Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Dap an De kiem tra hoc ky 2 mon Hoa hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.69 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1. Chuỗi phản </b>


<b>ứng .(Câu 1)</b> 2,5đ <b>2,5đ</b>


<b>2. Nhận biết </b>
<b>chất.(Câu 2)</b>


1đ 1đ <b>2đ</b>


<b>3. Xác định chất </b>


<b>phản ứng(Câu 3)</b> 1đ <b>1đ</b>


<b>4. Bài tập xác </b>
<b>định hiệu </b>
<b>suất(Câu 4) </b>


0,5đ 1đ <b>1,5đ</b>


<b>5.Bài toán xác </b>
<b>định CTPT</b>
<b>(Câu 5)</b>


3 đ <b>3đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1:</b>


<b>PHẦN</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>CÂU 1: (2,5đ)</b>



1. (- C6H10O5 -)n+ nH2O
0


axit,t


   <sub> nC</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6</sub>
2. C6H12O6 30 320


<i>lenmen</i>
<i>C</i>



   


2C2H5OH + 2CO2


3. C2H5OH + O2


men giam


   <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
4. CH3COOH+C2H5OH 0


axit
t


 
 


CH3COOC2H5 + H2O



5. CH3COOC2H5 + H2O
0


axit,t


   <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH + C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH</sub>


Mỗi PT đúng
0,5 đ


5 x 0,5=2,5 đ


<b>CÂU 2: (2đ)</b> - Cho 3 chất khí trên ( CH4, C2H2, CO2) đi qua dung dịch nước vơi


trong Ca(OH)2


+ Nếu chất khí nào làm cho nước vơi trong bị vẫn đục đó là: CO2.


CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O


+ Nếu khơng có hiện tượng gì đó là: CH4, C2H2.


- Cho 2 chất khí cịn lại đi qua dung dịch brơm.


+ Nếu khí nào làm mất màu da cam dung dịch Br2 đó là C2H2


C2H2 + 2Br2  C2H2Br4


+ Nếu khí nào khơng làm mất màu dung dịch Br2 đó là: CH4.



0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
<b>CÂU 3: (1đ)</b> CH3COOH tác dụng được với các chất: NaOH, K2CO3.


CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O


2CH3COOH + K2CO3  2CH3COOK+ H2O +CO2


0,5đ
0,5đ
<b>CÂU 4: (1,5đ)</b> <sub>a. C</sub>


2H4 + H2O
,<i>o</i>


<i>axit t</i>


   <sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH</sub>
1mol 1mol 1mol
b.


2 4
2 4


11, 2



0,5( )


22, 4 22, 4


<i>C H</i>
<i>C H</i>


<i>V</i>


<i>n</i>    <i>mol</i>


Dựa vào PTHH:


2 4 2 5 0,5( )


<i>C H</i> <i>C H OH</i>


<i>n</i> <i>n</i>  <i>mol</i>


Khối lượng rượu etylic thu được theo lý thuyết là:


2 5 2 5 2 5


( ) 0,5 46 23( )


<i>LT C H OH</i> <i>C H OH</i> <i>C H OH</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>xM</i>  <i>x</i>  <i>g</i>



Hiệu suất của phản ứng cộng nước là:


2 5


2 5


( )


( )


13,8


% 100% 100% 60%


23
<i>TT C H OH</i>


<i>LT C H OH</i>


<i>m</i>


<i>H</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>
  
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ



<b>CÂU 5: (3đ)</b>


a.Số mol của nước là:


2
2
2
2,7
0,15( )
18
<i>H O</i>
<i>H O</i>
<i>H O</i>
<i>m</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<i>M</i>
  


Số mol của khí cacbonic là:


2
2
2
6,6
0,15( )
44
<i>CO</i>
<i>C O</i>
<i>CO</i>
<i>m</i>


<i>n</i> <i>mol</i>
<i>M</i>
  


Khối lượng của nguyên tố H là :
<i>mH</i> <i>nH O</i>2 <i>x</i>2 0,15 2 0,3( ) <i>x</i>  <i>g</i>


Khối lượng của nguyên tố C là :
<i>mC</i> <i>nCO</i>2<i>x</i>12 0,15 12 1,8( ) <i>x</i>  <i>g</i>


0,25đ


0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 2
2


/ <i>A</i> 30 30 30 2 60( )


<i>A H</i> <i>A</i> <i>H</i>


<i>H</i>


<i>d</i> <i>M</i> <i>xM</i> <i>x</i> <i>g</i>


<i>M</i>


     


Gọi công thức phân tử của A là: CxHyOz( x,y,z là số nguyên,



dương, lớn hơn 0)
Ta có:


12 16


12 16 60


1,8 0,3 2, 4 4,5


60.1,8
2
4,5.12
60.0,3


4
4,5
60.2, 4


2
4,5.16


<i>A</i>


<i>C</i> <i>H</i> <i>O</i> <i>A</i>


<i>M</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>


  


   


  


  


  


- Công thức phân tử của A là: C2H4O2.


0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2</b>


<b>PHẦN</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>CÂU 1: (2,5đ)</b> <sub>1. (- C</sub>


6H10O5 -)n+ nH2O
0



axit,t


   <sub> nC</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6</sub>
2. C6H12O6 30 320


<i>lenmen</i>
<i>C</i>



   


2C2H5OH + 2CO2


3. C2H5OH + O2


men giam


   <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
4. 2CH3COOH + 2Na  2CH3COONa + H2


5. CH3COONa + NaOH


0


<i>t</i>


  <sub> CH</sub><sub>4</sub><sub> + Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub>


Mỗi PT đúng


0,5 đ


5 x 0,5=2,5 đ


<b>CÂU 2: (2đ)</b> - Cho 3 mẫu quỳ tím vào 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch trên
( C6H12O6, CH3COOH, C12H22O11)


+ Nếu chất làm cho quỳ tím hóa thành màu đỏ là dung dịch
CH3COOH:


+ Nếu chất nào khơng làm cho quỳ tím đổi màu là dung dịch
C6H12O6, dung dịch C12H22O11.


- Cho AgNO3 trong dung dịch NH3 vào 2 ống nghiệm chứa 2 dung


dịch cịn lại và đun nóng .


+ Nếu trên thành ống nghiệm có xuất hiện lớp bạc đó là dung dịch
C6H12O6.


C6H12O6 + Ag2O 3
<i>NH</i>


  <sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>7 </sub><sub>+ 2Ag </sub>
+ Nếu trên thành ống nghiệm khơng có xuất hiện lớp bạc đó là
dung dịch C12H22O11.


0,25đ
0,25đ
0,25đ


0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ


<b>CÂU 3: (1đ)</b> CH3COOH tác dụng được với các chất: KOH, Na2CO3.


CH3COOH + KOH  CH3COOK + H2O


2CH3COOH + Na2CO3  2CH3COONa+ H2O +CO2


0,5đ
0,5đ
<b>CẪU4: (1,5đ)</b> <sub>a.C</sub>


2H4 + H2O
,<i>o</i>


<i>axit t</i>


   <sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH</sub>
1mol 1 mol 1mol
b.


2 4
2 4


22, 4


1( )



22, 4 22, 4


<i>C H</i>
<i>C H</i>


<i>V</i>


<i>n</i>    <i>mol</i>


Dựa vào PTHH:


2 4 2 5 1( )


<i>C H</i> <i>C H OH</i>


<i>n</i> <i>n</i>  <i>mol</i>


Khối lượng rượu etylic thu được theo lý thuyết là:


2 5 2 5 2 5


( ) 1 46 46( )


<i>LT C H OH</i> <i>C H OH</i> <i>C H OH</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>xM</i>  <i>x</i>  <i>g</i>


Hiệu suất của phản ứng cộng nước là:



2 5


2 5


( )


( )


13,8


% 100% 100% 30%


46
<i>TT C H OH</i>


<i>LT C H OH</i>


<i>m</i>


<i>H</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>
  
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ


<b>CÂU 5 : (3đ)</b>



a.Số mol của nước là:


2
2
2
27
1,5( )
18
<i>H O</i>
<i>H O</i>
<i>H O</i>
<i>m</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<i>M</i>
  


Số mol của khí cacbonic là:


2
2
2
44
1( )
44
<i>CO</i>
<i>CO</i>
<i>CO</i>
<i>m</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<i>M</i>


  


Khối lượng của nguyên tố H là :


2 1,5 2 3( )


<i>m</i> <i>n</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>g</i>


0,25đ


0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

mO = 23 – ( 3 + 12) = 8(g)


=> Trong A có 3 nguyên tố C, H, O.
b. Theo đề bài ta có:


2 2


2


/ <i>A</i> 23 23 23 2 46( )


<i>A H</i> <i>A</i> <i>H</i>


<i>H</i>


<i>M</i>


<i>d</i> <i>M</i> <i>xM</i> <i>x</i> <i>g</i>



<i>M</i>


     


Gọi công thức phân tử của A là: CxHyOz( x,y,z là số nguyên,


dương, lớn hơn 0)
Ta có:


12 16


12 16 46


12 3 8 23


46.12
2
23.12
46.3


6
23
46.8


1
23.16


<i>A</i>



<i>C</i> <i>H</i> <i>O</i> <i>A</i>


<i>M</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>


  


   


  


  


  


=> x = 2, y = 6, z = 1


- Công thức phân tử của A là: C2H6O.


0,25đ



0,25đ


0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×