Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi TV TOAN cuoi HK2 Lop 1Van

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.79 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KiÓm tra häc kú II</b>



<b>N</b>

<b>ăm</b>

<b> học (2011-2012)</b>



<b>M«n : TIẾNG VIỆT Líp 1</b>


<i>Thời gian làm bài 40 phỳt ( Khụng k giao )</i>


<i>Họ và tên</i> : ...
Líp : ...


<b>I. KIỂM TRA ĐỌC (10điểm) </b> Học sinh đọc và làm các câu hỏi

<i><b>Anh hùng biển cả</b></i>



Cá heo là tay bơi giỏi nhất của biển. Nó có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn. Cá heo
sinh con và ni con bằng sữa. Nó khơn hơn cả chó, khỉ. Có thể dạy nó canh gác bờ biển,
dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. Một chú cá heo ở Biển Đen mới
đây đã được thưởng huân chương. Chú cá heo này đã cứu sống một phi công, khi anh nhảy
dù xuống biển vì máy bay bị hỏng.


Câu 1:(0,5 điểm) Tìm tiếng trong bài có vần n:
………
Câu 2(1,5 điểm). Tìm tiếng ngồi bài:


- có vần uân: ………
- có vần ân: ………...


Câu 3:(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất?
* Cá heo nuôi con bằng gì?


A. Cá heo ni con bằng cách cho ăn các loại cá con khác.


B. Cá heo nuôi con bằng sữa.


C. Cá con tự đi kiếm ăn.


** Cá heo thơng minh như thế nào?
A. Cá heo có thể canh gác bờ biển.


B. Cá heo có thể dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.


C. Cá heo có thể canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền
giặc.


<b> II. Phần viết(10 điểm)</b>
<b> </b>


<b>1. Chính tả ( 8 điểm). Tập chép:</b>


<b>GV chép bài lên bảng cho học sinh viết bài vào giấy kẻ li theo cỡ chữ nhỏ đã học:</b>
<b>Điểm</b>


Đ:…..
V:…..


<b>GV coi thi</b> <b>GV chấm thi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài viết: </b>


<b>Cây bàng</b>



Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành



trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um


che mát một khoảng sân trường. Thu đến từng chùm quả chín vàng trong kẽ


lá.



<b>2. Bài tập chính tả (2 điểm).</b>


a/ Điền vần <i>ăn</i> hay <i>ăng( 0,25điểm)</i>
Bé ngắm tr………


Muối rất m…...


b/ Điền chữ <i>ng</i> hay <i>ngh (1điểm)</i>
…….ỗng đi trong …….õ


…….é con ……ỉ trưa dưới bụi tre.


c/ Điền vần thích hợp vào chỗ chấm? <i>( 0,5điểm)</i>


- ai hay ay: con n …….. : m… …. ảnh


d/ Điền chữ c hoặc k vào chỗ chấm? <i>( 0,25điểm)</i>


- thước ……ẻ ; lá ….ọ


<b>ĐỀ KiĨm tra häc kú II</b>



<b>N</b>

<b>ăm</b>

<b> học (2011-2012)</b>



<b>M«n : To¸n Líp 1</b>



<i>Thời gian làm bài 40 phút ( Khơng kể giao đề )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Líp : ...


<b>I.Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.</b>
<b>Câu 1: Bảy mươi sáu viết là: </b>


A. 67 ; B. 76 ; C. 706


<b>Câu 2: Hà có 25 que tính. Lan có 35 que tính. Lan có nhiều hơn Hà số que tính là:</b>
A. 10 ; B. 60 ; C. 20


<b>Câu 3: Trong các số sau: 50 ; 39 ; 43 số lớn nhất là:</b>
A. 43 ; B. 50 ; C. 39
<b>Câu 4 . </b> Số bé nhÊt trong c¸c sè : 73, 37, 95, 59 lµ :


A. 73 B. 95 C. 37


<b>Cõu 5 .</b> Các số 85, 58, 76, 67 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :


A. 85, 58, 76, 67 B. 85, 76, 67, 58 C.76, 67, 85, 58


<b>Câu 6</b>. Ngµy 12 tháng 5 là thứ ba. Vậy ngày 15 tháng 5 lµ thø mÊy?


A.Thø t B. Thø năm C. Thứ sáu


<b>II. Phần tự luận: (7 điểm)</b>


<b>Bài 1: </b><i>(1 điểm)</i> Viết số thích hợp vào chỗ trống:



Số liền trước Số đã cho Số liền sau


39
48
71
80
99
<b>Bài 2: </b><i>(2 điểm)</i> Tính:


a) 37 +22 – 29 = ...; 98 – 38 + 12 =...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) 88 – 27 + 8 = ...; 95 – 34 – 11 = ...
<b>Baøi 3: </b><i>(2 điểm)</i> Đặt tính rồi tính:


a) 35 + 53 ; b) 6 + 32 ; c) 85 –3 5 ; d ) 79 - 26


...
...
...
...


<b>Bài 4: </b><i>(1 điểm)</i> Điền dấu > ; < ; = vào ô trống:


32 + 27 20 + 4 71 – 21 20 + 30


<b>Bài 6: </b><i>(1 điểm</i> Bố Mai ni 56 con vừa gà vừa vịt trong đó có 23 con gà. Hỏi bố Mai ni
được bao nhiêu con vịt?


Bài làm:



...
...
...
...
...
...
...


Bài 7: (1 điểm) Quan sát hình vẽ bên và điền số vào chỗ chấm cho thích hợp:


a) Có ... hình tam giác.
b) Có ... đoạn thẳng.




A


D


B <sub>M</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 1 </b>


<b> NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


<b>I/ PH N TR C NGHI M: Ầ</b> <b>Ắ</b> <b>Ệ</b> <i><b>(1 điểm)</b></i><b> Mỗi câu đúng ghi (0,5 đ) điểm.</b>


<b>CÂU</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>4</sub></b> <b><sub>5</sub></b> <b><sub>6</sub></b>



<b>Ý ĐÚNG</b> <b><sub>B</sub></b> <b><sub>A</sub></b> <b><sub>A</sub></b> <b><sub>C</sub></b> <b><sub>B</sub></b> <b><sub>C</sub></b>


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN</b>: <i>(7 điểm)</i>


<b>Bài 1</b>: <i>(1 ñieåm)</i> HS điền đúng mỗi số được 0,1 điểm


Số liền trước Số đã cho Số liền sau


<b>38</b> 39 <b>40</b>


<b>47</b> 48 <b>49</b>


<b>70</b> 71 <b>72</b>


<b>79</b> 80 <b>81</b>


<b>98</b> 99 <b>100</b>


<b>Bài 2: </b><i>(1 điểm)</i> HS thực hiện tính các bước và làm đúng kết quả mỗi bài được 0,25 điểm


Kết quả: a) <b>30</b> ; <b>72</b>


b) <b>69 </b> ; <b>50 </b>


<b>Bài 3</b>: <i>(2 điểm)</i> HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:


Kết quả: a) <b>88</b> ; b) <b>38</b> ; c) <b>50 </b> ; d ) <b>53 </b>


<b>Bài 4: </b><i>(1 điểm)</i> HS điền dấu vào ô trống đúng mỗi bài được 0,5 điểm


32 + 27 <b>></b> 20 + 4 ; 71 – 21 <b>=</b> 20 + 30


<b>Bài 6:</b><i>(1 điểm)</i>


Số con vịt bố Mai nuôi được là: (0,25 điểm)


56 - 23 = 33 (con) (0,5 điểm)


Đáp số: 33 con (0,25 điểm)


<i>(HS có câu lời giải khác đúng vẫn được điểm tối đa)</i>


<b>Bài 7:</b> (1 điểm) HS điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) Có <b>6 </b> hình tam giác. (0,5 điểm)


b) Có <b>9 </b>đoạn thẳng. (0,5 điểm)


<i> (HS ghi 6 đoạn thẳng vẫn được 0,5 điểm) </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×