Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Lop 1 tuan 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.29 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 19:</b>



Ngày soạn: 18/12/2011


Ngày giảng: Thứ hai ngày 19/12/2011
<b>Tiết 1: CHÀO CỜ</b>


<b>Tiết 2 + 3 + 4: HỌC VẦN </b>


<b>BÀI 77: ăc - âc</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> giúp hs đọc, viết được vần ăc, mắc áo, âc, quả gấc.


- Nhận biết được vần mới trong từ ngữ và câu ứng dụng. Đọc đúng từ ngữ và câu ứng
dụng trong bài.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn kĩ năng đọc, viết rõ ràng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề " Ruộng
bậc thang".


<i><b>3. Giáo dục:</b></i> GD hs có ý thức học tập – yêu thích mơn học.


- TCTV: Phân tích thêm cho học sinh một số từ, câu úng dụng.


<i><b>II. Đồ dùng dạy:</b></i>


- GV: Tranh minh họa dạy từ ứng dụng.


<i><b>III. Các HĐ dạy học:</b></i>



<b>Tiết 1</b>


<b>Nội dung</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>I. Ổn định tổ chức</b>
<b>(2')</b>


<b>II. Kiểm tra bài</b>
<b>cũ: (6')</b>


- Hat - Kiểm tra sĩ số.


- 2 HS đọc lại bài ứng dụng 76


- Cả lớp viết vào bảng con 1-2 từ ứng
dụng bài cũ


- Hát


- 2 HS đọc, cả lớp theo
dõi.


- Cả lớp viết bảng con.
<b>III. Bài mới: (112')</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>+ Hoạt động 1: GV</b>
nói chuyện tự nhiên
với HS. (5')



- Giáo viên hát bài " Con chim non"


- 2-3 HS hát


<b>2. Dạy – học vần</b>
<b>+ Hoạt động 2:</b>


Nhận diện chữ và
tiếng chứa vần mới.
(15')


a. Vần ăc


- GV giới thiệu trang trong sách giáo
khoa.


- Viết vần ăc và tiếng mắc ( như SGK) và


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cho HS tìm vần mới.


- GV cho HS tìm các chữ đã học trong vần
<b>ăc.</b>


<b>- GV: Vần ăc gồm chữ ă và chữ c </b>
b. Tiếng mắc


- Chỉ tiếng mắc và cho HS tìm vần mới
trong đó.


- Cho HS đánh vần nhận diện vần ăc trong


tiếng mắc.


- Tiếng mắc gồm m vần ăc dấu sắc.
c. Từ mắc áo


- Chỉ hình và từ ngữ cho HS nhận diện từ
<b>mắc áo.</b>


- Cho HS đọc từ mắc áo.


- Chỉ dẫn HS thực hành ghép tiếng.


- Nêu.


- HS đánh vần vần ăc.


- Tìm vần ăc.


- HS đánh vần tiếng
<b>mắc.</b>


- Nhận diện từ .
- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- HS thực hành ghép
tiếng ( bộ chữ học vần
thực hành). Đọc.


+ Hoạt động 3: Trò


chơi nhận diện. (5')


+ Cách chơi:


- HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ cài
tiếng có vần ăc. Nhóm nào nhặt cài đúng
nhanh, nhóm đó thắng ( bước 1).


- Nhóm thắng cử một đại diện lên đọc các
từ vừa cài được. Đọc khơng sai, nhóm đó
thắng. Đọc sai, nhóm cử đại diện khác lên
đọc. Điểm bị trừ sau mỗi lần thay người
đọc.


- Chia nhóm, chơi.


+ Hoạt động 4: Tập
viết mới và tiếng
khóa. (10')


a. Vần ăc


- GV hướng dẫn HS viết vần ăc. Lưu ý
chỗ nối giữa chữ ă và c.


- YC HS viết bảng con.


- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp. YC HS đọc.



b. Tiếng măc.


- GV hướng dẫn HS viết tiếng mắc. Lưu
ý chỗ nối giữa chữ m và vần ăc. và vị trí
đặt dấu thanh.


- YC HS viết bảng con.


- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp. YC HS đọc.


- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Đọc.


- Quan sát.


- Viết bảng con.
- Đọc.


+ Hoạt động 5: Trò
chơi viết đúng. (5')


* Cách chơi:


- HS chia thành 2 nhóm. Mỗi nhóm lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV chuẩn bị trước.


- Các nhóm lên bảng lớp viết vần ăc


nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng, đẹp,
nhóm đó thắng.


Tiết 2


+ Hoạt động 6:
Nhận diện chữ và
tiếng chứa chữ mới.
(20')


- Tương tự hoạt động 2


+ Hoạt động 7: Trò


chơi nhận diện. (5') - Tương tự hoạt động 3


+ Hoạt động 8: Tập
viết vần mới và
tiếng khóa. (10')


- Tương tự hoạt động 4


+ Hoạt động 9: Trò


chơi viết đúng. (5') - Tương tự hoạt động 5
Tiết 3


3. Luyện tập
+ Hoạt động 10:
Luyện đọc. (10')



<i>a. Đọc chữ và tiếng khóa</i>


- YC HS đọc lại chữ mới và tiếng chứa
chữ mới.


<i>b. Đọc từ ngữ ứng dụng</i>


- GV ghi các từ ứng dụng lên bảng.
màu sắc giấc ngủ
<b> ăn mặc nhấc chân</b>


- GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ ngữ
ứng dụng. Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2 lần.
- YC HS đọc, GV chỉnh sửa trực tiếp lỗi
phát âm.


<i>c. Đọc câu ứng dụng:</i>


- GV giới thiệu hình minh họa câu ứng
dụng trong sách giáo khoa.


<b> Những đàn chim ngói</b>
<b> Mặc áo màu nâu</b>
<b> Đeo cườm ở cổ</b>
<b> Chân đất hồng hồng</b>
<b> Như nung quả lửa.</b>


- Đọc chậm câu ứng dụng. Cần đọc 2 lần.
Lần đầu đọc chậm, lần sau đọc nhanh hơn


một chút.


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- Nghe


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- YC HS đọc.


+ Hoạt động 11:
Viết chữ và tiếng
chứa chữ mới. (10')


- YC HS viết vào vở tập viết<b>: ăc, âc, mắc</b>
<b>áo, quả gấc.</b>


- Nhận xét, biểu dương những bài viết
đúng, đẹp.


- Viết bài.


+ Hoạt động 12:
Luyện nói. (10')


- GV dùng trực quan sinh động để HS


hiểu chủ đề luyện nói.


- GV treo tranh và tên chủ đề luyện nói:
<b>" Ruộng bậc thang "</b>


+ Tranh vẽ gì?


- GV đọc chủ đề luyện nói, YC HS đọc
lại.


- GV có thể đặt một số câu hỏi gợi ý.


- Quan sát.


- Trả lời.


- Đọc tên chủ đề : cá
nhân, bàn, nhóm, cả
lớp.


- Nói về chủ đề.
+Hoạt động 13:


Trò chơi củng cố.
(5')


- Cả lớp hát bài " Con chim non "


- Hát
<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>



<b>(5')</b>


- GV chỉ bảng hoặc SGK để HS đọc theo.
- Cho HS tự làm bài vào vở bài tập.


- Nhắc HS xem trước bài hơm sau.


- HS đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- Làm bài vào vở BT.


<b>Tiết 5: Âm nhạc</b>:




Ngày soạn: 19/12/2011


Ngày giảng: thứ ba. 20/12/2011
<b>Tiết 1 + 2+ 3: HỌC VẦN </b>


<b>BÀI 78: uc - ưc </b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> giúp hs đọc, viết được vần uc, cần chuc, ưc, lực sĩ.


Nhận biết được vần mới trong từ ngữ và câu ứng dụng. Đọc đúng từ ngữ và câu ứng


dụng trong bài.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn kĩ năng đọc, viết rõ ràng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: "Ai thức
dạy sớm nhất"


<i><b>3. Giáo dục:</b></i> GD hs có ý thức học tập – u thích mơn học.


- TCTV: Phân tích cho học sinh hiểu thêm một số từ, câu ứng dùng.


<i><b>II. Đồ dùng dạy:</b></i>


- GV: Tranh minh họa dạy từ ứng dụng.


<i><b>III. Các HĐ dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Nội dung</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>I. Ổn định tổ chức</b>


<b>(2')</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>(6')</b>


- Hat - Kiểm tra sĩ số.


- 2 HS đọc lại bài ứng dụng 77


- Cả lớp viết vào bảng con 1-2 từ ứng
dụng bài cũ



- Hát


- 2 HS đọc, cả lớp theo
dõi.


- Cả lớp viết bảng con.
<b>III. Bài mới: (112')</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>+ Hoạt động 1: GV</b>
nói chuyện tự nhiên
với HS. (5')


- Giáo viên cùng học sinh hát bài"Gà


gáy" - HS hát


<b>2. Dạy – học vần</b>
<b>+ Hoạt động 2:</b>


Nhận diện chữ và
tiếng chứa vần mới.
(15')


a. Vần uc


- GV giới thiệu trang trong sách giáo
khoa.



- Viết vần uc và tiếng uc ( như SGK) và
cho HS tìm vần mới.


- GV cho HS tìm các chữ đã học trong
vần uc.


<b>- GV: Vần uc gồm chữ u và chữ c. Chữ u</b>
đứng trước chữ c.


b. Tiếng trực.


- Chỉ tiếng trục và cho HS tìm vần mới
trong đó.


- Cho HS đánh vần nhận diện vần m
trong tiếng trục.


- Tiếng trục gồm tr, uc.
c. Từ cần trực


- Chỉ hình và từ ngữ cho HS nhận diện từ
<b>trục.</b>


- Cho HS đọc từ cần trục.


- Chỉ dẫn HS thực hành ghép tiếng.


- Quan sát.
- Tìm vần mới.
- Nêu.



- HS đánh vần vần uc.


- Tìm vần uc.


- HS đánh vần tiếng
<b>trục.</b>


- Nhận diện từ .
- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- HS thực hành ghép
tiếng ( bộ chữ học vần
thực hành). Đọc.


+ Hoạt động 3: Trò
chơi nhận diện. (10')


+ Cách chơi:


- HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ cài
tiếng có vần uc. Nhóm nào nhặt cài đúng
nhanh, nhóm đó thắng ( bước 1).


- Nhóm thắng cử một đại diện lên đọc
các từ vừa cài được. Đọc khơng sai,
nhóm đó thắng. Đọc sai, nhóm cử đại
diện khác lên đọc. Điểm bị trừ sau mỗi
lần thay người đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Hoạt động 4: Tập
viết mới và tiếng
khóa. (5')


a. Vần uc.


- GV hướng dẫn HS viết vần uc. Lưu ý
chỗ nối giữa chữ u và c.


- YC HS viết bảng con.


- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp. YC HS đọc.


b. Tiếng trục.


- GV hướng dẫn HS viết tiếng trục. Lưu
ý chỗ nối giữa chữ tr và vần uc, vị trí của
dấu thanh.


- YC HS viết bảng con.


- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp. YC HS đọc.


- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Đọc.



- Quan sát.


- Viết bảng con.
- Đọc.


+ Hoạt động 5: Trò
chơi viết đúng. (5')


+ Cách chơi:


- HS chia thành 2 nhóm. Mỗi nhóm lần
lượt lên bảng viết. vần uc từ chiếc hộp
do GV chuẩn bị trước.


- Các nhóm lên bảng lớp viết vần uc
nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng, đẹp,
nhóm đó thắng.


- Chơi.


Tiết 2


+ Hoạt động 6: Nhận
diện chữ và tiếng
chứa chữ mới. (15')


- Tương tự hoạt động 2
+ Hoạt động 7: Trò


chơi nhận diện. (5') - Tương tự hoạt động 3



+ Hoạt động 8: Tập
viết vần mới và tiếng
khóa. (15')


- Tương tự hoạt động 4


+ Hoạt động 9: Trò


chơi viết đúng. (5') - Tương tự hoạt động 5
Tiết 3


3. Luyện tập
+ Hoạt động 10:
Luyện đọc.(15')


<i>a. Đọc chữ và tiếng khóa</i>


- YC HS đọc lại chữ mới và tiếng chứa
chữ mới.


<i>b. Đọc từ ngữ ứng dụng</i>


- GV ghi các từ ứng dụng lên bảng.
máy xúc lọ mực
<b> cúc vạn thọ nóng nực</b>


- GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ ngữ


- Đọc cá nhân, bàn,


nhóm, cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ứng dụng. Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2 lần.
- YC HS đọc, GV chỉnh sửa trực tiếp lỗi
phát âm.


<i>c. Đọc câu ứng dụng:</i>


- GV giới thiệu hình minh họa câu ứng
dụng trong sách giáo khoa.


<b> Con gì mào đỏ</b>
<b> Lơng mượt như tơ</b>
<b> Sáng sớm tinh mơ</b>
<b> Gọi người thức dạy.</b>


- Đọc chậm câu ứng dụng. Cần đọc 2 lần.
Lần đầu đọc chậm, lần sau đọc nhanh
hơn một chút.


- YC HS đọc.


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- Nghe


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.



+ Hoạt động 11: Viết
chữ và tiếng chứa
chữ mới. (10')


- YC HS viết vào vở tập viết: uc, ưc, cần
<b>truc, lực sĩ.</b>


- Nhận xét, biểu dương những bài viết
đúng, đẹp.


- Viết bài.


+ Hoạt động 12:
Luyện nói. (5')


- GV dùng trực quan sinh động để HS
hiểu chủ đề luyện nói.


- GV treo tranh và tên chủ đề luyện nói:
" Ai thức dạy sớm nhất"


+ Tranh vẽ gì?


- GV đọc chủ đề luyện nói, YC HS đọc
lại.


- GV có thể đặt một số câu hỏi gợi ý.


- Quan sát.



- Trả lời.


- Đọc tên chủ đề : cá
nhân, bàn, nhóm, cả
lớp.


- Nói về chủ đề.
+Hoạt động 13:


Trị chơi củng cố.(5')


- Cả lớp hát lại bài hát " Gà gáy"


- Hát
4. Củng cố, dặn dò.


(5')


- GV chỉ bảng hoặc SGK để HS đọc theo.
- Cho HS tự làm bài vào vở bài tập.


- Nhắc HS xem trước bài hơm sau.


- HS đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- Làm bài vào vở BT.


<b>Tiết </b> 4: <b>TOÁN</b>:



<b>MƯỜI MỘT – MƯỜI HAI</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Giúp hs nhận biết số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị, số 12 gồm 1 chục 2 đơn vị.
Biết đọc, viết các số. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Hs đọc viết được số có 2 chữ số 11, 12 thành thạo chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- GV: Bó chục que tính, các que tính rời.
- HS: Bộ TH toán.


<i><b>III. Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. Ổn định


B. Ktra bài cũ (3')
C. Bài mới: ( 37')
1. Gthiệu bài (2')
2. Giới thiệu số
11 (9')


3. Giới thiệu số
12 (8’)


4. Thực hành


(15’)


- Kiểm tra sách vở đồ dùng học tập.
- Giới thiệu bài – ghi đầu bài.


- GV ghi số 11 lên bảng


- Y/c hs lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính
rời. Được tất cả bao nhiêu que tính?


- Giáo viên ghi 11.
- Đọc là mười một.


- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị có 2 chữ số
viết liền nhau.


- Y/c hs lấy 1 bó chục que tính và 2 que tính
rời. Được tất cả bao nhiêu que tính?


- GV ghi bảng 12.
- Đọc là mười hai.


- Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


- Gthiệu cách viết: số 12 có 2 chữ số , chữ số
1 đứng trước chữ số 2 đứng sau.


Bài 1: Điền số thích hợp vào ơ trống.


- HD đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống.




<sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> (11)


- Gọi 1 -2 em đọc kết quả điền
- Nhận xét – cho điểm


Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn


1 chục 1 đơn vị 1 chục 2 đơn vị


- Thực hiện.


- TL: mười que
tính và 1 que tính
là 11.


- Quan sát.
- Nghe.


- HS nhắc lại.
- Thực hiện.
- Trả lời.


- Đọc đồng thanh
cá nhân.



- Trả lời: 1 chục 2
đơn vị


- Đọc Đầu bài


- HS đọc kết quả
- Nêu y/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

D. Củng cố dặn
dò (3')


<b></b> <b></b> <b></b> <b></b>
<b></b> <b></b> <b></b> <b></b>
<b></b>


<b></b> <b></b> <b></b> <b></b> <b></b>
<b></b> <b></b> <b></b> <b></b>
<b></b>


<b></b> <b></b> <b></b> <b></b>
- Gọi hs lên bảng chữa


- Nhận xét cho điểm


Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- GV Nhận Xét cho điểm


- Nhấn mạnh bài: 11 gồm mấy chục mấy đơn


vị? 12 gồm mấy chục mấy đơn vị


- Cách viết số 12 như thế nào?
Bài tập về nhà bài 3


- 2 hs lên bảng
- Nhận xét
- Đọc đầu bài
- HS làm bài
- 1 hs lên bảng
- HS khác kt bài
của mình


- Trả lời
- Nghe


Ngày soạn: 19/12/2011


Ngày giảng: Chiều 20/12/2011
<b>Tiết 1: Thủ công</b>


<b>Tiết 2: TN - XH: </b>


<b>CUỘC SỐNG XUNG QUANH (T2)</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> giúp hs thảo luận về HĐ sinh sống của nhân dân đã quan sát được ở tiết 1.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: HS kể được những HĐ sinh sống của nhân dân và so sánh với địa phương mình.



<i><b>3. Giáo dục:</b></i> HS u mến q trọng q hương mình.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>III. Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. Ổn định


B. Ktra bài cũ
(2')


C. Bài mới: (33')


- Tiết trước chúng ta học bài gì.
- Nhận Xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. Gthiệu bài (2')
2. Thảo luận về
sinh sống của
nhân dân (14')


3. Quan sát tranh
sgk (15')


D. Củng cố dặn
dò (2')


- Giới thiệu bài – ghi đầu bài.


- Giao nhiệm vụ thảo luận nhóm.


- Nêu nhiệm vụ: hs nói với nhau về những gì
các em đã qsát như HD ở T1.


+ Thảo luận cả lớp..


- Y/c đại diện các nhóm lên nói với cả lớp xem
các em đã phát hiện được những gì, cơng việc
chủ yếu mà đa số người dân ở đây làm.


- Liên hệ đến cơng việc của bố mẹ trong gia
đình hàng ngày để ni sống gia đình.


- Nhận xét kết luận.


- Y/c hs tìm bài 18, 19 cuộc sống xung quanh
và y/c các em đọc câu.


trả lời câu hỏi trong sgk.
- Gọi 1 số hs trả lời câu hỏi.


+ Bức tranh trang 38. 39 vẽ về cuộc sống ở
đâu? tại sao em biết?


+ Bức tranh trang 40, 41 vẽ về cuộc sống ở
đâu? tại sao em biết?


+ KL: Bức tranh ở bài 18 vẽ về cuộc sống nông
thôn và Bức tranh ở bài 19 vẽ về cuộc sống


thành phố.


- Cho hs trình bày tranh ảnh gthiệu nghề
nghiệp truyền thống của ND mình


- Nhận xét giờ học.
- Quan sát tranh bài 20.


- Chia 3 nhóm thảo
luận theo nhóm.


- Đại diện 3 nhóm
trình bày, nhóm khác
nhận xét.


- HS lần lượt chỉ vào
hình trong 2 tranh và
nối về những gì nhìn
thấy.


- Trả lời.


- Trưng bày sản
phẩm.


- Nghe.


<b>Tiết 3: Hoạt động ngoài giời lên lớp</b>


Ngày soạn: 20/12 /2011



Ngày giảng: thứ tư ngày 21/12/2011
<b>Tiết 1 + 2+ 3: HỌC VẦN </b>


<b>BÀI 79: ôc - uôc </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>1. Kiến thức:</b></i> giúp hs đọc, viết được vần ôc, thợ mộc, uôc, ngọn đuốc.


Nhận biết được vần mới trong từ ngữ và câu ứng dụng. Đọc đúng từ ngữ và câu ứng
dụng trong bài. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: " Tiêm chủng, uống thuốc "


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn kĩ năng đọc, viết rõ ràng luyện nói tự nhiên.


<i><b>3. Giáo dục:</b></i> GD hs có ý thức học tập – u thích mơn học.


- TCTV: Phân tích cho học sinh hiểu thêm một số từ, câu ứng dùng.


<i><b>II.Đồ dùng dạy:</b></i>


- GV: Tranh minh họa dạy từ ứng dụng.


<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>


<b>Tiết 1</b>


<b>Nội dung</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>I. Ổn định tổ chức</b>
<b>(2')</b>



<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>(6')</b>


- Hat - Kiểm tra sĩ số.


- 2 HS đọc lại bài ứng dụng 78


- Cả lớp viết vào bảng con 1-2 từ ứng
dụng bài cũ


- Hát


- 2 HS đọc, cả lớp theo
dõi.


- Cả lớp viết bảng con.
<b>III. Bài mới: (112')</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>+ Hoạt động 1: GV</b>
nói chuyện tự nhiên
với HS. (5')


- Giáo viên cùng học sinh đọc câu tục


ngữ "Vào lớp thuộc bài, ra lớp hiểu bài" - HS đọc


<b>2. Dạy – học vần</b>
<b>+ Hoạt động 2:</b>



Nhận diện chữ và
tiếng chứa vần mới.
(15')


a. Vần ôc


- GV giới thiệu trang trong sách giáo
khoa.


- Viết vần ôc và tiếng ôc ( như SGK) và
cho HS tìm vần mới.


- GV cho HS tìm các chữ đã học trong
vần ôc.


<b>- GV: Vần ôc gồm chữ ô và chữ c. Chữ ô</b>
đứng trước chữ c.


b. Tiếng mộc.


- Chỉ tiếng trục và cho HS tìm vần mới
trong đó.


- Cho HS đánh vần nhận diện vần ôc
trong tiếng mộc.


- Tiếng mộc gồm m, ơc.
c. Từ thợ mộc.



- Chỉ hình và từ ngữ cho HS nhận diện từ
<b>thợ mộc.</b>


- Cho HS đọc từ thợ mộc.


- Quan sát.
- Tìm vần mới.
- Nêu.


- HS đánh vần vần ơc.


- Tìm vần ơc.


- HS đánh vần tiếng
<b>mộc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Chỉ dẫn HS thực hành ghép tiếng.


- HS thực hành ghép
tiếng ( bộ chữ học vần
thực hành). Đọc.


+ Hoạt động 3: Trò
chơi nhận diện. (10')


+ Cách chơi:


- HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ cài
tiếng có vần ơc. Nhóm nào nhặt cài đúng
nhanh, nhóm đó thắng ( bước 1).



- Nhóm thắng cử một đại diện lên đọc
các từ vừa cài được. Đọc khơng sai,
nhóm đó thắng. Đọc sai, nhóm cử đại
diện khác lên đọc. Điểm bị trừ sau mỗi
lần thay người đọc.


- Chia nhóm, chơi.


+ Hoạt động 4: Tập
viết mới và tiếng
khóa. (5')


a. Vần ơc.


- GV hướng dẫn HS viết vần ôc. Lưu ý
chỗ nối giữa chữ ô và c.


- YC HS viết bảng con.


- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp. YC HS đọc.


b. Tiếng mộc.


- GV hướng dẫn HS viết tiếng mộc. Lưu
ý chỗ nối giữa chữ m và vần ôc, vị trí của
dấu thanh.


- YC HS viết bảng con.



- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp. YC HS đọc.


- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Đọc.


- Quan sát.


- Viết bảng con.
- Đọc.


+ Hoạt động 5: Trò
chơi viết đúng. (5')


+ Cách chơi:


- HS chia thành 2 nhóm. Mỗi nhóm lần
lượt lên bảng viết. vần ôc từ chiếc hộp
do GV chuẩn bị trước.


- Các nhóm lên bảng lớp viết vần ơc
nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng, đẹp,
nhóm đó thắng.


- Chơi.


Tiết 2



+ Hoạt động 6: Nhận
diện chữ và tiếng
chứa chữ mới. (15')


- Tương tự hoạt động 2
+ Hoạt động 7: Trò


chơi nhận diện. (5') - Tương tự hoạt động 3


+ Hoạt động 8: Tập
viết vần mới và tiếng
khóa. (15')


- Tương tự hoạt động 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

chơi viết đúng. (5') - Tương tự hoạt động 5
Tiết 3


3. Luyện tập
+ Hoạt động 10:
Luyện đọc.(15')


<i>a. Đọc chữ và tiếng khóa</i>


- YC HS đọc lại chữ mới và tiếng chứa
chữ mới.


<i>b. Đọc từ ngữ ứng dụng</i>


- GV ghi các từ ứng dụng lên bảng.


con ôc đôi guốc
<b> gốc cây thuộc bài</b>


- GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ ngữ
ứng dụng. Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2 lần.
- YC HS đọc, GV chỉnh sửa trực tiếp lỗi
phát âm.


<i>c. Đọc câu ứng dụng:</i>


- GV giới thiệu hình minh họa câu ứng
dụng trong sách giáo khoa.


<b> Mái nhà của ốc</b>
<b> Tròn vo bên mình</b>
<b> Mái nhà của en</b>
<b> Nghiêng giàn gấc đỏ.</b>


- Đọc chậm câu ứng dụng. Cần đọc 2 lần.
Lần đầu đọc chậm, lần sau đọc nhanh
hơn một chút.


- YC HS đọc.


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- Nghe


- Đọc cá nhân, bàn,


nhóm, cả lớp.


- Nghe


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


+ Hoạt động 11: Viết
chữ và tiếng chứa
chữ mới. (10')


- YC HS viết vào vở tập viết: ôc, uôc,
<b>thợ mộc, ngọn đuốc.</b>


- Nhận xét, biểu dương những bài viết
đúng, đẹp.


- Viết bài.


+ Hoạt động 12:
Luyện nói. (5')


- GV dùng trực quan sinh động để HS
hiểu chủ đề luyện nói.


- GV treo tranh và tên chủ đề luyện nói:
" Tiêm trủng, uống thuốc"


+ Tranh vẽ gì?



- GV đọc chủ đề luyện nói, YC HS đọc
lại.


- GV có thể đặt một số câu hỏi gợi ý.


- Quan sát.


- Trả lời.


- Đọc tên chủ đề : cá
nhân, bàn, nhóm, cả
lớp.


- Nói về chủ đề.
+Hoạt động 13:


Trò chơi củng cố.(5')


- Cả lớp hát lại câu tục ngữ "Vào lớp


thuộc bài, ra lớp hiểu bài" - Hát
4. Củng cố, dặn dò.


(5')


- GV chỉ bảng hoặc SGK để HS đọc theo.
- Cho HS tự làm bài vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhắc HS xem trước bài hôm sau. - Làm bài vào vở BT.



<b>Tiết 4: TOÁN:</b>


<b>MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Giúp hs biết số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị, số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị, số
15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. Nhận biết số có 2 chữ số và đọc viết các số.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: HS biết đọc viết các số 13, 14, 15 đúng và thành thạo.


<i><b>3. Giáo dục:</b></i> GD hs chăm học biết áp dụng vào cuộc sống.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>


- GV: Bó chục que tính và các que tính rời.
- HS: Bộ TH tốn, bảng con.


<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HD của HS


A. ổn định
B. Ktra bài cũ
(5')


C. Bài mới


1. Gthiệu bài (2')
2. Gthiệu số 13


(7')


3.Gthiệu số 14,
15 (10')


4. Thực hành


- Y/c hs viết số 11, 12.
- Nhận xét khen ngợi.


- Giới thiệu bài – ghi đầu bài.


- Y/c hs lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời.
Được tất cả bao nhiêu que tính?


- GV ghi vào cột viết số 13. HD viết từ trái sang phải.
- GV nêu: 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.


- GV đọc 13.


- Y/c hs lấy 1 bó chục que tính và 4 que tính rời.
- Được tất cả bao nhiêu que tính?


ghi bảng 14.
- Đọc 14.


- Gv nêu: số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.


- Gthiệu số 15: Y/c hs lấy 1 bó chục que tính và 5 que
tính rời. Được tất cả bao nhiêu que tính?



- Ghi bảng 15 - đọc mười lăm.


Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị có hai chữ số đó là số 1
và số 5.


Bài 1: Viết số.


a,Y/c viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: mười,


- Viết bảng
con.


- Thực hiện.
- HS viết bảng.
- 2 hs nhắc lại
- Đọc ĐT +
CN.


- Thực hiện.
- Được 14 que
tính, Viết bảng
con.


- Đọc ĐT + CN
- Thực hiện
- Được 15 que
tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

(13')



D. Củng cố dặn
dò (3')


mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm
10, 11, 12, 13, 14, 15.


b,Viết các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần


<b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14 15</b> <b>15</b> <b>14</b> <b>13</b> <b>12</b> <b>11</b> <b>10</b>


- Nhận xét – chữa bài cho điểm.


Bài 2: Nối tranh với số thích hợp (theo mẫu)
Tranh 1: có 13 con vật nối với số 13.


Tranh 2: có 15 con vật nối với số 15.
Tranh 3: có 14 con vật nối với số 14.
Tranh 4: có 12 con vật nối với số 12.
Bài 4:Điền số vào mỗi vạch của tia số.


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 11 12 13 14 15
- Nhận xét ghi điểm.


- Cho hs nêu lại số 13, 14, 15 gồm mấy chục mấy đơn
vị.


- Nhận xét tiết học.


Bài tập về nhà bài 3, chuẩn bị tiết sau.



- 1 hs lên bảng.
- 2 hs lên bảng.
- Nêu y/c.
- HS làm bài,
chữa bài.
- Nhân xét.
- Nêu y/c.
-1 hs lên bảng
làm.


- Nhận xét.
- HS trả lời.
- Nghe.


<b>Tiết 5</b>: <b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO CÔ GIÁO (T1)</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: HS hiểu: thầy giáo, cơ giáo là những người khơng quản khó nhọc, chăm sóc
dạy dỗ em. Vì vậy các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: HS biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo.


<i><b>3. Giáo dục:</b></i> GD hs có ý thức kính trọng thầy giáo, cơ giáo.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>
<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>



ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. Ổn định:
B. Kiểm tra bài
cũ: (2')


C. Bài mới: (33')
1. Gthiệu bài (2')


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs


- Giới thiệu bài – ghi đầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2. HĐ1: đóng vai
(16')


3. HĐ2: Tơ màu
tranh (12’)


D. Củng cố dặn
dị (3')


+ Hoạt động 1: BT1


- GV chia nhóm – mỗi nhóm đóng vai theo một
tình huống BT1


- Hướng dấn thảo luận nhóm.



+ Nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lời
thầy, cơ giáo? nhóm nào chưa?


+ Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cơ giáo?


+ Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay
thầy giáo, cô giáo?


+ Kết luận: Khi gặp thầy cô giáo nha cần chào
hỏi lễ phép. Khi đưa hoặc nhận vật gì từ tay
thầy cơ giáo cần đưa bằng 2 tay. Lời nói khi đưa
"thưa thầy hoặc thưa cô đây ạ" em cảm ơn!
+ Hoạt động 2: BT2.


- GV nêu y/c HD cách tô màu tranh.
- Y/c hs trình bày.


- GV cùng hs trao đổi nhận xét.


+ Kết luận: Thầy, cô giáo đã không quản khó
nhọc chăm sóc dạy dỗ các em. Để tỏ lịng biết
ơn thầy giáo cô giáo các em cần lễ phép và làm
theo lời thâỳ, cô giáo dạy bảo.


- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị giờ sau kể về 1 bạn lễ phép vâng lời
thầy giáo, cơ giá.


- Các nhóm thảo luận


đóng vai


- Các nhóm đóng
vai. Nhóm khác nhận
xét.


- HS tơ màu tranh
giải thích lí do tại
sao tơ màu quần áo.
- Nghe.


- Nghe.


Ngày soạn: 21/12/2011


Ngày giảng: thứ năm ngày: 22/12/2011
<b>Tiết 1+2: HỌC VẦN </b>


<b>BÀI 80: iêc - ươc</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> giúp hs đọc, viết được vần iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>3. Giáo dục:</b></i> GD hs có ý thức học tập – u thích mơn học.
- TCTV: Phân tích thêm một số từ ngứ trong bài.


<i><b>II.Đồ dùng dạy:</b></i>
<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>



<b>Tiết 1</b>


<b>Nội dung - thời gian</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>I. Ổn định tổ chức</b>
<b>(2')</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>(6')</b>


- Hat - Kiểm tra sĩ số.


- 2 HS đọc lại bài ứng dụng 79


- Cả lớp viết vào bảng con 1-2 từ ứng
dụng bài cũ


- Hát


- 2 HS đọc, cả lớp
theo dõi.


- Cả lớp viết bảng
con.


<b>III. Bài mới: (112')</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>+ Hoạt động 1: GV</b>
nói chuyện tự nhiên
với HS. (5')



- Giáo viên cùng học sinh hát bài "rước
đèn ông sao"


- 2-3 HS đọc
<b>2. Dạy – học vần</b>


<b>+ Hoạt động 2: </b>Nhận
diện chữ và tiếng
chứa vần mới. (15')


a. Vần iêc


- GV giới thiệu trang trong sách giáo
khoa.


- Viết vần iêc và tiếng xiếc ( như SGK)
và cho HS tìm vần mới.


- GV cho HS tìm các chữ đã học trong
vần iêc.


<b>- GV: Vần iêc gồm chữ iê và chữ c. Chữ</b>
<b>iê đứng trước chữ c.</b>


b. Tiếng xiếc


- Chỉ tiếng xiếc và cho HS tìm vần mới
trong đó.



- Cho HS đánh vần nhận diện vần iêc
trong tiếng xiếc.


- Tiếng xiếc gồm x, iêc.
c. Từ xem xiếc


- Chỉ hình và từ ngữ cho HS nhận diện từ
<b>xem xiếc</b>


- Cho HS đọc từ xem xiếc.


- Chỉ dẫn HS thực hành ghép tiếng.


- Quan sát.
- Tìm vần mới.
- Nêu.


- HS đánh vần vần
<b>iêc.</b>


- Tìm vần iêc.


- HS đánh vần tiếng
<b>xiếc.</b>


- Nhận diện từ .
- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Hoạt động 3: Trò


chơi nhận diện. (10')


* Cách chơi:


- HS chia thành 2 nhóm có nhiệm vụ cài
tiếng có vần iêc. Nhóm nào nhặt cài đúng
nhanh, nhóm đó thắng ( bước 1).


- Nhóm thắng cử một đại diện lên đọc
các từ vừa cài được. Đọc khơng sai,
nhóm đó thắng. Đọc sai, nhóm cử đại
diện khác lên đọc. Điểm bị trừ sau mỗi
lần thay người đọc.


- Chia nhóm, chơi.


+ Hoạt động 4: Tập
viết mới và tiếng
khóa. (5')


a. Vần iếc


- GV hướng dẫn HS viết vần iêc. Lưu ý
chỗ nối giữa chữ iê và c, dấu thanh.
- YC HS viết bảng con.


- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp. YC HS đọc.


b. Tiếng xiếc



- GV hướng dẫn HS viết tiếng xiếc. Lưu
ý chỗ nối giữa chữ x và vần iêc, vị trí của
dấu thanh.


- YC HS viết bảng con.


- Kiểm tra và tuyên dương HS viết rõ,
đẹp. YC HS đọc.


- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Đọc.


- Quan sát.


- Viết bảng con.
- Đọc.


+ Hoạt động 5: Trò
chơi viết đúng. (5')


* Cách chơi:


- HS chia thành 2 nhóm. Mỗi nhóm lần
lượt lên bảng viết. vần iêc từ chiếc hộp
do GV chuẩn bị trước.


- Các nhóm lên bảng lớp viết vần iêc
nhóm nào có nhiều tiếng viết đúng, đẹp,


nhóm đó thắng.


- Chơi.


Tiết 2


+ Hoạt động 6: Nhận
diện chữ và tiếng
chứa chữ mới. (15')


- Tương tự hoạt động 2
+ Hoạt động 7: Trò


chơi nhận diện. (5') - Tương tự hoạt động 3


+ Hoạt động 8: Tập
viết vần mới và tiếng
khóa. (15')


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Hoạt động 9: Trò


chơi viết đúng. (5') - Tương tự hoạt động 5
+Hoạt động 10:


Trò chơi củng cố.(5')


- Cả lớp hát bài " chiếc đèn ông sao"


- Hát
<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>



<b>(5')</b>


- GV chỉ bảng hoặc SGK để HS đọc theo.
- Cho HS tự làm bài vào vở bài tập.


- Nhắc HS xem trước bài hôm sau.


- HS đọc cá nhân,
bàn, nhóm, cả lớp.
- Làm bài vào vở BT.


<b>Tiết 3</b>: <b>TẬP VIẾT:</b>


<b>TUỐT LÚA, HẠT THÓC, MÀU SẮC, GIẤC NGỦ, MÁY XÚC</b>



<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Giúp hs viết đúng các từ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc theo
đúng qui trình viết. Hiểu nghiã các từ trên.


<i><b> -</b></i> Giúp hs viết đúng các từ: con ốc, đơi guốc, rước đèn, kênh sạch, vui thích, xe đạp
xúc theo đúng qui trình viết. Hiểu nghiã các từ trên.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Hs biết viết các từ ngữ đều nét, thẳng dịng, đặt dấu thanh đúng vị trí.


<i><b>3. Giáo dục:</b></i> GD hs tính cẩn thận, chịu khó viết bài, giữ vở sạch chữ đẹp.


<i><b>II.Đồ dùng dạy học:</b></i>



- HS: Bảng con.


<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. ổn định( 2')
B. Ktra bài cũ (5')
C. Bài mới:(63')
1. Gthiệu bài (1')
2. Qsát và nxét
(3')


3. HD viết (7')


- Hát - KTSS


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
- Viết: màu sắc, giấc ngủ.
- Nhận xét ghi điểm.


- Giới thiệu bài – ghi đầu bài.
- GV đưa ra bài viết mẫu.
- Nhận xét.


- Hướng dấn cách viết.


Viết từ: Tuốt lúa gồm 2 tiếng: tiếng tuốt chữ t
nối vần uôt dấu sắc đặt trên ô, lúa chữ l nối
vần ua dấu sắc đặt trên u.



- Viết từ Hạt thóc: hạt h nối at dấu nặng dưới
a. thóc chữ th nối vần oc dấu sắc trên o.


- Hát.


- Viết bảng con.


- Qsát nxét cách viết
độ cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

4. Viết bảng con
(6')


5. Viết vào vở TV
(15')


D. Củng cố dặn
dò (3')


- Viết từ Màu sắc: tiếng màu chữ m nối vần
au dấu huyền trên a, tiếng sắc: chữ s nối vần
ăc dấu sắc trên a.


-Viết từ: giấc ngủ: tiếng giấc: chữ gi nối vần
âc dấu sắc đặt trên a. Ngủ chữ ng nối u dấu
hỏi đặt trên u.


- Viết từ máy xúc: tiếng máy chữ m nối vần
ay dấu sắc trên a. Xúc chữ x nối vần uc dấu


sắc đặt trên u.


- Cho hs viết bảng con.
- Nhận xét chỉnh sửa.
- Y/c viết vào vở TV.
- Qsát uấn nắn hs viết bài


thu chấm 1 số vở nxét khen ngợi.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà viết lại những từ còn sai
- Chuẩn bị tiết sau.


- Viết bảng con.
- Viết vào vở TV.


<b>Tiết 4: TỐN</b>:


<b>Mêi s¸u, mời bảy, mời tám, mời chín</b>



<i><b>I. Mc tiờu:</b></i>


<i><b>1. Kin thc</b></i>: Giúp hs biết số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9). Nhận biết
số có 2 chữ số.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: HS biết đọc viết các số 16, 17, 18, 19 đúng và thành thạo.


<i><b>3. Giáo dục:</b></i> GD hs chăm học biết áp dụng KT vào cuộc sống.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>



- HS: Bó chục que tính và các que tính rời.


<i><b>III. Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HD của HS


A. ổn định
B. Ktra bài cũ
(5')


C. Bài mới


- Tiết trước học các số mấy?
- Y/c hs đọc các số từ 0 đến 15
- Nhận xét cho điểm


- Hát
- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1. Gthiệu bài (2')
2. Giới thiệu số
16 (4')


3. Giới thiệu số
17(4')


4. Giới thiệu số
18 (4')



5. Giới thiệu số
19 (3')


4. Thực hành
(13')


- Giới thiệu bài – ghi đầu bài


- Y/c hs lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời.
Được tất cả bao nhiêu que tính?


- Ghi bảng 16


- GV nêu: 16 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 6 ở
bên phải, chữ số 1 chỉ 1 chục chữ số 6 chỉ 6 đơn vị
- Y/c hs lấy 1 bó chục que tính và 7 que tính rời.
Được tất cả bao nhiêu que tính?


ghi bảng 17
- Đọc mười bảy


- Gv nêu: 17 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 7 ở
bên phải, chữ số 1 chỉ 1 chục chữ số 7 chỉ 7 đơn vị
- Y/c hs lấy 1 bó chục que tính và 8 que tính rời.
Được tất cả bao nhiêu que tính?


- Ghi bảng 18
- Đọc mười tám


- Ghi bảng: 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị


- Gthiệu tương tự số 16, 17, 18


- Ghi bảng 19
- Đọc mười chín
Bài 1: Viết số


- Hd viết các số từ 11 đến 19


a,M ười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười
lăm, mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19


b,


10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
- Nhận xét – ghi điểm


Bài 2:Điền số thích hợp vào ơ trống
Tranh 1: có 16 cây nấm


Tranh 2: có 17 cây nấm
Tranh 3: có 18 cây nấm


- Thực hiện


Mười qtính và sáu
qtính là 16 qtính
- Viết bảng
- Đọc ĐT + CN
- Nghe, nhắc lại


- Trả lời


- Viết bảng con
- Đọc ĐT + CN


Thực hiện
- Trả lời


- Viết bảng con
- Đọc ĐT + CN
- Nhắc lại
- Viết bảng con
- Đọc ĐT + CN


- Nêu Y/c BT
- 1 hs đọc số
- 1 hs viết bảng


- 1 hs viết
- Nhận xét
- Nêu y/c


- HS đếm số cây
rồi điền số


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

D. Củng cố dặn
dị (3')


Tranh 4: có 19 cây nấm
- Nhận xét ghi điểm



Bài 3: Nối tranh với một số thích hợp
Tranh 1: nối 16 con gà với số 16
Tranh 2: nối 17 con gà với số 17
Tranh 3: nối 18 con gà với số 18
Tranh 4: nối 19 con gà với số 19


Bài 4:Điền số vào mỗi vạch của tia số. GV kẻ tia số
lên bảng, qsát hs điền số vào tia số


- Nhận xét sửa sai


- Cho hs nhắc lại số 16, 17, 18, 19 gồm mấy chục
và mấy đơn vị


- Dặn hs làm BT trong VBT
Chuẩn bị tiết sau


- Nêu y/c
- HS làm bài
- 1 hs đọc BT
- 1 hs lên điền
- Nhận xét
- Trả lời
- Nghe


Ngày soạn: 21/12/2011


Ngày giảng: Chiều: 22/12/2011
<b>Tiết 1: Luyện tốn:</b>



<b>Mêi s¸u, mêi bảy, mời tám, mời chín</b>



<i><b>I. Mc tiờu:</b></i>


<i><b>1. Kin thc</b></i>: Giỳp hs biết số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9). Nhận biết
số có 2 chữ số.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: HS biết đọc viết các số 16, 17, 18, 19 đúng và thành thạo.


<i><b>3. Giáo dục:</b></i> GD hs chăm học biết áp dụng KT vào cuộc sống.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- HS: Bó chục que tính và các que tính rời.


<i><b>III. Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HD của HS


A. ổn định
B. Ktra bài cũ.
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
(2')


2. Giới thiệu số


- Giới thiệu bài – ghi đầu bài



- Y/c hs lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời.
Được tất cả bao nhiêu que tính?


- Hát
- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

16 (4')


3. Giới thiệu số
17(4')


4. Giới thiệu số
18 (4')


5. Giới thiệu số
19 (3')


4. Thực hành
(13')


- Ghi bảng 16


- GV nêu: 16 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 6 ở
bên phải, chữ số 1 chỉ 1 chục chữ số 6 chỉ 6 đơn vị
- Y/c hs lấy 1 bó chục que tính và 7 que tính rời.
Được tất cả bao nhiêu que tính?


ghi bảng 17
- Đọc mười bảy



- Gv nêu: 17 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 7 ở
bên phải, chữ số 1 chỉ 1 chục chữ số 7 chỉ 7 đơn vị
- Y/c hs lấy 1 bó chục que tính và 8 que tính rời.
Được tất cả bao nhiêu que tính?


- Ghi bảng 18
- Đọc mười tám


- Ghi bảng: 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị
- Gthiệu tương tự số 16, 17, 18


- Ghi bảng 19
- Đọc mười chín
Bài 1: Viết số


- Hd viết các số từ 11 đến 19


a,M ười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười
lăm, mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19


b,


10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
- Nhận xét – ghi điểm


Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ trống
Tranh 1: có 16 cây nấm


Tranh 2: có 17 cây nấm


Tranh 3: có 18 cây nấm
Tranh 4: có 19 cây nấm
- Nhận xét ghi điểm


Bài 3: Nối tranh với một số thích hợp
Tranh 1: nối 16 con gà với số 16
Tranh 2: nối 17 con gà với số 17


- Thực hiện


Mười qtính và sáu
qtính là 16 qtính
- Viết bảng
- Đọc ĐT + CN
- Nghe, nhắc lại
- Trả lời


- Viết bảng con
- Đọc ĐT + CN


Thực hiện
- Trả lời


- Viết bảng con
- Đọc ĐT + CN
- Nhắc lại
- Viết bảng con
- Đọc ĐT + CN
- Nêu Y/c BT
- 1 hs đọc số


- 1 hs viết bảng
- 1 hs viết
- Nhận xét
- Nêu y/c


- HS đếm số cây
rồi điền số


- 1 hs đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

D. Củng cố dặn
dò (3')


Tranh 3: nối 18 con gà với số 18
Tranh 4: nối 19 con gà với số 19


Bài 4:Điền số vào mỗi vạch của tia số. GV kẻ tia số
lên bảng, qsát hs điền số vào tia số


- Nhận xét sửa sai


- Cho hs nhắc lại số 16, 17, 18, 19 gồm mấy chục
và mấy đơn vị


- Dặn hs làm BT trong VBT
Chuẩn bị tiết sau


- 1 hs đọc BT
- 1 hs lên điền
- Nhận xét


- Trả lời
- Nghe


<b>Tiết 2: Thể dục</b>


<b>Tiết 3: Mĩ thuật</b>




Ngày soạn: 22/12/2011


Ngày giảng: Thứ sáu ngày: 23/12/2011
<b>Tiết 1: HỌC VẦN </b>


<b>BÀI 80: iêc - ươc</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> giúp hs đọc, viết được vần ut, ưt, bút chì, mứt gừng.


- Nhận biết được vần mới trong từ ngữ và câu ứng dụng. Đọc đúng từ ngữ và câu ứng
dụng trong bài. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón ut, em út, sau rốt.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn kĩ năng đọc, viết rõ ràng luyện nói tự nhiên.


<i><b>3. Giáo dục:</b></i> GD hs có ý thức học tập – u thích mơn học.
- TCTV: Phân tích thêm một số từ ngứ trong bài.


<i><b>II. Đồ dùng dạy:</b></i>
<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>


<b>Tiết 1</b>



<b>Nội dung - thời gian</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>I. Ổn định tổ chức</b>
<b>(2')</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>(6')</b>


- Hat - Kiểm tra sĩ số.


- 2 HS đọc lại bài ứng dụng 79


- Cả lớp viết vào bảng con 1-2 từ ứng
dụng bài cũ


- Hát


- 2 HS đọc, cả lớp theo
dõi.


- Cả lớp viết bảng con.
<b>III. Bài mới: (112')</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>+ Hoạt động 1: GV</b>


- Giáo viên cùng học sinh đọc bài thơ
" Quê hương"



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

nói chuyện tự nhiên
với HS. (5')


3. Luyện tập
+ Hoạt động 2:
Luyện đọc.(15')


<i>a. Đọc chữ và tiếng khóa</i>


- YC HS đọc lại chữ mới và tiếng chứa
chữ mới.


<i>b. Đọc từ ngữ ứng dụng</i>


- GV ghi các từ ứng dụng lên bảng.
cá riếc cái lược


<b> công việc thước kẻ</b>


- GV lần lượt đọc chậm tất cả các từ ngữ
ứng dụng. Mỗi từ ngữ đọc ít nhất 2 lần.
- YC HS đọc, GV chỉnh sửa trực tiếp lỗi
phát âm.


<i>c. Đọc câu ứng dụng:</i>


- GV giới thiệu hình minh họa câu ứng
dụng trong sách giáo khoa.


<b> Quê hương là con diều biếc</b>


<b> Chiều con thả trên đồng</b>
<b> Quê hương là con đò nhỏ</b>
<b> Êm đềm khua nước ven sông.</b>


- Đọc chậm câu ứng dụng. Cần đọc 2 lần.
Lần đầu đọc chậm, lần sau đọc nhanh
hơn một chút.


- YC HS đọc.


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- Nghe


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


- Nghe


- Đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


+ Hoạt động 3: Viết
chữ và tiếng chứa
chữ mới. (10')


- YC HS viết vào vở tập viết: iêc, ươc,
<b>xem xiếc, rước đèn.</b>



- Nhận xét, biểu dương những bài viết
đúng, đẹp.


- Viết bài.


+ Hoạt động 4:
Luyện nói. (5')


- GV dùng trực quan sinh động để HS
hiểu chủ đề luyện nói.


- GV treo tranh và tên chủ đề luyện nói:
" Xiếc, múa rối, ca nhạc"


+ Tranh vẽ gì?


- GV đọc chủ đề luyện nói, YC HS đọc
lại.


- GV có thể đặt một số câu hỏi gợi ý.


- Quan sát.


- Trả lời.


- Đọc tên chủ đề : cá
nhân, bàn, nhóm, cả
lớp.


- Nói về chủ đề.


+Hoạt động 5:


Trò chơi củng cố.(5')


- Cả lớp hát bài " Quê hương" - Hát
<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>


<b>(5')</b>


- GV chỉ bảng hoặc SGK để HS đọc theo.
- Cho HS tự làm bài vào vở bài tập.


- Nhắc HS xem trước bài hơm sau.


- HS đọc cá nhân, bàn,
nhóm, cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tiết 2</b>: <b>TẬP VIẾT:</b>


<b>CON ỐC, ĐÔI GUỐC, RƯỚC ĐÈN, KÊNH RẠCH</b>


<b>VUI THÍCH, XE ĐẠP</b>



<i><b>I. Mục tiêu</b></i>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Giúp hs viết đúng các từ: Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, viu thích...
theo đúng qui trình viết. Hiểu nghiã các từ trên.


<i><b> -</b></i> Giúp hs viết đúng các từ: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh sạch, vui thích, xe đạp
xúc theo đúng qui trình viết. Hiểu nghiã các từ trên.



<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Hs biết viết các từ ngữ đều nét, thẳng dòng, đặt dấu thanh đúng vị trí.


<i><b>3. Giáo dục:</b></i> GD hs tính cẩn thận, chịu khó viết bài, giữ vở sạch chữ đẹp.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- HS: Bảng con.


<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HĐ của HS


A. ổn định( 2')
B. Ktra bài cũ
(5')


C. Bài mới;(33')
1. Gthiệu bài (1')
2. Qsát và nxét
(3')


3. HD viết (7')


- Hát - KTSS


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
- Viết: màu sắc, giấc ngủ
- Nhận xét ghi điểm


- Giới thiệu bài – ghi đầu bài


- GV đưa ra bài viết mẫu
- Nhận xét


- HD cá-HD cách viết


Viết từ: con ốc gồm 2 tiếng: tiếng con chữ c
nối vần on, tiếng ốc chữ ô nối c dấu sắc đặt
trên ô.


- Viết từ Đôi guốc: đôi đ nối ôi. tiếng guốc
chữ g nối vần uôc dấu sắc trên ô


- Viết từ kênh rạch: tiếng kênh chữ k nối vần
ênh, tiếng rạch: chữ r nối vần ach dấu nặng
dưới a.


- Viết từ: vui thích: tiếng vui chữ v nối vần ui.
thích chữ th nối ich dấu sắc đặt trên i.


- Viết từ xe đạp: tiếng xe chữ x nối vần e. đạp


- Hát.


- Viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

4.Viết bảng con
(6')


5.Viết vào vở TV
(15')



D.Củng cố dặn
dò (3')


chữ đ nối vần ap dấu nặng dưới a.
- Cho hs viết bảng con.


- Nhận xét chỉnh sửa.
- Y/c viết vào vở TV.


- Quan sát uấn nắn hs viết bài.


thu chấm 1 số vở nhận xét khen ngợi.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà viết lại những từ còn sai.
- Chuẩn bị tiết sau.


- Viết bảng con.
- Viết vào vở TV.


<b>Tiết 3: TOÁN</b>:


<b>HAI MƯƠI – HAI CHỤC</b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Giúp hs nhận biết số lượng 20 còn gọi là hai chục. Biết đọc viết các số đó.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: HS biết đọc viết các số đúng và thành thạo.



<i><b>3. Giáo dục:</b></i> GD hs chăm chỉ cẩn thận khi làm bài.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>


- HS: Que tính, Bộ TH toán, Bảng con,


<i><b>III.Các HĐ dạy học:</b></i>


ND - TG HĐ của GV HD của HS


A. ổn định
B. Ktra bài cũ
(5')


C. Bài mới(35')
1. Gthiệu bài
(2')


2. Gthiệu số 20
(10')


-Y/c hs viết số từ 16 đến 19
từ 19 đến 16
- Nhậnxét ghi điểm


- Giới thiệu bài – ghi đầu bài


- Y/c hs lấy 1 bó chục que tính rồi lấy thêm 1 bó
chục que tính nữa. Được tất cả bao nhiêu que


tính?


- GV nhắc lại


- GV nói: hai mươi là hai chục
- GV viết số 20


- GV đọc hai mươi


- Hát
- 2 hs viết


- Thực hiện


- TL: 1 chục qtính
và 1 chục qtính là 2
chục qtính


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3.Thực hành
(20’)


D.Củng cố dặn
dị (3’)


- GV nói: 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị


số 20 có 2 chữ số chữ số 2 và chữ số 0
Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10 rồi
đọc các số đó: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18,
19 ,20



20, 19, 18, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10
- Cho hs đọc ĐT theo thứ tự


Bài 2: Trả lời câu hỏi


GV HD: 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị
16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
10 gồm 1 chục và 0 đơn vị
20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
- Nhận xét tuyên dương các nhóm
Bài 3: Trả lời câu hỏi


- HD mẫu: Số liền sau của số 15 là số 16
Số liền sau của số 10 là số 11
Số liền sau của số 19 là số 20
- Nhận xét bổ sung


- Hôm nay chúng ta học số mấy?
Số 20 có mấy chữ số


- Nhận xét tiết học - Bài tập về nhà bài 3
Ôn lại các bài đã học


- Nêu y/c


- 2 hs lên bảng viết
số



- Nhận xét


- HS: 1 chục 2 đơn
vị


- HS làm việc theo
nhóm, nhóm hỏi,
nhóm trả lời
- Nhận Xét
- Cho hs làm bài
- 1 hs đọc BT


- Số 20
- Hai chục
- Có 2 chữ số
- Nghe


<b>Tiết 4: Sinh hoạt</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×