số vật làm phương
tiện tự chơi "Tung vịng vào đích".


HS lắng nghe


____________


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 30 tháng 03 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


TỐN


<b>Tiết 137: ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Biết quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị</i>
nghìn; quan hệ giữa trăm và nghìn.


<i>2. Kĩ năng: Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm.</i>
<i>3. Thái độ: HS phát triển tư duy</i>



<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng phụ, bộ đồ dùng Toán 2.
III. Hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Gọi HS làm bài 2
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Ôn tập về đơn vị, chục, trăm</b></i>
<i><b>(10p)</b></i>


- GV gắn các ô vuông từ 1 đơn vị đến
10 đơn vị như SGK.


- GV gắn các hình chữ nhật (các chục
từ 1 chục đến 10 chục) theo thứ tự như
SGK.


- Yêu cầu HS quan sát và nêu số chục
trăm rồi ôn lại:


10 chục = 1 trăm
<i><b>2.2 HĐ2: Một nghìn (10p)</b></i>
a. Số trịn trăm


- GV gắn các hình vng to (các trăm)


như SGK.


- GV ghi: 100; 200; ... ; 900.


- 2 HS lên làm bảng


- HS lắng nghe


- HS nêu lại 10 đơn vị = 1 chục.


- HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Nghìn


- GV gắn tiếp 1 hình vng = 10 hình
vng to - giới thiệu: 10 trăm là 1
nghìn.


- 1 nghìn viết là 1000


<i><b>2.3 HĐ3: Thực hành (10p)</b></i>


<i><b>Bài 1: Ghi các số tương ứng và đọc tên</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- GV đưa ra bảng phụ gọi HS lên bảng
làm bài


- GV nhận xét.



<b>C. Củng cố, dặn dò (4p)</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài và làm bài tập


và viết số tương ứng.


- HS nhận xét các số trịn trăm: có tận
cùng là 2 chữ số 0.


- HS đọc số, viết số 1000
- Ơn lại:


10 trăm = 1 nghìn.
10 chục = 1 trăm
10 đơn vị = 1 chục


- HS nêu yêu cầu
- 1 HS làm bảng


- Lớp làm vở sau đó đổi chéo kiểm tra
- Nhận xét


- HS lắng nghe


<i></i>


---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
<b>Tiết 55: KHO BÁU </b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức: Làm được BT2, 3</i>


<i>2. Kĩ năng: Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.</i>
<i>3. Thái độ: HS có ý thức rèn chữ viết</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
- HS: SGK, VBT, VCT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét


<b>B. Bài mới (35p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn nghe viết </b></i>
- GV đọc bài viết 1 lần.


+ Đoạn trích nói lên điều gì?


- Hướng dẫn viết từ khó


- GV đọc cho HS viết
- GV chấm - chữa bài.



<i><b>2.2 HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 2: Điền </b></i>l/n, ên/ ênh vào chỗ trống


- GV treo bảng phụ
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV yêu cầu HS làm vở
- Nhận xét


<i><b>Bài 3: Điền </b></i>ua/uơ vào chỗ trống


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi 1 HS lên bảng.
- GV nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.


- HS lắng nghe


- 2 HS đọc lại bài.


+ Đức tính chăm chỉ làm lụng của hai
vợ chồng.


- HS tự tìm từ khó viết:



+ Ví dụ: quanh năm, ruộng, lặn...
- HS viết từ khó vào bảng con.
- HS viết bài.


- HS sốt bài.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài.


- Chữa bài - nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vở BT.
- Chữa bài.


- HS lắng nghe


<i></i>
<i><b>---Buổi chiều:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 28: KHO BÁU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: HS nhớ lại nội dung bài tập đọc “Kho báu”</i>


<i>2. Kĩ năng: Dựa vào gợi ý cho trước kể lại từng đoạn câu chuyện.</i>
<i>3. Thái độ: HS thêm yêu quý lao động.</i>


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản (HĐ củng cố)</b>
- Tự nhận thức



- Xác định giá trị bản thân
- Lắng nghe tích cực.
<b>III. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án.
- HS: SGK.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: </b></i> <i><b>Kể từng đoạn theo gợi ý</b></i>
<i><b>(17p)</b></i>


- GV gọi HS đọc lại yêu cầu của bài tập
1 và các gợi ý của từng đoạn (GV treo
bảng phụ)


- Giới thiệu: Đây là các ý, các sự việc
chính của từng đoạn, các em bám sát và
bổ sung chi tiết cho đầy đủ, phong phú.


- HS lắng nghe


- HS đọc các câu gợi ý, kể từng đoạn.


+ Đoạn 1: Hai vợ chồng chăm chỉ ...
thức khuya dậy sớm.


- Không lúc nào ngơi tay.
- Kết quả tốt đẹp


+ Đoạn 2, 3: tương tự.


- HS dựa vào lời kể - nhận xét bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>2.2 HĐ2: Kể toàn bộ câu chuyện (15p)</b></i>
- GV tổ chức cho HS kể lại toàn bộ câu
chuyện.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


<i><b>* KNS: Em thấy hai người con đã làm</b></i>
<i>theo lời dặn dò của người cha như thế</i>
<i>nào?</i>


- Tổng kết tiết học


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- HS kể tồn bộ câu chuyện dưới hình
thức thi kể chuyện.


- Nhận xét, bình chọn người kể hay
nhất.



- HS trả lời


- HS lắng nghe


<i></i>


<b>---THỂ DỤC</b>
<i><b>Bài 56: </b></i>


<b>TRÒ CHƠI "TUNG VÒNG VÀO ĐÍCH" VÀ </b>
<b> CHẠY ĐỔI CHỖ, VỖ TAY NHAU" </b>


I- MỤC TIÊU:


- Ơn trị chơi "Tung vịng vào đích". u cầu biết cách chơi và tham gia chơi
chủ động, đạt thành tích cao.


- Ơn trị chơi "Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau". Yêu cầu HS biết cách chơi và
tham gia chơi tương đối chủ động.


II- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:


- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.


- Phương tiện: Chuẩn bị phương tiện cho trò chơi "Tung vào vào đích", kẻ 2
vạch giới hạn cách nhau 5 - 8m cho trò chơi "Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau".


III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Phần mở đầu: (6-10)</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. HS lắng nghe
- Xoay các khớp cổ tay, cánh tay, cổ chân, đầu gối,


hông.


HS thực hiện


*Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp. HS thực hiện


- Ơn 4 động tác tay, chân, tồn thân và nhảy của bài
thể dục phát triển chung (hoặc do GV chọn): mỗi động


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


tác 2 x 8 nhịp, do GV hoặc cán sự điều khiển.
*Trò chơi (do GV chọn).


<b>2. Phần cơ bản: (18-22)</b>


- Trị chơi "Tung vịng vào đích". HS chơi trò chơi


Cách tổ chức cho HS tập luyện như bài 54.


- Cách chơi "Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau". HS chơi trò chơi
Như cách hướng dẫn ở bài 39.



Chú ý: Có thể chia tổ luyện tập. Hai tổ chơi trị chơi
"Tung vịng vào đích", 2 tổ cịn lại chơi trò chơi "Chạy
đổi chỗ, vỗ tay nhau".


Sau đổi vị trí và nội dung chơi.
(Hình 69 - trang 120)


<b>3. Phần kết thúc: (4-6)</b>


- Đi đều theo 2 - 4 hàng dọc và hát.
*Một số động tác thả lỏng.


*Một trò chơi hồi tĩnh (do GV chọn). HS thực hiện


- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà. HS lắng nghe


____________


<b>ĐẠO ĐỨC:</b>


<b>Bài 13: GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Vì sao cần giúp người khuyết tật


- Cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật



- Trẻ em khuyết tật có quyền được đối xử bình đẳng, có quyền được hỗ trợ, giúp
đỡ.


<i>2. Kĩ năng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>3 Thái độ</i>


- Hs có thái độ thơng cảm, khơng phân biệt đối xử với người khuyết tật.
<b>* QTE: Trẻ em có quyền kết giao với những người khuyết tật</b>


<b>* TTHCM: Giúp đỡ người khuyết tật là thể hiện lòng nhân ái theo gương Bác.</b>
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


- KN thể hiện sự cảm thông với người khuyết tật.


- KN ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hợp trong các tình huống liên quan
đến người khuyết tật.


- KN thu thập và xử lí thơng tin về các hoạt động giúp đỡ người khuyết tật ở địa
phương


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>
- Phiếu TL nhóm HĐ2 -T1
III. Các hoạt động dạy học


<i><b>1. Giới thiệu bài: (2p)</b></i>


- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
- Gv ghi đầu bài



<i><b>2. Dạy bài mới: (30p)</b></i>


<i>* Hoạt động 1: Phân tích tranh</i>


- Hs lắng nghe


- Cả lớp quan sát tranh


- Nội dung tranh vẽ gì? - 1 số hs đứng đẩy xe cho 1 bạn bị bại
liệt đi học.


- Việc làm của các bạn nhỏ giúp được
gì cho bạn khuyết tật?


+ Hs thực hành theo cặp


KL: Chúng ta cần phải giúp đỡ những
bạn khuyết tật để các bạn có quyền
được học tập.


- Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì?
Vì sao?


- Hs trả lời


<i>* Hoạt động 2: Trả lời theo cặp:</i>
<b>- QTE</b>: là một hs phải có bổn phận ntn
đối với những người khuyết tật?



- Thực hành theo cặp (nêu những việc
có thể làm để giúp người khuyết tật )


- HS nối tiếp trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>* Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến</b> - Lớp thảo luận
a. Giúp đỡ người khuyết tật là việc


làm của mọi người nên làm.


- Các ý a, b, c là đúng
b. Chỉ cần giúp đỡ người khuyết tật là


thương binh.


- Ý kiến b là chưa hồn tồn đúng vì
mọi người khuyết tất đều cần được giúp
đỡ.


c. Phân biệt đối … trẻ em
d. Giúp đỡ người … của học


<b>* TTHCM: Giúp đỡ người khuyết tật </b>
là thể hiện lòng nhân ái theo gương
bác.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dị: (3p)</b></i>


<b>* KNS:</b> Vì sao chúng ta cần giúp đỡ
người khuyết tật?



- Gv nhận xét tiết học.


- Nhắc hs biết quan tâm, giúp đỡ bạn
khuyết tật trong lớp, trong trường, địa
phư ơng mình và ở cộng đồng phù hợp
với khả năng.


- Hs trả lời


- Về nhà sưu tầm tài liệu (bài thơ, bài
hát….) về chủ đề người khuyết tật


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 24/03/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 31 tháng 03 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 138: SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Biết cách so sánh các số tròn trăm. Biết thứ tự các số tròn trăm</i>
<i>2. Kĩ năng: Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số.</i>


<i>3. Thái độ: HS phát triển tư duy</i>
<b>II. Đồ dùng</b>



- GV: Giáo án, SGK, VBT.
- HS: SGK, VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- GV đưa một số thẻ ô vuông yêu cầu HS
đọc viết số đó


- GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: So sánh các số tròn trăm</b></i>
<i><b>(10p)</b></i>


- GV gắn các hình vng như SGK
- GV viết bảng:


200 ... 300
300 ... 200
400 ... 500
500 ... 600
200 ... 100


<i><b>2.2 HĐ2: Thực hành (19p)</b></i>
<i><b>Bài 1: > < =</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- GV tổ chức cho HS tự làm bài
- GV nhận xét, chữa bài


<i><b>Bài 2: > < =</b></i>


<b>- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập </b>


- GV tổ chức cho HS tự làm bài ( tương
tự bài 1)


- GV nhận xét, đổi chéo vở kiểm tra bài
bạn.


<i><b>Bài 3: Số?</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV yêu cầu HS làm vở, 1 HS lên bảng


- HS thực hiện yêu cầu GV


- HS lắng nghe


- Học sinh điền dấu < ; > ; = vào
bảng con.


- 1 HS lên bảng


- Chữa bài - nhận xét.



- HS đọc yêu cầu và tự làm bài
- Cả lớp tự làm bài


- Chữa bài - nhận xét.


- HS nêu yêu cầu


- 1 HS lên bảng, dưới lớp làm vở
100 < 200 400 > 300


300 > 200 700 < 800
500 > 400 900 = 900 ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


Đáp án: thứ tự các số cầ điền là:
300, 500, 700, 900


- HS lắng nghe


<i></i>


---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 84: CÂY DỪA </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Hiểu ND: Cây dừa giống như con người, biết gắn bó với trời đất, với</i>
thiên nhiên.


<i>2. Kĩ năng: Biết ngăt nhịp thơ hợp lí khi đọc các câu thơ lục bát.</i>
<i>3. Thái độ: HS thêm yêu quý cây dừa.</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc.
- HS: SGK


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới (35p)</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Luyện đọc (15p)</b></i>
- GV đọc mẫu


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu.
- Hướng dẫn đọc từ khó


- HS lắng nghe



- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu thơ.
- HS tự tìm từ khó đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Luyện đọc đoạn
- Luyện đọc câu dài


- GV treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu


- Yêu cầu HS giải nghĩa từ khó.
- Cho HS đọc trong nhóm
- HS thi đọc theo nhóm
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS đọc đồng thanh bài.
<i><b>2.2 HĐ2: Tìm hiểu bài (10p)</b></i>
- Gọi 1 HS đọc bài thơ


+ Các bộ phận của cây dừa được so
sánh với hình ảnh nào?


+ Cây dừa gắn bó với thiên nhiên như
thế nào?


+ Em thích những câu thơ nào? Vì sao?
<i><b>2.3 HĐ3: Học thuộc lòng bài thơ</b></i>
<i><b>(10p)</b></i>



- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bài thơ
- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>C. Củng cố, dặn dò (4p)</b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- HS đọc nối tiếp đoạn
- HS luyện đọc câu.


<i>+ Cây dừa xanh/ toả nhiều tàu</i>
<i>+ Thân dừa/ bạc phếch tháng năm/</i>
<i>+ Quả dừa-/đàn lợn con/ nằm trên cao//</i>
<i>+ Ai đeo/ bao hũ rượu/ quanh cổ dừa //</i>
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn thơ.
- HS đọc các từ chú giải cuối bài đọc.
- HS luyện đọc nhóm


- HS thi đọc


- Cả lớp đọc đồng thanh


- 1 HS đọc bài


+ Lá như bàn tay ... đón gió
+ Thân dừa: mặc tấm áo bạc màu.
+ Quả dừa như đàn lợn, hũ rượu.
+ Dang tay đón gió ... trăng.


+ Làm dịu nắng trưa


- HS trả lời - nhận xét.


- HS luyện đọc thuộc bài thơ.


- HS lắng nghe




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. Kiến thức:</b>


- Tìm hiểu về lồi ốc phát sáng.


- Cách kết nối máy tính bảng với bộ điều khiển trung tâm.
- Tạo chương trình và điều khiển Robot phát sáng.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Học sinh có kĩ năng lắp ráp mơ hình theo đúng hướng dẫn và có sự sáng tạo.
- Học sinh sử dụng được phần mềm lập trình, kết nối điều khiển robot.


- Rèn kĩ năng làm việc nhóm, thuyết trình, lắng nghe.


<b>3. Thái độ:</b>


- Học sinh nghiêm túc , tôn trọng các quy định của lớp học.
- Hịa nhã có tinh thần trách nhiệm.


- Nhiệt tình, năng động trong quá trình lắp ráp robot.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Robot Wedo.
- Máy tính bảng


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ(3p)</b>


- Nêu lại các bước lắp ghép mơ hình
ốc phát sáng.


- Nhận xét tuyên dương HS trả lời
đúng.


<b>2. Bài mới(30p)</b>
<b> a.Giới thiệu bài:</b>


Giới thiệu: Trong giờ học trước các
con đã được học cách lắp ghép ốc
phát sáng" . Vậy để các con lắp sáng
tạo như thế nào thì cơ và các con sẽ
học bài học ngày hôm nay : Lắp sáng
tạo ốc phát sáng"


- Yêu cầu hs nhắc lại các bài học .


<b>b. Hướng dẫn học sinh lắp </b>


<b>ghép(30p)</b>


<b>* Gv chia nhóm học sinh và phát </b>
<b>máy tính bảng cho các nhóm.</b>


<b>- </b>Giới thiệu về ốc phát sáng: Cho học
sinh quan sát ốc phát sáng có sẵn
trong phần mềm wedo ở máy tính
bảng.


-


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn hs lắp </b>


- HS nhắc lại.


- HS lắng nghe.


- HS quan sát
- Lắng nghe


- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>ghép. </b>


- <b>Bước 1</b>:Gv chia nhóm và yêu cầu
học sinh thảo luận nhóm để xem cần
những chi tiết nào có thể lắp sáng tạo
và robot hoạt động được.



<b>Bước 2</b>: Học sinh thảo luận nhóm và
đưa ra ý kiến.


<b>Bước 3</b>: Gv có thể gợi ý cho học sinh
có thể lắp thêm cánh hoặc chân cho
ốc phát sáng.


<b>Bước 4</b>: Học sinh chọn các chi tiết để
hoàn thành sản phẩm.


*Gv cho các nhóm lắp ghép hồn
thiện robot “ ốc phát sáng có sự sáng
tạo”


<b>Hoạt động 2: Nhận xét đánh giá:</b>
<b>- </b>Các nhóm trưng bày sản phẩm đã lắp
ghép.


- Giáo viên đánh giá phần trình bày
của các nhóm.


- Giáo viên nhắc lại kiến thức ở bài
học.


<b>Hoạt động 3: Sắp xếp, dọn dẹp:</b>


Giáo viên hướng dẫn các nhóm cất
robot đã lắp ghép vào vị trí của mình
để buổi sau chúng ta sẽ học cách lập
trình robot nhé!



<b>3. Tổng kết( 2')</b>


- Yêu cầu hs nhắc lại kiến thức vừa
học.


- Các nhóm làm theo hướng dẫn.
Lắng nghe, ghi nhớ và làm theo
hướng dẫn của giáo viên.


- Lắng nghe.


- Nhóm trưởng lấy đồ dùng rồi phân
cơng các thành viên trong nhóm thực
hiện: 1 bạn lấy chi tiết, 1 bạn báo cáo
gv


- Các nhóm làm theo hướng dẫn.
Lắng nghe, ghi nhớ và làm theo
hướng dẫn của giáo viên.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


- Các nhóm làm theo hướng dẫn.
Lắng nghe, ghi nhớ và làm theo
hướng dẫn của giáo viên.


- Nhắc lại các kiến thức vừa học.


<i></i>


<i><b>---Buổi chiều:</b></i>


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì?; Điền đúng dấu</i>
chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống.


<i>2. Kĩ năng: Nêu được một số từ ngữ về cây cối.</i>
<i>3. Thái độ: HS hứng thú với tiết học</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, Bảng phụ kẻ sẵn bảng phân loại các loài cây
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>Kể tên các loài cây mà em biết



(12p)


- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Phát bảng phụ cho các nhóm
- GV nhận xét, chốt lại bài


<i><b>Bài 2: </b></i>Dựa vào BT1, hỏi đáp theo mẫu
sau: (10p)


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Tổ chức cho HS đặt câu với cụm từ
"Để làm gì?"


- Nhận xét, chữa bài


<i><b>Bài 3: </b></i>Điền <i>dấu chấm</i> hay <i>dấu phẩy</i> vào
ô trống (10p)


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu


- Cả lớp làm việc theo nhóm.
- HS nhận xét, bổ sung.



- HS đọc yêu cầu.


- HS đặt câu với cụm từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Tổng kết tiết học


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Chữa bài - nhận xét.


- HS lắng nghe


<i></i>


<i><b>---Ngày soạn: 25/03/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 01 tháng 04 năm 2021</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 139: CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200 </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>



<b>- Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200.</b>
<i>2. Kĩ năng: </i>


- Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200
- Biết cách so sánh các số tròn chục.


<i>3. Thái độ: HS phát triển tư duy</i>
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, SGK, VBT.
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Gọi HS lên bảng làm


100....200 700....800
600....500 300....400
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>


- HS thực hiện yêu cầu GV
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: GT các số tròn chục từ 110</b></i>


<i><b>đến 200 (5p )</b></i>


- GV gắn lên bảng các chục
- GV ghi bảng


- Nhận xét đặc điểm của các số tròn
chục


- Giới thiệu các số tròn chục từ 110 đến
200.


- GV lần lượt gắn các hình vng được
chia thành các trăm và các hình chữ nhật
được chia thành các chục như SGK.
- Hình vẽ cho biết có mấy trăm, mấy
chục, mấy đơn vị?


<i><b>2.2 HĐ2: So sánh các số tròn chục</b></i>
<i><b>(5p)</b></i>


- GV gắn lên bảng 120 và 130 ô vuông
- Yêu cầu HS so sánh


- Hướng dẫn HS so sánh các số ở các
hàng để điền dấu.


<i><b>2.3 HĐ3: Thực hành (19p)</b></i>
<i><b>Bài 1: Viết (Theo mẫu) </b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập



- GV tổ chức cho HS tự làm vào vở, 1
HS làm trên bảng phụ


- GV nhận xét.


- HS nêu số chục tương ứng.


- Có chữ số tận cùng là chữ số 0.


- HS lắng nghe


- HS trả lời- điền vào bảng.


- HS suy nghĩ cách viết số - viết số và
ghi cách đọc.


- HS đọc lại các số tròn chục từ 110
đến 200.


- HS so sánh và điền dấu
120 < 130


- Hàng trăm: 1 = 1


- Hàng chục: 3 > 2 vậy 130 > 120
KL: So sánh từ hàng cao đến hàng
thấp.


- HS nêu yêu cầu và làm bài
- Chữa bài - nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Bài 2: > < =</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- GV nhắc lại cách nhận xét các số để so
sánh


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS tự điền dấu


- Nhận xét đánh giá
<i><b>Bài 4: Số?</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- GV cho HS suy nghĩ tìm số để điền.
- GV nhận xét.


<i>.</i>


<i><b>Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình</b></i>
tứ giác.


- Gọi HS đọc yêu cầu.



- HD HS thực hành xếp trên bộ đồ dùng
theo nhóm bàn.


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Gọi HS đọc lại các số vừa học
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà làm bài.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS nêu yêu cầu


- HS làm vở, 1 HS làm bảng
110 < 120 130 < 150
120 > 110 150 > 130
- HS đọc yêu cầu.


- 2 HS lên bảng làm
100 < 110 180 > 170
140 = 140 190 > 150
150 < 170 160> 130
- Nhận xét.


<b>- HS đọc yêu cầu bài tập </b>
- HS suy nghĩ tìm số để điền.
Đáp án: Thứ tự các số cần điền là:
120; 150; 180; 190



- HS đọc yêu cầu bài tập


- HS thực hiện theo nhóm bàn


- HS đọc
- HS lắng nghe


<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tiết 28: CHỮ HOA:</b> <i><b>Y</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Rèn kĩ năng viết chữ hoa Y

(

theo cỡ nhỏ). Biết viết từ ứng dụng:
<i>Yêu luỹ tre làng.</i>


<i>2. Kĩ năng: </i>Viết đúng mẫu chữ, đều nét, đúng quy định.
<i>3. Thái độ: </i>Giáo dục tính cẩn thận, trình bày sạch sẽ.


<b>II. Đồ dùng </b>


- Mẫu chữ hoa, VTV.


III. Các hoạt động dạy- học :
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’<sub>)</sub></b>


- Lớp viết bảng con : x
- GV chữa, nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài (</b>1') Trực tiếp


<b>2. HD HS viết bài. (7')</b>


- GV treo chữ mẫu.
- H/D HS nhận xét.
- Chữ Y cao mấy li?
- Chữ Y gồm mấy nét?


- GV chỉ dẫn cách viết như trên bìa chữ
mẫu.


- GV HD cách viết như SHD.
- Y/C HS nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn HS viết bảng con.


- HD HS viết từ ứng dụng và giải nghĩa
từ.


- HS nhận xét độ cao: x, a ,h, m
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?
- GV viết mẫu.


- HS viết bảng con.


- HS lắng nghe


- HS trả lời.
- 5 li.



- 2 nét.


- HS viết bảng con.


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Y/C HS viết bảng con.


<b>3. HS viết bài (15')</b>


- GV chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút


<b>4. Chấm chữa bài (7')</b>


- GV chấm chữa bài và nhận xét.


<b>C.</b> <b>Củng cố, dặn dò: (3')</b>


- Nhận xét giờ học.
- VN viết bài vào vở ơ li.


- HS lắng nghe


<i></i>


---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
<b>Tiết 56: CÂY DỪA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức: Làm được BT2 a/b.</i>


<i>2. Kĩ năng: Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng các câu thơ lục bát.</i>
<i>3. Thái độ: HS có ý thức rèn luyện chữ viết.</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, SGK, VBT.
- HS: SGK, VBT.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- GV đọc: <i>huơ vòi, lênh khênh, nắng mưa, </i>
<i>mùa màng</i>


- Nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b> Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn nghe viết (22p)</b></i>


- GV đọc đoạn viết 1 lần


- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con



- Nhận xét


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Nội dung đoạn trích là gì?


- Hướng dẫn viết từ khó


- GV đọc từ khó


- GV đọc bài cho HS viết
- GV đọc lại bài


- Chấm bài - chữa bài, nhận xét


<i><b>2.2 HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập (7p)</b></i>
<i><b>Bài 2: </b></i>Tìm tiếng bắt đầu bằng<i> s/x; in/inh.</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3: </b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Hướng dẫn tự làm bài.
- Nhận xét, chốt bài.



<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Nhận xét tết học


- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.


- Tả các hoạt động của cây dừa làm
cho cây dừa có hoạt động như người
- HS tư tìm từ khó viết:


+ Ví dụ: dang tay, hũ rượu, tàu dừa,
bạc phếch,...


- HS luyện viết từ khó bảng con.
- HS viết bài vào vở.


- HS soát lỗi


- HS đọc đề bài.
- HS làm bài


a. sắn, sim, sung, si, sen, súng, sến...
xoan, xà cừ, xà nu…


b. (số) chín, (quả) chín, thính ( tai..)


- HS đọc đề bài.


- 1 HS lên bảng, lớp làm vở bài tập.


- Nhận xét, chữa bài.


- HS lắng nghe


<i></i>


<i><b>---Ngày soạn: 26/03/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 02 tháng 04 năm 2021</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


TOÁN


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i>


- Nhận biết được các số từ 101 đến 110
<i>2. Kĩ năng: </i>


- Biết cách đọc viết các số từ 101 đến 110
- Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110
- Biết thứ tự các số từ 101 đên 110.


<i>3. Thái độ: HS hứng thú với tiết học.</i>
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, SGK, VBT.
- HS: SGK, VBT.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 3
- Nhận xét, chữa bài


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Đọc viết các số từ 101 đến 110</b></i>
<i><b>(10p)</b></i>


- GV nêu vấn đề học tiếp các số và trình
bày bảng như hình vẽ SGK.


- Viết và đọc số: 101; 102.


- GV nêu yêu cầu cho HS xác định số
trăm, số chục, số đơn vị để biết chữ số
cần điền.


- GV hướng dẫn cách đọc


+ Các số từ 103 đến 109 làm tương tự.
- GV ghi bảng từ 101 đến 110


- GV viết 1 số bất kì: ví dụ 105


- HS thực hiện u cầu GV



- HS lắng nghe


- HS nêu số cần điền.
- 1 em lên bảng điền số
- HS đọc


- HS luyện đọc các số vừa lập.


- HS lấy đồ dùng chọn ra 105 ô
vuông.


- Các số khác tương tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>2.2 HĐ2: Thực hành (19p)</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>Viết ( theo mẫu)


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- HS thực hiện nối và đọc các số
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2: </b></i>Điền <; > ; =


- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV vẽ tia số


- Yêu cầu HS suy nghĩ làm vở, 1 HS lên
điền trên bảng phụ.



<i><b>Bài 3: Số?</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự điền dấu


- Nhận xét đánh giá


<i><b>Bài 4: Viết các số theo thứ tự</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- HD học sinh điền các số theo thứ tự
- Nhận xét đánh giá


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà làm bài tập.
- Chuẩn bị bài sau.


- Đọc lại các số trên.


- HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài


<i>Đáp án: Thứ tự các số cần điền là: </i>
103, 105, 107, 108, 1010.


- HS nêu yêu cầu


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.


101 < 102 106 < 109


102 = 102 103 > 101
105 > 104 105 > 105


- Đọc yêu cầu bài tập
- 2 em lên bảng chữa bài.
a, 103, 105, 106, 107, 108
b, 108, 107, 106, 105, 103
- Nhận xét


- HS đọc đề bài.


- HS làm bài
- Nhận xét


- HS lắng nghe
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tiết 28: ĐÁP LỜI CHIA VUI - TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Biết đáp lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể.</i>


<i>2. Kĩ năng: Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn; viết được các câu </i>
trả lời cho một phần.


<i>3. Thái độ: HS yêu thiên nhiên, cây cối.</i>


<i><b>* QTE: Quyền được tham gia (đáp lời chia vui) (BT1)</b></i>


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản (HĐ củng cố)</b>


- Giao tiếp: ứng xử văn hoá
- Lắng nghe tích cực


<b>III. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, SGK, VBT.
- HS: SGK, VBT.


IV. Hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>Bạn đạt giải cao trong kỳ thi ( kể
chuyện vẽ hoặc múa hát…). Các bạn
chúc mừng. Em sẽ nói gì để đáp lại lời
chúc mừng của các bạn? (10p)


- Yêu cầu HS đóng vai.
- Thực hành trước lớp.


<i><b>* QTE: GV gợi ý, tổ chức cho học được</b></i>


<i>đáp lời chia vui.</i>


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- 1 em đọc đề bài


- 2 HS thực hành đóng vai: một em nói
lời chúc mừng, 1 em đáp


- 1 vài nhóm thực hành trước lớp.
+ Ví dụ:


<i>- Chúng mình chúc mừng cậu đã đạt</i>
<i>giải cao trong kì thi vừa rồi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2: Đọc và trả lời câu hỏi: (19p)</b></i>
- Gọi 1 HS đọc đoạn văn


- GV giới thiệu quả măng cụt


- GV gọi HS đứng dậy hỏi - đáp trước
lớp.


- HD viết vào vở các câu trả lời.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>



<i><b>* KNS: Khi nhận được lời chúc mừng </b></i>
<i>thì em có cảm giác như thế nào và em </i>
<i>sẽ đáp lại như thế nào?</i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài.


- HS thực hành hỏi - đáp theo cặp
- Nhận xét, bổ sung.


- Cả lớp viết bài.


- Nhiều em đọc bài làm.
- Nhận xét, bổ sung.


- HS viết bài vào vở


- HS trả lời


- HS lắng nghe


<i></i>


---SINH HOẠT
<b>TUẦN 28</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>HS nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần qua để có hướng
phấn đấu, sửa chữa cho tuần tới.



<i>2. Kĩ năng: </i>Rèn cho HS có tinh thần phê, tự phê.


<i>3. Thái độ:</i> Giáo dục học sinh ý thức thực hiện tốt các nề nếp.


<b>II. Đồ dùng</b>


- Nội dung


<b>III. Các hoạt động dạy học (40’)</b>


<b>1. Tổ trưởng nhận xét tổ mình và xếp loại các thành viên trong tổ.</b>


- Cả lớp có ý kiến nhận xét.


<b>2. Lớp trưởng nhận xét chung các hoạt động trong tuần.</b>


- Các tổ có ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>a. Về ưu điểm</b></i>


- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học
tập của các em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học.


- 15 phút truy bài đầu giờ đã thực hiện tốt hơn. Việc học bài và làm bài tập ở nhà
trước khi đến lớp tương đối tốt.


- Xếp hàng tập thể dục của lớp thực hiện rất tốt, các em cần phát huy.


<i><b>b. Về tồn tại</b></i>



- Vẫn còn một số em còn quên sách vở, đồ dùng học tập...
- Vẫn còn một số em phá hàng khi xếp hàng ra vào lớp...
- Mặc đồng phục còn chưa đúng quy định...


<b>4. Phương hướng tuần sau:</b>


- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.


- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
- Tiếp tục rèn luyện chữ viết cho HS trong các tiết học.
- Tiếp tục tham gia giải Violympic Tốn khi có vịng.


- Tiếp tục đăng ký ngày giờ học tốt. Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.
- Góp truyện, sách báo hay để góp vào tủ sách của lớp.


- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe mô tô, xe
gắn máy, xe đạp điện.


- Nhắc nhở HS không được ra gần khu vực ao, hồ, sông, suối... đề phòng tai nạn
đuối nước.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành
viên trong tổ.


<b>5. Dặn dò</b>: Dặn HS thực hiện tốt các nội quy của nhà trường.


...


<b>KỸ NĂNG SỐNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Buổi chiều: </b></i>


TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>Tiết 28: MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG TRÊN CẠN </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Nêu được tên và ích lợi của một số động vật sống trên cạn đối với</i>
con người.


<i>2. Kĩ năng: Kể tên được một số loài vật sống trên cạn và ích lợi của chúng.</i>
<i>3. Thái độ: HS thêm yêu quý loài vật.</i>


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản (HĐ2)</b>


- Kĩ năng quan sát tìm kiếm và xử lí các thông tin về động vật sống trên cạn.
- Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ động vật.


- Phát triển kĩ năng hợp tác với mọi người cùng bảo vệ động vật
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
<b>III. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, Tranh ảnh về các loài động vật sống trên cạn.
- HS: SGK, VBT.


<b>IV. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Bài cũ (5p)</b>


- Lồi vật có thể sống ở đâu?


- GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Làm việc với SGK (10p)</b></i>


- GV cho HS quan sát tranh, ảnh trong
SGK và thảo luận các vấn đề:


+ Nêu tên con vật trong tranh?
+ Chúng sống ở đâu?


+ Thức ăn của chúng là gì?


+ Con nào là vật nuôi trong gia đình?


- HS trả lời
- Nhận xét


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Con nào sống hoang dã?


+ Tại sao lạc đà có thể sống ở sa mạc?


+ Hãy kể tên 1 số con vật sống trong lòng
đất?



+ Con gì được mệnh danh là "chúa sơn
lâm"?


- KL: Có nhiều loài vật sống trên mặt đất,
dưới mặt đất. Cần bảo vệ các lo vật có
trong tự nhiên, đặc biệt là các loài vật
quý hiếm.


<i><b>2.2 HĐ2: Động não (10p)</b></i>


- HS nêu được những việc cần làm để
bảo vệ loài vật.


<i><b>* KNS: Chúng ta cần làm gì để bảo vệ</b></i>
<i>các lồi vật?</i>


<i><b>2.3 HĐ3: Triển lãm tranh ảnh (7p)</b></i>
- Cho HS trưng bày tranh, ảnh
- Gv nhận xét, tuyên dương
<b>C. Củng cố, dặn dò (4p)</b>
- Nhận xét tiêt học


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


+ Chúng có bướu chứa nước có thể
chịu được nóng.


- chuột, thỏ.



- Con hổ.


- HS lắng nghe


- HS nêu ý kiến của mình.


- Khơng được giết hại, săn bắn trái
phép, không đốt rừng ....


- Các nhóm trưng bày tranh ảnh.
- Nhận xét


- HS lắng nghe


<i></i>


<b>---HĐNGLL</b>


<b>Tham gia “Ngày hội thiếu nhi vui khỏe” theo kế hoạch của Liên Đội</b>




<i><b>---Đã kiểm tra: Ngày ... tháng ... năm 2021.</b></i>
<b>Tổ trưởng kí duyệt</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×