Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

TUAN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.69 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MƠN: TỐN</b>

<b>38 + 25</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
(Bài 1 (cột 1, 2, 3), Bài 3, Bài 4 (cột 1))


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bộ thực hành Tốn (5 bó que tính và 13 que tính), bảng cài, hình vẽ
- HS: SGK, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV </b></i>

<i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) 28 + 5


- HS đọc bảng cộng công thức 8 cộng với 1 số.
- HS sửa bài.


18 79 19 40 29 88
+ 3 + 2 + 4 + 6 + 7 + 8
21 81 23 46 36 96
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>



- Học dạng toán 38 + 25
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Giới thiệu phép 38 + 25.


<b></b> Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép cộng 38 +


25 cộng có nhớ dưới dạng tính viết.


<b></b> Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại.


- GV nêu đề tốn có 28 que tính thêm 25 que
tính nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính?


- GV nhận xét hướng dẫn.


- Gộp 8 que tính với 2 que tính rời thành 1 bó
que tính, 3 bó với 2 bó lại là 5 bó, 5 bó thêm
1 bó là 6 bó, 6 bó với 3 que tính rời là 63 que
tính.


- Vậy 38 + 25 = 63


- GV yêu cầu HS đặt tính và tính.


- GV nhận xét.


 Hoạt động 2: Thực hành



- Hát
- HS đọc


- Hoạt động lớp




ĐDDH: Bộ thực hành Tốn


- HS thao tác trên que tính và
nêu kết quả 63.


- 1 HS trình bày.


- HS lên trình bày, lớp làm vở
nháp


38 8 + 5 = 13 viết 3 nhớ 1.
+25 3 + 2 = 5 thêm 1 = 6,


vieát 6
63


- Lớp nhận xét.




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b></b> Mục tiêu: HS làm được các bài tập dạng 38 +


25



<b></b> Phương pháp: Luyện tập


Bài 1:


<b>-</b> Nêu yêu cầu đề bài?
<b>-</b> GV đọc cho HS tính dọc.


<b>-</b> GV hướng dẫn uốn nắn sửa chữa. Phân biệt
phép cộng có nhớ và khơng nhớ.


Bài 2:


<b>-</b> Nêu yêu cầu


<b>-</b> Lưu ý HS cộng nhẩm ngay trên bảng.


 Hoạt động 3: Giải tốn


<b></b> Mục tiêu: Quan sát hình vẽ và giải bài tốn đơn
<b></b> Phương pháp:


Bài 3:


- Đọc đề bài?


- Để tìm đoạn đường con kiến đi ta làm thế
nào?


<b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b>(3’)</i>



- GV cho HS thi đua điền dấu >, <, =
8 + 4 < 8 + 5 18 + 8 < 19 + 9
9 + 8 = 8 + 9 19 + 9 > 19 + 8
9 + 7 > 9 + 6 19 + 10 > 10 + 18
- Thaày nhận xét, tuyên dương.


- Làm bài 4.


- Chuẩn bị: Luyện tập.


- Hoạt động cá nhân.
- HS làm bảng con
- Tính


38 58 78 68


+45 +36 +13 +11


83 94 91 79
- HS làm vở cột 2


- Viết số thích hợp vào ơ trống
- HS làm bài, sửa bài.




ĐDDH: Hình vẽ ở bảng phụ.


- HS đọc.



- Lấy độ dài đoạn AB cộng độ
dài đoạn BC: 28 + 34 = 62
(dm)


- 2 dãy thi đua. Dãy nào làm
nhanh và đúng sẽ thắng


<i><b>* RUÙT KINH NGHIỆM</b></i><b> :</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MƠN: TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Thuộc bảng 8 cộng với một số.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5 ; 38 + 25.
- Biết giải bài bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng.


(Bài 1, Bài 2, Bài 3)
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bộ thực hành Toán, bảng phụ
- HS: SGK, bảng con.



<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i>

<i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) 38 + 25


- HS sửa bài 4


8 + 4 < 8 + 5 18 + 8 < 19 + 9
9 + 8 = 8 + 9 18 + 9 = 19 + 8
- Lớp nhận xét sửa bài.


<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>


- Củng cố kiến thức qua tiết luyện tập.
<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


 Hoạt động 1: Làm bài tập


<b></b> Mục tiêu: Biết thực hiện phép cộng dạng 8 + 5,


28 + 5, 38 + 25 (cộng qua 10 có nhớ dạng tính
viết)


<b></b> Phương pháp:


Bài 1:



- Nêu u cầu đề bài.


- GV cho HS sử dụng bảng “8 cộng với 1 số”
để làm tính nhẩm.


Bài 2:


- Nêu u cầu đề bài?
- GV hướng dẫn, uốn nắn.


 Hoạt động 2: Giải toán


<b></b> Mục tiêu: HS giải được bài toán đơn và đặt đề


- Haùt


- HS thực hiện




ĐDDH: Bộ thực hành Tốn


- Tính nhẩm


8 + 2 = 10 8 + 3 = 11
8 + 6 = 14 8 + 7 = 15
18 + 2 = 20 18 + 3 =
21


8 + 4 = 12


8 + 8 = 16
38 48 68


+15 +24 +13


53 72 81
- HS sửa bài.




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tốn.


<b></b> Phương pháp:


Bài 3:


<b>-</b> Để tìm số kẹo cả 2 gói ta làm sao?
<b>-</b> GV hướng dẫn tóm tắt


<b>-</b> Kẹo chanh : 28 cái
<b>-</b> Kẹo dừa : 26 cái
<b>-</b> Cả 2 gói ? cái
<b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b>(2’)</i>


- GV cho HS thi đua điền vào ơ trống với kết
quả đúng.


- Làm bài 4.


- 28 + 9 = 37 37 + 11 = 48 48 + 25 = 73


- Chuẩn bị: Hình tứ giác, hình chữ nhật.


- HS đọc đề.
- Làm tính cộng.
- Cả 2 gói kẹo có.


28 + 26 = 54 (cái)
Đáp số: 54 cái


- Đội nào làm nhanh và đúng
sẽ thắng


<i><b>* RÚT KINH NGHIỆM</b></i><b> :</b>


<b>...</b>


<b>...</b>


<b>...</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MƠN: TẬP ĐỌC</b>


<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- Hiểu ND: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn. (trả
lời được các CH 2, 3, 4, 5).


<b>II. Chuaån bò</b>



- GV: Tranh, bảng phụ: từ, câu, bút dạ.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i>

<i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Mít làm thơ.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: (1’)</i>


- Thầy treo tranh.


Đây là giờ viết bài của lớp 1A. Bạn Lan và Mai
vẫn viết bút chì. Khi cơ cho bạn Lan bút mực.
Khi lấy xong Lan gục mặt khóc và chuyện gì đã
xảy ra với Lan, chúng ta tìm hiểu qua bài tập
đọc hôm nay


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


 Hoạt động 1: Luyện đọc


<b></b> Mục tiêu: Đọc đúng các từ khó.
<b></b> Phương pháp: Phân tích, luyện tập.


* ĐDDH:Bảng phụ: từ khó.



- GV đọc mẫu tồn bài, tóm nội dung. Khi Lan
quên bút Mai đã cho bạn mượn bút của mình
nhưng khi nghe cơ nói sẽ cho Mai bút mực
Mai rất tiếc nhưng vẫn đưa cho bạn dùng.
- GV chia đoạn: 4 đoạn.


- GV giao cho nhóm tìm từ cần luyện đọc và
từ cần giải nghĩa.


Đoạn 1:


- Nêu từ cần luyện đọc?
- Nêu từ chưa hiểu nghĩa.


+ Hồi hộp
Đoạn 2:


- Nêu từ cần luyện đọc?
- Nêu từ chưa hiểu nghĩa.


+ Loay hoay


- Haùt


- Luyện đọc lớp


- 1 HS đọc.
- Lớp đọc thầm.
- Hoạt động nhóm



- Nhóm thảo luận đại diện trình
bày.


- HS đọc đoạn 1, 2


- Bút mực, sung sướng, buồn




khơng n lịng, chờ đợi 1
điều sắp sảy ra.


- HS đọc đoạn 3


- Nức nở, ngạc nhiên, mượn,
loay hoay.




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Quyết định
Đoạn 3:


- Nêu từ cần luyện đọc?
- Nêu từ chưa hiểu nghĩa.


+ Ngạc nhiên


 Hoạt động 2: Luyện đọc



<b></b> Mục tiêu: Biết cách ngắt nghỉ ở câu dài.
<b></b> Phương pháp: Luyện tập


* ĐDDH:Bảng phụ: câu, bút dạ.
Ngắt câu dài


<b>-</b> Thế là trong lớp/ chỉ cịn mình em/ viết bút
chì/ cơ giáo hỏi cả lớp/ ai có bút mực thừa
khơng/ và khơng ai có/


<b>-</b> Nhưng hơm nay/ cơ định cho em viết bút
mực/ vì em viết khá rồi.


<b>-</b> Luyện đọc bài
<b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b>(2’)</i>


- GV tổ chức cho từng nhóm HS thi đua.
- Chuẩn bị: Tiết 2.




dứt khoát chọn 1 cách.
- HS đọc đoạn 4


- Giúp đỡ, tiếc, lọ mực




lấy làm lạ.



- Hoạt động cá nhân.


- Mỗi HS đọc 1 câu liên tục
đến hết bài.


- HS đại diện lên thi đọc.
- Lớp đọc đồng thanh.


<b>MÔN: TẬP ĐỌC</b>


<b>CHIẾC BÚT MỰC (tt)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hiểu ND: Cơ giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn. (trả
lời được các CH 2, 3, 4, 5).


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Phiếu giao việc. Bảng phụ: câu, đoạn.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV </b></i>

<i><b>Hoạt động củaHS</b></i>



<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (1’) Tiết 1


- Cho HS đọc câu, đoạn.


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: (1’)</i>
- Tiết 2.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài


<b></b> Mục tiêu: Hiểu nội dung bài


<b></b> Phương pháp: Đàm thoại, trực quan.


* ĐDDH: Phiếu giao việc.
- GV giao việc cho từng nhóm.
Đoạn 1:


- Những từ ngữ chi tiết nào cho thấy Mai rất
mong được viết bút mực?


Đoạn 2:


- Chuyện gì đã xảy ra với Lan?


- Nghe cô hỏi, Mai loay hoay với hộp bút ntn?
Vì sao?


- Cuối cùng Mai quyết định ra sao?
Đoạn 3:



- Khi biết mình cũng được cơ giáo cho viết bút
mực, Mai nghĩ và nói thế nào?


- Tại sao cơ giáo bằng lịng với ý kiến của
Mai?


 Hoạt động 2: Luyện đọc diễn cảm (đoạn 4, 5)


<b></b> Mục tiêu: HS đọc diễn cảm (đoạn 4, 5)
<b></b> Phương pháp: Thực hành


* ĐDDH: Bảng phụ: câu, đoạn.


<b>-</b> GV hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 4, 5.


- Hát
- HS đọc.


- Hoạt động nhóm


- HS thảo luận, đại diện trình
bày.


- HS đọc đoạn 1


- Thấy Lan được cô cho viết
bút mực, Mai buồn lắm vì chỉ
cịn mình em viết bút chì thôi
- HS đọc đoạn 2



- Lan được viết bút mực nhưng
qn bút.


- Mai mở ra đóng lại mãi. Vì
em nửa muốn cho bạn mượn,
nửa lại tiếc.


- Lấy bút cho Lan mượn.
- HS đọc đoạn 3


- Mai thấy tiếc nhưng rồi vẫn
cho Lan mượn. Hoặc 2 người
thay nhau viết.


- Vì thấy Mai biết nhường nhịn
giúp đỡ bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-</b> GV đọc mẫu.


<b>-</b> Lưu ý về giọng điệu.
<b>-</b> GV uốn nắn, hướng dẫn
<b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b>(5’)</i>


- GV cho HS đọc theo phân vai.


- Trong câu chuyện này em thấy Mai là người
ntn?


- Nêu những trường hợp em đã giúp bạn?
- Nhận xét tiết học.



- Đọc lại bài thật diễn cảm.
- Chuẩn bị: Mục lục sách.


- 2 đội thi đua đọc trước lớp.
- Lớp nhận xét


- Bạn tốt, biết nhường nhịn,
giúp đỡ bạn.


- HS nêu.


* <i><b>RÚT KINH NGHIỆM</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>MƠN: TỐN</b>


<b>HÌNH TỨ GIÁC – HÌNH CHỮ NHẬT</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác.
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác.


(Bài 1, Bài 2 (a, b))
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: 1 số miếng bìa tứ giác, hình chữ nhật.Bảng phụ.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Luyện tập


- GV cho HS làm trên bảng con và bảng lớp.
- Đặt tính rồi tính.


- 47 + 32 48 + 33


- 68 + 11 28 + 7


- Đọc bảng 8 cộng với 1 số.
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu: (1’)


- Giới thiệu hình tứ giác, hình chữ nhật.
Phát triển các hoạt động (26’)


 Hoạt động 1: Giới thiệu hình tứ giác.


<b></b> Mục tiêu: nhận dạng được hình tứ giác.
<b></b> Phương pháp: Trực quan, thảo luận nhóm.


* ĐDDH: Hình tứ giác vàhình chữ nhật mẫu
- GV cho HS quan sát và giới thiệu.
* Đây là hình tứ giác.



- Hình tứ giác có mấy cạnh?
- Có mấy đỉnh?


- GV vẽ hình lên bảng


- GV đọc tên hình


- Hình tứ giác ABCD, hình tứ giác MNQP, hình tứ
giác EGHI.


- Hát


- 4 cạnh
- 4 đỉnh


- HS quan sát, nghe


B


G H


N
M


C
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV chỉ hình:



- Có 4 đỉnh A, B, C, D


- Có 4 cạnh AB, BC, CD, DA.
* Giới thiệu hình chữ nhật.


- GV cho HS quan sát hình và cho biết có mấy
cạnh, mấy đỉnh? Các cạnh ntn với nhau?


- Tìm các đồ vật có hình chữ nhật.
- GV cho HS quan sát hình và đọc tên.


- Hình tứ giác và hình chữ nhật có điểm nào
giống nhau?


 Hoạt động 2: Thực hành


<b></b> Mục tiêu: Làm được các bài tập về hình tứ giác.
<b></b> Phương pháp: Luyện tập


* ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1:


<b>-</b> Nêu đề bài?


<b>-</b> GV quan sát giúp đỡ.
Bài 2:


<b>-</b> Nêu đề bài?


<b>-</b> GV cho HS tô màu, lưu ý tìm hình tứ giác để tơ.


<b>-</b> GV giúp đỡ, uốn nắn.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø (4’)</b>


- Hình chữ nhật có mấy cạnh? Có mấy đỉnh?
- Chuẩn bị: Bài toán về nhiều hơn.


- HS nêu đỉnh và cạnh của 2 hình
còn lại


- HS trình bày.
- Có 4 cạnh, 4 điểm.
- Có 2 cạnh dài bằng nhau
- Có 2 cạnh ngắn bằng nhau
- Mặt bàn, bảng, quyển sách,


khung ảnh.


- Có 4 đỉnh A, B, C, D


- Có 4 cạnh AB, BC, CD, DA.
- Hình chữ nhật ABCD, MNQP,


EGHI.


- Đều có 4 đỉnh và 4 cạnh.


- Nối các điểm để được hình tứ
giác, hình chữ nhật.



- HS nối.


- Tô màu vào các hình trong hình
vẽ.


- HS tô


<i><b>RÚT KINH NGHIỆM</b></i> :


...
...
...


B M N


E G


D
A


C


P Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>MƠN: ĐẠO ĐỨC</b>


<b>GỌN GÀNG, NGĂN NẮP</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



- Biếi giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào.


- Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- <i><b>Thực hiện giữ gìn giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi</b></i>.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Phiếu thảo luận
- HS: Dụng cụ, SGK.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV </b></i>

<i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Thực hành
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: (1’)</i>


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Đọc truyện ngăn nắp và trật tự


<b></b> Mục tiêu: Giúp HS biết phân biệt gọn gàng , ngăn


nắp và chưa tốt.


<b></b> Phương pháp: Trực quan, thảo luận.


* ĐDDH: Tranh, phiếu thảo luận


- Treo tranh minh họa.


- Yêu cầu các nhóm hãy quan sát tranh treo trên
bảng và thảo luận theo các câu hỏi trong phiếu
thảo luận sau:


1. Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
2. Bạn làm như thế nhằm mục đích gì?


- GV tổng kết lại các ý kiến của các nhóm thảo
luận.


- Kết luận: Các em nên rèn luyện thói quen gọn
gàng, ngăn nắp trong sinh hoạt.


 Hoạt động 2: Phân tích truyện: “ Chuyện xảy ra trước


giờ ra chơi”


<b></b> Mục tiêu: Nghe kể câu chuyện
<b></b> Phương pháp: Trực quan, kể chuyện.


* ÑDDH: Tranh, phiếu thảo luận


- Hát


- Các nhóm HS quan sát tranh và
thảo luận theo phiếu.


Chẳng hạn:



1. Bạn nhỏ trong tranh đang cất
sách vở đã học xong lên giá sách.
2. Bạn làm như thế để giữ gìn,
bảo quản sách vở, làm cho sách
vở ln phẳng phiu. Bạn làm thế
để giữ gọn gàng nhà cửa và nơi
học tập của mình.


- Đại diện các nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận.


- Trao đổi, nhận xét, bổ sung
giữa các nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-</b> Yêu cầu: Các nhóm hãy chú ý nghe câu chuyện
và thảo luận để trả lời câu hỏi:


1. Tại sao cần phải ngăn nắp, gọn gàng?


2. Nếu không ngăn nắp, gọn gàng thì sẽ gây ra
hậu quả gì?


- GV đọc (kể ) câu chuyện.


<b>-</b> Tổng kết lại các ý kiến của các nhóm.
<b>-</b> Kết luận: Tính bừa bãi khiến nhà cửa lộn


xộn, làm mất nhiều thời gian tìm kiếm sách vở
và đồ dùng khi cần đến. Do đó các em nên giữ


thói quen gọn gàng, ngăn nắp khi sinh hoạt.


 Hoạt động 3: Xử lí tình huống:


<b></b> Mục tiêu: Giúp HS biết xử lí các tình huống.
<b></b> Phương pháp: Thảo luận.


* ĐDDH: Tranh, phiếu thảo luận các tình huống
GV chia lớp thành nhóm. Phát cho mỗi nhóm 1 tờ
giấy nhỏ có ghi tình huống và phiếu thảo luận. u
cầu thảo luận tìm cách xử lí tình huống đã nêu.
<b>-</b> Gọi từng nhóm trình bày ý kiến. Sau mỗi lần


các nhóm trình bày, cả lớp cùng nhận xét và kết
luận về cách xử lí đúng.


<i><b>Sống gọn gàng, ngăn nắp làm cho khuôn viên nhà</b></i>
<i><b>cửa thêm khang trang sạch sẽ góp phần làm cho</b></i>
<i><b>mơi trường sạch đẹp.</b></i>


<b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b>(3’)</i>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Thực hành: Gọn gàng, ngăn nắp.


chuyện.


-HS các nhóm thảo luận để
TLCH:



Chẳng hạn:


- Đại diện các nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận.


- Trao đổi, nhận xét, bổ sung
giữa các nhóm.


- Chia nhóm, phân cơng nhóm
trưởng, thư ký và tiến hành thảo
luận.


- Đại diện các nhóm trình bày
cách xử lí của nhóm mình.


* <i><b>RÚT KINH NGIỆM</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

MÔN: CHÍNH TẢ


<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Chép chính xác, trình bày đúng bài CT (SGK).
- Làm được BT2 ; BT3 a / b.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ: đoạn chép chính tả.Bảng cài, bút dạ.
- HS: Bảng con, vở



<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV </b></i>

<i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Trên chiếc bè
- 2 HS viết bảng lớp


- Dạy dỗ – ăn giỗ, dòng sông – ròng rã, dân
làng – dâng lên.


<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>


- Viết bài “Chiếc bút mực”
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép


<b></b> Mục tiêu: Nắm nội dung đoạn chép
<b></b> Phương pháp: Trực quan, đàm thoại.


* ĐDDH: Bảng phụ: đoạn chép.
- GV đọc đoạn chép trên bảng
- Trong lớp ai cịn phải viết bút chì?


- Cô giáo cho Lan viết bút mực rồi, tại sao Lan
lại ồ khóc?



- Ai đã cho Lan mượn bút?
- Hướng dẫn nhận xét chính tả.
- Những chữ nào phải viết hoa?
- Đoạn văn có những dấu câu nào?


- Đọc cho HS viết 1 số từ khó vào bảng con.
- GV theo dõi uốn nắn.


- GV chấm sơ bộ


 Hoạt động 2: Làm bài tập


<b></b> Mục tiêu: Nắm được qui tắc về ngun âm đơi


ia/ ya, dấu phẩy.


- Hát


- HS viết bảng con


- Mai, Lan


- Lan quên bút ở nhà
- Bạn Mai


- Những chữ đầu bài, đầu dịng,
đầu câu, tên người


- Dấu chấm, dấu phẩy.



- HS viết bảng con: viết, bút
mực, ồ khóc, hóa ra, mượn.
- HS viết bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b></b> Phương pháp: Luyện tập


* ĐDDH: Bảng cài, bút dạ.
<b>-</b> Nêu yêu cầu bài 2


<b>-</b> Nêu yêu cầu bài 3
<b>-</b> Nêu yêu cầu bài 4


<b>4. Củng cố – Daën do </b><i><b>ø</b>(3’)</i>


- GV nhận xét, khen ngợi những HS chép bài
sạch, đẹp.


- HS chép chính tả chưa đạt chép lại
- Sửa lỗi chính tả.


- Chuẩn bị: “Cái trống trường em”


- Điền ia hay ya vào chỗ trống
- HS 2 đội thi đua điền trên


bảng.


- Tìm những tiếng có âm đầu
l/n



- HS thi ñua tìm


- Điền dấu phẩy cho đúng chỗ.
- HS nêu.


- HS làm bài.
- Lớp nhận xét


* <i><b>RÚT KINH NGHIỆM</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>MƠN: TẬP ĐỌC</b>


<b>MỤC LỤC SÁCH</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Chép chính xác, trình bày đúng bài CT (SGK).
- Làm được BT2 ; BT3 a / b.


<b>II. Chuaån bị</b>


- GV: SGK, bảng phụ, phiếu thảo luận.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i>

<i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>1. Khởi động (1’)</b>



<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Chiếc bút mực
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: (1’)</i>


- Phần cuối mỗi quyển sách đều có mục lục.
Mục lục cho chúng ta biết trong đó có những
bài gì? Ơû trang nào, bài ấy là của ai?


- Trong bài hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em
cách đọc mục lục sách.


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


 Hoạt động 1: Luyện đọc.


<b></b> <i>Mục tiêu: Đọc đúng từ khó. Biết nghe và</i>


chuyển giọng, tên tác giả, tên truyện trong mục
lục.


<b></b> Phương pháp: Phân tích, luyện tập.


* ĐDDH: Bảng phụ


- Tên truyện, số thứ tự trang.
- Nêu những từ khó phát âm?
- Nêu những từ khó hiểu?
- Mục lục



- Tuyển tập


- Hương đồng cỏ nội
- Vương quốc


- Tác giả
- Nhà xuất bản
- Cổ tích


Luyện đọc từng mục


- GV ghi bảng mục 1 hướng dẫn HS theo cách
đọc.


- Haùt


-


- Hoạt động lớp


- HS đọc – lớp đọc thầm
- Cỏ nội, truyện Phùng Quán
vắng


- HS neâu




Phần ghi tên các bài, các


truyện trong sách, để dễ tìm.




Quyển sách gồm nhiều bài
hoặc truyện được dịch.




Những sự vật gắn với làng
quê.




Nước có vua đứng đầu.




Người viết sách, vẽ tranh, vẽ
tượng.




Nơi cho ra đời cuốn sách.




Truyeän kể về ngày xưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- VD: Một, Quang Dũng. Mùa quả cọ, trang 7.


- Luyện đọc toàn bài.


- GV nhận xét


 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài


<b></b> Mục tiêu: Hiểu nội dung bài


<b></b> Phương pháp: Trực quan, thảo luận


* ĐDDH: Phiếu thảo luận.


<b>-</b> GVgiao phiếu có nội dung thảo luận cho
từng nhóm.


<b>-</b> Tuyển tập này có những truyện nào?


<b>-</b> Các dịng chữ in nghiêng cho em biết điều
gì?


<b>-</b> Truyện người học trị cũ ở trang nào?
<b>-</b> Truyện mùa quả cọ của nhà văn nào?
<b>-</b> Mục lục sách dùng để làm gì?


<b>-</b> Tập tra 1 số mục lục sách khác


<b>-</b> GV cho HS tra mục lục sách Tiếng Việt lớp
2 tập 1, tra tuần từ cột 2 trở đi.


<b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b>(2’)</i>


- Tập xem mục lục.


- Chuẩn bị: Cái trống trường em


nối đến hết bài.


- HS đọc – Lớp nhận xét


- HS thảo luận trình bày.


- 7 truyện: Mùa quả cọ, Hương
đồng cỏ nội. Bây giờ bạn ở
đâu. Người học trò cũ. Như
con cị vàng trong cổ tích.
- Tên người viết truyện đó, cịn


gọi là tác giả hay nhà văn.
- Trang 52


- Quang Dũng


- Cho biết cuốn sách viết về
cái gì, có những phần nào,
trang bắt đầu của mỗi phần là
trang nào. Từ đó ta nhanh
chóng tìm những mục cần đọc.
- Hoạt động nhóm (đơi)


- HS tra và trình bày.



* <i><b>RÚT KINH NGHIỆM</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>MƠN: TỐN</b>


<b>BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
(Bài 1 (khơng u cầu HS tóm tắt), Bài 3)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: bảng nam châm, hình mấy quả cam
- HS: SGK, baûng con


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i>

<i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Hình tứ giác, hình chữ nhật.


- GV cho HS lên bảng ghi tên hình và ghi tên
cạnh.


A B N


M P




C D Q
- GV nhaän xét


<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>


- Học dạng tốn về nhiều hơn
<i>Phát triển các hoạt động (26’)</i>


 Hoạt động 1: Giới thiệu bài toán về nhiều hơn


<b></b> Mục tiêu: Nắm được khái niệm “nhiều hơn”
<b></b> Phương pháp: Trực quan


* ĐDDH: Bộ thực hành Tốn.
- GV đính trên bảng


- Cành trên có 5 quả cam


- Cành dưới có 5 quả cam và nhiều hơn 2 quả
nữa. Ta nói số cam ở cành dưới “nhiều hơn” số
cam ở cành trên là 2 quả.


- GV đặt bài tốn cành trên có 5 quả cam. Cành
dưới có nhiều hơn cành trên 2 quả. Hỏi cành
dưới có mấy quả cam?


/---/



/---/
<b> ? quả cam </b>


- Hát


- Hoạt động lớp


- HS quan saùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Để biết số cam ở cành dưới có bao nhiêu ta làm
sao?


- Nêu phép tính?


 Hoạt động 2: Thực hành


<b></b> <i>Mục tiêu: Làm được bài tập tốn đơn có 1 phép</i>


tính


<b></b> Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận


* ĐDDH: Bảng phụ.


Bài 1: Thầy hướng dẫn tóm tắt
<b>-</b> Hồ có mấy bơng hoa?
<b>-</b> Bình có mấy bơng hoa?
<b>-</b> Đề bài hỏi gì?



<b>-</b> Để tìm số hoa Bình có ta làm sao?


Bài 2:


<b>-</b> GV cho HS lên tóm tắt


<b>-</b> Để tìm số bi của Bắc ta làm sao?


Bài 3:


<b>-</b> GV cho HS tóm tắt


<b>-</b> Để biết Đào cao bao nhiêu cm ta làm ntn?
<b>-</b> Lưu ý: Từ “cao hơn” ở bài tốn được hiểu như


là “nhiều hơn”.
<b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b>(4’)</i>


- GV viết tóm tắt, dựa tóm tắt thi đua giải
- Nhà Lan có 3 người


- Nhà Hồng hơn nhà Lan 2 người
- Nhà Hồng . . . người?


- Xem lại bài.


- Chuẩn bị: Luyện tập


với 2 quả nhiều hơn ở cành dưới.
5 + 2 = 7 (quả)



Đáp số: 7 quả
- Hoạt động cá nhân


- HS đọc đề
- Hịa: 4 bơng hoa
- Bình hơn Hịa 2 bơng
- Bình…………bơng hoa?


- Số hoa Hòa cộng với số hoa
Bình nhiều hơn.


- HS làm bài
- HS đọc đề


- Nam có 10 bi, Bắc hơn Nam 5 bi
Bắc có mấy bi?


- Lấy số bi Nam có cộng số bi
Bắc có nhiều hơn.


- HS làm bài
- HS đọc đề bài


- Mận cao 95 cm Đào cao hơn
Mận 3 cm Đào cao bao nhiêu
cm?


- Lấy chiều cao của Mận cộng
với phần Đào cao hơn Mận.


- HS làm bài


95 + 3 = 98 (cm)


- 2 đội thi đua giải.


* <i><b>RUÙT KINH NGHIỆM</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

MƠN: LUYỆN TỪ


<b>DANH TỪ RIÊNG “AI LÀ GÌ?”</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy
tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT1) ; bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam
(BT2).


- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT3).


<i><b>- Giáo dục Hs u q mơi trường sống</b></i>


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ, giấy khổ to, bút dạ
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV </b></i>

<i><b>Hoạt động của HS</b></i>




<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Danh từ – Đặt và trả lời câu hỏi về
ngày, tháng, năm.


<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>


- Hôm nay, chúng ta tiếp tục tìm hiểu về danh
từ và củng cố về cách đặt câu theo mẫu: Ai,
là gì?


<i>Phát triển các hoạt động (26’)</i>


 Hoạt động 1: HS làm bài tập


<b></b> <i>Mục tiêu: Phân biệt danh từ chung và danh từ</i>


riêng


<b></b> Phương pháp: Thảo luận


* ĐDDH: bảng phụ.
Bài 1:


- Nêu yêu cầu bài?


GV choát:



- Cột 1 gọi tên 1 loại sự vật, chúng là danh từ
chung


- Cột 2 chỉ sự cụ thể. Chúng là danh từ riêng
Trường Tiểu Học Hanh Thông là 1 cụm từ cố
định cũng được coi như 1 từ.


- Các danh từ ở cột 1 và 2 : về cách viết có gì
khác nhau?


GV chốt:


- Danh từ ở cột 1 ( Danh từ chung ) khơng viết
hoa.


- Hát


- Hoạt động nhóm (đơi)


- Nghĩa của các danh từ ở cột
(1) & (2) khác nhau ntn?
- HS thảo luận – trình bày
- Cột 1: Gọi tên 1 loại sự vật.
- Cột 2: Gọi tên riêng của từng


sự vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Danh từ ở cột 2 ( Danh từ riêng ) phải viết
hoa.



Bài 2:


- Nêu yêu cầu:


- GV cho từng nhóm trình bày


- 3 danh từ riêng là tên các bạn trong lớp.
- 3 danh từ riêng là tên sông suối, kênh, rạch,


hồ hay núi ở quê em.


 Hoạt động 2: Đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì)


là gì?


<b></b> Mục tiêu: Biết giới thiệu trường, mơn học, làng


xóm của em.


<b></b> Phương pháp: Luyện tập


* ĐDDH: Bảng phụ
Bài 3:


<b>-</b> Nêu yêu cầu đề bài. Thầy cho HS đọc câu
mẫu.


a) Đặt câu giới thiệu về trường em?
b) Giới thiệu mơn học em u thích?
c) Giới thiệu làng xóm?



<b>-</b> GV nhận xét
<i><b>-</b></i> <i><b>GV nhận xét:</b></i>


<i><b>-Em có u q làng xóm của mình hay khơng ?</b></i>
<i><b>-Em làm gì để bảo vệ mơi trường lang q nơi</b></i>
<i><b>em sống </b></i>


<b>4. Củng cố – Daën do </b><i><b>ø</b>(4’)</i>


- Nêu những điều cần ghi nhớ về danh từ
riêng.


- GV cho HS thi đua viết lại danh từ riêng cho
đúng.


- (hồ) Ba Bể (sông) Bạch Đằng
- (núi) Bà Đen (cầu) Bông


- Tìm thêm danh từ riêng, và đặt câu theo
mẫu.


- Chuẩn bị: Từ chỉ đồ dùng học tập: Ai là gì?


- Hoạt động nhóm
- HS nêu


- Thảo luận – trình bày
- Bình, Tâm, Yến



- Sơng Bạch Đằng, Đị, Đồng
Nai


- Hoạt động cá nhân


- HS nêu. HS đọc


- Trường em là Trường Tiểu
học Hanh Thơng.


- Môn TV là môn em thích
nhất.


- Xóm em là xóm có nhiều trẻ
em nhất.


- Lớp nhận xét


- Chỉ 1 loại sự vật. Danh từ
riêng phải viết hoa.


- 2 đội thi đua viết nhanh và
đúng sẽ thắng.


<i><b>HS trả lời</b></i>


* <i><b>RÚT KINH NGHIỆM</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>MƠN: TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau.
(Bài 1, Bài 2, Bài 4)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ, thước, que tính.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV </b></i>

<i><b>Hoạt động củaHS</b></i>



<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Bài về tốn nhiều hơn ít hơn
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: (1’)</i>


- Để củng cố dạng tốn đã học hơm nay chúng
ta sẽ luyện tập.


<i>Phát triển các hoạt động (26’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập



<b></b> Mục tiêu: Giải toán về nhiều hơn.
<b></b> Phương pháp: Thảo luận, luyện tập


* ÑDDH: Bảng phụ.
Bài 1:


- Tóm tắt


- Cốc : 6 bút


- Hộp nhiều hơn: 2 bút
- Hộp :………. bút?


- Muốn tìm số bút trong hộp ta làm ntn?
GV nhận xét


Bài 2:


- Đọc yêu cầu bài 2.


- Viết nháp.


- Để tìm số bưu ảnh Bình có ta làm ntn?
- GVnhận xét


Bài 3: HSKG


- Muốn tìm số người ở đội 2 ta làm ntn?


- Haùt



- Hoạt động nhóm


- Các nhóm thảo luật trình bày.
- HS tóm tắt và trình bày bài giải.


- Lấy 1 cốc đựng 6 bút chì


- Lấy 1 hộp bút. Biết trong hộp
nhiều hơn trong cốc 2 bút. Hỏi
trong hộp có mấy bút?


- Lấy số bút trong cốc cộng cho 2
- 6 + 2 = 8 (buùt)


- HS làm bài sửa bài.


- HS lên trình bày nội dung bài
tốn dựa vào tóm tắt.


- An coù 11 bưu ảnh. Bình có
nhiều hơn Anh 3 bưu ảnh. Hỏi
Bình có mấy bưu ảnh?


11 + 3 = 14 (bưu ảnh)


- Lấy bưu ảnh An có cộng số bưu
ảnh Bình có nhiều hơn?


- HS làm bài sửa bài



- HS dựa vào đề toán tắt nêu đề
tốn:


- Lấy số người đội 1 có cộng số
người đội 2 nhiều hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

 Hoạt động 2: Vẽ đoạn thẳng


<b></b> Mục tiêu: Giải tốn tính độ dài đoạn thẳng, thực


hành vẽ đoạn thẳng.


<b></b> Phương pháp: Trực quan, luyện tập.


* ĐDDH: Thước, que tính.
Bài 4a:


<b>-</b> Nêu cách tìm số que tính. Tay phải cầm?
Bài 4b:


<b>-</b> Để vẽ được đoạn CD trước tiên ta phải làm
gì?


<b>-</b> Dựa vào đâu để tìm đoạn CD?
<b>-</b> Làm cách nào để tìm đoạn CD?
<b>-</b> Thầy cho HS tính và vẽ


<b>-</b> Thầy nhận xét
<b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b>(4’)</i>



- GV nhận xét
- Xem lại bài


- Chuẩn bị: 7 cộng với 1số.


- HS trình bày tóm tắt cách thực
hành.


- Tay phải cầm 6 que tính. Tay
trái cầm nhiều hơn tay phải 4
que. Hỏi tay phải cầm mấy que.
- Lấy số que tính tay trái cộng số


que tính tay phải nhiều hơn.
- HS làm bài.




Tìm chiều dài đoạn CD
- Dựa vào đoạn AB


- Lấy chiều dài đoạn AB cộng
phần dài hơn của đoạn CD.
- HS làm bài, sửa bài.


* <i><b>RÚT KINH NGHIỆM</b></i> :


...
...


...


<b>MÔN: KỂ CHUYỆN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. Mục tieâu</b>


- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực (BT1).
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh + Nội dung câu hỏi, Vật dụng sắm vai.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV </b></i>

<i><b>Hoạt động của HS </b></i>



<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Bím tóc đi sam
- HS kể lại chuyện.
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: (1’)</i>


- Kể lại câu chuyện “Chiếc bút mực”
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Kể đoạn 1, 2



<b></b> Mục tiêu: Quan sát từng tranh kể đoạn 1, 2
<b></b> Phương pháp: Trực quan, thảo luận.


* ĐDDH: Tranh
Tranh 1:


- Cơ giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực.
- GV nhận xét.


Tranh 2:


- Lan khóc vì qn bút ở nhà.
- GV nhận xét.


 Hoạt động 2: Kể lại đoạn 3, 4


<b></b> Mục tiêu: Quan sát từng tranh kể từng đoạn 3, 4
<b></b> Phương pháp: Trực quan, thảo luận


* ÑDDH: Tranh
Tranh 3:


<b>-</b> Mai đưa bút của mình cho Lan mượn
<b>-</b> GV nhận xét.


Tranh 4:


<b>-</b> Cơ giáo cho Mai viết bút mực, cơ đưa bút của
mình cho Mai.



 Hoạt động 3: Kể lại toàn bộ câu chuyện


<b></b> Mục tiêu: Kể bằng lời của mình + giọng nói thích


hợp với lời nhân vật.


<b></b> Phương pháp:


* ĐDDH: Sắm vai nhân vật.
- Nêu yêu cầu


- GV cho HS nhận vai


- Hát


- HS thực hiện.


- Hoạt động theo nhóm đôi.


- Kể đoạn 1, 2 câu chuyện bằng
lời của em


- 2 HS thảo luận trình bày.
- Lớp nhận xét.


- Hoạt động nhóm.


- Dựa theo câu hỏi cuối bài đọc,
kể lại từng đoạn câu chuyện.
- HS thảo luận trình bày


- Lớp nhận xét.


- Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS thi đua kể chuyện
- Lớp nhận xét.


- Phân vai, dựng lại câu chuyện
- Người dẫn chuyện, cô giáo,


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Thầy lưu ý: Sự phối hợp giữa các nhân vật.
- GV nhận xét.


<b>4. Củng cố – Dặn do </b><i><b>ø</b>(3’)</i>


- Qua câu chuyện này em rút ra được bài học gì?
- San sẻ cùng bạn những dụng cụ học tập để học


tốt hơn.


- Tập kể lại chuyện
- Chuẩn bị: Mẫu giấy vụn.


- HS kể lại chuyện.
- Lớp nhận xét


- Phải giúp đỡ bạn bè lúc gặp
khó khăn.


* <i><b>RÚT KINH NGHIỆM</b></i> :



...
...
...


Môn : CHÍNH TẢ


<b>CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, bảng phụ
- HS:Vở, bảng
<b>con-III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Chiếc bút mực


- GV cho 1 HS điền dấu phẩy vào đúng chỗ cho
đoạn văn.


- Như mọi vật, mọi người, bé cũng làm việc. Bé
làm bài, bé đi học, học xong, bé quét nhà, nhặt
rau, chơi với em đỡ mẹ. Bé cũng luôn luôn bận
rộn, mà công việc lúc nào cũng nhộp nhịp, cũng
vui.



(Trích: Làm việc thật là
vui)


<b>3. Bài mới </b>
Giới thiệu: (1’)


- Hơm nay viết chính tả bài: Cái trống trường em.
Phát triển các hoạt động (27’)


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.


<b></b> Mục tiêu: Nghe, viết chính xác hai khổ thơ đầu của


bài. Trình bày đúng 1 bài thơ


<b></b> Phương pháp: Đàm thoại, luyện tập


* ĐDDH: Bảng phụ: đoạn viết chính tả.
- GV đọc bài viết củng cố nội dung.
- Bạn H nói với cái trống trường ntn?
- Bạn H nói về cái trống trường ntn?
- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả.
- Đếm các dấu câu có trong bài chính tả.
- Có bao nhiêu chữ hoa? Vì sao phải viết hoa
- GV quan sát hướng dẫn.


- GV đọc cho HS viết


- GV theo dõi uốn nắn sửa chữa.
- GV chấm sơ bộ.



 Hoạt động 2: Luyện tập


<b></b> Mục tiêu: Nắm được viết từ có l/n, en/eng, im/iêm.
<b></b> Phương pháp: Luyện tập


* ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1: Điền vào chỗ trống


- Haùt


- 1 HS thực hiện.


- Lớp nhận xét


- HS đọc


- Như nói với người bạn thân
thiết.


- Như nói về 1 con người biết
nghĩ, biết buồn, biết vui mừng.
- 2 dấu câu: dấu chấm và dấu hỏi
- 8 chữ đầu câu.


- HS nêu những từ khó, viết bảng
con: Nghiêng, ngẫm nghĩ, suốt,
tưng bừng.


- HS viết bài.


- HS sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>-</b> i / ieâ
<b>-</b> en / eng
<b>-</b> l / n


Bài 2: Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø (3’)</b>
- Nhận xét Tuần học.


- HS viết bài chính tả chưa đạt viết lại.
- Thi đua tìm từ: n/l, en/eng, im/iêm.
- Chuẩn bị: Mẩu giấy vụn.


- Chim, chiều, tìm
- chen, leng keng
- long lanh, nước
- Bố ạ!


Tháng này con học tập hơn tháng
trước. Con được 6 điểm tập viết,
8 điểm tập đọc. Cô giáo khen
con tiến bộ. Khi nào bố về, con
tặng bố nhiều điểm tốt hơn nữa.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


...


MÔN: LÀM VĂN


<b>TRẢ LỜI CÂU HỎI-ĐẶT TÊN CHO BÀI </b>


<b>LẬP MỤC LỤC SÁCH</b>



<b>I. Mục tieâu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Biết đọc mục lục một tuần học, ghi (hoặc nói) được tên các bài tập đọc trong tuần
đó (BT3).


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Baøi cu õ </b> (3’) Cám ơn, xin lỗi


- HS đóng vai bạn Tuấn (Truyện: Bím tóc
đi sam)


- Nói 1 vài câu xin lỗi bạn Hà.


- 1 bạn đóng vai bạn Lan (chiếc bút mực)
- Nói 1 vài câu cám ơn bạn Mai.



- GV nhận xét
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: (1’)</i>


Tiết học hôm nay chúng ta sẽ luyện tập để nói
thành câu, thành bài và biết cách soạn mục lục
sách.


<i>Phát triển các hoạt động: (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập


<b></b> Mục tiêu: Dựa vào tranh và câu hỏi kể lại 1 sự


vieäc


<b></b> Phương pháp: Trực quan, thảo luận.


* ĐDDH: Tranh
Bài 1:


- Nêu yêu cầu bài?


- GV cho HS quan sát tranh và thảo luận.
- Bạn trai đang làm gì?


- Bạn trai đang nói gì với bạn gái?
- Bạn gái nhận xét thế nào?
- 2 bạn làm gì?



- Dựa vào tranh liên kết các câu trên thành 1
câu chuyện.


- GV nhận xét.
Bài 2:


- Hát


- HS nêu.
- HS nêu.


- Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi
- HS quan sát, thảo luận theo


đôi 1


- HS trình bày


- Đang vẽ hình con ngựa lên
bức tường trắng tinh của trường
học.


- Bạn xem hình vẽ có đẹp
khơng?


- Vẽ lên tường là không đẹp.
- Quét vôi lại bức tường cho


saïch.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Nêu yêu cầu?


- GV cho HS thảo luận và đặt tên.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc mục lục


<b></b> Mục tiêu: Mở mục lục sách Tiếng Việt 2 tập 1


đọc và viết nội dung tuần 6 theo hàng ngang.


<b></b> Phương pháp: Trực quan, thực hành.


* ĐDDH: SGK
Bài 3:


<b>-</b> Nêu yêu cầu?


<b> Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Qua câu chuyện trên ta rút ra được bài học
gì?


- Kể lại chuyện “Bức vẽ trên tường”
- Chuẩn bị: Lập mục lục sách.


- Đặt lại tên cho câu chuyện
mà tranh diễn tả.


- Khơng vẽ bậy lên tường.


- Bức vẽ


- Bức vẽ làm hỏng tường.
- Đẹp mà không đẹp.
- Hoạt động cá nhân.


- Viết mục lục các bài tập đọc
đã học ở tuần 1, 2.


- HS vieát mục lục.


- HS kể lại nội dung chuyện.
- Khơng được vẽ bậy lên tường
- Phải biết giữ gìn của cơng.


* <i><b>RÚT KINH NGHIỆM</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>MƠN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>CƠ QUAN TIÊU HÓA</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hóa trên tranh vẽ
hoặc mơ hình.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Mơ hình ( hoặc tranh vẽ ) ống tiêu hóa. Bút dạ.
- HS: SGK



<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i>

<i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Làm gì để cơ và xương phát triển tốt.
- Muốn cơ và xương phát triển tốt chúng ta phải


ăn uống thế nào?


- Nên làm gì để xương và cơ phát triển tốt?
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (2’)</i>


Trò chơi: Chế biến thức ăn
- GV hướng dẫn cách chơi
- GV tổ chức cho cả lớp chơi.
Giới thiệu bài mới: Cơ quan tiêu hóa.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa.


<b></b> Mục tiêu: HS nhận biết được vị trí và nói tên các


bộ phận của ống tiêu hóa.



<b></b> Phương pháp: Trực quan, thảo luận nhóm.


* ĐDDH: Tranh vẽ ống tiêu hóa.
GV giao nhiệm vụ cho các nhóm:
Bước 1:


- Quan sát sơ đồ ống tiêu hóa.


- Đọc chú thích và chỉ vị trí các bộ phận của ống
tiêu hóa.


- Thức ăn sau khi vào miệng được nhai, nuốt rồi
đi đâu? (Chỉ đường đi của thức ăn trong ống tiêu
hóa)


Bước 2:


- GV treo tranh vẽ ống tiêu hóa.
- GV mời 1 số HS lên bảng.


- Haùt


- Chúng ta phải ăn uống đủ chất
đạm, tinh bột, vitamin. Các thức
ăn tốt cho xương và cơ: thịt,
trứng, cơm, rau…




- HS lắng nghe.


- HS thực hiện.


- Thaûo luận theo nhóm
- HS quan sát.


- Các nhóm làm việc.


- HS quan sát.
- HS lên bảng:


Chỉ và nói tên các bộ phận của
ống tiêu hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV chỉ và nói lại về đường đi của thức ăn trong
ống tiêu hóa trên sơ đồ.


 Hoạt động 2: Các cơ quan tiêu hóa.


<b></b> Mục tiêu: HS chỉ được đường đi của thức ăn trong


ống tiêu hóa.


<b></b> Phương pháp: Trực quan, thực hành.


* ĐDDH: Tranh, bút dạ.
Bước 1:


<b>-</b> GV chia HS thành 4 nhóm, cử nhóm trưởng.
<b>-</b> GV phát cho mỗi nhóm 1 tranh phóng to (hình



2)


<b>-</b> GV u cầu: Quan sát hình vẽ, nối tên các cơ
quan tiêu hóa vào hình vẽ cho phù hợp.


<b>-</b> GV theo dõi và giúp đỡ HS.
-Bước 2:


- Bước 3:


<b>-</b> GV chỉ và nói lại tên các cơ quan tiêu hóa.
<b>-</b> GV kết luận: Cơ quan tiêu hóa gồm có miệng,


thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già và các
tuyến tiêu hóa như tuyến nước bọt, gan, tụy…
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(2’)</i>


- Nhaän xét tiết học.


- Chuẩn bị: Tiêu hóa thức ăn.


ăn trong ống tiêu hóa.


- Các nhóm làm việc.


- Hết thời gian, đại diện nhóm
lên dán tranh của nhóm vào vị trí
được quy định trên bảng lớp.
- Đại diện mỗi nhóm lên chỉ và
nói tên các cơ quan tiêu hóa.



* <i><b>RÚT KINH NGHIỆM</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

MÔN: TẬP VIẾT


<i>D – Dân giàu nước mạnh</i>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Viết đúng chữ hoa d (1 dòng vừa cỡ, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Dân (1
dòng vừa cỡ, 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3 lần).


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Chữ mẫu <i>D.</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i>

<i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>1. Khởi động (1’)</b>
<b>2. Bài cu õ </b> (3’)
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: (1’)</i>


- GV nêu mục đích và yêu cầu.


- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa
sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa


<b></b> Mục tiêu: Nắm được cấu tạo nét của chữ <i>D</i>
<b></b> Phương pháp: Trực quan.


* ĐDDH: Chữ mẫu: <i>D</i>


1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ <i>D</i>


- Chữ <i>D</i>cao mấy li?


- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ <i>D</i>và miêu tả:


+ Gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản. Nét
lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau
tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.


- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.



- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.


<b></b> Mục tiêu: Nắm được cách viết câu ứng dụng, mở


rộng vốn từ.


<b></b> Phương pháp: Đàm thoại.


- Haùt


- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 1 nét


- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

* ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu
* Treo bảng phụ


1.

Giới thiệu câu:

<i>Dân giàu nước mạnh</i>



2.

Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?


- GV viết mẫu chữ: <i>Dân</i> lưu ý nối nét <i>D</i>và ân


3.

HS viết bảng con
* Viết: <i>Dân</i>


- GV nhận xét và uốn nắn.


 Hoạt động 3: Viết vở


<b></b> <i>Mục tiêu: Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày cẩn</i>


thận.


<b></b> Phương pháp: Luyện tập.


* ĐDDH: Bảng phụ
* Vở tập viết:


- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(2’)</i>


- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hồn thành nốt bài viết.



- HS đọc câu
- <i>D, g, h</i>: 2,5 li


- <i>a, n, i, u, ư, ơ, c, m </i>: 1 li
- Dấu huyền <i>(\)</i> trên<i> a</i>


- Dấu sắc <i>(/)</i> trên <i>ơ</i>


- Dấu chấm <i>(.)</i> dưới <i>a</i>


- Khoảng chữ cái <i>o</i>


- HS viết bảng con


- Vở Tập viết


- HS viết vở


* <i><b>RÚT KINH NGHIỆM</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>TH</b>


<b> Ủ CƠNG</b>


<b>GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI</b>



<b>I </b>. <b> Mục tiêu.</b>


- Gấp được máy bay đi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp. Các nếp
gấp tương đối thẳng, phẳng.



<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Mẫu giấy máy bay đuôi rời gấp bằng giấy thủ công.
- Quy trình gấp máy bay đi rời có hình vẽ minh hoạ.
- Giấy thủ công, kéo, bút màu, thước kẻ.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1. OÅn định: </b>


<b>2. KT bài cũ :</b>


_ Kiểm tra dụng cụ môn học của HS.
_ Nhận xét.


<b>3.Bài mới:</b>


* GV ghi tựa bài lên bảng lớp.
* HD HS quan sát và nhận xét.


_ GV giới thiệu mẫu gấp máy bay và gợi ý HS quan
sát về hình dáng cánh, thân, đuôi máy bay.


_GV mở phần đầu, cánh máy bay cho đến khi trở lại
dạng ban đầu là tờ giấy hình vng để HS quan sát –
đặt câu hỏi để HS quan sát trả lời về hình dạng tờ
giấy để gấp đầu và cánh máy bay.



_ GV yêu cầu HS nhận xét và rút ra kết luận: Để gấp
máy bay đuôi rời phải chuẩn bị tờ giấy hình chữ nhật
cịn lại để làm thân và đuôi máy bay.


<b>* Hướng dẫn mẫu</b>.


<b>a) Bước 1:</b> Cắt tờ giấy hình vng và hình chữ nhật


_ GV gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật theo đường gấp
khúc ở H1a sao cho cạnh ngắn trùng với cạnh dài  H1b.


_ Tiếp theo hình dấu gấp ở H1b. Sau đó mở tờ giấy và


cắt theo đường gấp để có hình vng <sub></sub> H2


<b>b) Bước 2</b>: gấp đầu và cánh máy bay.


_ Gấp đơi tờ giấy hình vng theo đường chéo được
hình tam giác H3, gấp đơi theo đường gấp – H3a để lấy


dấu giữa mở ra <sub></sub> H3b.


_ Gấp theo dấu gấp H3b cho đỉnh B trùng với đỉnh A


- HS lặp laị tựa bài.
- HS theo dõi quan sát.


- HS quan sát trả lời theo yêu cầu của
GV.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

( H4 ).


_ Lật mặt sau gấp như mặt trước <sub></sub> H5.


_ GV lồng 2 ngón tay vào lịng tờ giấy sang 2 bên <sub></sub> H6.


_ Gấp 2 nữa cạnh đáy H6 H7.


_ Gấp theo đường dấu gấp vào đường giữa H8a, H8b.


_ Dùng ngón trỏ và ngón cái cầm vào 2 góc vng
bên ta được H9a, H9b.


_ Theo đường gấp 9b <sub></sub> H10.


<b>c) Bước 3:</b> Làm thân và đuôi máy bay.


_ Dùng phần giấy HCN cịn lại làm thân và đi.
_ Gấp đôi tờ giấy HCN theo chiều dài gấp đôi lần nữa
để lấy dấu – H10, tiếp theo chiều rộng  H11b.


<b>d) Bước 4:</b> Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng.


_ Mở phần đầu và cánh ra H9b cho thân vào trong H13


– gấp như cũ có máy bay hoàn chỉnh.


_ Gọi vài em lên bảng theo tác lại các bước gấp.



<b>4.Củng cố – dặn dò</b>.<b> </b>


_ Nhận xét tiết học. Tuyên dương những em học
tốt, trình bày đẹp.


- HS thực hành gấp.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×