Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.9 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Soạn ngày 7 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Giảng thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>Chào cờ</b>
<b>Theo liên đội</b>
<b>Tiết 2</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Thuần phục s tử ( giảm tải)</b>
<b>Luyện đọc : Một vụ đắm tàu</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Luyện đọc đúng, đọc diến cảm bài : Một vụ đắm tàu.
<i>- Hiểu, trả lời đợc các câu hỏi tìm hiểu nội dung bài. </i>
<b> II. Chuẩn bị: </b>
1. GV: chn bÞ hƯ thèng c©u hái.
2. HS:
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định: Kiểm tra sĩ số HS</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Cho HS đọc bài Con giái, trả lời câu hỏi SGK.
<b>3. Bài mới.</b>
<b>3.1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>3.2. Luyện đọc thành tiếng:</b>
- Yêu cầu 5 HS tiếp nối nhau đọc 5 đoạn của bài: Một vụ đắm tàu.
- Yêu cầu HS nêu cách đọc của từng đoạn.
- HS nêu giọng đọc từng đoạn:
+ Đoạn 1: giọng đọc thong thả tâm tình.
<i> + Đoạn 2: nhanh hơn, căng thẳng ở những câu tả, kể: một con sóng ập tới, </i>
<i>Ma-ri-ô bị thơng, Giu-li-et-ta hoảng hốt chạy lại...</i>
<i> + on 3: gp gáp, căng thẳng, nhấn giọng các từ ngữ: khủng khiế, phá thủng; </i>
<i>lắng xuống ở hai câu: Hai tiếng đồng hồ trơi qua...con tàu chìm dần...</i>
<i> + Đoạn 4: giọng hồi hộp, nhán giọng những từ ngữ miêu tả: ôm chặt, khiếp sợ, </i>
<i>sững sờ, thẫn thờ tuyệt vọng..Chú ý những tiếng kêu: Còn chỗ cho một đứa bé. Đứa </i>
<i>nhỏ thơi! Nặng lắm rồi- kêu to ạt cả sóng biển và những âm thanh hỗn loạn.</i>
<i>+ Đoạn 5: Lời Ma-ri-ơ hét to: Giu-li-et-ta, xuống đi! Bạn cịn bố mẹ...giục giã, thốt </i>
<i>lên tự đáy lòng. Hai câu kết </i>–<i> trầm lắng, bi tráng; lời Giu-li-ét-ta vĩnh biệt bạn </i>
<i>nức nở, nghẹn ngào.</i>
<b> - Gv tổ chức cho HS đọc diễn cảm trong nhóm. ( Mỗi nhóm 4 HS )</b>
<b>- Tổ chức cho HS các nhóm đọc diễn cảm trớc lớp theo.</b>
- GV nhận xét, tuyên dơng các nhóm đọc hay.
<b> 3.3. Ôn nội dung của bài: </b>
- GV nêu một số câu hỏi, yêu cầu HS trả lời:
+Cõu 1: Nêu hồn cảnh và mục đích chuyến đi của Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta?
<b>-</b> HS nêu ý kiến, GV nhận xét, kết luận ý đúng.
+ Ma-ri-ô: Bố vừa mất phải về quê sôngs với họ hàng.
+ Giu-li-ét-ta: Đang trên đờng về nhà, gặp lại bố mẹ.
+ Câu 2: Khi Ma-ri-ô bị thơng, Giu-li-ét-ta đã làm những gì để chăm sóc bạn?
Chọn câu trả li ỳng nht.
a. Quỳ xuống bên Ma-ri-ô.
b. Lau máu trên trán bạn.
c.G khn buc túc ca mỡnh bng vết thơng cho bạn.
d. Tất cả những việc làm nêu trong các câu trả lời a, b, c.
<b>4. Cđng cè:</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
<b>5. DỈn dò: </b>
-Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiếp theo.
________________________________________
Tiết 3
<b>Toán</b>
<b>Ôn tập về đo diện tích</b>
1- KT: Cng cố các đơn vị đo diện tích và thể tích.
2- KN: Biết so sánh các đơn vị đo diện tích và thể tích. Giải bài tốn có liên quan
đến tính diện tích và tính thể tích các hình đã học. Làm các BT 1, 2, 3 (a). HSKG:
BT3b
3- GD: Tính tốn nhanh, cẩn thận, chính xác, khoa học, vận dng tt trong thc t
cuc sng
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> - HS hát- Kiểm tra hs đọc các đơn vị đo DT
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bµi tËp sè 1</b>
Kể tên các đơn vị đo diện tích -> Nêu
yêu cầu bài tập số 1 - Học sinh nêu yêu cầu và tự làm bài vào vở
- Hai học sinh làm bài trên bảng phụ
- Lớp đổi vở kiểm tra chéo
hm2 <sub>hm</sub>2 <sub>dam</sub>2 <sub>m</sub>2 <sub>dm</sub>2 <sub>cm</sub>2 <sub>mm</sub>2
1km2 <sub>1hm</sub>2 <sub>1dam</sub>2 <sub>1m</sub>2 <sub>1dm</sub>2 <sub>1cm</sub>2 <sub>1mm</sub>2
=100hm2 <sub>=100dam</sub>2 <sub>=100m</sub>2 <sub>=1dm</sub>2 <sub>=1cm</sub>2 <sub>=1mm</sub>2
= 1
100 c
m2
= 1
100 k
m2
= 1
100 h
m2
= 1
100 k
m2
= 1
100 d
am2
= 1
100 d
m2
- Dựa vào bảng đơn vị đo trên em hãy
cho biết:
+ Hai đơn vị liền kề gấp hoặc kém
nhau bao nhiêu lần? - …..gấp hoặc kém nhau 100 lần
+ Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị
liÒn kÒ? - 100…..b»ng 1
<b>Bài tập 2: </b> - Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Tự làm bài
- 3 học sinh lên bảng
a, 1m2 <sub>= 100dm</sub>2<sub> =1000cm</sub>2<sub> = </sub>
1000000mm2
1ha = 10000m2
1km2<sub> =100ha = 1000000m</sub>2
b, 1m2<sub> = </sub> 1
1m2 <sub>= </sub> 1
1000 hm2 =
1
10000 ha
=0,0001ha
1ha = 1
100 km2 = 0,01m2
4 ha = 4
100 km2 = 0,04km2
<b>Bµi tËp 3: </b> - Học sinh nêu yêu cầu
- Tự làm bài, vào vở ý a HS nào làm
nhanh làm cả ý b.
- 2 học sinh lên bảng
- Lớp theo dõi nhận xét, chữa bài.
- Học sinh lần lợt giải thích cách thực
hiện của mình.
a, 65000m2<sub> = 6,5ha</sub>
846000m2<sub> =84,6ha</sub>
5000m2<sub> = 0,5ha</sub>
b, 6km2<sub> = 600ha</sub>
9,2km2<sub>= 920ha</sub>
0,3km2<sub> = 30ha</sub>
- GV nhËn xÐt và chốt lại két quả
ỳng.
<b>4. Củng cố </b>
* 3m2<sub> 3dm</sub>2<sub>= ... dm</sub>2
a. 33dm2 <sub>b. 303dm</sub>2 <sub>c. 3003dm</sub>2
- Nhận xét giờ học
5. Dặn dò
- Về nhà học và chuẩn bị cho bài học
sau ( Ôn tập vỊ ®o thĨ tÝch)
_________________________________________________
<b>Tiết 4</b>
<b>Lịch sử</b>
<b>XÂY DỰNG NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN HỒ BÌNH</b>
<b>XÂY DỰNG NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN HỒ BÌNH</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
1- KT: Biết nhà máy thỷ điện Hồ Bình là kết quả lao động gian khổ, hi sinh của
cán bộ, công nhân Việt Nam và Liên Xơ.
2- KN: Biết nhà máy thuỷ điện Hồ Bình có vai trị quan trọng đối với cơng cuộc
xây dựng đất nước : cung cấp điện, ngăn lũ, …
3- Giáo dục sự yêu lao động, tiết kiệm điện trong cuộc sống hng ngy.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
1- GV: SGK. nh trong SGK, bản đồ Việt Nam ( xác định vị trí nhà máy).
2- HS: Vở, SGK, ụn lại kiến thức cũ
III/ Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>Cho HS hát
<b>2. KTbài cũ:</b> Hồn thành thống nhất
đất nước.
- Vì sao nói ngày 25-4-1976 là ngày vui
nhất?
-Nêu những quyết định quan trọng nhất
của kì họp đầu tiên quốc hội khố VI?
-Ý nghĩa của cuộc bầu cử và kỳ họp
quốc hội khoá VI?
- GV nhận xét, ghi điểm .
<b>3. Bài mới: </b>
<b>3.1. </b>-<b>Giới thiệu bài:</b>
Xây dựng nhà máy thuỷ điện Hồ
Bình.
<b>3.2. Hoạt động 1:</b> <i>Sự ra đời của nhà</i>
<i>máy thuỷ điện Hồ Bình.</i>
- Giáo viên nêu câu hỏi cho các nhóm 4
thảo luận.
+ Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình được
xây dựng vào năm nào? Ở đâu? Trong
thời gian bao lâu.
- Giáo viên giải thích sở dĩ phải dùng từ
“chính thức” bởi vì từ năm 1971 đã có
những hoạt động đầu tiên, ngày càng
tăng tiến, chuẩn bị cho việc xây dựng
nhà máy. Đó là hàng loạt công trình
chuẩn bị: kho tàng, bến bãi, đường xá,
các nhà máy sản xuất vật liệu, các cơ sở
sửa chữa máy móc. Đặc biệt là xây dựng
các khu chung cư lớn bao gồm nhà ở,
cửa hàng, trường học, bệnh viện cho
3500 cơng nhân xây dựng và gia đình
họ.
- Giáo viên yêu cầu học sinh chỉ trên
bản đồ vị trí xây dựng nhà máy.
® Giáo viên nhận xét + chốt + ghi bảng:
“Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình được xây
dựng từ ngày 6/11/1979 đến ngày
<b>3.3. Hoạt động 2:</b> Q trình làm việc
trên cơng trường.
- Giáo viên nêu câu hỏi:
-Trên công trường xây dựng nhà máy
thuỷ điện Hồ Bình, công nhân Việt
nước sau bao nhiêu năm dài chiến tranh
hi sinh gian khổ.
<i><b>Nội dung quyết định </b></i>: Tên nước, Quốc
huy, Quốc, Quốc ca, Thủ đơ, đổi tên
thành phố Sài Gịn –Gia Định là Thành
phố Hồ Chí Minh.
- Những quyết định của kì họp đầu tiên,
Quốc hội khoá VI thể hiện sự thống
nhất đất nước cả về mặt lãnh thổ và Nhà
nước.
-Thảo luận nhóm 4.
- Nhà máy được chính thức khởi công
xây dựng tổng thể vào ngày 6/11/1979.
- Nhà máy được xây dựng trên sơng Đà,
tại thị xã Hồ Bình.
- Sau 15 năm thì hồn thành (từ 1979
®1994)
- Học sinh chỉ bản đồ.
Nam và chuyên gia Liên Xô đã làm việc
như thế nào?
<b>3.4. Hoạt động 3:</b> Tác dụng của nhà
máy thuỷ điện Hoà Bình.
-Giáo viên cho học sinh đọc SGK trả lời
câu hỏi:
-Việc làm hồ, đắp đập nhăn nước của
Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình tác động
thế nào đến việc chống lũ hằng năm của
nhân dân ta?
-Điện của Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình
đã góp phần vào sản xuất và đời sống
của nhân dân ta như thế nào?
® Giáo viên nhận xét + chốt.
- Thuật lại cuộc thi đua “cao độ 81 hay
là chết!” nói lên sự hy sinh qn mình
của những người xây dựng…….
- Việc làm hồ, đắp đập nhăn nước của
Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình đã góp
phần tích cực vào việc chống lũ, lụt cho
đồng bằng Bắc Bộ.
- Cung cấp điện từ Bắc vào Nam, từ
rừng núi đến đồng bằng, nông thôn đến
thành phố phục vụ cho đời sống và sản
xuất của nhân dân ta.
<b>4. Cñng cè</b>
- Nêu lại tác dụng của nhà máy thuỷ điện hồ bình?
® Nhấn mạnh: Nhà máy thuỷ điện hồ bình là thành tựu nổi bật trong 20 năm qua.
Giáo dục HS yêu lao động
- GV nhận xét và đánh giá giờ học
<b>5. Dặn dị</b>
- VỊ nhµ häc và chuần bị bài học sau:.
__________________________________________
<b>Tit 5 </b>
<b>Khoa học</b>
<b>SỰ SINH SẢN CỦA THÚ.</b>
<b>SỰ SINH SẢN CỦA THÚ.</b>
1- KT: HS biết thú là loài vật đẻ con. Bào thai của thú phát triển trong bụng mẹ.
2- KN: So sánh, tìm ra sự khác nhau và giống nhau trong chu trình sinh sản của thú
và chim. Kể tên một số loài thú thường đẻ mỗi lứa một con, một số loài thú đẻ mỗi
lứa nhiều con.
3- Gi¸o dơc ý thøc tù giác trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hỡnh trang 120, 121 SGK.
2- HS: Vở, SGK, ơn l¹i kiÕn thøc cị
<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Cho HS hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
H: Trình bày sự sinh sản của chim.
H: Chim mẹ nuôi chim con như thế
nào?
<b>3. Bài mới</b>
<b>3. 1.Giới thiệu bài: nêu và ghi đề.</b>
2HS trả lời.
<b>3. 2.Tìm hiểu bài:</b>
<i><b>Hoạt động</b> 1</i>:Quan sát .
Yêu cầu HS quan sát H1, 2 thảo luận,
trả lời các câu hỏi sau:
H: Chỉ vào bào thai trong hình và cho
biết bào thai của thú được ni ở
đâu?
H: Chỉ và nói tên một số bộ phận của
thai mà bạn nhìn thấy.
H: Bạn có nhận xét gì về hình dạng
của thú mẹ và của thú con?
H: Thú con mới ra đời được thú mẹ
nuôi bằng gì?
H: So sánh sự sinh sản của thú và của
chim, bạn có nhận xét gì?
Gọi đại diện các nhóm trình bày
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Làm việc cá nhân</b>
Yêu c u HS k tên m t s lo i thúầ ể ộ ố à
thường đẻ m i l a 1 con, m t sỗ ứ ộ ố
lo i thú à đẻ ỗ ứ m i l a nhi u con theoề
<b>Số con trong 1 lứa Tên động vật</b>
Thường mỗi lứa 1
con
2 con trở lên
GV nhận xét ,chốt lại ý đúng.
HS quan sát H1, 2 thảo luận N2 trả lời
các câu hỏi.
TL: bào thai của thú được nuôi ở trong
bụng mẹ.
TL: đầu, chân, mình…
TL : Thú con mới sinh đã có hình dạng
giống thú mẹ.
TL : Thú con mới ra đời được thú mẹ
nuôi bằng sữa.
TL : Khác : chim đẻ trứng rồi mới nở con.
Hợp tử của thú phát triển trong bụng
mẹ… Giống: cả chim và thú đều ni
con…
Đại diện các nhóm trình bày. Lớp nhận
xét, bổ sung .
HS k tên m t s lo i thú thể ộ ố à ường đẻ
m i l a 1 con, m t s lo i thú ỗ ứ ộ ố à đẻ ỗ m i
l a nhi u con :ứ ề
<b>Số con trong 1 lứa</b> <b>Tên động vật</b>
Thường mỗi lứa 1
con
Trâu, bò, ngựa,
hươu, nai,
hoẵng…
2 con trở lên Hổ, chó, mèo, …
<b>4. Cđng cè </b>
- HS đọc mục cần biết SGK
- GV nhËn xÐt giê häc
<b>5. DỈn dß</b>
- Yêu cầu HS Sưu tầm tranh ảnh về sự nuôi con của thú.
- Chuẩn bị bài : Sự nuôi và dạy con của một số loài thú.
__________________________________________
<b>MÜ thuËt</b>
<b>TËp trang trí đầu báo tờng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Hiu ni dung ý nghĩa của báo tường.
- Biết cách trang trí đầu báo tường.
*GV:
*HS: Giấy vẽ hoặc vở thực hành. Bỳt chỡ, tẩy, màu vẽ. SGK.
<b> III. các hoạt động dạy chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>HĐ 1: Quan sỏt, nhận xột:(5’-7’)</b>
-GV giới thiệu một số đầu báo tường để
HS thấy:
+Tờ báo gồm 2 phần (đầu báo và thân
báo)
+ Báo tường được ra những dịp tết hoặc
các đợt thi đua
+Các yếu tố của đầu báo: Tên tờ báo, chủ
đề của tờ báo, tên lớp, hình ảnh minh họa,
bài viết.
<b>HĐ 2: Híng dÉn :(5 -7 )</b>’ ’
-GV minh hoạ bảng cách vẽ lên bảng cho
HS quan sát.
<b>HĐ 2: LuyÖn tËp:(15 - 17 )</b>’ ’
- HS làm bài cá nhân.
- GV theo dõi, hướng dẫn cá nhân.
-Đối với những HS còn lúng túng, GV gợi
ý, hướng dẫ thêm.
<b>HĐ 4: Đánh giá, nhận xét:(2’-3’)</b>
-GV cùng HS lựa chọn một số bài vẽ đẹp
và chưa vẽ đẹp của các nhóm, của cá nhân
và gợi ý HS nhận xét, xếp loại theo cảm
nhận riêng.
-GV nhận xét, bổ sung và nêu lí do vì sao
đẹp và chưa đẹp để HS rõ hơn.
Hs quan sát, nhận xét theo gợi ý của
GV.
HS trả lời.
HS quan sát, ghi nhớ.
HS thực hành.
- Trung bày sản phẩm.
- Nhận xét theo cảm nhận riêng.
<i>_______________________________________________</i>
<b>Soạn ngày 9 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Giảng thứ t ngày 11 tháng 4 năm 2012</b>
<b>TiÕt 1</b>
Tập đọc
<b>TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM</b>
<b>TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
2- KN: Đọc đúng từ ngữ, câu văn, đoạn văn dài ; biết đọc diễn cảm bài văn với
giọng tự hào. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3)
3-Giáo dục tình cảm yêu quý truyền thồng dõn tc.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
1- GV: Tranh minh họa <i>Thiếu nữ bên hoa huệ</i> trong SGK.
2- HS: Vở, SGK, ơn l¹i kiÕn thøc cị
<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>Kiểm tra sĩ số HS
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Mời hai HS đọc bài <i>Thuần phục sư tử</i>,
trả lời các câu hỏi :
+ Ha-li-ma đã nghĩ ra cách gì để làm
thân với sư tử?
+ Ha-li-ma đã lấy 3 sợi lông bờm của
sư tử như thế nào?
<b>3. Bài mới</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài:</b>Các em đều biết
chiếc áo dài dân tộc. Tiết học hôm nay
sẽ giúp các em biết chiếc áo dài Việt
Nam có nguồn gốc từ đâu; vẻ đẹp độc
đáo của tà áo dài Việt Nam.
<b>3.2. Luyện đọc</b>
- Mời một HS khá, giỏi đọc cả bài.
- YC HS xem tranh thiếu nữ hoa huệ
(của họa sĩ Tô Ngọc Vân). GV giới
thiệu thêm tranh, ảnh phụ nữ mặc áo tứ
- Có thể chia bài làm 4 đoạn (Xem mỗi
lần xuống dòng là một đoạn).
-Mời 4 HS tiếp nối đọc bài văn.
-Giúp HS luyện đọc đúng một số từ
ngữ khó.
- GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa
những từ ngữ khó được chú giải sau
bài
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV hướng dẫn cách đọc: giọng đọc
nhẹ nhàng, cảm hứng ca ngợi, Tự hào
về chiếc áo dài Việt Nam; nhấn giọng
những từ ngữ gợi tả, gợi cảm (tế nhị,
kín đáo, thẫm màu, lấp ló, kết hợp hài
hịa, đẹp hơn, tự nhiên, mềm mại, thanh
-HS đọc và trả lời câu hỏi.
-Lắng nghe.
- 1 học sinh đọc.
- HS quan sát tranh.
- HS chia 4 đoạn.
- 4 học sinh đọc nối tiếp.
-Luyện phát âm đúng : lồng vào nhau,
lấp ló bên trong, sống lưng,…
- 1 học sinh đọc chú giải: <i>áo cánh,</i>
<i>phong cách, tế nhị, xanh hồ thủy, tân</i>
<i>thời, y phục.</i>
thoát,…).
- GV đọc diễn cảm bài văn
- Mời một HS đọc lại cả bài.
<b>3.3. Hướng dẫn hs tìm hiểu bài</b>
- YC học sinh đọc thầm đoạn 1; 2; 3 trả
lời câu hỏi:
-Chiếc áo dài có vai trị thế nào trong
trang phục của phụ nữ Việt Nam xưa?
-Chiếc áo dài tân thời có gì khác chiếc
áo dài cổ truyền?
-Ý các đoạn này nói lên điều gì ?
- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 4 trả
lời câu hỏi:
-Vì sao chiếc áo dài được coi là biểu
tượng cho y phục truyền thống Việt
Nam?
<i>GV : </i>Chiếc áo dài có từ xa xưa, được
phụ nữ Việt Nam rất u thích vì hợp
với tầm vóc, dáng vẻ của phụ nữ Việy
Nam. Mặc chiếc áo dài, phụ nữ Việt
Nam như đẹp hơn, duyên dáng hơn.
-Em có cảm nhận gì về vẻ đẹp của
người phụ nữ Việt Nam trong tà áo dài?
- 1 học sinh đọc toàn bài.
- Phụ nữ Việt Nam hay mặc áo dài
thẫm màu, phủ ra bên ngoài những
chiếc áo cánh nhiều màu bên trong.
Trang phục như vậy, chiếc áo dài làm
cho phụ nữ tế nhị, kín đáo.
- Áo dài cổ truyền có hai loạ: áo tứ thân
và áo năm thân. Ao tứ thân được may
từ bốn mảnh vải, hai mảnh sau ghép
liền giữa sống lưng, đằng tước là hai
vạt áo, khơng có khuy, khi mặc bỏ
buông hoặc thắt hai vạt vào nhau. Ao
năm thân như áo tứ thân, nhưng vạt
trước bên trái may ghép từ hai thân
vải, nên rộng gấp đôi vạt phải.
- Áo dài tân thời là chiếc áo cổ truyền
được cải tiến, chỉ gồm hai thân vải phía
trước và phía sau. Chiếc áo tân thời vừa
giữ được phong cách dân tộc tế nhị, kín
đáo vừa mang phong cách hiện đại
phương Tây.
*Ý 1: Đặc điểm của các loại áo dài.
<i>HS phát biểu, VD : </i>Vì chiếc áo dài thể
hiện phong cách tế nhị, kín dáo của phụ
nữ Việt Nam. / Vì phụ nữ Việt Nam ai
cũng thích mặc áo dài / Vì phụ nữ Việt
Nam như đẹp hơn, tự nhiên, mềm mại
và thanh thoát hơn trong chiếc áo dài…
-Những ý kiến của HS. VD: Em cảm
thấy khi mặc áo dài, phụ nữ trở nên
duyên dáng, dịu dàng hơn. / Chiếc áo
dài làm cho phụ nữ Việt Nam trông
thướt tha, duyên dáng.
-Ý đoạn này nói lên điều gì?
-Gọi 1 HS đọc lại bài tìm hiểu nội dung
của bài.
-Bài văn nói lên điều gì ?
<b>3.4. Luyện đọc diễn cảm</b>
-Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc diễn cảm
bài văn. GV giúp các em đọc thể hiện
đúng nội dung từng đoạn.
- GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn
cảm một đoạn văn tiêu biểu. Có thể
chọn đoạn sau:
<i>Phụ nữ Việt Nam xưa hay mặc áo lối</i>
<i>mớ ba, mớ bảy,/ tức là mặc nhiều áo</i>
<i>cánh lồng vào nhau./ Tuy nhiên, với</i>
<i>phong cách tế nhị, kín đáo,/ người phụ</i>
<i>nữ Việt thường mặc chiếc áo dài thẫm</i>
<i>màu bên ngồi, / lấp ló bên trong mới</i>
<i>là các lớp áo cánh nhiều màu /(vàng</i>
<i>mỡ gà, vàng chanh, hồng cánh sen,</i>
<i>hồng đào, xanh hồ thủy…)</i>
của mình.
*Ý 2. Vẻ đẹp của chiếc áo dài VN
-1 HS đọc.
<b>*Nội dung</b> <b>ý nghĩa:</b> Chiếc áo dài Việt
Nam thể hiện vẻ đẹp dịu dàng của
người phụ nữ và truyền thống của dân
tộc Việt Nam.
- 4 HS tiếp nối nhau đọc diễn cảm bài
văn, tìm giọng đọc.
- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm.
<b>4. Củng cố </b>
- Gọi HS nhắc lại nội dung bài văn.
-Qua bài văn này em có cảm nhận gì về văn hóa VN ?
* Vì sao áo dài được coi là biểu tượng cho y phục truyền thống của phụ nữ Việt
Nam.
a. Vì ai mặc áo dài cũ đẹp.
b. Vì áo dài có nhiều màu sắc.
c. Vì phụ nữ Việt Nam như đẹp hơn, tự nhiên, mềm mại và thanh thốt hơn trong
chiếc áo dài.
5. <b>Dăn dị</b>
-Chuẩn bị bài sau: Công việc đầu tiên.
._______________________________________________
<b>Tập làm văn</b>
<b>ÔN TẬP VỀ TẢ CON VẬT</b>
<b>ƠN TẬP VỀ TẢ CON VẬT</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
1- KT: Hiểu cấu tạo, cách quan sát và một số chi tiết, hình ảnh tiêu biểu trong bài
văn tả con vật (BT 1).
2- KN: HS viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) tả hình dáng hoặc hoạt động
của con vật mình u thích.
3- Gi¸o dơc ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
1- GV: Phấn màu, bảng phụ ó vit sẵn kiến thức ghi nhớ về bài văn tả con vật.
SGK, HƯ thèng bµi tËp.
2- HS: Vở, SGK, VBT ụn lại kiến thức cũ
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: Cho HS hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
Kiểm tra 1 HS.
GV nhận xét cho điểm
<b>3. Bài mới: </b>
<b>3.1. Giới thiệu bài và ghi đề bài lên</b>
<b>3.2. Ôn tập:</b>
<b>Bài 1: Cho 2HS nối tiếp nhau đọc nội</b>
dung bài tập.
Chia lớp thành 3 tổ, mỗi tổ thảo luận
(theo nhóm 2) một câu hỏi ở BT 1.
GV chốt ý đúng
1HS đọc đoạn văn đã viết lại, tiết TLV
tuần trước.
2 HS đọc lại đề.
2HS đọc.
1HS đọc kiến thức ghi nhớ về bài văn tả
con vật
Thảo luận nhóm 2, làm vào VBT và
trình bày:
a/ Bài văn gồm 4 đoạn:
+Đoạn 1: câu đầu (mở bài tự
<i>nhiên)-Giới thiệu sự xuất hiện của chim họa mi</i>
+Đoạn 2 : tiếp theo đến <i>rủ xuống cỏ cây</i>
- <i>Tả tiếng hót đặc biệt của</i>
<i>chim họa mi vào buổi chiều</i>
+Đoạn 3: tiếp theo đến <i>trong bóng đêm</i>
<i>dày</i>-<i>Tả cách ngủ rất đặc biệt của chim</i>
<i>họa mi trong đêm</i>
+Đoạn 4: phần còn lại (kết bài) -<i>Tả</i>
<i>cách hót chào nắng sớm rất đặc biệt</i>
<i>của chim họa mi</i>
b/ Quan sát bằng thị giác (thấy); thính
giác (nghe)
<b>Bài 2: cho HS đọc đề, làm vào vở và</b>
nêu miệng bài làm.
GV nhận xét chấm 1 số bài của HS
so sánh tiếng họa mi như điệu đàn…
HS đọc đề, làm vào vở và vài HS nêu
miệng bài làm; lớp nhận xét, sửa chữa.
<b>4. Củng cố:</b>
<b>- Cho HS nhắc lại kiến thức ghi nhớ về bài văn tả con vật</b>
<b>- GV nhận xét. </b>
<b>5. Dăn dò: </b>
<b>- Dặn HS xem trước bài tip theo.</b>
________________________________________________________
<b>Tiết 3</b>
<b>Toán</b>
<b>$148: Ôn tập về đo diện tích và ®o thĨ tÝch (tiÕp theo)</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>
1. KiÕn thøc: Biết so sánh các số đo diện tích và thĨ tÝch.
2. Kĩ năng: Giải bài tốn có liên quan đến tính diện tích, thể tích các hình đã học.
Làm BT 1, 2 BT3 ý a HS khá BT3b.
3. Thái độ: có ý thức học tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy hc:</b>
1. GV: bảng nhóm ( bài 1,2).
2. HS: nháp, bảng con
<b>III/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. ổn định: Cho HS hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu bảng đơn vị đo thể tích.</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>3.1-Giíi thiƯu bµi: GV nªu mơc tiªu cđa tiÕt häc.</b>
<b>3.2-Lun tËp:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
*Bài tập 1 (155): > < = ( CN)
-Mời 1 HS nờu yờu cu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-Cả líp vµ GV nhËn xÐt.
<b>*Bài tập 2 (156): ( nhóm)</b>
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS làm bài.
-Cho HS lµm bµi theo nhãm 2. GV
cho 3 nhãm lµm vào bảng nhóm.
-Mời 3 nhóm treo bảng nhóm lên
bảng và trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<b>*Bài tập 3 (156): ( CN ý b HS khá</b>
giỏi)
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
<b>Hot ng ca trũ</b>
* Kt qu:
a) 8m2 5dm2 = 8,05 m2
8m2 5dm2 > 8,005m2
b) 7m3 5dm3 = 7,005m3
7m3 5dm3 < 7,5m3
2,94dm3 > 2dm3 94cm3
*Bµi giải:
Chiều rộng của thửa ruộng là:
150 x 2/3 = 100 (m)
DiƯn tÝch cđa thưa rng lµ:
150 x 100 = 15000 (m2)
15000m2 gÊp 100m2 sè lÇn lµ:
15000 : 100 = 150 (lÇn)
Số tấn thóc thu đợc trên thửa ruộng đó là:
60 x 150 = 9000 (kg)
9000kg = 9 tÊn
Đáp số: 9 tấn.
*Bài giải:
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở HS khá làm
cả ý b.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài HS
-Cả líp vµ GV nhËn xÐt.
Thể tích của phần bể có chứa nớc là:
30 x 8 : 100 = 24 (m3<sub>)</sub>
a) Số lít nớc chứa trong bể là:
24m3<sub>= 24000dm</sub>3<sub> = 24000 (l)</sub>
b) Diện tích đáy của bể là:
4 x 3 = 12 (m2<sub>)</sub>
ChiÒu cao cđa møc níc chøa trong bĨ lµ:
24 : 12 = 2 (m)
Đáp số: a) 24 000 l
b) 2m
<b>4. Cñng cè: </b>
* 2m3<sub> 3dm</sub>3<sub> = ... dm</sub>3
a. 23dm3 <sub> b. 203dm</sub>3<sub> c. 2003dm</sub>3
- GV hÖ thèng bài và nhận xét giờ học,
<b>5. Dặn dò: </b>
<b>- Nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.</b>
______________________________________________
<b>Khoa học</b>
<b>SỰ NI VÀ DẠY CON CỦA MỘT SỐ LỒI THÚ</b>
<b>SỰ NI VÀ DẠY CON CỦA MỘT SỐ LỒI THÚ</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
1- KT: HS biết trình bày sự sinh sản, nuôi con của hổ và của hươu.
2- KN: Nêu ví dụ về sự ni con của một số lồi thú (hổ, hươu).
3- Gi¸o dơc ý thøc tù giác trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
1- GV: Hình trang 122, 123 sgk
2- HS: Vở, SGK, ụn lại kiến thức cũ
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: Cho HS hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
H: Cho biết q trình sinh sản và ni
con của các lồi thú.
H: Thú ni con bằng gì
Nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới :</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: ghi đề</b>
<b>3.2. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận </b>
Yêu cầu HS đọc SGK, tìm hiểu về sự
sinh sản và nuôi con của hổ qua thông
tin, hình và câu hỏi trong sách trang 122.
H: Hổ thường sinh sản vào mùa nào?
H: Vì sao hổ mẹ khơng rời con suốt tuần
đầu sau khi sinh?
H: Khi nào hổ mẹ dạy hổ con săn mồi?
2 Hs nêu
Nêu đề bài
HS đọc SGK, tìm hiểu về sự sinh
sản và nuôi con của hổ qua thông
tin, hình và câu hỏi trong sách trang
122.
TL:Hổ thường sinh sản vào mùa
xuân và mùa hạ.
Khi nào hổ con có thể sống độc lập?
Tổ chức cho HS nêu kết quả làm việc.
Gv và các nhóm khác bổ sung
Yêu cầu HS mô tả cách hổ mẹ dạy con
săn mồi
Yêu cầu HS đọc SGK, tìm hiểu về sự
sinh sản và nuôi con của hươu qua thông
tin và câu hỏi trong sách trang 123.
H: Hươu ăn gì để sống?
H: Hươu đẻ mỗi lứa mấy con? Hươu con
mới sinh ra đã biết làm gì?
H: Tại sao hươu con mới khoảng 20 ngày
tuổi, hươu mẹ đã dạy con tập chạy?
<b>3.3. Hoạt động 2 : Trò chơi “Săn mồi và</b>
con mồi”
u cầu nhóm vừa tìm hiểu về hổ vừa
tìm hiểu về hươu. Đóng vai cách săn mồi
ở hổ và cách chạy trốn ở hươu.
Gv nhận xét, tuyên dương
TL: khi hổ con khoảng 2 tháng tuổi,
hổ mẹ dạy hổ con săn mồi. Khoảng
1,5 năm tuổi, hổ con có thể sống
độc lập
HS nêu kết quả làm việc
2HS mô tả cách hổ mẹ dạy con săn
mồi
HS đọc SGK, tìm hiểu về sự sinh
sản và nuôi con của hươu qua thông
tin và câu hỏi trong sách trang 123.
HS trình bày:
TL : cỏ, lá cây …
TL : Hươu đẻ mỗi lứa 1 con. Hươu
con mới sinh ra đã biết đi và bú.
TL: Vì chạy là cách tự vệ tốt nhất
của hươu.
Đóng vai cách săn mồi ở hổ và cách
chạy trốn ở hươu.
<b>4. Củng cố:</b>
- HS đọc những điều cần biết
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Chuẩn bị cho tuần sau
_________________________________________________
<b>Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b> Ôn tập về dấu câu</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
1- KT: Cng c v du cõu( du phẩy)
3- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
- Giáo dục HS có ý thức viết đúng dấu câu.
<b>II/ Chuẩn bị </b>
- B¶ng phơ
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định: Sĩ số, HS hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
Đọc thuộc lòng 4 câu thành ngữ, tục ngữ
BT4 giờ trớc đã học ở giờ trớc.
- Cho biết nội dung của từng câu thành
ngữ, tục ngữ.
- 2 học sinh thực hiện
<b>3. Dạy học bài mới</b>
<b>3.2, Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp </b>
<b>Bài tập 1: </b> - Học sinh nêu yêu cầu cđa bµi tËp
- GV u cầu học sinh đọc kĩ từng ví dụ
và tìm ra những chỗ có dấu phẩy trong
mỗi câu.
- Phân tích cấu tạo câu xem dấu phẩy đó
ngăn cách những bộ phận nào của câu rồi
điền vào bảng cho thích hợp
+ Häc sinh lµm bµi vµo vë
+ 2 học sinh làm bài vào bảng phụ
+ Lớp nhận xét và đánh giá
T¸c dơng cđa dấu phẩy Ví dụ
Ngăn cách các bộ phận
cùng chức vụ trong câu Câu b
Ngăn cách trạng ngữ với
chủ ngữ và vị ngữ trong
câu
Câu a
Ngăn cách các vế trong
câu Câu c
<b>Bài tập 2: </b> - Học sinh nêu cầu của bài
- 1 hc sinh c mu truyn, Truyn
k v bn mỡnh
- GV yêu cầu học sinh làm bài cá nhân - Học sinh tự làm bài vào vở bằng
bút chì, 2 học sinh làm bài vào bảng
phụ
- Gi hc sinh t nhn xột - Lp nhn xột ỏnh giỏ
Kt qu:
Sáng hôm ấy, Có một cËu bÐ mï dËy sím, ®i ra vên. Cëu bÐ thích nghe điệu nhạc
của buổi sáng mùa xuân.
Cú mt thầy giáo cũng dậy sớm, đI ra vờn theo cậu bé mù. Thầy giáo đến gần cậu
bé, khẽ chạm vào vai cậu, hỏi:
Môi cậu bé run run, đau đớn. Cậu nói:
- Tha thầy em cha đợc nhìn thấy hoa mào gà, cũng cha đợc nhìn thấy cành đào ra
hoa.
- Bằng một giọng nói nhẹ nhàng, thầy bảo:
- Bình minh giống nh một nụ hơn ngời mẹ. Giống nh …..ta.
<b>4. Cđng cè </b>
- VỊ nhµ häc và chuẩn bị bài học sau.
_____________________________________________
<b>Tiết 2</b>
<b>Toỏn</b>
<b>ễN TP V O THỜI GIAN</b>
<b>ƠN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>
1- KT: Củng cố một số đơn vị đo thời gian
2- KN: Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian, chuyển đổi các số đo thời gian,
viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân, xem đồng hồ.
Làm cỏc BT 1, 2 (cột 1), 3. HSKG: BT2 (cột 2); BT4
3. Thái độ:
- Gi¸o dơc HS biÕt quý träng thêi gian.
- TÝnh to¸n nhanh, cÈn thËn, chÝnh x¸c, khoa häc, vËn dơng tèt trong thùc tÕ cc
sèng
<b>II/ §å dïng</b>
- Chuẩn bị mặt đồng hồ
<b>III/ Các hoạt động day học</b>
<b>1. ổn định: HS hát</b>
<b>2. KTBC</b>
- Nhắc lại các đơn vị đo thời gian đã
häc? + 2 häc sinh nªu
- GV nhận xét đánh giá
<b>3. dạy học bài mới</b>
<i><b>3.1, Giới thiệu bài</b></i>
<b>3.2, Hớng dẫn ơn tập</b>
<b>Bµi tËp 1: </b> + Học sinh nêu yêu cầu của bài
a, 1 thế kỉ = 100năm
1 năm = 12 tháng
1 năm không nhuận có 365 ngày
1 tháng có 30 hoặc 31 ngày
Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày
b, 1 tun cú 7 ngy
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
- Gv nhận xét và chốt lại kết quả đúng
<b>Bµi tËp 2: </b> - Học sinh nêu yêu cầu của bài, tự
làm bài.
- 4 học sinh làm vào bảng con
a, 2 năm 6 tháng = 30 tháng
3 phút 40 giây = 220 gi©y
1 giê 5 phót = 65 phót
2 ngµy 2 giê = 50 giờ
b, 28 tháng = 2 năm 4 tháng
150 gi©y = 2 phót 30 gi©y
144 phót = 2 giê 24 phót
54 giê = 2 ngµy 6 giê
c, 60 phót = 3
4 giê = 0,75 giê
45 phót = 1
4 giê = 0, 25 giê
1 giê 30 phót = 1,5 giê
30 phót = 1
2 giê = n0,5 giê
6 phót = 1
10 giê = 0,1 giê
90 gi©y = 1,5 phót
1 phót 30 gi©y = 1,5 phót 2 phót 45 gi©y = 2, 75 phót1 phót 6 gi©y = 1 ,1 phót
- NhËn xÐt vµ bỉ sung
<b>Bµi tËp 3: </b>
- Gv dịch chuyển kim đồng hồ, yêu cầu
học sinh quan sát và trả lời câu hỏi:
Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ? Bao nhiêu
phút?
+ Häc sinh quan sát và trả lời
- Lớp lắng nghe, nhận xét và bổ sung
<b>Bài tập 4: HS khá giỏi</b> - Nêu yêu cầu của bài
- Hc sinh thc hin v khoanh vào
kết quả đúng
- Kết quả đúng là: B
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét và đánh giá giờ học
<b>5. Dn dũ</b>
- Về nhà học và chuẩn bị bài học sau.
___________________________________________
<b>TiÕt 3</b>
<b> Chính tả </b>(Nghe- viết)(Nghe- viết)
<b>CÔ GÁI CỦA TƯƠNG LAI</b>
<b>CÔ GÁI CỦA TƯƠNG LAI</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
1- KT: Nghe - viết bài chính tả bài <i>Cơ gái của tương lai</i>
2- KN: Nghe - viết đúng chính tả bài <i>Cơ gái của tương lai. </i>Viết đúng những từ
ngữ dễ viết sai VD : in-tơ-nét, tên riêng nước ngoài, tên tổ chức. Biết viết hoa tên
các huân chương, danh hiệu, giải thưởng, tổ chức (BT 2 và 3)
3- Gi¸o dơc ý thức rèn chữ viết.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
1- GV: SGK, HƯ thèng bµi tËp.
2- HS: Vở, SGK, ụn lại kiến thức cũ
III/ Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: Cho HS hát</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
Cho HS viết: Anh hùng Lực lượng vũ
GV nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới:</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài. Ghi đầu bài</b>
<b>3.2. Hướng dẫn HS nghe -viết chính</b>
<b>tả.</b>
- Cho GV đọc đoạn bài chính tả <i>Cơ gái</i>
<i>của tương lai</i>.
H: Đoạn văn kể điều gì?
2HS lên bảng viết.
1HS đọc to bài chính tả, HS theo dõi
trong SGK.
Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con,
nháp
Cho HS đọc lại các từ vừa viết.
Gv lưu ý HS cách trình bày đoạn văn.
GV đọc cho HS viết bài.
GV đọc lại bài cho HS sốt lỗi chính tả
GV chấm khoảng 5 bài.
GV sửa chữa các lỗi HS thường mắc
<b>3.3. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<i><b>Bài tập 2</b></i><b>:Yêu cầu HS nêu đề bài, cho</b>
hs ghi lại các tên in nghiêng đó – chú ý
viết hoa cho đúng. Cho HS giải thích
cách viết.
Cho hs đọc lại các tên đã viết đúng.
<i><b>Bài tập 3</b></i><b>: Cho HS đọc đề, thảo luận và</b>
trình bày miệng.
<b>4. Củng cố </b>
<b>- Nhận xét chung tiết học.</b>
<b>5. Dăn dò</b>
<b>- Về nhà chữa lỗi viết sai vào vở.</b>
2HS lên bảng viết từ khó, lớp viết vào
nháp: <i>in-tơ-nét, Ốt-xtrây-li-a, Nghị</i>
<i>viện Thanh niên, trơi chảy.</i>
HS đọc từ khó.
HS lắng nghe.
HS viết chính tả .
HS đổi vở soát lỗi .
<b>- HS đọc đề bài, hs ghi lại các tên in</b>
nghiêng đó, lớp làm vào vở, lần lượt
HS nêu ý kiến.
TL: Anh hùng Lực lượng vũ trang,
Anh hùng Lao động, Huân chương
Sao vàng, Huân chương Độc lập hạng
Ba, Huân chương Lao động hạng
Nhất, Huân chương Độc lập hạng
Nhất.
HS đọc lại các tên đã viết đúng.
*Tên các huân chương, danh hiệu, giải
thưởng được viết hoa chữ cái đầu của
mỗi bộ phận tạo thành tên đó.
<b>- HS đọc đề, thảo luận nhóm đơi và</b>
trình bày miệng kết quả:
a) Huân chương cao quý nhất của
nước ta là <i>Huân chương Sao vàng</i>
b) <i>Huân chương Quân công </i>là huân
chương cho … trong chiến đấu và xây
dựng quân đội.
c) <i>Huân chương Lao động </i>là huân
chương cho … trong lao động sản
xuất.
__________________________________________
<b>Tiết 4</b>
<b>Địa lí</b>
1- KT: Sau bài học, HS có thể nhớ tên 4 đại dương trên thế giới : Thái Bình Dương,
Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. Thái Bình Dương là đại
dương lớn nhất.
2- KN: Nhận biết và nêu được vị trí từng đại dương trên bản đồ (lược đồ), hoặc trên
quả địa cầu. Sử dụng bảng số liệu và bản đồ (lược đồ) để tìm một số đặc điểm nổi
bật về diện tích, độ sâu của mỗi đại dương.
3- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
1- GV: Bn thế giới.
2- HS: Vở, SGK, ụn lại kiến thức cũ
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>1. ổn định: Cho HS hát</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>Hoạt động của trị</b>
Tìm tên bản đồ thế giới, vị trớ Chõu Nam
cực, Châu Đại dơng?
Em biết gì về Châu Dại dơng?
Nờu c im ni bt ca Chõu Nam cc?
- 3 học sinh lên bảng trả lời các câu hái
sau:
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>3.1, Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>3.2, Híng dÉn bµi míi</b></i>
<b>Hoạt động 1: Vị trí của các Đại dơng</b>
- GV yờu cu hc sinh quan
sát hình 1 trang 130 SGK
hoàn thành bảng lơng thống
kê.
+ H/S thảo luận nhóm hoàn thành vào phiếu học tập
+ 2 nhóm làm bảng phụ, líp nhËn xÐt.
Tên đại dơng Vị trí nằm ở bán cầu nào
Thái Bình Dơng Phần lớn ở bán cầu Tây mt
phần nhỏ ở bán cầu Đông
- Giáp các châu lục: Chau
Mĩ, Châu á, Châu Dại dơng,
ấn Độ Dơng Nằm ở bán cầu Đông - Giáp các châu lục: Châu
á, Châu Dại dơng, châu
Nam cực,.
- Giáp các Đại dơng: Thái
Bình Dơng, Đại Tây Dơng
Đại Tây Dơng Một nửa nằm ở bán cầu
Đông, một nửa nằm ở bán
cầu Tây
- Giáp các châu lục: Châu á,
Châu Đại dơng, Châu Nam
Cực.
- Giáp các Đại dơng:Thái
Bình Dơng, ấn Độ Dờng
Bắc Băng Dơng Nằm ở vùng cực bắc - Giáp các châu lục:Châu á,
Châu Au, Châu Mĩ.
- Giáp các Đại dơng: Thái
Bình Dơng
- GV nhn xột v cht li hot động 1
<b>Hoạt động 2: Một số đặc điểm của Đại dơng</b>
- Nêu diện tích, độ sâu trung bình(m) độ
- Xép các Đại dơng theo thứ tự từ lớn đến
bé về diệ tích. Thái Bình Dơng, Đại Tây Dơng, ấn Độ D-ờng, Bắc BăngDơng.
- Cho bit sõu ln nht thuc v i
d-ơng nào? - Thái Bình Dơng
- Gv cht li ý ỳng nht.
Hot động 3: Thi kể về các Đại dơng
- GV phổ biến luật chơi - Học sinh làm việc theo nhóm, dán các
tranh ảnh, bài báo, câu truỵen mình su tm
c thanh bỏo tng
- Lần lợt từng nhóm giới thiƯu tríc líp.
- GV cïng häc sinh b×nh chän nhãm su
tầm đẹp và hay trao giải
<b>4. Củng cố:</b>
- Cho HS đọc những điều cần biết SGK.
- Nhận xét và ỏnh giỏ gi hc
<b>5. Dặn dò: </b>
- Về nhà học và chuẩn bị bài học sau.
<b> </b>
<b>TiÕt 5</b>
<b>KĨ chun</b>
<b>Kể truyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>
1- KT: Kể một câu chuyện đã nghe, đã đọc
2- KN: Lập dàn ý, hiểu và kể được một câu chuyện đã nghe, đã đọc (giới thiệu
được nhân vật, nêu được diễn biến câu chuyện hoặc các đặc điểm chính của nhân
vật, nêu được cảm nghĩ của mình về nhân vật, kể rõ ràng, rành mạch) về một người
phụ nữ anh hùng.
3. Thái độ:
- HS mạnh dạn, tự tin khi nói trước tập thể.
- Gi¸o dơc HS quý trọng những phụ nữ có tài.
<b>II/ Đồ dùng dạy häc</b>
- Một số sách, truyện, báo…….viết về các nữ anh hùng, các phụ nữ có tài.
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. ổn định: HS hát</b>
2. Bài cũ:
+ 2 häc sinh kể lại cau chuyện ( Lớp
- Trả lời câu hỏi về nội dung câu
chuyện và bài học các em tự rút ra.
- GV nhận xét đánh giá
<b>3. Bµi míi</b>
<i><b>3.1, Giíi thiƯu bµi</b></i>
<b>3.2, Híng dÉn häc sinh kĨ chun</b>
a, Híng dÉn häc sinh t×m hiĨu yêu cầu
ca truyn + Mt hc sinhc bi+ Một học sinh nêu yêu cầu của đề
bài
- GV gạch chân dới từ ngữ: đã nghe, đã
đọc, một phụ nữ anh hùng, hoặc một
phụ nữ có tài.
+ 4 học sinh nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý
SGK
- GV khun khÝch häc sinh kĨ nh÷ng
- Giới thiệu trớc lớp câu chuyện của
minh đã chuẩn bị
5 – 7 học sinh giới thiệu
b, Thực hành kể trong nhóm + Một học sinh đọc lại gợi ý 2.
+ Trao đổi ND và ý nghĩa của câu
chuyện.
c, Thi kể trớc lớp + Học sinh thi kể trớc lớpvà trao đổi
ND và ý nghĩa của câu chuyện trớc
lớp.
- GV b×nh chän và khen ngợi học sinh + Dới lớp nhận xét, bình chọn.
<b>4. Củng cố </b>
- Nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò</b>
- Về nhà kẻ truyện cho ngời thân nghe.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.
_______________________________________
Tit 6
K thut
<b>LP Rễ BT (tit 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
1- KT: HS cần biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp rô-bốt.
2- KN: Lắp được rơ-bốt đúng kĩ thuật, đúng quy trình. Rơ-bốt tương đối chắc
chắn. Rèn luyện tính khéo léo và kiên nhẫn khi lắp, tháo các chi tiết của rô-bốt.
3- Gi¸o dơc ý thøc tự giác trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
1- GV: Mẫu rụ-bốt lắp sẵn..SGK, bộ lắp ghộp mụ hỡnh kĩ thuật.
2- HS: Vở, SGK, bộ lắp hgộp mụ hỡnh kĩ thuật, ụn lại kiến thức cũ
III/ Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định: Cho HS hát</b>
<b>2. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs</b>
<b>3. Bài mới.</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài.</b>
- Người ta sản xuất rơ-bốt ( cịn gọi là
người máy) để giúp việc nhà hoặc làm
một số cơng việc khó khăn trong nhà
mày , trong hầm mỏ...
<b>3.2. Hoạt động1: Quan sát nhận xét </b>
mẫu.
- GV cho hs quan sát mẫu rô-bốt đã lắp
sẵn.
H: Để lắp rơ-bốt cần có mấy bộ phận?
- hs chuẩn bị bộ lắp ghép
- Để lắp rơ-bốt cần có 6 bộ phận.
<b>3.3. Hoạt động 2: HD các thao tác kĩ </b>
thuật.
a. Hướng dẫn chọn các chi tiết
- GV: Gọi 1-2 hs gọi tên, chọn đúng đủ
các chi tiết theo bảng trong SGK.
b. Lắp từng bộ phận.
+ Lắp chân rô-bốt
+ Lắp thân rô-bốt.
- Yêu cầu HS quan sát h3 để trả lời các
câu hỏi.
H: Dựa vào h3 em hãy cọn các chi tiết
và lắp thân rô-bốt.
+. Lắp đầu rô-bốt. ( h4 SGK)
+ Lắp các chi tiết khác.
- Lắp tay,ăng ten, trục bánh xe.
c. Lắp ráp rô-bốt.(h1 SGK)
- Trong các bước lắp GV cần chú ý.
+ Khi lắp thân rô-bốt vào giá đỡ thân
cần chú ý lắp cùng với tấm tam giác
vào giá đỡ.
+ Lắp ăng ten vào rô-bốt
d. Hướng dẫn tháo rời các chi tiết và
xếp vào hộp.
<b>4. Củng cố: </b>
<b>- Nhác lại các bước thao tác kĩ thuật.</b>
<b>- Nhận xét tiết học</b>
<b>5. Dăn dị:</b>
- Chuẩn bị bài sau
rơ-bốt .
- Các em khác quan sát bổ sung cho
hoàn thiện.
- HS quan sát H2a và lắp mặt trước và
sau của chân rô-bốt.
- Các em khác quan sát bổ sung cho
hoàn thiện.
- HS lên lắp các em khác nhận xét và
bổ sung.
-HStheo dõi.
- HS tháo rời các chi tiết và xếp vo
hp.
_________________________________________
<b>Soạn ngày 11 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Thứ sáu ngày13 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>TẢ CON VẬT (Kiểm tra viết)</b>
<b>TẢ CON VẬT (Kiểm tra viết)</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>
1- KT: Viết bài văn tả con vật
2- KN: Viết được bài văn tả con vật có bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ đặt câu đúng.
3- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong häc tËp.
- Gi¸o dơc HS thêm yêu quý các con vật.
<b>II/ Chuẩn bị</b>
- Đề bài
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định: Kiển tra sĩ số + HS hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> - 1 – 2 em đọc lại bài tả con vật tiết
tr-c
- GV nhận xét cho điểm
<b>3. Dạy học bài mới</b>
<i><b>3.1, Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>3.2, Hớng dẫn làm bài</b></i> - 2 học sinh đọc đề bài
- GV hớng dẫn học sinh chọn những
con vật gần gũi nhất, yêu thích nhất để
tả.
- Dựa vào gợi ý SGK những hiểu biết
về kiểu bài tả con vật để làm bài.
- Gv gợi ý:
+ Xác đinh yêu cầu của đề bài, tìm ý,
lp dn ý.
+ Viết bài
+ Đọc lại bài và hoàn chỉnh bài làm
- Chú ý lỗi chính tả, dùng từ, viết câu.
- Bố cục bài viết
- Chỳ ý t ng, hình ảnh gợi màu sắc,
dùng biện pháp so sánh, nhân hoá để
bài viết thêm sinh động.
- Học sinh tự viết bài
Gv thu bài để chấm
<b>4. Nhận xét và đánh giá giờ kiểm tra</b>
- Về nhà xem lại bài, chun b bi tip
theo.
_________________________________________
Tiết 3
<b>Toán</b>
<b>Phép cộng</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
1- KT: Củng cố kiến thức về phép cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số .
2- KN: Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong tính
nhanh, trong giải bài tốn. L m th nh à à thạo các bài tập BT 1, 2 (cột 1), 3, 4. HSKG:
BT2 ( cột 2)
3. Thái độ:
- TÝnh to¸n nhanh, cÈn thËn, chÝnh x¸c, khoa häc, vËn dơng tèt trong thùc tÕ cc
sèng
- Gi¸o dơc HS tÝnh cÇn cï, cÈn thËn trong khi tÝnh toán.
<b>II/ Đồ dùng:</b>
1. GV:
2. HS:
<i><b>2. Kiển tra: Không</b></i>
<i><b>3. Bài mới.</b></i>
<i><b>3.1. Giới thiệu bài</b></i>
<b>3.2. Hớng dẫn học sinh «n tËp</b>
<b>* GV nªu VD: a + b = c</b>
- Em hãy xác định thành phần trong
phép toỏn trờn
- Nhắc lại các tính chất của phép cộng
a + b = c
Sè h¹ng Tỉng
- Phép cộng số tự nhiên, số thập phân,
phân số đều có những tính chất sau:
1, T/C giao hoán: a + b = b + a
2, T/C kÕt hỵp: ( a +b) + c = ( a + c ) + b
3, Céng víi 0: a + 0 = 0 + a = a
<b>3.3. Bài tập</b>
<b>Bài tập1: </b> - H/S nêu yêu cầu của bài, H/S tự làm
bài.
- GV lần lợt gọi từng học sinh nêu lại
cách thực hiện: 889972 + 96308 = 986280
5
6 +
7
12 =
10
12 +
7
12
= 17
12
3 + 5
7 = 3
5
7
926,83 + 549,67 = 1476,50
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng
<b>Bµi tËp 2:</b> - H/S nêu yêu cầu của bài, H/S tự làm
bài.
- Tính thuận tiện bằng cách nào?
áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp
a,581 +(878 + 419)
= (581 + 419) + 878
= 1000 + 878
= 1878
(689 +875) + 125 = 689 +(875 + 125)
= 689 + 1000
= 1689
b, 17
11 + (
7
15 +
5
11 ) =
11 +
7
15
= 22
11 +
7
15 = 2+
7
15
………
= 2
7
15
c,, 83,75 + 46,98 + 6,25
= (83,75 + 6,25 +
46,98
= 90 + 46,98
d, 5,87 + 28 69 + 4,13
= 5,87 + 4,13 + 28,69
= 10 + 28,69
= 38,69
tù lµm bµi, 2 häc sinh lên bảng chữa bài.
* x + 9,68 = 9,68
+, x = 0 V× x + 9,68 = 9,68 ( T/c cña
phÐp céng)
* 2
5 + x =
4
10
+, x = 0 v× 2
5 + x =
4
10 ( T/c cđa
phÐp céng)
<b>Bµi tËp 4:</b> - Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Gv nhn xột v cht li ý ỳng.
Bài giải
Mi gi c hai cùng chảy đợc là:
1
5 +
3
10 =
5
10 ( thĨ tÝch
cđa bể)
5
10 = 50%
Đáp số: 50% thể tích của bể
<b>4. Cđmg cè</b>
- Nhắc lại nội dung chính vừa ơn.
- Gv nhận xét và đánh giá tiết học
<b>5. Dặn dị</b>
- VỊ nhà học và chuẩn bị bài học sau.
---Tit 4
<b>o c</b>
<b>Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (Tiết 1)</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
1- KT: Học xong bài học này HS biết một vài tài nguyên thiên nhiên ở nước ta và ở
địa phương. Vì sao cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. Nơi có điều kiện : Đồng
tình ủng hộ những hành vi, việc làm giữ gìn , bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
2- KN: Kể được một vài tài nguyờn thiờn nhiờn ở nước ta và ở địa phương.
3. Thái độ:
- Có ý thức bảo vệ và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
<b>II/ Tài liệu và phơng tiện</b>
Tranh nh v ti nguyên thiên nhiên
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định: HS hát</b>
<b>2. Bài cũ: Nêu những gì em biết về tổ chức liên hiệp quốc</b>
- HS trả lời, nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>3.2.Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin</b>
* Mục tiêu: H/S nhận biết vai trị của tài nguyên thiên nhiên đối với cuộc sống của
GV yêu cầu học sinh xem ảnh và đọc
các thơng tin trong bài, Thảo luận
nhãm tr¶ lời câu hỏi - H/S thảo luận nhóm
Thống nhất: - Đại diện nhóm báo cáo , các nhóm
khác nhận xét bổ sung.
- Nêu tên một số tài nguyên thiên
nhiên? + Mỏ quặng, nớc ngầm.
- Nêu ích lợi của tài nguyên thiên
nhiên trong cuộc sống của con ngời? + Con ngời sử dụng tài nguyên thiên nhiểntong sản xuất, PT kinh tế: Chạy
máy phát điện, cung cấp điện sinh
hoạt..
- Hiện nay việc sử dụng tài nguyªn
thiên nhiên ở nớc ta đã hợp lí cha? + Cha hợp lí, vì rừng đang bị chặt phá bừa bãi, can kiệt. Nhiều động và thực
vật quý hiếm đang có nguy cơ bị tiệt
chủng.
- Nªu mét số biện pháp bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên? + Sử dụng tiết kiệm, hợp lí, bảo vệ nguồn nớc, không khí
- Vậy tài nguyên thiên nhiên có quan
trng với cuộc sống hay không? + Rất quan trọng với cuộc sống
- Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên để là
gì? + Để duy trì cuộc sống của con ngời
- 2 -3 học sinh đọc ghi nhớ
<b>3.3.Hoạt động 2: Làm bài tập ( làm việc cá nhân)</b>
Mục tiêu: H/S nhận biét đợc một số tài nguyên thiên nhiên
+ Häc sinh nêu yêu cầu của bài
- Một vài học sinh nêu miƯng – díi líp
theo dâi, bỉ sung.
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng
* GV: Kết luận
+ Trừ nhà máy si măng và vờn cà fêcòn lại đều là tài nguyên thiên nhiên, tài nguyên
thiên nhiên đợc sử dụng hợp lí là đièu kiện đảm bảo cho cuộc sống của mọi ngời
không chỉ thế hệ hôm nay mà cả thế hệ mai sau: Để trẻ em đợc sống trong mơI
tr-ờng trong lành an tồn nh trong cơng ớc quốc tế về quyền trẻ em đã quy định.
<b>3.4.Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ( Bài tập 3 – SGK) </b>
Mục tiêu: H/S biết đánh giá và bày tỏ thái độ đối với các ý kiến có liên quan n ti
nguyờn thiờn nhiờn
- GV: yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm bài tập 3 + H/S nêu yêu cầu+ H/ s thảo luận nhóm BT3
+ Đại diẹn nhóm b¸o c¸o, c¸c nhãm kh¸c
theo dâi, nhËn xÐt, bỉ sung.
=> Kết quả đúng: b, c
=> Kết quả sai: a
GV: kÕt luận
Tài nguyên thiên nhiên có hạn, con ngời cần sử dơng tiÕt kiƯm.
<b>4 Cđng cè:</b>
- Cho HS đọc mục ghi nh SGK
- Nhận xét, giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên của HS.
<b>5. Dăn dò:</b>
<b>---Hot ng ngồi giờ.</b>
<b>Chủ điểm </b>
“ Tìm hiểu về Bác Hồ vĩ đại ”
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Học sinh hiểu đợc trong cuộc sống hàng ngày Bác Hồ sống rất giản dị và Bác là
tấm gơng sáng cho mọi ngời noi theo.
- H¸t những bài hát về Bác Hồ.
- Giáo dục học sinh làm theo năm điều Bác Hồ dạy.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên:</b>
- Ni dung bui sinh hot.
- Mt s bi hát, trị chơi.
<b>III. Các hoạt động chính:</b>
<b>1.ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Chào cờ: Hát Quốc ca - Đội ca – Hơ đáp khẩu hiệu Đội.</b>
<b>3. Hoạt động chính:</b>
- Giáo viên giới thiệu buổi sinh hoạt ngoại khoá: Bác Hồ vị cha già kính yêu của
dân tộc Việt Nam. Tuy Bác đã đi xa nhng hình ảnh của ngời vẫn luôn đọng lại trong
trái tim của mỗi ngời dân Vit Nam.
* Học sinh trả lời câu hỏi:
+ Đây là hình ảnh của ai? (Bác Hồ)
+ Bác đang làm gì? (Tíi c©y).
+Mặc dù bận chăm cơng nghìn việc nhng Bác vẫn dành một chút thời gian để chăm
sóc cho cây cối nơi Bác làm việc. Để nhớ đến Bác hàng năm cả nớc ta lại phát đọng
phong troà no? (Tt trng cõy)
- Đây là một phong trào mà cả nớc ta luôn duy trì và học tập tấm gơng của Bác Hồ.
+ Trang phục mặc hàng ngày của Bác nh thế nào? (Quần áo nâu, giản dị, gần gũi
với mọi ngời, gần gũi với thiên nhiên).
+ Các em có yêu quí Bác Hồ không? (Có)
+ Yờu q Bác các em phải làm gì? (Học thật giỏi để chở thành con ngoan trò giỏi,
cháu ngoan của Bỏc H).
+ Bạn nào thuộc nhiều bài hát về Bác Hồ? (Gọi 3 nhóm lên hát về Bác Hồ)
- Học sinh tự bầu ban giám khảo.
+ GV bắt giọng cho cả trờng hát bài.
Em mơ gặp Bác Hồ
Nhạc và lời Xuân Giao
* Trò chơi: Giải Ô chữ
Đây là lối sống của Bác Hồ ô chữ gồm có 6 chữ cái?
*Thi k chuyện: Học sinh kể chuyện về tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh.
* GVhát tặng bài Bác Hồ ngời cho em tất cả.
GV bắt điệu cho toàn trờng hát bài: “Nh có Bác trong ngày vui đại thắng.
Qua hình ảnh và tấm gơng của Bác các em học ở Bỏc iu gỡ?
- Nhớ lời Bác các em phải làm gì?
<b>4. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>:
- HS nhc lại buổi hoạt động - Nhận xét buổi HĐ.
<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>1. Nhận xét chung hoạt động tuần 30</b>
Lớp trởng, chi đội trởng nhận xét
GV nhn xột:
<i><b>*Ưu điểm:</b></i>
<i><b> - Lp duy trỡ c mi nền nếp trong học tập, xếp hàng ra về ...</b></i>
- HS tích cực trong học tập
- Khơng có hiện tợng đánh chửi nhau, nói bậy ...
- HS có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập, mọi hoạt động khác
Khen: ...
<i><b>*Nhợc điểm: </b></i>
- Cũn mt s HS hay quên đồ dùng học tập, chuẩn bị bài cha đầy đủ, chu đáo...lời
học, trong lớp ít phát biểu xây dựng bài .
Cơ thĨ lµ em ...
<b>2. KÕ hoạch tuần 31</b>
- Thc hin tt mi k hoch nh trờng, đội đề ra
- Duy trì mọi nề nếp.
- Tăng cờng giúp đỡ HS yếu bằng nhiều biện pháp