Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Lop 3 tuan 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.19 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 35


Ngày soạn: 9/5/2010
Ngày giảng thứ 2: 10/5/2010


Tiết 1: Chào cờ


__________________________
Tiết 2: Tập đọc


<b>Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (T1)</b>


I. Mục tiêu:


1.KT: Kiểm tra lấy điểm đọc: Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: <i>HS</i> đọc
thông các bài tập đọc đã học từ đầu học kì 2 của lớp 3 (phiên âm rõ, tốc độ đọc tối
thiểu 70 chữ/1 phút) biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ


Kết hợp kĩ năng đọc, hiểu: <i>HS</i> trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc
2.KN: Biết viết 1 bản thông báo ngắng (theo kiểu quảng cáo) về 1 buổi liên
hoan văn nghệ của liên đội: gọn, rõ, đủ thông tin, hấp dẫn các bạn đến xem


3.GD: GD hs ý thức học bài tự giác, tự nhiên.
II. Đồ dùng:


- Phiếu tên từng bài tập đọc (khơng có u cầu học thuộc lòng)
III. Các hoạt động dạy học:


ND & TG HĐ của gv HĐ của hs


1. Kiểm tra:
2. Bài mới:


a, Giới thiệu
bài(1’):
b, Kiểm tra
tập đọc: 1/4
số HS trong
lớp


3, HD làm
bài tập:


4, Củng cố,
dặn dò(3’)


- GV giới thiệu bài ghi đầu bài lên
bảng


Cho HS lên bảng gắp thăm bài tập
đọc


- HS đọc 1 đoạn hay cả bài theo quy
đinh của phiếu


- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc
- HS đọc yêu cầu của bài


Khi viết thông báo ta cần chú ý
những điểm gì ?


- HS làm việc theo nhóm theo các
gợi ý sau



Về nội dung: đủ theo mẫu trên bảng
lớp


Về hình thức: cần đẹp, lạ mắt, hấp
dẫn


GV gọi 1 vài nhóm lên thơng báo và
đọc


Tun dương nhóm có bài đẹp
Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau


- HS nghe


Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về
chỗ chuẩn bị


- HS đọc và trả lời


- HS đọc thầm lại bài quảng cáo:
Chương trình xiếc đặc sắc


- Cần chú ý viết lời văn ngắn gọn,
trang trí đẹp


- Hoạt động nhóm 4


Chương trình liên hoan văn nghệ
Liên đội: Nguyễn Du



Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam
Các tiết mục đặc sắc


Địa điểm:
Thời gian:
Lời mời:


Dán và thông báo, HS các nhóm
theo dõi, nhận xét bình chọn có bản
thơng báo viết đúng và trình bày hấp
ẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

______________________________________________
Tiết 3: Kể chuyện


<b>Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (T2)</b>


I. Mục tiêu:


1.KT: Kiểm tra lấy điểm đọc: Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: <i>HS</i> đọc
thông các bài tập đọc đã học từ đầu học kì 2 của lớp 3 (phiên âm rõ, tốc độ đọc tối
thiểu 70 chữ/1 phút) biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ


Kết hợp kĩ năng đọc, hiểu: <i>HS</i> trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc
2.KN: Biết viết 1 bản thông báo ngắng (theo kiểu quảng cáo) về 1 buổi liên
hoan văn nghệ của liên đội: gọn, rõ, đủ thông tin, hấp dẫn các bạn đến xem


3.GD: GD hs ý thức học bài tự giác, tự nhiên.
II. Đồ dùng:



- Phiếu tên từng bài tập đọc (khơng có u cầu học thuộc lòng)
III. Các hoạt động dạy học:


ND & TG HĐ của gv HĐ của hs


1. Kiểm tra:
2. Bài mới:
a, Giới thiệubài
(1’):


b, Kiểm tra tập
đọc: 1/4 số HS
trong lớp


- GV giới thiệu bài ghi đầu bài lên
bảng


Tiến hành tương tự như tiết 1
3, Bài 2:


Gọi HS đọc yêu cầu


Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
Đại diện nhóm báo cáo, đọc bài
Chốt lời giải đúng


Tìm từ với bảo vệ Tể quốc


Tìm từ với Sáng tạo



Tìm từ với Nghệ thuật


- HS nghe


- 1 HS đọc yêu cầu sgk
- 2 HS đọc


- Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ
quốc: Đất nước, non sông, nước
nhà...


- Từ chỉ hoạt động của Tổ quốc:
Canh gác, kiểm soát, bầu trời,
tuần tra trên biển...


- Từ chỉ trí thức: kĩ sư, bác sĩ,
giáo sư, luật sư...


- Từ chỉ hoạt động trí thức:
Nghiên cứu khoa học, lập đồ án,
khám bệnh, dạy học ...


- Từ chỉ những người hoạt động
Nghệ thuật: Nhạc sĩ, ca sĩ, nhà
thơ, nhà văn, đạo diễn...


- Từ ngữ chỉ hoạt động Nghệ
thuật: Ca hát, sáng tác, biểu diễn,
đánh đàn, năng tượng, quay
phim...



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3. Củng cố, dặn
dò(3’)


- Nhận xét tiết học, về nhà tiếp tục
ôn luyện


trúc ...


- HS tự viết vào vở
- HS nghe


Tiết 4: TN-XH


<b> Ôn taọp học kì II. Tự nhiên.</b>



I.Múc tiẽu:


1.KT: Sau baứi hóc HS bieỏt heọ thoỏng lái nhửừng kieỏn thửực ủaừ hóc
về chuỷ ủeồ Tửù nhiẽn.


2.KN: Yẽu phong caỷnh thieõn nhieõn cuỷa queõ hửụng.
3.TĐ: Coự yự thửực baỷo veọ thiẽn nhiẽn.


II.ẹồ duứng dáy – hóc.


III. Caực hốt ủoọng dáy – hóc chuỷ yeỏu.


ND & TG Giaựo viẽn Hóc sinh



1. Kieồm tra baứi
cuừ. 4’


2. Baứi mụựi.
a. Giụựi thieọu
baứi.


b. Ôn taọp.


Hẹ 1: õn taọp về
thửùc vaọt, ủoọng
vaọt.


MT: Nhaọn daùng
ủửụùc moọt soỏ
daùng ủũa hỡnh ụỷ
ủũa phửụng.


- Bieỏt moọt soỏ
caõy coỏi vaứ con
vaọt ụỷ ủũa


phửụng.
16’


- Neõu sửù gioỏng nhau vaứ khaực
nhau giửừa ủoàng baống vaứo cao
nguyẽn?


- Nẽu sửù gioỏng vaứkhaực nhau


giửừa nuựi vaứ ủồi?


- Dn daột ghi tẽn baứi.
1.Về ủoọng vaọt.


- Phaựt phieỏu:


- Nẽu yẽu cầu thaỷo luaọn.


- Nhaọn xeựt keỏt luaọn.


2. Về thửùc vaọt


Toồ chửực thi: Keồ tẽn caực cãy
theo nhoựm.


- Ghi baỷng.


-Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng.


- Caực em soỏng ụỷ vuứng naứo?


- 2 HS lẽn baỷng traỷ lụứi
theo yẽu cầu GV.


- Lụựp nhaọn xeựt.


- Nhaộc lái tẽn baứi hóc.


- Thaỷo luaọn nhoựm theo


yẽu cầu vaứ hoaứn
thaứnh baỷng sau:


- ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh
baứy trửụực lụựp.


-Lụựp nhaọn xeựt – boồ
xung.


- 1 HS nhaộc laùi ủaởc
ủieồm chớnh cuỷa caực con
vaọt.


- Thaỷo luaọn nhoựm keồ
teõn caực caõy coự moọt
trong caực ủaởc ủieồm:
Thaõn ủửựng, thaõn leo,
thaõn boứ, r cóc, r
chuứm, r phú, r
cuỷ, ....


- Caực nhoựm sau khõng
ủửụùc keồ truứng tẽn caực
nhoựm trửụực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hốt ủoọng 2:
Veừ tranh theo
nhoựm. 12’


Hẹ 3: Troứ chụi Ai


nhanh, ai ủuựng
8’


3. Cuỷng coỏ daởn
doứ. 2’


- HD caựch toõ maứu.


- Nhaọn xeựt tuyẽn dửụng.


- Nẽu yẽu cầu vaứ phoồ bieỏn
luaọt chụi.


-Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng.
- nhaọn xeựt t ieỏt hoùc.
- Daởn doứ:


xung.


- Caực em soỏng ụỷ tãy
nguyẽn.


Coự cãy coỏi, nuựi ủồi,
hồ, ao, suoỏi, ....


- Maứu xanh cuỷa cãy
coỏi.


- maứu cam cuỷa nuựi ủồi.
...



- Trửng baứy saỷn phaồm
theo baứn.


- Bỡnh choùn saỷn phaồm
ủeùp.


- 1 Nhoựm nẽu ủaởc ủieồm
cuỷa loái cãy nhoựm
khaực nẽu tẽn cãy.


- Nhaọn xeựt keỏt quaỷ.
- Về õn taọp kieồm tra.
Tiết 5:Tốn


Ơn luyện về giải tốn
1. Mục tiêu:


1.KT: Giúp HS Rèn luyện kĩ năng giải toán. Giải bài tốn có lời văn và có liên
quan rút về đơn vị.


2.KN: Giúp hs vận dụng kiến thức trên làm đúng các bài tập.
3.GD: GD hs tính cận thận, tỉ mỉ, óc sáng tạo khi làm bài tập.
II. Đồ dùng dạy học:


III. Các hoạt động dạy học:


ND & TG HĐ của gv HĐ của hs


1. KTBC:


2. Bài mới:
a. GTB(1’)
b. Luyện tập:


- GV giới thiệu bài ghi đầu bài lên bảng
Bài 1:


<i>HS</i> đọc bài


Yêu cầu <i>HS</i> tóm tắt và giải


Bài 2:


Yêu cầu <i>HS</i> đọc bài, phân tích, tóm tắt
và giải


Củng cố bài tốn giải bằng 2 phép tính
có kiên quan rút về đơn vị


- HS nghe
- 2 HS đọc


Giải


Độ dài đoạn dây thứ nhất là
9135 : 7 = 1305 (cm)
Độ dài đoạn dây thứ hai là


9135- 1305 = 7830 (cm)
Đáp số: 1305cm



7830cm
Tóm tắt


5 xe: 15700 kg
2 xe: ? kg


Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3.Củng cố-
Dặn dò(3’)


Bài 3:


Yêu cầu <i>HS</i> đọc bài, phân tích, tóm tắt
và giải


<i>B</i>1: Tìm số cốc trong một hộp


<i>B</i>2: Tìm số hộp đựng cốc
Bài 4:


- Bài yêu cầu gì ?


- HS tự làm tồi chữa bài
- GV chốt lời giải đúng
- GV nhận xét giờ học
- HD hs học bài ở nhà


15700 : 5 = 3140 (kg)


2 xe trở được số muối là


3140 <i>x</i> 2 = 6280 (kg)
Đáp số: 6280 kg


Tóm tắt
42 cốc: 7 hộp


4572 cốc: ? hộp
Giải


1 hộp đựng được số cốc là
42 : 7 = 6 (cốc)


Số hộp để đựng 4572 cái cốc là
4572 : 6 = 762 (hộp)
Đáp số: 762 hộp
- 1, 2 HS đọc, lớp theo dõi <i>sgk</i>


a, Khoanh vào <i>C</i>


b, Khoanh vào <i>B</i>


- HS nghe
- HS theo dõi
______________________________________
Ngày soạn: 9/5/2010


Ngày giảng thứ 3: 11/5/2010



Tiết 1: Toán
Ơn luyện về giải tốn ( tiếp theo)
1. Mục tiêu:


1.KT: Giúp HS Rèn luyện kĩ năng giải toán. Giải bài tốn có lời văn và có liên
quan rút về đơn vị.


2.KN: Giúp hs vận dụng kiến thức trên làm đúng các bài tập.
3.GD: GD hs tính cận thận, tỉ mỉ, óc sáng tạo khi làm bài tập.
II. Đồ dùng dạy học:


III. Các hoạt động dạy học:


ND & TG HĐ của gv HĐ của hs


1. KTBC:
2. Bài mới:
a. GTB(1’)
b. Luyện tập:


- GV giới thiệu bài ghi đầu bài lên bảng
Bài 1:


<i>HS</i> đọc bài


Yêu cầu <i>HS</i> tóm tắt và giải


Bài 2:


Yêu cầu <i>HS</i> đọc bài, phân tích, tóm tắt


và giải


- HS nghe
- 2 HS đọc


Giải


Độ dài đoạn dây thứ nhất là
9135 : 7 = 1305 (cm)
Độ dài đoạn dây thứ hai là


9135- 1305 = 7830 (cm)
Đáp số: 1305cm


7830cm
Tóm tắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3.Củng cố-
Dặn dị(3’)


Củng cố bài tốn giải bằng 2 phép tính
có kiên quan rút về đơn vị


Bài 3:


Yêu cầu <i>HS</i> đọc bài, phân tích, tóm tắt
và giải


<i>B</i>1: Tìm số cốc trong một hộp



<i>B</i>2: Tìm số hộp đựng cốc
Bài 4:


- Bài yêu cầu gì ?


- HS tự làm tồi chữa bài
- GV chốt lời giải đúng
- GV nhận xét giờ học
- HD hs học bài ở nhà


2 xe: ? kg


Giải


Mỗi xe trở được số muối là
15700 : 5 = 3140 (kg)
2 xe trở được số muối là


3140 <i>x</i> 2 = 6280 (kg)
Đáp số: 6280 kg


Tóm tắt
42 cốc: 7 hộp


4572 cốc: ? hộp
Giải


1 hộp đựng được số cốc là
42 : 7 = 6 (cốc)



Số hộp để đựng 4572 cái cốc là
4572 : 6 = 762 (hộp)
Đáp số: 762 hộp
- 1, 2 HS đọc, lớp theo dõi <i>sgk</i>


a, Khoanh vào <i>C</i>


b, Khoanh vào <i>B</i>


- HS nghe
- HS theo dõi


Tiết 2: Chính tả


<b>Ơn tập và kiểm tra cuối học kì II (T3)</b>


I. Mục tiêu:


1.KT: Kiểm tra lấy điểm đọc: Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: <i>HS</i> đọc
thông các bài tập đọc đã học từ đầu học kì 2 của lớp 3 (phiên âm rõ, tốc độ đọc tối
thiểu 70 chữ/1 phút) biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ


Kết hợp kĩ năng đọc, hiểu: <i>HS</i> trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc
2.KN: Biết viết 1 bản thông báo ngắng (theo kiểu quảng cáo) về 1 buổi liên
hoan văn nghệ của liên đội: gọn, rõ, đủ thông tin, hấp dẫn các bạn đến xem


3.GD: GD hs ý thức học bài tự giác, tự nhiên.
II. Đồ dùng:


- Phiếu tên từng bài tập đọc (khơng có u cầu học thuộc lịng)


III. Các hoạt động dạy học:


ND & TG HĐ của gv HĐ của hs


1. Kiểm tra:
2. Bài mới:
a, Giới thiệu
bài (1’):
b, Kiểm tra
đọc:


c, Luyện tập:


- GV giới thiệu bài ghi đầu bài lên bảng
- Thực hiện như tiết 1


Bài 2:


Nghe viết bài: Nghệ nhân Bát Tràng
a, Tìm hiểu nội dung


- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4/ Củng cố,
dặn dò:


GV đọc bài 1 lần


Gọi Hs đọc phần chú giải



Dưới ngòi bút của nghệ nhân Bát Tràng
những cảnh đẹp nào đã hiện ra ?


b, Hướng dẫn cách trình bày
Bài viết theo thể thơ nào ?


Cách trình bày thể thơ này như thế
nào ?


Những chữ nào phải viết hoa ?
c, Hướng dẫn viết từ khó


Yêu cầu HS tìm các từ dễ lẫn khi viết
chính tả


Yêu cầu HS đọc viết các từ vừa tìm
được


d, Viết bài
e, Soát lỗi
g, Chấm bài


Thu một số bài để chấm


- Nhận xét giờ học


- GV hd hs học bài ở nhà


Theo dõi GV đọc, 2 HS đọc lại


1 HS đọc, lớp theo dõi


Các cảnh đẹp hiện ra là: sắc
hoa, cánh cò bay dồn dập, luỹ
tre, cây đa, con đò, lá trúc, trái
mơ, quả bòng, mưa rơi, Hồ
Tây


Thể thơ lục bát


Dòng 6 chữ viết cách lề vở 2 ơ
li. Dịng 8 chữ viết cách lề vở
1 ô li. Các chữ đầu dòng viết
hoa


Những chữ đầu dòng phải viết
hoa và tên riêng: Hồ Tây, Bát
Tràng


- Cao lanh, bay lả bay la, luỹ
tre, tròn trĩnh, nghiêng


HS viết


- Nghe đọc viết vào vở
- Đổi vở soát lỗi


- HS theo dõi


Tiết 3: Thể dục



Ơn nhảy dây. Tung và bắt bóng theo nhóm 2 -3 người


<b>I.Mục tiêu</b>:


1.KT: Ơn nhảy dây kiểu chụm hai chân. Ơn tung và bắt bóng nhóm 2-3 người.
Chơi trị chơi: "Chuyển đồ vật ".


2.KN: Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. Yêu cầu thực hiện động
tác tương đối chính xác và biết cách chơi và tham gia chơi chủ động


3.TD: HS có thái độ luyện tập tương đối tự giác.


<b>II. Địa điểm và phương tiện</b>


Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an tồn nơi tập
Phương tiện: Cịi, dụng cụ để tập luyện


<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b>


Nội dung Định lượng <i>PP</i> tổ chức


1<i>.</i> Phần mở đầu


<i>GV</i> nhận lớp, phổ biến <i>Nd</i> <i>y/c</i> giờ
học


Tập bài thể dục phát triển chung liên
hồn



Trị chơi <i>HS</i> ưa thích


Chạy chậm xung quanh sân


1 - 2 phút


1 phút


ĐHTT.


+ + + + + +
+ + + + + +
+ + + + + +


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2<i>.</i> Phần cơ bản


Có thể tổ chức kiểm tra lại cho
những <i>HS</i> chưa hoàn thành các động
tác đã học trong năm


Ơn tung và bắt bóng nhóm 2-3
người, nhảy dây kiểu chụm hai chân
Các tổ thi chảy dây kiểu chụm hai
chân


Chơi trò chơi: "Chuyển đồ vật "
3<i>.</i> Phần kết thúc:


Chạy chậm theo vòng tròn, thả lỏng,
hít thở sâu



<i>GV</i> nhận xét buổi học, tuyên dương
và nhắc nhở <i>HS</i>


Giao bài về nhà


10- 12 phút


6 - 8 phút


5 - 6 phút


1 - 2 phút
2 - 3 phút


HS thực hiện theo yêu cầu của
GV


HS tập theo nhóm 3


Luyện tập theo nhóm đã quy
định


GV nêu tên trò chơi, nhắc lại
cách chơi ...


ĐHTT.


+ + + + + +
+ + + + + +


+ + + + + +


@


<b>Tiết 4: Thủ cơng</b>


<b> </b>

<b>ƠN TẬP CHƯƠNG III, CHƯƠNG IV( TIẾP THEO)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1.KT: HS ôn tập lại cách gấp quạt, làm đồng hồ.
2.KN: HS làm được quạt, đồng hồ đúng quy trình.
3.TĐ: u thích giờ học.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Giấy thủ công


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b>


1.KTBC(1’)
2.Bài mới
a.GTB(1’)
b.Cho HS làm
quạt. Cho Hs
làm đồng hồ


- GV kiểm tra đồ dùng của hs



- Gv giới thiệu bài ghi đầu bài lên bảng
- GV cho hs nhắc lại quy trình


- GV chốt lại


- HS nghe


- HS nhắc lại quy trình
- GV tổ chức cho HS thực hành. - HS thực hành


- GV quan sát hướng dẫn thêm. Theo dõi


- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. - HS trưng bày sản phẩm
- HS nhận xét.


- GV nhận xét - đánh giá.
3.NX - dặn dò


(3’)


- NX sự chuẩn bị và khả năng thực hành
của HS.


- Dặn dò chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày soạn: 9/5/2010
Ngày giảng thứ 4: 12/5/2010


Tiết 1:Tập đọc



<b>Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (T4)</b>



I. Mục tiêu:


1.KT: Kiểm tra lấy điểm đọc: Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: <i>HS</i> đọc
thông các bài tập đọc đã học từ đầu học kì 2 của lớp 3 (phiên âm rõ, tốc độ đọc tối
thiểu 70 chữ/1 phút) biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ


Kết hợp kĩ năng đọc, hiểu: HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài đọc
2.KN: Biết viết 1 bản thông báo ngắng (theo kiểu quảng cáo) về 1 buổi liên
hoan văn nghệ của liên đội: gọn, rõ, đủ thông tin, hấp dẫn các bạn đến xem


3.GD: GD hs ý thức học bài tự giác, tự nhiên.
II. Đồ dùng:


- Phiếu tên từng bài tập đọc (không có u cầu học thuộc lịng)
III. Các hoạt động dạy học:


ND & TG HĐ của gv HĐ của hs


1. KTBC:
2. Bài mới:
a. GTB(1’):
b. Kiểm tra
đọc:


c, <i>HD</i> làm
bài tập:



3. Củng cố,
dặn dò (3’):


- GV giới thiệu bài ghi đầu bài lên bảng
-Thực hiện như tiết 1


- GV nhận xét ghi điểm
Bài 2:


<i>HS</i> đọc yêu cầu của bài


<i>HS</i> quan sát tranh minh hoạ các con vật


<i>HS</i> đọc bàI thơ


Tìm tên các con vật được kể trong bàI ?
Yêu cầu HS làm bàI cá nhân


Gọi HS phát biểu, Gv ghi bảng


Em thích hình ảnh nào ? Vì sao ? chú ý
những câu văn có dấu chấm. Viết hoa lại
những chữ đầu câu


- Nhận xét giờ học
- HD hs ôn tập ở nhà


- HS nghe


- HS đọc và trả lời câu hỏi


Lớp đọc thầm


Làm bài cá nhân


<i>HS</i> trình bày miệng từng câu văn


<i>Gv</i> chốt lời giải đúng


Cà Mau đất xốp. Mùa nắng, đất
nẻ chân chim, nên nhà cũng rạn
nứt. Trên cái đất phập phều và
lắm gió lắm dơng như thế, cây
đứng lẻ khó mà chống chọi nổi.
Cây bình bát, cây bần cũng phải
quây quần thành chòm, thành
rặng. Rễ phải dài, phải cắm sâu
vào lòng đất


- HS nghe
- HS theo dõi


Tiết 2: Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1.KT: Giúp HS củng cố, ôn tập về: Đọc viết các số có 5 chữ số.Thực hiện các
phép tính cộng, trừ, nhân, chia, tính giá trị của biểu thức. Giải bài tốn có liên quan
đến rút về đơn vị. Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút).


2.KN: HS biết vận dụng kiến thức trên vào làm đúng chính xác các bài tập.
3.GD: GD hs tính cận thận, tỉ mỉ, óc sáng tạo khi làm bài tập.



II. Đồ dùngdạy học:


III.Các hoạt động dạy học:


ND & TG HĐ của gv HĐ của hs


1.KTBC:
2.Bài mới:
a.GTB(1’)


b. Luyện tập:


3, Củng cố,
dặn dò(3’)


- Gv giới thiệu bài ghi đầu bài lên bảng
Bài 1:


Bài yêu cầu gì ?


<i>HS</i> luyện viết bảng con
Bài 2:


Bài yêu cầu gì ?
- HS làm bảng con
Bài 3:


Yêu cầu <i>HS</i> quan sát trả lời
Đồng hồ chỉ mấy giờ



Bài 4:


Bài yêu cầu gì ?
- 2 HS lên bảng giải
- Lớp làm bài vào vở


Củng cố cách tính giá trị biểu thức
Bài 5:


HS đọc bài tóm tắt và giải
Tóm tắt


5 đơi dép: 92500 đồng
3 đơi dép: ? đồng


- Gv nhận xét giờ học


- HD hs học và làm bài ở nhà


- HS nghe
Viết các số


a, 76245 b, 51807
c, 90900 d, 22002
Đặt tính rồi tính


A. 10 giờ 18 phút


B. 1 giờ 50 phút hoặc 2 giờ
kém 10 phút



<i>C</i>. 6 giờ 34 phút hoặc 7 giờ
kém 26 phút


Tính


a, (9 + 6) <i>x</i> 4 = 15 <i>x</i> 4 = 60
9 + 6 <i>x</i> 4 = 9 + 24 = 33
b, 28 + 21 : 7 = 28 + 3 = 31
(28 + 21) : 7 = 49 : 7 = 7


Giải


Giá tiền mỗi đôi dép là
92500 : 5 = 18500 (đồng)
3 đôi dép phải trả số tiền là


18500 <i>x</i> 3 = 55500 (đồng)
Đáp số: 55500 đồng
- HS nghe


- HS theo dõi


Tiết 3: Tập viết


<b>Ơn tập và kiểm tra cuối học kì II (T5) </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


1. KT: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lịng 17 bài tập đọc có u cầu học thuộc


lòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3.GD: GD hs ý thức học bài tự giác.


<b>II. Đồ dùng</b>:


- 17 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài học thuộc lòng
- Bản phô tô mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách đủ phát cho Hs


<b>III. Các hđ dạy học</b>:


ND & TG HĐ của gv HĐ của hs


1.KTBC
2. Bài mới:
a.GTB(1’)
b. Kiểm tra
đọc:


c. HD làm
bài tập:


3. Củng cố,
dặn dò(3’)


- GV nêu MĐYC của tiết học
- Kiểm tra 1/3 lớp


- GV nhận xét ghi điểm
Bài 2:



- 1 HS đọc u cầu bài


- Mẫu đơn hơm nay có gì khác với mẫu
đơn các em đã học ?


Yêu cầu HS tự làm


- Gọi HS đọc đơn của mình và HS khác
nhận xét


<b>Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách</b>



Kính gửi thư viện trường tiểu học
Nguyễn Du


Em tên là : Nguyễn Anh Tuấn
Sinh ngày: 12 - 3 - 1997


Nơi ở: Tổ 46 - Kim Tân - Lào
Cai.Học sinh lớp 3B trường tiểu học
Nguyễn Du. Em làm đơn này để xin thư
viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2005
vì em đã lỡ làm làm mất. Nếu được cấp
lại thẻ em xin hứa sẽ thực hiện đúng
mọi quy định của thư viện


Em xin chân thành cảm ơn
Người làm đơn





Nguyễn Anh Tuấn
- Nhận xét giờ học


- HD hs ôn tập ở nhà


- HS nghe


- Từng học sinh lên bốc thăm,
xem lại trong sgk bài vừa chọn
HS đọc thuộc lòng cả bài hoặc
khổ thơ và trả lời câu hỏi.
- HS mở sgk trang 11 đọc mẫu
đơn xin cấp thẻ đọc sách


Đây là mẫu đơn xin cấp lại thẻ
đọc sách vì đã mất


Nhận phiếu và tự làm
HS đọc lá đơn của mình


- HS nghe
- HS theo dõi
Tiết 4: Thể dục


<b>Tổng kết môn học </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1.KT: Sơ kết học kì I, yêu cầu HS hệ thống được kiến thức kĩ năng đã học,
những ưu khuyết điểm trong học tập từ đó cố gắng tập luyện tốt hơn nữa



2.KN: Chơi trò chơi: Đua ngựa hoặc trị chơi HS u thích. u cầu tham gia
chơi tương đối chủ động


3.TĐ: HS biết mặt mạnh, mặt yếu của mình để rút kinh ngiệm cho năm học sau.
II. Địa điểm và phương tiện


- Phương tiện: Còi, kẻ sân cho trò chơi
III. Nội dung và phương pháp lên lớp


Nội dung Định lượng Phương pháp và tổ chức


1. Phần mở đầu


Nhận lớp, phổ biến ND y/c giờ học
Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung
quanh sân tập


Chơi trò chơi: Kết bạn


Thực hiện bài thể dục phát triển
chung


2. Phần cơ bản:


Co thể cho HS chưa hoàn thành các
nội dung đã kiểm tra, được ôn luyện
và kiểm tra lại


Sơ kết học kì I, GV cùng HS hệ


thống lại những kiến thức, kĩ năng đã
học trong học kì


Chơi trị chơi: Vận động, tìm người
chỉ huy, thi xếp hàng, mèo đuổi
chuột, chim về tổ, đua ngựa
3. Phần kết thúc


Đứng tại chỗ vỗ tay và hát


GV cùng HS hệ thống bài và nhận
xét


1 - 2 phút
1 phút
1 phút


6 - 8 phút


10- 13 phút


1 phút


Đội hình tập trung


+ + + + + +
+ + + + +


@
Đội hình tập luyện



+ +
+ +
+ +
+ +
+ +


@


Kiểm tra những HS chưa hoàn
thành nội dung


Tập hợp hàng ngang


Tập bài thể dục phát triển chung 8
động tác


Thể dục rèn luyện tư thế và kiểm
tra vận động cơ bản: Đi vượt
chướng ngại vật, di chuyển hướng
phải, trái


HS thực hành chơi cả lớp
GV HD HS chơi


Nhận xét keet quả học tập của HS
Đội hình tập trung


+ + + + + +
+ + + + + +


+ + + + + +
+ + + + + +


@
Ngày soạn: 9/5/2010


Ngày giảng thứ 5: 13/5/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Luyện tập chung</b>



i. Mục tiêu:


1.KT: Giúp HS rèn kĩ năng tính chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vng
qua việc giải các bài tốn có nội dung hình học


2.KN: HS vận dụng được kiến thức trên vào làm bài tập chính xác.
3.GD: GD hs tính cận thận, tỉ mỉ, óc sáng tạo khi làm bài tập.
II. Đồ dùng:


III.Các hoạt động dạy học


ND & TG HĐ của gv HĐ của hs


1.


KTBC(4’):


- 1 hs lên bảng giải: Tính chu vi hình
vng có cạnh là 32cm ?



Chu vi hình vng là: 32 x 4 = 128cm
Nêu quy tắc tính chu vi hình vng ?
Nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật ?


Lớp quan sát đọc thầm
Gọi 2 HS lên bảng giải


Lớp tự giải bài vào vở sau đó đổi
chéo vở kiểm tra


Giải


a, Chu vi hình chữ nhật là
(30 + 20) x 2 = 100 (m)
Đáp số: 100m
b, Chu vi hình chữ nhật là
2. Bài mới:


a. HD luyện


tập Bài 1:


HS đọc bài


Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?


HS nhận xét bài của bạn


Qua bài tập 1 em cần nắm được những


gì ?


1, 2 HS nêu quy tắc tính chu vi hình
chữ nhật


Bài 2:
HS đọc bài


Bài tốn cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?


u cầu HS tính được chu vi của hình
vng theo cm, sau đó đổi thành m


(15 + 8) x 2 = 46 (m)
Đáp số: 46m
- HS đọc thầm


- Khung của một bức tranh hình
vng có cạnh 50cm


Chu vi của bức tranh đó bằng bao
nhiêu m ?


HS tóm tắt rồi giải
Tóm tắt


Khung của 1 bức tranh hình vng



Cạnh: 50cm


Chu vi của khung bức tranh: ?m
Giải


Chu vi của khung bức tranh hình
vng là: 50 x 4 = 200 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3 Củng cố-
dặn dị (3’)


Củng cố cách tính chu vi hình vng
Chú ý: đổi đơn vị đo độ dài


Bài 3:
HS đọc bài
Bài yêu cầu gì ?
HD để HS biết


Chu vi hình vng bằng độ dài một
cạnh nhân với 4 suy ra độ dài một cạnh
hình vng bằng chu vi chia cho 4
Bài 4:


1 HS đọc bài
Vẽ sơ đồ bài toán


Bài toán cho biết những gì ?


Nửa chu vi của hình chữ nhật là gì ?



Làm thế nào để tính được chiều dài của
hình chữ nhật ?


Chữa bài và cho điểm HS
- GV hệ thôn gs bài


- HD hs học và làm bài ở nhà


HS làm bảng con
1 HS lên bảng giải


Giải


Cạnh của hình vng là
24 : 4 = 6 (cm)
Đáp số: 6cm
HS đọc thầm


Tóm tắt


Bài tốn cho biết nửa chu vi của
hình chữ nhật là 60m và chiều
rộng là 20m


Nửa chu vi của hình chữ nhật
chính là tổng của 1 chiều dài và 1
chiều rộng của hình chữ nhật đó
Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng
đã biết



1 HS lên bảng giải, lớp làm vào vở
Giải


Chiều dài của hình chữ nhật là
60 - 20 = 40 (cm)


Đáp số: 40cm


- HS nghe
- HS theo dõi
__________________________________________


Tiết 2: Mĩ thuật


Trưng bày kết quả học tập



<b>I. Mục tiêu</b>


1.KT: Giúp hs củng cố, hệ thống lại kết quả học tập của mình tronh học kì II.
2.KN: HS biết quan sát, nhận xét các sản phẩm đã học.


3.TĐ: HS có thái độ quý trọng sản phẩm mình làm ra.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Vở thủ công


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ND & TG HĐ của gv HĐ của hs
1. KTBC



2.Bài mới


a.GTB(1’) - Gv giới thiệu bài ghi đầu bài lên bảng - HS nghe
b.Trưng bày


sản phẩm


- Gv cho hs chọn sản phẩm đẹp nhất của
mình trong học kì trưng bày trên bảng
mỗi em 2 sản phẩm


- Hs trưng bày sản phẩm


- Gv cùng học sinh nhận xét, bình chọn
những hs có sản phẩm đẹp


- HS nhận xét, bình chọn
những học có sản phẩm đẹp
3.Củng cố -


dăn dị( 3’)


- GV nhận xét mơn học - HS nghe


Tiết 3: Luyện từ và câu


<b>Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (T6) </b>



<b>I. Mục tiêu</b>



1. KT: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng 17 bài tập đọc có u cầu học thuộc
lịng


2.KN: Luyện tập viết đơn (gửi thư viện trường xin cấp thẻ xin đọc sách)
3.GD: GD hs ý thức học bài tự giác.


<b>II. Đồ dùng</b>:


- 17 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài học thuộc lòng


<b>III. Các hđ dạy học</b>:


ND & TG HĐ của gv HĐ của hs


1.KTBC
2.Bài mới
a.GTB(1’)
b. Kiểm tra
học thuộc
lòng:


- GV giới thiệu bài ghi đầu bài lên bảng
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc
- Gọi HS trả lời một câu hỏi về bài
3/ Rèn kĩ năng viết thư:


Bài 2:


- HS nghe



Lần lượt HS lên gắp thăm và về
chỗ chuẩn bị


Đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi
- HS đọc yêu cầu sgk


Gọi 1, 2 HS đọc bài tập 2 - Em viết thư cho bà, ông, bố
Em sẽ viết thư cho ai ? mẹ, dì, cậu, bạn ở quê, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3.Củng
cố-dặn dò(3’)


Em muốn thăm hỏi người thân của mình
về điều gì ?


- Yêu cầu HS đọc lại: Thư gửi bà


- Yêu cầu HS tự viết. GV giúp đỡ những
HS còn lúng túng


- 1 số HS đọc lá thư của mình
- GV nhận xét và sửa chữa
- GV nhận xét giờ học
- HD hs ơn tập ở nhà


sức khoẻ của bà vì nghe tin bà bị
ốm. Em rất lo lắng muốn biết
tình hình của bà lúc này



Em viết thư cho một người bạn
thân ở nơi khác để chia vui với
bạn vì nghe tin bạn vừa đoạt giải
trong hội thi vẽ của thiếu nhi Hải
Phòng ...


3 Hs đọc bài, cả lớp theo dõi để
nhớ cách viết thư


HS làm bài


7 HS đọc thư của mình
- HS nghe


- HS nghe
- HS theo dõi


Tiết 4: Chính tả


<b>Kiểm tra định kì ( đọc)</b>



Thi đề chung của trường
Ngày soạn: 9/5/2010


Ngày giảng thứ 6: 14/5/2010


Tiết 1: Tốn


<b>Kiểm tra định kì cuối học kì II</b>


Thi đề chung của trường


Tiết 2: Tự nhiên và xã hội


<b> Ôn taọp học kì II. Tự nhiên ( tiếp theo)</b>


<b>I.Múc tiẽu</b>:


1.KT: Sau baứi hóc HS bieỏt heọ thoỏng lái nhửừng kieỏn thửực ủaừ hóc
về chuỷ ủeồ Tửù nhieõn.


2.KN: Yeõu phong caỷnh thieõn nhieõn cuỷa queõ hửụng.
3.TĐ: Coự yự thửực baỷo veọ thiẽn nhiẽn.


<b>II.ẹồ duứng dáy – hóc.</b>


<b>III. Caực hốt ủoọng dáy – hóc chuỷ yeỏu.</b>


ND & TG HĐ của gv HĐ của hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2. Baứi mụựi.
a. Giụựi thieọu
baứi.


b. Ôn taọp.


Hẹ 1: õn taọp về
thửùc vaọt, ủoọng
vaọt.


- Bieỏt moọt soỏ
caõy coỏi vaứ con


vaọt ụỷ ủũa


phửụng.
16’


Hoát ủoọng 2:
Veừ tranh theo
nhoựm. 12’


Hẹ 3: Troứ chụi Ai
nhanh, ai ủuựng
8’


3. Cuỷng coỏ daởn
doứ. 2’


nhau giửừa ủoàng baống vaứo cao
nguyeõn?


- Neõu sửù gioỏng vaứkhaực nhau
giửừa nuựi vaứ ủồi?


- Dn daột ghi tẽn baứi.
1.Về ủoọng vaọt.


- Phaựt phieỏu:


- Nẽu yẽu cầu thaỷo luaọn.


- Nhaọn xeựt keỏt luaọn.



2. Về thửùc vaọt


Toồ chửực thi: Keồ tẽn caực cãy
theo nhoựm.


- Ghi baỷng.


-Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng.


- Caực em soỏng ụỷ vuứng naứo?


- HD caựch tõ maứu.


- Nhaọn xeựt tuyẽn dửụng.


- Nẽu yẽu cầu vaứ phoồ bieỏn
luaọt chụi.


-Nhaọn xeựt tuyẽn dửụng.
- nhaọn xeựt t ieỏt hóc.
- Daởn doứ:


theo yẽu cầu GV.
- Lụựp nhaọn xeựt.


- Nhaộc lái tẽn baứi hóc.


- Thaỷo luaọn nhoựm theo
yẽu cầu vaứ hoaứn


thaứnh baỷng sau:


- ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh
baứy trửụực lụựp.


-Lụựp nhaọn xeựt – boồ
xung.


- 1 HS nhaộc laùi ủaởc
ủieồm chớnh cuỷa caực con
vaọt.


- Thaỷo luaọn nhoựm keồ
tẽn caực cãy coự moọt
trong caực ủaởc ủieồm:
Thaõn ủửựng, thaõn leo,
thãn boứ, r cóc, r
chuứm, r phú, reó
cuỷ, ....


- Caực nhoựm sau khõng
ủửụùc keồ truứng tẽn caực
nhoựm trửụực.


- Lụựp nhaọn xeựt boồ
xung.


- Caực em soỏng ụỷ tãy
nguyẽn.



Coự cãy coỏi, nuựi ủoài,
hoà, ao, suoỏi, ....


- Maứu xanh cuỷa cãy
coỏi.


- maứu cam cuỷa nuựi ủồi.
...


- Trửng baứy saỷn phaồm
theo baứn.


- Bỡnh choùn saỷn phaồm
ủép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

khaực nẽu tẽn cãy.
- Nhaọn xeựt keỏt quaỷ.
- Về õn taọp kieồm tra.


Tiết 3: tập làm văn


<b>Kiểm tra định kì ( viết)</b>


Thi đề chung của trường


Tiết 4: Đạo đức


<b>Thực hành kĩ năng học kì II và cuối năm</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>



1.KT: Giúp các em hệ thống 8 bài đạo đức đã học.
2.KN: Ôn tập kĩ chuẩn bị kiểm tra cuối kì.


3.TĐ: HS có thái độ thực hiện đúng các hành vi đã học.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


III. Các ho t ạ động d y - h c ch y u ạ ọ ủ ế


ND & TG HĐ của gv HĐ của hs


1. KTBC:
2. Bài mới:
a. GTB (1’):
b. HD ôn
tập:


- GV giới thiệu bài ghi đầu bài lên bảng
- Kể tên các bài đạo đức đã học từ đầu
năm đến giờ ?


- Hãy nêu 5 điều Bác Hồ dạy thiếu nhi
và nhi đồng ?


Thế nào là giữ đúng lời hứa ?


Tự làm lấy việc của mình có ích lợi gì ?
Em đã làm gì để thể hiện sự quan tâm
chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị em ?
Vì sao chúng ta phải chia sẻ vui buồn


cùng bạn ?


- HS nghe


B1: Kính yêu Bác Hồ
B2: Giữ lời hứa


B3: Tự làm lấy việc của mình
B4: Quan tâm chăm sóc ơng bà,
cha mẹ, anh chị em


B5: Chia sẻ vui buồn cùng bạn
B6: Tích cực tham gia việc lớp
việc trường


B7: Quan tâm giúp đỡ hàng
xóm láng giềng


B8: Biết ơn các thương binh liệt


HS nêu 5 điều Bác Hồ dạy
Đã hứa là phải thực hiện bằng
được


Tự làm lấy việc của mình sẽ
giúp mình mau tiến bộ hơn
HS phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3. Củng cố,


dặn dị(3’)


Tích cực tham gia việc lớp việc trường
có lợi gì ?


Ngày 27/7 hàng năm là ngày gì


- GV nhận xét môn học


- HD hs thực hiện đúng các hành vi ở
nhà và ngày cuộc sống


buồn sẽ vơi đi nếu được thông
cảm và chia sẻ


Tham gia việc lớp, việc trường
là quyền, là bổn phận của mỗi
Hs


Kỉ niệm ngày thương binh liệt


- HS nghe
- Hs theo dõi


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×