Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

SOAN DE KIEM TRA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.44 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CHUYÊN ĐỀ



RA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II



MƠN TỐN 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG
GIỮA HỌC KỲ 2


Tập trung vào việc đánh giá:


- Xác định số liền trước hoặc số liền sau của số có bốn
chữ số; xác định số lớn nhất hoặc bé nhất trong một
nhóm có bốn số, mỗi số có đến bốn chữ số.


- Đặt tính và thực hiện các phép tính: cộng, trừ các số có
bốn chữ số có nhớ hai lần khơng liên tiếp; nhân (chia) số
có bốn chữ số (cho) số có một chữ số.


- Đổi số đo độ dài có tên hai đơn vị đo thành số đo có một
tên đơn vị đo ; xác định một ngày nào đó trong một


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Trắc nghiệm: (4 điểm)</b>



Em hãy khoanh vào chữ đặt trước


câu trả lời đúng



Bài 1: (1 điểm)


a) Đổi đơn vị đo 1 dam = ……dm
A. 1 dam = 1 dm



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Ngày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2
tháng 9 cùng năm đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 2: (1 điểm)


a) Trong hình tứ giác ABCD có số góc vng
là: A B
A. 2 góc vng


B. 3 góc vng C D
C. 4 góc vng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b) Trong hình trên cạnh góc vng là:
A. Cạnh AB, AD


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 3: (1 điểm)


a) Diện tích hình chữ nhật, có chiều dài 9 cm,
chiều rộng 7 cm.


A. 56 cm2


B. 63 cm2


C. 70 cm2


b) 3m56 cm = ……… cm
A. 356 cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 4: (1 điểm)


a) Số lớn nhất trong các số: 4700 ; 3620 ;
2980 ; 4250 là:


A. 4700
B. 4250
C. 3620


b) Số bé nhất trong các số trên là:
A. 3620


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. Tự luận: (6 điểm)</b>



Bài 1: Điền vào chỗ chấm (1 điểm)
a) Số ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 2: Tính (1 điểm)


9 x 7 = ….. 8 x 5 = …..


24 : 6 = …. 63 : 9 = ….


Bài 3: Đặt tính rồi tính (2 điểm)


a) 5341 + 1488 b) 6385 – 2927


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c) 1409 x 5 d) 2896 : 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 4: Giải toán



a) An mua 3 cái bút, mỗi cái bút giá 2500
đồng. An đưa cho cô bán hàng 8000
đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại bao
nhiêu tiền ?


Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b) Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 3 cm,
chiều dài gấp đơi chiều rộng. Tính diện


tích hình chữ nhật đó.
Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

CHUYÊN ĐỀ



RA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II



MƠN TỐN 3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×