Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

đề chuẩn số 12 vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.82 KB, 15 trang )

THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020
Đề chuẩn số 12 – Gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm (Thời gian làm bài: 50 phút)

Câu 1: Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt
A. ở sau mắt.

B. nằm trước võng mạc.

C. nằm trên võng mạc.

D. nằm sau võng mạc.

Câu 2: Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. thực hiện cơng của nguồn điện.

B. tác dụng hóa học.

C. tác dụng nhiệt.

D. tác dụng sinh lí.

Câu 3: Theo thuyết lượng tử, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là
A. proton.

B. nuclon.

C. electron.

D. phôtôn.

Câu 4: Một con lắc lị xo có độ cứng k dao động điều hịa với phương trình x = A cos( ωt) . Cơ năng


dao động là
A.

1 2
kx .
2

B.

1 2 2
kω x .
2

C.

1 2 2
kω A .
2

D.

1 2
kA .
2

Câu 5: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Quang phổ một ánh sáng đơn sắc là một vạch màu.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.

Câu 6: Tia Rơnghen (tia X) có:
A. cùng bản chất với tia gamma.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 7: Trong mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K trong nguyên tử hiđrô là r0 = 5,3.10−11m.
Bán kính quỹ đạo dừng O trong ngun tử hiđrơ bằng
A. 21,2.10−11m.

B. 132,5.10−11m.

C. 84,8.10−11m.

D. 26,5,10−11m.

Câu 8: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là 20cm thì bước
sóng là
A. 80cm.

B. 5cm.

C. 10cm.

D. 40cm.

Câu 9: Hạt nhân 32 He có năng lượng liên kết là 6,80MeV . Năng lượng liên kết riêng của 32 He là


A. 6,80MeV / nuclon.


B. 1,36MeV / nuclon.

C. 3,40MeV / nuclon.

D. 2,27MeV / nuclon.

Câu 10: Đơn vị đo hằng số hấp dẫn:
A. Nm2 / kg2.

B. m/ s2.

C. kgm/ s2.

D. Nm/ s.

Câu 11: Khi nói về đường sức điện của điện trường, đặc điểm nào sau đây sai?
A. Các đường sức điện là dày đặc và cắt nhau.
B. Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường cong khơng khép kín.
C. Qua mỗi điểm trong điện trường có một đường sức điện và chỉ một mà thôi.
D. Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
Câu 12: Tia nào trong các tia sau đây khơng phải là tia phóng xạ?
A. Tia γ .

B. Tia β + .

C. Tia α .

D. Tia X.

Câu 13: Đặt điện áp u = U0 cos( ωut + ϕu ) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự

cảm L thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I 0 cos( ωi t + ϕi ) . Chọn phương án đúng:
A. ωu ≠ ωi .

B. ϕu − ϕi = −π / 2.

C. ϕu − ϕi = π / 2.

D. ϕu = ϕi = 0.

Câu 14: Một khung dây phẳng điện tích 10cm2 đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng vng góc
với mặt phẳng khung dây và có độ lớn 0,08T. Từ thông qua khung dây này là
A. 8.10−5T.

B. 8.10−3T.

C. 0.

D. 8.10−7T.

Câu 15: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong khơng khí là 0,7µ m và trong chất lỏng
trong suốt là 0,56µ m. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó có giá trị
A. 1,25.

B. 1,40.

C. 1,70.

D. 1,50.

Câu 16: Cho toàn mạch gồm: một nguồn suất điện động E , điện trở trong r = 0,6Ω , mạch ngồi là

đèn Đ có ghi 14 V – 10 W. Hiệu suất của nguồn là
A. 94%.

B. 79%.

C. 86%.

D. 97%.

Câu 17: Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác duy nhất thì nó sẽ:
A. Chỉ biến dạng mà không thay đổi vận tốc.
B. Bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hướng lẫn độ lớn.
C. Chuyển động thẳng đều mãi mãi.
D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.


235
92

U là 234,99u, của proton là 1,0073u và của notron là

Câu 18: Biết khối lượng của hạt nhân

1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

235
92

U là


n.
A. 7,95MeV / nucloâ

n.
B. 6,73MeV / nucloâ

n.
C. 8,71MeV / nucloâ

n.
D. 7,63MeV / nucloâ

Câu 19: Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2mH ,C = 8pF . Lấy π 2 = 10. Mạch trên
thu được sóng vơ tuyến có bước sóng nào dưới đây trong mơi trương khơng khí?
A. λ = 12m.

B. λ = 24m.

C. λ = 240m.

D. λ = 120m.

Câu 20: Nguồn âm S phát ra âm có cơng suất P = 4π .10−5W không đổi, truyền đẳng hướng về mọi
phương. Cho cường độ âm chuẩn là I 0 = 10−12W / m2. Điểm M cách nguồn S một đoạn 1m có mức
độ cường độ âm là
A. 50 dB.

B. 60 dB.

C. 70 dB.


D. 80 dB.

Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách
vân trung tâm 2,4mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5µ m.

B. 0,7µ m.

C. 0,4µ m.

D. 0,6µ m.

Câu 22: Cho các phản ứng hạt nhân
2
1

4

H +12 H 
→2 He

16
8

(1)

2


O + γ 
→1 p +15
N
7

(2)

4

U 
→2 He+ 234
Th
90

238
92

140

U +10 n 
→58 Ce+ 93
Nb + 310 n + 70−1e
41

235
92

(3)
(4)


Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Phản ứng (2) là phản ứng thu năng lượng B. Phản ứng (4) là sự phóng xạ
C. Phản ứng (1) là phản ứng thu năng lượng D. Phản ứng (3) là phản ứng phân hạch
Câu 23: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20cm được đặt vuông góc với các đường sức trong một từ
trường đều có cảm ứng từ 0,45T . Cho dịng điện có cường độ 5A chạy qua đoạn dây dẫn này thì lực
từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là
A. 5N.

B. 0,45N.

C. 0,25N.

D. 1N.

Câu 24: Điểm sáng S đặt trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, cách thấu kính
30cm. Ảnh S′ của S cho bởi thấu kính này cách thấu kính là


A. 60cm.

B. 30cm.

C. 20cm.

D. 80cm.

Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong là 2Ω được nối với mạch ngoài
gồm hai điện trở R1 = 10Ω và R2 = 15Ω mắc song song. Cường độ dòng điện qua R1 là
A. 0,6A.


B. 0,9A.

C. 1,0A.

D. 1,2A.

Câu 26: Một ánh sáng cơ đang truyền theo chiều dương của trục
Ox. Hình ảnh sóng tại một thời điểm được biểu diễn như hình vẽ.

Bước song của sóng này là
A. 120cm.

B. 60cm.

C. 90cm.

D. 30cm.

Câu 27: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của ngun tử hiđrơ được xác định bởi
công thức En = −

13,6
( eV ) (với n = 1,2,3,...) Một đám khí Hiđrơ (ở áp suất thấp) đang ở trạng thái cơ
n2

bản được kích thích bằng các phơtơn ánh sáng có tần số f0 thì thấy sau đó đám khí hiđrơ có thể phát
xạ tối đa 10 vạch trong quang phổ Hiđrô. Tần số nhỏ nhất trong các tần số của các vạch nói tên có
giá trị là
A.


f0
.
64

B.

2 f0
.
27

C.

7 f0
.
32

D.

3f0
.
128

Câu 28: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa hai khe là 1mm, màn
quan sát đặt song song với mặt phẳng chứ hai khe và cách hai khe 2m, chiếu sáng hai khe bằng ánh
sáng trắng có bước sóng từ 0,38µ m đến 0,76µ m. Xét điểm M trên màn ách vân trung tâm 10mm,
tổng bước sóng ngắn nhất và dài nhất của hai bức xạ trong các bức xạ cho vân tối tại M xấp xỉ bằng
A. 1,07µ m.

B. 1,04µ m.


C. 1,09µ m.

Câu 29: Trên một sợi dây rất dài nằm ngang đang có một sóng
ngang hình sin truyền sang phải theo chiều dương của trục Ox
từ nguồn O. Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm có hình
dạng như hình vẽ. Điểm M trên dây
A. đang đi xuống và chậm pha hơn O một lượng 3π / 4
B. đang đi sang phải và sớm pha hơn O một lượng 3π / 8
C. đang đi lên và sớm pha hơn O một lượng 3π / 4
D. đang đi sang trái và chậm pha hơn O một lượng 3π / 8

D. 0,83µ m.


Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Y-âng:
Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05( mm) ; Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo
được là 2000± 1,54( mm) ; khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,034mm. Kết quả
bước sóng bằng
A. 0,540µ m± 0,039µ m.

B. 0,600µ m± 0,039µ m.

C. 0,540µ m± 0,032µ m.

D. 0,600µ m± 0,032µ m.

Câu 31: Dùng một nguồn điện có hiệu điện thế khơng đổi 12V mắc với mạch ngồi gồm hai bóng
đèn: Đ1 ghi 6V − 3W, Đ2 ghi 6V − 4,5W và một điện trở R. Để cả hai bóng đèn đều sáng bình thường
thì mạch ngồi mắc theo cách nào trong số các cách sau đây?
A. Đ1 nối tiếp (Đ2 song song R), với R = 24Ω.

B. Đ2 nối tiếp (Đ1 song song R), với R = 24Ω.
C. R nối tiếp (Đ1 song song Đ2), với R = 12Ω.
D. R nối tiếp (Đ1 song song Đ2), với R = 8Ω.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ
hai khe tới màn là 1m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,5µ m và λ2 = 0,75µ m. Tại M
là vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 và tại N là vân sáng bậc 6 của bức xạ λ2 . Số vân sáng trong khoảng
giữa M và N là
A. 8.

B. 9.

C. 7.

D. 6.

Câu 33: Mạch điện RCL có R = 100Ω , C không đổi, cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Đặt vào


hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = U 2cos100π t +


π
÷, với U không đổi. Thay đổi L đến giá trị
4

L0 để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt cực đại. Giữ nguyên L = L0 và khảo sát điện áp u hai đầu

mạch và uRC trên đoạn mạch chỉ có R và C. Khi u = 20 3V thì uRC = 140V , khi u = 100 3V thì
uRC = 100V. Biểu thức điện áp tức thời trên điện trở thuần R là



A. uR = 50 6cos 100π t −




C. uR = 50 3cos 100π t −


π 
÷V.
12 

B. uR = 50 6cos( 100π t) V.

π 
÷V .
12 

D. uR = 50 3cos( 100π t) V.


Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B cách
nhau 8cm, dao động cùng pha với tần số 20Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là
25cm và 20,5cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực

đại khác. Điểm C cách A khoảng L thỏa mã CA vng góc với AB. Giá trị cực đại của L để điểm
C dao động với biên độ cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 24,9cm.


B. 20,6cm.

C. 17,3cm.

D. 23,7cm.

Câu 35: Người ta dự định xây một nhà máy điện ngun tử có cơng suất bằng công suất tối đa của
nhà máy thủy điện Hịa Bình (1,92 triệu kW). Giả sử các lị phản ứng dùng năng lượng phân hạch
của hạt nhân

U với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt

235

U phân hạch tỏa ra năng lượng MeV.

235

Lấy NA = 6,023.1023 . Coi khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Khối lượng

235

U

ngun chất cần cho các lị phản ứng trong thời gian 1 năm (365 ngày) có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 5900 kg.

B. 1200 kg.


C. 740 kg.

D. 3700 kg.

Câu 36: Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có cơng suất khơng đổi đến nơi tiêu thụ B
bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và tại B lắp máy hạ áp lý tưởng với hệ
số biến áp là 30 thì đáp ứng được

20
nhu cầu điện năng của B. Coi cường độ dòng điện và điện áp
21

luôn áp luôn cùng pha với nhau. Muốn cung cấp đủ điện cho B với điện áp truyền đi là 2U thì ở B
phải dùng máy hạ áp lý tưởng có hệ số biến áp là
A. 53.

B. 58.

C. 63.

D. 44.

Câu 37: Một ấm điện hoạt động với nguồn điện ổn định có ba dây điện trở. Với cùng một lượng
nước, nếu dùng dây thứ nhất thì đun nước sơi sau 10 phút, dây thứ hai sau 15 phút và dây thứ ba sau
20 phút. Nếu mắc dây thứ nhất nối tiếp dây thứ ba rồi cả hai dây trên song song với dây thứ hai thì
thời gian đun sơi nước xấp xỉ bằng
A. 27 phút

B. 17,5 phút


C. 12,5 phút

D. 10 phút


Câu 38: Cho một đoạn mạch xoay chiều AB gồm
biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C
u = U 2cos( 100π t)

mắc nối tiếp. Đặt điện áp

( V)

vào hai đầu đoạn mạch AB.

Hình vẽ là đồ thị biểu diễn cơng suất tiêu thụ trên AB
theo điện trở R trong hai trường hợp mạch điện AB
lúc đầu và mạch điện AB sau khi mắc thêm điện trở r
nối tiếp với R . Hỏi giá trị ( x − y) gần với giá trị nào
nhất sau đây?
A. 32W.

B. 24W.

C. 40W.

D. 15W.


Câu 39: Một lị xo nhẹ có độ cứng 100N / m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ M có
khối lượng 500 g sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng. Ban đầu vật
tựa vào giá đỡ nằm ngang để lò xo bị nén 7,5cm. Thả cho giá đỡ rơi tự do thẳng đứng xuống dưới.
Lấy g = 10m/ s2 , sau khi M rời khỏi giá nó dao động điều hịa. Trong một phần tư chu kì dao động
đầu tiên của M, thời gian lực đàn hồi cùng chiều với lực kéo về tác dụng vào nó là
A.

5π 2
s.
60

B.

π 2
s.
60

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng U và tần số f không đổi
vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp
theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm
kháng ZL , điện trở R và tụ điện có dung
kháng ZC thay đổi được. Hình vẽ bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp
hiệu dụng trên C và điện áp hiệu dụng
trên đoạn RC theo ZC . Giá trị U gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 195V

B. 218V


C. 168V

D. 250V

C.

π 2
s.
40

D.

π 2
s.
120


01. B
11. A
21. C
31. B

02. A
12. D
22. B
32. C

03. D
13. C

23. B
33. A

04. D
14. A
24. A
34. B

05. B
06. A
15. A
16. D
25. B
26. A
35. D
36. C
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ

07. B
17. B
27. D
37. D

08. D
18. D
28. A
38. A

09. D
19. C

29. C
39. B

10. A
20. C
30. D
40. A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
HD: Mắt cận thị lắm khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc. Chọn B.
Câu 2:
HD: Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.
Chọn A.
Câu 3:
HD: Photon được tạo thành bởi các hạt phôtôn. Chọn D.
Câu 4:
HD: Cơ năng dao động là E =

1 2
kA . Chọn D.
2

Câu 5:
HD: Quang phổ một ánh sáng đơn sắc là một vạch màu. Chọn B.
Câu 6:
HD: Tia Rơnghen (tia X) có cùng bản chất với tia gamma đều mang bản chất là sóng điện tử. Chọn A.
Câu 7:
HD: Bán kính quỹ đạo dừng O trong nguyên tử hidro bằng r = 25r0 = 132,5.10−11 m. Chọn B.
Câu 8:

HD: Khoảng cách giữa hai nút

λ
= 20 ⇔ λ = 40cm. Chọn D.
2

Câu 9:
HD: Năng lượng liên kết riêng của 32 He là ε =

6,8
= 2,27Mev / nuclon. Chọn D.
3

Câu 10:
HD: Đơn vị đo hằng số hấp dẫn là

Nm2
. Chọn A.
kg2

Câu 11:
HD: Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau. Chọn A.


Câu 12:
HD: Tia X khơng phải là tia phóng xạ. Chọn D.
Câu 13:

π
HD: Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần ⇒ u sớm pha hơn i góc rad. Chọn C.

2
Câu 14:
HD: Từ thông qua khung dây này là Φ = BS = 8.10−5T . Chọn A.
Câu 15:
. =
HD: Ta có λ = vT

λ
n
cT
⇒ kk = n ⇒ nn = 1,25. Chọn A.
n
λn nkk

Câu 16:
HD: Điện trở bóng đèn
Rđ =

Pđ2
2

=


142
.100 = 97%. Chọn D.
= 19,6Ω. Hiệu suất của nguồn là H =
Rñ + r
10


Câu 17:
HD: Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác duy nhất thì nó sẽ bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về
hướng lẫn độ lớn. Chọn B.
Câu 18:
HD: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

U là ε =

235
92

WLK ∆mc2
=
= 7,63Mev / nuclô
n.
A
A

Chọn D.
Câu 19:
HD: Mạch trên thu được sóng vơ tuyến có bước sóng λ = cT
. = 2π .c. LC = 240m
Chọn C.
Câu 20:
HD: Mức cường độ âm tại điểm M là

P
= I 0.10L ⇒ L = 7B = 70dB. Chọn C.
4π d2


Câu 21:
HD: Ta có 3i = 2,4 ⇔ i = 0,8mm⇒ λ = 0,4µ m. Chọn C.
Câu 22:
HD: Phản ứng (4) là sự phóng xạ. Chọn B.
Câu 23:
HD: Lực từ F = BI l sinα = 0,45.5.0,2.sin90° = 0,45N. Chọn B.


Câu 24:
HD: Ta có:

1 1 1
1 1 1 1 1
1
= + ⇒ = − =

=
⇒ d′ = 40cm. Chọn A.
f d d′
d′ f d 20 30 60

Câu 25:
HD: Tổng trở mạch ngồi: Rtd =

10.15
= 6Ω
10 + 15

Cường độ dịng điện qua mạch chính: I =


ξ
12
=
= 1,5A.
r + Rtd 2 + 6

Hiệu điện thế 2 đầu mạch ngoài = hiệu điện thế 2 đầu R1 : U1 = U = ξ − I .r = 12− 1,5.2 = 9V
Cường độ dòng điện qua R1 : I 1 =

9
= 0,9A. Chọn B.
10

Câu 26:
HD: Từ hình vẽ:
+) Sóng truyền từ đỉnh biên trên đến biên dưới = λ / 2 = 4 ô
+) 2 ô = 30cm⇒ 4 ô = 60cm⇒ λ = 120cm. Chọn A.
Câu 27:
HD: Số vạch phát xạ phát ra:

n( n − 1)
2

= 10 ⇒ n = 5

⇒ e nhận photon ánh sáng có tần số f0 để lên quỹ đạo có năng lượng là E5 :
E5 − E1 = hf0 ⇒ h =

E5 − E1
(1)

f0

Ta có: ε = hf⇒

nhỏ nhất ứng với photon có năng lượng nhỏ nhất ⇒ ứng với chuyển dời hẹp nhất

⇒ ε = hf = E5 − E4 (2)
13,6 13,6
− 2
2
E5 − E4
5 = 3f0 . Chọn D.
= f0 4
Thay (1) vào (2), suy ra f= 0
13,6 13,6 128
E5 − E1
− 2
12
5
Câu 28:


1 λ D
1  λ .2
5.10−6
−3
xM =  k + ÷
⇔ 10.10 =  k + ÷ −3 ⇒ λ =
2 a
2  10


1
HD: Tại M cho vân tối:


 k + 2÷




5.10−6
0,38.10 ≤ λ =
≤ 0,76.10−6 ⇔ 6,1≤ k ≤ 12,6

Ta có:
với k ∈ Z
1
 k + 2÷


−6

⇒ với

k = 7 ⇒ λmax =

⇒ λmax + λmin =

5.10−6 2
5.10−6 2

= µ m;
k = 12 ⇒ λmin =
= µm
với
1 3
1 5
7+
12 +
2
2

2 2
+ ≈ 1,07µ m. Chọn A.
3 5

Câu 29:

λ
λ
HD: Khoảng cách của một O bằng x . Dựa vào hình vẽ ta có = 4x ⇒ x =
2
8
⇒ M trễ pha so với O một góc


8 = 3π rad và đang đi lên. Chọn C.
λ
4

2π .


Câu 30:
HD: Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp là 9 khoảng vân: i =
Bước sóng λ =

10,8
0,034
= 1,2mm; ∆i =
mm
9
9

ai
ai. 10−3.1,2.10−3
⇒λ =
=
= 0,6µ m
D
D
2

Sai số của phép đo:

∆λ

λ

=

 ∆a ∆i ∆D 

∆a ∆i ∆D
+ +
⇒ ∆λ = λ 
+ +
÷
a
i
D
i
D 
 a

 0,05 0,034/ 9 1,54
= 0,6.
+
+
ữ = 0,03235à m = 0,600à m 0,032µ m. Chọn D.
1,2
2000 
 1
Câu 31:
HD: R1 =

62
4,5
= 12Ω; I DM 2 =
= 0,75A
3
6


Đáp án B đúng: Đ2 nối tiếp (Đ1 song song R), với R = 24Ω.
Đèn 2 sáng bình thường: I 1 =
Đ1 // R ⇒ U R = 6V ⇒ I R =

3
= 0,5A
6

6
= 0,25A
24

⇒ I 2 = I 1 + I R = 0,75A = I DM 2 ⇒ Đèn 2 sáng bình thường. Chọn B.
Câu 32:
HD: Ta có: 0,5k1 = 0,75k2 ⇒

k1 3
= ⇒ các cặp trùng nhau ( k1, k2 ) = ( 0,0) ;( 3,2) ;( 6,4) ; ( 9,6) ;
k2 2



Tại M :3

0,5D
0,75D
= k2
⇒ k2 = 2 ⇒ M : ( k1, k2 ) = ( 3,2)
a
a


Tại N : k1

0,5D
0,75D
=6
⇒ k1 = 9 ⇒ N : ( k1, k2 ) = ( 9,6)
a
a

Trong “khoảng” MN có: 5 cực đại của 1 ứng với k1 = 4,5,6,7,8
3 cực đại của 2 ứng với k2 = 3,4,5
1 vân trùng ( 6,4)
⇒ Số vân sáng trong “khoảng” MN là: 5+ 3− 1= 7. Chọn C.
Câu 33:
HD: L thay đổi để U L max ⇒ uRC ⊥ u :

 u
⇒  RC
 UoRC



2
2

  20 3 
140

÷ =1

÷ + 
2
2
÷
 UoRC ÷
  u
  Uo 
Uo = 100 6V
+
=
1


÷


2
÷  U ÷
÷
2
  o
 100   100 3 
UoRC = 100 2V
÷ =1

÷
÷ +
 UoRC   Uo ÷



1
1
1
= 2 + 2 ⇒ UoR = 50 6V
2
UoR Uo UoRC

Gọi ϕ là góc lệch giữa uR và u . Ta có: cosϕ =

UoR 50 6
π π
π
=
⇒ ϕ = = − ϕR ⇒ ϕR = −
Uo 100 6
3 4
12


π 
⇒ uR = 50 6cos 100π t − ÷V. Chọn A.
12 

Câu 34:
HD: M là điểm cực đại bậc 3 ⇒ 25− 20,5 = 3λ ⇔ λ = 1,5cm.
C xa A và dao động với biên độ cực đại ⇒ kC = 1
Ta có CB − CA = λ = 1,5cm và CB2 − CA2 = AB2 = 82 ⇒ CA ≈ 20,6cm. Chọn B.
Câu 35:
HD: Năng lượng cần dùng cho nhà máy hạt nhân trong 1 năm là
W = Pt = 1,92.109.365.24.3600 = 6,05492.1016 J .

Năng lượng cung cấp cho nhà máy là Wtp =
Ta có 200Mev = 3,2.10−11J

W W
=
= 3,027.1017 J .
H 0,2


Số hạt đã phân rã để cung cấp năng lượng cho nhà máy là N =
Ta có N = n.NA =

3,027.1017
= 9,4593.1027
−11
3,2.10

m
.N ⇒ m≈ 3700.103 g = 3700kg. Chọn D.
N A

Câu 36:
HD: Gọi điện áp ở cuộn thứ cấp là U0. Nếu hệ số hạ áp là 30 thì điện áp ở cuộn sơ cấp là 30U0 , nếu hệ số hạ
áp là k thì điện áp ở cuộn sơ cấp là kU0.
Điện áp truyền đi là U : P − ∆P = 20( 1)

Điện áp truyền đi là 2U : P −

∆P
= 21( 2)

4

Giải hệ (1) và (2) suy ra P = 64/ 3, ∆P = 4/ 3

20 30U0
=
 H1 =
P
U ⇒ 20 = 2.30 ⇒ k = 63.
Ta có hiệu suất 
Chọn C.
21
k
 H = 21 = kU0
 2 P
2U
Câu 37:
HD: Gọi nhiệt lượng để đun sôi cùng một lượng nước là Q
 R1 = 10a
U2
U2
U2
10 15 20 1 
t =
t =
t ⇒
=
=
= ⇒  R = 15a
Với 3 trường hợp ta có: Q =

R1 1 R2 2 R3 3
R1 R2 R3 a  2
 R3 = 20a

( 10a + 20a) .15a = 10a
Nếu ( R1 nt R3 ) // R2 ⇒ Rtd =
10a + 20a + 15a
U2
U2
10
t
t
=
t⇒
=
⇒ t = 10 phút. Chọn D.
Vẫn với lượng nước đó, nên ta có:
1
R1
Rtd
10a 10a
Câu 38:
HD: Ta có: P =

U 2.R
R2 + ( ZL − ZC )

2

; P′ =


U 2.( R + r )

( R+ r) + ( Z
2

L

− ZC )

2


U 2.0,25r
U 2.1,25r
=

2
2
2
2
1,25r ) + ( ZL − ZC )
 ( 0,25r ) + ( ZL − ZC )
(
 Khi R = 0,25r ⇒ P = P ′ = 120W ⇒ 
U 2.0,25r

= 120
2
2


 ( 0,25r ) + ( ZL − ZC )



r 5
 ZL − ZC =
4

 U 2.0,5r
= 120 ⇒ U 2 = 240r

2
 ( 0,5r ) 2 + 3r

4
 Khi R = ZL − ZC

 Khi

thì Pmax = x =

R = 0Ω ⇒ P ′ = y =

⇒ Pm − Pm′ =

U2
2.240r 480
=
=

W
2 ZL − ZC
r 5
5

U 2.r
r 2 + ( ZL − ZC )

2

=

240r 2
1280
=
W
2
7
5r
2
r +
16

480 1280

≈ 31,8W. Chọn A.
7
5

Câu 39:

HD: Độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng ∆l =

0,5.10
π 2
= 0,05m= 5cm,ω = 10 2 rad / s, T =
s.
100
10

Chọn trục Ox thẳng đứng, hướng xuống, góc O
trùng vtcb. Các lực tác dụng vào vật khi chưa rời khỏi
uuu
r ur uu
r
giá đỡ: Fdh; P; N
Thả cho hệ rơi tự do nên Fdh = N ( N là phản lực của
giá đỡ tác dụng lên vật). Vậy bắt đầu rời khỏi giá đỡ
khi N = 0 ⇒ Fdh = 0 ⇒ x = −∆l = −5cm
Như vậy, hệ đến vị trí lị xo khơng biến dạng thì vậy
sẽ tách ra khỏi giá ⇒ quãng đường vậy đã đi được
S = 7,5cm= 0,075m⇒ vận tốc tại vị trí tách:
v2 − 02 = 2gS ⇒ v = 2.10.0,075 =

6
m/ s = 50 6
2

cm/ s
Tại đây, vật bắt đầu dao động điều hòa với biên độ:
2


2
 50 6 
 v
A = x +  ÷ = 52 + 
÷ = 10cm.
 10 2 ÷
ω 


2


Từ lúc vậy bắt đầu dao động điều hòa ( t = 0) sau T / 4 thì thời gian mà lực đàn hồi và lực kéo về ngược
chiều nhau =

T π 2
=
s . Chọn B.
6
60

Câu 40:
HD: Phần đồ thị ở dưới là đồ thị điện áp hiệu dụng trên tụ điện theo điện dung, ta thấy:
+) Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng trên tụ là 260 V
+) Giá trị dung kháng tương ứng để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại là 122Ω , ta có

U R2 + ZL2
UC max = 260 =
U


R
⇒ 260 =
122ZL

2
2
R
 Z = 122 = R + ZL
 C0
ZL


(1)

Phần đồ thị phía trên ứng với điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch RC, ta thấy:
+) Giá trị cực đại của U RC là 300 V
+) Giá trị cảm kháng tương ứng để U RC max là 90Ω , ta có:

ZC
U
U RC max = U 0 ⇔ 300 = 90 ( 2)
R
R

 Z2 − Z Z − R2 = 0
( 3)
L C0
 C0
Từ (1) và (2) ta tìm được ZL ≈ 50Ω . Thay vào (3) ta được: 902 − 50.90 − R2 = 0 ⇒ R = 60Ω .

Thay vào (2), ta được: 300 =

U
.90 ⇒ U = 200V. Chọn A.
60



×