Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Tác động của công nghệ web đến hoạt động Thông tin - Thư viện trường đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 29 trang )

N ghiïn cûáu - T rao àưíi

TẤC ÀƯÅNG CA CƯNG NGHÏÅ WEB ÀÏËN HOẨT ÀƯÅNG
THƯNG TIN-THÛ VIÏÅN TRÛÚÂNG ÀẨI HỔC
ThS Hoâng Thõ Thu Hûúng

Trûúâng Àẩi hổc RMIT Viïåt Nam,
chi nhấnh Hâ Nưåi

Xem xết quấ trịnh phất triïín cưng nghïå web vâ phên tđch tấc àưång ca nố àïën hoẩt
àưång thưng tin-thû viïån trûúâng àẩi hổc. Giúái thiïåu sú bưå cấc ûáng dng ca Web 1.0.
Mư tẫ mưåt sưë ûáng dng ch ëu ca Web 2.0 nhû nhùỉn tin nhanh, àổc ngìn cêëp dûä
liïåu (RSS), phất thanh, àấnh dêëu xậ hưåi, nhêåt k trûåc tuën, cưng trịnh múã (Wiki), lổc
dûä liïåu, chia sễ hịnh ẫnh vâ video, mẩng xậ hưåi. Mư tẫ chi tiïët Web 3.0, cấc ngưn ngûä
RDF vâ RDFS, ngưn ngûä bẫn thïí hổc vâ bưå phêån cêëu thânh ca nố. Àấnh giấ vai trô
ca Web 3.0 trong xêy dûång ngìn tâi ngun hổc liïåu trûåc tuën. Trịnh bây kinh
nghiïåm ấp dng cưng nghïå web vâo hoẩt àưång thûåc tiïỵn ca Thû viïån Àẩi hổc RMIT
Viïåt Nam, àùåc biïåt trong viïåc tẩo ra cấc dõch v sau: tưí chûác cấc àïì mc ch àïì theo
ngânh hổc trïn website vâ sûã duång RSS, tû vêën thöng tin trûåc tuyïën qua ûáng dng
Yahoo Messenger vâ Email, tẩo cấc blog/website thû viïån, tẩo diïỵn àân trao àưíi nghiïåp
v cho cấc th thû, sûã dng mẩng xậ hưåi, ûáng dng podcast àïí tẩo ra cấc video hûúáng
dêỵn vïì Thû viïån.

S

ûå phất triïín nhanh chống ca cưng web cho phếp kïët nưëi vâ tùng cûúâng giao
nghïå thưng tin nố i chung vâ lûu vúái ngûúâi dng tin, xốa ài sûå cấch
Internet nối riïng àang

tẩo ra trúã, tẩo ra mưåt mưi trûúâng “tûúng tấc”


nhûäng thay àưíi mẩnh mệ trong mổi mùåt thûåc sûå giûäa thû viïån vâ bẩn àổc. Bâi viïët
ca àúâi sưëng xậ hưåi, àùåc biïåt trong xët nây têåp trung lâm rộ viïåc ûáng dng cưng
bẫn vâ phưí biïën thưng tin túái cưng chng. nghïå Web 1.0, Web 2.0 vâ triïín vổng ûáng
Trong àố, cưng nghïå web àống vai trô dng Web 3.0 àïí phất triïín cấc sẫn phêím
ch ëu trong viïåc lâm phong ph vâ vâ dõch v thưng tin-thû viïån ca caác thû
nêng cao chêët lûúång caác dõch vuå tra cûáu viïån àẩi hổc trïn thïë giúái vâ kinh nghiïåm
trûåc tuën ca cấc cú quan thưng tin-thû thûåc tiïỵn trong hoẩt àưång ca Thû viïån

viïån. Nhûäng tđnh nùng ca cưng nghïå trûúâng RMIT Viïåt Nam.
2

THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 3/2010


N ghiïn cûáu - T rao àưíi
1. Sûå hịnh thânh vaõ phaỏt triùớn cuóa cuóa hoồ vỳỏi nhau nhựỗm chia sễ thưng tin
cưng nghïå web
hiïåu quẫ hún. Khi bưí sung World Wide
Àûúåc xem nhû cåc cấch mẩng trïn
thïë giúái mẩng, Internet vâ cấc ûáng dng
ca nố àậ lâm thay àưíi sêu rưång viïåc
quẫn l vâ phưí biïën thưng tin trong xậ
hưåi. Cấc thïë hïå web múái, nhúâ nhûäng thay
àưíi quan trổng trong nïìn tẫng cưng nghïå
vâ cấch thûác sûã dng, àậ tẩo ra mưi
trûúâng cưång àưìng, núi mổi ngûúâi khưng
chó “duåt vâ xem” mâ cng àûúåc àống
gốp cho xậ hưåi “ẫo”. Nïëu nhû Web 1.0
àûúåc xem lâ hịnh thûác cung cêëp thưng tin
mưåt chiïìu, cố cêëu trc, dânh cho cấ nhên

vâ thiïëu tđnh tûúng tấc thị Web 2.0 àậ bao
gưìm sûå tham gia ca ngûúâi dng vâo quấ
trịnh tẩo ra vâ truìn bấ thưng tin. Vúái
thïë hïå Web 3.0 múái ca Berners-Lee,
viïåc xûã l thưng tin àûúåc tiïën hânh nhû
mưåt chỵi cấc CSDL nưëi tiïëp nhau vúái
ngìn thưng tin têåp trung theo biïíu mêỵu
àậ àûúåc lêåp trûúác vâ àûúåc bưí sung cấc hïå
thưëng thûác àïí mấy tđnh cố thïí hiïíu
àûúåc. Ngûúâi dng àûúåc tiïëp xc vúái
nhiïìu dõch v trûåc tuën, dûåa vâo àố hổ
cố thïí tẩo ra, thu thêåp, phên nhốm, thanh
lổc, truìn bấ vâ xët bẫn thưng tin trïn
Internet tẩi chưỵ vâ toân cêìu.

Web vâo nùm 1990, Tim Berners-Lee
cuọng chú nhựỗm taồo phỷỳng tiùồn cho pheỏp
ngỷỳõ i duõ n g tûå do àûa thưng tin lïn
Internet vâ dïỵ dâng chia sễ vúái ngûúâi
khấc (trịnh duåt web àêìu tiïn do Ưng
viïët bao gưìm cẫ cưng c soẩn thẫo trang
web). Thïë nhûng sûå phất triïín ca web
sau àố cố húi khấc. Trûâ mưåt vâi ngoẩi lïå,
Web 1.0 ch ë u gưì m cấ c website
“àống” ca cấc hậng thưng têën hay cửng
ty nhựỗm tiùởp cờồn ửồc giaó hay khaỏch haõng
hiùồu quẫ hún. Nố thûåc chêët lâ phûúng
tiïån phất tin hún lâ phûúng tiïån chia sễ
thưng tin. Mậi gêìn àêy, vúái sûå xuêët hiïån
cuãa nhiïìu kyä thuêåt múái nhû nhêåt kyá trûåc

tuën (blog hay webblog), wiki,... tđnh
cưång àưìng vâ cưång tấc ca web múái rộ
hún, vâ búãi vêåy, sûå k vổng vâ khẫ nùng
thûåc sûå ca nố cng trúã nïn gêìn hún.
So sấ n h vïì k thå t vâ sưë lûúå n g sûå
phấ t triïí n cấ c trang web thïë hïå
Web 1.0 vâ Web 2.0 àûúå c thïí hiïå n trïn
Hịnh 1 vâ dûå kiïë n sûå phấ t triïí n
c a cấ c thïë hïå web - trïn Hịnh 2.

Mc tiïu ban àêìu ca Internet chó lâ ( nưëi cấc nhâ nghiïn cûáu vâ mấy tđnh 0-web-2-0-web-3-0-oreilly)

THƯNG TIN vaâ TÛ LIÏÅU - 3/2010

3


N ghiïn cûáu - T rao àưíi

Hịnh 1: So sấnh sûå phất triïín ca Web 1.0 vâ Web 2.0

Hịnh 2: Dûå kiïën sûå phất triïín ca cấc thïë hïå web
4

THƯNG TIN vaâ TÛ LIÏÅU - 3/2010


N ghiïn cûáu - T rao àưíi
2. Web 1.0
2.1. Web 1.0 lâ gị?

Web lâ tûâ viïët tùỉt ca 3 tûâ World Wide
Web (WWW). Theo tûâ àiïín Internet ca
NXB Àâ Nùéng (xët bẫn nùm 2004, tr. 493)
web lâ “tûâ chung àïí chó hâng triïåu website
sûã dng giao thûác truìn siïu vùn bẫn
(hypertext transfer protocol) vâ àûúåc àùng
trïn Internet. Nố àûúåc gổi lâ web vị tđnh
phûác tẩp ca cấc liïn kïët giûäa caỏc site. Bựỗng
caỏch nhờởp vaõo siùu liùn kùởt (hyperlink) ỷỳồc
nhuỏng trong cấc trang web, ngûúâi dng cố
thïí di chuín tûâ trang nây àïën trang khấc
hóåc tûâ site nây àïën site khấc mưåt cấch dïỵ
dâng. Ngûúâi dng cố thïí truy cêåp cấc
website vâ di chuín (navigate) trong
WWW thưng qua cấc trịnh duåt (browser);
trịnh duåt cng cho phếp kïët nhêåp cấc hiïåu
ûáng àa phûúng tiïån (multimedia) vâo cấc
trang web. WWW chđnh lâ trung têm ca
Internet vâ lâ phêìn dïỵ thêëy nhêët, mùåc d
Internet côn cố e-mail, nhốm tin
(newsgroup), chat room vâ usenet. Nhiïìu
ngûúâi thûúâng lêỵn lưån Internet vúái WWW. Sûå
khấc biïåt giûäa hai khấi niïåm nây lâ:
Internet chó mẩng qëc tïë gưìm caỏc maỏy tủnh
ỷỳồc liùn kùởt vỳỏi nhau bựỗng caỏc ỷỳõng dêy
viïỵn thưng hóåc cưng nghïå truìn thưng
khưng dêy, côn WWW gưìm hâng triïåu
website vâ trang web, vâ chó lâ mưåt tiïån đch
àûúåc cung cêëp cho nhûäng ngûúâi sûã dng
Internet mâ thưi”.

2.2. ÛÁng dng ca Web 1.0
Giai àoẩn àêìu ca web sau nây àûúåc gổi
lâ Web 1.0 hay web thïë hïå thûá nhêët, nố thûåc
sûå phất triïín vâ phưí biïën vâo nhûäng nùm tûâ
1990 àïën 2005 vâ àậ tẩo ra bûúác phất triïín
àưåt phấ cho hoẩt àưång thưng tin-thû viïån.
Tûâ chưỵ cung cêëp cấc sẫn phêím vâ dõch v
thưng tin truìn thưëng nhû bẫn tin, mc lc
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 3/2010

chuó ùỡ ừnh kyõ, bựỗng cửng nghùồ web, caỏc
trang web vâ cấc dõch v thưng tin múái lêìn
lûúåt ra àúâi, mâ tiïu biïíu nhû:
- Bẫn tin àiïån tûã;
- Tẩp chñ àiïån tûã;
- CSDL trûåc tuyïën;
- Dõch vuå tra cûáu trûåc tuyïën;
- Dõch vuå cêåp nhêåt baãn tin àõnh kyâ trûåc
tuën.

Cấc sẫn phêím vâ dõch v thưng tin kïí
trïn àïìu àûúåc phất triïín, tưí chûác theo nhu
cêìu ca ngûúâi dng. Cấn bưå thưng tin ch
àưång xûã l ngìn tin sùén cố rưìi cung cêëp
cho ngûúâi dng. Ngûúâi dng nïëu mën thay
àưíi nưåi dung thị gûãi phẫn hưìi vïì cho cú quan
thöng tin-thû viïån qua thû àiïån tûã, bûu àiïån,
fax,…
Thû viïån àẩi hổc cấc nûúác trïn thïë giúái
àậ ấp dng cưng nghïå web àïí phưí biïën

thưng tin túái ngûúâi dng tin mưåt cấch tđch
cûåc thưng qua cấc sẫn phêím, dõch v nhû
OPAC, CSDL trûåc tuyïën, baãn tin thû viïån,
thû muåc chuyïn àïì,… thưng tin àûúåc phất
trïn mẩng àïí ngûúâi dng cố thïí truy cêåp tûâ
xa.
ÚÃ Viïåt Nam, theo khẫo sất àûúåc tiïën
hânh trïn 73 websites ca thû viïån cấc
trûúâng àẩi hổc tẩi àõa chó chó mưåt sưë
đt cấc thû viïån ca cấc trûúâng lúán nhû thû
viïån Àẩi hổc Bấch khoa Hâ Nưåi, thû viïån
Àẩi hổc Cêìn Thú, … cung cêëp thưng tin vïì
thû viïån trïn website ca trûúâng, nhûäng núi
khấc àïìu khưng lâm àûúåc viïåc nây.
Vïì cú bẫn, website sûã dng Web 1.0
cung cêëp thưng tin mưåt chiïìu, cú quan thưng
tin-thû viïån thûåc hiïån viïåc “xët bẫn” thưng
tin cho ngûúâi duâng cuãa mònh. Sûå ra àúâi cuãa
5


N ghiïn cûáu - T rao àưíi
thïë hïå web thûá hai - Web 2.0 - vâo nùm
2004 àậ múã ra mưåt giai àoẩn múái trong viïåc
phất triïín ngìn tin vâ thay àưíi cấc sẫn
phêím vâ dõch v thưng tin.
3. Web 2.0
3.1. Web 2.0 lâ gị?
Web 2.0 lâ khấi niïåm do Tim O’Reilly
àûa ra vâ àậ tấc àưång rêët lúán àïën hoẩt àưång

thưng tin-thû viïån. Cm tûâ Web 2.0, àậ
àûúåc nối túái trïn trang Reilly Media vâo
nùm 2004, ấm chó mưåt cấch khấi quất viïåc
sûã dng mẩng nhû nïìn tẫng àïí mưåt cưång
àưìng kïët nưëi vúái thïë giúái ẫo. Nố cho phếp
ngûúâi dng cng nhau chia sễ dûä liïåu, tham
gia vâ hûúãng ûáng cưng viïåc phất triïín nưåi
dung, cêåp nhêåt vâ tấi sùỉp xïëp dûä liïåu vâ dõch
v, àưìng thúâi phưëi húåp àïí khai thấc trđ tụå
têåp thïí. Mổi ngûúâi, d úã bêët k àêu, àïìu
àûúåc kïët nưëi trïn cng mưåt giao diïån, cng
cấc dõch v vâ cng mưåt nïìn cưng nghïå àïí
cố thïí tham gia àống gốp, lâm phong ph
thïm nưåi dung, trao àưíi thưng tin, sấng tẩo
tri thûác múái, ghi dêëu ngìn lûåc thưng tin vâ
kïët nưëi mẩng xậ hưåi.
Web 2.0 lâ mẩng lûúái àûúåc sûã dng nhû
mưåt nïìn tẫng, ph toân bưå cấc thiïët bõ àûúåc
kïët nưëi. Cấc ûáng duång Web 2.0 têån duång
àûúåc phêìn lúán nhûäng thïë mẩnh bïn trong
ca chđnh nïìn tẫng àố: cung cêëp phêìn mïìm
dûúái dẩng dõch v liïn tc àûúåc cêåp nhêåt vâ
câng dng câng tưët, sûã dng vâ sùỉp xïëp lẩi
dûä liïåu tûâ nhiïìu ngìn (bao gưìm cẫ ngûúâi
dng cấ nhên khi cung cêëp dûä liïåu vâ dõch
v ca chđnh mịnh úã dẩng cho phếp
ngûúâi khấc sùỉp xïëp lẩi), tẩo nïn tấc àưång
liïn kïët mẩng thưng qua mưåt “kiïën trc
tham dûå” vâ vûúåt qua mư hịnh trang
web ca cưng nghïå Web 1.0 trong viïåc

àem lẩi cho ngûúâi dng nhiïìu tiïån đch hún.
Theo O’Reilly “Web 2.0 lâ mưåt cåc
6

cấch mẩng trong ngânh cưng nghiïåp mấy
tđnh. Nố xẫy ra khi ngûúâi ta chuín sang
dng Internet nhû mưåt nïìn tẫng vâ cưë
gùỉng tịm hiïíu cấch thûác thânh cưng trïn
nïìn tẫng múái nây. Quy tùỉc chđnh lâ: Xêy
dûång cấc ûáng dng cố thïí têån dng cấc
“hiïåu ûáng mẩng” àïí tẩo ra cấc giấ trõ tưët
hún vâ (vị thïë) cố nhiïìu ngûúâi dng hún”.
(O’Reilly, 2005).
Web 2.0 liïn quan chùåt vúái ngûúâi dng
búãi ngûúâi dng khưng chó tẩo ra nưåi dung
mâ côn gip thu thêåp, tưí chûác, mư tẫ, cêåp
nhêåt, chia sễ, truìn bấ, sùỉp xïëp lẩi, bịnh
lån, hiïåu àđnh vâ bao gối lẩi nưåi dung.
Web 2.0 lâ cåc hưåi thoẩi mâ trong àố ngûúâi
dng cố cú hưåi àïí àấnh dêëu, nhêån xết, vâ
chia sễ quan àiïím vïì mưåt sưë ch àïì, ngìn
thưng tin, dõch v thưng tin nhêët àõnh; mưåt
kiïën trc tham dûå mâ trong àố cấc tûúng
tấc vâ àống gốp àûúåc khuën khđch. Cố thïí
nối, Web 2.0 chđnh lâ nưåi dung do ngûúâi
dng tẩo ra nhúâ khai thấc trđ tụå têåp thïí.
Web 2.0 àậ gốp phêìn lâm thay àưíi cấch
thûác lâm viïåc ca nhên viïn tra cûáu thû
viïån. Thû viïån/ trung têm thưng tin cố trấch
nhiïåm trong viïåc gip ngûúâi dng àûúåc

phc v nhanh chống vâ hiùồu quaó nhờởt coỏ
thùớ bựỗng caỏch sỷó duồng cửng cuồ ph húåp
nhêët.
Web 2.0 lâ cấch tiïëp cêån múái trong viïåc
sûã dng web nhû lâ mưåt nïìn tẫng, núi ngûúâi
dng cng tham gia vâo viïåc tẩo ra,
chónh sûãa vâ xët bẫn thưng tin thưng
qua cưng c húåp tấc sấng tẩo nưåi dung trïn
nïìn web.
Mưåt sưë ûáng dng phưí biïën ca Web 2.0
cố thïí kïí àïën nhû RSS, àấnh dêëu xậ hưåi, viïët
blog, mẩng xậ hưåi, website chia sễ àa
phûúng tiïån, Wikis, mash-up (Hịnh 3).
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 3/2010


N ghiïn cûáu - T rao àưíi

Hịnh 3: Mư hịnh tûúng taác ûáng duång cuãa Web 2.0 [7]
3.2. ÛÁng duång Web 2.0
Nhiïìu ûáng duång Web 2.0 trong dõch vuå
tra cûáu àậ àûúåc àưåc giẫ àốn nhêån tđch cûåc.
Do mưỵi cú sỳó aõo taồo nhựỗm nhỷọng muồc tiùu
khaỏc nhau, nùn viùồc ûáng dng Web 2.0 sệ
tu thåc vâo nhu cêìu ca trûúâng mâ
thû viïån phẫi àấp ûáng. Àưëi vúái nhiïìu
trûúâng, dõch v tra cûáu úã thû viïån thûúâng
bao gưìm cấc khêu nhû trẫ lúâi u cêìu tâi
liïåu nghiïn cûáu, chín bõ tâi liïåu quẫng bấ
thû viïån, múã lúáp hûúáng dêỵn sûã dng thû

viïån, cêåp nhêåt vâ thưng bấo ngìn tâi liïåu
múái, liïn lẩc vúái giẫng viïn, nghiïn cûáu viïn
vâ sinh viïn,...
Hịnh 3 cho thêëy, cấc ûáng dng Web 2.0
khưng cố gị xa lẩ vúái nhiïìu thû viïån, nhêët lâ
thû viïån cấc trûúâng àẩi hổc lúán trïn thïë giúái,
úã Viïåt Nam tuy vêåy, lẩi chûa thûåc sûå phất
triïín. Mưåt khi nhûäng ûáng dng nhû nhùỉn tin
nhanh, mẩng xậ hưåi, viïët nhêåt k àiïån tûã
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 3/2010

(blogging) àậ trúã thânh nhu cêìu ca cåc
sưëng hưm nay thị viïåc ấp dng chng trong
mưi trûúâng thû viïån rêët cêìn àûúåc quan têm.
3.2.1. Nhùỉn tin nhanh (Instant
Messaging-IM)
Mưåt ûáng dng phưí biïën lâ nhùæn tin nhanh
hay dõch vuå tra cûáu qua chat (IM). Nhùỉn tin
nhanh gip ngûúâi dng kïët nưëi vúái cấn bưå
thû viïån trong thúâi gian thûåc khưng ph
thåc vâo àõa àiïím. Nhiïìu ûáng dng miïỵn
phđ cố thïí tịm thêëy trïn Internet nhû
Yahoo (),
Google Talk ( />MSN Messenger, AIM, ICQ, Gadu-Gadu,
hay nhû IRC vâ SMS. Cưng c nây àûúåc
sûã dng úã mưåt sưë thû viïån àẩi hổc nhû Àẩi
hổc Ohio ( />ask/skype.html) vâ Àẩi hoåc Bang Oregon
( />chat.htm).
7



N ghiïn cûáu - T rao àưíi
Nhùỉn tin nhanh cng cố thïí àûúåc sûã dng
dïỵ dâng trïn cấc thiïët bõ di àưång nïn àûúåc
dng phưí biïën. Trong mưi trûúâng thû viïån,
IM cố thïí dng àïí trẫ lúâi cêu hỗi hóåc u
cêìu nhanh ca ngûúâi dng qua chat hóåc
àïí hûúáng dêỵn bẩn àổc tịm thưng tin qua
trao àưíi ngùỉn gổn. Ngoâi tịm tin vâ hưỵ trúå
giẫi àấp u cêìu tra cûáu lâ mc àđnh chđnh,
nhùỉn tin nhanh côn gip xêy dûång quan hïå
tưët giûäa th thû vâ bẩn àổc. Cẫ hai bïn àïìu
cố thïí sûã dng cưng c trung gian nây àïí
trao àưíi quan àiïím vâ kinh nghiïåm. Àố
cng côn lâ núi nhêån biïët kiïën àưåc giẫ
vâ hiïíu nhu cêìu ca hổ.
3.2.2. Àổc ngìn cêëp dûä liïåu (RSS)
RSS (Really Simple Syndication - RSS
2.0.0; Rich Site Summary - RSS 0.91; RDF
Site Summary - RSS 0.9 and 1.0) lâ cưng c
hûäu dng cho cưng viïåc ca th thû tra cûáu.
Cưng c nây sùén cố miïỵn phđ vâ cố rêët nhiïìu
lûåa chổn trïn Internet. Nhûäng cưng c àổc
dông tin RSS phưí biïën lâ Feed Digest
(www.feeddigest.com), Google Reader
(www.reader.google.com), Awasu Personal
Edition (www.awasu.com). RSS rêët hûäu đch
trong viïåc gip bẩn àổc cêåp nhêåt cấc ch àïì
tûâ tưíng húåp túái chun sêu.
Cấn bưå thû viïån tra cûáu cố thïí phất triïín

nưåi dung trïn nhûäng trang web têåp húåp
thưng tin tûâ nhûäng cưng c tịm kiïëm vâ hiïín
thõ nưåi dung múái nhêët. Hổ cố thïí lêåp danh
mc nhûäng website hûäu đch dng lâm ngìn
tra cûáu hóåc tẩo ra nhûäng thû mc ch àïì trïn
website ca thû viïån. Thưng qua nhûäng cưng
c àổc tin nây, trang web sệ thûúâng xun
hiïín thõ nưåi dung múái, vâ nhúâ àố, ngûúâi
dng ln àûúåc cêåp nhêåt. Nhûäng website
àậ ấp dng cấch tiïëp cêån
nây nhû
Daily Rotation www.dailyrotation.com cung cêëp thöng tin tûâ hún 300
websites
kyä
thuêåt, Detod
-cung cêëp thưng tin
8

phấp
låt
hay
nhû
Thû
viïån
Hổc viïån Cưng nghïå Massachuset
( - sûã
dng dông tin àïí thưng bấo vïì sấch múái trïn
mc lc thû viïån dûåa trïn ch àïì bẩn àổc
quan têm, thưng bấo vïì ngìn tâi liïåu múái,
chùèng hẩn nhû lån ấn múái vâ cung cêëp

nhûäng àûúâng dêỵn hûäu đch cho nghiïn cûáu.
3.2.3. Phất thanh (Podcasting hóåc
broadcasting)
Nhiïìu khêu trong dõch v tra cûáu cố thïí
sûã dng phûúng tiïån phất thanh trïn
Internet. Th thû tra cûáu cố thïí sûã dng
podcasting àïí chín bõ cấc bíi tham quan
thû viïån hay tâi liïåu cho lúáp dẩy k nùng
thưng tin hóåc thưng bấo cho bẩn àổc vïì tin
tûác vâ sûå kiïån trong thû viïån. Cưng c nây
cng ph húåp cho viïåc chín bõ cấc tâi liïåu
hûúáng dêỵn khấc nhû hûúáng dêỵn sûã dng cú
súã vêåt chêët, dõch v vâ trang thiïët bõ. Cấn bưå
thû viïån coỏ thùớ tủch hỳồp nhỷọng baõi thuyùởt
trũnh bựỗng ờm thanh nây vâo cấc bâi thuët
trịnh trïn Power Point àïí xët bẫn trïn
Internet hóåc àûa vâo blog. Cấc ûáng dng
miïỵn phđ nưíi tiïëng trïn Internet àïí lâm
podcasting lâ Audacity (www.audacity.sourceforge.net) vâ
Odeo Studio
(www.studio.odeo.com);
cấc
thû
viïån àang ûáng dng cưng c nây
nhû Thû viïån Anh ( vâ Thû viïån Àẩi hổc O h i o
( Thû viïån RMIT àậ àûa hûúáng dêỵn sûã
dng phêìn mïìm quẫn l thû viïån cấ nhên
Endnote lïn Youtube nhû mưåt ngìn tâi
liïåu hûúáng dêỵn ngûúâi dng:
/>30nbsz;STATUS=A;PAGE_AUTHOR=Ta

nya%20Bramley;SECTION=3;
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 3/2010


N ghiïn cûáu - T rao àưíi
3.2.4. Àấnh dêëu xậ hưåi (social
bookmarking)
Àấnh dêëu xậ hưåi àûúåc xem lâ cưng c
quan trổng nhêët cố thïí àûúåc dng trong dõch
v tra cûáu. Do bẫn chêët cưng viïåc ca dõch
v tra cûáu lâ chín bõ tâi liïåu hûúáng dêỵn, chó
dêỵn vâ cấc thû mc thưng tin, nïn àấnh dêëu
xậ hưåi tẩo thån lúåi cho viïåc nêng cao hiïåu
sët ca dõch v nây. Chđnh nhúâ àấnh dêëu xậ
hưåi, cấn bưå thû viïån cố thïí têåp húåp àûúåc
nhûäng ngìn tra cûáu hûäu đch vâ phất triïín
cấc thû mc ch àïì. Hổ cố thïí lêåp cấc thễ
hûäu dng, xêy dûång cấc ngìn lûåc thưng tin
dûåa trïn cấc danh mc tâi liïåu tra cûáu, danh
mc tâi liïåu nïn àổc vïì cấc ch àïì c thïí. Hổ
cng cố thïí chia sễ vâ cho phếp ngûúâi khấc
bưí sung thïm cấc àûúâng dêỵn (URL) liïn
quan. Nhúâ nhûäng tđnh nùng àố, cấn bưå thû
viïån tra cûáu cố thïí têåp húåp kiïën vâ kinh
nghiïåm tûâ nhiïìu ngûúâi vâ chia sễ nhûäng kiïën
thûác nây. Vị Web 2.0 lâ nưåi dung do ngûúâi
dng àống gốp, ngoâi cấn bưå thû viïån ra
nhûäng ngûúâi khấc, khưng ph thåc vâo
chiïìu sêu kiïën thûác vïì mưåt ch àïì c thïí,
cng cố thïí tham gia àấnh dêëu nhûäng

website hûäu đch. Chđnh nhûäng nưỵ lûåc phưëi
húåp tûâ bẩn àổc sệ gốp phêìn vâo viïåc lâm
thưng tin ngây câng phong ph. Àấnh dêëu
xậ hưåi khưng chó gip têåp húåp nhûäng àûúâng
dêỵn hûäu đch mâ côn tẩo cú hưåi àïí mư tẫ vâ
phên loẩi nhûäng àûúâng dêỵn nây vâo cấc thû
mc theo ch àïì c thïí hóåc àûúåc quan têm.
Furl (www.furl.net) vâ del.icio.us
(www.delicious.com) lâ hai trong sưë nhûäng
vđ d nưíi bêåt cung cêëp nhûäng tđnh nùng nây.
Viïåc sûã dng àấnh dêëu xậ hưåi àậ tûâng bûúác
àûúåc ûáng dng rưång rậi trong cấc
thû viïån trïn thïë giúái. Chùèng hẩn,
úã Thû viïån Àẩi hổc Pennsylvania
( cấn bưå thû
viïån xêy dûång riïng mưåt cưng c àấnh dêëu
xậ hưåi àïí têåp húåp vâ duy trị cấc àûúâng dêỵn,
liïn kïët túái cấc bâi viïët tẩp chđ vâ biïíu ghi
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 3/2010

trong thû viïån. Ngûúâi dng cng cố thïí
tẫi xëng tûâ Internet mưåt thanh cưng c
cho phếp bưí sung nưåi dung àang xem vâo
danh sấch àấnh dêëu xậ hưåi ca mịnh.
3.2.5. Nhêåt k trûåc tuën (Blog)
Àưëi vúái nhiïìu ngûúâi, blog tûâ lêu àậ lâ ûáng
dng phưí biïën àïí chia sễ thưng tin. Cấc thû
viïån cng cố thïí tẩo ra nhêåt k ca riïng
mịnh, chia sễ tin tûác vâ thưng bấo múái nhêët
túái bẩn àổc. Thưng tin vïì ngìn tâi liïåu múái,

giúâ múã cûãa, caỏc sỷồ kiùồn, ùỡu coỏ thùớ ỷỳồc
cung cờởp bựỗng blog. Trong dõch v tra cûáu,
cấn bưå thû viïån cố thïí quaóng baỏ vửởn taõi liùồu
bựỗng caỏch taồo blog bũnh saỏch vâ khuën
khđch bẩn àổc cng tham gia. Mưåt sưë phêìn
mïìm tẩo blog cho phếp cấn bưå thû viïån tẩo
ra danh muồc saỏch nùn oồc bựỗng caỏch gựổn
blog cuóa mũnh vỳỏi Amazon.com. Th thû
cng cố thïí lêåp danh mc sấch nïn àổc cho
mưåt ch àïì c thïí rưìi múâi cấc giẫng viïn
tham gia phất triïín danh mc. Thưng qua
viïët blog, cấn bưå thû viïån cng cố thïí chia
sễ kiïën thûác vâ kinh nghiïåm ca mịnh vïì
viïåc tịm tin, chùèng hẩn cấc mểo tịm kiïëm
thưng dng trïn CSDL hóåc kho tâi liïåu
chun biïåt ca mịnh.
Trong sưë cấc ûáng dng, blog àûúåc cẫ
thû viïån vâ cấn bưå thû viïån sûã dng khấ
rưång rậi. Nhiïìu blog cấ nhên àûúåc cấn bưå
thû viïån tẩo ra vâ duy trị nhû The Shifted
Librarian (www.theshiftedlibrarian.com) vâ
Library Crunch (www.librarycrunch.com).
Nhiïìu thû viïån trïn thïë giúái cng
cố blog riïng chđnh thûác nhû
Business Blog ca Thû viïån Àẩi hổc Ohio
(www.library.ohiou.edu/subjects/businessblog), Thû viïån Àẩi hổc bang Kansas
( Thû viïån
Àẩi hổc Àa phûúng tiïån Malaysia
(), Àẩi hổc Harvard
( />Àẩi hổc Malaya ().

9


N ghiïn cûáu - T rao àưíi
3.2.6.Cưng trịnh múã (Wiki)
Khấc vúái blog, wiki cung cêëp nưåi dung
mang tđnh trđ tụå dûúái dẩng bâi viïët hóåc
thẫo lån. Vúái wiki, thû viïån cố thïí khúãi
xûúáng mưåt ch àïì vâ múã rưång nưåi dung nây
dûåa trïn hưìi êm vâ hûúãng ûáng ca bẩn àổc.
Mưåt trong sưë wiki nưíi tiïëng vïì thû viïån lâ
Library Success: A best practice wikis
( núi khuyïën
khñch thuã thû trïn toân thïë giúái chia sễ thânh
cưng ca mịnh, hay Library
Wikis
( núi lêåp ra
danh muåc nhûäng wiki àûúåc duâng trong thû
viïån. Cấc th thû dõch v tra cûáu cố thïí
sûã dng wiki àïí viïët hûúáng dêỵn sûã dng
thû viïån, mểo tịm kiïëm vâ chia sễ kinh
nghiïåm tịm tin. Cố thïí xem vđ d vïì wiki
àûúåc thiïët kïë cho dõch v tra cûáu ca Thû
viïån Àẩi hổc Oregon theo àõa chó
.
3.2.7. Lổc dûä liïåu (Mash-up)
Mash-up lâ ûáng dng khi mưåt ngìn lûåc
thưng tin àûúåc tẩo ra tûâ hai hóåc nhiïìu dõch v
web sùén cố. Cấn bưå thû viïån tra cûáu cố thïí
khai thấc cưng c nây àïí chín bõ cho cấc àúåt

quẫng bấ thû viïån hóåc dûång video vïì thû viïån.
Hổ cng cố thïí sùỉp xïëp lẩi (mash-up) nưåi dung
vïì thû viïån àïí tẩo ra nhûäng dõch v múái sấng
tẩo. Mash-up àûúåc ấp dng tẩi Thû viïån
Cưng cưång Cambridge ( nhûäng
dõch v tra cûáu nhanh nhû Place-Opedia
( kïët húåp
Google Map vúái caác bâi viïët trïn Wikipedia
vâ Dogdott () kïët húåp cấc
dõch v àấnh dêëu xậ hưåi nhû del.iciou.us,
Slashdot and Digg.
3.2.8. Chia sễ hịnh ẫnh vâ video
Flickr (www.flickr.com) lâ vđ d
nưíi tiïëng vïì cưng c chia sễ hịnh
ẫnh, côn YouTube (www.youtube.com) chia sễ video. ÚÃ Viïåt Nam cố Upnhanh
10

(www.upnhanh.com). Vúái viïåc chia sễ hịnh
ẫnh, cấn bưå thû viïån cố thïí lêåp cấc triïín lậm
ẫo àïí thưng bấo cho bẩn àổc vïì cấc diïỵn
biïën, sûå kiïån, tin tûác,... Vúái dõch v nây, bẩn
àổc cố nhiïìu cú hưåi vâ cấch thûác àïí lêëy
thưng tin tûâ thû viïån mâ khưng cêìn phẫi túái
thû viïån.
Cấc chûúng trịnh thùm quan thû viïån,
hûúáng dêỵn tốm tùỉt, hûúáng dêỵn k nùng
thưng tin, video giúái thiïåu vïì thû viïån,…
cng cố thïí sûã dng dõch v chia sễ video.
Nhûäng àoẩn video sệ àûúåc truìn qua Interrnet hóåc tẫi lïn YouTube. Video àố cố thïí
àûúåc truy cêåp tûâ bêët cûá núi nâo, vâo bêët cûá

lc nâo, vâ nhúâ àố, cấc dõch v ca thû viïån
àûúåc mư tẫ vâ quẫng bấ túái ngûúâi dng mưåt
cấch tiïån lúåi. Vđ d vïì ấp dng cưng
c nây lâ Thû viïån Qëc
hưåi Hoa K
/>library_of_congress/, Thû viïån Àẩi hổc
Winnipeg vâ
Thû viïån Àẩi hổc bang California úã
Sacramento />3.2.9. Mẩng xậ hưåi (social networks)
Thưng qua cấc mẩng xậ hưåi nhû
Facebook
(www.facebook.com),
friendster (www.friendster.com) hóåc
() cấn bưå thû viïån
tra cûáu cố thïí dng nïìn cưng nghïå nây àïí
giûä liïn lẩc vúái bẩn àổc cuóa mũnh bựỗng viùồc
taồo ra nỳi ùớ baồn oồc coỏ thïí àùng tin tûác, sûå
kiïån, hịnh ẫnh,... Cấn bưå thû viïån cố thïí
tẩo àûúåc liïn kïët cng nhû hổc àûúåc tûâ
bẩn àổc thưng qua tịm hiïíu, phên tđch vâ
àấnh giấ quan àiïím vâ cấch nhịn ca bẩn
àổc. Nhûäng thưng tin vïì bẩn àổc nây gip
cấn bưå thû viïån hiïíu àûúåc nhu cêìu vâ mưëi
quan têm ca bẩn àổc; gip phc v bẩn àổc
tưët hún do trấnh àûúåc cấc vêën àïì cố thïí gêy
ra râo cẫn giûäa hai bïn. Thưng qua mẩng xậ
hưåi, cấn bưå thû viïån cng cố thïí chia sễ kinh
nghiïåm, quan àiïím vâ kiïën thûác vúái bẩn àổc
THƯNG TIN vaâ TÛ LIÏÅU - 3/2010



N ghiïn cûáu - T rao àưíi
vâ ngûúåc lẩi. Cấc thû viïån àậ dng ûáng dng
nây cố thïí kïí àïën nhû Thû viïån Anh Qëc
vâ Thû viïån
Àẩi hổc bang California úã Sacramento
/>3.2.10. Cấc dõch v tưíng húåp
Àïí nêng cao chêët lûúång ca dõch v tra
cûáu, thû viïån cố thïí kïët húåp vâ sûã dng
nhiïìu ûáng dng Web 2.0 trïn cng mưåt nïìn
cưng nghïå. Chùèng hẩn, dng àấnh dêëu xậ
hưåi kïët húåp vúái RSS àïí cố nhûäng thưng tin
múái nhêët vâ cêåp nhêåt trïn website. Cấc blog
cng cố thïí tđch húåp RSS, nhùỉn tin
nhanh, cấc cưng c chia sễ hịnh ẫnh,
video vâ phất thanh podcasting àïí trúã
thânh trang web tra cûáu hûäu đch. Vđ d vïì
cấch lâm nây cố thïí tịm thêëy trïn Internet lâ
Blogtronix www.blogtronix.com, núi ngûúâi
ÛÁng dng Web 2.0
Nhùỉn tin nhanh
(Instant Messaging)

dng cố thïí tđch húåp blog, wiki, êm thanh,
vùn bẫn, cấc dông RSS vâ chia sễ vúái ngûúâi
khấc.
Côn rêët nhiïìu cưng c khấc, àậ àûúåc
àống gối sùén, dïỵ dâng tịm thêëy trïn Internet,
cố thïí àûúåc ûáng dng mưåt cấch hûäu đch cho
dõch v tra cûáu. Vđ d, Slideshare

www.slideshare.net laõ website chia seó caỏc
baõi thuyùởt trũnh bựỗng powerpoint, cho phếp
cấn bưå thû viïån tra cûáu tẫi lïn vâ chia sễ vúái
bẩn àổc cấc tâi liïåu hûúáng dêỵn k nùng, giúái
thiïåu thû viïån,.... Mưåt ûáng dng l th khấc
lâ ch thđch cấc trang web tẩi MyStickies
www.mystickies.com, núi ngûúâi dng cố
thïí ch thđch cấc trang web vâ chng àûúåc
lûu giûä cho túái khi bõ xốa hay ChaCha
(www.chacha.com), mưåt website hoẩt àưång
nhû dõch v ‘Hỗi th thû’.
Tốm tùỉt nhûäng ûáng dng Web 2.0 cố thïí
ấp dng cho dõch v tra cûáu àûúåc nïu trong
Bẫng 1.

Cưng c phưí biïën

Dõch v tra cûáu liïn quan

Yahoo Messenger, Skype, Tra cûáu qua chat, nhùæn tin nhanh
Google talk, AIM,…
ngoẩi tuën, tra cûáu trûåc tuën ẫo

Àổc ngìn cêëp dûä liïåu Blogline, Feed Digest
(RSS)

Cêåp nhêåt cấc ngìn tra cûáu, thưng
bấo tâi liïåu vâ dõch v múái

Phất thanh (Podcast)


Kiïën thûác thưng tin, thùm quan thû
viïån, giúái thiïåu/hûúáng dêỵn vïì thû viïån.

Audacity, MP3, iTunes

Àấnh dêëu xậ hưåi
Del.icio.us, Furl
(Social Bookmarking)
Nhêåt k trûåc tuën
(Blogs)

Cấc thû mc ch àïì

Blogger,Wordpressb2evo Tin tûác, sûå kiïån, thưng bấo tâi liïåu
lution
múái, àiïím/bịnh sấch, mểo tịm kiïëm

Cưng trịnh múã (Wikis) Library Success, Library
Wikis, Oregon Library
Instruction wiki

Daåy kyä nùng thû viïån, mểo tịm
kiïëm, àiïím/bịnh sấch

Lổc dûä liïåu (Mash-up) Place-Opedia, AllYourWords, Doggdot

Quẫng bấ thû viïån, video giúái thiïåu
thû viïån


THƯNG TIN vaâ TÛ LIÏÅU - 3/2010

11


N ghiïn cûáu - T rao àưíi
ÛÁng dng Web 2.0

Cưng c phưí biïën

Dõch v tra cûáu liïn quan

Chia sễ hịnh ẫnh

Flickr, Photobucket,
Webshot

Triïín lậm ẫo, tun truìn, diïỵn
biïën sûå kiïån, tin tûác cêåp nhêåt

Chia seã video

YouTube, Yahoo Video,
Google Video

Thùm quan thû viïån, hûúáng dêỵn tốm
tùỉt, kiïën thûác thưng tin, video giúái
thiïåu thû viïån

Mẩng xậ hưåi


Facebook, Friendster

Sûå kiïån, hịnh ẫnh, mểo tịm kiïëm,
hưì sú bẩn àổc

Bẫng 1: ÛÁng dng Web 2.0 trong dõch v tra cûáu [9]
4. Web 3.0 vâ viïåc phất triïín tâi ngun
hổc liïåu trûåc tuën
4.1. Khấi quất vïì Web 3.0
Sûå phất triïín ca Web 2.0 àậ tẩo ra mưåt sưë
lûúång khưíng lưì cấc trang web, trang blog,
Wikipedia, … vâ nưåi dung thưng tin trúã nïn
“khưng thïí kiïím soất”. Àiïìu nây thưi thc cấc
nhâ cưng nghïå phất triïín web thïë hïå thûá 3, gổi
lâ Web 3.0 (web ngûä nghơa, web ngưn
ngûä,…- semantic web).
Theo Wikipedia ( />wiki/Semantic_Web:) “Semantic Web lâ mưåt
phiïn bẫn phất triïín ca World Wide Web
trong àố nghơa (ngûä nghơa) ca thưng tin vâ
cấc dõch v trïn web àûúåc àõnh nghơa, lâm
cho cấc trang web cố thïí “hiïíu” chng vâ
àấp ûáng cấc u cêìu ca con ngûúâi vâ cấc
mấy sûã dng nưåi dung trïn web. Nố xët phất
tûâ têìm nhịn ca giấm àưëc Hiïåp hưåi World
Wide Web, Tim Berners-Lee, vïì Web nhû mưåt
phûúng tiïån phưí cêåp cho dûä liïåu, thửng tin vaõ
trao ửới kiùởn thỷỏc.
Khi tũm tin bựỗng cửng c tịm kiïëm ca
Google hóåc Yahoo, thûúâng nhêån àûúåc rêët

nhiïìu kïët quẫ (cố thïí lâ hâng triïåu), trong àố
rêët nhiïìu kïët quẫ trng lùåp hóåc khưng liïn
quan àïën vêën àïì cêìn tịm. Chùèng hẩn, nïëu cm
tûâ cêìn tịm lâ tiïíu thuët Sëi ngìn, sệ tịm
thêëy 641,000 kïët quẫ qua Google, nùởu haồn chùở
kùởt quaó tũm bựỗng caỏch ỷa vaõo ngoựồc kếp “tiïíu
12

thuët Sëi ngìn”- 18,200 kïët quẫ, nhûng
nïëu tịm cm tûâ “sëi ngìn” - sệ thêëy 78,800
kïët quẫ,… Tịnh trẩng nhiïỵu tin rêët phưí biïën
trïn cấc website àôi hỗi phẫi xêy dûång mưåt
trịnh tûå cấc truy vêën àïí lêëy thưng tin tûâ
website mưåt cấch hiïåu quẫ. Cố hai cấch giẫi
quët vêën àïì nây:
- Cấch thûá nhêët: lêëy cấc web àậ àûúåc tịm
thêëy, sau àố sûã dng k thåt trđ tụå nhên tẩo
àïí phên tđch nưåi dung ca chng àïí cố àûúåc
sûå giẫi thđch nghơa ca tûâng trang web. Tuy
nhiïn, phûúng phấp nây dïỵ bõ lưỵi vâ àôi hỗi
phẫi xấc nhêån lẩi, ngoâi ra, tưëc àưå phất triïín
nhanh ca cấc website lâm cho nố khố cố thïí
thûåc hiïån trong thûåc tïë.
- Cấch thûá hai: tẩo ra nhûäng àẩi diïån hịnh
thûác cho cấc trang web vâ giẫi thđch dûä liïåu
chûáa trong website àố, nïëu cố mưåt àẩi diïån
chung àïí diïỵn tẫ hai nghơa ca dûä liïåu trïn
web thị sệ phất triïín ngưn ngûä, ngun nhên,
thåc tđnh vâ cấc ûáng dng àïí khai thấc àẩi
diïån nây. Àêy chđnh lâ cấch tiïëp cêån ca

semantic web.
Hịnh 4-1 lâ vđ d tịm tïn ngûúâi sấng tẩo ra
web, ưng Tim Berners-Lee, khi liïn kïët àûúåc
bêëm vâo thị thưng tin tiïíu sûã tấc giẫ sệ àûúåc
hiïín thõ trïn mân hịnh. Àố lâ cấch lâm viïåc
thưng thûúâng ca web truìn thưëng vúái siïu
liïn kïët. Hịnh 4-2 lâ thđ d vïì cấch tịm tin vúái
Web 3.0 (semantic web).
THƯNG TIN vaâ TÛ LIÏÅU - 3/2010


N ghiïn cûáu - T rao àưíi

Hịnh 4-1: Cấch tịm tin nhúâ siïu liïn kïët (hyperlink) cuãa Web 1.0
THÖNG TIN vaâ TÛ LIÏÅU - 3/2010

13


N ghiïn cûáu - T rao àưíi

Hịnh 4-2. Tịm kiïëm thưng tin vïì ùỉc quy ca mưåt chiïëc xe dodge bựỗng Web 3.0
4.2. Nhỷọng cửng nghùồ cuóa Web 3.0
Semantic web mư tẫ dûä liïåu web chûá
khưng mư tẫ tâi liïåu, cng giưëng nhû chng
ta cêìn àõnh dẩng thưng thûúâng vâ tiïu chín
àïí cố thïí lêëy dûä liïåu tûâ cấc mấy tđnh trïn thïë
giúái, chng ta cêìn àẩi diïån vâ tđch húåp dûä
liïåu, cêìn ngưn ngûä cho phếp mư tẫ dûä liïåu
nây liïn quan àïën thûåc thïí vâ l do àïí tẫi dûä

liïåu vïì. Hịnh 5 cho thêëy, sú àưì bấnh têìng
(layer cake) àûúåc sûã dng àïí mư tẫ khấi
quất vïì hïå thưëng cêëp bêåc ca cấc ngưn ngûä
gưëc vâ cưng nghïå vâ viïåc khai thấc nhûäng

14

tđnh nùng ca cêëp dûúái nố. Àiïìu nây cng cưë
thïm thûåc tïë lâ: semantic web khưng phẫi lâ
mưåt phiïn bẫn riïng biïåt mâ lâ múã rưång khẫ
nùng ûáng dng ca web hiïån nay.
Sú àưì Layer Cake àûúåc mư tẫ theo trịnh
tûå sau: ngưn ngûä RDF vâ RDFS - cưng nghïå
cưët lội; khấi niïåm mûác àưå cao hún, àùåc biïåt
khấi niïåm vïì cấc ngưn ngûä bẫn thïí hổc
(ontology) - phêìn cưët lội ca cú súã hẩ têìng
semantic web; cấc xu hûúáng vâ hûúáng dêỵn
ca cưng nghïå.

THƯNG TIN vaâ TÛ LIÏÅU - 3/2010


N ghiïn cûáu - T rao àưíi

Hịnh 5: Sú àưì Layer cake mư tẫ cưng nghïå ca semantic web
XML: ngưn ngûä àấnh dêëu siïu vùn bẫn;
RDF: mư tẫ cêëu trc dûä liïåu gưìm ch àïì, dûå
bấo vâ àưëi tûúång; Ontology vocabulary: tûâ
vûång bẫn thïí hổc; tiïëp theo lâ têìng logic vâ
têìng kiïím soất. Cẫ bưën têìng nây àûúåc gổi

chung lâ tđn hiïåu sưë, núi cố sûå kïët húåp chùåt
chệ ca cấc dûä liïåu àûúåc tưí chûác theo cấc
quy tùỉc àïí xờy dỷồng mửởi quan hùồ giỷọa caỏc
ửởi tỷỳồng nhựỗm tũm ra kïët quẫ àấng tin cêåy.
4.3. Ngưn ngûä RDF vâ RDFS
RDF (Resource Description Framework)
àûúåc W3C phất triïín àïí tẩo siïu dûä liïåu mư
tẫ cấc tâi ngun web. Cố mưëi quan hïå chùåt
chệ giûäa RDF vâ XML. Trïn thûåc tïë, chng
àûúåc àõnh nghơa bưí sung cho nhau: mưåt
trong nhûäng mc àđch ca RDF lâ khẫ thi
hoấ viïåc àùåc tẫ ngûä nghơa cho dûä liïåu dûåa
trïn XML theo mưåt cấch thûác chín hoấ vâ
cố thïí xûã l tưíng quất àûúåc.
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 3/2010

Mc tiïu ca RDF lâ àõnh nghơa mưåt cú
chïë mư tẫ cấc tâi ngun mâ khưng cêìn àûa
ra giẫ àõnh nâo vïì lơnh vûåc ûáng dng hóåc
cêëu trc c thïí ca tâi liïåu chûáa thưng tin.
Mư hịnh dûä liïåu ca RDF (dûåa trïn cấc
mẩng ngûä nghơa) bao gưìm ba loẩi: cấc tâi
ngun (cấc àưëi tûúång), cấc thûåc thïí cố thïí
àûúåc tham chiïëu túái búãi mưåt àõa chó trong
WWW; cấc thåc tđnh (cấc võ tûâ), àõnh
nghơa cấc khđa cẩnh, àùåc àiïím c thïí, cấc
thåc tđnh hay cấc quan hïå dng àïí mư tẫ
mưåt tâi ngun; vâ mưåt phất biïíu (àưëi
tûúång) gấn mưåt giấ trõ cho mưåt thåc tđnh
trong mưåt tâi ngun c thïí.

RDFS (RDF Schema) lâ mưåt ngưn ngûä
khai bấo dng àïí àõnh nghơa lûúåc àưì RDF.
Àêy lâ mưåt ngưn ngûä biïíu hiïån tri thûác cố
thïí múã rưång, cung cêëp cấc thânh phêìn cú
bẫn àïí mư tẫ cấc ontology. Mư hịnh dûä liïåu
15


N ghiïn cûáu - T rao àưíi
RDFS cung cêëp cú chïë àïí àõnh nghơa nhûäng
mưëi quan hïå giûäa cấc thåc tđnh vâ tâi
ngun. Cấc lúáp lội lâ class, resource vâ
property; cấc cêëu trc phên cêëp vâ cấc kiïíu
râng båc cố thïí àûúåc àõnh nghơa (cấc thåc
tđnh lội lâ type, subclassOf, subPropertyOf,
seeAlso vâ isDefinedBy). Mưåt sưë râng båc
cng cố thïí àûúåc àõnh nghơa.
Cën sấch “Cåc phiïu lûu ca Tom
Sawyer” ca nhâ vùn Mark Twain (“The
Adventures of Tom Sawyer” was written by
Mark Twain) ỷỳc mử taó bựỗng RDF nhỷ
sau:
rdf:about=www.famouswriters.org/twai
n/mark>
<s:hasName>Mark Twain</s:hasName>
www.books.org/ISBN0001047>
</rdf:Description>
Thoaồt nhũn, nhûäng thưng tin hiïín thõ cố

thïí àûúåc hiïíu nhû khi sûã dng XML. Tuy
nhiïn, XML khưng cố nhûäng cam kïët cho
nhûäng tûâ nïn àûúåc sûã dng àïí àûa ra mư tẫ
mưåt khấi niïåm. Trong vđ d trïn, cố mưåt
thûåc thïí “has written’ (àûúåc viïët búãi),
nhûng nố cng cố thïí tûúng àûúng vúái
“isauthorof” (lâ tấc giẫ ca), hóåc bêët k
mưåt tûâ nâo khấc tûúng ûáng. Do àố, XML
ph húåp vúái cấc domain ưín àõnh vâ àống
hún lâ cho cấc ngìn tin web cố thïí chia sễ.
Cấc kïët quẫ thûåc hiïån thûã nghiïåm cho
thêëy, RDF lâ loẩi ngưn ngûä rộ râng vâ cố
cêëu trc thưëng nhêët. Cấc khấi niïåm
àûúåc xấc àõnh búãi àõnh danh ngìn thưëng
nhêët - URI (Universal Resource Identifer)
cho phếp mư tẫ cấc tịnh hëng ca cng
mưåt khấi niïåm theo cấc ûáng dng khấc
nhau. Àiïìu nây tẩo cú súã cho khẫ nùng
16

tûúng tấc ngûä nghơa, cho phếp phên biïåt cấc
khấi niïåm khưng rộ râng (vđ d: mưåt àõa chó
cố thïí lâ mưåt võ trđ àõa l hóåc lâ mưåt bâi
phất biïíu), vâ xấc àõnh mưåt núi ngay úã trïn
web, mâ úã àố, cố thïí tịm thêëy àõnh nghơa
ca khấi niïåm. Àïí mư tẫ, lêåp bấo cấo chung
vïì nhốm àưëi tûúång (hay têìng) vâ giao quìn
súã hûäu cho cấc thânh viïn ca cấc nhốm
nây, ngûúâi ta sûã dng lûúåc àưì RDF hóåc
RDFS. RDFS cung cêëp mư hịnh àưëi tûúång

cú bẫn vâ cho phếp mư tẫ cấc ngìn lûåc
theo thåt ngûä lúáp, thåc tđnh vâ giấ trõ. Khi
nối vïì RDF lâ nối vïì cấc àưëi tûúång c thïí,
chùèng hẩn nhû “The adventures of Tom
Sawyer” vâ “Mark Twain”, trong khi vúái
RDFS - cố thïí lâ mưåt bấo cấo tưíng quất nhû
“mưåt cën sấch àậ àûúåc viïët búãi tấc giẫ” vâ
àiïìu nây àûúåc thïí hiïån trong RDFS nhû
sau:
<rdfs:domain rdf:resource=“#author”\>
<rdfs:range rdf:resource=“#book”\>
<\rdf:Property>
4.4. Ngưn ngûä bẫn thïí hổc (ontology)
Trong khoa hổc mấy tđnh vâ thưng tin,
ontology àûúåc àõnh nghơa lâ mưåt biïíu hiïån
hịnh thûác cho têåp húåp cấc khấi niïåm thåc
mưåt lơnh vûåc nâo àố vâ quan hïå giûäa nhûäng
khấi niïåm nây. Nối c thïí hún, ontology
cung cêëp mưåt bưå tûâ vûång chung dng àïí mư
tẫ mưåt lơnh vûåc – nghơa lâ mưåt loẩi àưëi tûúång
hay khấi niïåm hiïån hûäu, cng vúái cấc thåc
tđnh vâ quan hïå giûäa chng – vâ lúâi àùåc tẫ cho
nghơa ca nhûäng tûâ trong bưå tûâ vûång. Dûåa
vâo àưå chđnh xấc ca àùåc tẫ nây, khấi niïåm
ontology bao gưìm mưåt sưë mư hịnh dûä liïåu
hay mư hịnh khấi niïåm, vđ d, cấc bẫng phên
loẩi (classifications), tûâ àiïín chun àïì
(thesauri), lûúåc àưì cú súã dûä liïåu
(database schemas), l thuët àûúåc tiïn àïì

THƯNG TIN vaâ TÛ LIÏÅU - 3/2010


N ghiïn cûáu - T rao àưíi
hoấ àêìy à (fully axiomatizedtheories), v.v…
Ontology cố khuynh hûúáng xët hiïån úã mổi
núi, àûúåc sûã dng trong cấc lơnh vûåc trđ tụå
nhên tẩo, web ngûä nghơa, k thåt phêìn
mïìm, sinh-y tin hổc, khoa hổc thû viïån vâ
kiïën trc thưng tin nhû lâ mưåt dẩng biïíu
hiïån tri thûác vïì thïë giúái hay mưåt phêìn ca
nố. Ontology lâ mưåt giẫi phấp àún giẫn
nhûng hiïåu quẫ cho nhiïìu ûáng dng nhû tđch
húåp thưng tin, cấc hïå thưëng ngang hâng,
thûúng mẩi àiïån tûã, cấc dõch v web ngûä
nghơa, mẩng xậ hưåi, v.v… Chng thûåc sûå lâ
nhûäng phûúng tiïån thiïët thûåc àïí khấi niïåm
hoấ nhûäng thûá cêìn àûúåc biïíu hiïån theo àõnh
dẩng ca mấy tđnh.
Cấc thânh phêìn ca Ontology:
- Cấ thïí (hay thïí hiïån) lâ thânh phêìn cú
bẫn, “mûác nïìn” ca mưåt ontology. Cấc cấ
thïí trong mưåt ontology cố thïí bao gưìm cấc
àưëi tûúång rúâi rẩc nhû con ngûúâi, con th, xe,
ngun tûã, hânh tinh, trang web, cng nhû
cấc àưëi tûúång trûâu tûúång nhû con sưë vâ tûâ
(mùåc d côn mưåt vâi khấc biïåt trong cấch
hiïíu vïì cấc con sưë vâ tûâ lâ lúáp hay lâ àưëi
tûúång). Nối àng ra, mưåt ontology khưng
cêìn chûáa bêët cûá cấ thïí nâo, nhûng mưåt trong

nhûäng mc àđch chung ca ontology lâ cung
cêëp phûúng tiïån àïí phên loẩi cấc àưëi tûúång,
ngay cẫ khi cấc àưëi tûúång nây khưng phẫi lâ
mưåt phêìn rộ râng ca ontology.
- Lúáp (têìng) cố thïí àõnh nghơa tûâ gốc àưå
bïn ngoâi hay bïn trong. Tûâ gốc àưå bïn
ngoâi, chng lâ nhûäng nhốm, bưå hóåc têåp
húåp cấc àưëi tûúång. Tûâ gốc àưå bïn trong,
chng lâ cấc àưëi tûúång trûâu tûúång àûúåc àõnh
nghơa búãi giấ trõ ca cấc râng båc khiïën
chng phẫi lâ thânh phêìn ca mưåt lúáp khấc.
Lúáp cố thïí phên loẩi cấc cấ thïí, cấc lúáp khấc
hay mưåt tưí húåp ca cẫ hai. Dûúái àêy lâ mưåt
sưë vđ d vïì lúáp:
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 3/2010

• Person: lúáp vïì con ngûúâi hay cấc àưëi
tûúång trûâu tûúång cố thïí àûúåc mư tẫ búãi cấc
tiïu chín lâm ngûúâi.
• Vehicle: lúáp vïì xe cưå hay cấc àưëi tûúång
trûâu tûúång cố thïí àûúåc mư tẫ búãi cấc tiïu
chín ca mưåt chiïëc xe.
Mưåt lúáp cố thïí gưåp nhiïìu lúáp hóåc àûúåc
gưåp vâo lúáp khấc; mưåt lúáp àûúåc gưåp vâo lúáp
khấc gổi lâ lúáp con (hay kiïíu con) ca lúáp
gưåp (hay kiïíu cha). Vđ d, Vechicle gưåp
Car, búãi vị mổi thânh phêìn ca lúáp sau cng
àïìu lâ thânh phêìn ca lúáp trûúác. Quan hïå
xïëp gưåp àûúåc dng àïí tẩo nïn mưåt cêëu trc
phên cêëp cấc lúáp, thưng thûúâng cố mưåt lúáp

tưíng quất lúán nhêët.
- Thåc tđnh: Cấc àưëi tûúång trong mưåt
ontology cố thïí àûúåc mử taó bựỗng caỏch liùn
hùồ chuỏng vỳỏi nhỷọng caỏi khaỏc, thûúâng lâ cấc
mùåt hay bưå phêån. Nhûäng cấi àûúåc liïn hïå
nây thûúâng àûúåc gổi lâ thåc tđnh, mùåc d
chng cố thïí àưåc lêåp. Mưåt thåc tđnh cố thïí
lâ mưåt lúáp hay mưåt cấ thïí. Kiïíu ca àưëi
tûúång vâ kiïíu ca thåc tđnh xấc àõnh kiïíu
ca quan hïå giûäa chng. Mưåt quan hïå giûäa
mưåt àưëi tûúång vâ mưåt thåc tđnh biïíu hiïån
mưåt sûå kiïån àùåc th cho àưëi tûúång mâ nố cố
liïn hïå. Vđ d, àưëi tûúång Ford Explorer cố
cấc thåc tđnh nhû:
• <cố tïn> Ford Explorer
• <cố bưå phêån> door (vúái sưë lûúång tưëi
thiïíu vâ tưëi àa: 4)
• <cố mưåt trong cấc bưå phêån> {4.0L
engine, 4.6L engine}
• <cố bưå phêån> 6-speed transmission
Giấ trõ thåc tđnh cố thïí thåc kiïíu dûä
liïåu phûác; trong vđ d nây, àưång cú liïn hïå
chó cố thïí lâ mưåt trong sưë cấc dẩng con ca
àưång cú chûá khưng phẫi lâ mưåt cấi àún lễ.
Cấc ontology chó mang àêìy à nghơa
17


N ghiïn cûáu - T rao àưíi
nïëu cấc khấi niïåm cố liïn hïå vúái cấc khấi

niïåm khấc (cấc khấi niïåm àïìu cố thåc
tđnh). Nïëu khưng nhû vêåy, thị hóåc sệ lâ mưåt
phên loẩi (nïëu cấc quan hïå bao hâm tưìn tẩi
giûäa cấc khấi niïåm) hóåc lâ mưåt tûâ àiïín cố
kiïím soất, tûác lâ àïìu hûäu đch nhûng khưng
àûúåc xem lâ ontology.
- Quan hïå: Quan hïå giûäa cấc àưëi tûúång
trong mưåt ontology cho biïët cấc àưëi tûúång
liïn hïå vúái àưëi tûúång khấc nhû thïë nâo.
Thưng thûúâng mưåt quan hïå ca mưåt loẩi
(hay lúáp) c thïí nâo àố sệ chó rộ ngûä cẫnh
mâ àưëi tûúång àûúåc liïn hïå vúái àưëi tûúång
khấc trong ontology. Vđ d, trong ontology
chûáa khấi niïåm Ford Explorer vâ khấi niïåm
Ford Bronco, chng cố thïí àûúåc liïn hïå búãi
quan hïå loẩi <àûúåc àõnh nghơa lâ mưåt con
ca>. Phất biïíu àêìy à ca sûå kiïån nây nhû
sau: Ford Explorer àûúåc àõnh nghơa lâ mưåt
con ca Ford Bronco

Àiïìu nây cho thêëy Explorer lâ mư hịnh
thay thïë cho Bronco. Vđ d nây cuọng minh
hoồa rựỗng, quan hùồ coỏ caỏch thùớ hiùồn trỷồc tiùởp.
Thùớ hiùồn ngỷỳồc biùớu hiùồn cuõng mửồt sỷồ kiùồn
nhỷng bựỗng cấch nghõch àẫo trong ngưn ngûä
tûå nhiïn.
Phêìn lúán sûác mẩnh cuóa ontolgy nựỗm ỳó
khaó nựng diùợn aồt quan hùồ. Tờồp húåp cấc
quan hïå sệ cng nhau mư tẫ ngûä nghơa ca
domain. Têåp cấc dẩng quan hïå àûúåc sûã dng

(lúáp quan hïå) vâ cêy phên loẩi thûá bêåc ca
chng thïí hiïån sûác mẩnh diïỵn àẩt ca ngưn
ngûä dng àïí biïíu hiïån ontology.
Dẩng quan hïå quan trổng nhêët lâ quan hïå
gưåp (‘lâ lúáp cha ca’ – is-asuperclass-of,
hay ngûúåc lẩi, ‘lâ dẩng con cuãa’ – is-a-subtype-of – hay ‘laâ lúáp con cuãa’ – is-a-subclass-of). Nố àõnh nghơa àưëi tûúång nâo àûúåc
phên loẩi búãi lúáp nâo.

Hịnh 6. Mưåt ontology biïíu diïỵn quan hïå ca xe cưå
Vđ d, lúáp Ford Explorer lâ lúáp con ca
4-Wheel Drive Car vâ lúáp 4-Wheel Drive
Car lẩi lâ lúáp con cuãa Car.
Sûå xuêët hiïån cuãa quan hïå ‘laâ lúáp con ca’
tẩo ra mưåt cêëu trc phên cêëp thûá bêåc. Dẩng
cêëu trc cêy nây (hay tưíng quất hún, lâ têåp
cố thûá tûå tûâng phêìn) mư tẫ rộ râng cấch thûác
cấc àưëi tûúång liïn hïå vúái nhau. Trong cêëu
trc nây, mưỵi àưëi tûúång lâ ‘con’ ca mưåt
18

‘lúáp cha’ (Mưåt sưë ngưn ngûä giúái hẩn quan hïå
lâ lúáp con ca trong phẩm vi mưåt cha cho
mổi nt, nhûng àa sưë thị khưng nhû thïë).
Mưåt dẩng quan hïå phưí biïën khấc lâ quan
hïå meronymy, gổi lâ ‘bưå phêån ca’, biïíu
hiïån cấch cấc àưëi tûúång kïët húåp vúái nhau àïí
tẩo nïn àưëi tûúång tưíng húåp. Vủ duồ, nùởu mỳó
rửồng ontology trong vủ duồ trùn bựỗng cấch
thïm vâo àố khấi niïåm Steering Wheel (vư
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 3/2010



N ghiïn cûáu - T rao àưíi
lùng), thị sệ cố thïí diïỵn àẩt “Vư lùng àûúåc
àõnh nghơa lâ mưåt bưå phêån ca Ford
Explorer” vị vư lùng ln ln lâ mưåt trong
nhûäng böå phêån cuãa xe Ford Explorer. Nïëu
quan hïå meronymy àûúåc àûa vâo ontology
nây, thị cêëu trc cêy àún giẫn vâ thanh thoất
trûúác àố ngay lêåp tûác sệ trúã nïn phûác tẩp vâ
cûåc k khố hiïíu. Súã dơ nhû vêåy vị, mưåt lúáp
nâo àố àûúåc mư tẫ lâ ln ln cố mưåt thânh
viïn lâ bưå phêån ca mưåt thânh viïn thåc
lúáp khấc, thị lúáp nây cng cố thïí cố mưåt
thânh viïn lâ bưå phêån ca lúáp thûá ba. Kïët
quẫ lâ cấc lúáp cố thïí lâ bưå phêån ca nhiïìu
hún mưåt lúáp. Cêëu trc nây àûúåc gổi lâ àưì thõ
chu trịnh cố hûúáng.
Ngoâi nhûäng quan hïå chín nhû ‘lâ lúáp
con ca’ vâ ‘àûúåc àõnh nghơa lâ bưå phêån
ca’, ontology thûúâng chûáa thïm mưåt sưë
dẩng quan hïå lâm trau chët hún ngûä nghơa
mâ chng mư hịnh hốa. Ontology thûúâng
phên biïåt cấc nhốm quan hïå khấc nhau, vđ
d cấc nhốm sau:
• Quan hïå giûäa cấc lúáp;
• Quan hïå giûäa cấc thûåc thïí;
• Quan hïå giûäa mưåt thûåc thïí vâ mưåt lúáp;
• Quan hïå giûäa mưåt àưëi tûúång àún vâ mưåt
têåp húåp;

• Quan hïå giûäa cấc têåp húåp.
Cấc dẩng quan hïå àưi khi àùåc th chun
ngânh, vâ do àố, chó sûã dng àïí lûu trûä cấc
dẩng sûå kiïån àùåc th hóåc trẫ lúâi nhûäng cêu
hỗi c thïí. Nïëu àõnh nghơa ca dẩng quan hïå
àûúåc chûáa trong ontology thị ontology nây
àõnh ra ngưn ngûä àõnh nghơa ontology cho
chđnh nố. Mưåt vđ d vïì ontology àõnh nghơa
cấc dẩng quan hïå ca chđnh nố vâ phên biïåt
cấc nhốm quan hïå khấc nhau lâ ontology
Gellish.
Gêìn àêy, trong xu hûúáng phất triïín cưng
nghïå semantic web àậ xët hiïån thïm mưåt
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 3/2010

sưë tđnh nùng vâ ngưn ngûä múái, àố lâ:
- Nưåi quy vâ hïå thưëng suy lån: thay thïë
cho phûúng phấp tiïëp cêån quy tùỉc àùåc àiïím
k thåt lâ hïå thưëng suy lån vâ nưåi quy
àõnh dẩng trao àưíi, mưåt kiïíu ngưn ngûä àẩi
diïån quy tùỉc trïn web vâ kïët nưëi vúái nhau
dûåa trïn ngun tùỉc hïå thưëng. Cấc cưng thûác
khấc nhau àang àûúåc múã rưång àïí nùỉm bùỉt
quan hïå nhên quẫ, xấc sët vâ tđnh kõp thúâi.
- Hưỵ trúå CSDL RDF: khi khưëi lûúång dûä
liïåu RDF tùng lïn thị cêìn phẫi cung cêëp cấc
phûúng tiïån lûu trûä, truy vêën,…. CSDL hưỵ
trúå cho RDF vâ OWL hiïån nay sùén cố tûâ
Oracle (tuy múái àẩt mûác têåp trung vâo lûu
trûä thay vị khẫ nùng suy lån). Cấc sẫn

phêím mậ ngìn múã bao gưìm 3store5 vâ
Jena6. Cấc àùåc àiïím k thåt ca mưåt ngưn
ngûä truy vêën RDF, SPARQL àậ àûúåc W3C
thưng qua nùm 2008.
- Chiïët xët RDF, ngưn ngûä GRDDL
(mư tẫ ngìn tûâ ngưn ngûä àõa phûúng ca
ngưn ngûä) xấc àõnh khi mưåt tâi liïåu XML
chûáa dûä liïåu tûúng thđch vúái RDF vâ cung
cêëp biïën àưíi cho phếp trđch xët dûä liïåu.
Xem xết khưëi lûúång dûä liïåu cố sùén trïn
XML web àïí chuín àưíi nhû mong mën.
- Phất triïín ngưn ngûä bẫn thïí hổc: Cấc
ngưn ngûä OWL àûúåc coi nhû lâ mưåt tiïu
chín vâo nùm 2004, viïåc phất triïín phiïn
bẫn múái nùm 2007 àậ bao gưìm phất triïín
khẫ nùng truy vêën vâ hiïåu quẫ cấc thåt toấn
thu nhỗ cấc CSDL lúán.
4.5. Vai trô ca semantic web àưëi vúái
cấc ngìn tâi ngun hổc liïåu trûåc tuën
Mùåc d cố thïí xấc àõnh nhiïìu tiïìm nùng
ûáng dng cưng nghïå Web 3.0 nhûng côn rêët
đt ûáng dng cố thïí àûúåc triïín khai tẩi thúâi
àiïím nây. Tuy vêåy, do Web 3.0 àûúåc coi lâ
web ûáng dng cho liïn kïët vâ tưí chûác dûä liïåu
nïn cấc thû viïån sưë, thû viïån liïn kïët söë
19


N ghiïn cûáu - T rao àưíi
àûúåc cấc nhâ cưng nghïå àùåc biïåt ch trổng.

Semantic web àûúåc dûå bấo sệ phất triïín
mẩnh mệ cấc ûáng dng 3D vâo cưng viïåc,
hổc têåp vâ giẫi trđ ca con ngûúâi.
Cêu hỗi àùåt ra lâ: Web 3.0 hay Web 3D?
Trïn thûåc tïë, cưng nghïå Web 3D àang àûúåc

phất triïín khấ mẩnh mệ, àûúåc ûáng dng
trong cấc trô chúi trûåc tuën, ûáng dng cho
cưång àưìng thïë giúái ẫo (Active worlds, the
Sims Online, Cybertown,…), vâ trong vâi
nùm gêìn àêy, àûúåc ûáng dng rêët nhiïìu vâo
cấc mư hịnh tưí chûác thưng tin vâ hổc têåp.

Hịnh 7: Trấi àêët aão tûâ Microsoft
Thïë giúái aão cuãa Microsoft hay Google
Earth hiïån àang àûúåc dng rêët phưí biïën lâ
mưåt vđ d (Hịnh 7). Chùỉc chùỉn sệ cố nhûäng
ngìn tâi ngun hổc liïåu 3D vâ nhûäng
ngìn tâi nguån hổc liïåu hûäu đch trïn web
nhúâ cấc cưng c tịm kiïëm thû viïån 3D (3D
engine libraries). Vêåy semantic web vâ 3D
web mang lẩi lúåi đch gị cho giấo dc? Cêu
hỗi nây cố thïí àûúåc xem xết úã mưåt sưë khđa
20

cẩnh sau:
- Thùm quan nhûäng núi khưng túái àûúåc:
vđ d, cấc di tđch lõch sûã cưí xûa nhû thânh
Troy, Athen vâ Rome,… Thïë giúái 3D cho
phếp sinh viïn tûúng tấc vúái mưi trûúâng ẫo

theo sûå hûúáng dêỵn ca giấo viïn (Hịnh 8).
Nhúâ àố hổ cố thïí thêëy cấc kim tûå thấp àậ
àûúåc xêy nhû thïë nâo - mưåt cấch thûåc tïë, an
toân;
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 3/2010


N ghiïn cûáu - T rao àưíi

Hịnh 8: Thùm quan Diïỵn àân Roman (VRML/X3D)
nhúâ sûã dng Odisseia elearning platform.
- Thu hoẩch nhiïìu kïët quẫ thûåc tïë: sûå
sấng tẩo ca thïë giúái ẫo cho phếp sinh viïn
thoất khỗi lưëi môn hâng ngây. Thưng qua
cẫm nhêån àûúåc trẫi qua sinh viïn sệ nêng
àûúåc trịnh àưå hiïíu biïët trûúác khi àưëi mùåt vúái
thûåc tïë;
- Khuën khđch sinh viïn cưång tấc: sinh
viïn cố thïí cưång tấc vúái nhau trong cấc dûå
ấn hêëp dêỵn qua mưi trûúâng 3D, phất huy trđ
tụå têåp thïí, liïn kïët vâ chia sễ dûä liïåu;
- Khuën khđch sinh viïn tham dûå cấc dûå
ấn hổc têåp: thưng qua cấc trô chúi trûåc
tuën, cấc nhốm sinh viïn cố thïí cưång tấc
vúái nhau trong cấc dûå ấn hổc têåp tûâ xa;

THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 3/2010

- Khuën khđch viïåc giẫi trđ: ngoâi hổc
têåp sinh viïn cng cêìn vui chúi, mưi trûúâng

3D cố thïí gip hổ thû giận;
- Tẩo nhốm cưång tấc tiïìm nùng: qua cấc
mưëi quan hïå trïn sinh viïn cố thïí tẩo ra
nhûäng nhốm cưång tấc vâ lêåp mẩng lûúái, hưỵ
trúå nhau trong cưng viïåc tûúng lai;
- Phất triïín cấc tịnh hëng vâ phûúng
phấp àấnh giấ: trïn cú súã cấc mư hịnh thûåc
nghiïåm vúái nhûäng kïët quẫ dûå kiïën, cấc
trûúâng hổc cố thïí sûã dng chng thay cho
cấc mư hịnh thûåc hânh thûåc tïë tưën kếm vâ
khố thûåc hiïån (Hịnh 9).

21


N ghiïn cûáu - T rao àưíi

Hịnh 9: Mư hịnh thûåc nghiïåm y hoåc tûâ Half Life 2 (CMP Media, 2005)
Nhịn chung, ngìn tâi ngun hổc liïåu
trïn web sệ vư cng phong ph vâ cố thïí ấp
dng rêët hiïåu quẫ trong mưi trûúâng àẩi hổc.
Rêët nhiïìu phêìn mïìm miïỵn phđ, chûúng trịnh
game online cố thïí trúã thânh ngìn tâi liïåu
hổc têåp hûäu ñch cho sinh viïn. Hún thïë nûäa,
cuâng vúái sûå phất triïín ca Web 3.0, cấc dûä
liïåu àûúåc liïn kïët sệ mang lẩi ngìn tâi
ngun hổc liïåu mâ ngûúâi sûã dng khưng
thïí tịm thêëy trong tâi liïåu sấch vúã truìn
thưëng.
5. ÛÁng dng cưng nghïå web tẩi trûúâng

RMIT Viïåt Nam
5.1. Vâi nết vïì Àẩi hổc RMIT
Àẩi hổc RMIT (tiïìn thên lâ Hổc viïån
cưng nghïå hoâng gia Melbourne - Royal
Melbourne Institute of Technology) lâ mưåt
trong nhûäng àẩi hổc lêu àúâi vúái t lïå sinh
viïn tưët nghiïåp àûúåc tuín dng àûáng àêìu
22

tẩi Uc. Trỷỳõng nựỗm taồi trung tờm
Melbourne vaõ nửới tiùởng trùn thïë giúái trong
viïåc àâo tẩo nhên lûåc mang tđnh thûåc tiïỵn,
sấng tẩo, thûåc hiïån nhiïìu nghiïn cûáu giấ trõ,
quan têm àïën tûúng quan giûäa àâo tẩo vâ
nhu cêìu ca xậ hưåi vïì doanh nghiïåp. RMIT
hiïån cố hún 70.000 sinh viïn theo hổc tẩi
c vâ Viïåt Nam. Sinh viïn RMIT cng cố
thïí tham gia cấc khoấ hổc tûâ xa tẩi cấc cú súã
liïn kïët úã khùỉp núi trïn thïë giúái. Cấc sinh
viïn tưët nghiïåp RMIT àậ tẩo nïn mưåt cưång
àưìng rưång lúán xun khùỉp 100 qëc gia trïn
thïë giúái.
5.2. Àẩi hổc RMIT Viïåt Nam
Àêy lâ trûúâng àẩi hổc 100% vưën nûúác
ngoâi àêìu tiïn tẩi Viïåt Nam vâ lâ mưåt phêìn
ca Àẩi hổc RMIT c. Trûúâng àûúåc thânh
lêåp nùm 2001 vúái hai cỳ sỳó taồi Haõ Nửồi vaõ
Nam Saõi goõn. Bựỗng do Àẩi hổc RMIT c
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 3/2010



N ghiïn cûáu - T rao àưíi
cêëp, àûúåc cưng nhêån toân cêìu, búãi vêåy sinh
viïn theo hổc àûúåc th hûúãng mưåt nïìn giấo
dc àùèng cêëp qëc tïë ngay tẩi Viïåt Nam.
Ngưn ngûä sûã dng tẩi trûúâng lâ tiïëng Anh.
Tưíng sưë sinh viïn theo hổc cấc chûúng trịnh
àẩi hổc vâ sau àẩi hổc àïën giûäa nùm 2010 lâ
gêìn 7.000 ngûúâi. RMIT Viïåt Nam lâ trung
têm tẩi chêu Ấ ca Àẩi hổc RMIT, thûåc hiïån
mc tiïu phất triïín mưåt “trung têm àưi” kïët
nưëi Melbourne vúái khu vûåc Chêu Ấ. Hoẩt
àưång nghiïn cûáu ca Trûúâng àûúåc àõnh
hûúáng vâo cấc lơnh vûåc nhû cưng nghïå
thưng tin, cưng nghïå chïë biïën vâ an toân
thûåc phêím, kiïím soất bïånh truìn nhiïỵm vâ
cung cêëp nûúác sẩch. Giấo trịnh giẫng dẩy,
lêëy sinh viïn lâm trổng têm, vâ viïåc àấnh
giấ kïët quẫ hổc têåp ca sinh viïn, àïìu do
Àẩi hổc RMIT c àẫm nhêån. Cấc giẫng
viïn, àïën tûâ c, Canada, New Zealand,
Singapore, Thấi Lan, Anh, Hoa K vâ Viïåt
Nam, àïìu cố hổc võ thẩc sơ vâ tiïën sơ vúái
nhiïìu nùm kinh nghiïåm trong giẫng dẩy.
RMIT Viïåt Nam àậ àûúåc trao giẫi thûúãng
“Rưìng vâng” sấu lêìn liïn tiïëp tûâ nùm 2003
vïì thânh tđch xët sùỉc trong hoẩt àưång giấo
dc.
5.3. Thû viïån Àẩi hổc RMIT Viïåt Nam
Thû viïån nhâ trûúâng lâ mưåt trung têm hổc

liïåu tđch húåp àûúåc xêy dûång vâ phaỏt triùớn
nhựỗm hửợ trỳồ hiùồu quaó viùồc giaóng daồy, nghiùn
cỷỏu vâ hoẩt àưång hổc thåt ca cấc giẫng
viïn, nhên viïn vâ sinh viïn RMIT
Viïåt Nam.
Thû viïån Àẩi hổc RMIT Viïåt Nam cố 2
tr súã, tẩi Thû viïån Bealand, Nam Sâi Gôn
vâ tẩi tr súã ca Trûúâng úã Hâ Nưåi. Thû viïån
hiïån cố 44.639 bẫn sấch (gêìn ½ lâ giấo
trịnh). Ngoâi ra, Thû viïån côn àûúåc khai
thấc 390 CSDL do Àẩi hổc RMIT c mua
quìn truy cêåp vúái hâng trùm ngân tâi liïåu
trûåc tuën.
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 3/2010

Cấc dõch v àûúåc cung cêëp tẩi Thû viïån
bao gưìm:
* Dõch v tham khẫo;
* Hûúáng dêỵn sûã dng thû viïån;
* Hûúáng dêỵn k nùng tịm tin;
* Hûúáng dêỵn k nùng lâm bâi têåp;
* Dõch v nghe nhịn;
* Dõch v mûúån trẫ;
* Dõch vuå sao chuåp, in êën taâi liïåu.
Thû viïån múã cûãa 8h - 21h cấc ngây lâm
viïåc vâ 9h - 17h thûá 7 vâ ch nhêåt (àûúåc kếo
dâi àïën 20h trong 3 tìn thi hổc k).
5.4. ÛÁng dng Web 2.0 úã thû viïån Àẩi
hổc RMIT
Kïí tûâ khi xët hiïån, Web 2.0 àậ lâm thay

àưíi phûúng thûác hoẩt àưång vâ àùåt ra nhiïìu
thấch thûác cho cấc thû viïån vâ hiïåp hưåi thû
viïån àẩi hổc. Giûäa nùm 2007, mẩng thû viïån
cấc trûúâng àẩi hổc cưng nghïå c
(Latn - www.latn.edu.au) àậ xem xết dûå ấn
phất triïín dõch v thû viïån dng cưng nghïå
Web 2.0. Mưåt cåc thùm dô 6 thû viïån thânh
viïn, bao gưìm: Àẩi hổc cưng nghïå
Auckland, Àẩi hổc cưng nghïå Curtin, Àẩi
hổc cưng nghïå Queensland, Àẩi hổc RMIT,
Àẩi hổc Nam c vâ Àẩi hổc Cưng nghïå
Sydney, do Ainslie Dewe thåc àẩi hổc
cưng nghïå Auckland thiïët kïë, àậ àûúåc thûåc
hiïån. 8 cêu hỗi vïì cấc ëu tưë triïín vổng àïí
hưỵ trúå cấc dõch vuå Web 2.0 àaä àûúåc nïu ra
nhû sau:
1. Wiki trung têm hưỵ trúå cấc dõch v:
trûúâng bẩn àang lâm gị àïí hưỵ trúå cho mưi
trûúâng mâ ngûúâi dng cố thïí u cêìu tẩo ra
mưåt wiki àïí kiïím soất cố y quìn?
2. Dõch v nhêåt k trûåc tuën (blog):
nhûäng blog nâo àang sùén cố úã thû viïån ca
bẩn àïí hưỵ trúå hổc têåp vâ giẫng dẩy?
3. Nhûäng ngun tùỉc vâ chđnh saách sûã
23


N ghiïn cûáu - T rao àưíi
dng Web 2.0: thû viïån bẩn cố gị àïí hûúáng
dêỵn nhên viïn vâ sinh viïn trong viïåc sûã

dng cấc dõch v Web 2.0 mâ bẩn cố?
4. Cưng c cưång tấc nưåi bưå: nhûäng cưng
c web bẩn àang sûã dng trong thû viïån àïí
tẩo àiïìu kiïån phưëi húåp giûäa cấc nhên viïn lâ
gị?
5. Thưng tin vaõ hửợ trỳồ Web 2.0: bựỗng
caỏch naõo baồn coỏ thùớ phất huy vâ phất triïín
sûå hiïíu biïët vïì bẫn chêët, lúåi đch vâ cú hưåi
ca Web 2.0?
6. Cưång àưìng cấc hổc viïn: bẩn sûã dng
diïỵn àân thẫo lån vïì dõch v vâ cấc phûúng
phấp khấc nhû thïë nâo àïí ni dûúäng sûå
tûúng tấc giûäa cấc nhốm ngûúâi dng vâ
nhên viïn?
7. Tẩo àiïìu kiïån vâ thc àêíy cêëp dûä liïåu:
bẩn àang lâm gị àïí hưỵ trúå vâ quẫng bấ phêìn
mïìm àổc ngìn cêëp dûä liïåu (RSS).
8. Duy trị “àưìng hưì cưng nghïå” Web 2.0:
bẩn sệ lâm gị àïí duy trị sûå tham gia tđch cûåc
vâo cấc mưi trûúâng nhû Myspace vâ
Facebook nhựỗm taồo ra sỷồ chuỏ yỏ vaõ phửớ biùởn

viùồc sỷó dng sấng tẩo chng tẩi núi hổc têåp?
Kïët quẫ khẫo sất cho thêëy, cấc trûúâng
àang trong giai àoẩn àêìu ûáng dng cấc dõch
v Web 2.0 nhû wiki vâ mưåt sưë ûáng dng
khấc qua Blackboard (bẫng hổc àiïån tûã - lâ
mưåt hïå thưëng quẫn l thưng tin theo mưn
hổc trïn ûáng dng cưng nghïå web, giấo viïn
vâ sinh viïn “tûúng tấc” vúái nhau qua bẫng

àiïìu khiïín nây. Nưåi dung bâi giẫng, tâi liïåu
tham khẫo, àêìu bâi bâi têåp vïì nhâ,… àûúåc
àûa lïn blackboard. Sinh viïn nïëu khưng
tham gia lúáp hổc trûåc tiïëp cố thïí tịm lẩi
àûúåc cấc bâi giẫng qua hïå thưëng nây. Hổc
viïn nưåp bâi qua bẫng àiïån tûã vâ àùåt cấc cêu
hỗi cho giấo viïn, nhúâ àố cấc sinh viïn khấc
cố thïí tham khẫo toân bưå tâi liïåu ca mưn
hổc, nhûäng vûúáng mùỉc sệ àûúåc giẫi àấp mưåt
cấch nhanh chống, thån lúåi). Ngoâi ra, mưåt
sưë thû viïån àậ ch yá àïën viïët blog, caác thuã
thû cuâng nhau viïët blog, tẩo wiki, RSS vâ sûã
dng podcast chia sễ thưng tin, nghiïåp v
trong cưång àưìng ngûúâi lâm thû viïån.
Mưåt sưë dõch v thưng tin nưíi bêåt ca Thû
viïån Àẩi hổc RMIT:

1. Tưí chûác cấc àïì mc ch àïì theo ngânh hổc trïn website vâ sûã dng RSS

Hịnh 10: Giao diïån tưí chûác àïì mc ch àïì theo chun ngânh ca trûúâng RMIT
24

THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 3/2010


N ghiïn cûáu - T rao àưíi
Cấc mưn hổc àậ àûúåc cấc th thû tưí chûác
theo 11 chun ngânh lúán vúái 187 ch àïì
gùỉn vúái mưn hổc (Hịnh 10). Trong mưỵi ch
àïì, thưng tin àûúåc tưí chûác theo cấc chun

mc nhỗ hún. Vđ d, ch àïì Kïë toấn bao
gưìm: trang ch, sấch vâ sấch trûåc tuën
(books & e-books), bấo tẩp chđ, CSDL,

ngìn tin phấp låt vïì kïë toấn (legal
resources for accounting), bùng àơa vïì kïë
toấn (accounting-tape), tâi liïåu nghe nhịn,
àïì tâi àang nghiïn cûáu, cấc vêën àïì nghiïn
cûáu cú bẫn (research tips), hổc kïë toấn thïë
nâo, tra cûáu (referencing), thưng tin cho
sinh viïn múái, trúå gip.

Hịnh 11: Giao diïån tưí chûác ch àïì chun ngânh Kïë toấn trïn website
Thû viïån trûúâng RMIT
Bïn cẩnh àố, tûâng mậ ngânh mưn hổc
àïìu cố hûúáng dêỵn cấch hổc ca tûâng khoa,
theo àố sinh viïn àûúåc hûúáng dêỵn cấch hổc
mưn hổc, vđ d: sưë hổc trịnh lâ mêëy àún võ,
mưn hổc cố mêëy bâi têåp, mêëy bâi kiïím tra,
cấch tđnh àiïím,… vâ àûúåc cêåp nhêåt tûâng hổc
k. Sinh viïn cố thïí truy cêåp tûâ xa àïí cố àêìy
à thưng tin cêìn thiïët nây cho khoấ hổc mâ
khưng cêìn phẫi àïën têån thû viïån (Hịnh 11)

THƯNG TIN vaâ TÛ LIÏÅU - 3/2010

Hún thïë nûäa, nhûäng sinh viïn àùng k
theo tûâng ch àïì sệ àûúåc cêåp nhêåt thưng tin
thûúâng xun nhúâ tđnh nùng RSS nhû cêåp
nhêåt tin tûác múái ca thû viïån, sấch múái, àïì

tâi múái àùng k,… túái àõa chó email mâ hổ
àùng k vâo hïå thưëng. Hịnh 12 lâ RSS ca
ch àïì: Kinh doanh vâ caác CSDL luêåt
(business and law databases).

25


N ghiïn cûáu - T rao àưíi

Hịnh 12: Cêåp nhêåt thưng tin qua RSS ch àïì Kinh doanh vâ CSDL luêåt
(Business and Law database)
2. Tû vêën thöng tin trûåc tuyïën qua ûáng
dng Yahoo Messenger, Email
Nïëu sinh viïn hóåc giấo viïn cêìn hỗi tâi
liïåu hóåc cêìn tû vêën thị th thû ph trấch
chun ngânh àố (thûúâng mưåt th thû ph
trấch 3 hóåc 4 chun ngânh) cố thïí giẫi àấp
trûåc tuën. Nhûäng th thû nây àậ àûúåc tham
gia cấc khoấ àâo tẩo chun ngânh ca
trûúâng ngoâi chun ngânh chđnh lâ thû
viïån, do vêåy hổ cố thïí giẫi àấp nhûäng thùỉc
mùỉc ca sinh viïn mưåt cấch sêu, cùån kệ.

Nïëu th thû khưng online thị sinh viïn cố
thïí gûãi email àïën, tiïu chđ phc v lâ email
sệ àûúåc trẫ lúâi trong vông 24h.
3. Tẩo cấc blogs/website thû viïån
Do cố nhiïìu kinh nghiïåm trong lơnh vûåc
àûúåc àâo tẩo vâ k nùng sûã dng mấy tđnh

àûúåc nêng cao, cấc th thû cố thïí tûå tẩo blog
hóåc website àïí tû vêën thưng tin cho sinh
viïn vâ trao àưíi vúái sinh viïn (Hịnh 13)
hóåc tưí chûác blog nhû lâ kïnh liïn lẩc chđnh
thûác ca cấc th thû (Hịnh 14).

Hịnh 13: Trang web cấ nhên giúái thiïåu vïì th thû ph trấch chun ngânh Kiïën trc
26

THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 3/2010


×