Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Tuan 4Buoi 1Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.62 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 4


Ngày soạn: 7/9/2010
Ngày dạy :


Thø hai ngy 15 tháng 9 năm 2010
<b>Chào cờ</b>


<b>Tiếng việt</b>


TiÕt sè 31- 32 : Häc ©m :

<b>n - m</b>


<b>I.Môc tiªu</b><i>:</i>


- Đọc được: <i><b>n, m, no, me;</b></i> từ v c©uà ứng dụng
- Viết được: <i><b>n, m, n¬, me </b></i>


- Luyện nãi từ 2 – 3 câu theo ch: b<i> m, ba má </i>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nơ, me; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nª.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : bố mẹ, ba m¸.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : ổn định tổ chức</b>


2.KiĨm tra bµi cị :
-Đọc và viết : i, a, bi, cá


-Đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
-NhËn xÐt bµi cị.



3.Bµi míi :


Giáo viên Học sinh
1.Hoạt động 1: Giới thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm
nay học âm n, m.


2.Hot ng 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm n :


+Mục tiêu: nhận biết đợc chữ n và âm n.
+Cách tiến hành :


-NhËn diƯn ch÷: Chữ n gồm nét móc xuôi và
nét móc hai ®Çu.


Hỏi : So sánh n với các sự vật và đồ vật trong
thực tế?


-Phát âm và đánh vần : n, n


+Phát âm : đầu lỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua c¶
miƯng lÉn mịi.


+Đánh vần : n đứng trớc, ơ đứng sau
b.Dạy chữ ghi âm m :



+Mục tiêu: nhận biết đợc chữ m và âm m.
+Cách tiến hành :


-NhËn diƯn ch÷: Ch÷ m gåm 2 nét móc xuôi và
nét móc hai đầu.


Hỏi : So sánh m và n?


-Phỏt õm v ỏnh vn ting : m, me.


+Phát âm : Hai môi khép lại rồi bật lên, hơi thoát
ra qua cả miệng lẫn mũi.


+Đánh vần:


c.Hớng dẫn viết bảng con :


+Vit mu trờn bng (Hớng dẫn qui trình đặt bút)
+Hớng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ.


d.Hớng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
Đọc lại toàn bài trên bảng


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dũ
<b>Tit 2:</b>


Thảo luận và trả lời:
Giống : cái cổng



(Cỏ nhân- đồng thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :nơ


Giống : đều có nét móc xi và nét
móc hai u.


Khác : m có nhiều hơn một nét móc
xuôi.


(C nhân- đ thanh)


Ghộp bỡa ci, ỏnh vn, c trn me
Vit bảng con : n, m, nơ, me.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1.Hoạt động 1: Khởi động: ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: -Đọc đợc câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :


a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh vµ hái : Tranh vÏ g× ?


+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : no, nê
Hớng dẫn đọc câu ứng dụng : bị bê có cỏ, bũ bờ


no nờ.


b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói : bố mẹ, ba mmá.
+Cách tiến hành :


Hỏi: -Quê em gọi ngời sinh ra mình là gì ?


-Nh em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy ? Hãy
kể thêm về bố mẹ mình và tình cảm của mình đối
với bố mẹ cho cả lớp nghe ?


-Em làm gì để bố mẹ vui lịng?
3.Hoạt động 3: Củng c dn dũ


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bò bê ân cỏ.
Đọc thầm và phân tích tiếng : no, nê
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) :
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)


Tô vở tập viết : n, m, nơ, me.


Thảo luận và trả lời


<b>Thể dục</b>



Tit s 4 :i hỡnh i ng Trò chơi vận động
<b>I. Mục tiêu</b>




<b>II. Địa điểm, phơng tiện </b>
- Địa điểm : Trên sân trờng


- Phơng tiện : Còi , tranh ảnh 1 số con vật


<i><b>III. Phơng pháp lên lớp</b></i>


<b>Phần</b> <b>Nội dung</b> <b>TG</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>Mở </b>


<b>u</b> <b>1.Nhn lp</b>- n nh t chức lớp
- GV nhận lớp kiểm tra sĩ
số


- Phæ biến nội dung, yêu
cầu bài học


<b>2.Khi ng</b>


- Vỗ tay và hát 1bài hát
- Lớp trởng cho lớp xoay
c¸c khíp


2’


1’
1


3-5


Đội hình nhận líp ( 1 )
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x


GV


Đội hình khởi động(2)
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
GV


<b>Cơ bản 1 ĐHĐN</b>


- Ôn tập hợp hµng däc ,
hµng ngang


20’ - GV diỊu khiĨn líp tËp luyÖn
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ TËp phèi hỵp: TËp hợp


hàng dọc, dóng hàng ,
nghiêm nghỉ


- Học quay phải quay trái


<b>2 Trò chơiDiệt các con </b>
<i>vật có h¹i “</i>


6-8’


hàng,dóng hàng,đứng nghiêm
đứng nghỉ


- GV phân tích kết hợp với
tranh Td


- GV lam mãu động tác chạm
cho HS quan sát


- KhÈu lÖnh bên phải( trái)
quay


- Gv điều khiển lớp tập luyện
Đội hình nh (1 )


x x x x x x x
x x x x x x


GV



- học sinh chơi nhiệt tình sôi
nổi


- GV tuyên dơng( thởng , phạt )
<b>Kết </b>


<b>thúc</b> - Thả lỏng


- Nhận xét và ra BTVN
- Giải tán lớp


2’
1’


- GV cho HS thực hiện các
động tác th lng


- Gv nhận xét u khuyết điểm và
ra BTVN


- Đội hình xuống lớp nh (1)


Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
<b>Tiếng việt</b>


Tiết số 33 - 34 : Học vần: :

<b>d - đ</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- c c: <i><b>d,, dê,đò</b></i>; từ và các câu ứng dụng


- Viết đợc:<i><b>d,đ, dê,đị</b></i>


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : dê, đị; câu ứng dụng : dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động :ổn định tổ chức</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết : n, m, nơ, me.


-Đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê.
-NhËn xÐt bµi cị.


3.Bµi míi :


Giáo viên Học sinh
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp :
Hôm nay học âm d, đ


2.Hot ng 2 : Dy chữ ghi âm


a.Dạy chữ ghi âm d:


+Mục tiêu: nhận biết đợc chữ d và âm d.
+Cách tiến hành :


-NhËn diƯn ch÷: Ch÷ d gåm một nét cong
hở phải, một nét móc ngợc ( dµi )


Hỏi : So sánh d với các sự vật và đồ vật
trong thực tế?


-Phát âm và đánh vần : d, dờ


+Phát âm : đầu lỡi chạm lợi, hơi tho¸t ra
x¸t, cã tiÕng thanh


+Đánh vần : d đứng trc, ờ ng sau


Thảo luận và trả lời:
Giống : cái gáo múc nớc


(Cỏ nhõn- ng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b.Dạy chữ ghi âm đ:


+Mc tiờu: nhận biết đợc chữ đ và âm đ
+Cách tiến hành :


-Nhận diện chữ: Chữ đ gồm chữ d, thêm
một nét ngang.



Hỏi : So sánh d và đ?


-Phỏt õm v ỏnh vn ting : , ũ.


+Phát âm : Đầu lỡi chạm lợi rồi bật ra, có
tiếng thanh.


+Đánh vần:


c.Hớng dẫn viÕt b¶ng con :


+Viết mẫu trên bảng (Hớng dẫn qui trình
đặt bút)


+Hớng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ.
d.Hớng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
da, de, do, da, đe, đo, da dê, đi bộ
-Đọc lại toàn bài trên bảng


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>


1.Hoạt động 1: Khởi động: ổn định tổ
chức


2.Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục tiêu: -Đọc đợc câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên .



+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :


+Treo tranh vµ hái : Tranh vÏ g× ?


+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :
dì, đi, đị )


Hớng dẫn đọc câu ứng dụng : dì na đi đị, bé
và mẹ đi bộ


b.§äc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói : dế, cá cờ,
bi ve, lá đa.


+Cách tiến hành :


Hỏi: -Tại sao nhiều trẻ em thích những
vật này ?


- Em bit loi bi no? Cỏ cờ, dế thờng sống ở
đâu? Nhà em có ni cá cờ khơng?-Tại sao
lá đa lại cắt ra giống hình trong tranh ?
-Em biết đó là trị chơi gì?



3.Hoạt ng 3: Cng c dn dũ


Giống : chữ d


Khác :đ có thêm nét ngang.
(C nhân- đ thanh)


Ghộp bỡa ci, ỏnh vần, đọc trơn đò
Viết bảng con : d, đ, dê, ũ


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


c li bi tit 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : dì đi đị, bé …
Đọc thầm và phân tích tiếng : dì, …
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)


Tô vở tập viết : d, đ, dê, đò.


Thảo luận và trả lời ( Chúng thờng là
chi ca tr em )


Trò chơi : Trâu lá ®a.
<b>Thđ c«ng</b>


TiÕt sè 4: Xé, DáN HìNH VUÔNG, HìNH TRòN.
<b>I.Mục tiêu:</b>



- Biết cách xé, dán hình vuông , hình tròn.


- Xộ, dỏn c hình vng , hình trịn. Đờng xé có thể cha thẳng và bị răng ca.
Hình dán có thể cha phng


II.Đ<b>ồ dùng dạy học:</b>


-GV :+ Bài mẫu về xé, dán hình vuông, hình tròn.
+ Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, khăn lau


-HS :Giy mu, giy nhỏp trắng, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay.
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. KiĨm tra bµi cị : (3’) </b>


-KiĨm tra viƯc chn bÞ vËt liƯu, dơng cơ cđa HS , nhËn xÐt
3.Bµi míi :


Hoạt động dạy Hoạt động học


Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét


<i>Môc tiêu: cho Hs xem bài mẫu và giảng giải.</i>
<i>Cách tiến hµnh:</i>


-Cho HS xem bµi mÉu, hái:


+Hãy quan sát và phát hiện xung quanh xem đồ vật
nào có dang hình vng, hình trịn ?



<i>Kết luận: Xung quanh ta có nhiều đồ vật có dạng hình </i>
hình vng, hình trịn, em hãy ghi nhớ đặc điểm của
những hình đó để tập xé dán cho đúng


<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<i><b> </b></i> Hng dn mu


<i>Mục tiêu: Hớng dẫn vẽ và xé hình vuông, hình tròn </i>
<i>Cách tiến hành:</i>


a. Vẽ và xé hình vuông .
<i> -V ẽ hình vuông.</i>


-Dỏn quy trỡnh 1 lên bảng.
-Hớng dẫn từng bớc để xé.
-Gv lm mu.


b.Vẽ và xé hình tròn từ hình vuông.


-Hng dẫn vẽ 4 góc hơi uốn cong cho trịn đều.
-Dán quy trình 2 lên bảng.


-Hớng dẫn từng bớc để xé.
-Gv làm mẫu.


<b>NghØ gi÷a tiÕt (5 )</b>’


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Thc hnh


<i>Mục tiêu: hớng dẫn HS thực hành</i>



<i> Cách tiến hành : Hớng dẫn HS vẽ , xé, dán trên </i>
giấy nháp


-Yêu cÇu HS kiĨm tra lÉn nhau


<i><b>Hoạt động cuối</b></i>: Củng c dn dũ(5)


- Yêu cầu một số HS nhắc lại qui trình xé dán hình hình
vuông, hình tròn


- Đánh giá sản phẩm


- V nh chun b giy mu để học tiếp tiết 2
- Nhận xét tiết học.


- HS quan sát


- Viên gạch hoa lát nền có hinh
vuông; ông trăng có hình tròn


- HS quan sát


-Hs làm trên giấy nháp.


-Thực hành: HS luyện tập trên
giấy nháp


-Luyện tập trên giấy nháp.
-Lần lợt thực hành theo các bớc
vẽ,xé



-Thu dọn vệ sinh.
-2 HS nhắc lại


<b>Toán</b>


TIếT 14 :LUN TËP


<b>I.MơC TI£U:</b>


- Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu = , < , > để so sánh các s
trong phm vi 5


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC:</b>


-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ.
<b> - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.</b>
<b>III</b>. <b>CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC CHủ YếU</b>:


1. Khởi động: ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút)


Bài cũ học bài gì?(Bằng nhau, dấu = ) 1HS trả lời.


Làm bài tập 3/23 :( Viết dấu >,<, = vào ô trống). 1 HS nêu yêu cầu.
5 … 4 ; 1 … 2 ; 1 … 1 ;


3 … 3 ; 2 … 1 ; 3 … 4 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


Nhận xét KTBC:


3. Bài mới:


Giáo viên Häc sinh


<b> Hoạt động1 Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).</b>
<b>Hoạt ng2 (15 phỳt).</b>


Hớng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
<b> 1.Bài tập1: (8 phút) </b>


+Mục tiêu: Biết sử dụng dÊu<, >, = khi so s¸nh
<b>hai sè.</b>


+C¸ch tiÕn hành : HS Làm vở Toán.
Hớng dẫn HS:


GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.


+KL: Sau khi chữa bài, GV cho HS quan sát kết quả
bài làm ở cột thứ ba rồi giúp HS nêu nhËn xÐt :
VD :” 2 bÐ h¬n 3, 3 bé hơn 4, vậy 2 bé hơn 4.
-Bài 2: (7 phút). Làm phiếu học tập.


+Mục tiêu: Giới thiệu về quan hệ lớn hơn bé hơn
<b>bằng nhau khi so sánh hai số.</b>


+Cách tiến hành:
Hớng dẫn HS:



GV chấm điểm, nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.


+KL:3 > 2 ngợc lại 2 < 3 ; 5 > 4 ngợc lại 4 < 5 ; 3=
3, 5=5 (một số bằng chính số đó).


<b>Hoạt động3: Trị chơi.( 10 phút)</b>


Bài tập 3 :(Thi đua nối hình thích hợp để bằng
nhau).


+Mơc tiªu: Củng cố về khái niệm bằng nhau.
+Cách tiến hành<i> : </i>


HD HS quan sát bài mẫu gọi HS thử giải thích tại
sao lại nối nh hình vẽ(bài mẫu).


HD HS cách làm:


<i>+<b>KL</b></i>:Sau khi HS ni phi yờu cu HS nêu đợc 4 = 4, 5
= 5.


Giáo viên
GV nhận xét thi đua của hai đội.


<b>Hoạt động cuối cùng: Củng cố, dặn dò: (4 phút)</b>
-Vừa học bài gì?


-Xem lại các bài tập đã làm.



-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồ dùng học Toán để
hc bi: Luyn tp chung.


-Nhận xét tuyên dơng.


Đọc yêu cầu bài1:Điền
dấu<,>,=.


HS làm bài và chữa bài.


- HS Đọc yêu cầu bài 2:”ViÕt
(theo mÉu)”.


HS làm bài và chữa bài.
HS đọc kết quả bài 2.


HS đọc yêu cầu bài 3:”Làm cho
bằng nhau ( theo mu ):


Giải thích bài mẫu.


(HS làm ở phiÕu häc tËp).


HS làm bài rồi chữa bài : Nối v
c kt qu.


Học sinh
Trả lời (Luyện tập).
Lắng nghe.



Thứ t ngày 15 tháng 9 năm 2010
<b>Tiếng vịêt</b>


<b>Tiết sô</b>


<b>Bài 15: t - th</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết đợc chữ t và th
; tiếng tổ v th.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : tổ, thỏ; câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
-Tranh minh hoạ phần lun nãi : ỉ, tỉ.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng v
<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động :ổn định tổ chức</b>


2.KiÓm tra bµi cị :


-Đọc và viết : d, đ, dê, đò.


-Đọc câu ứng dụng : dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ.
-Nhận xét bài cũ.


3.Bµi míi :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


1.Hoạt động 1: Gii thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm
nay học âm t, th.


2.Hot ng 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm t:


+Mục tiêu: nhận biết đợc chữ t và âm t
+Cách tiến hành :


-NhËn diƯn ch÷: Chữ t gồm : một nét xiên
phải, một nét móc ngợc ( dài ) và một nét
ngang.


Hỏi : So sánh d với đ ?


-Phỏt õm v ỏnh vn : t, t.


+Phát âm : đầu lỡi chạm răng råi bËt ra,
kh«ng cã tiÕng thanh.


+Đánh vần : t ng trc, ụ ng sau, du hi
trờn ụ.


b.Dạy chữ ghi ©m th :


+Mục tiêu: nhận biết đợc chữ th và âm th


+Cách tiến hành :


-NhËn diện chữ: Chữ th là chữ ghép từ hai
con chữ t và h ( t trớc, h sau )


Hỏi : So sánh t và th?


-Phỏt õm v ỏnh vn ting : th, th


+Phát âm : Đầu lỡi chạm răng và bật mạnh,
không có tiếng thanh.


+Đánh vần:


c.Hớng dẫn viết b¶ng con :


+Viết mẫu trên bảng (Hớng dẫn qui trình đặt
bút)


+Hớng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ.
d.Hớng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
to, tơ, ta, tho, tha, thơ


-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


<b>TiÕt 2:</b>


1.Hoạt động 1: Khởi động: ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:



+Mục tiêu: -Đọc đợc câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên .


+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


Thảo luận và trả lời:


Giống : nét móc ngợc dài và một
nét ngang.


Khác : đ có nét cong hở, t có nét
xiên phải.


(Cỏ nhõn- ng thanh)


Ghộp bỡa ci, đánh vần, đọc trơn
:tổ


Giống : đều có chữ t
Khác :th có thêm h.
(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn
thỏ.



ViÕt b¶ng con : t, th, tỉ, thỏ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :
thả )


Hớng dẫn đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè,
bé thả cá cờ.


b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói : ổ, tổ
+Cách tiến hành :


Hỏi: -Con gì cã ỉ? Con g× cã tỉ?


-Các con vật có ổ, tổ, cịn con ngời có gì để ở ?
-Em nên phá ổ , tổ của các con vật khụng?
Ti sao?


3.Hot ng 3: Cng c dn dũ


Đọc thầm và phân tích tiếng : thả
Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)


Đọc SGK(C nhân- đ thanh)


Tô vở tập viết : t, th, tổ, thả


Thảo luận và trả lời
Trả lời : Cái nhà


..

To¸n


<b>TIÕT15 :LUN TËP CHUNG</b>
<b>I.MơC TI£U:</b>


-KiÕn thøc: Gióp HS củng cố khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau.
-Kĩ năng: So sánh các số trong phạm vi 5(với việc sử dụng các từ bé hơn, lớn hơn,
bằng nhau và các dấu <, >. =).


-Thái độ: Thích học Tốn.
<b> II. Đồ DùNG DạY HọC:</b>


-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phu ghi bài tập 2, 3.
<b> - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở Toán.</b>


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC CHủ YếU:</b>
1. Khởi động: ổn định tổ chức (1phút).


2. KiÓm tra bµi cị:( 4 phót)


Bµi cũ học bài gì?(Luyện tập) 1HS trả lời.


Lµm bµi tËp 1/24 :( ViÕt dÊu >,<, = vào ô trống). 1 HS nêu yêu cầu.


3 … 2 ; 4 … 5 ; 2 … 3 ;


1 … 2 ; 4 … 4 ; 3 … 4 ;


2 … 2 ; 4 … 3 ; 2 … 4 ; (3HS viÕt b¶ng líp -c¶ líp viÕt b¶ng con).
GV NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


NhËn xÐt KTBC:
3. Bµi míi:


HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS
<b>HOạT ĐộNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).</b>


<b>HOạT ĐộNG II: (15 phút).</b>


Hớng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
<b> 1.Bài tập1: (9 phút) </b>


+Mục tiêu: Biết so sánh hai số lợng bằng nhau
<b>bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt đi một số lợng.</b>
+Cách tiến hành :( HS làm phiếu học tập).


Hớng dẫn HS:


Khuyến khích HS làm theo hai cách.


GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
<i>+<b>KL</b></i>:GV đọc kết quả các bài tập trên.
-Bài 2: (8 phút). Làm phiu hc tp.



+Mục tiêu:<i><b> S</b></i><b>o sánh các số trong phạm vi 5.</b>
+Cách tiến hành:


Hớng dẫn HS:


Đọc: Luyện tập chung.


-Đọc yêu cầu bài1:Làm cho bằng
nhau ( bằng hai cách: vẽ thêm
hoặc gạch bớt):


-HS làm bài


1a. Vẽ thêm 1 bông hoa.
1b. Gạch bớt 1 con kiến.


1c. Vẽ thêm hoặc gạch bớt 1 cái
nấm.


-HS cha bi: HS c kt qu bi
va lm.


HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Vì mỗi ơ vng có thể nối với nhiều số,chẳng hạn ơ
vng thứ ba có thể nối với 4 số:1, 2, 3, 4.Nên GV
nhắc HS dùng bút cùng màu đê nối với các số thích
hợp, sau đó dùng bút khác màu để làm tơng tự nh
trên. Sau khi nối nên cho HS đọc kết quả nối đợc.
+KL: GV đọc lại kết quả các bài trên.



GV chÊm điểm, nhận xét bài làm của HS.
<b>HOạT ĐộNG III: Trò chơi.( 8 phút)</b>
Bài tập 3 : HS làm ở phiếu học tập.


+Mục tiêu: So sánh các số trong phạm vi 5.
+Cách tiến hành:


HD HS cách làm:


<i>+<b>KL</b></i>: GV c kt quả các bài tập trên.
GV nhận xét thi đua của hai i.


<b>HOạT ĐộNG CUốI: Củng cố, dặn dò: (4 phút)</b>
-Vừa học bài gì?


-Xem li cỏc bi tp ó làm.


-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồ dùng học Toán để
học bài:” Số 6”.


-NhËn xÐt tuyên dơng.


HS làm bài.


Cha bi: HS c kt qu bi 2.


HS thi đua nối nhanh ô vuông víi
sè thÝch hỵp.



HS đọc u cầu bài 3:” Nối ô
vuông với số thích hợp”.
HS làm tơng tự bài 2


Chữa bài : HS đọc kết quả vừa lm
c.


-HS nhắc lại.


Trả lời:(Luyện tập chung).
Lắng nghe.


...
Tự nhiên và xà hội


<b> BàI 4: BảO Vệ MắT Và TAI </b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


-Kiến thức :Biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.


<b>-Kĩ năng :Tự giác thực hành thờng xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ mắt và tai </b>
<b>sạch sẽ.</b>


<b>-Thái độ :Có ý thức thực hiện tốt</b>
<b>B.Đồ dùng dạy-học : </b>


-GV: C¸c hình trong bài 4 SGK


-HS :V bi tp TN &XH bài 4.Một số tranh,ảnh về các hoạt động liên quan đến mắt và tai.
<b>B. Hoạt động dạy học:</b>



1.Khởi động: ổn định tổ chức


2.Kiểm tra bài cũ :Tiết trớc em học bài gì? ( Nhận biết các vật xung quanh)
-Nhờ những giác quan nào mà ta nhận biết đợc các các vật xung quanh?
- Nhận xét bài cũ


3.Bµi míi:


<b> Hoạt động của GV</b> Hoạt động của HS


<i><b>Giới thiệu bài </b></i>: HS hát tập thể - ghi đề
<b>Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b>


*


<b> Mục tiêu : HS nhận ra việc gì nên làm và không nên </b>
làm để bảo vệ mắt .


*


<b> Cách tiến hành:</b>
<b>Bớc 1: </b>


-GV hng dn HS quan sát từng hình ở trang 10 SGK
tập đặt và tập trả lời câu hỏi cho từng hình .ví dụ:


-HS chỉ vào hình đầu tiên bên trái và hỏi:


+Khi cú ánh sáng chói chiếu vào mắt,bạn trong hình


vẽ đã lấy tay che mắt,việc làm đó là đúng hay sai?
chúng ta có nên học tập bạn đó khơng?


-GV khuyến khích HS tự đặt câu hỏi và câu tr li
<b>Bc 2: </b>


-Cả lớp hát bài:Rửa mặt nh mèo




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-GV gọi HS chỉ định các em có câu hỏi hay lên trình
bày trớc lớp


<b>* Kết luận: Chúng ta không nên để ánh sáng chiếu</b>
<b>vào mắt</b>


<b> Hoạt động 2: Làm việc với SGK</b>
*


<b> Mục tiêu : HS nhận ra việc gì nên làm và không nên </b>
làm để bảo vệ tai


*


<b> Cách tiến hành : </b>
<b>Bớc 1: </b>


-Gv hớng dẫn HS quan sát hình/11SGK và tập đặt câu hỏi
cho từng hình.Ví dụ:



-HS chỉ vào hình đàu tiên bên trái trang sách và hỏi:
+Hai bạn đang làm gì?


+Theo bạn việc làm đó là đúng hay sai?
<b>Bớc 2: </b>


-GV cho HS xung phong trả lời


-Tiếp theo,GV lần lợt nêu các câu hỏi cho cả lớp thảo
luận:


+Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt của chúng ta bị hỏng?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu tai của chúng ta bị điếc?
+Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi,lỡi,da của chúng ta mất hết
cảm giác?


<b>* Kết luận: </b>


-Nh cú mắt ( thị giác ),mũi (khứu giác),tai (thính
giác),lỡi (vị giác),da (xúc giác) mà chúng ta nhận biết
đợc mọi vật xung quanh,nếu một trong những giác
quan đó bị hỏng chúng ta sẽ không thể biết đợc đầy đủ
về các vật xung quanh.Vì vậy chúng tacanf phải bảo vệ
và giữ gìn an tồn các giác quan của cơ thể.


<b> </b><i><b>Hoạt động cuối</b></i><b> : Củng cố,dặn dò:</b>
-GV hỏi lại nội dung bài vừa học
-Nhận xét tiết học.


-HS theo dâi



-HS thay phiên nhau tập đặt
câu hỏi và trả lời.


-HS tr¶ lêi
-HS tr¶ lêi


-HS theo dâi


-HS tr¶ lời



<i>Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2009</i>


<i>Học vần</i>
<b>Bài 16 : ÔN TậP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức :


Hc sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm, chữ vừa học trong tuần:i, a, n, m, d, đ, t,th.
2.Kĩ năng :Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.


3.Thái độ :Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết trong chuyện kể: Cũ i lũ dũ.
<b>II. dựng dy hc:</b>


-GV: -Bảng ôn


-Tranh minh câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả c¸ cê.
-Tranh minh hoạ cho truyện kể: Cò đi lò dò.



-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : ổn định tổ chức</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết : t, th, tỉ, tho, ti vi, thỵ má.


-Đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
-Nhận xét bài cị.


3.Bµi míi :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: Gii thiu bi :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :


Hi :-Tun qua chúng ta đã học đợc những
âm và chữ gì mới ?


- Gắn bảng ôn lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2.Hot ng 2 : On tập
+Mục tiêu:


+C¸ch tiÕn hµnh :



a.On các chữ và âm đã học :
Treo bảng ôn:


B1: On ghÐp chữ và âm thành tiếng.
B2: On ghép tiếng và dấu thanh.
b.Ghép chữ thành tiếng:


c.Đọc từ ứng dụng:
-Chỉnh sửa phát âm.


-Gi¶i thÝch nghÜa tõ.
d.Híng dÉn viÕt b¶ng con :


+Viết mẫu trên bảng (Hớng dẫn qui trình đặt
bút)


+Híng dÉn viÕt trªn kh«ng b»ng ngãn trá.
e.Híng dÉn viÕt vë TËp viÕt:


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>


1.Hoạt động 1:Khởi động: ổnđịnh tổ chức
2.Hoạt động 2: Luyện tập


+Mục tiêu: -Đọc đợc câu ứng dụng
-Kể chuyện: Cò đi lò dò.


+Cách tiến hành :


a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dng :


+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Hớng dẫn đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá,
cò mẹ tha cá về tổ.


b.§äc SGK:
c.Lun viÕt:
d.KĨ chun:


+Mục tiêu: Kể lại đợc câu chuyện
+Cách tin hnh :


-Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh
hoạ


Tranh1: Anh nông dân liền đem cò về nhà
chạy chữa nuôi nấng.


Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó đi lò dò khắp
nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cưa.


Tranh 3: Cị con bỗng thấy từng đàn cị đang
bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày
tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh
chị em.



Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cị lại cùng anh cả
đàn kéo về thăm anh nông dân và cánh ng
ca anh.


- ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành
giữa con cò và anh nông dân.


3.Hot ng 3: Củng cố , dặn dò


Lên bảng chỉ và đọc


Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
(Cá nhân- đồng thanh)


ViÕt b¶ng con : tỉ cß
ViÕt vë : tỉ cß


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời: cảnh cị bố, cị
mẹ đang lao động mệt mài có trong
tranh.


Đọc trơn (C nhân- đ thanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Viết từ còn lại trong vở tập viết


Đọc lại tên c©u chun


Thảo luận nhóm và cử đại diện lên
thi ti



Xem trớc bài 17


<b> Toán</b>
<b>TIếT 16 : Sè 6</b>
<b>I.MơC TI£U:</b>


-KiÕn thøc: Gióp HS cã khái niệm ban đầu vế số 6.


-K nng : Biết đọc, viết số 6; đếm và so sánh các số trong phạm vi 6; nhận biết số lợng
trong phạm vi 6;vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> II. §å DïNG D¹Y HäC:</b>


-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phu ghi bài tập 3, 4.
<b> - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.</b>


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC CHủ YếU:</b>
1. Khởi động: ổn định tổ chức (1’).


2. KiÓm tra bµi cị:( 4’)


Bµi cị học bài gì? (Luyện tập chung) 1HS trả lời.


Làm bài tập 3/25 :( Nối ô vuông với số thích hợp). 1 HS nêu yêu cầu.
2 > … ; 3 > … ; 4 > … ;


1 2 3 (3HS viÕt b¶ng líp -c¶ líp viÕt b¶ng
con). GV NhËn xÐt, ghi ®iĨm. NhËn xÐt KTBC:



3. Bài mới:


HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS
<b>HOạT ĐộNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1).</b>


<b>HOạT §éNG II: (12 ’). Giíi thiƯu sè 6 :</b>
<b> +</b><i><b>Mơc tiêu</b><b> </b></i>: Có khái niệm ban đầu về số 6.
+Cách tiến hành : Bớc 1: Lập số 6.


- Hớng dẫn HS xem tranh và hỏi:Có năm bạn đang
chơi, một em khác chạy tới. Tất cả có mấy em?.
-GV yêu cầu HS:


-Sau ú cho HS quan sỏt tranh vẽ trong sách và giải
thích”năm chấm trịn thêm một chấm trịn là sáu
chấm trịn.; năm con tính thêm một con tính là sáu
con tính”.


GV chỉ vào tranh vẽ trong sách.Yêu cầu HS:
GV nêu:”Các nhóm này đều có số lợng là sáu”.
<b>B</b>


<b> ớc 2 : Giới thiệu chữ số 6 in và số 6 viết.</b>
-GV nêu:”Số sáu đợc viết bằng chữ số 6”.
GV giới thiệu chữ số 6 in, chữ số 6 viết.
GV giơ tấm bìa có chữ số 6.


<b>B</b>


<b> íc 3 : NhËn biÕt thø tù cña sè 6 trong d·y sè 1, </b>


<b>2, 3, 4, 5, 6.</b>


GV híng dÉn:
GV giúp HS:


<b>HOạT ĐộNG III: Thực hành (12 ).</b>


+Mc tiờu: HS biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh
<b>các số trong phạm vi 6; nhận biết số lợng trong </b>
<b>phạm vi 6; vị trí số 6 trong phạm vi từ 1 đến 6</b>
+Cách tiến hành:Hớng dẫnHS làm các bài tập ở
SGK


*Bµi 1: HS lµm ë vë bµi tËp To¸n.
GV híng dÉn HS viÕt sè 6:


GV nhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.
*Bµi 2: HS lµm ë phiÕu häc tËp.


GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 6.VD:Có
mấy chùm nho xanh?Mấy chùm nho chín? Trong
tranh có tất cả mấy chùm nho?


GV chØ vµo tranh vµ nãi:” 6 gåm 5 vµ 1, gåm 1 vµ
5”.


GV KT vµ nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
*Bµi 3: HS lµm phiÕu häc tËp.


GV HD HS lµm bµi :



GV chÊm mét sè phiÕu häc tËp vµ nhËn xÐt.
*Bµi 4: HS làm ở vở Toán.


HD HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 6.
GV chấm một số vở và nhận xét.


<b>HOạT ĐộNG IV: Trò chơi.( 4 ).</b>


Chơi các trò chơi nhận biết số lợng hoặc thứ tự giữa


- HS xem tranh


-TL: Có tất cả 6 em”.


-HS lấy ra 5 hình trịn, sau đó thêm
1 hình trịn và nói :” năm hình trịn
thêm một hình trũn l sỏu hỡnh
trũn


-Vài HS nhắc lại.
-Quan sát tranh.
-Vài HS nhắc lại.


-HS c:sỏu.


HS m t 1 n 6 ri đọc ngợc lại
từ 6 đến 1.


HS nhận ra số 6 đứng liền sau số 5


trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6.


-HS đọc yêu cầu bài 1 :”Viết số 6”.
-HS viết số 6 một hàng.


-HS đọc yêu cu vit ( theo
mu).


-HS viết số thích hợp vào « trèng.
-HS tr¶ lêi:…


-HS đọc theo.


-Với các tranh cịn lại HS phải trả
lời đợc các câu hỏi tơng tự và điền
kết quả đếm đợc vào ô trống.
-HS đọc yêu cầu bài 3:” Viết số
thích hợp vào ô trống”.


-HS điền số thích hợp vào ô trống
rồi đọc theo thứ tự từ 1 đến 6 và từ
6 n 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

các số trong phạm vi 6 bằng các tờ bìa các chấm
tròn và các số.


GV nhn xột thi ua ca hai i.


<b>HOạT ĐộNG CUốI: Củng cố, dặn dò: (3 ).</b>
-Vừa học bài gì?



-Xem li cỏc bi tp ó lm.


-Chun b: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồ dùng học
Toán hc bi: S 7.


-Nhận xét tuyên dơng.


chấm bài của bạn.


HS thc hnh chi thi ua gia hai
i.


Trả lời (Số 6).
Lắng nghe.


Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010


<b>BAỉI 3: </b>

lễ , cọ , bờ , hổ



I.Mục tiêu:


1.Kiến thức : Tập viết chữ và tiếng: lễ ,cọ, bờ, hổ
2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.


-Kó năng viết các dấu thanh theo qui trình viết lie n maïch.à


3.Thái độ : Thực hiện tốt các ne nếp : Ngo i viết , ca m bút, để vở đúng à à à
tư thế.



II.Ño dùng dạy học:<b>à</b>


-GV: -Chữ mẫu: lễ ,cọ, bờ, hổ .
-Viết bảng lớp nội dung bài 3


-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>


<b> 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )</b>
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )


-Viết bảng con: bé ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm


-Nhận xét vở Tập viết
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :


<b>TG</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


1ph


6 ph


5ph
15ph


1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay


+Cách tiến hành :


Ghi đe bài : Bài 3: lễ ,cọ, bờ, hổà


2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và
<b>viết bảng con</b>


+Mục tiêu: Củng cố kó năng viết các
tiếng: “lễ ,cọ,


bờ, hổ ù”


+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu


-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng : “ lễ ,cọ,
bờ,


hoå ù”?


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS




<b>Giải lao giữa tiết </b>


<b> 3.Hoạt động 3: Thực hành </b>


<b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở </b>
tập viết


+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu ca u bài viết?à
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngo i, cách ca m bút, để vởà à


HS quan saùt


4 HS đọc và phân tích
HS quan sát


HS viết bảng con


<b>lễ , cọ, bờ, hổ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2 ph


-Hướng dẫn HS viết vở:


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém.


-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)



- Nhận xét kết quả bài chấm.


4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
-Yêu ca u HS nhắc lại nội dung của bài à
viết


-Nhận xét giờ học


-Dặn dò: Ve luyện viết ở nhàà


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học
tốt ở tiết


Sau.


2 Hs nhắc lại


<b>RU T KINH NGHIE MÙ</b> <b>Ä</b>


<b>BÀI 4 : </b>

mơ , do , ta , thơ



I.Mục tiêu:


1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các chữ cái, tiếng: mơ, do, ta, thơ.
2.Kĩ năng :- Tập viết kĩ năng nối chữ cái.


-Kĩ năng viết các dấu phụ đúng vị trí.


3.Thái độ : -Thực hiện tốt các ne nếp : Ngo i viết , ca m bút, để vở đúng à à à


tư thế.


-Viết nhanh, viết đẹp.
II.Đo dùng dạy học:<b>à</b>


-GV: -Chữ mẫu: mơ, do, ta, thơ.


-Viết bảng lớp nội dung bài 4


-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>


<b> 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )</b>
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )


-Viết bảng con: lễ, cọ, bờ , hổ ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm


-Nhận xét vở Tập viết
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :


<b>TG</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


1ph


6 ph


1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :



+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay
+Cách tiến hành :


Ghi đe bài : Bài 4: mơ, do, ta, thôà


2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và
<b>viết bảng con</b>


+Mục tiêu: Củng cố kó năng viết các
tiếng: “mơ, do,


ta, thơ ù”


+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu


-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng : “
mơ, do,


ta, thô ù”?


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết bảng con:


HS quan sát


4 HS đọc và phân tích
HS quan sát



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

5ph
15ph


2 ph


GV uốn nắn sửa sai cho HS




<b>Giải lao giữa tiết </b>
<b> </b>


3.Hoạt động 3: Thực hành


<b> +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở </b>
tập viết


+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu ca u bài viết?à
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngo i, cách ca m bút, để vởà à
-Hướng dẫn HS viết vở:


Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết ca n nối à
nét



với nhau ở các con chữ.


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém.


-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)


- Nhận xét kết quả bài chấm.


4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
-Yêu ca u HS nhắc lại nội dung của bài à
viết


-Nhận xét giờ học


-Dặn dò: Ve luyện viết ở nhàà


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học
tốt ở tiết


Sau.


2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở


2 Hs nhắc lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Đạo đức</i>


<b>Bµi2: GọN GàNG, SạCH Sẽ (tiết 2)</b>

<i><b>.</b></i>



<b>I-Mục tiêu</b>:


<b>1.Kin thc</b>: Hs biết đợc: Thế nào là ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ.
ích lợi ca vic n mc gn gng v sch s.


<b>2.Kĩ năng</b> : Biết giữ vệ sinh cá nhân ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ.


<b>3.Thỏi </b> : Có ý thức tự giác giữ vệ sinh cá nhân ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ.


<b>II-§å dùng dạy học</b>:


.GV: - chuẩn bị bài hát Rửa mặt nh mÌo”.
- Gơng & lợc chải đầu.


.HS : -V BT o đức 1, bút chì hoặc sáp màu.


<b>III-Hoạt động daỵ-học</b>:


<b>1</b>.Khởi động: Hát tập thể.


<b>2</b>.Kiểm tra bài cũ:-Tiết trớc em học bài đạo đứcnào?
-Mặc ntn gọi là gọn gàng sạch sẽ?


-Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ có ích lợi gì ?
.NhËn xÐt bµi cị.



<b>3</b>.Bµi míi:


TG Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS


<b>3.1-Hoạt động 1</b>:


Giíi thiƯu bµi: Giíi thiƯu trùc tiÕp bài trong sgk.


<b>3.2-Hot ng 2</b>: Bi tp 3


+Mục tiêu:Y/c Hs quan sát tranh BT3 & trả lời câu
hỏi của Gv.


+Cách tiến hành: Gv hỏi Hs trả lời.
. Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
. Bạn ấy có gọn gàng sạch sẽ không ?
. Em có muốn làm nh bạn không ?


-Cho Hs thảo luận theo cặp rồi phát biểu ý kiến.
-Gv dẫn dắt nội dung của các câu trả lời của Hs đến
phần kết luận bài.


+ Kết luận: Các em nên làm nh các bạn trong tranh
1,3,4,5,7,8 #vì đó là những hoạt động giúp chúng ta
trở nên gọn gàng sạch sẽ.


- Giải lao.


<b>3.3-Hot ng 3</b>: Hỏt tp th.



+Mục tiêu: Cho các em hát các bài hát có nội dung
nhắc nhở ăn mặc sạch sẽ & giữ gìn vệ sinh cá nhân
nh bài : Rửa mặc nh mèo


+Cách tiến hành: Bắt nhịp bài hát có nội dung nhắc
nhở ăn mặc sạch sẽ & giữ gìn vệ sinh cá nhân nh
bài : Rửa mặc nh mèo.


-Giáo dục các em qua nội dung bài hát :
.Mèo rửa mặt ntn trong bài hát ?


.Rửa mặt nh mèo bẩn hay sạch?


.Lớp mình trông có bạn nào giống mèo không nhỉ ?
.Em có nên học tập mèo cách rửa mặt không?Vì sao?
- Gi¶i lao.


<b>3.4-Hoạt động 4</b>: Đọc thơ


+Mục tiêu: Hớng dẫn các em đọc thơ có tính giáo
dục đạo đức.


+Cách tiến hành: Y/c Hs đọc thơ có tính giáo
dục đạo đức: …“ Đầu tóc em chải gọn gàng


Ao quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu
-Giáo dục các em qua nội dung 2 câu thơ:


.Câu thơ khuyên các em phải nh thế nào? Vì sao?



<b>3.5-Hot ng 5</b>:
+Củng cố:


.Các em học đợc gì qua bài này?
.Gv nhận xét & tổng kết tit hc.


+Dặn dò: Xem bài mới Giữ gìn sách vở, dồ dùng


#Hs trả lời câu hỏi của Gv.
#Hs thảo luận,phát biểu ý
kiến.


# Cả lớp bổ xung ý kiến.


-Hát tËp thÓ.


-Hs trả lời câu hỏi của Gv và
tự rút ra cách vệ sinh cá
nhân cho sạch sẽ (phải rửa
mặt cho sạch sẽ không đợc
bắt chớc mèo: lời nhát, cẩu
thả nên bẩn thỉu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

häc tËp”


...
<i>Thø su ngy 19 tháng 9 năm 2009</i>


<i>To#n</i>
<i>Tập viết</i>


<i>Lễ, Cọ, Bờ, Hổ...</i>


BGH kí duyệt


<i>Xuân Hồng, ngàytháng ..năm 2009</i>
<i>..</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×