Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GIAO AN LOP 5 TUAN 19 CKTKNGIAM TAI KNS DIEU CHINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.51 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 19:


<i>Ngày soạn:Thứ 6 ngày 6/1/2012</i>


<i>Ngày dạy: Thứ 2 ngày 9/1/2012 Tiết:3, 4.</i>
<b>T</b>


<b> ậ p đọc: </b> <b> NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:- Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt được lời tác giả với</b>
lời nhân vật(anh Thành, anh Lê).


<b>2. Kĩ năng: - Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm đường cứu nước của Nguyễn</b>
Tất Thành.Trả lời được các câu hỏi1, 2 và câu hỏi 3(khơng cần giải thích lí do).H
khá, giỏi phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật(câu hỏi 4)
<b>3. Thái độ:</b> - Yêu mến kính trọng Bác Hồ.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh minh họa bài học ở SGK.


Ảnh chụp thành phố Sài Gòn những năm đầu TK 20, bến Nhà Rồng. Bảng phụ viết
sẵn đoạn kịch luyện đọc.


+ HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


<b>-</b> G nhắc nhở H một số điều sang học
kì 2 – cần cố gắng hơn.


<b>3. Giới thiệu bài mới: Giới thiệu chủ</b>
điểm “Người công dân”, giới thiệu bài
tập đọc đầu tiên“Người công dân số 1”
viết về chủ tịch Hồ Chí Minh từ khi cịn là
một thanh niên đang trăn trở tìm đường
cứu nước, cứu dân tộc.


<b>-</b> Ghi bảng người công dân số 1.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: H dẫn H luyện đọc.</b>
Yêu cầu học sinh đọc bài.


G chia đoạn để luyện đọc cho học sinh.
<b>-</b> Đoạn 1: “Từ đầu … làm gì?”
<b>-</b> Đoạn 2: “Anh Lê … hết”.


<b>-</b> H phát âm từ khó đọc, các từ gốc tiếng
Pháp: phắc–tuya, Sat-xơ-lúp Lô ba.


<b>-</b> Y cầu H đọc từ ngữ chú giải và giúp các


<b>-</b> Haùt


1 học sinh khá giỏi đọc.


<b>-Cả lớp đọc thầm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

em hiểu các từ ngữ H nêu thêm (nếu có).
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b>


Yêu cầu học sinh đọc phần giới thiệu,
nhân vật, cảnh trí thời gian, tình huống
diễn ra trong trích đoạn kịch và trả lời
câu hỏi tìm hiểu nội dung bài.


<b>-</b> Anh Lê giúp anh Thành việc gì?


Em hãy gạch dưới câu nói của anh Thành
trong bài cho thấy anh luôn luôn nghĩ tới
dân, tới nước?


G chốt lại: Những câu nói nào của anh
Thành trong bài đã nói đến tấm lòng yêu
nước, thương dân của anh, dù trực tiếp hay
gián tiếp đều l/ quan đến vấn đề cứu dân,
cứu nước, điều đó thể hiện trực tiếp của
anh Thành đến vận mệnh của đất nước.
<b>-</b> Tìm chi tiết cho thấy câu chuyện giữa anh


Thành và anh Lê không ăn nhập với nhau.
G chốt lại, giải thích thêm cho H: Sở dĩ câu


chuyện giữa 2 người nhiều lúc không ăn
nhập nhau về mỗi người theo đuổi một ý
nghĩa khác nhau mạch suy nghĩ của mỗi


người một khác. Anh Lê chỉ đến công ăn
việc làm của bạn, đến cuộc sống hàng
ngày. Anh Thành nghĩ đến việc cứu nước,
cứu dân.


 <b>Hoạt động 3: Rèn đọc diễn cảm.</b>


<b>-</b> G đọc diễn cảm đoạn kịch từ đầu đến …
làm gì?


<b>-</b> Hướng dẫn học sinh cách đọc diễn cảm
đoạn văn này, chú ý đọc phân biệt giọng
anh Thành, anh Lê.


<b>-</b> Giọng anh Thành: chậm rãi, trầm tĩnh,
sâu lắng thể hiện sự trăn trở khi nghĩ về
vận nước.


<b>-</b> Giọng anh Lê: hồ hởi, nhiệt tình, thể hiện
tính cách của một người yêu nước, nhưng
suy nghĩ còn hạn hẹp.


<b>-</b> H dẫn H đọc nhấn giọng các cụm từ.


1 học sinh đọc từ chú giải.


<b>-</b> Học sinh nêu tên những từ ngữ
khác chưa hiểu.


2H đọc lại tồn bộ trích đoạn kịch.


H đọc thầm và suy nghĩ để trả lời.
Anh Lê giúp anh Thành tìm việc làm ở
Sài Gịn.


<b>-</b> H gạch dưới rồi nêu câu văn.
<b>-</b> VD: “Chúng ta là … đồng bào không?”.
<b>-</b> “Vì anh với tơi … nước Việt”.


<b>-</b> Học sinh phát biểu tự do.


<b>-</b> VD: Anh Thành gặp anh Lê để báo tin
đã xin được việc làm nhưng anh Thành
lại không nói đến chuyện đó.


-Anh Thành khơng trả lời vài câu hỏi
của anh Lê, rõ nhất là qua 2 lần đối
thoại.


“ Anh Lê hỏi … làm gì?


<b>-Anh Thành đáp: người nước nào “Anh</b>
Lê nói … đèn Hoa Kì”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-</b> VD: Anh Thành!


<b>-</b> Có lẽ thơi, anh a! Sao lại thơi! Vì tơi nói
với họ.


<b>-</b> Vậy anh vào Sài Gòn này làm gì?



<b>-</b> Cho học sinh các nhóm phân vai kịch thể
hiện cả đoạn kịch.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>Hoạt động 4: Củng cố.</b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh thảo luận trao đổi trong
nhóm tìm nội dung bài.


<b>- 5. Tổng kết - dặn dò: </b>
Về nhà đọc lại bài nhiều lần.


<b>-</b> Chuẩn bị:“Người công dân số 1 (tt)”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


Cho học sinh các nhóm, cá nhân thi đua
phân vai đọc diễn cảm.


Học sinh các nhóm tự phân vai đóng
kịch.


<b>-</b> Học sinh thi đua đọc diễn cảm


<b>-</b> H các nhóm thảo luận theo ND chính
của bài.


<b>-</b> VD: Tâm trạng của người thanh niên
Nguyễn Tất Thành day dứt trăn trở
tìm con đường cứu nước, cứu dân.
<b>Tốn: DIỆN TÍCH HÌNH THANG </b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


:- H biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.
<b>II</b>. <b>Chuẩn bị:</b>


: Kéo, bìa hoặc giấy màu, thước kẻ, hình tam giác cắt sẵn.


III.Các ho t ng d y và h c:ạ độ ạ ọ


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b> <b>-</b>GV gọi HS lên bảng giải bài 1 trang 91, lớp và GV nhận
xét , sữa sai.


-Giới thiêụ bài:Trực tiếp
<b>2.Bài mới:</b>


Hoạt động 1<b>:</b>


<b>-</b> Xây dựng cơng thức
tính diện tích hình thang.
Phương pháp<b>:</b> thảo luận,
thực hành, giảng giải.


a. Cắt ghép hình(GV cùng làm với HS )


-GV yêu cầu HS lấy một trong hai hình thang đã chuẩn
bị, đặt tên hình là ABCD, trong đó AB đáy bé, CD là đáy
lớn.



-Gv yêu cầu HS xác định trung điểm M trên cạh BC. Vẽ
đường cao AH , nối A với M.


-GV HD HS dùng kéo cắt hình thang ABCD thành hai
mảnh theo đường AM.


-Gv yêu cầu HS cùng trao đổi nhóm hai để ghép hai mảnh
của hình thang thành một hình tam giác.


-Đặt tên cho tam giác mới là ADK.


b. So sánh đổi chiếu các yếu tố hình học giữa hình
<i><b>thang ABCD và tam giác ADK</b></i>


-GV u cầu HS so sánh:


+Diện tích hình thang với diện tích tam giác ADK.
+Hãy tính diện tích tam giác ADK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+Hãy so sánh độ dài CK với độ dài AB


+Vậy độ dài DK như thế nào với độ dài của DC và AB?
+Biết DK = ( DC + AB) Hãy tính dịetíchtam giác ADK
bắng cách thơng qua DC và AB.


-GV: Vì diện tích hình thang ABCD bằng diện tích tam
giác ADK nên diện tích hình thang ABCD sẽ là:


(DC + AB) x AH : 2



C.Rút ra cơng thức và qui tắc tính diên tích hình thang
-GV lần lượt đưa ra các câu hỏi để giúp HS rút ra qui tắc
tính diện tích hình thang.


? DC và AB là gì của hình thang?
?AH là gì của hình thang?


?Vậy muốn tính diện tích hình thang ta làm thế nào?
-Cho HS viết cơng thức tính diện tích vào giấy nháp khi
biết các kí hiệu tương ứng.


<b>*</b>Hoạt động 2<b>: </b>Thực hành
Bài 1a; Bài 2a.


P.P: Cá nhân, nhóm 2.
<b>3.Củng cố, dặn dị:</b>


-GV u cầu HS làm các BT trong vở BT.
-GVdạy học cá nhân.


-GV tổng hợp tình hình làm bài của HS.
-Nhận xét giờ học.


<i>Ngày soạn:Thứ 7 ngày 7/1/2012</i>


<i>Ngày dạy:Thứ 3 ngày 10/1/2012 Tiết:1,2,3.</i>
<b>Tốn:</b> <b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



-H biết tính diện tích hình thang.


II.Các ho t ng d y và h c:ạ độ ạ ọ


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>Hoạt động </b>1:
Kiểm tra bài cũ.


Kiểm tra vở bài tập của HS
<b>Hoạt động 2</b>:


Giới thiệu bài.


Mục tiêu: H xác định nhiệm
vụ của tiết học


Trong giờ học hôm nay, chúng ta cùng vận dụng
cơng thức tính diện tích hình thang để giải các bài
tốn có liên quan.


<b>Hoạt động 3</b>:


H làm bài tâp:Bài 1; Bài 3a.
Phương pháp<b>:</b> Cá nhân, trao
đổi nhóm.


.HS thực hành luyện tập.



-GV cho HS lần lượt làm các bài tập trong VBT.
-GV dạy học cá nhân.


*Lưu ý :GV có thể HD HS yếu kém các bài sau:
+Bài 2:(Không yêu cầu)


?Bài tốn cho em biết gì và u cầu tìm gì?


?Để biết thửa ruộng thu được bao nhiêu kg thóc ta
phải biết gì?


?Để tìm được diện tích thửa ruộng phải biết những
gì?


+Bài 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

chấm bài một số HS TB và nhận xét.
-GV tổng hợp tình hình làm bài của HS.
<b>Hoạt động 4</b>:Củng cố dặn dò


.-GV nhận xét giờ học.


-Dặn HS về nhà tiếp tục hoàn
thành các bài cịn lại


.


<b>Chính tả:(Nghe- viết) NHÀ U NƯỚC NGUYỄN TRUNG TRỰC</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>



<b>1. Kiến thức: Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi. </b>
<b>2. Kĩ năng: Làm được BT2,BT3 a/b. </b>


<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II.Chuẩn bị: </b>


+ GV: Giấy khổ to phô tô nội dung bài tập 2, 3.
+ HS: SGK Tiếng Việt 2, vở.


III. Các hoạt động dạy – học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Nhận xét đánh giá giữ vở, rèn</b>
chữ của H trong học kỳ 1.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b> Tiết chính tả hơm nay các con sẽ nghe</b>
viết đúng chính tả bài”Nhà yêu nước
NTT” và làm các bài luyện tập phân biệt
âm đầu r/d/gi âm chính o, ô.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: H dẫn H nghe, viết.</b>
Giáo viên đọc một lượt tồn bài chính tả,



chú ý rõ ràng, thong thả.


<b>-</b> Chú ý nhắc các em phát âm chính xác
các tiếng có âm, vần, thanh mà các
em thường viết sai.


<b>-</b> Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ
phận ngắn trong câu cho học sinh viết.
<b>-</b> G đọc lại tồn bộ bài chính tảû.


G chấm khoảng 5 bài, nhận xét.


 <b>Hoạt động 2: H dẫn H làm bài tập.</b>
Bài 2:


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


<b>-</b> G nhắc học sinh lưu ý: Ô 1 có thể là


<b>-</b> Hát


<b> Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


<b>-</b> Học sinh viết bài chính tả.


-Học sinh sốt lại bài – từng cặp học
sinh đổi vở soát lỗi cho nhau.





Hoạt động nhóm.
Học sinh đọc yêu cầu bài.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

các chữ r, d, gi, ô là các chữ o, ô.


<b>-</b> G dán 4, 5 tờ giấy to lên bảng yêu cầu
H các nhóm chơi trị chơi tiếp sức.
G nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.
Bài 3:


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu nêu đề bài.
<b>-</b> Cách làm tương tự như bài tập 2.


G nhận xét, sửa chữa cho học sinh.
 <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét – Tuyên
dương.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Làm hồn chỉnh bài tập 2 vào vở.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Cánh cam lạc mẹ”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> H các nhóm thi đua chơi tiếp sức, em
điền chữ cái cuối cùng sẽ thay mặt
nhóm đọc lại toàn bộ bài thơ đã
điền.



Các từ điền vào ô theo thứ tự là: giấc
– trốn – dim – gom – rơi – giêng –
ngọt.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


H các nhóm lên bảng lần lượt điền vào
ơ trống các tiếng có âm đầu r, d hoặc
các tiếng có âm o, ơ.


<b>-</b> 2, 3 học sinh đọc lại truyện vui và
câu đố sau khi đã điền hồn chỉnh
thứ tự điền vào ơ trống:


a. gì, dừng, ra, giải, giá, dưỡng, dành.
b. hồng, ngọc, trong, khơng, trong,


rộng.


<b>-</b> Cả lớp sửa bài vào vở.


<b>Luyện từ và câu</b>

<b>:</b>

<b>CÂU GHÉP</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:- Nắm sơ lược khái niệm câu ghép là câu do nhiều vế câu ghép lại;</b>
mỗi vế câu ghép thường có cấu tạo giống một câu đơn và thể hiện một ý có quan hệ
chặt chẽ với ý của những vế câu khác (ND ghi nhớ).



<b>2. Kĩ năng: - Nhận biết được câu ghép, xác định được các vế câu trong câu ghép</b>
(BT1, mục III); thêm được một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép(BT3).
H khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT2(TLCH, giải thích lí do).


<b>3. Thái độ: - Bồi dưỡng học sinh ý thức sử dụng Tiếng Việt, yêu quý Tiếng Việt.</b>
<b>II.Chuẩn bị:</b>


Bảng phụ viết sẵn đoạn văn ô mục 1 để nhận xét. Giấy khổ to kẻ sẵn bảng ô bài tập
1 - 4, 5 tờ giấy khổ to chép sẵn nội dung bài tập 3.


III. Các hoạt động dạy – học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b> 1. Bài cũ: Ôn tập kiểm tra.</b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét – cho ñieåm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Giới thiệu bài mới: Câu ghép.</b>


Tiết học hơm nay các con sẽ học câu
ghép, vì thế các em cần chú ý để có thể
nắm được khái niệm về câu ghép, nhận
biết câu ghép trong đoạn văn, xác định
được các vế câu trong câu ghép và đặt
được câu ghép.


<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: Tìm hiểu bài.</b>



Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt
thực hiện từng yêu cầu trong SGK.


Baøi 1:


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đánh số thứ tự
vào vị trí đầu mỗi câu.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh thực hiện tiếp tìm bộ
phận chủ – vị trong từng câu.


<b>-</b> G đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh:
<b>-</b> Ai? Con gì? Cái gì? (để tìm chủ
ngữ).


<b>-</b> Làm gì? Như thế nào/ (để tìm vị
ngữ).


<b>-</b> Bài 2: Y/ cầu H xếp 4 câu trên vào 2
nhóm: câu đơn, câu ghép.


Giáo viên gợi câu hỏi:


<b>-</b> Câu đơn là câu như thế nào?
-Em hiểu như thế nào về câu ghép.


Bài 3:


<b>-</b> u cầu H chia nhóm trả lời câu hỏi.



Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp.
<b>-</b> 2 tiếp nối nhau đọc yêu cầu đề
bài.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm lại, suy nghĩ và thực
hiện theo yêu cầu.


H H phát biểu ý kiến.


-4 H tiếp nối nhau lên bảng tách bộ phận
chủ ngữ, vị ngữ bằng cách gạch dọc,
gạch 1 gạch dưới CN, 2 gạch dưới VN.
<b>-</b> VD: Mỗi lần dời nhà đi, bao giờ con khỉ


/ nhaûy phốc lên ngồi trên lưng con chó
to.


+ Hễ con chó / đi chậm, con khỉ / cấu tại
con chó giật mình.


+ Con chó / chạy sải thì khỉ / gị lưng như
người phi ngựa.


+ Chó / chạy thong thả, khỉ / buông thõng
tay, ngồi ngúc nga, ngúc ngắc.


- H nêu câu trả lời.


-C Câu đơn do 1 cụm chủ vị tạo thành.
<b>-</b> Câu do nhiều cụm chủ vị tạo thành là



câu ghép.


<b>-</b> Học sinh xếp thành 2 nhóm.
<b>-</b> Câu đơn: 1


<b>-</b> Câu ghép: 2, 3, 4.


H H trao đổi nhóm trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-</b> Có thể tách mỗi vế câu trong câu ghép
trên thành câu đơn được khơng? Vì sao?
<b>-</b> G chốt lại.


<b> Hoạt động 2: Rút ghi nhớ.</b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ.
<b>Hoạt động 3: Luyện tập.</b>


Bài 1: Yêu cầu H đọc đề bài.


G hướng dẫn H :Tìm câu ghép trong đoạn
văn và x/ định về câu của từng câu ghép.
<b>-</b> G phát giấy bút cho H lên bảng làm bài.


G nhận xét, sửa chữa cho học sinh.
Bài 2:


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đề bài
-H trao đổi theo cặp để trả lời câu hỏi.


Giáo viên nhận xét, giải đáp.



Baøi 3:


<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu đề bài.


<b>-</b> Gợi ý cho học sinh ở từng câu dấu phẩy
ở câu a, câu b cho sẵn với vế câu có
quan hệ đối chiếu.


<b>-</b> Từ vì ở câu d cho biết giữa 2 vế câu có
quan hệ nhân quả.


<b>-</b> Giáo viên dán giấy đã viết nội dung
bài tập lên bảng mời 4, 5 học sinh lên


những ý có quan hệ, chặt chẽ với nhau
tách mỗi vế câu thành câu đơn để tạo
nên đoạn văn có những câu rời rạc,
không gắn nhau nghĩa.)


-N- nhiều học sinh đọc lại phần ghi nhớ.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


H đọc đề bài.


<b>-</b> Cảø lớp đọc thầm đoạn văn làm việc cá
nhân tìm câu ghép.



-3 4 học sinh được phát giấy lên thực hiện
và trình bày trước lớp.


1 Trời/ xanh thẳm, biển/ cũng xanh thẳm
như dâng lên cao.


2 Trời/ cao mây trắng nhạt, biển/ mơ
màng dịu hơi sương.


3 Trời/ ầm ầm dơng gió. Biển/ đục ngầu,
giận dữ.


4 Trời/ ầm ầm dơng gió. Biển/ đục ngầu,
giận dữ.


5 Biển nhiều khơi rất đẹp, ai/ cũng thấy
như thế.


6 Có một điều/ ít ai chú ý vẻ đẹp phần
lớn/ là do.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


-1 -H đọc thành tiếng yêu cầu.
<b>-</b> Học sinh phát biểu ý kiến.


<b>-</b> VD: Các vế của mỗi câu ghép trên
khơng thể tách được những câu đơn vì
chúng diễn tả những ý có quan hệ chặt
chẽ với nhau.



-C Cả lớp đọc thầm lại.


<b>-</b> H làm việc cá nhân, viết vào chỗ trống
vế câu .


-4, 5 H được mời lên bảng làm bài và
trình bày kết quả.


+ Mùa xuân đã về, cây cối đâm chồi
nảy lộc.


+ Mặt trời mọc, sương tan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

bảng làm bài.


G nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b> Hoạt động 4: Củng cố.</b>


H nhắc lại kiến thức vừa học.
<b>4. Tổng kết - dặn dị: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: “Cách nối các vế câu
ghép”.


- Nhận xét tiết học.


người em chăm chỉ hiền lành, người anh
thì tham lam lười biếng.



+ Vì trời mưa to nên đường ngập nước.
-H nhận xét.


<i> Chiều: tiết 2.</i>
<b>K</b>


<b> ể chuy ệ n: CHIẾC ĐỒNG HỒ</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>Kể được từng đoạn và tồn bộ câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ trong
SGK; kể đúng và đày đủ ND câu chuyện.


<b>2. Kĩ năng: Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.</b>


<b>3. Thái độ: </b>- Có trách nhiệm của mình đối với cơng việc chung của gia đình, của
lớp, trường, xã hội.


<b>II.Chuẩn bị: </b>


+ G: Tranh minh hoạ truyện trong SGK. Bảng phụ viết sẵn từ ngữ cần giải thích.
+ Học sinh: SGK.


<b>III.</b>Các hoạt động dạy – học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>



Tiết kể chuyện hôm nay các em sẽ
nghe câu chuyện “Chiếc đồng hồ”. Qua
câu chuyện, các em sẽ hiểu thêm về
trách nhiệm của mỗi người công dân đối
với công việc chung.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: Giáo viên kể chuyện.</b>
Vừa kể chuyện vừa chỉ vào tranh minh
hoạ phóng to như sách giáo khoa.


<b>-</b> Sau khi kể, giáo viên giải nghĩa
một số từ ngữ khó chú giải sau
truyện.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh kể


<b>-</b> Haùt


H laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

chuyện và tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện.
Yêu cầu 1: Kể từng đoạn câu chuyện
<b>-</b> G nhắc nhở học sinh chú ý kể những ý cơ
bản của câu chuyện không cố nhớ để lặp
lại nguyên văn từng lời kể của thầy cô.


<b>-</b> Cho học sinh tập kể trong nhóm.


Tổ chức cho học sinh thi đua kể chuyện.
 Yêu cầu 2: Kể toàn bộ câu chuyện.
<b>-</b> Giáo viên nêu yêu cầu của bài, cho học


sinh thi đua kể toàn bộ câu chuyện.
 Y/ cầu 3:C/chuyện khuyên ta điều gì?


<b>-</b> Yêu cầu học sinh trao đổi theo
nhóm.


Giáo viên nhận xét, chốt lại ý đúng.
<b>-</b> Từ câu chuyện có thể hiểu rộng ra trong


xã hội, mỗi người lao động gắn bó với
một công việc, công việc nào cũng quan
trọng, đáng quý.


 <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>-</b> Bình chọn bạn kể chuyện hay.
<b>- 5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Tập kể lại chuyện.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


Hoạt động cá nhân, nhóm đôi.


Từng cặp học sinh trao đổi, kể lại từng
Đoạn theo tranh.



<b>-</b> Học sinh tiếp nối nhau thi đua kể chuyện
từng đoạn.


Nhiều H thi đua kể toàn bộ câu chuyện.
Cả lớp đọc thầm lại câu hỏi, suy nghĩ trả
lời câu hỏi.


<b>-</b> Câu chuyện khuyên ta hãy nghĩ đến lợi
ích chung của tập thể thực hiện, làm tốt
nhiệm vụ được phân công, không nên
nghĩ đến quyền lợi riêng của bản thân
mình.


<b>-</b> -Cả lớp nhận xét và bổ sung.
<b></b>


<b></b>


<b>--</b> Học sinh tự chọn.


<i>Ngày soạn:Thứ 2 ngày 9/1/2012</i>


<i>Ngày dạy: Thứ 4 ngày 11/1/2012 Tiết:1, 2, 3, 4.</i>
<b>Tốn: LUYỆN TẬP CHUNG </b>


<b>I.Mục tiêu</b>:


- Biết tính diện tích hình tam giác vng, hình thang.
-Giải tốn liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
<b>II</b>.Các ho t ng d y và h c:ạ độ ạ ọ



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>


Ôn lại kiến thức đã học


-Kiểm tra bài tập về nhà
-Gv nhận xét, ghi điểm.
<b>Bài mới.</b>


<b>*Hoạt động 1:</b>
Giới thiệu bài<b> </b>


-GV nêu mục đích yêu cầu của giờ học
<b>*Hoạt động 2:</b>Thực hành


Bài 1, 2


+Phương pháp:Thực hành


-GV tổ chức cho HS tự làm các bài tập ở vở bài tập.
-GV xuống lớp tổ chức dạy cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

cá nhân. -GV tổng hợp tình hình làm bài của HS


+<b>Bài 1</b>: GV yêu cầu HS nêu qui tắc tính diện tích hình
tam giác.


<b>+Bài 2</b>: GV HS cho HS kém:



-Phận tích hình để thấy chiều cao AH vừa là chiều cao
của hình thang ABED vừa là chiều cao của hình tam
giác BEC.


-Tính diện tích của hình tam giác BEC và hình thang
ABED.


-Thực hiện phép trừ số đo hai diện tích vừa tìm được.
+<b>Bài 3</b>:(Khơng u cầu) GV u cầu HS quan sát hình
và đọc đề bài.


-HS làm bài cá nhân.
- Chấm chữa cá nhân.


- <b>Tổng hợp tình hình làm bài của cả lớp.</b>
- Nhận xét sửa sai (nếu có)


<b>Hoạt động 3</b>:
Củng cố dặn dị:


- Về nhà làm bài tập còn lại


-Làm những bài tập ở SGK vào vở ô li.
-Chuẩn bị bài sau.


<b>HĐNGLL: MÙA XUÂN VÀ TRUYỀN THỐNG </b>
<b> VĂN HÓA QUÊ HƯƠNG EM </b>
<b>1. Yêu cầu giáo dục:</b>



<i>Giúp học sinh: </i>


- Có những hiểu biết nhất định về các phong tục tập quán, truyền thống văn hoá tốt
đẹp của quê hương, đất nước trong khơng khí mừng xn đón tết cổ truyền dân tộc.
Hiểu được nhưng nét thay đổi trong đời sống văn hoá ở quê hương, địa phương em.


- Tự hào và yêu mến quê hương, đất nước.


- Biết tôn trọng và gìn giữ, bảo vệ những nét đẹp văn hố truyền thống, phong tục
tập quán, phát huy bản sắc dân tộc Việt Nam.


<b>2. Nội dung và hình thức hoạt động</b>
<i><b>a. Nội dung</b></i>


-Những phong tục tập quán truyền thống tốt đẹp mang nét đẹp văn hố đón tết,
mừng xn của q hương đất nước.


- Những đổi mới tích cực trong đời sống văn hoá quê hương.


- Những bài thơ, bài hát, các câu chuyện... về truyền thống văn hoá tốt đẹp đó.
<i><b>b. Hình thức hoạt động</b></i>


Thi tìm hiểu giữa các tổ trong lớp về phong tục tập quán, truyền thống văn hố
mừng xn đón Tết của q hương, đất nước.


<b>3. Chuẩn bị hoạt động</b>
<i><b>a. Về phương tiện hoạt động</b></i>


- Các tư liệu về các phong tục tập quán, truyền thống văn hố mừng xn đón Tết
của q hương, đất nước, của các cộng đồng dân tộc Việt Nam.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giáo viên chủ nhiệm:


- Nêu ý nghĩa, nội dung, hình thức của chủ đề hoạt động và yêu cầu, hướng dẫn
học sinh sưu tầm, tìm hiểu các tư liêu liên quan.


- Hội ý với cán bộ lớp về yêu cầu cuộc thi và phân công chuẩn bị các công việc cụ
thể cho hoạt động:


+ Cử người dẫn chương trình.
+ Ban giám khảo.


+ Phân cơng trang trí.
<b>4. Tiến hành hoạt động</b>


<i>a) Khởi động:</i>


- Lớp hát tập thể bài hát Mùa xuân của nhạc sĩ Hoàng Vân.


- Người dẫn chương trình nêu lí do hoạt động, giới thiệu đại biểu, giới thiệu
chương trình hoạt động và thể lệ cuộc chơi, giới thiệu ban giám khảo.


<i>b) Cuộc thi giữa các tổ</i>


- Người dẫn chương trình lần lượt nêu các câu hỏi


Ví du: Hãy kể về phong tục đón tết của dân tộc mà bạn biết
Hãy trình bày một bài hát về mùa xuân.


- Ban giám khảo chấm điểm và ghi lên bảng để cả lớp cùng theo dõi.



- Nếu tổ nào trả lời trước chưa đúng thì các tổ khác sẽ trình bày đáp án của mình và
cũng được chấm điểm.


- Trong q trình thi có thể xen kẽ các tiết mục văn nghệ để tạo khơng khí
sơi nổi, vui tươi.


<b>5. Kết thúc hoạt động</b>


Người dẫn chương trình:
- Cơng bố kết quả thi.


- Nhân xét kết quả và tinh thần tham gia hoạt động của cá nhân, tổ, lớp.
---š ›µ


<b>---Tập đọc: </b> <b>NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT (tt)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết đọc đúng một văn kịch, phân biệt được lời các nhân vật, lời tác</b>
giả.


<b>2. Kĩ năng: Hiểu ND, ý nghĩa: Qua việc Nguyễn Tất Thành quyết tâm đi tìm đường</b>
cứu nước, cứu dân, tác giả ca ngợi lịng u nước, tầm nhìn xa và quyết tâm cứu
nước của anh thanh niên Nguyễn Tất Thành.Trả lời được các câu hỏi 1,2,3(Không
yêu cầu giải thích lí do).H khá, giỏi phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được
tính cách nhân vật(câu hỏi 4).


<b>3. Thái độ: </b>- Yêu mến kính trọng Bác Hồ.
<b>II.Chuẩn bị:</b>



+ GV: Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch luyện đọc cho học sinh.
+ HS: SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1. Bài cũ: Người công dân số 1.</b>


<b>-</b> Gọi 3 học sinh kiểm tra đóng phân vai:
Người dẫn truyện anh Thành, anh Lê đọc
trích đoạn kịch (phần 1)


<b>-</b> Tìm câu hỏi thể hiện sự day dứt trăn trở
của anh Thành đối với đất nước.


<b>-</b> ND của phần 1 vở kịch là gì?


<b>3. 2Giới thiệu bài mới: Ngườicdânsố 1 (tt).</b>
Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu
phần 2 của vở kịch “Người công dân
số1”


<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: H dẫn H luyện đọc.</b>
Yêu cầu học sinh đọc trích đoạn.


G đọc diễn cảm trích đoạn vở kịch thành
đoạn để học sinh luyện đọc cho H.


<b>-</b> Đoạn 1: “Từ đầu … say sóng nữa”.
<b>-</b> Đoạn 2: “Có tiếng … hết”.



<b>-</b> G kết hợp sửa sai những từ ngữ H phát
âm chưa chính xác và luyện đọc cho H
các từ phiên âm tiếng Pháp như tên con
tàu: La-tút-sơ-tơ-re-vin, r-lê-hấp…


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc từ ngữ chú giải và
giúp các em hiểu thêm các từ nêu thêm
mà các em chưa hiểu.


<b>-</b> G đọc diễn cảm toàn bộ đoạn
kịch.


 <b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.</b>


u cầu H đọc thầm lại tồn bộ đoạn
trích để trả lời câu hỏi nội dung bài.
<b>-</b> Em hãy tìm sự khác nhau giữa anh Lê và


anh Thành qua cách thể hiện sự nhiệt
tình lịng u nước của 2 người?


<b></b>


-H đọc bài
<b></b>


<b></b>


<b>--</b> -H trả lời.



1 học sinh khá giỏi đọc.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


H H tiếp nối nhau đọc từng đoạn của vở
kịch


Nhiều học sinh luyện đọc.
1 học sinh đọc từ chú giải.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm, các em có thể nêu thêm
từ khác (nếu có).


H luyện đọc theo cặp -1 H đọc bài.


Học sinh đọc thầm và suy nghĩ để trả lời.
Học sinh trả lời.


<b>-</b> Anh Lê, anh Thành đều là những thanh
niên có lịng u nước nhưng giữa họ có
sự khác nhau: Anh Lê: có tâm lý tự ti,
cam chịu, cảnh sống nơ lệ vì cảm thấy
mình nhỏ bé, yếu đuối trước sức mạnh
của quân xâm lược.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Quyết tâm của anh Thành đi tìm đường
cứu nước, cứu dân được thể hiện qua
những lời nói cử chỉ nào?


<b>-</b> Em hãy gạch dưới những câu nói trong


bài thể hiện điều đó?


Em hiểu 2 câu nói của anh Thành và
anh Lê là như thế nào về cây đèn.


G: Anh Lê và anh Thành đều là những
cơng dân u nước, có tinh thần nhiệt
tình cách mạng. Tuy nhiên giữa hai
người có sự khác nhau về suy nghĩ dẫn
đến tâm lý và hành động khác nhau.
<b>-</b> -Người công dân số 1 trong vở kịch là ai?


Vì sao có thể gọi như vậy?


G chốt lại: Với ý thức là một công dân của
nước Việt Nam, Nuyễn Tất Thành đã ra
nước ngồi tìm con đường cứu nước rồi
lãnh đạo ND giành độc lập cho đất nước.
<b>-</b> Nguyễn Tất Thành sau này là chủ tịch


Hồ Chí Minh vĩ đại xứng đáng được gọi
là “Công dân số 1” của nước Việt Nam.


 <b>Hoạt động 3: Rèn đọc diễn cảm. </b>
<b>-</b> G đọc diễn cảm trích đoạn kịch.


<b>-</b> Để đọc diễn cảm trích đoạn kịch, em cần
đọc như thế nào?


Cho học sinh các nhóm đọc diễn cảm


theo các phân vai.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>-</b> Cho học sinh các nhóm, cá nhân thi đua
phân vai đọc diễn cảm.


<b>Hoạt động 4: Củng cố.</b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh thảo luận trao đổi trong
nhóm tìm nội dung bài.


đường cứu nước, cứu dân.


<b>-</b> Thể hiện qua các lời nói, cử chỉ.
+ Lời nói “Để giành lại non sơng… về
cứu dân mình”.


+ Cử chỉ: “X hai bàn tay ra chứ đâu?”
+ Lời nói “Làm thân nơ lệ … sẽ có một
ngọn đèn khác anh ạ!”


<b>-</b> H trao đổi với nhau từng cặp rồi trả lời
Anh Lê muốn nhắc đến cây đèn là mục


đích nhắc anh Thành nhớ mang theo đèn
để dùng vì tài sản của anh Thành rất
nghèo, chỉ có sách vở và ngọn đèn Hoa
Kì.



<b>-</b> Anh Thành trả lời anh Lê về cây đèn có
hàm ý là: đèn là ánh sáng của đường lối
mới, có tác dụng soi đường chỉ lối cho anh
và tồn dân tộc.


<b>-</b> -Người cơng dân số 1 chính là người
thanh niên yêu nước Nguyễn Tất Thành,
sau này là chủ tịch Hồ Chí Minh.


<b>-</b> Có thể gọi Bác Hồ là như vậy vì ý thức là
công dân của một nước Việt Nam, độc lập
được thức tỉnh rất sớm ở Nguyễn Tất
Thành, với ý thức này, anh Nguyễn Tất
Thành đã ra nước ngồi tìm con đường
cứu nước.


Em phân biệt giọng đọc của từng nhân
vật, ngắt giọng, nhả giọng ở các câu hỏi.
<b>-</b> VD: Lấy tiền đâu mà đi? Tiền ở đây chứ


đâu?


<b>-</b> H luyện đọc theo cặp.


<b>-</b> Học sinh các nhóm thi đua đọc diễn cảm
phân vai theo nhân vật.


-Học sinh trao đổi nhóm rồi trình bày.
<b>-</b> Người thanh niên u nước Nguyễn Tất



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Thái sư Trần Thủ
Độ”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>Tập làm văn: LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b> <b> (Dựng đoạn mở bài)</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:-H nhận biết được hai kiểu mở bài(trực tiếp và gián tiếp) trong bài văn</b>
tả người(BT1).


<b>2. Kĩ năng: - Viết được đoạn MB theo kiểu trực tiếp cho 2 trong 4 đề ở BT2.</b>
<b>3. Thái độ: </b>- Giáo dục H lòng yêu quý mọi người xung quanh, say mê sáng tạo.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ viết sẵn 2 đoạn mở bài của bài tập 1.
<b>III</b>. Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét bài kiểm tra.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Luyện tập dựng
đoạn mở bài văn tả người.



<b>-</b> Giáo viên gợi ý cho học sinh
nhắc lại 2 kiểu mở bài đã học.


<b>-</b> Em hãy nêu cách mở bài trực tiếp?


<b>-</b> Muốn thực hiện việc mở bài gián tiếp
em làm sao?


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn ôn tập về
đoạn MB.


Baøi 1:


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
<b></b>


<b>--</b> G hướng dẫn nhận xét, chỉ ra sự khác
nhau của 2 cách mở bài trong SGK.
 <b>Hoạt động 2: H dẫn H luyện tập.</b>
Bài 2:


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu yêu


<b>-</b> Haùt


Giới thiệu trực tiếp người hay sự vật định
tả.



<b>-</b> Nói một việc khác, từ đó chuyển sang giới
thiệu người định tả.


2 học sinh đọc toàn văn yêu cầu của bài
tập, cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh suy nghó rồi phát biểu ý
kiến.


<b>-</b> VD: đoạn a: Mở bài trực tiếp, giới thiệu
trực tiếp người định tả (giới thiệu trực
tiếp người bà trong gia đình).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

cầu đề bài, làm theo các bước sau.


<b>-</b> Bước 1 : Chọn 2 đề văn viết đoạn mở
bài, chú ý chọn đề bài có đối tượng mà
em u thích, có tình cảm, hiểu biết về
người đó.


<b>-</b> Bước 2 : Suy nghĩ và nhớ lại hình ảnh
người định tả để hình thành cho các ý,
cho đoạn mở bài theo các câu hỏi cụ
thể.


<b>-</b> Người em định tả là ai? Tên gì?


<b>-</b> Em có quan hệ với người ấy như thế
nào? Em gặp gỡ quen biết hoặc nhận
thấy người ấy trong dịp nào? Ơû dâu?


<b>-</b> Em kính trọng, ngưỡng mộ người ấy như


thế nào?


<b>-</b> Bước 3: H viết 2 đoạn mở bài cho 2 đề
đã chọn theo 1 trong 2 cách, giới thiệu
hoàn cảnh xuất hiện của người ấy.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, đánh giá những
đoạn văn mở bài hay nhất.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>-</b> Yêu cầu 2 học sinh nhắc lại cách mở bài
trực tiếp, mở bài gián tiếp trong bài văn
tả người.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Về nhà hoàn chỉnh đoạn văn mở bài
vào vở.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Luyện tập dựng đoạn kết bài
trong bài văn tả người”.


<b>-</b> Nhaän xét tiết học.


được tả (bác nơng dân cày ruộng).
-1 học sinh đọc yêu cầu câu 2.



-Học sinh viết đoạn mở bài.


<b>-</b> Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc đoạn mở
bài, cả lớp nhận xét.


-H nhắc lại.


<i>Ngày soạn:Thứ 3 ngày 10/1/2012</i>


<i>Ngày dạy:Thứ 5 ngày 12/1/2011<b> </b>Tiết: 1,2.</i>
<b>Tốn:</b> <b>HÌNH TRỊN -ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- H nhận biết được hình trịn, đường trịn và các yếu tố của hình trịn.
-Biết sử dụng com pa để vẽ hình trịn.


<b>II.Đồ dùng</b>:<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III.</b>Các ho t ng d y và h c:ạ độ ạ ọ


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>Hoạt động </b>1:Kiểm tra bài cũ. Kiểm tra vở bài tập của HS
<b>Hoạt động 2:</b>Nhận biết đường


trịn và hình trịn


Phương pháp: Cá nhân, trao


đổi nhóm.


a<b>. </b>Bước 1: GV cho HS quan sát các mảng bìa hình
trịn có kích thước khác nhau và hỏi: Đây là hình gì?
-? Người ta thường dùng dụng cụ gì để vẽ hình trịn?
-GV kiểm tra sự chuẩn bị com pa của HS.


-GV yêu cầu HS sử dụng compa để vẽ hình trịn tâm
O vào giấy nháp.GV vẽ trên bảng lớp.


-GV: Hãy đọc tên hình em vừa vè được?


-GV chỉ vào hình trịn trên bảng và nêu kết luận 1:
<i><b>Đầu chì của compa vạch trên bảng một đường trịn.</b></i>
? Đường trịn là gì?


b. Bước 2: GV kết luận: SGK
<b>*Hoạt động 3: </b>Giới thiệu đặc


điểm bán kính, đường kính
của hình trịn.


Đồ dùng: Compa, hình trịn
cắt sẵn.


P.P: Cá nhân, hướng dẫn.


*Bước 1: Vẽ bán kính


-GV yêu cầu HS dùng compa vẽ bán kính OA của


hình trịn tâm O vào vở nháp, một HS xung phong
lên bảng vẽ.


-Cho HS nêu cách vẽ.
-GV nhận xét và chốt:


+Chấm một điểm A trên đường tròn
+Nối O với A ta được bán kính OA.
-GV yêu cầu HS vẽ lại nếu chưa đạt.


-GV yêu cầu HS vẽ bán kính OC, OB của đường trịn
tâm O. GV kết luận:


+Nối tâm O với một điểm A trên đườn tròn. Đoạn
thẳng OA là bán kính của đường trịn.


+Tất cả các bàn kính trên một hình trịn đều có kích
thước bằng nhau: OA = OC = OB


*Bước 2; Đường kính.


G cho HS tự vẽ đường kính NM của hình trịn tâm O.
-GV cho HS nêu cách vẽ sau đó GV chỉnh sữa lại
cho chính xác.


-GV: Hãy so sánh độ dài đường kính NM và độ dài
bán kính của hình trịn tâm O?


-Tương tự cách làm như với bán kính G kết luận:
+Đoạn thẳng MN nối hai điểm M ,N của đương tròn


đi qua tâm O là đường kính của hình trịn tâm O.
+Trong một hình trịn, đường kính gấp hai lần bán
kính.


*<b>Hoạt động 4</b>:
Thực hành:Bài 1, 2.


-HS thực hành làm BT trong VBT theo cá nhân.
-GVdạy học cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Luyện từ và câu:</b> <b>CÁCH NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:- Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng các quan hệ từ và nối các</b>
vế câu ghép không dùng từ nối (ND ghi nhớ).


<b>2. Kĩ năng: -Nhận biết được câu ghép trong đoạn văn(BT1, mục III); viết được</b>
đoạn văn theo yêu cầu của BT2.


<b>3. Thái độ: - Có ý thức sử dùng đúng câu ghép.</b>
<b>II.Chuẩn bị: </b>


4 tờ giấy khổ to, mỗi tờ viết 1 câu ghép trong bài tập 1, 4 tờ giấy trắng để học sinh
làm bài tập 2.


III. Các hoạt động dạy – học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động: </b>



<b>2. Bài cũ: Câu ghép.</b>


<b>-</b> Yêu cầu học sinh nhắc lại noäi dung ghi
trong SGK.


<b>-</b> Giáo viên kiểm tra 3 học sinh làm miệng
bài tập 3 và nhận xét vế câu em vừa
thêm vào đã thích hợp chưa.


<b>3. 3.Giới thiệu bài mới: </b>“Cách nối các vế
câu ghép”.


<b>4.4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>Hoạt động 1: Phần nhận xét.</b>


<b>P Y/ cầu H đọc yêu cầu của bài tập 1 và 2.</b>
<b>-</b> Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân.


<b>-</b> Haùt
-2 H nhắc lại
-H cùng nhận xét.


Hoạt động cá nhân, lớp.


2 học sinh tiếp nối nhau đọc thành tiếng
yêu cầu bài tập 1 và 2.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.



<b>-</b> Học sinh dùng bút chì gạch chéo để phân
tách 2 vế câu ghép, khoanh tròn những từ
và dấu câu ở ranh giới giữa các vế câu
(gạch mờ vào SGK).


<b>-</b> 4 H lên bảng thực hiện rồi trình bày kết
quả.


Súng kíp của ta mới bắn được một phát
thì súng của họ đã bắn được năm sáu
mươi phát.


2) Quân ta lấy súng thần công bốn lần rồi
mới bắn, trong khi ấy đại bác của họ đã
bắn dược hai mươi viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Giáo viên nhận xét chốt lại ý đúng.
<b>-</b> Giáo viên nêu câu hỏi cho học sinh trao


đổi sau khi đã thực hiện xong các bài
tập 1 và 2 của phần nhận xét em thấy
các vế câu ghép được nối với nhau theo
mấy cách?


<b>-</b> Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
 <b>Hoạt động 2: Phần ghi nhớ.</b>


Yêu cầu học sinh đọc nội dung ghi nhớ
trong SGK.



 <b>Hoạt động 3: Phần luyện tập.</b>
Bài 1:


<b>-</b> Giaùo viên nêu yêu cầu bài tập 1.


<b>-</b> Nhắc nhở học sinh chú ý đến 2 yêu cầu
của bài tập tìm câu ghép trong đoạn văn
nói cách liên kết giữa các vế câu trong
từng câu ghép.


thay đổi lớn: hôm nay tôi đi học.


4) Kia là những mái nhà đứng sau luỹ tre,
đây là mái đình cong cong kia nữa là sân
phơi.


<b>-</b> Học sinh trao đổi trong nhóm và trình
bày kết quả của nhóm.


<b>-</b> ( Có hai cách nối các vế câu ghép dùng
từ nối và dùng dấu câu).


Hoạt động cá nhân.
Nhiều học sinh đọc nội dung ghi nhớ.
<b>-</b> Học sinh xung phong đọc ghi nhớ khơng


nhìn sách.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>



Học sinh đọc thầm lại u cầu bài tập.
<b>-</b> Học sinh suy nghĩ làm việc cá nhân các


em gạch dưới các câu ghép tìm được
khoanh trịn từ và dấu câu thể hiện sự
liên kết giữa các vế câu.


<b>-</b> Nhiều học sinh phát biểu ý kiến.
<b>-</b> + Đoạn a có 1 câu ghép.


<b>-</b> Từ xưa đến nay mỗi khi tổ quốc bị xâm
lăng thì tinh thần ấy lại sơi nổi/ nó kết
thành … to lớn nó lướt qua … khó khăn/ nó
nhấn chìm … lũ cướp nước  bốn vế câu
được nối với nhau trực tiếp giữa các vế
câu có dấu phẩy.


<b>-</b> +Đoạn b có 1 câu ghép với 3 vế
câu.


<b>-</b> Nó nghiến răng ken két/ nó cắn lại anh/
nó không chịu khuất phục.


+ Ba vế câu nối với nhau trực tiếp giữa các
vế câu có dấu phẩy.


<b>-</b> Đoạn c có 1 câu ghép với 3 vế câu.


<b>-</b> Chieác lá …/ chú nhái bén …/ rồi chiếc
thuyền … xuôi dòng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

G nhận xét chốt lại lời giải đúng.
 <b>Hoạt động 4: Củng cố.</b>


-H nhắc lại kiến thức đã học.
-H thi đua nhau.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: “MRVT: Công dân”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Lịng sơng …/ nước xanh trong  2 vế
câu nối trực tiếp có dấu phẩy.


<b>-</b> Trời chiều …/ trăng lơ lửng bàng bạc 
2 vế câu nối trực tiếp có dấu phẩy.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét bổ sung.


<b> Hoạt động lớp.</b>


+ Cho ví dụ các vế câu ghép (dãy A).
+ Nối các vế (dãy B).


<i> Chiều: tiết1,2, 3.</i>
<b>ĐẠO ĐỨC: EM YÊU QUÊ HƯƠNG (TIẾT 1)</b>


<b>I. Mục tiêu :</b> Học xong bài này, HS biết :
- Mọi người cần phải yêu quê hương.



- Thể hiện tình yêu quê hương bằng những hành vi, việc làm phù hợp với khả năng
của mình.


- Yêu quý, tôn trọng những truyền thống tốt đẹp của quê hương. Đồng tình với những
việc làm góp phần vào việc làm góp phần vào việc xây dựng và bảo vệ quê hương.
<b>Kĩ năng</b>:


<b>-</b> Kĩ năng xác định giá trị


<b>-</b> Kĩ năng tư duy phê phán.


<b>-</b> Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin.


<b>-</b> Kĩ năng trình bày những hiểu biết của mình về quê hương.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- GV : + Phiếu học tập
+ Bảng phụ


<b>-</b> HS : Thẻ màu


<b>-</b> PPDH: Thảo luận nhóm , động não , trình bày 1 phút, dự án
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>* Kiểm tra bài cũ: (4’)</b></i>


+ GV yêu cầu HS trình bày việc hợp tác với
những người xung quanh



- 2-3 HS trình bày
<i><b>* Hoạt động 1: (13’) </b>Tìm hiểu truyện “Cây </i>


<i>đa làng em” </i>
- GV hỏi :


 Vì sao dân làng lại gắn bó với cây đa ?
 Hà gắn bó với cây đa như thế nào ?
 Ban Hà đóng góp tiền làm gì ? Vì sao


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

bạn Hà làm như vậy ?


 Đối với quê hương, chúng ta phải như
thế nào ?


- HS trả lời
<i><b>* Hoạt động 2:</b> (8’) Làm bài tập 1, SGK </i>


- GV yêu cầu HS thảo luận theo từng cặp để
làm bài tập 1.


- GV theo dõi


- Kết luận: Trường hợp (a,b,c,d,e) thể hiện
tình u q hương.


- ... gắn bó, yêu quý, bảo vệ quê
hương



- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét và bổ
sung


- HS đọc phần ghi nhớ
<i><b>* Hoạt động 3: (8’) </b>Trị chơi “Phóng viên” </i>


- GV hướng dẫn cách chơi và cử 2 em lần
lượt làm phóng viên để phỏng vấn các bạn.
- GV theo dõi


- GV nhận xét chung


- HS tiến hành trò chơi, trao đổi
nhau theo gợi ý:


 Quê bạn ở đâu ? Bạn biết
gì về q hương mính ?
 Bạn đã làm gì để thể hiện


tình yêu quê hương ?
<i><b>* Hoạt động tiếp nối: (2’) </b></i>


- 1 HS vễ 1 bức tranh về chủ đề “Quê
hương”


- 1 tổ chuẩn bị 1 bài thơ hay 1 bài hát nói về
tình yêu quê hương



- Nhân xét tiết học


- HS lắng nghe


<b>Luyện toán:</b> <b>LUYỆN VỀ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH THANG </b>
<b> VÀ CHU VI HÌNH TRỊN</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


Rèn kĩ năng tính diện tích hình thang và tính chu vi hình trịn. Giải các bài tập có liên
quan .


<b> II. Các hoạt động dạy - học :</b>
<i><b>1. Nhắc lại kiến thức:</b></i>


2 HS nhắc lại cách tính diện tích hình thang và tính chu vi hình trịn.
<i><b> 2. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


<b>Phần 1</b>: <i>Tính diện tích hình thang</i>:
Bài 1:Tính diện tích hình thang biết:


Độ dài hai đáy lần lượt là 9,4 m và 6,6m; chiều cao là 10,5m.


Bài 2: Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110m và 90,2m. Chiều
cao bằng trung bình cộng của hai đáy.Tính diện tích thửa ruộng đó.


- GV hướng dẫn thêm cho HS cịn yếu.


- GV chỉ định một số HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét, sửa chữa.
- GV chấm bài, nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài 1:Tính chu vi hình trịn có đường kính d: d = 4<sub>5</sub> m.
Bài 2: Tính chu vi hìnhn trịn có bán kính r:


a) r = 2,75 cm b) r = 6,5 dm
GV chấm bài, nhận xét


3. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.


---š ›µ
<b>---Luyện tiếng việt:</b>


<b> LUYỆN ĐỌC: NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT</b>


<b> I.Mục tiêu :</b>


Rèn kĩ năng đọc diễn cảm bài: <i>Người công dân số Một<b> </b></i>
<b> II. Các hoạt động dạy - học :</b>


<i><b> 1. Nhắc lại kiến thức:</b></i>


- HS nhắc lại ý nghĩa của bài.
<i><b> 2. Hướng dẫn đọc diễn cảm:</b></i>


- 4 HS tiếp nối đọc toàn bài. Lớp theo dõi, nhắc lại cách đọc diễn cảm, đọc phân biệt
lời các nhân vật (anh Thành, anh Lê), lời tác giả.


Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm, phù hợp với tính cách, tâm


trạng của từng nhân vật.


Biết phân vai, đọc diễn cảm đoạn kịch.


- HS luyện đọc theo nhóm 4. GV theo dõi uốn nắn.


-G tổ chức cho H thi đọc diễn cảm trước lớp. Lớp nhận xét, bình chọn nhóm có nhiều
bạn đọc tốt nhất.


<i><b> 3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS đọc bài tốt.


---š ›µ
<i>---Ngày soạn:Thứ 4 ngày 11/1/2012</i>


<i>Ngày dạy:Thứ 6 ngày 13/1/2012<b> </b>Tiết:1,3,4.</i>
<b>Toán: CHU VI HÌNH TRỊN</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: - H biết quy tắc tính chu vi hình trịn và vận dụng để giải bài tốn có</b>
yếu tố thực tế vvề chu vi hình trịn.


<b>2. Kĩ năng: - Rèn học sinh biết vận dụng cơng thức để tính chu vi hình trịn.</b>
<b>3. Thái độ: </b>- Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



Bìa hình trịn có đường kính là 4cm.
<b>III. Các hoạt động d y - h c:ạ</b> <b>ọ</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét chấm điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: Chu vi</b>
hình trịn.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: Nhận xét về</b>
quy tắc và cơng thức tính chu vi
hình trịn, u cầu học sinh chia
nhóm nêu cách tính Phương pháp
hình trịn.


<b>-</b> Giáo viên chốt:


<b>-</b> Chu vi hình tròn là tính xung
quanh hình tròn.


<b>-</b> Nếu biết đường kính.


<b>-</b> Chu vi = đường kính  3,14
<b>-</b> C = d  3,14


<b>-</b> Nếu biết bán kính.



<b>-</b> Chu vi = bán kính  2  3,14
<b>-</b> C = r  2  3,14


<b>Hoạt động 2: Thực hành.</b>
Bài 1(a,b):


<b>-</b> Lưu ý bài d = <sub>22</sub>1 m đổi 3,14
 phân số để tính.


Bài 2(c).


<b>-</b> Lưu ý bài r = <sub>3</sub>2 m đổi 3,14
 phân số.


Baøi 3:


Giáo viên nhận xét.
<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>-</b> H nhắc lại kiến thức vừa học.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Làm bài vào vở bài tập


<b>-</b> Chuẩn bị tiết sau:”luyện tập”
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh lần lượt sửa bài ở vở bài tập.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Tổ chức 4 nhóm.


<b>-</b> Mỗi nhóm nêu cách tính chu vi hình trịn.
<b>-</b> Dự kiến:


<b>-</b> C1: Vẽ 1 đường tròn tâm O.


<b>-</b> Nêu cách tính độ dài của đường trịn tâm O
 tính chu vi hình trịn tâm O.


<b>-</b> Chu vi = đường kính  3,14.


<b>-</b> C2: Dùng miếng bìa hình trịn lăn trên cây
thước dài giải thích cách tính chu vi = đường
kính  3,14.


<b>-</b> C3: Vẽ đường trịn có bán kính 2cm  Nêu
cách tính chu vi = bán kính  2  3,14


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


-H lần lượt nêu quy tắc và cơng thức tìm chu vi
hình trịn.


Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Làm bài.


<b>-</b> Sửa bài.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Làm bài.


<b>-</b> Sửa bài.


<b>-</b> Cả lớp đổi chéo kiểm tra.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc đề tóm tắt.


<b>-</b> Giải – 1 học sinh lên bảng giải.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1. Kiến thức:- Nhận biết được hai kiểu kết bài(mở rộng và không mở rộng) qua hai</b>
đoạn kết bài trong SGK(BT1).


<b>2. Kĩ năng: -Viết được hai đoạn kết bài theo yêu cầu của BT2. H khá, giỏi làm được</b>
BT3(tự nghĩ đề bài, viết đoạn kết bài).


<b>3. Thái độ: </b>- Giáo dục học sinh lòng yêu quý người xung quanh và say mê sáng tạo.
<b>II.Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ viết sẵn 2 cách kết bài: kết bài tự nhiên và kết bài mở rộng.
+ HS: SGK


<b>III.Các hoạt động dạy – học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động: </b>



<b>2. Bài cũ: Luyện tập dựng đoạn mở bài</b>
trong bài văn tả người.


<b>-</b> Giáo viên chấm vở của 3, 4 học sinh
làm bài vở 2 đoạn mở bài tả người
mà em u thích, có tình cảm.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Tiết học hôm nay các em sẽ luyện tập
dựng đoạn kết bài.


<b>-</b> Có mấy cách kết bài?
<b>-</b> Đó là những cách nào?


G treo bảng phụ viết sẵn 2 cách kết bài.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn ơn tập về
đoạn MB.


Bài 1:


<b>-</b> u cầu học sinh đọc đề bài.


Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét,
chỉ ra sự khác nhau của 2 cách kết
bài trong SGK.



<b>-</b> Trong 2 đoạn kết bài thì kết bài nào là
kết bài tự nhiên?


<b>-</b> Kết bài nào là kết bài mở rộng.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, chốt lại ý đúng.
 <b>Hoạt động 2: H dẫn luyện tập.</b>
Bài 2:


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc lại 4 đề bài tập
làm văn ở bài tập 2 tiết “luyện tập


<b>-</b> Hát


Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> 2 cách kết bài.


<b>-</b> Kết bài không MR và kết bài MR.


2 học sinh đọc đề bài, cả lớp đọc thầm,
suy nghĩ trả lời câu hỏi.


<b>-</b> Học sinh phát biểu ý kiến.


<b>-</b> VD: đoạn a: kết bài theo kiểu tự nhiên,
ngắn gọn, tiếp nối lời tả về bà, nhấn
mạnh tình cảm với người được tả.
<b>-</b> Đoạn b: kết bài theo kiểu mở rộng, sau



khi tả bác nơng dân, nói lên tình cảm
với bác, rồi bình luận về vai trị của
người nơng dân đối với xã hội..


1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

dựng đoạn mở bài trong bài văn tả
người”.


<b>-</b> Giáo viên giúp học sinh hiều đúng
yêu cầu đề bài.


<b>-</b> Mỗi em hãy chọn cho mình đề bài tả
người trong 4 đề bài đã cho?


<b>-</b> Y cầu các em sau chọn đề tài, rồi viết
kết bài, rồi viết kết bài theo kiểu tự
nhiên và kết bài theo kiểu mở rộng.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, sửa chữa.


Baøi 3:


<b>-</b> Giáo viên nhắc lại yêu cầu đề bài gợi
ý cho học sinh.


<b>-</b> Các em hãy tự nghĩ ra một đề bài văn
tả người (không trùng với đề bài em
chọn ở BT2)?


Các em viết đoạn kết bài thích hợp với


các đề em chọn theo cách tự nhiên hoặc
mở rộng?


<b>-</b> G phát giấy cho 3, 4 học sinh làm bài.


Giáo viên nhận xét, đánh giá cao những
đoạn kết bài hay.


<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


Giáo viên nhận xét, rút kinh nghiệm.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> u cầu học sinh về nhà hồn chỉnh
kết bài đã viết vào vở.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Tả người thân trong gia đình.
<b>-</b> Tả một bạn cùng lớp.


<b>-</b> Tả một nghệ só nào em thích.


H tiếp nối nhau đọc đề bài mình chọn tả.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm lại suy nghĩ làm việc cá


nhaân.


<b>-</b> Nhiều học sinh nối tiếp nhau đọc kết quả


làm bài.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét, bổ sung.


1H đọc yêu cầu đề bài, cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Học sinh suy nghĩ cá nhân.


<b>-</b> VD: Tả chú công an giao thông đang làm
việc ở ngã tư đường phố.


<b>-</b> Tả bác thợ sơn đang làm việc.


<b>-</b> Tả một người gánh hàng rong thường đến
bán ở khu phố em.


<b>-</b> Học sinh làm việc cá nhân, các em viết
đoạn kết bài.


<b>-</b> Các em làm bài trên giấy xong thì dán
lên bảng lớp và trình bày bài làm.


<b>-</b> VD: Em yêu quý chú công an giao thông,
trông chú thật vừa oai nghiêm, vừa dịu
dàng, tỉ mỉ. Đường phố nhờ có chú mà
trật tự an tồn, góp phần làm nên vẻ đẹp
văn minh của đất nước.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét, bình chọn người viết
kết bài hay nhất.



<b>-</b> Bình chọn kết bài hay.
<b>-</b> Phân tích cái hay.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b> SINH HOẠT LỚP TUẦN 19</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2. Kỹ năng : Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin.


3. Thái độ : Giáo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt
của bạn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV : Công tác tuần.


HS:Từng tổ co ùbản báo cáo thành tích thi đua của tổ và sổ theo dõi các bạn trong tổ.
<b>III. Hoạt động lên lớp:</b>


<i><b>GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HỌC SINH </b></i>


<b> I. Ổn định: Hát </b>
<b> II. Nội dung:</b>


- Phần làm việc của ban cán sự lớp:


GV nhận xét chung:


Ưu điểm:...
...


...
Tồn tại:...
...
...
- III. Công tác tuần tới:


Triển khai kế hoạch tháng 1.


-Phát động phong trào”Kế hoạch nhỏ”:
<i>Thu gom giấy phế liệu.</i>


--Triển khai cụ thể kế hoạch tuần 20.
-Nộp thư UPU.


Hát tập theå


1. - Lớp trưởng điều khiển.
- Bầu một bạn làm thư ký.


-Tổ trưởng các tổ báo cáo về các mặt :
+ Học tập


+ Chuyeân cần
+ Kỷ luật
+ Phong trào


+ Cá nhân xuất sắc, tiến boä


2. Tổ trưởng tổng kết điểm sau khi báo
cáo. Thư ký ghi điểm sau khi cả lớp giơ


tay biểu quyết.


3. Ban cán sự lớp nhận xét
+ Lớp phó học tập.


+ Lớp phó kỷ luật.
4.Lớp trưởng nhận xét
5.Lớp bình bầu :


Cá nhân xuất sắc:...
Cá nhân tiến bộ:...
6.Thư ký tổng kết bảng điểm thi đua của
các tổ.


7.Tun dương tổ đạt điểm cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Tiếp tục ổn định nề nếp.Đọc báo Đội.


</div>

<!--links-->

×