Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Lop 2 Tuan 19KNSluyen3cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.44 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 19 </b>


<i><b> Thứ hai ngày 27 tháng 1 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1. CHÀOCỜ:</b>


<b>Tiết 2,3. TẬP ĐỌC </b>
<b>Chuyện bốn mùa</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : </b>


- Đọc: Đọc lưu loát cả câu chuyện . Đọc đúngù các từ khó dễ lẫn do phương ngữ .<i> Biết -Đọc</i>
rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.


-Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc
sống. ( trả lời được CH 1, 2, 4). HS K-G trả lời được CH3.


<b>II. CHUẨN BỊ: -Tranh minh họa SGK, bảng viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc. </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>

:



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’
4’
30’




15’


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1.Bài cũ :KT đồ dùng học kỳ 2 của HS</b></i>


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Phần giới thiệu: Hôm nay chúng ta tìm</b></i>
hiểu về những vẻ đẹp và ích lợi của mỗi mùa
trong năm qua bài : “ Câu chuyện bốn mùa ”
<i><b> b)Luyện đọc: </b></i>


-Đọc mẫu diễn cảm bài văn.Chú ý phân biệt
giọng của các nhân vật (Xuân, Hạ, Thu,
Đông, giọng bà Đất)


-Đọc nhấn giọng những từ ngữ gợi cảm
<i>* Hướng dẫn phát âm : -Hướng dẫn tìm và</i>
đọc các từ khó dễ lẫn trong bài


-Tìm các từ có thanh hỏi , thanh ngã , tiếng
<i>có âm cuối n , ng , t , c ,...?</i>


- Đọc mẫu các từ và yêu cầu đọc lại.
* Đọc từng câu:


Yc đọc từng câu, nghe và chỉnh sửa.
<i>* Đọc từng đoạn : </i>


-Yc tiếp nối đọc từng đoạn.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho HS.


-Yêu cầu 3 -5 em đọc từng đoạn trong bài.
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc
- Gọi HS đọc lại đoạn 1 .



- Yêu cầu HS đọc đoạn 2 .


- GV đọc mẫu sau đó yêu cầu HS nêu lại
cách ngắt giọng và luyện ngắt giọng .


-Yc HS nối tiếp đọc theo đoạn trước lớp
-GV và cả lớp theo dõi nhận xét .


*Luyện đọc nhóm.


<i>* Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá
nhân


-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
<i>* Đọc đồng thanh </i>


-Yêu cầu đọc đồng thanh đoạn 1 , 2, 3 .
<b>Tiết 2</b>


c) Tìm hiểu nội dung đoạn 1, 2 , 3
- GV đọc lại bài lần 2 .


HS đưa SGK kỳ 2 lên bàn.
- Vài em nhắc lại mục bài


-Lớp lắng nghe đọc mẫu .Đọc chú thích .
-Chú ý đọc đúng giọng các nhân vật.
- vườn cây , vườn buởi , phá cỗ , giấc


<i>ngủ , thủ thỉ , mải chuyện trò ,...</i>


-HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh.
-Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp.


- Lần lượt từng em đọc đoạn theo yêu cầu
- Có em / mới có bập bùng bếp lửa nhà
sàn ,/ có giấc ngủ ấm trong chăn .// Sao lại
có người khơng thích em được ?//


- HS đọc.


- Luyện đọc phân biệt giọng các nhân vật
-Đọc cá nhân sau đó cả lớp đọc đồng
thanh câu


- Cháu có cơng ấp ủ mầm sống / để xuân
về / cây cối đâm chồi nảy lộc .//


- HS đọc nhóm.


- Các nhóm thi đua đọc bài , đọc đồng
thanh và cá nhân đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



18’
5’


-Yêu cầu lớp đọc thầm trả lời câu hỏi



-Bốn nàng tiên trong chuyện tượng trưng
<i>cho những mùa nào trong năm ?</i>


<i>- Nàng Đơng nói về Xn như thế nào ? </i>
<i>- Bà Đất nói về Xuân ra sao ?</i>


<i>- Vậy mùa Xn có đặc điểm gì hay ?</i>


<i>-Dựa vào các đặc điểm đó em hãy xem tranh</i>
<i>và cho biết nàng nào là nàng Xuân ?</i>


<i>-Hãy tìm những câu văn trong bài nói về</i>
<i>mùa Hạ?</i>


<i>- Trong tranh vẽ nàng tiên nào là Hạ ? Vì</i>
<i>sao ?</i>


<i>- Mùa nào trong năm làm cho trời xanh cao </i>
<i>- Mùa thu còn có những nét đẹp nào nữa ?</i>
<i>- Hãy tìm nàng Thu trong tranh minh hoạ ?</i>
<i>- Nàng tiên thứ tư có tên là gì ? Hãy tìm các</i>
<i>nét đẹp của nàng .</i>


<i>- Em thích nhất mùa nào ? Vì sao ?</i>


* Mỗi năm có 4 mùa xuân , hạ , thu, đơng.
Mùa nào cũng có vẻ đẹp riêng, đáng u và
mang lại lợi ích riêng cho cuộc sống .



*Luyện đọc truyện theo vai.


-HS luyện đọc phân vai trong nhóm 6 em.


<i><b> đ) Củng cố dặn dò : </b></i>


-Câu chuyện em hiểu được điều gì ?
-GV nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .


-Lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi


-Bốn nàng tiên trong truyện tượng trưng
cho 4 mùa xuân , hạ, thu , đông .


- Xuân là người sung sướng nhất ai cũng
u q Xn vì Xuân về làm cho cây cối
đâm chồi nảy lộc .


- Xuân về làm cho cây cối tốt tươi.


-Làm cho cây cối đâm chồi nảy lộc tốt
tươi.


- Là nàng mặc áo tím đội trên đầu vịng
hoa xn rực rỡ .


- Có nắng làm cho trái ngọt hoa thơm , HS


được nghỉ hè .


-Nàng tiên mặc áo vàng, cầm chiếc quạt là
nàng Hạ, vì nắng hạ có màu vàng .


-Là mùa thu


- Làm cho bưởi chín vàng , có rằm trung
thu


- nàng đang nâng mâm hoa quả trên tay
- Nàng tiên thứ tư có tên là nàng Đông là
ngươi mang ánh lửa nhà sàn bập bùng,
giấc ngủ ấm trong chăn cho mọi người...
- Trả lời theo suy nghĩ của cá nhân từng
em


Người dẫn chuyện Xuân Hạ Thu
-Đông - bà Đất . Các nhóm thi đọc theo vai
trước lớp .


-Câu chuyện nói về 4 mùa trong năm, mỗi
mùa đều có vẻ đẹp và ích lợi riêng .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .
...


<b>Tiết 4. TOÁN </b>


<b>Tổng của nhiều số</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


-Nhận biết tổng của nhiều số.


-Biết cách tính tổng của nhiều số. Các BT cần làm: BT1( cột 2), BT2 ( cột 1, 2, 3), BT3 (a).
<b>II. CHUẨN BỊ : - Các hình vẽ trong phần bài học .</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’


2’
13’


<i><b>1.Bài cũ: Cho HS làm trên bảng con:</b></i>
24 + 15 ; 46 +13; ....


Nhận xét, cho điểm HS
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


a) Giới thiệu bài: Hơm nay chúng ta sẽ
tìm hiểu về cách “ Tìm tổng của nhiều số “
b) Tìm hiểu bài:


-Hướng dẫn thực hiện 2 +3 + 4 = 9.
-Yêu cầu HS tự nhẩm để tìm kết quả ?
<i>- Vậy 2 + 3 + 4 bằng mấy ?</i>



HS làm bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

15’


5’


<i>- Tổng của 2 , 3 , 4 bằng mấy ?</i>


<i>* Yêu cầu một em nhắc lại các ý vừa nêu </i>
- Mời 1 em lên bảng đặt tính và tính theo
cột dọc.


- Yêu cầu HS nhận xét và nêu lại cách tính
-Hướng dẫn thực hiện 12 +34 + 40 = 86.
- GV viết : Tính 12 + 34+ 40 lên bảng
-Yêu cầu HS đọc phép tính suy nghĩ cách
<i>đặt tính và tính để tìm kết quả ?</i>


<i>- Vậy 12 + 34 + 40 bằng mấy ?</i>


Yêu cầu lớp nhận xét bài bạn trên bảng , sau
đó yêu cầu HS nêu cách đặt tính .


<i>* Khi đặt tính cho một tổng có nhiều chữ số</i>
<i>ta cũng đặt tính như đối với tổng của 2 số . </i>
<i>Nghĩa là đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng</i>
<i>cột với hàng đơn vị , hàng chục thẳng cột </i>
<i>với hàng chục .</i>


- Yêu cầu HS suy nghĩ tìm cách thực hiện


tính .


-Khi thực hiện tính cộng theo cột dọc ta bắt
<i>đầu cộng từ hàng nào ?</i>


- Yc hs nhận xét và nêu lại cách tính.
- 15 + 46 + 29 + 8 =


- GV viết phép tính lên bảng tiến hành
tương tự như ví dụ trên .


<b> c) Luyện tập :</b>


<b>Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>


-Yc lớp làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm.
<i>- Tổng của 3 , 6 , 5 bằng bao nhiêu ?</i>
<i>- Tổng của 7 , 3 , 8 bằng bao nhiêu ?</i>
<i>- Tổng của 8 , 7 , 5 bằng bao nhiêu ?</i>
-GV nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .</b>
- Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Mời 4 em lên bảng làm bài .
- Nhận xét bài làm của HS
<b>Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>


- Lưu ý các em muốn tính đúng phải quan
sát kĩ các hình vẽ minh hoạ điền các số cịn


thiếu vào chỗ trống , sau đó thực hiện phép
tính .


- Mời một em lên bảng làm bài .
- Gv nhận xét ghi điểm HS .
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- 2 cộng 3 cộng 4 bằng 9


- Đặt tính và nêu cách thực hiện phép tính :
- Viết 2 rồi viết 3 xuống dưới 2 rồi viết 4
xuống dưới 3 . Sao cho 2 , 3 ,4 phải thẳng
cột với nhau .Viết dấu cộng và kẻ dấu gạch
ngang


- Tính 2 cộng 3 bằng 5 ; 5 cộng 4 bằng 9
viết 9


- Đọc 12 + 34 cộng 40
-Tổng của 12 , 34 và 40


- 1 em lên bảng làm , ở lớp làm vào nháp .
* Vậy 12 cộng 34 cộng 40 bằng 86
- Một hoặc hai em nhắc lại cách thực hiện .
HS nêu cách đặt tính .


HS suy nghĩ tìm cách thực hiện tính .



- Một em đọc đề bài .
- Làm bài vào vở .


<i>- Tổng của 3 , 6 , 5 bằng 14</i>
<i>- Tổng của 7 , 3 , 8 bằng 18</i>
<i>- Tổng của 8 , 7 , 5 bằng 20</i>
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Tính .


- Thực hiện vào vở .


- 4 em lên bảng thực hiện và nêu cách tính .
- Làm bài vào vở .


- Một em đọc đề


-Tự quan sát hình vẽ và thực hiện các phép
tính vào vở .


12 kg +12 kg + 12 kg = 36 kg
5 l + 5 l +5 l +5 l = 20 l


- Một em lên làm bài trên bảng .


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
...


<b>Chiều:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


Củng cố mở rộng về từ và câu; dùng dấu phấy tách ý trong câu.
Luyện viết đoạn văn tự chọn: nói về một mùa mà em u thích
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b> 5’</b>


35’


35’


5’


<b>1. Kiểm tra : ( Tiết 1 )</b>


Đặt câu theo mẫu sau: Ai ( cái gì, con gì) thế
nào?


- Giới thiệu về đức tính của một người mà em
thích.


Gv nhận xét, cho điểm
2. Luyện tập:


a Luyện từ và câu:


Bài1.Gạch dưới các từ chỉ tính chất, trạng


thái của loài vật và sự vật trong những câu
sau:


Trước mặt Minh đầm sen rộng mênh mông.
Những bông sen trắng, sen hồng khẽ đu đưa,
nổi bật trên nền lá xanh mượt.


Bài 2 Yêu cầu HS làm vào vở.


- Tìm 1 từ chỉ hoạt động của lồi vật và đặt
câu với từ đó.


- Tìm một từ chỉ trạng thái của loài vật và đặt
câu với từ đó.


Chấm, chữa bài.


Bài3.Em hãy đặt dấu phẩy vào những chỗ
thích hợp trong các câu dưới đây:


a.Chung quanh em sương bng trắng xố.
b.Nhờ siêng năng cần cù Bắc vượt lên đầu
lớp.


c..Ở vùng này lúc hồng hơn và lúc tảng sáng
phong cảnh rất nên thơ.


Nhận xét, chữa bài.
b. Tập làm văn: ( Tiết 2 )



* Cho HS chọn một trong 3 đề sau:
Viết một đoạn văn khoảng 4 đên 5 câu:
- Nói về mùa hè.


-Nói về mùa thu.
- Nói về mùa xuân
GV theo dõi HS.


Chọn 3- 4 bài khác nhau về dạng mà có nội
dung phong phú cho HS đọc trước lớp.
Tuyên dương HS.


3. Củng cố - Dặn dò:


Nhận xét tiết học. Dặn dò: Làm thêm ở vở
BTTV nâng cao.


2 em lên bảng đặt câu


HS đọc thầm yêu cầu đề.


Lam vào nháp sau đó một em lên bảng
làm.


Nhận xét bài bạn
1 em đọc to yêu cầu đề.
Làm bài vào vở.


VD: hót, bay,...
Con chim hót líu lo.


....


1 em đọc yêu cầu đề


- Một số em nêu miệng kết quả.


a.Chung quanh em, sương bng trắng
xố.


b.Nhờ siêng năng,. cần cù, Bắc vượt lên
đầu lớp.


c..Ở vùng này, lúc hồng hơn và lúc tảng
sáng, phong cảnh rất nên thơ.


Nhận xét bạn


HS đọc đề và tự chọn làm một trong 3 đề
trên.


HS làm bài vào vở.


3- 4 HS đứng dậy đọc bài làm trước lớp


Chú ý.


………
<b>Tiết 1,2. Luyện Toán</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>



Rèn kỹ năng thực hiện phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Giải tốn có văn.
Củng cố biểu tượng về hình tứ giác, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Giới thiệu bài:</b>


Giáo viên nêu mục tiêu của tiết học.
<b>2/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập. </b>
<b>- Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b>


36 + 47 , 100 – 65 , 63 + 37 , 91 - 48


<b>- Bài 2: Anh cân nặng 46 kg, em nhẹ hơn anh 18</b>
kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu kg?


<b>- Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: </b>
Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:


a. 4 hình.
b. 5 hình.
c. 7 hình.
d. 9 hình.


- Yêu cầu học sinh đếm – Nêu kết quả.
- Bài 4a/ Vẽ đoạn thẳng AB dài 8 cm.


b/ Vẽ đoạn thẳng MN dài hơn đoạn thẳng
AB là 2 cm.



c/ Vẽ đoạn thẳng PQ dài 1 dm.


- Cho học sinh vẽ vào vở- Đổi chéo vở để kiểm
tra.


<b>Bài 5: Tính</b>
12 + 8 + 6
36 + 19 – 9


25 + 15 – 30
51 – 9 + 18
- Cho HS làm vào vở


<b>Bài 6: Giải bài tốn theo tóm tắt sau:</b>
Tóm tắt Ông: 70 tuổi.
Bố kém ông: 32 tuổi
Bố : … tuổi ?
<b>3/ Tổng kết:</b>


GV nhận xét tiết học – Tuyên dương.


Học sinh làm vào bảng con


+ 36 - 100 + 63 - 91


47 65 37 48


83 035 100 43


- Học sinh giải vào vở- Lên bảng sửa bài.


Số kg em cân nặng: 46 – 18 = 28 (kg).
Đáp số: 28 kg.


- Học sinh đếm – Nêu kết quả:


9 hình


- Học sinh vẽ vào vở- Đổi chéo vở để
kiểm tra.


- Học sinh làm vào vở - Lên bảng sửa bài.
- HS giải vào vở- Lên bảng sửa bài


Bài giải
Tuổi bố năm nay là


70 – 32 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi.


...
Thứ ba ngày 28 tháng 1 năm 2010
<b>Tiết 1. TỐN</b>


<b>Phép nhân</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU : </b>


-Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau. Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau
thành phép nhân.



-Biết đọc, viết kí hiệu của phép nhân.


-Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng. Các BT cần làm: BT1, BT2.
<b>II. CHUẨN BỊ: vở bài tập - 5 miếng bìa mỗi miếng gắn 2 hình trịn . </b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


2’
13’


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: .Tính </b></i>


12 + 35 + 45 56 + 13 + 27 + 9
- Nhận xét ghi điểm từng em.
-GV nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới : Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về “ </b></i>
Phép nhân “


* Giới thiệu phép nhân :


- GVgắn 1 tấm bìa có 2 hình tròn lên bảng và


-Hai em lên bảng mỗi em làm 2 phép
tính 12 + 35 + 45 = 92



56 + 13 + 17 + 9 = 95
-HS khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại mục bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

15’


hỏi:


-Có mấy hình trịn ?


- Gắn tiếp lên bảng đủ cả 5 tấm bìa mỗi tấm 2
hình trịn nêu bài tốn : Có 5 tấm bìa mỗi tấm
có 2 hình trịn Hỏi 5 tấm bìa có tất cả bao nhiêu
hình trịn ?


-Vậy 2 cộng 2 cộng 2 cộng 2 cộng 2 là tổng của
<i>mấy số hạng ?Các số hạng trong tổng như thế </i>
<i>nào với nhau ?</i>


- Như vậy tổng trên có 5 số hạng bằng nhau mỗi
số hạng đều bằng 2 , tổng này còn được gọi là
phép nhân 2 nhân 5 được viết là 2 x 5 . Kết quả
của tổng cũng chính là kết quả của phép nhân
nên ta có 2 nhân 5 bằng 10 ( vừa giảng vừa viết
bài lên bảng lớp ) . Yêu cầu HS đọc phép tính.
- Chỉ dấu x và nói : Đây là dấu nhân


- Yêu cầu viết phép tính 2 x 5 = 10 vào bảng
con



- Yêu cầu so sánh phép nhân với phép cộng
- 2 là gì trong tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 ?
- 5 là gì trong tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 ?


* Chỉ có tổng nhiều số hạng giống nhau ta mới
chuyển được thành phép nhân . Khi chuyển một
tổng 5 số hạng mỗi số hạng bằng 2 thành phép
nhân thì được phép nhân 2 x 5 . Kết quả phép
nhân chính là kết quả của tổng .


* Luyện tập :


Bài 1: - Yêu cầu 1 em nêu đề bài .
- Mời một em đọc bài mẫu .


- Vì sao từ phép cộng 4 + 4 = 8 ta lại chuyển
<i>được thành phép nhân 4 x 2 = 8 ?</i>


-Yêu cầu lớp suy nghĩ để trả lời tiếp phần còn
lại


-Yêu cầu 2 em lên bảng làm bài .
- Mời em khác nhận xét bài bạn .
-GV nhận xét đánh giá


Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
- Viết lên bảng :4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20. Yc HS
đọc.


- Yc nêu cách chuyển tổng trên thành phép nhân


- Tại sao ta lại chuyển được tổng của 4 cộng 4
<i>cộng 4 cộng 4 cộng 4 bằng 20 thành phép </i>
<i>nhân 4 nhân 5 bằng 20 ? </i>


- Yêu cầu lớp suy nghĩ làm tiếp phần còn lại .
- Nhận xét bài làm của HS và ghi điểm .
Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề .


- Treo tranh minh hoạ phần a hướng dẫn .
- Có mấy đội bóng ?


<i>- Mỗi đội bóng có mấy cầu thủ ?.</i>


- Nêu : Có 2 đội bóng mỗi đội có 5 cầu thủ .


- Có 2 hình trịn


- Suy nghĩ và trả lời có tất cả 10 hình
trịn


- Vì 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10
- Là tổng của 5 số hạng .


- Các số hạng trong tổng này bằng nhau
và đều bằng 2.


- Hai em đọc : 2 nhân 5 bằng 10 .


- 2 là số hạng của tổng .
- 5 là số các số hạng của tổng .


- Lắng nghe GV .


Chuyển tổng các số hạng bằng nhau
thành phép nhân .


- Một em đọc bài mẫu .


- Vì tổng 4 + 4 là tổng của 2 số hạng ,
các số hạng đều là 4 , như vậy 4 được
lấy hai lần nên ta có phép nhân 4 x 2 =
8


- Hai em làm bài trên bảng , lớp đổi vở
kiểm tra bài nhau.


b/ 5 x 3 = 15 c/ 3 x 4 = 12
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Viết phép nhân tương ứng với các
tổng...


- Đọc 4 + 4 + 4 + 4 + 4 bằng 20 .
- Phép nhân là 4 x 5 = 20


- Vì tổng 4 + 4 + 4+ 4+ 4 = 20 là tổng
của 5 số hạng mỗi số hạng là 4 ( hay 4
được lấy 5 lần )


-2 em lên làm bài trên bảng , lớp làm
vở .



- Nhận xét bài bạn .
- Một em đọc đề


-Tự quan sát hình vẽ và viết phép nhân
- Có 2 đội bóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5’


<i>Hỏi cả hai đội bóng có tất cả bao nhiêu cầu </i>
<i>thủ.</i>


-Hãy nêu phép tính nhân tương ứng với bài
<i>tốn ?</i>


<i>- Vì sao 5 nhân 2 bằng 10 ?</i>
- Mời một em lên bảng làm bài .
- Gv nhận xét ghi điểm HS .
<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>


-Theo em những tổng như thế nào có thể
<i>chuyển thành phép nhân ? </i>


-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Suy nghĩ trả lời : Có 10 cầu thủ .
- Phép nhân 2 x 5 = 10


- Vì 5 + 5 = 10



- Một em khác nhận xét bài bạn .
- Những tổng mà có các số hạng đều
bằng nhau thì chuyển thành phép nhân
tương ứng


- Về học bài và làm các bài tập còn lại
<b>Tiết 2. KỂ CHUYỆN</b>


<b>Chuyện bốn mùa</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


-Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được đoạn 1 ( BT1); biết kể nối tiếp từng đoạn
của câu chuyện (BT2). HS K-G thực hiện được BT3.


* Mỗi mùa Xuân, Hạ, Thu, Đơng đếu có những vẻ đẹp riêng nhưng đều gắn bó với con người.
Chúng ta cần có ý thức giữ gìn và bảo vệ MT thiên nhiên để cuộc sống của con người ngày càng
thêm đẹp đẽ.


<b>II. CHUẨN BỊ :Tranh ảnh minh họa. Bảng ghi các câu hỏi gợi ý .</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’


2’

8’


7’



7’
8’


3’


<i><b>1. Bài cũ : Gọi 2 em đọc bài: Chuyện bốn</b></i>
mùa


Nhận xét.
<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>


Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện đã
học tiết tập đọc trước “Chuyện bốn mùa “
b) Hướng dẫn kể từng đoạn :


* Bước 1 : Kể theo nhóm 6 .
-Treo bức tranh .


- Yêu cầu HS kể trong từng nhóm .
* Bước 2 : Kể trước lớp .


- Yêu cầu HS kể trước lớp .


- Yêu cầu nhận xét bạn sau mỗi lần kể .
- GV có thể gợi ý bằng các câu hỏi .
* Bước 3 : Kể lại đoạn 2 .



- Bà Đất nói gì về bốn mùa ?


* Bước 4 : Kể lại toàn bộ câu chuyện .
- Hd HS nói lại câu mở đầu của truyện .
-Yêu cầu kể nối tiếp theo đoạn .


- Chia nhóm yêu cầu HS kể theo vai
- Mời 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét ghi điểm từng em .


<i><b> c) Củng cố dặn dò : </b></i>
-GV nhận xét đánh giá .


-Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng
nghe .


2 HS đọc


-Vài em nhắc lại mục bài


- Chuyện kể : “ Chuyện bốn mùa”


- Quan sát và lần lượt kể lại từng phần của
câu chuyện .


-6 em lần lượt kể mỗi em kể một bức tranh
về 1 đoạn trong nhóm .


- Đại diện các nhóm lên kể chuyện
- Mỗi em kể một đoạn câu chuyện



- Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể hay
nhất


-Lần lượt một số em kể lại đoạn 2 .
-HS kể lại lời bà Đất nói với 4 nàng tiên.
- Tiếp nối nhau kể lại đoạn 1 và đoạn 2.
- Tập kể trong nhóm và kể trước lớp .
- 1 em kể lại câu chuyện .


- Tập nhận xét lời bạn kể .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 3. CHÍNH TẢ </b>
<b>Chuyện bốn mùa</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


- Chép đúng khơng mắc lỗi đoạn tóm tắt “ Xuân làm cho ... đâm chồi nảy lộc” trong chuyện “
Chuyện bốn mùa “ . Làm đúng các bài tập phân biệt l/ n dấu hỏi / ngã .


<b>II. CHUẨN BỊ :- Bảng phụ viết sẵn bài tập chép .</b>
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’


2’


20’



8’


<i><b>1. Bài cũ : Đọc cho HS viết vào bảng con</b></i>
một số từ sau: ghi nhớ, nhà ga, ghế gỗ...
Nhận xét chung


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i> a) Giới thiệu bàiHôm nay các em sẽ</i>
viết đúng, viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “
Chuyện bốn màu “chú ý viết đúng các
tiếng có dấu hỏi và ngã .


<i> b) Hướng dẫn tập chép<b> </b><b> :</b></i>
1/ Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm theo .


-Đọan văn là lời của ai ?


<i>- Bà Đất nói với các mùa như thế nào ? </i>


2/ Hướng dẫn trình bày :
- Đoạn văn có mấy câu ?


<i>- Trong bài có những tên riêng nào cần</i>
<i>viết hoa ? Ngoài các từ riêng trong bài</i>
<i>còn phải viết hoa những chữ nào ? </i>



3/ Hướng dẫn viết từ khó :


- Đọc cho HS viết các từ khó vào bảng con
-GV nhận xét chỉnh sửa cho HS .


4/Chép bài: Treo bảng phụ HS nhìn bảng
chép bài vào vở.


- Theo dõi chỉnh sửa cho HS .


<i>5/Sốt lỗi :Đọc lại để HS dị bài , tự bắt</i>
lỗi


6/ Chấm bài :


<i> -Thu bài chấm điểm và nhận xét .</i>
<i> c) Hướng dẫn làm bài tập </i>


<i><b>Bài 2: Treo bảng phụ .Gọi 1 em đọc yêu</b></i>
cầu


- Yêu cầu HS tự làm bài


-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ vừa tìm được
<i><b>Bài 3</b><b> :</b><b> Treo bảng phụ .Cho HS chơi trị</b></i>
chơi “ Tìm các tiếng có chứa dấu hỏi và
dấu ngã có trong bài “ Chuyện bốn mùa
-Mời 4 nhóm cử đại diện lên bảng trình bày


.


HS thực hiện


- Nhắc lại đề bài .


-Lớp lắng nghe GV đọc .


-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm hiểu
bài


- Đoạn văn là lời của bà Đất .


- Bà nói mùa xuân làm cho cây lá tốt tươi ,
mùa hạ làm cho hoa thơm trái ngọt , thu
làm cho trời xanh cao , HS nhớ ngày tựu
trường , mùa đơng có cơng ấp ủ mầm sống
cho mùa xuân về cây lá tốt tươi .


- Có 5 câu .


- Các tên riêng là Xuân - Hạ - Thu - Đông,
chữ cái ở đầu câu.


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con
<i>-lá , tốt tươi , trái ngọt , trời xanh , tựu </i>
<i>trường , mầm sống , đâm chồi nảy lộc .</i>
- Nhìn bảng và chép bài vào vở .
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để GV chấm điểm



- Điền vào chỗ trống l hay n .
- Ba em lên bảng làm bài .


<i>-Mồng một lưỡi trai . Mồng hai lá lúa .</i>
<i>- Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng . </i>
<i>Ngày tháng mười chưa cười đã tối .</i>
- Các nhóm thảo luận sau 2 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>


5’


-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc .
<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-GV nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.


<i>Thanh ngã : phá cỗ , mỗi .</i>
- Các nhóm khác nhận xét chéo .
- Nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà viết lại những chữ viết sai.
...
.. Tiết 4. LUYỆN TIẾNG VIỆT


<b>Luyện tập: Từ ngữ về các mùa. Đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào?</b>
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Luyện cho HS


1. Biết gọi tên các tháng trong năm và các tháng bắt đầu kết thúc của từng mùa.



2. Xếp được các ý theo lời bà Đất trong Chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm.
3. Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ: Khi nào?


II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Vở buổi 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
<b>1. Kiểm tra: Vở buổi 2</b>


<b> 2. Bài luyện ở lớp:</b>


 <b>Bài 1: Tìm từ điền vào chỗ trống ( se lạnh, giá buốt, oi ả, rét cắt da cắt thịt, nóng </b>
nực, ấm trở lại, nóng như thiêu như đốt, nóng như nung, ấm dần lên, hơi lành lạnh)


a) Mùa xuân………


b) Mùa hạ: ………


c) Mùa thu: ……….


d) Mùa đông:………


- 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở – 1 HS lên bảng làm bài


- Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài, chốt lại kết quả đúng


* Bài 2: Đặt câu có cụm từ: Khi nào ( bao giờ, lúc nào, mấy giờ)?
- 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập


- HS làm bài vào vở luyện- 4 HS lên bảng làm bài, mỗi em đặt 1câu


- HS dưới lớp nhận xét về câu đã đặt


- GV nhận xét, chữa bài, chốt lại lời giải đúng
*Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau:


<b>a)</b> <b>Khi nào HS được nghỉ hè?</b>
<b>b)</b> <b>Khi nào HS tựu trường?</b>
<b>c)</b> Mẹ thường khen em lúc nào?


- HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập. GV làm rõ thêm yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở luyện


- 1 HS nêu câu hỏi, 1HS nêu câu trả lời
- GV và cả lớp nhận xét, chữa bài
3. Củng cố - Dặn dò:


- GV chấm một số bài, nhận xét
- Dặn HS về ôn bài


...
<i><b> Thứ tư ngày 29 tháng 1 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 1 TOÁN</b>
<b>Thừa số - Tích</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU </b>


-Biết thừa số, tích. Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại.
-Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng. BT cần làm: BT1 (b, c), BT2 (b),
BT3.



<b>II. CHUẨN BỊ Bảng phụ ,vở bài tập - 3 miếng bìa ghi . </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1’
10’


20’


-Gọi 2 em lên bảng làm bài tập về nhà .
-Chuyển các phép cộng thành phép nhân
tương ứng : 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 7 + 7
+ 7 + 7 =


- Nhận xét ghi điểm từng em.
-GV nhận xét đánh giá .
<b>2.Bài mới : </b>


* GT:Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về tên
gọi các thành phần trong phép nhân : “
Thừa số - Tích “


* Giới thiệu Thừa số - Tích :
- Viết lên bảng 2 x 5 = 10


* Yêu cầu một em đọc lại phép tính trên
-Trong phép nhân 2 x 5 = 10 thì 2 gọi là
<i>thừa số 5 cũng gọi là thừa số và 10 gọi là </i>
<i>tích </i>



- ( Vừa giảng vừa gắn các tờ bìa lên bảng
lớp như bài học SGK ) .


- 2 gọi là gì trong phép nhân 2 x 5 = 10
<i>-5 gọi là gì trong phép nhân 2 x 5 = 10 </i>
<i>-10 gọi là gì trong phép nhân 2 x 5 = 10 </i>
- Thừa số là gì của phép nhân ?


<i>- Tích là gì của phép nhân ?</i>
<i>- 2 nhân 5 bằng bao nhiêu ?</i>


- 10 gọi là tích và 2 x 5 cũng gọi là tích .
- Yêu cầu HS nêu tích của 2 x 5 = 10
* Luyện tập :


Bài 1: - Yêu cầu 1 em nêu đề bài .
- Viết lên bảng : 3 + 3 + 3 + 3 + 3


<i>- Tổng trên có mấy số hạng ? Mỗi số hạng</i>
<i>bằng bao nhiêu ?</i>


<i>- Vậy 3 được lấy mấy lần ?</i>


<i>- Hãy viết tích tương ứng với tổng trên ?</i>
<i>- 3 nhân 5 bằng bao nhiêu ?</i>


-Yêu cầu 2 em lên bảng làm bài .


- Yêu cầu nêu tên các thành phần và kết


quả của các phép nhân vừa lập được .
-GV nhận xét đánh giá


Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
Viết lên bảng : 6 x 2 Yêu cầu HS đọc lại
- 6 nhân 2 cịn có nghĩa là gì ?


<i>- Vậy 6 x 2 tương ứng với tổng nào ?</i>
<i>- 6 cộng 6 bằng mấy ? </i>


<i>- Vậy 6 nhân 2 bằng mấy ?</i>


- Yêu cầu nêu cách chuyển tích trên thành
tổng nhiều số hạng bằng nhau .


- Nhận xét bài làm của HS và ghi điểm .
Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề .


- Yêu cầu viết phép nhân có thừa số là 8
và 2 , tích là 16 .


-Hai em lên bảng mỗi em làm 1 phép tính
3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 5 = 15


7 + 7 + 7 + 7 = 7 x 4 = 28
-HS khác nhận xét .


-Hai em nhắc lại đề bài.
- 2 nhân 5 bằng 10 .



- 2 gọi là thừa số
- 5 gọi là thừa số
- 10 là tích


-Thừa số là các thành phần của phép nhân
- Tích là kết quả của phép nhân .


- 2 nhân 5 bằng 10 .


- Tích là 10 ; Tích là 2 x 5 .
- Viết các tổng dưới dạng tích .
- Một em đọc phép tính .


- Tổng trên có 5 số hạng và mỗi số hạng
đều bằng 3 .


- 3 được lấy 5 lần


- Một em lên bảng viết phép tính , lớp viết
vào nháp : 3 x 5


- 3 nhân 5 bằng 15 .


- 2 HS làm bài trên bảng , lớp làm vào vở
a/ 9 + 9 + 9 = 9 x 3 = 27


b/ 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4 = 8
c/ 10 + 10 + 10 = 10 x 3 = 30


-Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng


bằng nhau rồi tính .


- Đọc 6 nhân 2 .


- Có nghĩa là 6 được lấy 2 lần
- Tổng 6 + 6


- 6 cộng 6 bằng 12 .
- 6 nhân 2 bằng 12.
- 6 x 2 = 6 + 6


-2 em lên làm bài trên bảng , lớp làm vào
vở :- 5 x 2 = 5 + 5 ; 3 x 4 = 4 + 4 + 4
- Nhận xét bài bạn .


- Một em đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

4’


- Mời một em lên bảng làm bài .


- Yêu cầu lớp tự suy nghĩ để viết các phép
tính cịn lại vào vở .


- Gọi em khác nhận xét .
- Gv nhận xét ghi điểm HS .
<b>3. Củng cố : </b>


-Thừa số là gì trong phép nhân ? Cho ví
<i>dụ minh hoạ ?</i>



<i>- Tích là gì trong phép nhân cho ví dụ </i>
<i>minh hoạ ?</i>


-Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Một em lên làm bài trên bảng
b / 4 x 3 = 12 c/ 10 x 2 = 20
d / 5 x 4 = 20


- Các em khác nhận xét bài bạn .


- Thừa số là thành phần trong phép nhân ví
dụ thừa số 5 và 2 .


- Tích là kết quả phép nhân ví dụ 10; 5 x 2
- Về học bài và làm các bài tập còn lại
...


<b>Tiết 2. TẬP ĐỌC </b>
<b>Thư trung thu</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


-Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn trong bài, đọc ngắt nhịp các câu thơ hợp lí.


-Hiểu nội dung: Tình yêu thương của Bác Hồ dành cho thiếu nhi Việt Nam ( trả lời được các CH
và học thuộc đoạn thơ trong bài)


<i><b> II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa bài tập đọc . Bảng phụ viết các từ , các câu cần luyện đọc .</b></i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’


2’


15’


1. Bài cũ:


- 3 em lên bảng đọc bài “ Chuyện bốn
mùa”


-Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .
2.Bài mới


a) Giới thiệu bài:Lúc còn sống Bác Hồ
luôn chăm lo cuôc sống của mọi người
dân nhất là các cháu thiếu niên nhi đồng
để hiểu thêm tình cảm của Bác đối với các
cháu hơm nay các em sẽ tìm hiểu bài : “
Thư trung thu “


b) Luyện đọc:


1/ Đọc mẫu lần 1 : Chú ý đọc tha thiết ,
tình cảm chú ý nhớ nhấn giọng các từ ngữ
nhớ , nhiều lắm , vui , Ai yêu nhi đồng ,


bằng Bác Hồ Chí Minh.


2/ Hướng dẫn phát âm từ khó .
-Mời nối tiếp nhau đọc từng câu .
-Trong bài có những từ nào các em khó
phát âm ?


- Đọc mẫu sau đó yêu cầu các em đọc lại .
- Theo dõi chỉnh sửa cho HS


3/ Hướng dẫn ngắt giọng theo đoạn :
- Mời một em đọc phần đầu của bài thơ .
- Chú ý khi đọc đoạn này các em cần chú
ý thể hiện sự trìu mến yêu thương của Bác
Hồ dành cho các cháu nhi đồng và ngắt
hơi đúng sau các dấu câu


- Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc .
- Gọi một em đọc bài thơ .


- Một em đọc chú giải .


-Ba em lên đọc bài và trả lời câu hỏi về
nội dung bài đọc theo yêu cầu .


- Lắng nghe và nhắc lại mục bài .


-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo .
- Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng
thanh các từ khó : Mỗi năm , gửi bận , trả


lời , ngoan ngoãn , cố gắng , tuổi nhỏ , để
-Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài .
- Một HS đọc phần đầu bài thơ


- 5 - 7 em đọc cá nhân các câu thơ , sau đó
cả lớp đọc đồng thanh lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

8’


7’


3’


- Treo bảng phụ hướng dẫn ngắt nhịp thơ
theo dấu phân cách .


- Gọi HS đọc cả bài thơ .


- Yêu cầu 2 em nối tiếp đọc bài trước lớp .
- Yc chia nhóm và luyện đọc trong nhóm .
-Theo dõi nhận xét cho điểm .


4/ Thi đọc :


- Tổ chức để các nhóm thi đọc đồng thanh
và đọc cá nhân .


- Nhận xét cho điểm .


5/ Đọc đồng thanh :Yêu cầu cả lớp đọc


đồng thanh đoạn 3 và 4 .


c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :
- Yêu cầu một em đọc bài


-Mỗi tết trung thu Bác Hồ nhớ tới ai ?-
Những câu thơ nào cho biết Bác Hồ rất
yêu thương thiếu nhi ?


- Theo Bác các cháu nhi đồng là những
người như thế nào ?


- Bác khuyên các cháu làm những việc gì?


- Kháng chiến có nghĩa là gì ?


- Dân tộc ta đã có nhiều cuộc kháng chiến,
em có biết cuộc kháng chiến nào khơng ?
- Em hiểu thế nào là hồ bình ?


d/ Học thuộc lịng :


- Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc lại bài ,
sau đó xố dần nội dung bài thơ trên bảng
cho HS học thuộc .


e) Củng cố - Dặn dị:


- Bác Hồ rất u thiếu nhi vậy tình cảm
của thiếu nhi đối với Bác Hồ ra sao ?


- Dặn về nhà học thuộc bài xem trước bài
mới


Để / gìn giữ hồ bình .//
- 1 em đọc lại cả bài thơ .


- 2 em nối tiếp nhau đọc từng đoạn .
- Lần lượt đọc trong nhóm .


-Thi đọc cá nhân .
-Cả lớp đọc đồng thanh .


-Một em đọc bài lớp đọc thầm theo .
-Bác Hồ nhớ tới thiếu niên và nhi đồng
-Ai yêu các nhi đồng bằng Bác Hồ Chí
Minh


- Bác thấy các cháu đều ngoan ngoãn ,
mặt các cháu đều xinh xinh .


- Cố gắng , thi đua học hành , làm việc
vừa sức để tham gia kháng chiến giữ gìn
hồ bình xứng đáng với cháu Bác Hồ Chí
Minh.


-Có nghĩa là chiến đấu chống quân XL.
- Chống TDP , chống ĐQMĩ ...


- Yên vui khơng có giặc ,...



- Học thuộc lịng bài thơ , sau đó thi đua
đọc thuộc lịng .


-Các cháu thiếu nhi cũng rất yêu quí Bác
Hồ


-Về nhà học thuộc bài, xem trước bài.
...


<b>Tiết 4 . LUYỆN TIẾNG VIỆT:</b>
<b>Luyện tập</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


Luyện tập củng cố về các mùa trong năm. HS phân biệt được l hay n.
Thuộc bức thư của Bác Hồ gửi các cháu thiếu nhi.


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

:



1. <i>Giới thiệu tiết luyện tập :</i>
<i>2. Luyện tập :</i>


<i><b>Bài 1:Viết tên mùa thích hợp vào chỗ trống trong mỗi câu dưới đây:</b></i>
a) ...làm cho cây lá tươi tốt.


b) ...cho hoa thơm, trái ngọt.


c) ...làm cho trời xanh cao, HS nhớ ngày tựu trường.
d) ...ấp ủ mầm sống để xuân về đâm chồi nảy lộc.
Yêu cầu HS làm bài vào vở. Sau đó một số em nêu kết quả



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a) Dêm tháng năm chưa ...ằm đã sáng.
b) Lạ ...ước lạ cái.


c) Ở hiền gặp ...ành.


d) ...ên thác xướng ghềnh.
HS làm miệng


GV cùng HS nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài3.Điền vào chỗ trống cho đủ lời khuyên của Bác Hồ dành cho thiếu nhi:</b></i>
Mong các cháu cố gắng


...
Tuỳ theo sức của mình.
HS làm bài vào vở.
Chấm, chữa bài


3. <b>Củng cố - Dặn dò :</b>


Nhận xét tiết học. Dặn dò và giao BT về nhà


...
<i><b>Thứ năm ngày 30 tháng1 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1 TỐN</b>


<b>Bảng nhân 2</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU </b>



-Lập được bảng nhân 2. Nhớ được bảng nhân 2


-Biết giải bài tốn có một phép nhân ( trong bảng nhân 2)
-Biết đếm thêm 2. Các BT cần làm: BT1, BT2, BT3.


<b>II. CHUẨN BỊ : 10 tấm bìa mỗi tấm có gắn hai hình trịn . Kẻ sẵn nội dung bài tập 3 lên bảng .</b>


III. HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C:



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’


2’
13’


<i><b>1.Bài cũ :2 HS lên bảng làm. Viết phép</b></i>
nhân tương ứng với tổng : 2 + 2 + 2 + 2
5 + 5 + 5 + 5 + 5


-Nhận xét đánh giá phần bài cũ .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta</b></i>
tìm hiểu về Bảng nhân 2


<i><b> b) Khai thác:* Lập bảng nhân 2:</b></i>
- Gv đưa tấm bìa gắn 2 hình trịn lên:
- Có mấy chấm trịn ?



<i>- Hai chấm tròn được lấy mấy lần ?</i>
<i>- 2 được lấy mấy lần ?</i>


-2 chấm tròn được lấy 1 lần bằng 2 chấm
tròn


-2 được lấy một lần bằng 2 . Viết thành : 2
x 1= 2 đọc là 2 nhân 1 bằng 2.


- Đưa tiếp 2 tấm bìa gắn lên bảng và hỏi :
- Có 2 tấm bìa mỗi tấm có 2 chấm trịn .
<i>Vậy 2 chấm trịn được lấy mấy lần ?</i>
<i>- Hãy lập công thức 2 được lấy 2 lần ?</i>
<i>- 2 nhân 2 bằng mấy ?</i>


a/ Hướng dẫn HS lập cơng thức cho các số
cịn lại


2 x 1 = 2; 2 x 2=4 , 2 x 3= 6… 2 x10 = 20
-Ghi bảng công thức trên .


* GV nêu : Đây là bảng nhân 2 . Các phép
nhân trong bảng đều có một thừa số là 2 ,
thừa số còn lại lần lượt là các số 1 , 2, 3, ...


-HS1 : Viết :2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4 = 8


-HS2 : Viết : 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 5 = 25
-Hai HS khác nhận xét .



-Vài HS nhắc lại mục bài


- Có 2 chấm trịn .


- Hai chấm tròn được lấy 1 lần .
- 2 được lấy 1 lần .


-Hs quan sát tấm bìa để nhận xét .


-HS thực hành đọc kết quả chẳng hạn 2
được lấy một lần thì bằng 2


- Quan sát và trả lời :


- 2 chấm tròn được lấy 2 lần . 2 được lấy 2
lần


- Đó là phép nhân 2 x 2
- 2 x 2 = 4


-HS lắng nghe để hình thành các công thức
cho bảng nhân 2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

17’


3’
10


-Yêu cầu HS đọc lại bảng nhân 2 vừa lập
được và u cầu lớp học thuộc lịng .


- Xố dần bảng cho HS đọc thuộc lòng .
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng
c) Luyện tập:


<b>Bài 1: -Nêu bài tập trong sách giáo khoa .</b>
- Bài tập yêu cầu ta làm gì ?


-Hd một ý thứ nhất . chẳng hạn : 2 x 2 = 4
-Yêu cầu tương tự đọc rồi điền ngay kết
quả ở các ý còn lại .


-GV yêu cầu HS nêu miệng
-Gọi HS khác nhận xét bài bạn
-GV nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 : -Yêu cầu HS đọc đề bài </b>
-Có mấy con gà .


<i>- Mỗi con gà có bao nhiêu chân ?</i>


<i>- Vậy để biết 6 con gà có bao nhiêu chân</i>
<i>ta làm sao ? </i>


- Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Mời một HS lên giải .


-Gọi hai HS khác nhận xét chéo nhau
+Nhận xét chung về bài làm của HS
<b>Bài 3; -Gọi đọc bài trong sách giáo khoa .</b>
-Bài toán yêu cầu ta làm gì ?



<i>- Số đầu tiên trong dãy số này là số nào ?</i>
<i>- Tiếp sau số 2 là số mấy ? Tiếp sau số 4</i>
<i>là số nào ? </i>


-Gọi HS khác nhận xét bài bạn
d) Củng cố - Dặn dị:
-Hơm nay tốn học bài gì ?
- Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Hai hoặc ba em nhắc lại bảng nhân 2
- Các nhóm thi đua đọc thuộc lòng bảng
nhân 2 .


- 3 HS nêu miệng kết quả .


- Lần lượt từng HS nêu miệng kết quả điền
để có bảng nhân 2


2 x 1 = 2 ; 2 x 2 = 4 ; 2 x 3 = 6
2 x 4 = 8 …


-Hai HS nhận xét bài bạn .


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa
- Có 6 con gà .


- Mỗi con gà có 2 cái chân .
- Ta lấy 2 nhân 6 .



-Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
-Một HS lên bảng giải bài


Giải


Số chân 6 con gà là :2 x 6 = 12 (chân )
Đ/ S :12 chân
-Quan sát và tự làm bài rồi chữa bài .
-Một HS lên sửa bài .


-Sau khi điền ta có dãy số : 2 , 4, 6 , 8 , 10 ,
12 , 14 , 16 , 18 , 20 .


-HS khác nhận xét bài bạn .
- học bài “ Bảng nhân 2 “
-Vài HS nhắc lại nội dung bài


-Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
...


<b>Tiết 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU : </b>


<b>Từ ngữ về các mùa.Trả lời câu hỏi : Khi nào ? </b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


-Biết gọi tên các tháng trong năm (BT1). Xếp được các ý theo lời bà Đất trong chuyện bốn mùa
phù hợp với từng mùa trong năm (BT2)


-Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Khi nào (BT3) . HS K-G làm được hết các BT.


<b>II. CHUẨN BỊ Bảng phụ kẻ sẵn bảng thống kê bài tập 2 . Mẫu câu bài tập 3 .</b>


III. HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C:



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’
2’


30’


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : Mỗi năm ở miền Bắc</b></i>
nước ta có mấy mùa?Đó là những mùa nào?
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


a) Giới thiệu bài:Hôm nay chúng ta tìm
hiểu về từ chỉ các mùa trong năm và tập đặt
câu hỏi và trả lời câu hỏi về thời gian theo
mẫu : Khi nào ?


b)Hướng dẫn làm bài tập :


* Bài tập 1 : - Gọi một em đọc đề bài .
- Yêu cầu lớp làm việc theo nhóm thảo luận


HS trả lời.


- Nhắc lại đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3’



để thực hiện yêu cầu bài tập 1 .


- Mời đại diện các nhóm lên bảng kể về các
tháng trong năm ( GV lắng nghe và ghi
bảng các từ ).


- Hỏi : Mùa xuân bắt đầu từ tháng nào và
<i>kết thúc vào tháng nào ?</i>


- Yêu cầu lớp làm bài vào vở .
- Nhận xét bài làm HS .


*Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập
<i>- Mùa nào cho chúng ta hoa thơm quả ngọt.</i>
<i>-Vậy chúng ta sẽ viết vào cột mùa hạ cho</i>
hoa thơm trái ngọt .


- Yêu cầu lớp làm vào vở các cột còn lại.
- Mời 1 em lên làm bài trên bảng .


- Mời nhiều em lần lượt nêu về thời gian
của từng mùa . Nhận xét bài làm HS .
*Kết luận : Mỗi mùa trong năm đầu có
<i>khoảng thời gian riêng và vẻ đẹp riêng .</i>
<i>Các em siêng quan sát thiên nhiên các em</i>
<i>sẽ phát hiện được nhiều điều thú vị , bổ</i>
<i>ích .Việc quan sát sẽ giúp các em hiểu và</i>
<i>viết được những bài văn hay về bốn mùa .</i>
* Bài tập 3: - Yêu cầu một em đọc đề bài .


- Tổ chức lớp chơi trò chơi hỏi đáp


- Yêu cầu lớp chia thành hai dãy .
- Lần 1 : cả 2 dãy cùng trả lời câu hỏi :
-Tết cổ truyền dân tộc ta vào mùa nào ? .
Đội nào trả lời đúng hơn thì đội đó là người
hỏi trước


- Lần lượt hỏi- đáp sau khi kết thúc trò chơi
đội nào trả lời đúng nhiều hơn là đội chiến
thắng .


* Kết luận : Khi muốn biết thời gian xảy ra
<i>của một việc gì đó chúng ta đặt câu hỏi với</i>
<i>từ : Khi nào ? </i>


<i><b> d) Củng cố - Dặn dò</b></i>


-GV nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


- Các nhóm cử đại diện lên bảng kể trả
lời về thời gian các tháng trong năm .
- Mùa xuân bắt đầu từ tháng giêng
( một ) và kết thúc vào tháng ba .


- Lớp thực hiện làm bài vào vở .
- Nhận xét bài bạn trên bảng .



- Một em đọc bài tập 2 , lớp đọc thầm
theo


- Mùa hạ làm cho hoa thơm trái ngọt
- Hai em nhắc lại ý này .


- Thực hành làm vào vở .
- Một em lên làm trên bảng .


- Một số em tập nói trước lớp : Mỗi năm
có bốn mùa : Xuân - hạ - thu - đông .Mùa
xuân bắt đầu từ tháng giêng và kết thúc
vào tháng ba hắng năm . Vào mùa xuân ,
cây lá đua nhau đâm chồi nảy lộc ,...
- Lớp nhận xét lời bạn nói .


- Một em đọc đề bài .


-Lớp tiến hành chia hai dãy .


- Lắng nghe câu hỏi trả lời để giành
quyền được hỏi trước .


- Tết cổ truyền dân tộc ta vào mùa xuân .
- Hai dãy thi đặt và trả lời câu hỏi .
- Chắng hạn : Chúng ta bước vào năm
học mới vào mùa nào ?


- Chúng ta bước vào năm học mới vào
mùa thu



- Mùa nào là HS nghỉ học ?


- HS nghỉ học vào mùa hè ( nghỉ hè )
-Hai em nêu lại nội dung vừa học
-Về nhà học bài và làm các bài tập còn
lại


...
<b>Tiết 3. CHÍNH TẢ : </b>


(Nghe - viết ) Thư trung thu
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


-Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. Làm được bài tập 2,
3 a/b


<b>II. CHUẨN BỊ: GV : Tranh vẽ minh hoạ bài tập 2 . Bảng phụ chép sẵn bài tập 3 . </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’


2’


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: -Hai em lên bảng viết</b></i>
các từ : mở sách , thịt mỡ ,...


. -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bàiBài viết hôm nay các em sẽ</b></i>
nghe viết một đoạn trong bài “Thư trung thu“


-Hai em lên bảng viết các từ : mở sách
<i>, thịt mỡ ,...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

20’


8’


3’


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết : </b></i>


1/ Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết


- Treo bảng phụ 12 dòng thơ yêu cầu đọc.
-Bài thơ cho ta biết điều gì ?


<i>2/ Hướng dẫn cách trình bày :</i>


<i>- Bài thơ của Bác Hồ có những từ xưng hơ</i>
<i>nào?</i>


-Bài thơ có mấy câu ? Mỗi câu có mấy chữ ?
<i>- Các chữ đầu câu thơ viết như thế nào ?</i>
<i>- Ngồi những chữ đầu thì cịn có những chữ</i>
<i>nào cần viết hoa ? Vì sao ?</i>



<i>3/ Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó .
- Mời hai em lên viết trên bảng lớp, sau đó
đọc lại


<i>4/ Viết chính tả </i>


- Đọc cho HS viết đoạn văn vào vở .
<i>5/Soát lỗi chấm bài :</i>


- Đọc lại chậm rãi để HS dò bài
-Thu vở chấm điểm và nhận xét.
<i><b> c) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
*Bài 2 : - Yêu cầu đọc đề .


-Yc quan sát tranh làm bài theo yêu cầu .
-Các tổ báo cáo kq theo hình thức nối tiếp .
- Nhận xét bài làm HS .


*Bài 3 :


- Gọi một em đọc yêu cầu đề bài .
- Yêu 2 em lên bảng làm .


- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Mời 2 HS đọc lại .



-GV nhận xét đánh giá .
d) Củng cố - Dặn dò:


-GV nhận xét đánh giá tiết học.
-Dặn về nhà viết lại những chữ viết sai.


-Một em đọc đoạn viết lớp đọc thầm .
-Bác Hồ rất yêu thương nhi đồng Bác
mong các cháu cố gắng , thi đua học
hành , làm việc vừa sức để tham gia
kháng chiến giữ gìn hồ bình xứng
đáng với cháu Bác Hồ Chí Minh.
Từ Bác , các cháu


- Có 12 câu , mỗi câu có 5 chữ .
- Các chữ cái đầu câu viết hoa .


-Là chữ “Bác” để tỏ lịng kính u Bác
và chữ Hồ Chí Minh là danh từ riêng.
- Hai em lên viết từ khó.


- Thực hành viết vào bảng con các từ .
<i>- ngoan ngỗn , cố gắng , tuổi nhỏ , giữ</i>
<i>gìn ,...</i>


-Nghe GV đọc để chép vào vở .
-Nghe để soát và tự sửa lỗi bằng bút
chì


- Nộp bài lên để GV chấm điểm


-Hs quan sát tranh và làm việc theo tổ .
- Lần lượt báo cáo kết quả nối tiếp nhau
- Cái tủ - khúc gỗ - cửa sổ - con muỗi .
- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .
- Đọc và xác định yêu cầu đề .


- 2 em lên bảng làm , lớp làm vào vở .
-thi đỗ - đổ rác - giả vờ - giã gạo .
- Hai em đọc lại các từ vừa điền .
- Nhận xét bài bạn .


-Về nhà viết lại chữ viết sai.
...
<b>Tiết 4: LUYỆN VIẾT: Bài 19</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS viết đúng, đẹp nội dung bài, viết đều nét, đúng khoảng cách, độ cao từng con chữ.
- Rèn kĩ năng viết đẹp, cẩn thận, chu đáo.


<b>II. Chuẩn bị: Vở luyện viết của HS, bảng lớp viết sẵn nội dung bài </b>
<b>III. Hoạt động trên lớp: </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’
2’
8’


<b>1. Kiểm tra bài viết ở nhà của HS</b>


- GV nhận xét chung


<b>2. Giới thiệu nội dung bài học</b>
<b>3. Hướng dẫn luyện viết</b>


+ Hướng dẫn HS viết chữ hoa trong bài
- Trong bài có những chữ hoa nào?


- HS mở vở, kiểm tra chéo, nhận
xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


15’


8’
2’


- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết.


+ Viết bảng các chữ hoa và một số tiếng khó
trong bài


- GV nhận xét chung
<b>4. Hướng dẫn HS viết bài</b>


- Các chữ cái trong bài có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?


- GV nhận xét, bổ sung.



- GV bao quát chung, nhắc nhở HS tư thế ngồi
viết, cách trình bày


<b>5. Chấm bài, chữa lỗi</b>


- Chấm 7 – 10 bài, nêu lỗi cơ bản
- Nhận xét chung, HD chữa lỗi
<b>6. Củng cố, dặn dò</b>


- HS nhắc lại quy trình viết
- HS viết vào vở nháp
- Lớp nhận xét
- HS trả lời


- HS trả lời. Lớp nhận xét
- 1 HS đọc lại bài viết
- HS viết bài


- HS chữa lỗi


...
<i> Thứ sáu ngày 8 tháng 1 năm 2010</i>
<b>Tiết 1. TOÁN</b>


<b>Luyện tập</b>
<i><b>A/ MỤC TIÊU : </b></i>


-Thuộc bảng nhân 2.



-Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số có kèm đơn vị đo với một số.
-Biết giải bài tốn có một phép nhân ( trong bảng nhân 2)


-Biết thừa số, tích. Các BT càn làm: BT1, BT2, BT3, BT5 ( cột 2, 3,4 ).
<b>B. CHUẨN BỊ : - Viết sẵn nội dung bài tập 4 và 5 lên bảng .</b>


C. HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C:



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’


2’
30’


<i><b>1.Bài cũ :Gọi hai HS đọc bảng nhân 2 .</b></i>
Hỏi HS về kết quả một phép nhân bất kì
nào đó trong bảng .


-Nhận xét đánh giá bài HS .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b> b) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: -Gọi HS nêu yêu cầu bài tập </b>
- Bài tập yêu cầu ta làm gì ?


- Viết bảng : x 3



-Chúng ta điền mấy vào ô trống ? Vì
<i>sao? </i>


-Viết 6 vào ơ trống yc HS đọc lại phép
tính


-Yc lớp tiếp tục làm với các dịng khác
sau đó mời 1 em đọc chữa bài .


-GV nhận xét đánh giá


<b>Bài 2 :-Yêu cầu HS nêu đề bài </b>
- Gọi HS đọc mẫu bài và tự làm bài .
-Gọi HS khác nhận xét


+Nhận xét chung về bài làm của HS
<b>Bài 3 -Gọi HS đọc đề bài .</b>


-Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài .
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
-Gọi một HS lên bảng giải .


-Hai HS đọc thuộc lòng bảng nhân 2
- Nêu kết quả 2 nhân 6 bằng 12 ; 2 nhân
7 bằng 14 .


-Hai HS khác nhận xét .
-Vài HS nhắc lại đề bài
-Một em đọc đề bài .



- Điền số thích hợp vào ơ trống .


- Điền 6 vào ơ trống vì 2 nhân 3 bằng 6 .
-Cả lớp thực hiện làm vào vở các phép
tính cịn lại .


-Nêu miệng kết quả sau khi điền .
-HS khác nhận xét bài bạn


- Một HS nêu yêu cầu bài


-Cả lớp cùng thực hiện làm vào vở
-Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa
-Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
-Một HS lên bảng giải bài :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

5’


-Gọi HS khác nhận xét bài bạn
-GV nhận xét đánh giá


<b>Bài 4 :-Gọi HS đọc đề </b>
- Bài này yêu cầu ta làm gì ?


- Hd HS để điền đúng số vào ô trống
trước hết chúng ta phải thực hiện đúng
phép nhân 2 với các số ở dòng đầu tiên
trong bảng .



-Yc cả lớp thực hiện và nhận xét kết quả
-Yc lớp đọc đồng thanh các phép tính
nhân 2


Bài 5 :-Gọi HS đọc đề
- Bài này yêu cầu ta làm gì ?


- Yêu cầu HS đọc cột đầu tiên trong bảng
-Yêu cầu đọc cột thứ 2


-Dịng cuối cùng trong bảng là gì ?
<i>- Tích là gì ? </i>


-u cầu lớp dựavào mẫu để điền đúng
tích vào các ô trống . Yêu cầu HS tự làm
bài và sau đó lên chữa bài .


- Yêu cầu lớp đọc các phép nhân trong
bài tập sau khi đã điền số vào tất cả các ô
trống


<i><b> d) Củng cố - Dặn dị:</b></i>


-u cầu HS ơn lại bảng nhân 2 .
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


Số bánh xe có tất cả là :2 x 8 = 16 (bánh )
Đ/S: 16 bánh xe
- Một em nêu đề bài .



- Điền số thích hợp vào ơ trống .


- Lắng nghe GV hướng dẫn sau đó cả lớp
cùng thực hiện vào vở .


-Một em lên điền kết quả phép tính
-Đọc kết quả ví dụ : 2 nhân 4 bằng 8 ; 2
nhân 5 bằng 10 ,..


-HS khác nhận xét bài bạn .
- Một HS đọc đề bài .


- Viết số thích hợp vào ơ trống .
- Đọc : Thừa số - thừa số - tích .
- Đọc : Hai , bốn , tám


- Dòng cuối cùng trong bảng là tích .
- Là kết quả trong phép nhân .


- Thực hiện phép nhân 2 thừa số trong
một cột rồi điền kết quả vào ơ tích .


- Một em lên bảng làm .
- Lớp làm vào vở .


- Đọc kết quả các phép nhân 2 .
-Hai HS nhắc lại bảng nhân 2.
-Về nhà học bài và làm bài tập .
...


<b>Tiết 2. LUYỆN TOÁN: </b>


<b> Luyện tập</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


<b> - Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 2 .</b>


- Áp dụng bảng nhân 2 để giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính nhân .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1. <i><b>Giới thiệu</b><b> :</b></i>
2. <i><b>Luyện tập</b><b> :</b></i>


<b>Bài 1. Tìm tích (theo mẫu)</b>


a. 5 x 2 = 5 + 5 ; 2 x 4 = ....
2 x 5 = 2 + 2 + 2 + 2 = 2 = 10 ; 4 x 2 =....
b. 2 x 3 = .... ; 2 x 7 =...


3 x 2 = ... ; 7 x 2 =...
Bài 2. Viết số thích hợp vào ơ trống:


u cầu Hs làm nháp, sau đó gọi 1 số em nêu miệng kết quả:


Thừa số 2 4 5 2 3


Thừa số 9 2 2 6 2


Tích



<b>Bài 3. Mỗi phịng học có 2 cửa ra vào. Hỏi cả dãy gồm 7 phịng học thì có bao nhiêu cửa ra </b>
vào?


HS làm bài vào vở, GV thu chấm, chữa bài.
3. Củng cố - dặn dò:


Nhận xét tiết học. Dặn dò BTVN


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Đáp lời chào - Lời tự giới thiệu</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


-Biết nghe và đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1,
BT2). Điền đúng lời đáp vào ô trống trong đoạn đối thoại (BT3)


<b>II. CHUẨN BỊ : - Tranh vẽ minh họa bài tập 1 . Bài tập 3 viết trên bảng lớp . </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


3’


2’
30’


5’


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


2 HS đọc bài văn tiết trước: Ôn tập
Nhận xét



<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài : Bài TLV hôm nay ,</b></i>
các em sẽ thực hành “ Đáp lời chào
<i>-Nói lời tự giới thiệu “ </i>


<i><b> b)Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>


<i><b>*Bài 1 -Treo bức tranh yêu cầu quan sát </b></i>
- Gọi một em đọc đề


-Bức tranh 1 minh hoạ điều gì ?


<i>- Theo em các bạn nhỏ trong tranh sẽ</i>
<i>làm gì ?</i>


<i>-Hãy cùng nhau đóng lại tình huống này</i>
và thể hiện cách ứng xử mà các em cho
là đúng .


- Gọi một nhóm lên trình bày .


*Bài 2 -Mời 1 em đọc nội dung bài tập
- Nhắc lại tình huống để HS hiểu . Yêu
cầu lớp suy nghĩ và đưa ra lời đáp với
trường hợp khi bố mẹ vắng nhà .


- Nhận xét sau đó chuyển tình huống .
- Dặn HS cảnh giác khi ở nhà một mình


khơng nên cho người lạ vào nhà .


<b>Bài 3 -Mời một em đọc nội dung bài tập</b>
- Mời 2 em lên bảng đóng vai .


- Một em đóng vai mẹ Sơn và một em
đóng vai bạn Nam để thể hiện lại tình
huống trong bài .


- Yêu cầu tự viết bài vở .


- Đọc lại bài làm của mình trước lớp .
-Nhận xét ghi điểm HS .


c) Củng cố - Dặn dò:


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung
-GV nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau


Thực hiện


- Lắng nghe giới thiệu bài .
- Một em nhắc lại mục bài
- Quan sát tranh .


- Theo em các bạn trong 2 bức tranh dưới
đây sẽ đáp lại thế nào ?


- Một chị lớn tuổi đang chào các em nhỏ .


Chị nói : Chào các em !


Chị phụ trách đang giới thiệu mình với các
em nhỏ .


- Lớp chia thành 4 nhóm lên đóng vai diễn
lại cảnh đó .


* Ví dụ : Lan nói : Chào các em !
- Một nhóm HS : Chúng em chào chị .
- Hương nói : Chị tên là Hương chị được cử
<i>phụ trách sao của các em .</i>


- HS : Ôi vui quá ! Mời chị vào lớp .
- Một em đọc yêu cầu đề bài .


- HS suy nghĩ sau đó nối tiếp nhau nói lời
đáp :


-Ví dụ : Cháu chào chú ạ . Chú chờ một
<i>chút để cháu bảo với ba mẹ . </i>


- Tương tự nói lời đáp trong tình huống
khơng có ba mẹ ở nhà :


<i>- Cháu chào chú . Thưa chú , hiện nay ba</i>
<i>mẹ cháu đi vắng , chú có nhắn gì khơng ạ ?</i>
- Một em nêu yêu cầu đề bài .


- 2 em thực hành nói lời đáp trước lớp .


-Chào cháu .


<i>- Cháu chào cô ạ ! </i>


<i>- Cháu cho cô hỏi đây có phải nhà bạn Nam</i>
<i>khơng ?</i>


<i>- Thưa cơ , cháu chính là Nam đây ạ .</i>
<i>- Tốt quá . Cô là mẹ bạn Sơn đây .</i>
<i>- ....</i>


-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan,
- Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp.


- Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè.


- Ra vào lớp có nề nếp. Có ý thức học tập tốt như: Loan, Quân, Đức, Thăng, Hiền, Linh,….
- Sách vở dụng cụ đầy đủ, có bao bọc dán nhãn.


- Bên cạnh đó vẫn cịn một số em chưa có vở, sách chưa dán nhãn: Bình, Trang,
<i><b>2. Kế hoạch tuần tới: Tuần 20</b></i>


- Duy trì nề nếp cũ


- Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà.
- Duy trì phong trào “Rèn chữ giữ vở”.



- Có đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
- Tự quản 15 phút đầu giờ tốt.


- Phân công HS giỏi kèm HS TB.
- Hướng dẫn học bài, làm bài ở nhà.
- Động viên HS tự giác học tập


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×