Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

GA tuan 25 lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.74 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 25:</b>


Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2012
<b>Tp c - K chuyn:</b>


<b>HI VT</b>
<b>A </b><i><b>/ Mc tiêu:.</b></i>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ


- Hiểu nội dung:Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đo vật đã kết thúc bằng chiến thắng xứng đáng cuả
đo vật già, giàu kinh nghiệm trước chàng đo vật trẻ còn xốc nổi(TL được các câu hỏi SGK)
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý trong SGK


<b>B</b> / Đồ dùng dạy - học: Bảng lớp viết 5 gợi ý kể 5 đoạn của câu chuyện.
<b>C</b><i><b>/ Các hoạt động dạy - học: </b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS đọc bài “ Tiếng đàn “
- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Luyện đọc: </b></i>


* GV đọc diễn cảm toàn bài.
* HDLĐ kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu học sinh đọc từng câu


- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ khó
- Đọc từng đoạn trước lớp.


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ khó
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh cả bài.
<i><b>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b></i>


- Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
+ Tìm những chi tiết miêu tả sự sơi động
của hội vật ?


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2.
+ Cách đánh của Quắm Đen và ông Cản
Ngũ có gì khác nhau ?


<i>- </i>u cầu đọc thầm 3.


+ Việc ông Cản Ngũ bước hụt đã làm
thay đổi keo vật như thế nào ?


- Đọc thầm đoạn 4 và đoạn 5.


+ Ông Cản Ngũ đã bất ngờ chiến thắng
như thế nào?


+ Theo em vì sao ông Cản Ngũ chiến


- Ba học sinh lên bảng đọc bài và TLCH.
- Lớp theo dõi, nhận xét.



- Cả lớp theo dõi.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.


- Luyện đọc các từ khó


- 5 em đọc nối tiếp 5 đoạn trong câu chuyện.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc


- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.


- Cả lớp đọc thầm đoạn 1.


+ Trống dồn dập, người xem đông như nước chảy,
náo nức, chen lấn nhau, quây kín quanh sới vật
trèo cả lên cây để xem ...


- Cả lớp đọc thầm đoạn 2.


+ Quắm Đen: lăn xả vào, dồn dập ráo riết.. Ông
Cán Ngũ: lớ ngớ, chậm chạp chủ yếu chống đỡ.
- Đọc thầm đoạn 3.


+ Ông Cán Ngũ bước hụt nhanh như cắt Quắm đen
lao vào ôm một bên chân ông bốc lên mọi người
reo hị ầm ĩ nghĩ rằng ơng Cản Ngũ thua chắc.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 4 và 5.



+ Quắm đen gị lung khơng sao nhấc nổi chân ông
và ông nắm lấy khố anh ta nhấc nổi lên như nhấc
con ếch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thắng ?


<i><b>d) Luyện đọc lại: </b></i>


- Đọc diễn cảm đoạn 2 và 3


- Hướng dẫn HS đọc đúng đoạn văn.
- 3HS thi đọc đoạn văn.


- 1HS đọc cả bài.


- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
<i><b> Kể chuyện </b></i>


1. Giáo viên nêu nhiệm vụ


- Gọi một HS đọc các câu hỏi gợi ý.
2. HD kể từng đoạn câu chuyện


- Nhắc học sinh quan sát tranh nhắc lại
gợi ý 5 đoạn của câu chuyện.


- 5 học sinh dựa vào từng bức tranh theo
thứ tự nối tiếp nhau kể lại từng đoạn của
câu chuyện.



- 2 học sinh kể lại cả câu chuyện.
- Tuyên dương những em kể tốt.
đ) Củng cố, dặn dò :


- Hãy nêu ND câu chuyện.


- Về nhà luyện kể lại câu chuyện.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu
- 3 em thi đọc lại đoạn 2 và 3.
- Một em đọc cả bài.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.


- Đọc các câu hỏi gợi ý câu chuyện.


- LớpQScác bức tranh minh họa câu chuyện.
- 5 HS dựa vào các bức tranh gợi ý nối tiếp nhau
kể lại từng đoạn câu chuyện trước lớp.


- Hai học sinh kể lại tồn bộ câu chuyện.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.
- Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đồ vật.


<b>Toán:</b>


<b>THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ (T T)</b>
<i><b> A/ Mục tiêu:</b></i>



<i><b> - Nhận biết được về thời gian(thời điểm, khoảng thời gian) Học sinh biết xem đồng hồ ( chính</b></i>
xác đến từng phút kể cả mặt đồng hồ bằng chữ số La Mã ).


-Biết về thời điểm làm các công việc hàng ngày của học sinh. BTCL: BT1,2,3
B/ Đồ dùng dạy học: Một số mặt đồng hồ. Đồng hồ điện tử.


<i><b>C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ:</b></i>


- Quay mặt đồng hồ, gọi 2 em TLCH:
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ ?


- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a</b>)<b> Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Dạy bài mới</b>:</i>


Hướng dẫn HS luyện tập


<b>Bài 1</b>: - HS nêu yêu cầu bài tập 1.


- Yêu cầu HS quan sát từng tranh, hiểu các
HĐ và thời điểm diễn ra HĐ đó rồi trả lời
các câu hỏi.


- Gọi HS nêu kết quả.



- Giáo viên nhận xét đánh giá.


- 2 em quan sát và TLCH.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.
- Một em đề đề bài 1.


- 1em nêu CH em khác TL và ngược lại:
VD:+ An tập thể dục lúc 6 giờ 10 phút
+ Đến trường lúc 7 giờ 12 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 2:</b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Mời học sinh nêu kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 3:</b>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.


- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.
<i><b>c) Củng cố - dặn dị:</b></i>


- GV quay giờ trên mơ hình đồng hồ và
gọi HS đọc.



- Về nhà tập xem đồng hồ.


- Một em đọc yêu cầu BT.
- Cả lớp tự làm bài.


- 3 em nêu kết quả cả lớp bổ sung:
+ Các cặp đồng hồ chỉ cùng thời gian là:
H - B; I - A;K - C ; L - G; M - D; N - E.


- Một em đọc yêu cầu BT.
- Cả lớp thực hiện vào vở.


- Hai em chữa bài, lớp nhận xét bổ sung:
- 2HS nêu số giờ.


<b>Đạo đức:</b>


<b>THỰC HÀNH KĨ NĂNG HỌC KÌ I</b>
<b> A</b><i><b>/ Mục tiêu : </b></i>


- Hệ thống hóa các chuẩn mực, hành vi đạo đức đã học của các tuần đầu của học kì II.


- Có kĩ năng lựa chọn và thực hiện một số hành vi ứng xử phù hợp với chuẩn mục trong từng
tình huống cụ thể trong cuộc sống.


<b>B</b> /Tài liệu và phương tiện: Chuẩn bị 1 số phiếu, mỗi phiếu ghi 1 tình huống.
C/ Hoạt động dạy - học :



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1/ Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2/ Hướng dẫn HS thực hành:</b></i>


- Giáo viên lần lượt nêu các câu hỏi gợi ý để
học sinh nhắc lại các kiến thức đã học trong
các tuần đầu của học kì II (HS bốc thăm và
TLCH theo yêu cầu trong phiếu)


+ Em hãy nêu những việc cần làm để thể hiện
tình đồn kết, hữu nghị với thiếu nhi quốc tế.
+ Vì sao cần phải tơn trọng người nước ngồi?
+ Em sẽ làm gì khi có vị khách nước ngoài mời
em và các bạn chụp ảnh kỉ niệm khi đến thăm
trường?


+ Khi em nhìn thấy một số bạn tị mị vây
quanh ơ tơ của khách nước ngồi, vừa xem vừa
chỉ trỏ, lúc đó em sẽ ứng xử như thế nào?
+ Vì sao cần phải tơn trọng đám tang?


+ Theo em, những việc làm nào đúng, những
việc làm nào sai khi gặp đám tang:


+ Em đã làm gì khi gặp đám tang?
- Nhận xét đánh giá.


<i><b>3/ Dặn dò: </b></i>



- Lần lượt từng HS lên bốc thăm,
chuẩn bị và trả lời theo yêu trong
phiếu.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
+ Học tập, giao lưu, viết thư, ...


+ ... để thể hiện lòng mến khách, giúp
họ hiểu và quý trọng đất nước, con
người Việt Nam.


+ Em sẽ cùng các bạn cùng chụp ảnh
với vị khách nước ngoài.


+ Khuyên các bạn ấy không nên làm
như vậy.


+ Thể hiện sự tôn trọng người đã khuất
và thông cảm với những người thân
của họ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà ôn lại và xem trước bài mới "Tôn
trọng thư từ, tài sản của người khỏc.


+ T liờn h.
Thứ ba ngày 28 tháng 2 nm 2012


<b>Th</b>



<b> </b>

<b>ể dục</b>



<i><b>Nh</b></i>

<i><b>ảy dây kiểu chụm hai chân. TC: Ném bóng trúng đích</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách nhảy dây kiểu chụm hai chân và thực hiện đúng cách so day, chao dây, quay dây.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.


<b>II. CHUẨN BỊ: sân trường sạch sẽ;</b> Còi, dụng cụ để ném
<b>III. NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


Phần Nội dung hoạt động Định


lượng


Phương pháp tổ chức luyện
tập


Mở
đầu
7 phút


Ổn định: Phổ biến nội dung yêu cầu
Chạy chậm theo hàng dọc


Tập bài thể thể dục phát triển chung
Trò chơi: “Chim bay, cò bay”


2 phuùt
1 phuùt


3 phuùt
1 phuùt


x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x



bản
25
phút


Bài mới:


* Nhảy dây kiểu chụm hai chân


Các tổ tập theo các khu vực đã qui định, từng
đội thay nhau , người nhảy, người đếm số lần.
Giáo viên theo dõi nhắc nhở


Các tổ thi với nhau, học sinh đồng loạt nhảy,
tính trong một lượt tổ nào có người nhảy được
lâu nhất, tổ đó thắng.


Từng tổ cử 5 bạn nhảy được nhiều lần nhất
lên thi đồng loạt một lần – HS theo dõi, cổ vũ
GV theo dõi nhận xét


* Chơi trò chơi: “Ném bóng trúng đích”


GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
Cho HS chơi


Giáo viên tổ chức cho học sinh thi ném bóng
vào rổ với khoảng cách 2,5 m. các em đứng
tại chỗ sau vạch giới hạn có thể tung, ném,
đẩy, hắt bóng lọt vào vịng rổ, tổ nào ném
được nhiều lần vào rổ, tổ đó được biểu dương


15 phút


3-4 lần


1 lần
10 phút


Kết
thúc
5 phút


Đứng thành vịng trịn thả lỏng, hít thở sâu
Hệ thống bài


Nhận xét giờ học
Dặn dị: bài về nhà


1 phút
2 phút
1 phút



<b>Tốn:</b>


<b>BÀI TỐN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ</b>
<b> A</b><i><b>/ Mục tiêu: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> B/Đồ dùng dạy học</b>: 8 hình tam giác vng
<b> C</b>/Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- GV kiểm tra VBT tốn và gọi HS chữa
bài


- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>* Hướng dẫn giải bài toán 1. </b></i>
- Nêu bài toán.


- Gọi HS đọc lại bài tốn.
+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?


+ Muốn biết mỗi can có bao nhiêu lít mật
ong ta làm thế nào ?



- Yêu cầu HS tự làm bài vào nháp.
- Gọi 1HS lên bảng trình bày bài giải.
- GV nhận xét chữa bài.


<i><b>* Hướng dẫn giải bài toán 2: </b></i>


- Hướng dẫn lập kế hoạch giải bài toán
+ Biết 7 can chứa 35 lít mật ong. Muốn tìm
một can ta làm phép tính gì ?


+ Biết 1 can 5 lít mật ong, vậy muốn biết 2
can chứa bao nhiêu lít ta làm thế nào ?
+ Vậy khi giải "Bài tốn có liên quan đến
việc rút về đơn vị" ta thực hiện qua mấy
bước ? Đó là những bước nào ?


<i><b>c/ Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1</b>: - Gọi học sinh nêu bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu tự làm và chữa bài.
- Lớp theo dõi đổi chéo vở để KT.
- Gọi 1HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2</b>


- Gọi học sinh đọc bài toán.
- Yêu cầu cả lớp nêu tóm tắt bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.



- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 3:HSKG (</b>gv Tổ chức trò chơi)
- Mời một học sinh đọc đề bài.


- Cho HS lấy 8 hình tam giác rồi tự sắp xếp


- Một học sinh lên bảng làm bài tập.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


- 2 em đọc lại bài toán.


- Lớp giải bài tốn để tìm kết quả.


- 1 em trình bày bài giải, cả lớp nhận xét
bổ sung.


+ Làm pháp tính chia: lấy 35 : 7 = 5 (lít)
+ Làm phép tính nhân: 5 x 2 = 10
( lít )


+ Thực hiện qua 2 bước:


Bước 1: Tìm giá trị một phần.
Bước 2: Tìm giá trị nhiều phần đó.
- Một em nêu đề bài.


- Cả lớp phân tích bài tốn rồi thực hiện
làm vào vở.


- Một HS lên bảng giải, lớp bổ sung.



- 2 em đọc.


- Phân tích bài tốn.


- Lớp thực hiện làm vào vở.


- Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

thành hình như trong SGK.


- Theo dõi nhận xét, biểu dương những em
xếp đúng, nhanh.


<i><b>d) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Gọi HS nhắc lại các bước thực hiện giải
"Bài toán ... việc rút về đơn vị".


- Về nhà xem lại các bài toán đã làm.


- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học và làm bài ở VBT
Tự nhiên xã hội


<b>ĐỘNG VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết được cơ thể động vật gồm có 3 phần: đầu, mình, và cơ quan di chuyển.



- Nhận ra sự đa dạng và phong phú của động vật về hình dạng,kích thước,cấu tạo ngồi.
- Nêu ích lợi hoặc tác hại của một số động vật đối với con ngươiø.


- QS hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số động vật.
- Hs khá giỏi: Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau của một số con vật.


- GDVSMT: + Nhận ra sự phong phú, đa dạng của các con vật sống trong môi trường tự
nhiên, ích lợi và tác hại của chúng đối với con người.


+ Nhận biết sự cần thiết phải bảo vệ các con vật. ( liên hệ)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Các hình trang 94, 95 SGK. Su tÇm tranh ¶nh mét sè con vËt
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Kiểm tra bài “ Quả“


- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác: </b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: </b>Quan sátvà</i> <i>thảo luận<b>. </b></i>
<i><b>Bước 1 : Thảo luận theo nhóm </b></i>



- Chia nhóm, u cầu các nhóm quan sát các
hình trong SGK trang 94, 95 và các hình con
vật sưu tầm được và thảo luận các câu hỏi sau:
+ Bạn có nhận xét về hình dáng, kích thước
của các con vật ?


+ Chỉ ra các bộ phận của con vật ?


Chọn một số con vật trong hình chỉ ra sự giống
nhau và khác nhau về cấu tạo bên ngoài ?
<i><b> Bước 2 : Làm việc cả lớp</b></i>


- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận.


- Giáo viên kết luận: sách giáo khoa.
<i><b>* Hoạt động 2: </b>Làm việc với vật thật.</i>


<i><b> Bước 1: </b></i>


- Chia lớp thành 3 nhóm.


- 2HS trả lời câu hỏi:
+ Nêu đặc điểm của quả.
+ Nêu ích lợi của quả.
- Lớp theo dõi.


- Các nhóm quan sát các hình trong SGK, các
hình con vật sưu tầm được và thảo luận các
câu hỏi trong phiếu.



- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả thảo
luận.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu mỗi em vẽ một con vật mà em yêu
thích rồi viết lời ghi chú bên dưới. Sau đó cả
nhóm dán tất cả các hình vẽ vào một tờ giấy
lớn.


Bước 2:


- Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm, đại
diện nhóm lên chỉ vào bảng giới thiệu trước
lớp về đặc điểm tên gọi từng loại động vật.
- Nhận xét đánh giá.


<i><b>c) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Cho HS chơi TC "Đố bạn con gì?"
- Về nhà học bài và xem trước bài mới.


màu 1 con vật mà mình thích, ghi chú tên con
vật và các bộ phận của cơ thể trên hình vẽ.
Sau đó cả trình bày trên một tờ giấy lớn.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm, đại diện
nhóm giới thiệu trước lớp.


- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng


cuộc.


- HS tham gia chơi TC.


<b>Chính tả: </b>(nghe viết)
<b>HỘI VẬT</b>


A/ Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài CT.Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2 a/b


B/ Đồ dùng dạy học : Bảng lớp viết nội dung BT2a/b.
<i><b>C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV đọc: nhún nhảy, dễ dãi, sặc sỡ.
- Nhận xét đánh giá chung.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>
- Đọc đoạn chính tả 1 lần:


- 2 em đọc lại bài cả lớp đọc thầm.
+ Những chữ nào trong bài viết hoa?
- HS luyện viết từ khó vào bảng con.
* Đọc cho học sinh viết bài vào vở.


* Chấm, chữa bài.


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>Bài 2a</b>: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.


- 2HS lên bảng thi làm bài, đọc kết quả.
- Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 2b </b>: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.


- 3HS lên bảng thi làm bài, đọc kết quả.
- Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Mời HS đọc lại kết quả.


- Cho HS làm bài vào VBT theo lời giải đúng.
<i><b>d) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.


- 2 em lên bảng viết. Cả lớp viết vào bảng con.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 2 học sinh đọc lại bài.


- Cả lớp viết từ khó vào bảng con: Cản ngũ,
Quắm đen, giục giã, …



- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- 2 em đọc yêu cầu bài.


- Học sinh làm vào vở.
- 2 HS lên bảng thi làm bài
- 2 em đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm vào vở.
- 3HS lên bảng thi làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết
sai.


<b>THỦ CÔNG</b>


<b>LÀM ĐỒ CHƠI, LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG</b> ( 3Tiết )
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết cách làm lọ hoa gắn tường.


- Làm được lọ hoa gắn tường. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. lọ hoa tương đối cân
đối.


- Hs khéo tay: Làm lọ hoa hoa gắn tường. Các nếp gấp đều thẳng, phẳng. Lọ hoa cân đối. Có thể
trang trí lọ hoa đẹp.


<b>II. Giáo viên chuẩn bị: - </b>Mẫu lọ hoa gắn tường. Tranh quy trình gấp, cắt lọ hoa dán tường
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra bài cũ


2. Giới thiệu bài mới


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Hoạt động 1: GVhướng dẫn HSQS và nhận
xét.


- GV giới thiệu mẫu lọ hoa gắn tường, đặt câu
hỏi định hướng QS để HS rút ra nhận xét về
hình dạng, màu sắc, các bộ phận của lọ hoa
mẫu.


- GV tạo điều kiện cho HS suy nghĩ, tìm ra
cách làm lọ hoa bằng cách gợi ý cho HS mở
dần lọ hoa gắn tường.


Hoạt đông 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu


<i>Bước 1</i>: Gấp phần giấy để làm lọ hoa và gấp
các nếp gấp cách đều.


Hình chữ nhật có chiều dài 24 ô, rộng 16 ô...


<i>Bước 2:</i> Tách phần gấp để lọ hoa ra khỏi các
nếp gấp làm thân lọ hoa.


<i>Bước 3:</i> Làm thành lọ hoa gắn tường.


- GV gọi HS nhắc lại các bước gấp và làm lọ
hoa gắn tường, sau đó tổ chức cho HS tập gấp


lọ hoa gắn tường.


Củng cố dặn dò: Nhắc HS về nhà tập gấp lọ
hoa gắn tường.


- HS theo dõi


HS theo dõi


Học sinh hiểu được cách làm và làm được .
Học sinh miết mạnh lại các nếp gấp


<i><b> Thứ t</b></i> ngày 29 tháng 2 năm 2012
<b>Toỏn:</b>


<b>LUYN TP</b>


<i><b>A/ Mc tiờu: - Bit gii bi tốn liên quan đến rút về đơn vị,tính chu vi hình chữ nhật. </b></i>
- BTCL: 2,3,4; HSKG làm thêm BT1


<i><b> C/Các hoạt động dạy học::</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ:</b></i>


- GV kiểm tra VBT và gọi HS chữa bài
- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>



<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>


- 2HS lên bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>b) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1(HSKG)</b>: - Gọi học sinh nêu bài tốn.
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2:</b>


- HS đọc bài toán, nêu tóm tắt bài.
- Ghi tóm tắt lên bảng.


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu HS làm bài vào vở.
- 1HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 3:</b>


- HS nêu yêu cầu đề bài.


- HS lập bài toán dựa vào tóm tắt rồi giải bài
tốn đó vào vở nháp.


- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 4: </b>



- HS đọc bài tốn, nêu tóm tắt bài.
- Ghi tóm tắt lên bảng.


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.


- Muốn tính chu vi HCN ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.
<i><b>c) Củng cố - dặn dị:</b></i>


- Nêu các bước giải"Bài tốn giải bằng hai
phép tính.


- Về nhà xem lại các BT đã làm.


- Một em nêu đề bài.


- HS xung phong lên bảng giải, lớp bổ sung.
- 2 em đọc bài toán.


- Phân tích bài tốn.


- Lớp thực hiện làm vào vở.


- Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ sung.


- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
- Tự lập bài tốn rồi giải bài tốn đó.
- 1HS lên bảng giải.



- Cả lớp nhận xét bổ sung.


- 2 em đọc bài tốn.
- Phân tích bài toán.


- Lớp thực hiện làm vào vở.


- 1HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung.


<b>Tập đọc :</b>


<b>HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN</b>
A/ Mục tiêu


<i> </i>+Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ


+ Hiểu ND <i>:</i> Bài văn tả và kể lại hội đua voi ở Tây Nguyên, cho thấy nét độc đáo và sự thú
vị và bổ ích của hội đua voi.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài đọc trong SGK, ảnh chụp về voi. </b></i>
<i><b> C/Hoạt động dạy-học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- 2 em nối tiếp kể lại câu chuyện:Hội vật
- Nhận xét ghi điểm.



<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Luyện đọc: </b></i>


- Hai em tiếp nối kể lại câu chuyện
- Nêu lên ND ý nghĩa câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Đọc diễn cảm toàn bài.


Cho học sinh quan sát tranh minh họa.
* HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu


- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ khó.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
<i><b>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b></i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1.


+ Tìm những chi tiết tả công việv chuẩn bị
cho cuộc đua ?


- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 2.
+ Cuộc đua diễn ra như thế nào ?



+Voi đua có cử chỉ gì ngộ nghĩnh dễ thương ?
- Giáo viên kết luận.


<i><b> d) Luyện đọc lại: </b></i>
- Đọc diễn cảm đoạn 2.


- Hướng dẫn học sinh đọc đúng đoạn văn.
- Mời 3HS thi đọc đoạn văn.


- Mời 2HS đọc cả bài.


- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
<i><b>đ) Củng cố - dặn dị:</b></i>


? Qua bài đọc em hiểu gì ?
- Về nhà luyện đọc lại bài.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó
- Nối tiếp đọc2 đoạn trong bài
- Giải nghĩa các từ khó


- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1.


+ Mười con voi dàn .... 2 người ăn mặc đẹp ngồi
trên lưng, …



- Học sinh đọc thầm đoạn 2.


+ Chiêng trống .... bụi cuốn mù mịt..


+ Ghìm đà huơ vịi chào khán giả nhiệt liệt khen
ngợi chúng.


- Lắng nghe giáo viên đọc.
- Ba em thi đọc đoạn 2.
- Hai em thi đọc cả bài.


- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc đúng, hay.
- Ngày hội đua voi ở Tây Ngun rất sơi nổi và
thú vị, đó là nát đọc đáo trong sinh hoạt của đồng
bào Tây Nguyên.


<b>Tập viết:</b>
<b>ÔN CHỮ HOA S</b>
A/ Mục tiêu


- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa S (1 dòng), C,T (1 dòng ); Viết đúng tên riêng Sầm Sơn
(1 dòng) và câu ứng dụng ; Cơn Sơn…. Rì rầm bên tai (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


B/ Đồ dùng dạy học:: - Mẫu chữ viết hoa S<b>, </b>tên riêng Sầm Sơn và câu ứng dụng
<i><b> C/ hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>



- KT bài viết ở nhà của học sinh của HS.


-Yêu cầu HS nêu từ và câu ứng dụng đã học tiết
trước.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b)Hướng dẫn viết trên bảng con </b></i>


- 1 em nhắc lại từ và câu ứng dụng ở tiết trước.
- 2 em lên viết:<i>Phan Rang, Rủ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>* Luyện viết chữ hoa :</b>


- HS tìm các chữ hoa có trong bài.


- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng
chữ .S, C, T.


- HS tập viết vào bảng con chữ S.


<i><b>* Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng: </b></i>
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng.


- Giới thiệu: <i>Sầm Sơn</i> thuộc tỉnh Thanh Hóa.
- HS tập viết trên bảng con. Sầm Sơn


<i><b>* Luyện viết câu ứng dụng :</b></i>


- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng.
+ Câu thơ nói gì ?


- luyện viết trên bảng con: Côn Sơn, Ta.
<i><b>c) HD viết vào vở : </b></i>


- Nêu yêu cầu viết vào vở


- Nhắc nhớ HS về tư thế ngồi viết, cách viết các
con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu.


d/ Chấm chữa bài
đ/ Củng cố - dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ.


- Các chữ hoa có trong bài: S, C, T.


- Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực hiện viết
vào bảng con.


- 1HS đọc từ ứng dụng: <i>Sầm Sơn</i> <i>. </i>


- Lắng nghe.


- Luyện viết bảng con. Sầm Sơn
- 1HS đọc câu ứng dụng:



+ Nguyễn Trãi ca ngợi cảnh đẹp nên thơ ở Côn
Sơn.


Lớp thực hành viết trên bảng con: Côn Sơn,
Ta .


- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của
giáo viên


- Nộp vở.


- Nêu lại cách viết hoa chữ S.


<b>Tự nhiên xã hội:</b>
<b>CÔN TRÙNG</b>
A/ Mục tiêu :


<i><b> - Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số loại côn trùng đối với con người. </b></i>


- Nêu tên và chỉ được các bộ phận cơ thể bên ngồi của một số loại cơn trùng trên hình vẽ hoặc
vật thật.


-HSKG: Biết cơn trùng là động vật khơng khơng xương sống, chân có đốt, phần lớn đều có
cánh.


- KNS và GDMT: GSHS biết bảo vệ những loại cơn trùng có ích và tiêu diệt những loại cơn
trùng có hại


B/ Đồ dùng dạy học : - Các hình trong SGK trang 96, 97.



- Sưu tầm các loại côn trùng thật hoặc tranh ảnh mang đến lớp.
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài "động vật".


- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác: </b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: </b>Quan sátvàthảo luận<b>. </b></i>


- 2HS trả lời câu hỏi: Nêu đặc điểm chung của
các loại động vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bước 1 : Thảo luận theo nhóm </b></i>


- Chia nhóm, yêu cầu các nhóm quan sát các
hình trong SGK trang 96, 97 và các hình con
vật sưu tầm được và thảo luận các câu hỏi sau:


<i>+ Hãy chỉ đâu là đầu, ngực, bụng, chân, cánh</i>
<i>(nếu có) của từng con côn trùng có trong</i>


<i>hình ? Chúng có mấy chân ? Chúng sử dụng</i>
<i>chân cánh để làm gì ? </i>


<i>+ Bên trong cơ thể chúng có xương sống</i>
<i>khơng ?</i>


<i><b> Bước 2 : Làm việc cả lớp</b></i>


- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận (Mỗi nhóm trình bày đặc điểm
của 1 con cơn trùng).


<i>+ Cơn trùng có đặc điểm gì chung ?</i>


- Giáo viên kết luận: sách giáo khoa.


<i><b>* Hoạt động 2:</b>Làm việc với vật thật và tranh</i>
<i>ảnh côn trùng sưu tầm được.</i>


<i><b> Bước 1: </b>Thảo luận theo nhóm </i>


- Chia lớp thành 3 nhóm.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận với yêu cầu:
+ Hãy sắp xếp các côn trùng và tranh ảnh sưu
tầm các cơn trùng thành 3 nhóm có ích, có hại
và nhóm khơng ảnh hưởng gì đến con người.
- Theo dõi và giúp đỡ các nhóm.


Bước 2:



Mời đại diện các nhóm lên trưng bộ sưu tập
của nhóm mình và thuyết trình trước lớp.
- Nhận xét đánh giá.


- Nêu KL chung.
<i><b>c) Củng cố - dặn dị:</b></i>


- Kể tên các cơn trùng có lợi và những cơn
trùng có hại ?


- Về nhà học bài và xem trước bài mới.


- Các nhóm quan sát các hình trong SGK, các
hình con vật sưu tầm được và thảo luận các
câu hỏi trong phiếu.


- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả thảo
luận.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


+ Côn trùng là những động vật khơng có
xương sống. Chúng có 6 chân và phân thành
các đốt.


- 1 vài nhắc lại KL.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn phân loại
cơn trùng theo 3 nhóm.



- Các nhóm trưng bày sản phẩm, đại diện
nhóm giới thiệu trước lớp.


- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhúm thng
cuc.


Thứ năm ngày 01 tháng 2 năm 2012
<b>Toỏn:</b>


<b>LUYN TP</b>
<i><b> A/ Mc tiờu : - Bit gii bài toán liên quan đến rút về đơn vị </b></i>


- Viết và tính được giá trị của biểu thức.
- BTCL: 1,2,3,4a,b; HSKG làm thêm BT4c,d
<i><b>B/Đồ dùng dạy học Kẻ sẵn BT 3 lên bảng phụ</b></i>


<i><b>C/ Hoạt động dạy-học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b> 1.Bài cũ:</b></i>


- GV kiểm tra VBT và gọi HS chữa bài
- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1</b>: - Gọi học sinh nêu bài tốn.


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu tự làm bài vào vở.


- Lớp theo dõi đổi chéo vở để KT.
- Gọi 1HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2:</b>


- HS đọc bài tốn, nêu tóm tắt bài.
- Ghi tóm tắt lên bảng.


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở nháp.
- Mời 1HS lên bảng chữa bài.


- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 3:</b>


- HS nêu yêu cầu đề bài.
- Lớp thực hiện vào vở nháp.


- 1 em làm vào bảng phụ sau đó đính lên bảng
lớp


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 4a,b:</b>


- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- 2 em lên bảng thực hiện.



- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 4c,d(HSKG):</b><i><b> </b></i>
c) Củng cố - dặn dò:


- Nêu các bước giải"Bài toán giải bằng hai
phép tính.


- Về nhà xem lại các BT đã làm.


- 2HS lên bảng làm bài.


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


- 2 em đọc bài toán.
- Phân tích bài tốn.


- Lớp thực hiện làm vào vở.


- 1HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung.
- Đổi chéo vở để KTkết hợp tự sửa bài.


- Một em đọc bài tốn.
- Phân tích bài tốn.


- Lớp thực làm vào vở nháp.


- 1HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung.
- Một em đọc bài tốn.



- Phân tích bài tốn.


- Lớp thực làm vào vở nháp.


- 1HS lên đính bài của mình trên bảng lớp, lớp bổ
sung


- Một em đọc yêu cầu bài
- Cả lớp làm bài vào vở.


- Hai học sinh lên bảng giải, lớp nhận xét bổ sung.
- HS xung phong lên bảng làm bài


<b>Chính tả</b>:( Nghe viÕt)
<b>HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN</b>


A/ Mục tiêu: -Nghe - viết đúng bài CT .Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2a/b.


B/ Chuẩn bị: 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2b.
<i><b> C/ Hoạt động dạy-học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV các từ : bứt rứt, tức bực, nứt nẻ,
<i><b>sung sức.</b></i>


- Nhận xét đánh giá chung.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>



<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>
<b>* </b><i><b>Hướng dẫn chuẩn bị:</b></i>
- Đọc đoạn chính tả 1 lần:


- 2 em đọc lại bài cả lớp đọc thầm.
+ Những chữ nào trong bài viết hoa?
- HS luyện viết từ khó vào bảng con.
* Đọc cho học sinh viết bài vào vở.
* Chấm, chữa bài.


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>Bài 2a/b:</b> - Gọi HS đọc yêu BT.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập.
- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân.


- Giáo viên dán 3 tờ giấy lớn lên bảng.
- Mỗi nhóm cử một bạn lên bảng
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở


- Yêu cầu cả lớp nhận xét chốt ý chính
- Mời một đến em đọc lại đoạn văn.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b>d) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết
sai



- Hai em lên bảng viết.
- Cả lớp viết vào bảng con.


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.


- 2 học sinh đọc lại bài, cả lớp đọc thầm tìm hiểu
nội dung bài.


- Cả lớp vào bảng con: <i>Man-gát, xuất phát </i>


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.


- Hai em đọc lại YC bài tập, lớp đọc thầm.
- Cả lớp thực hiện vào vở BT.


- 3 em lên bảng thi làm bài đúng và nhanh.
- Lớp nhận xét


- Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng:


+ <i>…Th<b>ức </b>nâng nhịp cối thậm thình suốt đêm</i>
<i>+ … Gió đừng làm đ<b>ứt</b> dây tơ. </i>


- Một - hai học sinh đọc lại.


- Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.



<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>NHÂN HĨA - ÔN LUYỆN VỀ CÂU HỎI VÌ SAO?</b>


A/ Mục tiêu: - Nêu ra hiện tượng nhân hóa, bước đầu nêu được cảm nhận về cái hay của những
hình ảnh nhân hóa.


- Xác định được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao? trả lời đúng 2- 3 câu hỏi vì sao ?
- HSkG làm được toàn bộ bài tập 3


B/ Chuẩn bị: - 3 tờ phiếu to kẻ bảng lời giải bài tập 1. Bảng lớp viết sẵn bài tập 2 và 3.
<i><b>C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- 2 em lên bảng làm bài tập 1 tuần 24.
- Nhận xét chấm điểm.


- Hai em lên bảng làm bài tập 1 tuần 24.
+ Tìm những TN chỉ những người hoạt động
nghệ thuật


+ Tìm những TN chỉ các hoạt động nghệ
thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>2.Bài mới:a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>


<b>Bài 1:</b>


- Yêu cầu một em đọc nội dung bài tập 1, cả
lớp đọc thầm theo.


- Cả lớp tự làm bài.


- Dán lên bảng lớp 3 tờ giấy khổ to.


- Yêu cầu lớp chia thành 3 nhóm để chơi tiếp
sức.


- Theo dõi nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 2</b>: - 1 em đọc yêu cầu bài tập 2


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Mời 1 em lên bảng làm bài.
- Giáo viên chốt lời giải đúng.
<b>Bài 3</b>: - 1 em đọc yêu cầu bài tập 3
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.


- HS đối đáp


- Giáo viên chốt lời giải đúng.
<i><b>c) Củng cố - dặn dị</b></i>


- Nhân hóa là gì?Có mấy cách nhân hóa ?
- Về nhà học bài xem trước bài mới



- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Một em đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp đọc thầm bài tập.


- Lớp suy nghĩ làm bài vào VBT.
- 3 nhóm lên bảng thi chơi tiếp sức.


- Cả lớp nhận xét bổ sung, bình chọn nhóm
thắng cuộc.


- Một học sinh đọc bài tập 2
- Cả lớp tự làm bài vào vở.


- 1 em lên làm bài, lớp nhận xét bổ sung.
- 2HS đọc lại các câu văn.


- 1học sinh hỏi và HS kia TL và ngược lại


<b>Thể dục</b>



<b>Bài thể dục phát triển chung với hao và cờ. TC: ném bóng trúng đích</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách thực hiện bài thể dục phát triển chung với hao và cờ.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được


<b>II. CHUẨN BỊ</b>: sân trường sạch sẽ; Còi, dụng cụ
<b>III. NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>



Phần Nội dung hoạt động Định


lượng Phương pháp tổ chức luyệntập
Mở


đầu
7
phút


Ổn định: Lớp trưởng tập hợp báo cáo
Chạy chậm thanøh 1 hàng dọc xung quanh
sân. Tập bài thể dục phát triển chung
Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh.


1 phuùt
1 phuùt
1 phuùt
3 phuùt
1 phuùt


x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x


bản

25-phút



Bài mới:


Hoạt động 1: Ơn bài thể dục phát triển chung
với cờ


Triển khai đội hình đồng đều để tập bài thể
dục . Theo dõi nhắc học sinh tập đúng nhịp hơ
Thi trình diễn giữa các tổ bài thể dục phát
triển chung.


- Từng tổ biểu diễn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hoạt động 2:Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân
Các tổ thi với nhau, học sinh đồng loạt nhảy,
tính trong một lượt tổ nào có người nhảy được
lâu nhất, tổ đó thắng.


Chơi trị chơi: “Ném bóng trúng đích”
Giáo viên nêu tên trị chơi, giải thích cách
chơi và làm mẫu động tác


Trước khi tập cho học sinh khởi độngkĩ
các khớp cổ tay, cánh tay. Tập trước động
tác ngắm đích, ném và phối hợp với thân
người rồi mới tập ném vào đích.


Chia 4 nhóm, cho chơi thử một lần.


12 phút



Kết
thúc
4
phút


Đi theo vịng trịn thả lỏng, hít thở sâu
Hệ thống bài


Nhận xét tiết học
Dặn về nhà: nhảy dây


1 phút
2 phút
1 phút




Thứ sáu ngày 2 tháng 2 năm 2012
<b>Tp lm vn:</b>


<b>K V L HI</b>


A/ Mc tiờu: - Bớc đầu kể lại đợc quang cảnh và hoạt động của những ngời tham gia lễ hội
trong một bức ảnh.


* KNS : T duy sáng tạo; Tìm kiến và xử lí thơng tin, phân tích, đối chiếu;Giao tiếp: Lắng nghe và
phản hồi tích cực.


B/ Đồ dùng dạy học: Hai bức ảnh lễ hội trong SGK (phóng to)


C/ Hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kể lại câu chuyện Người bán quạt may
mắn và TLCH: Qua câu chuyện hiểu gì ?
- Nhận xét ghi điểm.


2.Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:


b/ Hướng dẫn làm bài tập:


- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu BT.
- Viết lên bảng hai câu hỏi trong SGK:
- Yêu cầu từng cặp HS quan sát 2 tấm
ảnh, trao đổi, bổ sung, nói cho nhau nghe
về quang cảnh và HĐ của những người
tham gia lễ hội trong từng ảnh.


- HS lên thi giới thiệu quang cảnh và HĐ
của những người tham gia lễ hội.


- Nhận xét, biểu dương những em giới
thiệu tốt.


- 2 em lên kể lại câu chuyện Và TLCH:
- Lớp theo dõi, nhận xét.



- Một em đọc yêu cầu bài tập.
- QS các bức tranh trao đổi theo bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>c) </b>Củng cố - dặn dò<b>:</b></i>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung.
- Về nhà viết lại vào vở những điều mình
vừa kể. Chuẩn bị cho tiết TLV tới (Kể về
một ngày hội mà em biết).


+ Ảnh 1: Đó là cảnh một sân đình ở làng
q, có nhiều người mặc áo quần đủ màu
sắc, có lá cờ nhiều màu treo ở trước đình
có hàng chữ “ Chúc mừng năm mới màu
đỏ... Họ đang chơi trò chơi đu quay...


+ Ảnh 2: Là quang cảnh hội đua thuyền
trên sơng có nhiều người tham gia …


- Hai em nhắc lại nội dung bài học.


<b>Toán:</b>
<b>TIỀN VIỆT NAM</b>
<i><b> A/ Mục tiêu:</b></i>


- Nhận biết tiền VN loại: 2000 đồng, 5000 đồng, 10 000đồng.


- Bước đầu biết chuyển đổi tiền. - Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
- BTCL: Bt1,ab; BT2a,b,c; BT3; HSKG làm thêm BT1c;BT2d



B/ Đồ dùng dạy học:


- Các tờ giấy bạc loại 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng và các loại đã học.
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Bài cũ:</b></i>


- GV kiểm tra VBT và gọi HS lên chữa bài
- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>


* <i>Giới thiệu các tờ giấy bạc 2000 đồng,</i>
<i>5000 đồng, 10000 đồng.</i>


<i>+</i> Trước đây khi mua bán các em đã quen
với những loại giấy bạc nào ?


- Cho HSQS kĩ hai mặt của các tờ giấy bạc
và nhận xét đặc điểm của từng tờ giấy bạc.
<i><b>b) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1</b>: - Gọi HS nêu cầu của bài.


- Yêu cầu học sinh nhẩm và nêu số tiền.


- Mời ba em nêu miệng kết quả.


- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS nêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS quan sát mẫu.


- 2HS lên bảng làm bài.


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.


+ Ta thường dùng một số tờ giấy bạc
như:1000đồng, 2000 đồng, 5000 đồng và 10000
đồng.


- Quan sát và nêu về:
+ Màu sắc của tờ giấy bạc,


+ Dòng chữ “ Hai nghìn đồng “ và số 2000.
+ “ Năm nghìn đồng “ số 5000


+ “ Mười nghìn đồng “ số 10000.
- Một em đọc yêu cầu của bài.
- HSQS từng hình vẽ và tính nhẩm..


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hướng dẫn HS cách làm.



- Yêu cầu cả lớp thực hành làm bài.
- Mời ba nêu các cách lấy khác nhau.
- Yêu cầu lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3:</b> Gọi HS nêu cầu của bài.


- Hướng dẫn HS xem tranh rồi trả lời câu hỏi
- Yêu cầu cả lớp trả lời.


<i><b>c) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Về nhà xem lại các bài tập đã làm.


- Một em đọc nêu cầu của bài.
- Cả lớp tự làm bài.


- 3HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét bổ sung
A. Lấy 3 tờ 1000đồng, 1 tờ 500 đồng và 1 tờ
100 đồng hay: 1 tờ 2000 đồng, 1 tờ 1000 đồng
và 1 tờ 500 đồng, 1 tờ 100 đồng …


- Một em đọc nêu cầu của bài.


a.Bút chì có giá tiền ít nhất, lọ hoa có giá tiền
nhiều nhất.


- Cả lớp tự làm bài.



- hai học sinh làm bảng, cả lớp nhận xét bổ sung
<b>Hoạt động tập thể </b>


<b>SINH HOẠT LỚp</b>
<b>a .Rút Kinh nghiệm tuần qua</b>.


- Lớp trưởng mời lần lượt các tổ báo cáo kết quả hoạt động tuần ..thư ký ghi bảng.
- Tổ viên cho ý kiến.


- Lớp trưởng nhận định chung hoạt động tuần……..


- Các lớp phó nhận định chung theo các mặt hoạt động có tun dương, phê bình.
- Bình bầu tổ cá nhân xuất sắc, được tuyên trước lớp.


- Phê bình tổ cá nhận, chậm tiến. Các tổ +cá nhân hứa khắc phục.
- Nhận xét kết quả tuần ….


<b>b .Phương hướng hoạt động tuần ……</b>
- Học tốt, phát biểu bài, làm bài tốt.
- Giữ vở sạch , viết chữ đẹp


- trực nhật đúng lịch, sạch sẽ.
- Lễ phép chào hỏi, người lớn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×