<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG </b> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2012 <b>MƠN: TỐN; KHỐI: D </b>
<i><b>Th</b></i>ờ<i><b>i gian làm bài 180 phút, không k</b></i>ể<i><b> th</b></i>ờ<i><b>i gian phát </b></i>đề
<i><b>Câu I (2,0 </b></i>đ<i><b>i</b></i>ể<i><b>m) Cho hàm s</b></i>ố 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
−
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị
( )
<i>C</i> của hàm số.
2. Gọi
( )
<i>d</i> là tiếp tuyến của đồ thị
( )
<i>C</i> tại điểm <i>A</i>
(
0; 1−
)
. Tìm trên đồ thị
( )
<i>C</i> điể<i>m M có hồnh </i>
độ lớn hơn 1, sao cho khoảng cách từ<i> M</i>đến
( )
<i>d</i> bằng khoảng cách từ<i> M </i>đến trụ<i>c Oy . </i>
<i><b>Câu II (2,0 </b></i>đ<i><b>i</b></i>ể<i><b>m) </b></i>
1. Giải phương trình: cos 2 sin 2 1 6 cos
4
<i>x</i>− <i>x</i>= − <sub></sub><i>x</i>−π<sub></sub>
.
2. Giải hệ phương trình:
(
)
2
2 2
2
2
1
1 3
<i>x y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<sub>+ =</sub>
+ = −
(
<i>x y</i>, ∈<sub>ℝ</sub>
)
.
<i><b>Câu III (1,0 </b></i>đ<i><b>i</b></i>ể<i><b>m) </b></i>
Tính tích phân :
(
)
1
2
0
ln 4
1
<i>I</i>
=
∫
<i>x</i>
<i>x</i>
+
<i>dx</i>
<i><b>Câu IV(1,0 </b></i>đ<i><b>i</b></i>ể<i><b>m) </b></i>
Cho hình lăng trụđứng
<i>ABC A B C</i>
.
<sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> có
<i>AB</i>
=
<i>a AC</i>
,
=
2
<i>a</i>
2 (
<i>a</i>
>
0) ,
<i>BAC</i>
=
135
0 và đường
thẳng
<i>AB</i>
<sub>1</sub> tạo với mặt phẳng
(
<i>BCC B</i>
<sub>1</sub> <sub>1</sub>
)
góc
30
0. Tính khoảng cách từđỉnh A đến mp
(
<i>BCC B</i>
<sub>1</sub> <sub>1</sub>
)
và thể
tích khối lăng trụđã cho.
<i><b>Câu V(1,0 </b></i>đ<i><b>i</b></i>ể<i><b>m) Tìm m </b></i>để phương trình sau có nghiệm thực:
5
<i>x</i>
2
+
6
<i>x</i>
+ =
7
<i>m x</i>
(
+
1
)
<i>x</i>
2
+
2
<i><b>Câu VI(2,0 </b></i>đ<i><b>i</b></i>ể<i><b>m) </b></i>
1. <b> Trong mặ</b>t phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhậ<i>t ABCD có di</i>ện tích <i>S</i> =16, điểm
(
1; 4
)
<i>I</i>
− −
là giao điểm của 2 đường chéo. Trung điểm của cạnh AB là điểm
<i>M</i>
( )
3;0
. Tìm tọa độ các
đỉnh của hình chữ nhậ<i>t ABCD bi</i>ết đỉnh A có tung độ âm.
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Ox
<i><sub>yz</sub></i>
<sub>, cho m</sub>ặ<sub>t ph</sub>ẳ<sub>ng </sub>
( )
<i><sub>P</sub></i>
<sub>: </sub>
<i><sub>x</sub></i>
+ −
<i><sub>y</sub></i>
<sub>2</sub>
<i><sub>z</sub></i>
+ =
<sub>1</sub>
<sub>0</sub>
<sub>. Vi</sub>ế<sub>t </sub>
phương trình mặt phẳng
( )
<i>Q</i>
, biết rằng mặt phẳng
( )
<i>Q</i>
song song với trục
<i>Oz</i>
, vng góc với mặt phẳng
( )
<i>P</i>
và khoảng cách giữa trục
<i>Oz</i>
và mặt phẳng
( )
<i>Q</i>
bằng
2
.
<i><b>Câu VII(1,0 </b></i>đ<i><b>i</b></i>ể<i><b>m) </b></i>
Gọi z là nghiệm của phương trình
<i>z</i>
2
−
6
<i>z</i>
+ =
13
0
trên tập phức.
Tính giá trị của biểu thức:
<i>A</i>
<i>z</i>
1
<i>z</i>
<i>i</i>
= −
+
.
--- <b>Hết --- </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG </b>
<b>Tổ: Toán </b>
<b>----***---- </b>
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2012
<b>MƠN: TỐN; KHỐI: D </b>
<i><b> (</b></i>Đ<i><b>áp án - thang </b></i>đ<i><b>i</b></i>ể<i><b>m g</b></i>ồ<i><b>m 04 trang) </b></i>
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
<b>CÂU </b> <b> ĐÁP ÁN </b> ĐIỂM
1. (1,0 đ<i><b>i</b></i>ể<i><b>m) </b></i>
* Tập xác định: <sub>ℝ</sub>\ 1
{ }
* Sự biến thiên:
(
)
2
(
) (
)
1
' 0, ;1 1;
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= > ∀ ∈ −∞ ∪ +∞
−
⇒ Hàm sốđồng biến trên các khoảng
(
−∞;1 và 1;+
) (
∞
)
.
<b>0,25 </b>
<i>C</i>ự<i>c tr</i>ị: Hàm số khơng có cực trị.
<i>Gi</i>ớ<i>i h</i>ạ<i>n, ti</i>ệ<i>m c</i>ậ<i>n: </i>
1 1 1 1
2 1 2 1
lim lim ; lim lim
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− − + +
→ → → →
− −
= = +∞ = = −∞
− −
Do đó đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
2 1 2 1
lim lim 2; lim lim 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
→−∞ →−∞ →+∞ →+∞
− −
= = − = = −
− −
Do đó đường thẳng y = - 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
<b>0,25 </b>
<i>B</i>ả<i>ng bi</i>ế<i>n thiên: </i>
x
−∞
1
+∞
( )
'
<i>f</i>
<i>x</i>
+ +
( )
<i>f x</i>
+∞
- 2
- 2
−∞
<b>0,25 </b>
<b>I </b>
<b>(2,0 đ) </b>
Đồ<i> th</i>ị<i>: </i>
Đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0; - 1) và cắt trục hoành tại điểm
1
;0
2
.
Đồ thị có tâm đối xứng là giao điểm I(1; - 2) của hai tiệm cận.
-6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
<b>x</b>
<b>y</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
2. (1,0 đ<i><b>i</b></i>ể<i><b>m). </b></i>
- Phương trình tiếp tuyến (d) của đồ thị (C) tại A là:
<i>y</i>
= −
<i>x</i>
1
hay
<i>x</i>
− − =
<i>y</i>
1
0
. <b>0,25 </b>
- M là điểm có hồnh độ lớn hơn 1 và thuộc đồ thị (C)
0 0
0
1
; 2
,
1
1
<i>M x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
⇒
<sub></sub>
<sub>− −</sub>
<sub></sub>
<sub>></sub>
−
( )
(
)
(
)
0 0
0
1
2
1
1
,
,
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>d M d</i>
<i>d M Oy</i>
<i>x</i>
+ +
−
−
=
⇔
=
<b>0,25 </b>
2
0
0 0 0 0 0 0
0 0
1
1
2
2
2
2 (
1)
1
1
do x
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
⇔
+ +
=
⇔
=
⇔
=
−
>
−
−
0
2
2
<i>x</i>
⇔
= +
.
<b>0,25 </b>
Với
<i>x</i>
<sub>0</sub>
= +
2
2
⇒
<i>M</i>
(
2
+
2; 1
− −
2
)
<sub>. </sub> <b>0,25 </b>
1. (1,0 đ<i><b>i</b></i>ể<i><b>m) Gi</b></i>ải phương trình: cos 2 sin 2 1 6 cos
4
<i>x</i>− <i>x</i>= − <sub></sub><i>x</i>−π<sub></sub>
(1)
TXĐ:
<i>D</i>
=
<sub>ℝ</sub>
(
)
(
)(
) (
)
(
)
2 2
2
cos
sin
1 sin 2
3 2 cos
4
cos
sin
cos
sin
cos
sin
3. cos
sin
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
π
⇔
−
= +
−
−
⇔
+
−
=
+
−
+
<b>0,25 </b>
(
cos
s
)
(
3
2sin
)
0
cos
s
0
3
2sin
0
inx
inx
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
⇔
+
−
=
+
=
⇔
−
=
<b>0,25 </b>
(
)
cos
s
0
sin
0
,
.
4
4
inx
<i>x</i>
+
= ⇔
<i>x</i>
+
π
= ⇔ = − + π
<i>x</i>
π
<i>k</i>
<i>k</i>
∈
ℤ
<b>0,25 </b>
(
)
2
3
3
3
2sin
0
s
2
2
2
3
inx
<i>x</i>
<i>l</i>
<i>x</i>
<i>l</i>
<i>x</i>
<i>l</i>
π
= + π
−
= ⇔
=
⇔
∈
π
<sub>=</sub>
<sub>+ π</sub>
ℤ
Kết luận.
<b>0,25 </b>
<i><b>2. (1,0 </b></i>đ<i><b>i</b></i>ể<i><b>m) . Gi</b></i>ải hệ phương trình:
(
)
2
2 2
2
2 (1)
1
1 3 (2)
<i>x y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<sub>+ =</sub>
+ = −
(
<i>x y</i>, ∈<sub>ℝ</sub>
)
. (I)
<b>II </b>
<b>(2,0 đ) </b>
-Điều kiện xác định
<i>x</i>
≠
0
(1)
(
2
)
2
2
1
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
⇔
+
= ⇔ =
+
- Thay
2
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
=
+
vào (2) ta có:
(
)
2 2
2
2 <sub>2</sub>
1
4
(2)
3
.
0
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
(
)
(
(
)(
)
)
(
)
(
)
2 2
2 <sub>2</sub> 2
2 2
2 2
2
2 2
2
2
2
2
1 2
1
1
4
1
1
0
0
1
1
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><sub>x</sub></i>
− −
+
+
⇔
−
+
− = ⇔
−
+
=
<sub>+</sub>
<sub>+</sub>
−
<sub>−</sub>
⇔
=
<sub>+</sub>
<b><sub>0,25 </sub></b>
(
)
2
2
2 2
1
0
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>− =</sub>
⇔
=
+
4 2
1
1
1
0
hoặc
(thỏa mãn điều kiện)
x
(phương trình vô nghiệm)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
= −
⇔
+
+ =
<b><sub>0,25 </sub></b>
2
2
1
1
1
1
1
Với
thì
Với
thì
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
=
=
=
+
= −
=
Hệ phương trình có 2 nghiệm:
( )
1;1
và
(
−
1;1
)
.
<b>0,25 </b>
<i><b>Cách khác: </b></i>Điều kiện:
<i>x</i>
≠
0
. Nhận thấy y = 0 không thỏa mãn hệ nên
(I)
( )
2
2
1
2
1
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
+ =
⇔
<sub>+</sub>
<sub>+</sub>
<sub>=</sub>
( )
( )
2
2
4
5
<i>xy</i>
<i>xy</i>
⇒
+
=
1
1
2
2
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
=
<sub>= −</sub>
⇔
<sub>=</sub>
= −
<b>0,5 </b>
Với xy = 1
<i>x</i>
1
2
<i>x</i>
1
<i>y</i>
1
<i>x</i>
⇒
+ = ⇔ =
⇒
=
. Hệ có nghiệm (1; 1)
Với xy = - 1
<i>x</i>
1
2
<i>x</i>
1
<i>y</i>
1
<i>x</i>
⇒
+ = − ⇔ = −
⇒
=
<sub>. H</sub>ệ<sub> có nghi</sub>ệ<sub>m (-1; 1) </sub>
Với xy = 2
<i>x</i>
1
1
<i>x</i>
2
<i>x</i>
1
0
<i>x</i>
⇒
+ = ⇔
− + =
⇒
<sub>Ph</sub>ươ<sub>ng trình vơ nghi</sub>ệ<sub>m. </sub>
Với xy = - 2
<i>x</i>
1
1
<i>x</i>
2
<i>x</i>
1
0
<i>x</i>
⇒
+ = − ⇔
+ + =
⇒
Phương trình vơ nghiệm.
Vậy hệ (I) có 2 nghiệm (1; 1) và (- 1; 1).
<b>0,5 </b>
<i><b>(1,0 </b></i>đ<i><b>i</b></i>ể<i><b>m) </b></i>
(
)
(
) (
)
1 1
2 2 2
0 0
1
ln 4
1
ln 4
1
4
1
8
<i>I</i>
=
∫
<i>x</i>
<i>x</i>
+
<i>dx</i>
=
∫
<i>x</i>
+
<i>d</i>
<i>x</i>
+
<b>0,25 </b>
(
) (
)
1
(
)
(
(
)
)
2 2 2 2
0
1
1
4
1 ln 4
1
4
1
ln 4
1
0
8
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i>
=
+
+
−
+
+
∫
<b>0,25 </b>
(
)
1
2
2
0
1
8
5ln 5
4
1 .
8
4
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
=
−
+
+
∫
=
1
0
5
ln 5
8
−
∫
<i>xdx</i>
<b>0,25 </b>
<b>III </b>
<b>(1,0 đ) </b>
2
<sub>1</sub>
5
5
1
ln 5
ln 5
.
0
8
2
8
2
<i>x</i>
=
−
=
−
<b>0,25 </b>
<b>IV </b>
<b>(1,0 đ) </b> <sub>- K</sub><sub>ẻ</sub>
<i><sub>AH</sub></i>
<sub>⊥</sub>
<i><sub>BC</sub></i>
<sub> t</sub><sub>ạ</sub><sub>i H </sub>
<sub>⇒</sub>
<sub>H thu</sub><sub>ộ</sub><sub>c </sub><sub>đ</sub><sub>o</sub><sub>ạ</sub><sub>n BC do </sub>
<sub></sub>
0
90
<i>BAC</i>
>
.
Theo tính chất của lăng trụđứng thì
<i>BB</i>
<sub>1</sub>
⊥
(
<i>ABC</i>
)
⇒
<i>BB</i>
<sub>1</sub>
⊥
<i>AH</i>
.
Vậy
<i>AH</i>
⊥
(
<i>BCC B</i>
<sub>1</sub> <sub>1</sub>
)
⇒
<i>d A BCC B</i>
(
,
(
<sub>1</sub> <sub>1</sub>
)
)
=
<i>AH</i>
<sub>. </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
⇒
B<sub>1</sub>H là hình chiếu vng góc của
B1A trên mp(BCC1B1)
nên góc giữa đường thẳng
<i>AB</i>
<sub>1</sub> và
mp
(
<i>BCC B</i>
<sub>1</sub> <sub>1</sub>
)
, bằng góc giữa đường
thẳng
<i>AB</i>
<sub>1</sub> và
<i>B H</i>
<sub>1</sub> , bằng góc
0
1
30
<i>AB H</i>
=
( vì
<i>AB H</i>
<sub>1</sub>
<
90
0 trong
1
<i>AB H</i>
△
<sub> vuông t</sub>ạ<sub>i H v</sub>ớ<sub>i </sub>
1
<i>AH</i>
⊥
<i>B H</i>
).
<b>0,25 </b>
2 2 2 0 2 2
2
2
2.
.
.
135
8
2. .2
2
13
2
os
<i>BC</i>
=
<i>AB</i>
+
<i>AC</i>
−
<i>AB AC c</i>
= +
<i>a</i>
<i>a</i>
−
<i>a a</i>
−
=
<i>a</i>
13
<i>BC</i>
<i>a</i>
⇒
=
- Diện tích tam giác ABC là:
0 2
1
1
.
.sin
. .2
2.sin135
2
2
<i>ABC</i>
<i>S</i>
=
<i>AB AC</i>
<i>BAC</i>
=
<i>a a</i>
=
<i>a</i>
.
Mặt khác:
1
.
2
2
<i>ABC</i>
<i>S</i>
=
<i>AH BC</i>
=
<i>a</i>
2
2
2
13
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>AH</i>
<i>BC</i>
⇒
=
=
(
)
(
1 1
)
2
,
13
<i>a</i>
<i>d A BCC B</i>
<i>AH</i>
⇒
=
=
<b>0,25 </b>
Trong ∆ vng AB1H có:
1
1
2
4
13
1
<sub>13</sub>
sin
2
<i>a</i>
<i>AH</i>
<i>a</i>
<i>AB</i>
<i>AB H</i>
=
=
=
Trong ∆ vng ABB1 có:
2
2 2 2
1 1
16
3
39
13
13
13
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>BB</i>
=
<i>AB</i>
−
<i>AB</i>
=
−
<i>a</i>
=
<i>a</i>
=
<b>0,25 </b>
Thể tích khối lăng trụ
<i>ABC A B C</i>
.
<sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> là:
( )
2 3
1
39
39
.
.
13
13
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
=
<i>S</i>
<i>BB</i>
=
<i>a</i>
=
<i>a</i>
<i>dvtt</i>
.
<b>0,25 </b>
<b>V </b>
<b>(1,0 đ) </b> -TXĐ: D = R
- Nhận thấy
5
<i>x</i>
2
+
6
<i>x</i>
+ =
7
3
(
<i>x</i>
+
1
)
2
+
2
(
<i>x</i>
2
+
2
)
nên (1)
(
)
(
)
(
)
(
)
2
2
2 2
2
<i>x</i>
2
3
<i>x</i>
1
<i>m x</i>
1
<i>x</i>
2
⇔
+
+
+
=
+
+
do x = - 1 không là nghiệm của (1) nên
2
2
2
1
(1)
2.
3.
1
<sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i><sub>x</sub></i>
+
+
⇔
+
=
+
<sub>+</sub>
. (1’)
<b>0,25 </b>
A
B
C
C
1
A
1
B
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Đặt
( )
( )
(
)
3
2 <sub>2</sub>
1
2
'
2
<sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>t</i>
<i>f</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><sub>x</sub></i>
+
<sub>=</sub>
<sub>=</sub>
−
⇒
=
+
<sub>+</sub>
( )
( )
( )
'
0
2; l
im
1 ; l
im
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i>
→+∞ →−∞
= ⇔ =
=
= −
Ta có bảng biến thiên:
x
−∞
2
+∞
<i>f’(x) </i>
+ 0 -
<i>t = f(x) </i>
6
2
1
-1
Dựa vào BBT ta có
1;
6
2
<i>t</i>
∈ −
<b>0,25 </b>
Khi đó phương trình (1’) có dạng:
2
<i>3t</i>
<i>m</i>
<i>t</i>
+ =
(2)
Xét hàm số
( )
2
3 ,
1;
6
2
<i>g t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
= +
∀ ∈ −
( )
22
( )
3
2
6
6
'
;
'
0
1;
3
2
<i>t</i>
<i>g t</i>
<i>g t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
−
=
= ⇔ = ±
∈ −
( )
( )
0 0
lim
, lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>g t</i>
<i>g t</i>
− +
→
= −∞
→
= +∞
<b>0,25 </b>
Ta có BBT:
BBT ta thấy phương trình (2) có nghiệm khi
<i>m</i>
≤ −
2 6
∪ ≥
<i>m</i>
2 6
.
<b>0,25 </b>
<b>VI </b> <i><b>1. (1 </b></i>đ<i><b>i</b></i>ể<i><b>m). </b></i>
t
f(t)
f’(t)
6 / 3
−
<sub>0 </sub>
<sub>6 / 3</sub>
<sub>6 / 2</sub>
2 6
−
)
-5
−∞
13
6
-1
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
-Đường thẳng AB qua M và vng góc với MI
nên nhận
( )
1;1
1
4
<i>n</i>
=
=
<i>IM</i>
làm véc tơ pháp tuyến
⇒
phương trình (AB):
<i>x</i>
+ − =
<i>y</i>
3
0
Gọi
<i>A</i>
(
3
−
<i>a a</i>
;
)
với
<i>a</i>
<
0
(theo giả thiết).
( )
3;0
<i>M</i>
là trung điểm của AB nên
<i>B</i>
(
3
+ −
<i>a</i>
;
<i>a</i>
)
⇒
<i>AB</i>
=
(
2 ; 2
<i>a</i>
−
<i>a</i>
)
<b>0,25 </b>
- Ta có
<i>IM</i>
=
4 2
⇒
<i>AD</i>
=
2
<i>IM</i>
=
8 2
-
.
16
2
8 2
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>AB AD</i>
<i>AB</i>
<i>AD</i>
=
⇒
=
=
=
<b>0,25 </b>
2 2 2 2
1
1
2
2
4
4
2
4
2
<i>AB</i>
=
⇔
<i>AB</i>
= ⇔
<i>a</i>
+
<i>a</i>
= ⇔
<i>a</i>
=
⇒
<i>a</i>
=
( do a < 0).
⇒
7
;
1
,
5 1
;
2
2
2 2
<i>A</i>
<sub></sub>
−
<sub></sub>
<i>B</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
. <b>0,25 </b>
- Do I là trung điểm của AC và BD nên suy ra tọa độ các đỉnh C, D là :
11
15
9
17
;
,
;
2
2
2
2
<i>C</i>
<sub></sub>
−
−
<sub></sub>
<i>D</i>
<sub></sub>
− −
<sub></sub>
. Kết luận. <b><sub>0,25 </sub></b>
<i><b>2. (1 </b></i>đ<i><b>i</b></i>ể<i><b>m) </b></i>
- Mặt phẳng (P) có véc tơ pháp tuyến
<i>n</i>
=
(
1;1; 2
−
)
-Trục Oz có véc tơđơn vị
<i>k</i>
=
(
0;0;1
)
- Ta có
<sub></sub>
<i>n k</i>
,
<sub></sub>
= −
(
1; 1;0
)
≠
0
⇒
<i>n</i>
và
<i>k</i>
là 2 véc tơ không cùng phương. <b><sub>0,25 </sub></b>
Theo giả thiết giá của 2 véc tơ
<i>n</i>
và
<i>k</i>
song song hoặc nằm trên mp (Q) nên mp
(Q) nhận
<i>n</i>
<sub>1</sub>
= −
(
1; 1;0
)
làm véc tơ pháp tuyến.
- Phương trình mp (Q) có dạng:
<i>x</i>
− + =
<i>y</i>
<i>d</i>
0, (
<i>d</i>
≠
0)
<b>0,25 </b>
- Do
/ /
( )
(
,
( )
)
(
,
( )
)
1.0 1.0
2
2
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>Oz</i>
<i>Q</i>
⇒
<i>d Oz Q</i>
=
<i>d O Q</i>
=
−
+
=
- theo giả thiết
(
,
( )
)
2
2
2
2
<i>d</i>
<i>d Oz Q</i>
=
⇔
=
⇔ = ±
<i>d</i>
<b>0,25 </b>
- Với
<i>d</i>
=
2
⇒
( )
<i>Q</i>
<sub>1</sub>
:
<i>x</i>
− + =
<i>y</i>
2
0
- Với
<i>d</i>
= −
2
⇒
( )
<i>Q</i>
<sub>2</sub>
:
<i>x</i>
− − =
<i>y</i>
2
0
<sub>. </sub> <b>0,25 </b>
Giải phương trình (1) ta được 2 nghiệm:
<i>z</i>
<sub>1</sub>
= +
3 2 ;
<i>i</i>
<i>z</i>
<sub>2</sub>
= −
3 2
<i>i</i>
<b>0,5 </b>
Với <sub>1</sub>
3 2
3 2
1
3 2
1
17
13
458
3 3
6
6
6
6
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>A</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
−
= = +
⇒
= + −
= + −
=
+
=
+
<b>0,25 </b>
Với <sub>1</sub>
3 2
3 2
1
3 2
3
27
21
1170
3
10
10
10
10
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>A</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
+
= = −
⇒
= − −
= − −
=
−
=
−
<b>0,25 </b>
<b>(2,0 đ) </b>
Kết luận
<i><b>Chú ý: H</b></i>ọ<i><b>c sinh gi</b></i>ả<i><b>i cách khác </b></i>đ<i><b>úng v</b></i>ẫ<i><b>n cho </b></i>đ<i><b>i</b></i>ể<i><b>m t</b></i>ố<i><b>i </b></i>đ<i><b>a. </b></i>
<b>--- Hết --- </b>
A M <sub>B </sub>
C
D
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<!--links-->